Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 4 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 1 năm 2019-2020 Trường THPT Vĩnh Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN </b>


<b>KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm 04 trang.


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 41: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn khơng khí. Khí X gây hiệu ứng nhà </b>
kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là


<b>A. SO</b>2. <b>B. NO</b>2. <b>C. CO</b>2. <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 42: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức của </b>
crom(VI) oxit là


<b>A. CrO</b>3. <b>B. Cr</b>2O3. <b>C. Cr(OH)</b>3. <b>D. Cr(OH)</b>2.


<b>Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là </b>


<b>A. HCOOC</b>2H5. <b>B. C</b>2H5COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH3.
<b>Câu 45: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là </b>


CH2 CH2



n


<b>A. polietilen. </b> <b>B. polistiren </b>


<b>C. poli(metyl metacrylat). </b> <b>D. poli(vinyl clorua). </b>


<b>Câu 46: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? </b>


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. ZnO. </b> <b>D. FeO. </b>


<b>Câu 47: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là </b>   2


3 3 2


OH HCO CO H O?


<b>A. NaOH + Ba(HCO</b>3)2. <b>B. Ba(HCO</b>3)2 + Ba(OH)2.


<b>C. Ca(OH)</b>2 + Ba(HCO3)2. <b>D. NaHCO</b>3 + NaOH.


<b>Câu 48: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 4s</b>2?


<b>A. Ca. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 49: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc </b>
khí, có thể dẫn tới tử vong. Ngun nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?


<b>A. H</b>2. <b>B. O</b>3. <b>C. N</b>2. <b>D. CO. </b>



<b>Câu 50: Este etyl axetat có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. C</b>4H6O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>4H8O2. <b>D. C</b>5H10O2.
<b>Câu 51: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là </b>


<b>A. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>C. (C</b>17H31COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H33COO)3C3H5.
<b>Câu 52: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? </b>


<b>A. K. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cr. </b>
<b>Câu 55: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? </b>


<b>A. Đồng. </b> <b>B. Vàng. </b> <b>C. Bạc. </b> <b>D. Nhôm. </b>


<b>Câu 56: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. NaCl. </b>


<b>C. CH</b>3NH2. <b>D. CH</b>2=C(CH3)COOCH3.


<b>Câu 57: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí </b>
H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. K. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Na. </b>



<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO</b>2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là


<b>A. 0,30. </b> <b>B. 0,15. </b> <b>C. 0,18. </b> <b>D. 0,20. </b>


<b>Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch </b>
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 320. </b> <b>B. 200. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 50. </b>


<b>Câu 60: Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn (được mơ tả như hình vẽ) trong phịng thí nghiệm: </b>


<b> </b>


<b>A. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, khơng rót quá đầy. </b>
<b>B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi. </b>


<b>C. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại. </b>
<b>D. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài. </b>


<b>Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt </b>
nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X,
Y lần lượt là:


<b>A. fructozơ và xenlulozơ. </b> <b>B. glucozơ và tinh bột. </b>
<b>C. glucozơ và xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ và tinh bột. </b>
<b>Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;


(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;


(d) Để miếng gang ngồi khơng khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 18,0. </b> <b>B. 36,0. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 64: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl</b>3, CrCl2, CrCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 65: Dung dịch X chứa a mol AlCl</b>3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có
đồ thị sau:


Giá trị của x là


<b>A. 0,756. </b> <b>B. 0,684. </b> <b>C. 0,624. </b> <b>D. 0,748. </b>


<b>Câu 66: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M,
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. 39,40. </b> <b>B. 29,55. </b> <b>C. 35,46. </b> <b>D. 19,70. </b>


<b>Câu 67: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu </b>
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là


<b>A. 13,32. </b> <b>B. 19,98. </b> <b>C. 15,54. </b> <b>D. 33,3. </b>



<b>Câu 68: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na</b>2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 224. </b> <b>B. 168. </b> <b>C. 280. </b> <b>D. 200. </b>


