Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE CUONG ON THI HK IIT 8 NH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THCS:NGUYỄN TRỌNG KỶ</b>


<b>NHĨM: TỐN 8</b>



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HK II MƠN TỐN 8</b>


<b> NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b> * ĐẠI SỐ</b>


<b>Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
1. Thế nào là hai phương trình tương đương ?


2. Nhân hai vế của một phương trình với cùng một biểu thức chứa ẩn thì có thể khơng được
phương trình tương đương. Em hãy cho ví dụ.


3. Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là một phương trình bậc nhất ? (a và b là hai
hằng số)


4. Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm ?
5. Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?


6. Nêu cách giải phương trình tích A(x)B(x) = 0.


7. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điểu gì ?
8. Hãy nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
<b>Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.</b>
1. Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <, ; >, .
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ.
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trong ví dụ của Câu hỏi 2.


4. Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào


của thứ tự trên tập hợp số ?


5. . Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của
thứ tự trên tập hợp số ?


<b>* HÌNH HỌC</b>


<b>Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>


1. Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và
C’D’.


2. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-lét trong tam giác ( thuận, đảo và hệ
quả)


3. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí về tính chất đương phân giác trong tam
giác.


4. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.


5. Phát biểu định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh ( hoặc
phần kéo dài của hai cạnh) còn lại.


6. Phát biểu các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.


7. Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông ( trường hợp cạnh
huyền và một cạnh góc vng).


<b>Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHĨP ĐỀU</b>



1. Xác định được số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp
đều .


2. Nhận biết được các quan hệ khơng gian (vng góc, song song) giữa đường thẳng và đường
thẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong hình hộp.


3. Cơng thức tính diện tích diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình hộp chữ
nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều .


<b>II. BÀI TẬP</b>


A. Bài tập trong sách giáo khoa:


Yêu cầu các em học sinh cần xem lại hệ thống bài tập trong sách giáo khoa có liên quan đến
những nội dung kiến thức đã nêu ở trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <i><b>TRẮC NGHIỆM</b></i>


<b> * ĐẠI SỐ</b>


<b>Câu 1: Phương trình ax – x = 1 là phương trình bậc nhất ẩn x khi :</b>


a) a 0 b) a 1 c) a 0 và a 1 d) mọi a
<b>Câu 2: Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình :</b>


a) 2x = 14 b) (x – 2)x = 5x c) <i>x</i> 2 5 d) (x – 2)2 = 25
<b>Câu 3: Phương trình 2x - 6 = 0 tương đương với phương trình :</b>


a) 2x = - 6 b) x = -3 c) x +3 = 0 d) x - 3 = 0
<b>Câu 4: Phương trình 3x - 15 = 0 có tập nghiệm là :</b>



a) S = 4 b) S = 5 c) S = {4} d) S = {5}
<b>Câu 5: x = 2 là nghiệm của phương trình :</b>


a) x + 8 = - 6 b) 3x + 6 = 0 c) – 9x + 4 = - 14 d) – 5 + 2x = 1
<b>Câu 6: Phương trình x</b>2<sub> – 1= 0 có tập nghiệm là:</sub>


a) S = {-1} b) S = {1} c) S = {-1;1} d) Cả a,b,c đều đúng.
<b>Câu 7: Số nghiệm của phương trình 3x</b>2<sub> + 2x = 0 là:</sub>


a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm c) Vô nghiệm d) Vô số nghiệm
<b>Câu 8: Nghiệm của phương trình x</b>2<sub> - 3x + 2 = 0 là </sub>


a) 1 b) 2 c) 1 và 2 d) Cả a,b,c đều đúng
<b>Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình: </b> 2


1 2


5


4 2


<i>x</i>   <i>x</i>  là:


a) x2 b) x-2 c) x2 hoặc x-2 d) x2 và x-2
<b>Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 0


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


  là :


a) x 1
2


 hoặc x -3 b) x 1
2


 c) x  1
2


 và x -3 d) C. x  -3
<b>Câu 11: Cho 4a < 3a . Dấu của số a :</b>


a) a > 0 b) a  0 c) a  0 d) a < 0
<b>Câu 12: Với mọi a, b, c với a < b và c < 0 ta có :</b>


a) a.c > b.c b) a + c > b + c c) – a.c < - b.c d) a + c < b + c
Câu nào sai ?


