Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Đông Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.82 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG DU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: </b>


C6H12O6 → X → Y → T (+ CH3COOH) → C6H10O4


Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
<b>A. Chất X không tan trong H2O. </b>


<b>B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. </b>
<b>C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2 </b>


<b>D. </b>Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường


<b>Câu 2: Cho hỗn hợp Q(0,6 mol Fe; 0,2 mol Mg) vào một dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4(l) thu được </b>
dung dịch X. Cho tiếp vào dung dịch X 0,15 mol HNO3và 0,05 mol HCl sau phản ứng thu được dung
dịch Y và khí NO(là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung
dịch Y thì khối lượng kết tủa tạo ra có giá trị là:(biết các phản ứng hồn tồn).


<b>A. 172,3gam </b> <b>B. 184gam </b> <b>C. 246,4gam </b> <b>D.</b> 280,4gam.


<b>Câu 3: Có các nhận xét sau về C và hợp chất của nó: </b>
1; Ở nhiệt độ cao C có thể phản ứng được với CaO, Fe2O3.


2; Ở nhiệt độ cao cả khí CO, NH3 và H2 đều có thể khử CuO về Cu.



3; Có thể thu được khí CO2 bằng cách nung hỗn hợp gồm C6H12O6 và CuO ở nhiệt độ cao.
4; Dung dịch muối cacbonat của kim loại kiềm có mơi trường bazơ.


5; BaCO3 có thể hịa tan được vào dung dịch HNO3, dung dịch KOH và dung dịch C2H5OH.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. </b>4 <b>D. 5 </b>


<b>Câu 4: Có các thí nghiệm sau: </b>
1; Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
2; Cho anilin vào dung dịch Br2
3; Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2


4; Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
5; Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng, tạo kết tủa là


A. 1 <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. 188,3 và 201,4 </b> <b>B. 193,2 và 201,4 </b> <b>C. 193,2 và 198,9 </b> <b>D.</b> 188,3 và
198,9


<b>Câu 6: Cho một hỗn hợp gồm 1,2 mol Zn; 0,3 mol Fe vào một dung dịch chứa b mol CuSO4 đến khi </b>
phản ứng sảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 94,4 gam kim loại. Cho Y phản ứng hồn tồn với
dung dịch KOH lỗng, dư , thu được a gam kết tủa(a>0). Giá trị của a là:



<b>A.18 </b> <b>B. </b>9 <b>C. 13,5 </b> <b>D. 22,3 </b>


<b>Câu 7: Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 </b>
mắt xích valin, có đầu N là alanin và đi C là valin?


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C.</b> 6 <b>D. 7 </b>


<b>Câu 8: Hai chất nào sau phản ứng với dung dịch HCl đặc thu được khí Cl2 ? </b>


<b>A. MnO2; CuO </b> <b>B.</b> MnO2; CaOCl2 <b>C. HNO3; MnO2 </b> <b>D. Fe2O3; PbO2</b>
<b>Câu 9: Cho khí CO lấy dư đi qua một ống chứa (0,4 mol Fe3O4; 0,2 mol Al2O3; 0,3 mol K2O; 0,4 mol </b>
CuO) nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x gam chất rắn trong ống. Giá trị của x là
<b>A. 141,4 </b> <b>B.</b>154,6 <b>C.166,2 </b> <b>D. 173,1 </b>
<b>Câu 10: Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy </b>
luyện là:


<b>A.</b> 2 <b>B.3 </b> <b>C.4 </b> <b>D. 6 </b>
<b>Câu11: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (màng ngăn điện cực trơ) là </b>


<b>A.</b> Cu, O2 và HNO3 <b>B. CuO,H2 và NO2 </b> <b>C. Cu,NO2 và H2 </b> <b>D. CuO,NO2 và </b>
O2


<b>Câu12: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dung dịch HCl. </b>
Đốt cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản
ứng với dung dịch BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO3.


