Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CASIO 6 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC
MƠN THI : GIẢI TỐN BẰNG MÁY TÍNH LỚP 6


<i>( Thời gian làm bài: 120 phút)</i>


<b>Bài 1: a/ Viết quy trình trên máy tính và ghi kết quả phép tính :</b>
A= ( 6292<sub> + 13.180</sub>2<sub>)</sub>2<sub> – 13.( 2.649.180)</sub>2


b/ Thực hiện phép tính: 2


2004!.2005!
(2004!) .(2004 2005)


<b>Bài 2: Cho D= </b>1 1 1 .... 1
2 3 4   12


a/ Viết quy trình tính D và ghi kết quả


b/ Viết kết quả dưới dạng phép tính phân số.
<b>Bài 3:</b>


1/ Cho C= 67567500; E= 45945900. Tìm ƯCLN(C;E); BCNN(C;E).


2/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất F biết rằng khi chia cho 2004; 2005; 2006 cùng
có số dư là 1.


3/Viết phân số sau dưới dạng phân số tối giản: 123456789


987654321


<b>Bài 4: </b>



1/ Thay các chữ số a, b,c, d bởi các chữ số thích hợp:
a/ <i>a bcd</i>3. 52311 b/ 2 .<i>d bcd</i> 16443


2/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất dạng: 1 2 3 4 7<i>a b c</i> 


<b>Bài 5: </b>


1/ Viết quy trình tìm thương và số dư trong phép chia số 20042004 cho
1032004


2/ Tính chính xác kết quả phép tính; 12345678.91011


<b>Bài 6: Một hình vng được chia thành 16 ô vuông bằng nhau. Người ta cho</b>
vào ơ thứ nhất 1 hạt thóc, cho vào ơ thứ hai ; 2 hạt thóc, cho vào ơ thứ thứ
ba: 4 hạt thóc, cho vào ơ thứ tư: 8 hạt thóc,... và cứ tiếp tục cho các hạt thóc
vào đến ơ cuối cùng.


a/ Viết quy trình tính trên máy tổng số hạt thóc được vào 16 ơ của hình
vng trên, ghi lại kết quả phép tính.


b/ Với cách cho các hạt thóc như trên, nếu chia ô hình vuông lúc đầu thành
36 ô hình vuông bằng nhau thì số hạt thóc ở ơ cuối cùng là bao nhiêu?
<b>Bài 7: </b>


1/ Trên tia Ox lần lượt đặt các điểm A1, A2, A3, A4,... , A20 sao cho OA1=


1cm; A1A2= 1cm; A2A3= 1cm; ...; An-1An= An-3An-2 + An-2An-1(





; 3, 4,5,..., 20


<i>n N n</i>  ). Tính độ dài các đoạn thẳng A<sub>9</sub>A<sub>10</sub>; A<sub>19</sub>A<sub>20</sub>; A<sub>18</sub>A<sub>20</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 8:Cho </b><i><sub>xOy</sub></i> <sub>80</sub>0


 , trên nửa mặt phẳng ( bờ là đường thẳng chứa tia Oy)


có chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho:
 1


7


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×