Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ANKEN – ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT HUỲNH TẤN PHÁT </b>
<b>A. LÝ THUYẾT: </b>
CT tổng quát : CnH2n ( n ≥ 2 )
-Mạch hở, có 1 liên kết đơi
-Mạch vịng, khơng có nối đôi
<b>1. Đồng phân : </b>
<i><b>1.1) Đồng phân cấu tạo</b></i> : (từ C4H8 trở đi)
CH2=CH-CH2-CH3 ; CH3-CH=CH-CH3
CH2 = C - CH3 ; CH2=CH-CH(CH3)-CH3
CH3
+ Đồng phân vị trí lk đơi :
CH2=CH-CH2-CH3 ; CH3-CH=CH-CH3
- Đồng phân mạch cacbon :
CH2=C(CH3)-CH2-CH3 ; CH2=CH-CH(CH3)-CH3
<i><b>1.2) Đồng phân hình học</b></i> :
CH3 CH3
C = C H CH3
H H C = C
CH3 H
Cis-but-2-en Trans – but-2-en
Điều kiện: R1 R2 và R3 R4
<b>2. Danh pháp : </b>
<b>2.1) Tên thông thường : </b><i><b>Tên ankan </b></i>đổi<i><b> an </b></i>thành<i><b> ilen</b></i>
<i>Ví dụ</i> : CH2 = CH2: etilen ; CH2=CH-CH3 Propilen
<b>2.2) Tên thay thế : Tên ankan đổi an thành en </b>
- Nguyên tắc gọi tên (C4H8 trở đi)
+ Chọn mạch chính: mạch C dài nhất có chứa lk đơi
+ Đánh số C mạch chính từ phía gần lk đơi hơn .
+ Gọi tên <i><b>Vị trí nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – số chỉ lk đôi – en</b></i>
CH2=CH-CH2-CH3 : But – 1 – en
CH3-CH=CH-CH3 : But – 2 –en
<b>3. TÍNH CHẤT HỐ HỌC : </b>
-Tính chất hóa học đặc trưng của anken: dễ dàng tham gia phản ứng cộng.
<b> a) Cộng hiđrô : CH</b>2=CH2 + H2 ,
<i>o</i>
<i>Ni t</i>
CH3-CH3 (etan)
CH2=CH-CH3+H2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Ni</i>,
CH3-CH2-CH3
<b>CnH2n + H2</b> ,
<i>o</i>
<i>Ni t</i>
<b> CnH2n+2</b>
<b>(Ankan) </b> <b>(Anken) </b>
<b>b) Cộng halogen : </b>
CH2=CH2 + Br2 (dd) BrCH2 - CH2Br
CH3CH=CHCH3 + Br2 CH3-CHBr – CHBr-CH3
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
(nâu đỏ) (mất màu)
-Anken làm mất màu của dung dịch brom
Phản ứng này dùng để nhận biết anken .
<b>c. Cộng HX: (X là OH, Cl, Br…) </b>
CH2=CH2 + HCl CH3CH2Cl
CH2=CH2 + H-OH
<i>o</i>
<i>t</i>
CH3 – CH2<b>OH </b>
CH2=CH-CH3 + HCl CH3-CHCl-CH3 (sp chính)
CH2Cl-CH2-CH3 (sp phụ)
<b>* Quy tắc Maccôpnhicôp : </b>
Trong phản ứng cộng HX ( axit hoặc nước ) vào lk C=C của anken , H
( phần mang điện tích dương ) cộng vào C mang nhiều H hơn , Còn X-
( hay phần mang điện tích âm ) cộng vào C mang ít H hơn .