Các chất X,Y,Z theo thứ tự tương ứng là:


<b>A. Fe3C, CO; BaCO3 </b> <b>B. CuS, H2S, H2SO4 </b> <b>C. </b>CuS, SO2, H2SO4 <b>D. MgS, SO2; </b>
H2SO4



<b>Câu 13: Hỗn hợp X(Al2O3; Fe3O4 và CuO). Hòa tan hết 74,8 gam hỗn hợp X vào 375 gam dung dịch </b>
H2SO4(lỗng) 39,2%, thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z (khan) và 255 gam
H2O bay ra. Biết rằng 74,8 gam X phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KOH 1M. Cho khí CO dư đi qua
149,6 gam hỗn hợp X nung nóng đến phản ứng hồn tồn, thu được y gam chất rắn. Giá trị của y là
<b>A.101,5 </b> <b>B.112,6 </b> <b>C.</b>120,8 <b>D.146,3 </b>
<b>Câu 14: Các dung dịch sau có cùng nồng độ (I)K2CO3; (II)KCl; (III)HCl và (IV)H3PO4 </b>


Độ pH của các dung dịch trên giảm dần theo thứ tự là:


<b>A. (I)>(II)>(III)>(IV) </b> <b>B.</b> (I)>(II)>(IV)>(III) <b>C. (I)>(II)>(III)>(IV) </b> <b>D. </b>
(IV)>(III)>(II)>(I)


<b>Câu 15: Có các dung dịch (1) Alanin; (2) Axit Glutamic; (3) metylamin; (4) Lysin và (5) CH3COONa. </b>
Trong các dung dịch trên, các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A.8 </b> <b>B. 12 </b> <b>C.</b> 14 <b>D. 15 </b>
<b>Câu 17: bán kính của các nguyên tử 12Mg, 19K và 35Br giảm theo thứ tự là </b>


<b>A. Mg>K>Br </b> <b>B. Br>K>Mg </b> <b>C.</b> K>Br>Mg <b>D. K>Mg>Br </b>
<b>Câu 18 Hiđrocacbon X điều kiện thường ở thể khí. Đốt cháy X thu được khối lượng nước đúng bằng </b>
khối lượng X đem đốt. Công thức phân tử X là:


<b>A.C2H2 </b> <b>B. C4H10 </b> <b>C.</b> C4H6 <b>D. C3H4 </b>


<b>Câu 19. Hỗn hợp X gồm CH3COOH; C2H5COOH; HOOC-CH2-COOH. Để trung hịa hồn toàn m gam </b>
X cần dùng 480ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 43,12 gam
CO2 và 15,48 gam nước. Giá trị của m là:



<b>A.20,14 gam </b> <b>B. 26,52 gam </b> <b>C. 12,68 gam </b> <b>D.</b> 28,84 gam


<b>Câu 20: Trong các nhận xét sau nhận xét nào không đúng với phốt pho và hợp chất của phốt pho? </b>
<b>A. H3PO4 có thể tạo được 3 gốc axit khác nhau. </b>


<b>B. P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. </b>


<b>C. Có thể tạo được H3PO4 trực tiếp từ đơn chất phốt pho. </b>
<b>D.</b> Thành phần chính của super lân là Ca3(PO4)2 .


<b>Câu 21: Cho cân bằng hóa học N2(k) + 3H2 (k) ↔ 2 NH3 (k) : ∆H = -92 kj </b>
Nhận xét nào sau về phản ứng trên là không đúng?


<b>A. Phản ứng trên theo chiều thuận là tỏa nhiệt. </b>


<b>B.</b> Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng.
<b>C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta tăng nhiệt độ của hệ. </b>


<b>D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp xuất của hệ. </b>
<b>Câu 22: Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo </b>


1; nước zaven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.


2; Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì q tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.
3; Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trị là chất bị khử.


4; Trong công nghiệm Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl(màng ngăn, điện cực trơ)
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là



<b>A. 2 </b> <b>B.</b> 3 <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 23: Trong các chất: O2; S; P (đỏ) và N2, chất dễ phản ứng với Hg nhất là: </b>


<b>A.</b> S <b>B. O2 </b> <b>C. N2 </b> <b>D. P (đỏ) </b>
<b>Câu 24. Oxihóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm etilen; propilen; buta -1,3- dien cần vừa đủ 150ml </b>
dung dịch KMnO4 1M thu được hỗn hợp poliancol. Nếu lấy 2m gam hỗn hợp X tác dụng với nước brôm
dư thì thu được 86,52 gam sản phẩm cộng. Giá trị của m là:


<b>A. 14,52 </b> <b>B. 11,72 </b> C. 7,26 <b>D. 16,8</b>


<b>Câu 25. Trong các chất : Glucozo; Fructozo; ancol etylic; Saccarozo; Glixerol và andehit axetic, số chất </b>
vừa có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. </b>5 <b>D. 6 </b>