<b>Câu 69: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. 6,4. </b> <b>B. 7,0. </b> <b>C. 12,4. </b> <b>D. 6,8. </b>


<b>Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn khơng khí, mạch hở thu được 7,04 </b>
gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn tồn, thấy có 25,6 gam
brom phản ứng. Giá trị m là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2,08. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 71: Thủy phân este X có vịng benzen, có cơng thức phân tử C</b>8H8O2, thu được sản phẩm có phản
ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


A. 2. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 72: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime </b>
có mạch không phân nhánh là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 73: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaOH lỗng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hịa tan X, Y trong dung dịch HCl lỗng, dư, thu được V2 lít khí.


Thí nghiệm 3: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 lỗng, dư, thu được V3 lít khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

suất. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. (NH</b>4)2CO3, NaHSO4. <b>B. NH</b>4HCO3, NaHSO4.
<b>C. (NH</b>4)2CO3, NaHCO3. <b>D. NH</b>4HCO3, NaHCO3.


<b>Câu 74: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi </b>
X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng
0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là


<b>A. 39,08%. </b> <b>B. 48,56%. </b> <b>C. 56,56%. </b> <b>D. 40,47%. </b>


<b>Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: </b>


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2:
Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm
lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.


Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. </b>
<b>B. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C</b>2H5OH và CH3COOH.


<b>C. H</b>2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
<b>D. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. </b>


<b>Câu 76: Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X </b>


trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng
3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z
chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là


<b>A. 1,28 mol. </b> <b>B. 1,32 mol. </b> <b>C. 1,42 mol. </b> <b>D. 1,23 mol. </b>


<b>Câu 77: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO</b>3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong
thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và hiệu suất của q trình điện
phân là 100%. Giá trị của t là


<b>A. 1,20. </b> <b>B. 1,00. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,60. </b>


<b>Câu 78: Hỗn hợp X gồm chất Y (C</b>2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm
xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có
thể là


<b>A. 11,8. </b> <b>B. 12,5. </b> <b>C. 14,7. </b> <b>D. 10,6. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M</b>X < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,
thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là


<b>A. 9,38%. </b> <b>B. 8,93%. </b> <b>C. 6,52%. </b> <b>D. 7,55%. </b>


<b>Câu 80: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.


(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám? </b>


<b>A. Au. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 42: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là </b> 2 2 


3 3


Ca CO CaCO ?
<b>A. Ca(HCO</b>3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.


<b>B. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO32NH3 + CaCO3 + 2H2O.
<b>C. CaCl</b>2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.


<b>D. Ca(OH)</b>2 + CO2CaCO3 + H2O.


<b>Câu 43: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là </b>



<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. tinh bột. </b>


<b>Câu 44: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaNO</b>3 <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 45: Để đảm bảo an tồn, người làm thí nghiệm khơng được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà </b>
phải dùng kẹp gỗ (được mơ tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?


<b>A. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống. </b> <b>B. Kẹp ở giữa ống nghiệm. </b>


<b>C. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên. </b> <b>D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm. </b>


<b>Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. K. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Ba. </b>


<b>Câu 47: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime </b>
có mạch khơng phân nhánh là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 48: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 49: Dung dịch K</b>2CrO4 có màu gì?


<b>A. Màu lục thẫm. </b> <b>B. Màu đỏ thẫm. </b> <b>C. Màu vàng. </b> <b>D. Màu da cam. </b>



<b>Câu 50: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, </b>
sợi,... Công thức của natri cacbonat là


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. NaCl. </b> <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là


<b>A. SO</b>2. <b>B. CO</b>2. <b>C. NO</b>2. <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 53: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là </b>


CH2 CH2


n


<b>A. polietilen. </b> <b>B. polistiren </b>


<b>C. poli(metyl metacrylat). </b> <b>D. poli(vinyl clorua). </b>


<b>Câu 54: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là </b>


<b>A. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>C. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H31COO)3C3H5.
<b>Câu 55: Este metyl axetat có công thức phân tử là </b>


<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>4H8O2. <b>C. C</b>4H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.