<b>3.2. Phản ứng trùng hợp : </b>
<i>o</i>
<i>peoxit</i> <i>C</i>
<i>atm</i>
[- CH2 – CH2 -]n
<b>3.3. Phản ứng oxi hoá : </b>
<i><b>a) Oxi hố hồn tồn</b></i> (PTcháy):
CnH2n +
3
2
<i>n</i>
O2
<i>o</i>
<i>t</i>
nCO2+ nH2O
nH2O = nCO2
C2H4 + 3O2
0
t
2CO2 + 2H2O
<i><b>b) Oxi hố khơng hồn toàn</b></i> :
Anken làm mất màu dd KMnO4 (kết tủa nâu đen) Dùng để nhận biết anken (H.C không no)
3CH2= CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH2OH–CH2OH+ 2MnO2 +2 KOH
<b>4. Điều chế : </b>
CH CH
Pd, to
0
2 4
H SO ,170 C
2 5 2 2 2
C H OHđặc CH = CH + H O
<i><b>4.2. Trong CN</b></i>:
0
t , xt, P
n 2n + 2 n 2n 2
C H C H + H
C2H6
0
xt, t
C2H4 + H2
<b>PP khác: Cộng hidro vào ankin: + H</b>2 CH2=CH2
Tách H2 khỏi ankan:
Tách HX khỏi dẫn xuất halogen:
Từ dẫn xuất đihalogen:
<b>B. BÀI TẬP </b>
<b>Dạng 1: Viết CTCT, gọi tên </b>
<b>Câu 1: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau </b>
1) 3-etyl-2,3-đimetyl hex-1-en
2) 3-etyl-2,5-đimetyl hex-3-en
3) 2-clo-4,4-đimetyl pent-2-en
4) 2,3-đimtyl but-1-en
5) 2-metylbut-1-en
<b>Câu 2: Viết CTCT và gọi tên đồng phân các anken có CTPT sau: </b>
1. C4H8
2. C5H10
3. C6H12
Trong các CT trên, CT nào có đồng phân hình học? Viết và gọi tên đồng phân hình học đó.
<b>Câu 3: Viết CTCT các đồng phân mạch hở và gọi tên các cơng thức sau: </b>
a. anken có 5C
b. anken có 12H
c. anken có tỉ khối hơi so với H2 là 28
d. H-C có phân tử lượng là 42
<b>Bài tập trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1. Trong các anken sau, anken nào có đồng phân hình học: </b>
<b>A. 2,3 – đimetylpent-2-en </b> <b>B. 2,3-đimetylpent-1-en </b>
<b>C. 3,4-đimetylpent-2-en </b> <b>D. 3,4-đimetylpent-1-en </b>
<b>Câu 2: Một học sinh đọc tên anken X như sau: 3-metyl-2-etylpeten-2. Tên gọi đúng của X là: </b>