<b>Câu 27: Bình kín chứa 0,1 mol O2 và 0,7 mol NO2. Người ta cho vào bình đó 5 lít H2O và lắc mạnh, đến </b>
khi các phản ứng sảy ra hồn tồn thu được dd X. Lấy 0,4 lít dung dịch X pha lỗng bằng H2O đến thể
tích 10 lít, thu được dung dịch Y. Chấp nhận sự hịa tan chất khí vào chất lỏng khơng làm thay đổi thể
tích của chất lỏng, độ pH của dung dịch Y có giá trị là:


<b>A. 1,8 </b> <b>B. </b>2,3 <b>C. 2,6 </b> <b>D. 3,7 </b>


<b>Câu 28. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần gồm (C,H,O), có số nguyên tử C trong phân </b>
tử nhỏ hơn 3, khi đốt cháy thỏa mãn số mol CO2 bằng số mol H2O và bằng số mol O2 phản ứng?


<b>A. 2 chất </b> <b>B. 3 chất </b> <b>C.</b> 4 chất <b>D. 5 chất </b>
<b>Câu 29: Thể tích H2 ở đktc tạo ra khi cho một hỗn hợp gồm(0,5 mol K; 0,2 mol Na; 1,2 mol Al) vào 2 lít </b>


dung dịch Ca(OH)2 0,1M đến phản ứng hoàn toàn là:


<b>A. 22,4lit </b> <b>B. 26,1lit </b> <b>C. 33,6lit </b> <b>D. </b>44,8lit
<b>Câu 30: Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch </b>
CuSO4 tạo được kim loại Cu?


<b>A.</b> 3 <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 31. 200ml dung dịch aminoaxit X 0,1M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M. Mặt </b>
khác lượng dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4% tạo ra 3,82 gam
muối. Công thức của X là:


<b>A.H2N-CH2-COOH </b> <b>B. H2NC2H3(COOH)2 </b>
<b>C.</b> H2NC3H5(COOH)2 <b>D.(H2N)2C3H5COOH</b>


<b>Câu 32: Dãy kim loại nào sau khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hồn </b>
tồn khơng thu được chất rắn?


<b>A.</b> Cu; Fe; Zn; Al <b>B. Na; Ca; Al; Mg </b> <b>C. Ag; Al; K; Ca </b> <b>D. Ba; K; Na; </b>
Ag


<b>Câu 33: Hòa tan hết một hỗn hợp Q ( 0,6 mol Fe3O4; 0,5 mol Fe; 0,4 mol CuO) vào một dung dịch hỗn </b>
hợp HCl 3,7M; HNO3 4,7M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y( trong đó chỉ chứa muối sắt
III và muối đồng II) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối
trong dung dịch Y nhận giá trị là:


<b>A. 368,1gam </b> <b>B. 423,2gam </b> <b>C. 497,5 gam </b> <b>D. </b>533,7gam
<b>Câu 34. Trong các hợp chất CH3COONH4; NaHCO3; NaHSO4; HCOONH3CH3 và ClH3NCH2COOH, </b>
số hợp chất lưỡng tính là:



<b>A. 2 </b> <b>B. </b>3 <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 35. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ thành phần chỉ chứa (C,H,O), no, đơn chức, mạch hở. m gam </b>
hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M thu được 1 muối và 0,15 mol 1 ancol. Đem
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước
vơi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm 68,2 gam. Công thức cấu tạo 2 chất hữu cơ trong X là:


<b>A. </b>CH3COOH và CH3COOC2H5 <b>B. CH3COOH và CH3COOCH3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. Sợi lapsan </b> <b>B. Sợi visco </b> <b>C. nilon-6,6 </b> <b>D.</b>Sợi olon
<b>Câu 37: Cho 0,8 lít dung dịch KOH 2M (D= 1,1 gam/cm</b>3) vào trong 200 gam dung dịch FeCl3 16,25%
đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của KOH trong dung dịch Y có giá trị
là:


<b>A. 3,14% </b> <b>B. 4,12% </b> <b>C. 4,72% </b> <b>D.</b> 5,29%
<b>Câu 38: Trong các chất: glyxin; glixerol; metylamoni fomat; phenol; etylamoni clorua; phenyl axetat và </b>
tripanmitin số chất phản ứng được với dung dịch KOH là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. </b>6 <b>D. 7 </b>


