Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Xác định Số vạch sáng trùng nhau trong giao thoa với ánh sáng hỗn hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Số vạch sáng trùng nhau khi giao thoa I−âng đồng thời với λ</b>

<b>1</b>

<b>, λ</b>

<b>2</b>


<b>Ví dụ 1:</b>Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân
lần lượt 0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị
trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên khoảng đó quan sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên AB
có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.


<b>A.</b>3 <b>B.</b>4


<b>C.</b>5 <b>D.</b>1


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>


1 2


1 2


34, 56 <sub>1</sub> 34, 56 <sub>1</sub> <sub>117</sub> <sub>3</sub>
0, 54 0, 64


<i>vs</i>


<i>vs</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>AB</i> <i><sub>i</sub></i> <i>AB</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>N</sub></i>


<i>i</i> <i>i</i>



<i>N</i>


º


º


= +


-= + + +


-Þ = + + - =


Chọn A.
<i><b>Cách 2:</b></i>


1
2


1
2


0, 65 32
0, 54 27


32
27


<i>i</i>
<i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


= =


ìï =
ù


ị ớ<sub>ù =</sub>


ùợ


Khong võn trựng l bi s chung nh nhất” của i1và i2.

( )



1 2


32.27 32 27.0,64 17,28


<i>i</i><sub>º</sub> = <i>i</i> = <i>i</i> = = <i>mm</i>


Tại A là một vân trùng nên số vân trùng trên AB là: 1 34,56 1 3
17,28


<i>AB</i>
<i>N</i>


<i>i</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ 2:</b> Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn ảnh thu được làn lượt là i1= 0,48 mm và i2= 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau
một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1cho vân sáng hệ i2cho vân tối.
Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai
hệ vân?


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4.


<b>C.</b>5. <b>D.</b>6.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>


1 2


1 2


0,5
1


6,72 <sub>1</sub> 6,72 <sub>0,5</sub> <sub>22</sub> <sub>4</sub>
0, 48 0,64


<i>vs</i>


<i>vs</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>AB</i> <i>AB</i>



<i>N</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>N</i>


º


º


= +


-= + +


-+


Ü = + + + - =


Chọn B.
<i><b>Cách 2:</b></i>


( )



1
1


2
2



1 2


3
0, 48 3


4
0,64 4


3.4 4 3 4.0, 48 1,92


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i><sub>º</sub> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>


ỡù =
ù


= = <sub>ị ớ</sub>


ù =
ùợ


ị = = = = =


Tại A là một vân trùng nên: 1 6,72 1 4
1,92



<i>AB</i>
<i>N</i>


<i>i</i>


º
º


= + = + =


<b>Ví dụ 3:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn ảnh thu được lần lượt là i1= 0,4 mm và i2= 0,3 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một
khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B cả hai hệ đều không cho vân sáng hoặc
vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 49 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau
của hai hệ vân?


<b>A.</b>3. <b>B.</b>9. <b>C.</b>5. <b>D.</b>8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Cách 1:</b></i>


1 2


1 2


1 1


9,7 9,7


1 1 49 9



0, 4 0, 3
<i>vs</i>


<i>vs</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>AB</i> <i>AB</i> <i><sub>N</sub></i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>N</i>


º


º


= +


-= + + +


-Þ = + + + - =


Chọn B.
<i><b>Cách 2:</b></i>


( )



1


1


2
2


1 2


4
0, 4 4


3
0, 3 3


4.3 3 4 3.0, 4 1, 3


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i><sub>º</sub> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>


ìï =
ï


= = <sub>Þ í</sub>


ï =
ùợ



ị = = = = =


Ti A l mt võn trùng nên: 1 9,7 1 9
1,2


<i>AB</i>
<i>N</i>


<i>i</i>


º = + = + =


<b>Ví dụ 4:</b> Trong thí nghiêm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với
khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 0,48 mm và i2. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau
một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được
109 vạch sáng, trong đó có 19 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Khoảng vân i2bằng