A. 2-etyl-3-metyl pent-2-en B. 3,4-đimetylhex-3-en
<b>Câu 3: Điều kiện để một anken có đồng phân cis-trans là: </b>
A. Phân tử anken phải có cấu tạo đối xứng
B. Phân tử anken phải nằm toàn bộ trong một mặt phẳng.
C. Phải là một ank-2-en
D. Mỗi nguyên tử cacbon mang nối đôi sẽ liên kết với hai nhóm chức khác nhau
<b>Câu 4: Số đồng phân (kể cả đồng phân lập thể) ứng với công thức C</b>4H8 là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 5:β – butilen có công thức cấu tạo là: </b>
A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CCH3-CH3
<b> Câu 6: Trong phân tử etilen, các nguyên tử cacbon và hidro nằm trong </b>
A. cùng một mặt phẳng B. hai mặt phẳng song song
C. hai mặt phẳng vng góc D. hai đường thẳng song song
<b>Câu 7: Các tên gọi sau, tên nào sai? (khơng có cấu tạo tương ứng) </b>
A. 3,3-đimetylpent-2-en B. 3-metylhex-2-en
C. buta-1,3-đien D. propen
<b>Câu 8: C</b>3H6 có bao nhiêu cơng thức cấu tạo mạch hở:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 9: Cho các chất sau: (2) penta-1,3-đien, (2) but-2-en, </b>
(3) 2-metylbuta-1,3- đien, (4) buta-1,3-đien . Chất có đồng phân hình học là:
A. 1,3,4 B. 2,4 C. 1,2 D. 2,3,4
<b>Câu 10: Với công thức phân tử C</b>4H8 có tất cả số đồng phân mạch hở là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 11: CTPT không phải đồng đẳng là: </b>
A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3
C. CH3CH2CH3 D. CH2=CCH3-CH3
<b>Câu 12: Chất hữu cơ A có cơng thức cấu tạo: CH</b>2=CH-CH2-CH3, A có tên gọi là:
A. but-1-en B. but-2-en C. butilen D. Cả A và C
<b>Câu 13: Cho anken có tên gọi sau: 2,3,3-trimetylpent-1-en. CTPT của anken đó là: </b>
A. C8H14 B. C7H14 C. C8H18 D. C8H16
<b>Câu 14: Những chất khơng có đồng phân hình học là: </b>
A. CH3CH=CHCH3 B. CH3CH=C(CH3)2
C. CH3CH=CHCH2CH3 D. CH3CH=CHCl
<b>Câu 15: Cho các chất sau: (1) CH</b>3CH=CH2, (2) CH2=CHCH2CH3, (3) CH2=C(CH3)2, (4)
CH2=CHCH2CH2CH3, (5) CH3CH=CHCH3. Những chất không phải là đồng phân của nhau là:
A. 1,2,4 B. 1,5 C. 2,5 D. 2,3,5
<b>Câu 16: C</b>4H8 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ( kể cả đồng phân hình học)?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 17: Anken X có CTPT C</b>3H6. X có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CH<sub>3</sub> - C = C - CH<sub>3</sub>
CH3CH3
A. CH2=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CCH3-CH3
<b>Câu 19: Cho công thức cấu tạo thu gọn của các anken sau: 1. CH</b>2=CH2, 2. CH2=CH-CH3, 3. CH3
-CH=CH-CH3, 4. (CH3)2 – CH =CH – (CH3)2, 5. CH3-CH=CCH3-CH2-CH3. Anken nào có đồng phân cis
– trans?
A. 1,3 B. 3,5 C. 2,4 D. 3,4
<b>Câu 20: Hợp chất : </b>
Có tên gọi theo quốc tế là:
A. 2-etyl-3-metylbut-2-en B. 3-etyl-2-metylbut-2-en
<b>Câu 21: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử C, phần trăm khối lượng của C </b>
A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. không theo qui luật
<b>Câu 22: Chất hữu cơ mạch hở nào sau đây khơng có đồng phân </b>
<i>cis – trans?</i>
A. 2-clobut-2-en B. pent-2-en C. 3-metylbut-1-en D. but-2-en
<b>Câu 23: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về anken? </b>
A. là chất kị nước
B. là chất kị dầu mỡ
C. Có ts, tnc tăng theo phân tử khối
D. Các anken đều nhẹ hơn nước và khơng màu
<b>Câu 24: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là:
A. isohexan B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en D. 2-etylbut-2-en
<b>Dạng 2: Viết PTHH, điều chế </b>
<b>Câu 1: Viết phương trình hóa học của: </b>
a) etilen với các chất sau (nếu có): dd Br2, HCl, H2O, KMnO4, O2, trùng hợp, Cl2 (toC)
b) oxi hóa etilen, propilen và iso butilen bằng dd KMnO4 và phản ứng trùng hợp.
c) CH3 – CH = CH2 lần lượt với: H2, HCl, Cl2, H2O.H+ (to), KMnO4.H2O, trùng hợp.
d) trùng hợp các chất sau: CH2 = CH2, CH3-CH=CH2, CH2=CH-Cl
CH2=CCH3-CH3, CH3-CCH3=CCl-CH3, CH3-CH2-CCH3=C(C2H5)-CH3
<b>Câu 2: Bổ túc các phản ứng sau đây: </b>
a. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 (H2SO4 đặc, 170oC)
b. C2H5OH → A + H2O
A + H2 → B
A + Br2 → C
A + KMnO4 → ?