<b>Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 andehit sau đó hấp thụ hết sản phẩm vào bình đựng nước </b>
vơi trong dư thấy bình có 20 gam kết tủa và dung dịch nước vôi giảm 7,6 gam. Mặt khác cũng lượng hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra tối đa 32,4 gam Ag. Công thức của 2 andehit là:
<b>A. HCHO và CH3CHO </b> <b>B. CH3CHO và C2H5CHO </b>


<b>C.</b> HCHO và C2H5CHO <b>D. HCHO và OHC-CHO </b>


<b>Câu 40. Y là một aminoaxit, no, mạch hở, trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH (khơng </b>


cịn nhóm chức nào khác). Tripeptit X mạch hở trong phân tử chứa 3 mắt xích Y. Đốt cháy hồn tồn 0,1
mol X thì thu được 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức phân tử của amino axit Y là:


<b>A.</b>C2H5NO2 <b>B. C3H7NO2 </b> <b>C. C3H9NO2 </b> <b>D. C6H11N3O4 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được V lít NO2 (đktc) (là sản phẩm khử </b>
duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của V là </sub>


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 0,10. </b>


<b>Câu 2: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? </b>


<b>A. H2SO4 đặc. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. FeCl3. </b> <b>D. AgNO3. </b>


<b>Câu 3: aminoaxit X mạch hở(trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH2 và nhóm -COOH. 0,1 mol X phản </b>
ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn
toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và 245,82 gam dung
dịch Q. Giá trị của a là


<b>A. 11,44 B. 9,63 C. 12,35 D. 10,68 </b>
<b>Câu 4 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? </b>


<b>A. Na2S. </b> <b>B. SO3. </b> <b>C. SO2. </b> <b>D. H2S. </b>


<b>Câu 5: Dung dịch X và dung dịchY là các dung dịch HCl với nồng độ mol tương ứng là C1 và C2 (Mol/lít), </b>
trong đó C1 > C2. Trộn 150 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Để trung hòa
1/10 dung dịch Z cần 10 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1 M và Ba(OH)2 0,25 M. Mặt khác lấy V1 lít dung
dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol HCl thu được 1,1 lít dung dịch.


Giá trị của C1 và C2 tương ứng là:


<b>A. 0,5 và 0,15 B. 0.6 và 0,25 C. 0.45 và 0,10 D. 1/11 và 3/11 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. Giấm ăn. </b> <b>B. Muối ăn. </b> <b>C. Nước. </b> D. Xút.


<b>Câu 7: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, K trong công nghiệp là </b>


<b>A. điện phân dung dịch. </b> <b>B. nhiệt luyện. </b>


<b>C. thủy luyện. </b> <b>D. điện phân nóng chảy. </b>


<b>Câu 8: Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 400 ml dung </b>
dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 5,376 lít khí (đktc).
Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là


<b>A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,12. </b>


<b>Câu 9: Hòa tan hết 2,3 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 0,2 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch </b>
AgNO3 dư vào X đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 10,21 B. 8,61 C. 13,61 D. 13,25 </b>
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. NaCl được dùng để điều chế NaOH, Cl2 trong công nghiệp. </b>
<b>B. Nước Javen có thành phần là NaCl, NaClO. </b>



<b>C. Trong tự nhiên, các halogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất. </b>
<b>D. Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HNO3. </b>
<b>Câu 11: Có các thí nghiệm sau: </b>


1: Cho phenol vào dung dịch Br2 2: Cho anilin vào dung dịch Br2


3: Cho phenol vào dung dịch HCl 4: Cho axit axetic vào dung dịch KNO3
5: Cho axit axetic vào dung dịch kali phenolat


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 </b>
<b>Câu 12: Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit? </b>


<b>A. etyl fomat B. metyl axetat C. phenyl butirat D. vinyl benzoat </b>
<b>Câu 13: Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein? </b>


<b>A. lysin B. metylamin C. glyxin D. natri axetat </b>


<b>Câu 14: Hịa tan hồn tồn 25,68 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch </b>
HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X chứa 150,72 gam muối và hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, và
NO2. Trong A, phần trăm số mol N2 bằng phần trăm số mol NO2. Biết tỉ khối của A so với H2 bằng 18,5.
Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là


<b>A. 2,430 mol. </b> B. 2,160 mol. C. 2,280 mol. <b>D. 2,550 mol. </b>


<b>Câu 15: Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sơi nhỏ </b>
nhất là


