Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các dạng bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Nho Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.46 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP ƠN THI HỌC KÌ 2 NĂM 2020 MƠN HÓA HỌC 11 </b>


<b>TRƯỜNG THPT NHO QUAN </b>
<b>DẠNG 1: CHUỖI PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC </b>


<b>1.</b> Hồn thành các phương trình hóa học trong các chuỗi sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):


a. CH3COONa  CH4  C2H2  C4H4  C4H6  cao su Buna
b. CaCO3  CaO  CaC2  C2H2  C6H6  C6H5Br


c. Al4C3  CH4  C2H2  C2H4  C2H6  C2H5Cl


d. propan  metan  axetilen  vinylaxetilen  butan  propilen  PP
e.


f. ancol etylic etilen etan etyl clorua


canxi cacbua etin Bạc Axetilua


Vinyl clorua PVC


g. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien→ cao su Buna
h. Natri axetat → metan → axetilen → etilen → polietilen


i. Butan → etan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-dien → cao su Buna.
k. C2H3Cl P.V.C


CH4  C2H2  C2H4  C2H6  C2H5Cl.
C4H4  C4H6  polibuta-1,3-đien



l. C2H5OH → C2H4 → C2H5OH → CH3CHO → C2H5OH → C2H5Cl.


m. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3COOH.


n. Canxicacbua →axetilen → benzen → brombenzen → natriphenolat →phenol→ 2,4,6-tribromphenol


<b>DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHỨNG MINH TÍNH CHẤT </b>
<b>2.</b> Hồn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):


a. Propan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).
b. But-1-en tác dụng HBr.


c. Trùng hợp isopren.


d. Axetilen tác dụng dung dịch AgNO3/NH3.


e. Etan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).


f. Propen tác dụng HCl.


g. Trùng hợp buta-1,3-đien.
h. Etilen tác dụng dung dịch brom
i. Metylpropen tác dụng hiđro


j. Metan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).


k. But-2-en tác dụng dung dịch brom.


l. Metylpropen tác dụng dung dịch brom



c. CaCO3 ? CaC2 C2H2


? C2H6


? PVC


(8)


 <sub></sub>(7) (1)


(3)


 <sub></sub>(4)


(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

m. Propin tác dụng dung dịch AgNO3/NH3.
n. But-2-en tác dụng hiđro.


o. Isobutan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).


p. Metylpropen tác dụng HBr.


q. Butan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).
r. Propilen tác dụng dung dịch brom.
s. Propen tác dụng hiđro.


t. But-1-en tác dụng dung dịch brom.


u. But-1-in tác dụng dung dịch AgNO3/NH3.



v. Etilen tác dụng hiđro.


<b>3.</b> Hồn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):


a. Benzen tác dụng Br2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Fe).
b. Toluen tác dụng Br2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Fe).


c. Benzen tác dụng HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1, xúc tác H2SO4 đặc).
d. Toluen tác dụng HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1, xúc tác H2SO4 đặc).
e. Toluen tác dụng Br2, to.


f. Benzen tác dụng hiđro.


g. Etylbenzen tác dụng Br2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Fe).
h. Toluen tác dụng hiđro.


i. Etylbenzen tác dụng hiđro.


j. Benzen tác dụng Cl2 (ánh sáng) tạo thuốc trừ sâu 666.
k. Toluen tác dụng dung dịch KMnO4, to<sub>. </sub>


l. Đốt cháy đồng đẳng benzen.


m. Etylbenzen tác dụng HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1, xúc tác H2SO4 đặc).


<b>DẠNG 3: PHÂN BIỆT CÁC CHẤT </b>


<b>4.</b> Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học, viết phương trình hóa học:



a. cacbonic, etan, propen, but-1-in.
b. metan, axetilen, cacbonic, but-2-in.
c. propan, propilen, propin, cacbonic


<b>DẠNG 4: VIẾT ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO VÀ GỌI TÊN </b>


<b>5.</b> Viết tất cả các đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế các đồng phân của


a. Anken có cơng thức phân tử C4H8.


b. Ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử.
c. Ankin có 6 nguyên tử H trong phân tử.
d. Ankin có tỉ khối hơi so với H2 là 34.
e. Ankan có 12 nguyên tử H trong phân tử.


f. Anken có cơng thức phân tử C5H10.


g. Ancol có CTPT C3H8O, C4H10O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>DẠNG 5: TÌM CƠNG THỨC PHÂN TỬ </b>


<b>6.</b> Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon trong các trường hợp sau:
a. Đốt cháy hoàn tồn 8,7 gam ankan X thu được 13,44 lít CO2 (đktc).


b. Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankan X thu được 9 gam H2O.


c. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X thu được 4,48 lít CO2 (đktc).
d. Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít ankan X thu được 10,08 lít hơi nước (đktc).
e. Đốt cháy hồn tồn ankan X thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 18 gam H2O.


f. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam ankan X cần dùng 22,4 lít O2 (đktc).


g. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít anken X thu được 16,8 lít CO2 (đktc).
h. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít anken X cần dùng 13,44 lít O2 (đktc).
i. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam ankin X thu được 13,44 lít CO2 (đktc).
j. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít ankin X thu được 4,48 lít CO2 (đktc).
k. Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít ankin X thu được 6,72 lít hơi nước (đktc).
l. Đốt cháy hồn tồn ankin X thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O.
m. Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam ankin X cần dùng 19,6 lít O2 (đktc).


<b>7.</b> Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon thu 22 gam CO2 và 13,44 lít hơi nước (đktc).


a. Tìm CTPT hiđrocacbon


b. Viết đồng phân và gọi tên cá đồng phân, đồng phân nào tác dụng Cl2 (1:1) cho một sản phẩm monoclo
duy nhất.


<b>8.</b> Hỗn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn tồn 22,2 gam X cần


dùng vừa hết 54,88 lít O2 (đktc). Xác định CTPT, Tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong
hổn hợp X


<b>9.</b> Để đốt cháy hồn tồn 5,6 lít (đktc) hổn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản


phẩm lần lượt cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam;
bình 2 tăng 15,4gam. Xác định 2 CTPT và tính thành phần % về thể tích của mỗi khí hiđrocacbon?


<b>10.</b>Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy


11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2g CO2 và 23,4g H2O. Tìm CTPT X, Y và khối lượng của X, Y.



<b>11.</b>Đốt cháy 2,7g một ankin A, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo thành 20g


kết tủa trắng.


a. Xác định CTPT và gọi tên các đồng phân của A.


b. Cho A tác dụng với HCl tỉ lệ mol 1:1 ta chỉ thu được một sản phẩm. Cho biết CTCT đúng của A.


<b>12.</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ankin A sinh ra 2,64g CO2. Xác định CTCT của A biết A tác dụng


AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.


<b>13.</b>Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 4,4g CO2 và


1,26g H2O. Tìm CTPT và tính %V các chất trong hỗn hợp.


<b>14.</b>Xác định CTCT và tên gọi của X , biết X là hợp chất hữu cơ có CTPT C2H6O và:
<b>a)</b> X tác dụng được với Na.


<b>b)</b> X không tác dụng với Na.


<b>15.</b>Xác định CTCT và gọi tên của các hợp chất hữu cơ đồng phân có CTPT C7H8O (đều có nhân thơm)


sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b)</b> X phản ứng với Na, bị oxi hóa bởi CuO, t0 tạo anđehit.
<b>c)</b> X không tác dụng với Na.


<b>16.</b>Xác định CTCT và tên gọi của X , biết X là hợp chất hữu cơ có CTPT C3H8O và:


<b>a)</b> X tác dụng với CuO, to tạo thành anđehit.


<b>b)</b> X tác dụng với CuO, to tạo thành xeton.


<b>c)</b> X không tác dụng với K.


<b>17.</b>Xác định CTCT và tên gọi của X , biết X là hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O và:
<b>a)</b> X tác dụng được với Na.


<b>b)</b> X tham gia phản ứng tráng gương


<b>c)</b> X không tham gia phản ứng tráng gương.


<b>DẠNG 6: DẠNG TỐN KHÁC </b>


<b>18.</b>Dẫn 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu


được 4,8g kết tủa. Nếu cho hỗn hợp trên qua dung dịch brom 1M tạo sản phẩm no hồn tồn thì cần 50
ml dung dịch brom. Tính số mol từng khí trong hỗn hợp ban đầu.


<b>19.</b>Một hỗn hợp axetilen, propen, metan


- Đốt cháy hồn tồn 11gam hỗn hợp thì thu được 12,6 gam nước
- Mặt khác 5,6 lít (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam Br2
Xác định thành phần thể tích hỗn hợp đầu


<b>20.</b>Một hỗn hợp khí Y gồm metan, etilen, axetilen với thể tích là 1,12 lít (đktc)


- Cho Y qua dung dịch AgNO3/NH3 có dư, thể tích khí giảm 0,56 lít.



- Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít hỗn hợp, dẫn tồn bộ khí CO2 thu được qua bình đựng nước vơi trong có dư
thu được 8,125g kết tủa.


Xác định thành phần %V các khí trong hỗn hợp.