c. X + H2 → A
Y + H2 → A
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl
C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
Y + Br2 → 2,3-đibrombutan
<b>Câu 3: Viết sơ đồ chuỗi phản ứng sau: </b>
1) C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH C2H4
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>Br<sub>2</sub> PE
(1) (2) (3) <sub>(4)</sub> <sub>(5)</sub> <sub>(6)</sub> (7)
(8)
(9) (10)
<b>2) C</b>2H5COONa C2H6 C2H4 C2H4(OH)2
<b>3) Nhôm cacbua </b> metan axetilen etilen ancol etylic etyl clorua
<b>4) Al</b>2O3 Al4C3 CH4 C2H2 C2H4 PE
<b>5) </b>
C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> C<sub>3</sub>H<sub>6</sub> C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>Cl C<sub>3</sub>H<sub>6</sub> (C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>)<sub>n</sub>
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub> C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>Br<sub>2</sub> C<sub>3</sub>H<sub>6</sub> C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH
<b>6 )</b>
A C + H<sub>2</sub>O (A có hai cacbon)
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> dac
C + Br<sub>2</sub> D D H
OH, to
<b>7 )</b>
C2H6 C2H5Cl A B PolimeKOH/ ancol
+ Cl2, 600oC to, xt
<b>8 )</b>
<b>Câu 4: Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: </b>
1) but-2-en từ but-1-en
2) etilenglicol từ propen
3) propylen glycol từ nhôm cacbua
4) but-1-en từ but-2-en
5) ancol etylic từ natri axetat
6) propilen từ đá vôi
7) Từ propen viết các phản ứng điều chế: 1,2,3-triclopropan
<b>Bài tập trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 anken khi hidrat hóa cho hỗn hợp Y chỉ gồm 2 ancol. X là: </b>
A. CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH2-CH=CH2 B. Eten, but-2-en
C. iso butilen, but-2-en D. A, B đều đúng
<b>Câu 2: Cho anken A tác dụng với HCl thì sản phẩm chính là </b>
2-clo-2-metylpentan. Tên gọi của A là:
A. 2-metylpent-1-en B. 3-metylpent-1-en
C. 4-metylpent-1-en D. A, B, C đều sai
A. pent-1-en và 2-metylbut-1-en B. penten-2 và 2-metyl but-1-en
C. pent-1-en và pent-2-en D. penten-2 và 2-metyl but-2-en
<b>Câu 4: Sản phẩm của phản ứng cộng brom vào propilen là: </b>
A. 1,1-đibrompropan B. 2-brompropilen
C. 3-brom propan D. tất cả đều sai
<b>Câu 5: Phản ứng thế là: </b>
A. CH2=CH-CH3 + Cl2 CH2=CH-CH2Cl + HCl
B. CH2=CH-CH3 + Cl2 CH2Cl-CHCl-CH3
C. CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CH2-CH2Cl
D. A và C
<b>Câu 6: Trong công nghiệp, etilen được điều chế bằng cách </b>
A. tách hidro từ ankan B. cracking ankan
C. tách nước từ ancol D. A, B đều đúng
<b>Câu 7: Sản phẩm trùng hợp propen là: </b>
A. -[CH2-CH(CH3)]n- B. –n(CH2-CH(CH3))-
C. –(CH2-CH-(CH3))n- D. -n[CH2-CH(CH3)]-
<b>Câu 8: Từ etilen có thể điều chế được </b>
A. etilen glicol B. etilen oxit C. andehit axetic D. cả A, B, C
<b>Câu 9: Hidrocacbon A có CTPT C</b>5H10, tác dụng được với nước tạo ra hỗn hợp trong đó có 1 ancol bậc
3. Tên của A là:
A. pent-1-en B. pent-2-en
C. 2-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en
<b>Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa anken C</b>nH2n bằng dd thuốc tím, hệ số KMnO4 lúc cân bằng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
<b>Câu 11: Hidrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Anken đó là: </b>
A. eten và but-2-en B. propen và but-2-en
C. 2-metylpropen và but-1-en D. eten và but-1-en
<b>Câu 12: Cho propen tác dụng với HBr. Hãy chọn sản phẩm chính: </b>
A. etyl metyl bromua B. 1-brom propan
C. n-propyl bromua D. 2-brom propan