<b>A. axit oxalic B. metylfomat C. axit butiric D. etilen glycol </b>


<b>Câu 16: Hiđrocacbon nào sau phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo được kết tủa? </b>


<b>A. metan </b> B. propen C. etin D. but-2-in


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. axit axetic </b> B. etanal C. vinyl axetat D. etyl fomat
<b>Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


Nhận xét nào sau về các chất X,Y,Z trong sơ đồ trên là đúng?
<b>A. Chất X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. </b>


<b>B. Chất Y điều kiện thường ở trạng thái lỏng, tan tốt trong H2O và phản ứng với Na tạo H2 </b>
<b>C. Chất Z có phản ứng tráng bạc </b>


<b>D. Trong thành phần của Y chỉ có hai nguyên tố. </b>
<b>Câu 19: Chất nào sau nặng hơn H2O? </b>


<b>A. ancol etylic B. triolein C. benzen D. glixerol </b>
<b>Câu 20: Khả năng thế vào vòng benzen giảm theo thứ tự là </b>


<b>A. phenol > benzen > nitrobenzen B. phenol > nitrobenzen > benzen </b>
<b>C. nitrobenzen > phenol > benzen D. benzen > phenol > nitrobenzen </b>


<b>Câu 21: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam </b>
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:


<b>A. 81,54 B. 66,44 C. 111,74 D. 90,6 </b>
Câu 22: Có các nhận xét sau



1: dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều khơng làm đổi màu q tím
2: các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn


3: đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc


4: đường glucozơ(rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc(98%)
5: Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ


Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là


<b>A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 </b>


<b>Câu 23: Amin X đơn chức. cho 0,1 mol X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được 8,15 </b>
gam muối. %mC trong X có giá trị là


<b>A. 44,44% B. 37,12% C. 53,33% D. 66,67% </b>


<b>Câu 24: Este X đơn chức, trong X có %mO = 26,229 %. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH </b>
vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. Nhận xét nào sau về X là đúng?


<b>A. X làm mất màu dung dịch Br2. </b>
<b>B. X tan tốt trong H2O </b>


<b>C. X được điều chế trực tiếp từ một axit và một ancol. </b>
<b>D. Trong X khơng có nhóm (-CH2-) </b>


<b>Câu 25: Chất hữu cơ X (C,H,O), mạch hở, có phân tử khối bằng 86 . Chất X vừa phản ứng với KOH tạo </b>
ancol, vừa có phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau về X là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8



<b> A. Chất X không tan trong H2O B. trong công nghiệp X được điều chế trực tiếp từ </b>
butan


C. Chất X làm mất màu dung dịch Br2. D. Trong X có nH = nO = nC.


<b>Câu 27: Hỗn hợp X gồm metanal và axit fomic. Cho 9,58 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung </b>
dịch AgNO3/NH3 thu được 79,92 gam Ag. %m của metanal trong X có giá trị là


<b> A. 37,57% B. 42,51% C. 51,16% D. 62,22% </b>
<b>Câu 28: Axit cacboxylic X mạch hở, không làm mất màu dung dịch Br2. Khi đốt cháy X tạo CO2 và H2O </b>
thỏa mãn nH2O = nCO2 – nX. Axít X thuộc loại


<b> A. no,mạch hở, đơn chức B. không no, một liên kết đôi, đơn chức </b>
<b> C. no, mạch hở, hai chức D. no, mạch hở, ba chức </b>


<b>Câu 29: Chất hữu cơ X vừa phản ứng với Cu(OH)2, vừa phản ứng với Na tạo H2. X được điều chế trực </b>
tiếp từ một anken Y có cùng số nguyên tử C với X. Đốt cháy 0,1 mol X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn
vào 150 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%, sau hấp thụ được x gam kết tủa và y gam dung dịch P. giá trị
tương ứng của x và y là


A. 19,7 và 152,4 B. 19,7 và 144,5 C. 29,55 và 152,4 D. 27,58 và 144,5
<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích khơng đổi chứa </b>
khơng khí (dư), nung bình đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy
áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là


<b> A. a = b+c. B. 4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=2b. </b>


<b>Câu 31: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO</b>3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau
một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam so vơi trước điện phân. Cho


thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thốt ra khí
NO duy nhất. Giá trị của x là