<b>Câu 56: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe? </b>


<b>A. Ag. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 57: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? </b>


<b>A. Cs. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 58: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 19,05. </b> <b>B. 20,25. </b> <b>C. 8,4. </b> <b>D. 19,45. </b>


<b>Câu 59: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột </b>
phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.


<b>A. 0,72. </b> <b>B. 0,9. </b> <b>C. 0,45. </b> <b>D. 0,36. </b>


<b>Câu 60: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm
thì thiếc sẽ bị ăn mịn trước.


(b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.


(c) Để đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mịn điện hố.


(d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hoá
học.



Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 61: Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giá trị gần nhất của a là


<b>A. 210. </b> <b>B. 185. </b> <b>C. 175. </b> <b>D. 150. </b>


<b>Câu 63: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu </b>
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là


<b>A. 33,3. </b> <b>B. 15,54. </b> <b>C. 13,32. </b> <b>D. 19,98. </b>


<b>Câu 64: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M,
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. 19,70. </b> <b>B. 29,55. </b> <b>C. 39,40. </b> <b>D. 35,46. </b>


<b>Câu 65: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt </b>
nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X,
Y lần lượt là:


<b>A. fructozơ và tinh bột. </b> B. fructozơ và xenlulozơ.
<b>C. glucozơ và xenlulozơ. </b> <b>D. glucozơ và tinh bột. </b>



<b>Câu 66: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và </b>
V lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 14,9. </b> <b>B. 5,85. </b> <b>C. 13,05. </b> <b>D. 7,45. </b>


<b>Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O</b>2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là


<b>A. 40,40. </b> <b>B. 36,72. </b> <b>C. 31,92. </b> <b>D. 35,60. </b>


<b>Câu 68: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch </b>
HCl, thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:


<b>A. 0,04 mol và 0,3M. </b> <b>B. 0,02 mol và 0,1M. </b> <b>C. 0,06 mol và 0,3M. </b> <b>D. 0,04 mol và 0,2M. </b>
<b>Câu 69: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO</b>4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 43,65. </b> <b>B. 34,95. </b> <b>C. 8,70. </b> <b>D. 3,60. </b>


<b>Câu 70: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C</b>2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là
muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 28,60. </b> <b>B. 30,40. </b> <b>C. 26,15. </b> <b>D. 20,10. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối
của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là


<b>A. 27. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 28. </b>



<b>Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Nhiệt phân AgNO3.


(b) Nung FeS2 trong khơng khí.


(c) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.


Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 73: Xà phịng hố hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch </b>
MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08
gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối
cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối
lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với


<b>A. 97,5. </b> <b>B. 85,0. </b> <b>C. 80,0. </b> <b>D. 67,5. </b>


<b>Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < M</b>X < 56), thu được 5,28 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. 1,52. </b> <b>B. 1,50. </b> <b>C. 3,00. </b> <b>D. 2,00. </b>


<b>Câu 75: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là </b>
đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1


mol H2O. Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung
dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong E là


<b>A. 61,14%. </b> <b>B. 33,33%. </b> <b>C. 44,44%. </b> <b>D. 16,67%. </b>


<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…


(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được dung dịch chứa NaOH.
(d) Làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương pháp
trao đổi ion.


(e) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: </b>


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2:
Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm
lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. H</b>2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
<b>B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. </b>



<b>C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. </b>
<b>D. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C</b>2H5OH và CH3COOH.


<b>Câu 78: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.


(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.


(d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ
sợi, cao su, keo dán.


(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.