<b>Câu 13: Phản ứng oxi hóa propen bằng dd KMnO</b>4 lỗng nguội cho sản phẩm là
A. CH3CHO B. CH3COOH
C. CH3CHOHCH2OH D. CH2OHCH2CH2OH
<b>Câu 14: Etilen được điều chế bằng cách </b>
A. Lấy từ sản phẩm cracking
B. Cộng H2 vào axetilen với xúc tác thích hợp
C. Tách nước từ ancol etylic
D. Cả A, B, C
<b>Câu 15: Chất có thể điều chế được ancol etylic bằng phản ứng trực tiếp là: </b>
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Etilen D. Axetilen
phản ứng trên, etilen đóng vai trị là:
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. chất khử và chất oxi hóa
D. khơng là chất khử, khơng là chất oxi hóa
<b>Câu 17: Etilen không điều chế trực tiếp từ: </b>
A. C3H6 B. C2H4Br2 C. C2H5Cl D. C2H5OH
<b>Câu 18: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: </b>
CH<sub>3</sub> - CH = CH<sub>2</sub> + KMnO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub> - CH(OH) - CH<sub>2</sub>(OH) + KOH + MnO<sub>2</sub> là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
<b>Câu 19: Propen không thực hiện được phản ứng: </b>
A. thế B . cộng C. trùng hợp D. cracking
<b>Câu 20: Phản ứng được dùng để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là: </b>
<b>Câu 21: Hỗn hợp khí làm nhạt màu nước brom và dd KMnO</b>4 là:
A. O3, C3H6, SO3 B. CH4, NH3, C2H2
C. SO2, C2H2, H2S D. CO2, NO, C2H4
<b>Câu 22: Polime được ứng dụng làm chất tráng bề mặt cho nồi chảo chống dính là: </b>
A. PVC B. polietilen C. polipropilen D. teflon
<b>Câu 23: Để làm sạch propen có lẫn SO</b>2, CO2, CH4 người ta dùng:
A. dd Br2, Zn B. dd Ca(OH)2, đốt
C. dd Ca(OH)2, dd Br2, Zn D. dd Ca(OH)2, dd Br2
<b>Câu 24: Phản ứng cộng nước vào phân tử anken được gọi là phản ứng: </b>
A. hidrat hóa B. ankyl hóa
C. đề hidrat hóa D. đề hidro hóa
<b>Câu 25: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: </b>
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. C2H5OH, MnO2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2 D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
<b>Câu 26: Trùng hợp propilen thu được sản phẩm là: </b>
A. (-CH2=CHCH3-)n B. (-CH2-CHCH3-)n
C. (CH2-CHCH3-)n D. (-CH2-CHCH3-)
<b>Câu 27: Sản phẩm chính của phản ứng sau: </b>
A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl
C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3
<b>Câu 28: Một anken X mạch hở có CTPT C</b>4H8 khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất. CTCT
của X là:
A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=C(CH3)2 D. CH3-CH=C(CH3)2
<b>Câu 29: Hỗn hợp nào sau đây chứa các chất đều không làm mất màu dung dịch brom? </b>
A. CO2, C2H2, H2 B. H2, C2H6, CO2
<b>Câu 30: Để phân biệt 2 chất lỏng hex-2-en và xiclohexan, người ta có thể dùng: </b>
A. dd AgNH3. NH3 B. dd KMnO4
C. dd Br2 D. Cả B và C
<b>Câu 31: Cho eten tác dụng với dd kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là: </b>
A. Etylen glicol B. Etilen oxit
C. Axit oxalic D. Andehit oxalic
<b>Câu 32: Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế từ: </b>
A. đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC
B. cho axetilen tác dụng với H2 (Pd, to)
C. cracking butan
D. cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol
<b>Câu 33: Khí etilen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? </b>
A. CH4, H2O, HBr, Br2 lỏng B. O2, KMnO4, C2H6, HCl
C. C2H4, HBr, O2, KMnO4 D. O2, KMnO4, C2H6, CH4, H2O
<b>Câu 34: Khí điều chế etilen từ etanol và H</b>2SO4 đặc ở 170oC thì khí etilen thường bị lẫn tạp chất là CO2
và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất?