<b>A. 0,2. </b> B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4.
<b>Câu 32: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


A. Ba2+<sub>. </sub> <sub> B. Fe</sub>3+<sub>. </sub> <sub> C. Cu</sub>2+<sub>. </sub> <sub> D. Pb</sub>2+<sub>. </sub>
<b>Câu 33: Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? </b>


A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
<b>Câu 34: Nhận xét nào sau về phenol không đúng? </b>


<b>A. ở điều kiện thường phenol rất ít tan trong H2O </b>


<b>B. Phenol vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2. </b>
<b>C. Trong cơng nghiệp phenol được tạo ra khi oxihóa cumen </b>


<b>D. phenol phản ứng với CH3COOH tạo ra este. </b>


<b>Câu 35: Chất hữu cơ X (C,H,O), chất Y là một ancol , mạch hở, cả X và Y đều có nC<4. Hỗn hợp Q gồm </b>
X, Y, trong đó phần trăm khối lượng của Y là x %. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol Q(X,Y), sản phẩm cháy
được hấp thụ hết vào 300 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%, sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và
300,94 gam dung dịch P. Mặt khác 0,24 mol Q phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KHCO3, thu
được y lít CO2(đktc). Giá trị tương ứng của x và y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 36 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? </b>
<b>A. Ca(OH)2 + Cl2 </b> CaOCl2 + H2O. <b>B. 2KClO3 </b>t0



2KCl + 3O2.


<b>C. C2H4 + Cl2 </b>

C2H4Cl2 . <b>D. 2Fe(OH)3 </b>t0


Fe2O3 + 2H2O.


<b>Câu 37 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X </b>ở trạng thái cơ bản là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Số hiệu </sub>
nguyên tử của X là


<b>A. 14. </b> <b>B. 32. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 38: Oxit nào sau đây là oxit axit? </b>


<b>A. FeO. </b> <b>B. Al2O3. </b> <b>C. Na2O. </b> <b>D. CrO3. </b>


<b>Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: </b>


(a) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 (b) Cho CaCO3 vào H2O.


(c) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> C. 2. <b>D. 1. </b>


<b>Câu 40: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1:</b> Trong dân gian, người ta sản xuất (nấu) rượu theo phương pháp truyền thống bằng phương pháp
lên men tinh bột. Sơ đồ lên men như sau:


Tinh bột  glucozơ  rượu (ancol) etylic


Tính khối lượng rượu nguyên chất thu được khi đi từ 0,81 tấn tinh bột; biết hiệu suất tồn bộ q trình
là 80%.


<b>A. 0,23 tấn </b> <b>B. 0,184 tấn </b> <b>C. 0,46 tấn </b> <b>D. 0,368 tấn </b>


<b>Câu 2:</b> Đây là kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe?


<b>A. đồng </b> <b>B. sắt tây </b> <b>C. bạc </b> <b>D. sắt </b>


<b>Câu 3:</b> X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A. metyl acrylat </b> <b>B. metyl axetat </b> <b>C. vinyl axetat </b> <b>D. metyl fomat </b>


<b>Câu 4:</b> Người ta tiến hành điện phân 200ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực Anot làm bằng kim loại
Đồng trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây, với cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Nhận
xét nào sau đây là đúng?


<b>A. Màu xanh của dung dịch sau điện phân không đổi </b>


<b>B. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và đến mất màu hoàn toàn </b>
<b>C. Ở điện cực catot đã xảy ra điện phân nước </b>


<b>D. Ion Đồng bị điện phân ở anot </b>
<b>Câu 5: </b>



Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. CH3COOC2H5 </b> <b>B. CH3COOCH3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 6:</b> Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:


<b>A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 </b>
<b>B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 </b>
<b>C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 </b>
<b>D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 </b>


<b>Câu 7:</b> Cho các ion sau: Ca2+; Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+. Tính oxi hóa xếp theo chiều giảm dần là:
<b>A. Ag</b>+<sub>; Fe</sub>3+ <sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Ca</sub>2+ <b><sub>B. Ag</sub></b>+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+ <sub>; Fe</sub>2+<sub>; Ca</sub>2+


<b>C. Ag</b>+<sub>; Fe</sub>3+ <sub>; Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Ca</sub>2+ <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>; Fe</sub>2+ <sub>; Cu</sub>2+ <sub>; Fe</sub>3+ <sub>; Ag</sub>+