<b>A.</b>0,36 mm. <b>B.</b>0,54 mm. <b>C.</b>0,64 mm. <b>D.</b>0,18 mm.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


( )



1 2


2
2


1 1



34,56 34,56


19 1 1 109


0, 48
0,64


<i>vs</i>


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>mm</i>


º = + + +


-ữ




ỗ <sub>ữ ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


=ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + +<sub>ữ ỗ</sub><sub>ữ</sub> + -<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>






ị =


Chn C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

qu trựng nhau ca hai hệ vân. Tính bước sóng λ, biết hai trong 5 vạch trùng nhau nằm ngồi cùng của
khoảng L.


<b>A.</b>0,45 µm. <b>B.</b>0,55 µm. <b>C.</b>0,65 µm. <b>D.</b>0,75 µm.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


( )



( )



( )



1
1


1 2


2
2


2


2


1,2


1 1


24 24


5 1 1 33


1,2
1, 5


0, 75


<i>vs</i>


<i>D</i>


<i>i</i> <i>mm</i>


<i>a</i>


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>



<i>i</i> <i>mm</i>


<i>ai</i>


<i>m</i>
<i>D</i>


<i>l</i>


<i>l</i> <i>m</i>




= =


= + + +


-ữ




ỗ <sub>ữ ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


=ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + +<sub>ữ ỗ</sub><sub>ữ</sub> + -<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>






ị =


ị = =


Chọn D.


<b>2. Số vạch sáng nằm giữa vân sáng bậc k</b>

<b>1</b>

<b>của λ</b>

<b>1</b>

<b>và vân sáng bậc k</b>

<b>2</b>

<b>của λ</b>

<b>2</b>
<b>Ví dụ 1:</b>Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,42 µm và λ2= 0,525 µm. Hệ thống vân giao thoa được thu hên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng
bậc 4 của bức xạ λ1, và điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Biết M và N nằm cùng về một phía so
với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có


<b>A.</b>15 vạch sáng. <b>B.</b>13 vạch sáng.
<b>C.</b>16 vạch sáng. <b>D.</b>14 vạch sáng.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


<i><b>Cách 1:</b></i> 1 2


2 1


5
4


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>l</i>
<i>l</i>



= =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong khoảng MN (trừ M và N) có:
+ 2 vạch trùng nhau:


+ 13 – 4 = 9 vân sáng hệ 1.
+ 11 – 4 = 7 vân sáng hệ 2.


Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 9+ - =7 2 14Þ Chọn D.
<i><b>Cách 2:</b></i>


1


1 1


2


2 2


4
4


5
3


4.5 20 .


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>l</i>
<i>l</i>


º


ìï =
ï


= = <sub>ị ớ</sub>


ù =
ùợ


ị = =


Ta ca M v N:<i>x<sub>M</sub></i> =4<i>i</i><sub>1</sub> =16 ;<i>i x<sub>N</sub></i> =11<i>i</i><sub>2</sub> =55 .<i>i</i>


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M và N, điều kiện ( 16i < x < 55i) được
xác định:


(

)



(

)



(

)




1 1 1


2 2 2


1 1


2 2


16 .4 55


16 .5


16 .20 55


4 13,75 5;...13 9


3,2 11 4;...10 7


0, 8 2,75 1;2 2


<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i>


<i>i</i> <i>k i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>



<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>


ìï < = <


ïï


ï <sub><</sub> <sub>=</sub>


ớù


ù <sub><</sub> <sub>=</sub> <sub><</sub>


ùùợ


ỡù < < ị =


ùù
ùù


ị<sub>ớù</sub> < < Þ =


ïï < < Þ =


ïïỵ


Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 9+ - =7 2 14


Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

xạ λ1, và điểm N là vân sáng bậc 7 của bức xạ λ2. Biết M và N nằm cùng về một phía so với vân sáng


trung tâm. Tính cả hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có


<b>A.</b>10 vạch sáng. <b>B.</b>4 vạch sáng. <b>C.</b>7 vạch sáng <b>D.</b>8 vạch sáng.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>


<i><b>Cách 1:</b></i> 1 2


2 1


3
4


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>l</i>
<i>l</i>


= =


Trong khoảng MN (trừ M và N) có:
+ 1 vạch trùng.