A. Dd Br2 B. Dd KMnO4
C. Dd K2CO3 D. Dd KOH
<b>Câu 35: Hỗn hợp khí propen và buten tác dụng với HCl tạo ra 4 sản phẩm, công thức cấu tạo của buten </b>
là:
<b>Câu 36: Sản phẩm phản ứng oxi hóa etilen bằng dung dịch thuốc tím là: </b>
A. HO-CH2-CH2OH B. KOOCH2-COOK
C. HOCH2-CHO D. HOOCCH2-COOH
<b>Câu 37: Trong phản ứng oxi hóa anken C</b>nH2n bằng dung dịch thuốc tím có tổng hệ số các chất lúc cân
bằng là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
<b>Câu 39: Trong công nghiệp, etilen được điều chế bằng cách: </b>
A. tách hidro từ ankan B. cracking ankan
C. tách nước từ ancol D. A và B đúng
<b>Câu 40: Từ etilen có thể điều chế được chất nào? </b>
A. etilen glicol B. etilen oxit
C. andehit axetic D. Cả A, B, C
<b>Câu 41: Anken X là chất hữu cơ duy nhất khi khử nước của ancol Y. Vậy ancol Y là: </b>
A. pent-1-ol B. pent-2-ol
C. pent-2-on D. pent-1-on
<b>Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau: C</b>2H5COONa A B C2H4. (A), (B) là
A. C2H6, C2H5OH B. C2H5COOH, C2H5OH
C. C2H6, C2H5Cl D. C2H5COOH, C2H5Cl
<b>Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C</b>4H10 A B C2H5OH. (A), (B) là:
A. CH4, C2H5Cl B. C2H4, C2H5Cl
<b>Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: A </b> C2H5Cl B PE. (A), (B) là:
A. C2H5OH, C2H4 B. C2H6, C2H4
C. C2H6, C2H5OH D. A hoặc B
<b>Câu 45: Muốn điều chế n-pentan có thể hidro hóa những anken nào </b>
A. pent-1-en và 2-metylbut-1-en B. pent-2-en và 2-metylbut-1-en
C. pent-1-en và pent-2-en D. pent-2-en và 2-metylbut-2-en
<b>Câu 46: 2-clo -3-metyl butan là sản phẩm chính của phản ứng cộng vào anken nào sau đây </b>
A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en
C. 3-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en và 3-metyl but-1-en
<b>Câu 47: A (C</b>2H4) + Cl2 sp B (có đồng phân cis-trans). Vậy B là:
A. CHCl2 – CHCl2 B. CH2Cl – CH2Cl
C. CH3CHCl2 D. CHCl=CHCl
<b>Câu 48: Khi cộng HBr vào 2-metylbut-2-en theo tỉ lệ 1:1 thì số lượng sản phẩm thu được là bao nhiêu </b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 49. Hidrat hóa anken nào sau đây chỉ thu được một sản phẩm duy nhất? </b>
A. but-1-en B. 2-metylpropen
C. 2,3-đimetylbut-2-en D. propen
<b>Câu 50: Trùng hợp anken X thì được (-CH(C</b>2H5)-C(CH3)(C2H5)-)n
Vậy X là:
A. 3-metylhex-2-en B. 2-etylpent-2-en
C. 3-metylhex-3-en D. 2-etyl-2-metylbut-1-en
<b>Dạng 3: Bài tập định lượng </b>
<b>Câu 1: Hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4, C3H6, C4H8. Đốt cháy a gam hỗn hợp X trong O2 thu được 11 gam
CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định số mol CH4 và giá trị của a.