<b>Câu 13: Với x < y ta có :</b>


a) x – 5 > y – 5 b) 5 – 2x < 5 – 2x c) 2x – 5 < 2y – 5 d) 5 – x < 5 – y


<b>Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?</b>


a) a là số dương nếu -2a < -3a b) a là số âm nếu -2a < -3a
c) a là số dương nếu -2a > -3a d) a là số âm nếu -2a > -3a


<b>Câu 15: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?</b>


a) 3x +5 < 0 b) x2<sub> + 3x – 9 > 0 c) 12 – 4x </sub><sub></sub><sub>0 d) 2x – 7 </sub><sub></sub><sub> 2x + 5</sub>
<b>Câu 16: Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2 ?</b>


a) 3x + 3 > 9 b) -5x > 4x + 1 c) x – 2 < -2x + 4 d) x – 6 > 5 –x
<b>Câu 17 : Bất phương trình -3x + 4 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây :</b>
a) x > - 4 b) x < 1 c) x < 4


3


 d) x < 4
3
<b>Câu 18: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?</b>


a) x – 2 0 b) x – 2  0 c) x – 2 > 0 d) x – 2 < 0


<b>Câu 19: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình : 3x – 4 < -1</b>
a) b)


c) d)
O ]<sub> 2</sub> / / / / / / / / / / / /


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* HÌNH HỌC</b>



Câu 1: Cho AB = 18cm ; CD = 50 mm . Tỉ số <i>AB</i>
<i>CD</i>là :
a) 9


25 b)
18


5 c)
25


9 d)
5
18


<b>Câu 2 : Tam giác ABC , đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M </b>
và N . Đẳng thức đúng là :


a) <i>MN</i> <i>AM</i>


<i>BC</i> <i>AN</i> b)


<i>MN</i> <i>AM</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i> c)


<i>BC</i> <i>AM</i>


<i>MN</i> <i>AN</i> d)


<i>AM</i> <i>AN</i>



<i>AB</i> <i>BC</i>
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC, có AM là tia phân giác của góc A. Khi đó ta có : </b>


a) <i>AB</i> <i>BM</i>


<i>AC</i> <i>MC</i> b)


<i>AB</i> <i>MC</i>


<i>AC</i> <i>MB</i> c)


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>MC</i> <i>MB</i> d)


<i>AC</i> <i>MB</i>


<i>AB</i> <i>MC</i>


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 6cm , vẽ phân giác AD ( D </b> BC ). Câu nào sai ?
a) <i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> b)


1
2
<i>DB</i>


<i>DC</i>  c)



1
4


<i>ADB</i>
<i>ADC</i>


<i>S</i>


<i>S</i>  d)


1
2


<i>ADB</i>
<i>ADC</i>


<i>S</i>


<i>S</i> 


<b>Câu 5: Cho MNP đồng dạng EGF. Chọn câu đúng </b>
a) <i><sub>M</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>G</sub></i> <sub> b)</sub>MN MP


EG EG c)


NP MN


GE  EF d)



MP MN
EF EG
<b>Câu 6:Cho ABC </b>∽ MNP với tỉ số đồng dạng là 3


5 . Tỉ số diện tích của hai tam giác đó là :
a) 3


5 b)
5


3 c)
9


25 d)
25


9


<b>Câu 7: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó:</b>
a) ABC ∽ AEF theo tỉ số 1


2 b) ABC ∽ AEF theo tỉ số 2
c) AEF ∽ ABC theo tỉ số 2 d) AFE ∽ ABC theo tỉ số 1


2


<b>Câu 8: Cho tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Biết chu vi của tam giác ABC</b>
là 4m, chu vi của tam giác DEF là 16m. Khi đó tỉ số k là :


a) k = 1



2 b)
1


4 c) k = 2 d) k = 4
<b>Câu 9: ABC có AB = 4cm ; BC = 6cm ; AC = 8cm</b>


MNQ có MN = 3cm ; NQ = 4cm ; MQ = 2cm . Khi đó:
a) ABC ∽ MNQ b) ABC ∽ NMQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TỰ LUẬN </b></i>
<b>* ĐẠI SỐ</b>


<b>Bài 1:</b>

Giải các PT sau :



a/ x2<sub>- 4 = 0 ; b/ (2x-1)</sub>2<sub> – </sub>


(x+3)2<sub> = 0 </sub>


c/ 3x- 2= 6- x d/


2 3 2


1


5 3


<i>x</i> <i>x</i>


  ; e/


2 5 3


1


6 4


<i>x</i>  <i>x</i>


  ; g/ 2 1 <sub>2</sub>3


3 3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


h/ 1 1 5


1 2 ( 1)( 2)
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> ;


k/ 5 2 <sub>2</sub> 25


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 



  ;


n/ 3 2 2<sub>2</sub> 9


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


m/ 2 2 <sub>2</sub>10


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  



s/ 1 2 3 3
2009 2008 2007


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   t/


1 2 3 4


9 8 7 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>HD:</b>+Câu a; b là PT tích (ĐS: câu a: x = ± 2;
câu b: x= 4; x = -2