(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại
protein của cơ thể.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 79: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO</b>3)2 và b gam NaCl đến
khi có khí thốt ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung dịch Y
hịa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch T cho kết
tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là


<b>A. 135,36. </b> <b>B. 147,5. </b> <b>C. 171,525. </b> <b>D. 166,2. </b>


<b>Câu 80: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 lỗng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hịa tan X, Y trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được V3 lít khí.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V2 < V1 = V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. FeCl</b>2, NaHCO3. <b>B. CaCO</b>3, NaHSO4. <b>C. FeCO</b>3, NaHSO4. <b>D. FeCO</b>3, NaHCO3.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 41: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là </b>


CH2 CH2


n


<b>A. poli(metyl metacrylat). </b> <b>B. poli(vinyl clorua). </b>


<b>C. polistiren </b> <b>D. polietilen. </b>


<b>Câu 42: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là </b>


<b>A. C</b>2H5COOC2H5. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOCH3.
<b>Câu 43: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. NaCl. </b>


<b>C. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>D. CH</b>3NH2.



<b>Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 45: Este etyl axetat có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. C</b>4H6O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>4H8O2. <b>D. C</b>5H10O2.
<b>Câu 46: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 4s</b>2?


<b>A. Mg. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 47: Phèn chua có cơng thức hóa học là K</b>2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Cr. </b>


<b>Câu 48: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là </b>   2


3 3 2


OH HCO CO H O?


<b>A. NaOH + Ba(HCO</b>3)2. <b>B. Ba(HCO</b>3)2 + Ba(OH)2.


<b>C. Ca(OH)</b>2 + Ba(HCO3)2. <b>D. NaHCO</b>3 + NaOH.


<b>Câu 49: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? </b>


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. ZnO. </b> <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. FeO. </b>


<b>Câu 50: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà </b>
kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là



<b>A. CO</b>2. <b>B. SO</b>2. <b>C. NH</b>3. <b>D. NO</b>2.


<b>Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 52: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 53: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? </b>


<b>A. Đồng. </b> <b>B. Vàng. </b> <b>C. Bạc. </b> <b>D. Nhôm. </b>


<b>Câu 54: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là </b>


<b>A. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H31COO)3C3H5. <b>C. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 55: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc </b>
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?


<b>A. H</b>2. <b>B. O</b>3. <b>C. N</b>2. <b>D. CO. </b>


<b>Câu 56: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức của </b>
crom(VI) oxit là


<b>A. Cr</b>2O3. <b>B. CrO</b>3. <b>C. Cr(OH)</b>2. <b>D. Cr(OH)</b>3.


<b>Câu 57: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu </b>
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là



<b>A. 15,54. </b> <b>B. 19,98. </b> <b>C. 33,3. </b> <b>D. 13,32. </b>


<b>Câu 58: Thủy phân este X có vịng benzen, có cơng thức phân tử C</b>8H8O2, thu được sản phẩm có phản
ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A. 2. B. 3. </b> C. 4. D. 1.


<b>Câu 59: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí </b>
H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. Ba. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 60: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn khơng khí, mạch hở thu được 7,04 </b>
gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn tồn, thấy có 25,6 gam
brom phản ứng. Giá trị m là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 2,08. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 62: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M,
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. 19,70. </b> <b>B. 39,40. </b> <b>C. 35,46. </b> <b>D. 29,55. </b>


<b>Câu 63: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime </b>
có mạch không phân nhánh là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 64: Dung dịch X chứa a mol AlCl</b>3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có
đồ thị sau:


Giá trị của x là


<b>A. 0,748. </b> <b>B. 0,756. </b> <b>C. 0,684. </b> <b>D. 0,624. </b>


<b>Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;


(d) Để miếng gang ngồi khơng khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO</b>2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là


<b>A. 0,18. </b> <b>B. 0,30. </b> <b>C. 0,20. </b> <b>D. 0,15. </b>


<b>Câu 67: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl</b>3, CrCl2, CrCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 68: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch </b>


HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 200. </b> <b>B. 320. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 50. </b>


<b>Câu 69: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO</b>2. Giá trị của
m là


<b>A. 36,0. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 18,0. </b> <b>D. 32,4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Y lần lượt là:


<b>A. glucozơ và tinh bột. </b> B. fructozơ và xenlulozơ.
<b>C. glucozơ và xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ và tinh bột. </b>


