Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.22 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH PHÚC </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 12 </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). </b>
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
A.Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
D. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 2.</b> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây chia hình hộp chữ nhật thành hai
phần có thể tích bằng nhau?
A.
<b>Câu 3.</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
<b>Câu 4.</b> Số cạnh của hình bát diện đều là :
A. 10.
Trang | 2
<b>Câu 5.</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 4
<i>x</i>
trên khoảng
B.4.
C. 5.
<b>Câu 6.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 trên đoạn
B. 4.
C. 0.
D. - 16.
<b>Câu 7.</b> Tính giá trị biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub>9</sub>log 42 <sub>8</sub>log 32 <sub> . </sub>
A. P = - 11.
B. P = - 17.
C. P = 0.
D. P = - 1.
<b>Câu 8.</b> Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A.
3
3
.
6
<i>a</i>
B.
3
3
.
4
<i>a</i>
C.
3
3
.
12
<i>a</i>
D.
3
2
.
4
<i>a</i>
<b>Câu 9.</b> Cho khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp đó là
A.<i>V</i> <i>B</i>
<i>h</i>
B.<i>V</i> 3<i>B</i>
<i>h</i>
C. 1 . .
3
<i>V</i> <i>B h</i>
Trang | 3
<b>Câu 10.</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
<b>Câu 11.</b> Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.<i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>23.
B. <i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>23.
C. <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23.
D. <i>y</i><i>x</i>34<i>x</i>23.
<b>Câu 12.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
C.
<b>Câu 13 (1,0 điểm)</b> Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>24. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
Trang | 4
3 1 2 3
2 2
2 2
.
,
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
với <i>a</i>0.
<b>Câu 15 (1,0 điểm).</b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
tại giao điểm của
<b>Câu 16 (1,0 điểm).</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>d y</i>: 7<i>x</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số
: 2 2
<i>C</i> <i>y</i><i>x</i> <i>x</i> tại 3 điểm phân biệt.
<b>Câu 17 (1,0 điểm).</b> Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vng tại B. Gọi <i>H</i> là chân đường
cao kẻ từ <i>B</i> xuống AC, biết <i>B H</i>
<b>Câu 18 (0,5 điểm).</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
<b>Câu 19 (0,5 điểm)</b> Cho các số thực a, b thỏa mãn <i>a</i> <i>b</i> 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
log<i><sub>a</sub></i> 12 log<i><sub>b</sub></i> 2.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
Trang | 5
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
1D 2A 3D 4D 5B 6A 7A 8B 9C 10C 11B 12C
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
13
Có <i>y</i>3<i>x</i>26 ,<i>x y</i>0 0 4
2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là <i>A</i>
2 4 2 5.
<i>AB</i>
1,0 điểm
14
3 1 2 3 3 1 2 3
2 2 2 2 2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3
5
2 4 .
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
1,0 điểm
15
Cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 3 nên
5
0 5.
1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến của
1,0 điểm
16
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
3 2
2 2 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>32<i>x</i>27<i>x</i> 2 <i>m</i>
Xét hàm số <i>f x</i>
Trang | 6
Từ BBT suy ra để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì
338
6
27
<i>m</i>
.
17
Ta có <i>AB</i>1,<i>AC</i>2 <i>BC</i> <i>AC</i>2<i>AB</i>2 3.
Vậy 1 . 3
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BA BC</i>
. 1. 3 3
.
2 2
<i>BA BC</i>
<i>BH</i>
<i>AC</i>
2 2 3 17
' 5 .
4 2
<i>B H</i> <i>BB</i> <i>BH</i>
Do đó <i>VABC A B C</i>. <i>B H S</i> . <i>ABC</i>
17 3 51
.
2 2 4
Trang | 7
18
Gọi <i>H</i> là trung điểm AB <i>SH</i>
2
<i>a</i>
<i>SH</i>
Diện tích đáy <i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>a</i>2
Thể tích khối chóp cần tìm là 1 .
3 <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SH S</i>
3
2
1 3 3
.
3 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
0,5 điểm
19
Có log2<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
log<i>a</i> 12 log<i>b</i> 2
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
2
12
1 2 log 2
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt log<i><sub>a</sub></i> , 0
<i>b</i>
<i>t</i> <i>b t</i> do <i>a</i> <i>b</i> 1.
Khi đó,
1 2 2
<i>P</i> <i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
2 12
4<i>t</i> 4<i>t</i> 1
<i>t</i>
với <i>t</i>0.
Có
3 2
2 2
12 8 4 12
8 4 <i>t</i> <i>t</i> ,
<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i>
BBT
Trang | 8
Từ BBT suy ra giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> là
0;
min<i>P</i> min <i>f t</i> 19.
Dấu “=” xảy ra khi 1 log<i><sub>a</sub></i> 1
<i>b</i>
<i>t</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>2
<i>b</i>
Trang | 9
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>