<b>Câu 8:</b> Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao, khi có mặt khơng khí thu được chất rắn là:


<b>A. Fe </b> <b>B. FeO </b> <b>C. Fe2O3 </b> <b>D. Fe3O4 </b>


<b>Câu 9:</b> Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là:


<b>A. 3,65 gam </b> <b>B. 36,5 gam </b> <b>C. 7,3 gam </b> <b>D. 50 gam</b>


<b>Câu 10:</b> Làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52
gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Cơng thức thích hợp của X là:



<b>A. C3H4O2 </b> <b>B. C4H8O2 </b> <b>C. C4H6O2 </b> <b>D. C3H6O2 </b>


<b>Câu 11:</b> Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít
(đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là:


<b>A. FeO </b> <b>B . FeCO</b>3 <b>C. FeS2 </b> <b>D. FeS </b>


<b>Câu 12:</b> Để sản xuất ra poli(vinyl clorua) hay cịn gọi là PVC trong cơng nghiệp, người ta tiến hành trùng
hợp vinyl clorua. Tính khối lượng xấp xỉ của monome ban đầu cần lấy để sản xuất được 10,0 tấn PVC (biết
hiệu suất sản xuất đạt 75%)?


<b>A. 7,5 tấn </b> <b>B. 10,0 tấn </b> <b>C. 13,3 tấn </b> <b>D. 75 tấn </b>


<b>Câu 13:</b> Trong công nghiệp, người ta thường điều chế clo theo phương pháp nào sau đây?
<b>A. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp. </b>


<b>B. Điên phân nóng chảy muối ăn. </b>


<b>C. Điện phân dung dịch muối ăn khơng có màng ngăn xốp </b>
<b>D. Tất cả đều đúng. </b>


<b>Câu 14:</b> Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong
dung dịch thu được là:


<b>A. 2,47% </b> <b>B. 7,99% </b> <b>C. 2,51% </b> <b>D. 3,76% </b>


<b>Câu 15:</b> Cho 3,0 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,8 lít H2 (ở
đktc). Kim loại đó là:



<b>A. Ca </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Ba </b> <b>D. Sr </b>


<b>Câu 16:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
<b>A. etanol, fructozơ, metylamin. </b> <b>B. glixerol, glyxin, anilin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 17:</b> Cho các chất sau: etanol; glixerol; glucozơ; tinh bột; xenlulozơ; glyxin; axit axetic. Nếu cho từng
chất một tác dụng với Cu(OH)2, thì số phản ứng xảy ra là:


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 18:</b> Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở có dạng:
<b>A. CxH2x+1COOCyH2y+1 (với x≥0; y≥1) </b>


<b>B. CxH2xO2 (với x≥2) </b>
<b>C. RCOOR’ </b>


<b>D. Tất cả đều đúng </b>


<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


KMnO4 + KCl + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:


<b>A. 2,10, 8 </b> <b>B. 3,7,5 </b> <b>C. 2,10,6 </b> <b>D. 2,5,8 </b>


<b>Câu 20:</b> Để thu được polietilen (PE) trong sản xuất chất dẻo, người ta phải tiến hành trùng hợp etilen trong
điều kiện thích hợp. Trong quá trình sản xuất, thu được một phân tử PE có phân tử khối là 28840 đvC. Hỏi


hệ số polime hóa của phản ứng trên bằng bao nhiêu? (giả sử hiệu suất sản xuất là 100%).


<b>A. 28840 </b> <b>B. 1303 </b> <b>C. 1030 </b> <b>D. 1300 </b>


<b>Câu 21:</b> Dung dịch X là dung dịch Na2CO3 1M có thể tích 200ml; dung dịch Y là dung dịch HCl 1M có
thể tích 400ml. Tiến hành các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y.
Thí nghiệm 2: cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X.
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Thí nghiệm 1 có khí thốt ra ngay tức thì; thí nghiệm 2 có khí thốt ra sau một thời gian </b>
<b>B. Thí nghiệm 1 có khí thốt ra sau một thời gian; thí nghiệm 2 có khí thốt ra ngay tức thì </b>
<b>C. Cả 2 thí nghiệm đều khơng có hiện tượng gì </b>


<b>D. Cả 2 thí nghiệm đều thấy bọt khí xuất hiện ngay lập tức </b>


<b>Câu 22:</b> X là một tripeptit. Khi đun nóng X trong mơi trường thích hợp thu được hai amino axit gồm:
glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo có thể của X?