<b>Câu 71: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na</b>2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 200. </b> <b>B. 168. </b> <b>C. 224. </b> <b>D. 280. </b>


<b>Câu 72: Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn (được mơ tả như hình vẽ) trong phịng thí nghiệm: </b>


<b>A. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi. </b>
<b>B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại. </b>
<b>C. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài. </b>


<b>D. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, khơng rót quá đầy. </b>


<b>Câu 73: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaOH lỗng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hịa tan X, Y trong dung dịch HCl lỗng, dư, thu được V2 lít khí.


Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 lỗng, dư, thu được V3 lít khí.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. (NH</b>4)2CO3, NaHSO4. <b>B. (NH</b>4)2CO3, NaHCO3.
<b>C. NH</b>4HCO3, NaHSO4. <b>D. NH</b>4HCO3, NaHCO3.


<b>Câu 74: Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X </b>
trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng
3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z
chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là


<b>A. 1,28 mol. </b> <b>B. 1,32 mol. </b> <b>C. 1,42 mol. </b> <b>D. 1,23 mol. </b>


<b>Câu 75: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO</b>3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong
thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện
phân là 100%. Giá trị của t là


<b>A. 1,20. </b> <b>B. 0,60. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 1,00. </b>


<b>Câu 76: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi </b>
X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn toàn F cần dùng
0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 77: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M</b>X < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn


hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,
thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là


<b>A. 6,52%. </b> <b>B. 8,93%. </b> <b>C. 7,55%. </b> <b>D. 9,38%. </b>


<b>Câu 78: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.


(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.


(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 79: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: </b>


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2:
Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm
lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.


Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. </b>
<b>B. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C</b>2H5OH và CH3COOH.



<b>C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. </b>


<b>D. H</b>2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.


<b>Câu 80: Hỗn hợp X gồm chất Y (C</b>2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm
xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có
thể là


<b>A. 12,5. </b> <b>B. 11,8. </b> <b>C. 14,7. </b> <b>D. 10,6. </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá? </b>


<b>A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe? </b>


<b>A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 43: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. NaNO</b>3 <b>C. KNO</b>3. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 44: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Ag. </b>



<b>Câu 45: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sợi,... Công thức của natri cacbonat là


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 47: Dung dịch K</b>2CrO4 có màu gì?


<b>A. Màu lục thẫm. </b> <b>B. Màu đỏ thẫm. </b> <b>C. Màu da cam. </b> <b>D. Màu vàng. </b>


<b>Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 49: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn khơng khí. Khí X gây hiệu ứng nhà </b>
kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là


<b>A. NO</b>2. <b>B. SO</b>2. <b>C. CO</b>2. <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 50: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là </b> 2 2 


3 3


Ca CO CaCO ?
<b>A. CaCl</b>2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.


<b>B. Ca(OH)</b>2 + CO2CaCO3 + H2O.


<b>C. Ca(HCO</b>3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
<b>D. Ca(OH)</b>2 + (NH4)2CO32NH3 + CaCO3 + 2H2O.



<b>Câu 51: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime </b>
có mạch không phân nhánh là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 52: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? </b>


<b>A. Cs. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 53: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là </b>


<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>


<b>Câu 54: Este metyl axetat có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>4H8O2. <b>C. C</b>4H6O2. <b>D. C</b>5H10O2.
<b>Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. K. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 56: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là </b>


CH2 CH2


n


<b>A. polistiren </b> <b>B. polietilen. </b>


<b>C. poli(metyl metacrylat). </b> <b>D. poli(vinyl clorua). </b>



<b>Câu 57: Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm khơng được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà </b>
phải dùng kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?