<b>21.</b>Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC. Nếu hiệu


suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là bao nhiêu?


<b>22.</b>Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt


40% là bao nhiêu?


<b>23.</b>Để điều chế được 504g polietilen thì người ta có thể tổng hợp từ V lít etilen (đktc). Tìm V (Biết hiệu


suất đạt 90%).


<b>24.</b>Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D = 0,69 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi
hiệu suất 100%)?


<b>25.</b>Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)


<b>26.</b>A là một ancol no đơn chức, mạch hở. Để đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol A phải dùng hết 35,28 lít khí


oxi (đktc). Hãy xác định CTPT, CTCT và gọi tên A.


<b>27.</b>Oxi hóa hồn tồn 0,6g một ancol A đơn chức thì thu được 0,72 gam nước và 1,32 gam CO2.


Xác định CTPT của A.



<b>28.</b>Cho 14,8 g ancol X no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư, thấy thốt ra 2,24 lít khí hiđro (đktc).
Xác định CTPT của X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
định CTPT của X.


<b>30.</b>Cho 9,2g một ancol no X (có tỉ khối hơi so với O2 bằng 1,4375) tác dụng với Na dư thì thu được 2,24
lít khí (đktc). Hãy xác định CTPT và CTCT của ancol X.


<b>31.</b>Đốt cháy hoàn tồn 11,6 gam một ankanal A, thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT của A.
<b>32.</b> Hiđro hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 2,3 gam ancol. Xác định CTPT của
X.


<b>33.</b> Cho 5,8 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu
được 21,6 gam Ag. Xác định CTPT của A.


<b>34.</b> Cho 12,2 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan -1-ol tác dụng hết với K, thu được 2,8 lít khí (đktc).


<b>a)</b> Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.


<b>b)</b> Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng thì thu được bao nhiêu gam Cu ?


<b>35.</b>Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc).


<b>a)</b> Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


<b>b)</b> Cho 28 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH (đủ) thì thể tích dd NaOH phải dùng là bao


nhiêu?



<b>36.</b>Cho hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng.


Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


<b>37.</b>Cho hỗn hợp X gồm glixerol và etanol tác dụng hoàn tồn với natri thu được 33,6 lít khí (đktc). Tính
% khối lượng từng chất trong X, biết hỗn hợp X hòa toan được 29,4 gam Cu(OH)2


<b>38. </b>Hỗn hợp X gồm etanol, propan – 1 – ol và ancol anlylic được chia làm 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc)


- Phần 2: có thể làm mất màu dd chứa 8g Br2 trong CCl4
- Phần 3: đốt cháy thấy thoát ra 17,6g CO2 (đktc) sinh ra.


Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp X.


<b>39. </b>Cho 28,2 gam hỗn hợp A gồm metanol, etanol, phenol tác dụng với dd brom dư thì thu được 33,1
gam kết tủa trắng. Mặt khác cũng hỗn hợp trên tác dụng với natri dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc).


<b>a.</b> Tính % về khối lượng mỗi chất trong A.


<b>b.</b> Nếu cho hỗn hợp A trên tác dụng với CuO dư thì khối lượng chất rắn giảm hay tăng bao nhiêu gam.


<b>40. </b>Cho m gam hh A gồm phenol, etanol, glixerol t/d với dd brom dư thì thu được 36,41 gam kết tủa
trắng. Mặt khác, 2m gam hh A trên t/d vừa đủ với 11,76 gam Cu(OH)2 và cũng 2m gam hỗn hợp A trên
t/d với Na dư thì thu được 13,44 lít H2 (đktc). Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong A.


<b>41. </b>Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Cho m gam X tác dụng với Na thấy giải phóng 0,336 lít H2
(đktc). Mặt khác m gam X phản ứng hết với 100 ml dd NaOH 0,2M. Tính m và % khối lượng mỗi chất


trong X.


<b>42.</b> Cho 11,8 gam metanal và etanal tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 86,4 gam Ag.
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


<b>43.</b> Cho 12,4 gam propanal và etanal tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 54 gam Ag.
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


<b>44.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm etanol và etanal tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cũng m gam hỗn hợp trên khi tác dụng với K dư thì có 5,6 lít khí bay ra (đktc).


<b>a)</b> Tính m.


<b>b)</b> Tính thể tích O2 (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp như trên.


<b>45.</b> Để trung hòa 39,8 gam hỗn hợp gồm phenol và propanal, cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 2M.


<b>a)</b> Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


<b>b)</b> Nếu cho 19,9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì sẽ thu được bao nhiêu gam Ag?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Phan Thanh Tài
  • 10
  • 34
  • 0
  • ×