3; câu c: x = 2)
+Câu d; e thì QĐKM ; thực hiện phép tính;
chuyển vế rồi giải (ĐS:câu d/: x= 14; câu e / x=13)
+ Câu g;h;k;n;m thì phân tích các mẫu thành
nhân tủ suy ra MC và ĐKXĐ; QĐKM; thực
hiện phép tính; chuyển vế; rút gọn rồi giải
So sánh kết quả với ĐKXĐ rồi trả lời


+Câu s thì chuyển vế rồi áp dụng tính chất của số
1 để QĐ tử rồi giải (ĐS: x= 2010)



+Câu t thì áp dụng tính chất của số 1 QĐ tử rồi
giải (ĐS: x = -10)


2) Một người đi xe đạp từ A đến B
với vận tốc 15km/h ; rồi trở về
lại A với vận tốc


10km/h. Tính quảng đường AB;
Biết thời gian cả đi lẫn về hết 5
giờ .


<b>HD:</b> Lập bảng;


gọi x (km) là độ dài quảng đường AB.
PT: 5


15 10


<i>x</i> <i>x</i>


 


3)Một ca nơ xi dịng từ bến A
đến B mất 4giờ; rồi ngược dòng
từ bến B về bến A


mất 5 giờ . Tính khoảng cách
giữa hai bến . Biết vận tốc của


<b>* HÌNH HỌC </b>



<b>Bài 1: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm ,</b>
AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = 8cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE
= 6cm .


a) C/m hai tam giác ABC và AED đồng dạng .
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và
ABC .


c)Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện
tích tam giác ABC bằng 125cm2


<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông ở A , </b>
AB = 6cm , AC = 8cm, đường cao AH, đường
phân giác BD .


a) C/m HBA∽ABC . Tính độ dài các đoạn
thẳng BC, AH, AD, DC.( chính xác đến 0,01)
b) Gọi I là giao điểm của AH và BD .


C/m: ABD∽HBI suy ra AB . BI = BD . HB
<b>Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB</b>
= 4,5cm , AC = 6cm . Trên cạnh BC lấy điểm D
sao cho CD = 2cm . Đường vuông góc với BC
tại D cắt AC ở E .


a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
b) C/m tam giác DEC đồng dạng tam giác ABC
c) Tính CE , EA .



d) Tính diện tích tam giác DEC .


<b>Bài 4 : Tam giác vuông ABC có </b>= 900<sub> , AB</sub>
= 12 cm , BC = 20cm ; vẽ đường cao AH.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC và diện tích tam
giác ABC.


b) Đường phân giác góc A cắt BC tại D .
Tính tỉ số của hai đoạn thẳng BD và CD.


c) HBA có đồng dạng với HCA khơng ? Vì
sao ?


Chứng minh : HA2<sub> = HB . HC</sub>


<b>Bài 5:</b> Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16cm, BC
= 12cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A
xuống BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dòng nước là 2km/h


<b>HD:</b> Lập bảng; gọi x(km) là khoảng
cách giữa hai bến.


Áp dụng qui tắc:


VT xi dịng – VT ngược dònh = 2VT dòng
nước để lập PT: 4



4 5
<i>x x</i>


 


4Một xe chạy từ A đến B mất 6
giờ ; rồi trở về lại A với vận tốc
tăng thêm 5km/h


Nên chỉ mất 4 giờ . Tính quãng
đường AB ?


10)Một phân số có tử bé hơn
mẫu 4 đơn vị . Nếu thêm cả tử
và mẫu 1 đơn vị thì được


Một phân số mới bằng 1


2.


Tìm phân số ban đầu ?


<b>Bài 6:</b>Cho<i>ABC</i> vng góc tại A với
3 , 4


<i>AB</i> <i>cm AC</i> <i>cm</i> .Vẽ đường cao AM.


a) Chứng minh<i>ABC</i><i>ABM</i> ;<i>AB</i>2 <i>BM BC</i>.
b) Tính độ dài BC và AM.



c) Phân giác góc ABC cắt AC tại N ,từ C kẻ CF
vuông góc với BN. Chứng minh <i>ABN</i><i>FCN</i>
d) Chứng minh : <i>AB</i> <i>BN</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×