<b>A. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống. </b> <b>B. Kẹp ở giữa ống nghiệm. </b>


<b>C. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên. </b> <b>D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 0,9. </b> <b>B. 0,72. </b> <b>C. 0,36. </b> <b>D. 0,45. </b>


<b>Câu 59: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và </b>
V lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 14,9. </b> <b>B. 5,85. </b> <b>C. 7,45. </b> <b>D. 13,05. </b>


<b>Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O</b>2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là


<b>A. 35,60. </b> <b>B. 40,40. </b> <b>C. 36,72. </b> <b>D. 31,92. </b>


<b>Câu 61: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO</b>4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 43,65. </b> <b>B. 34,95. </b> <b>C. 8,70. </b> <b>D. 3,60. </b>


<b>Câu 62: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M,
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. 35,46. </b> <b>B. 19,70. </b> <b>C. 39,40. </b> <b>D. 29,55. </b>



<b>Câu 63: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản </b>
ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 19,05. </b> <b>B. 19,45. </b> <b>C. 20,25. </b> <b>D. 8,4. </b>


<b>Câu 64: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu </b>
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là


<b>A. 19,98. </b> <b>B. 33,3. </b> <b>C. 13,32. </b> <b>D. 15,54. </b>


<b>Câu 65: Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 66: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch </b>
HCl, thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:


<b>A. 0,04 mol và 0,3M. </b> <b>B. 0,02 mol và 0,1M. </b> <b>C. 0,06 mol và 0,3M. </b> <b>D. 0,04 mol và 0,2M. </b>
<b>Câu 67: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)</b>2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:


Giá trị gần nhất của a là


<b>A. 150. </b> <b>B. 185. </b> <b>C. 175. </b> <b>D. 210. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. glucozơ và xenlulozơ. </b> <b>B. glucozơ và tinh bột. </b> <b>C. fructozơ và tinh bột. </b> <b>D. fructozơ và xenlulozơ. </b>
<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>



(a) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong khơng khí ẩm
thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.


(b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.


(c) Để đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mịn điện hố.


(d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hố
học.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 70: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…


(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được dung dịch chứa NaOH.
(d) Làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương pháp
trao đổi ion.


(e) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 71: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: </b>


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2:
Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm
lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.


Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. H</b>2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
<b>B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. </b>


<b>C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm. </b>
<b>D. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C</b>2H5OH và CH3COOH.


<b>Câu 72: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn </b>
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol
HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối
của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là


<b>A. 32. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 27. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 73: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch HCl lỗng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 lỗng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hịa tan X, Y trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được V3 lít khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. FeCO</b>3, NaHCO3. <b>B. FeCO</b>3, NaHSO4. <b>C. CaCO</b>3, NaHSO4. <b>D. FeCl</b>2, NaHCO3.


<b>Câu 74: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là </b>


đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1
mol H2O. Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung
dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong E là


<b>A. 16,67%. </b> <b>B. 61,14%. </b> <b>C. 33,33%. </b> <b>D. 44,44%. </b>


<b>Câu 75: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO</b>3)2 và b gam NaCl đến
khi có khí thốt ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung dịch Y
hịa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch T cho kết
tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là


<b>A. 147,5. </b> <b>B. 171,525. </b> <b>C. 135,36. </b> <b>D. 166,2. </b>


<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.


(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.


(d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ
sợi, cao su, keo dán.


(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.


(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại
protein của cơ thể.


Số phát biểu đúng là



<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C</b>2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là
muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 20,10. </b> <b>B. 28,60. </b> <b>C. 26,15. </b> <b>D. 30,40. </b>


<b>Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < M</b>X < 56), thu được 5,28 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. 1,52. </b> <b>B. 3,00. </b> <b>C. 1,50. </b> <b>D. 2,00. </b>


<b>Câu 79: Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch </b>
MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08
gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối
cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối
lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với


<b>A. 97,5. </b> <b>B. 85,0. </b> <b>C. 67,5. </b> <b>D. 80,0. </b>


<b>Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Nhiệt phân AgNO3.


(b) Nung FeS2 trong không khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.


Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là



<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


---


--- HẾT ---
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2015 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị
  • 5
  • 783
  • 2
  • ×