<b>Câu 2: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4, C3H6, C4H10, C4H8. Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam X thu được 4,5 gam H2O.
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của C4H10
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp một hidrocacbon thu được 44 gam CO</b>2 và 18 gam H2O. Xác
định giá trị của m
<b>Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít C</b>2H4 ở đktc rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1
gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ xong m dd tăng hay giảm bao nhiêu gam?
<b>Dạng 4: Xác định CTPT của 1 anken </b>
<b>Câu 1: Tìm CTPT của các HCHC sau: </b>
1) Tỉ khối hơi của anken so với oxi bằng 1,3125
2) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) anken X trong O2 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc)
3) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anken X và etan thì thu được 8,96 lít CO2 (đktc)
4) Đốt cháy hồn tồn 0,0672 lít anken X ở 273o<sub>C và 1 atm thu được tồn bộ khí CO</sub>
2 vào dung dịch
KOH thu được 0,3 gam muối axit và 0,207 gam muối trung tính
<b>Dạng 5: Xác định CTPT của 2 anken </b>
<b>Câu 1: Xác định CTPT và % khối lượng của các chất sau: </b>
2) Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm hai anken (hơn kém 28 đvc) trong O2 thu được 13,44 lít
CO2 (đkc). Tính số mol các chất trong hỗn hợp X.
3) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 7,28 lít O2 (đkc)
sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thấy có 9,85
gam kết tủa xuất hiện, lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Xác định giá trị của m.
4) Đốt cháy 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Cho sản phẩm cháy qua bình
chứa P2O5 thì thấy bình tăng m (g), sau đó dẫn tiếp qua bình KOH thì khối lượng tăng (m+39) gam. Tính
%V của mỗi anken trong hỗn hợp.
<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng thì cần </b>
dùng 20,16 lít CO2 (đkc) và thu được 13,44 lít khí (đkc) CO2
a. Xác định CTPT của các chất trong X.
b. Thêm V lít một hidrocacbon Z vào 11,2 lít hỗn hợp X tạo hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y
cần 30,24 lít CO2 và 25,2 gam H2O. Xác định CTPT của Z, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
<b>Dạng 6: Bài tốn dung dịch brom, thuốc tím, hidrat hóa </b>
<b>Câu 1: Tìm CTPT của các HCHC sau: </b>
1) Cho 1 lượng anken X tác dụng với H2O (có xúc tác H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bình
đựng nước ban đầu tăng 4,2 gam. Nếu cho 1 lượng X như trên tác dụng với HBr, thu được chất rắn Z
thấy khối lượng Y, Z thu được khác nhau 9,45 gam
2) Cho 3,5 gam anken X phản ứng vừa đủ với 50g dd Br2 40%
3) Cho 10,08 gam một anken A đi qua dung dịch Br2 dư thì thấy tạo thành 48,48 gam sản phẩm cộng B.
4) Một anken ở thể khí cho đi qua dd Br2 dư. Sau phản ứng thấy bình brom tăng 6,3 gam và thu được sản
phẩm có khối lượng 30,3 gam
<b>Dạng 7: Bài tốn hidro </b>
<b>Câu 1: Có 3 anken khi cho tác dụng với H</b>2 xt Ni, 50oC đều tạo thành
2-metyl butan. Xác định CTCT đúng của 3 anken đó và gọi tên
<b>Câu 2: Trộn 7 gam một anken A với lượng H</b>2 vừa đủ và đun nóng (xt Ni). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>