Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa HK1 môn Sinh lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh năm 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH </b>


<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HK1 LỚP 12 (Bài số 1) </b>



<b>Năm học 2019-2020 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>



Họ, tên thí sinh:...Lớp:………..


<b>I. Phần tự luận (4 đ) </b>


<b>Câu 1. Làm thế nào có thể phát hiện 2 gen nào đó liên kết hay phân ly độc lập. </b>
<b>Câu 2. Nêu cơ sở TB học và điêu kiện nghiệm đúng của quy luật phân li. </b>


<b>Câu 3. Thế nào là mức phản ứng của một kiểu gen, nêu 1 VD. Tính trạng số lượng có mức phản </b>
ứng như thế nào vì sao?.


<b>Câu 4. Nêu đặc điểm di truyền của gen nằm trên NST giới tính X. </b>


<b>II. Phần trắc nghiệm (0,5 đ/1 câu</b><b> 6 đ) </b>


<b>Câu 1: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen </b>
phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.


<b>Câu 2: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. TT này di truyền </b>
theo quy luật


A. tác động cộng gộp. B. liên kết gen.



C. hoán vị gen. D. di truyền liên kết với giới tính.


<b>Câu 3: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm </b>
phân bình thường có thể tạo ra


A. 16 loại giao tử. B. 2 loại giao tử.


C. 4 loại giao tử. D. 8 loại giao tử.


<b>Câu 4: Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài </b>
cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi
giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dịng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 tồn ruồi


thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số18%.


Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là


A. 82%. B. 9%. C. 41%. D. 18%.


<b>Câu 5: Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A </b>
qui định quả trịn trội hồn tồn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà
chua quả bầu dục thu được F1 tồn cây quả trịn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình


theo tỉ lệ


A. 1: 2 : 1. B. 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 3 : 1.


<b>Câu 6: Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm TC thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được </b>
F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


A. 20,5%. B. 4,5%. C. 9 %. D. 18%.


<b>Câu 7: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định </b>
quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác
nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?


A. AaBB x aaBb. B. Aabb x AaBB.
C. AaBb x Aabb. D. AaBb x AaBb.


<b>Câu 8: Ở một loài TV, gen A -thân cao trội hoàn toàn so với gen a - thân thấp, gen B - quả trịn </b>
trội hồn tồn so với gen b - quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp NST. Cây dị hợp tử
về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con PL theo TL: 310 cây thân cao,
quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Tần
số hốn vị giữa hai gen nói trên là


A. 6%. B. 36%. C. 12%. D. 24%.
<b>Câu 9: Lai hai dòng cây hoa trắng TC với nhau, F</b>1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho cáccây F1


tự thụ phấn, ở F2 có sự TLPLKH: 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Có thể kết luận tính trạng


màu sắc hoa di truyền theo quy luật


A. tương tác giữa các gen không alen. B. di truyền ngoài nhân.


C. hoán vị gen. D. liên kết gen.



<b>Câu 10: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hồn </b>
tồn, phép lai: AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là


A. 3/256. B. 1/16. C. 81/256. D. 27/256.


<b>Câu 11: Ở người, gen quy định màu mắt có 2 alen (A và a), gen quy định dạng tóc có 2 alen (B và </b>
b), gen quy định nhóm máu có 3 alen (IA, IB và Io). Cho biết các gen nằm trên các cặp nhiễm
sắc thể thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên ở trong quần thể
người là


A. 54. B. 24. C. 10. D. 64.


<b>Câu 12: Ở một lồi TV chỉ có 2 dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây </b>
hoa màu đỏ đã thu được thế hệ lai với tỉ lệ phân li KH: 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Có thể kết
luận, màu sắc hoa được quy định bởi


A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính.
B. hai cặp gen liên kết hoàn toàn.


C. hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung).
D. hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp.


<b>Đáp án: </b>



<b>I. Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1. Dùng phép lai phân tích (0,5 đ) Vì: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>



- Kết quả tỉ lệ phân li kiểu hình: 1:1  LKG hồn tồn (0,5 đ)


- Kết quả tỉ lệ phân li kiểu hình cho 4 lớp KH nhưng không bằng nhau 2 lớp KH chiếm tỉ lệ lớn, 2
lớp KH chiếm tỉ lệ nhỏ  LKG khơng hồn tồn (HVG) (0,5 đ)


<b>Câu 2. </b>


- Trong tế bào sinh dục các gen và các NST luôn tồn tại thành từng căp. (0,5 đ)


- Khi giảm phân tạo giao tử, các thành viên của 1 cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử
<b>(0,5đ) Mỗi NST trong từng cặp NST tương đồng cũng PL đồng đều về các giao tử (0,5 đ) </b>
<b>- Quá trình giảm phân xảy ra bình thường (0,5 đ) </b>


<b>Câu 3. là tập hợp các KH của KG đó tương ứng với mơi trường khác nhau (0,5 đ) </b>
- VD: Năng suất lúa (0,5 đ)


- TT số lượng có mức phản ứng hẹp (0,5 đ)


- Vì loại TT này ít phụ thuộc vào môi trường (0,5 đ)
<b>Câu 4. </b>


– KQ lai thuận, nghịch khác nhau (0,5 đ)
- TI THể lặn chỉ biểu hiện ở con đực (0,5 đ)
- Có sự DT chéo (0,5 đ)


- Tỷ lệ đực cái khác nhau(0,5 đ)
<b>II. Trắc nghiệm (0.5 đ/câu) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>



1 B


2 A


3 C


4 C


5 D


6 D


7 D


8 D


9 A


10 D


11 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên



danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×