<b>A. 6 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 23:</b> Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện
cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau
điện phân có khả năng hồ tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là:


<b>A. 1,35 </b> <b>B. 2,70 </b> <b>C. 5,40 </b> <b>D. 4,05 </b>


<b>Câu 24:</b> Các kim loại nhôm, kẽm, crom tan được trong dung dịch kiềm là do:
<b>A. Oxit của chúng có tính lưỡng tính </b>



<b>B. Các kim loại trên có tính lưỡng tính </b>
<b>C. Hiđroxit của chúng có tính lưỡng tính </b>
<b>D. Tất cả đều đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh </b>
<b>C. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương </b>


<b>D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước </b>
<b>Câu 26:</b> Cho phản ứng : 2 Fe + 3 Cl2  2 FeCl3


Phát biểu đúng?


<b>A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn sắt </b> <b>B. Sắt oxi hóa clo </b>


<b>C. Sắt bị clo oxi hóa </b> <b>D. Sắt có tính khử mạnh hơn clo </b>


<b>Câu 27:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin đơn chức X, thu được 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Số đồng
phân của X là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 28:</b> Để trung hịa hết lượng axit béo tự do có trong 42,0 gam một mẫu chất béo, cần dùng 12ml dung
dịch KOH 0,5M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 29:</b> Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công


thức của X là:


<b>A. H2N - CH2 - CH2 - COOH </b> <b>B. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH </b>


<b>C. H2N - CH2 - COOH </b> <b>D. H2N - CH(CH3) - COOH </b>


<b>Câu 30:</b> Cấu hình electron của kim loại nằm ở chu kì 3, nhóm IIIA?


<b>A. 1s</b>22s22p63s2 <b>B. 1s</b>22s22p3 <b>C. 1s</b>22s22p63s23p2 <b>D. 1s</b>22s22p63s23p1


<b>Câu 31:</b> Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là:


<b>A. 52,2 </b> <b>B. 58,0 </b> <b>C. 54,0 </b> <b>D. 48,4 </b>


<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este thu được 0,3 mol CO2. Tên gọi của este là:
<b>A. etyl fomat </b> <b>B. vinyl fomat C. metyl axetat </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>


<b>Câu 33:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS


2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1
lít dung dịch chứa Ba(OH)


2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào
dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 24,0. </b> <b>B. 18,0 </b> <b>C. 12,6 </b> <b>D. 23,2 </b>


<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp X gồm: FeO; Fe2O3; Al; Al2O3; CuO. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trong HCl dư, sau


phản ứng được dung dịch Y. Cho dung dịch NH3 đến dư vào Y, được kết tủa Z. Lọc, rửa, sấy khô Z rồi
đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được rắn T. Thành phần rắn T gồm:


<b>A. Al2O3; Fe2O3; CuO </b> <b>B. Fe2O3; CuO </b>


<b>C. Fe2O3 </b> <b>D. Fe2O3; Al2O3 </b>


<b>Câu 35:</b> Cho dãy các kim loại sau: Mg, K, Al, Fe, Na, Cu, Ag. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl
giải phóng khí H2 là:


<b>A. Ag, Cu </b> <b>B. Mg, Al, Fe C. K, Na </b> <b>D. Na, K, Mg, Al, Fe </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>A. 1100 </b> <b>B. 300 </b> <b>C. 900 </b> <b>D. 100 </b>


<b>Câu 37:</b> Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo
ra một amino axit duy nhất có cơng thức dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu
được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


<b>A. 5,91 </b> <b>B. 17,73 </b> <b>C. 23,64 </b> <b>D. 11,82 </b>


<b>Câu 38:</b> Trộn 100 ml dung dịch X (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là:


<b>A. 7 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 39:</b> Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung
dịch Na là:



<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 40:</b> Một học sinh làm thí nghiệm sau:


Lấy một ít vơi bột (CaO) đem hòa tan vào nước, đợi khoảng 30 phút sau, em gạn riêng phần nước trong
suốt trên mặt ra một cốc thủy tinh. Em đưa cốc thủy tinh lên miệng rồi hà hơi vào cốc.


Hiện tượng xảy ra và nguyên nhân gây ra hiện tượng?
<b>A. Nước trong cốc bị bắn ra ngoài do thổi mạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm


tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×