+ 5 – 1 = 4 vân sáng hệ 1
+7 – 2 = 5 vân sáng hệ 2


Tổng số vạch sáng trên đoạn MN: 4+ - + =5 1 2 10


Chọn A.
<i><b>Cách 2:</b></i>



1


1 1


2


2 2


4
4


3
3


4.3 12


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>l</i>
<i>l</i>


º



ìï =
ï


= = <sub>ị ớ</sub>


ù =
ùợ


ị = =


Tng s vch sỏng trờn đoạn MN: 4+ - + =5 1 2 10Þ Chọn A.
Tọa độ của M và N:<i>x<sub>M</sub></i> = =<i>i</i><sub>1</sub> 4 ;<i>i x<sub>N</sub></i> =7<i>i</i><sub>2</sub> =2<i>i</i><sub>1</sub> .


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong đoạn MN (tính cả M và N, điều kiện:4<i>i</i> <i>x</i> 2<i>li</i> )


được xác định:


(

)



(

)



(

)



1 1 1


2 2 2


1 1


2 2



4 .4 21


4 .3 21


4 .12 12


1 5,25 1;2...;5 5


1, 3 7 2;...;7 6


0, 3 1,75 1 1


<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>k i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>


ìï £ = <


ïï


ï £ = £


íï



ï £ = £


ïïỵ
ìïï


ïïï <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tổng số vạch sáng trên đoạn MN: 5 + 6 −1 =10 Þ Chọn A.
<i><b>Bình luận:</b></i>


1<i>) Bài tốn liên quan đến bậc vân khơng q lớn nên giải theo cách 1.</i>


<i>2) Bài toán liên quan đến bậc vân lớn hoặc liên quan đến vân tối hoặc liên quan đến tọa độ nên giải theo</i>
<i>cách 2.</i>


<b>Ví dụ 3:</b>Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,6 µm và λ2= 0,4 µm. Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân tối thứ 4
của bức xạ λ1, và điểm N là vân sáng bậc 17 của bức xạ λ2. Biết M và N nằm cùng về một phía so với
vân sáng trung tâm. Trừ hai điểm M, N thì trong khoảng MN có


<b>A.</b>16 vạch sáng. <b>B.</b>14 vạch sáng. <b>C.</b>20 vạch sáng. <b>D.</b>15 vạch sáng.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>


1 1


2 2


1
2



3
2
3


3.2 6
2


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>l</i>
<i>l</i>


º


= =


ìï =


ï <sub>=</sub> <sub>=</sub>


íï =
ïỵ



Tọa độ của M và N:<i>x<sub>M</sub></i> =3,5<i>i</i><sub>1</sub> =10,5 ;<i>i x<sub>N</sub></i> =17<i>i</i><sub>2</sub> = 34<i>i</i>


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M và N, điều kiện: 10,5i < x < 34i)
được xác định:


(

)



(

)



(

)



1 1 1


2 2 2


1 1


2 2


10,5 .3 34


10,5 .2 34


10,5 .6 34


3,5 11, 3 4;....11 8


5,25 17 6;...16 11



1,75 5,6 2;...5 4


<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>k i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co</i> <i>gia tri</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>co gia tri</i>


ìï < = <


ïï


ï <sub><</sub> <sub>=</sub> <sub><</sub>


íï


ï <sub><</sub> <sub>=</sub> <sub><</sub>


ïïỵ


ìï <sub><</sub> <sub><</sub> <sub>Þ</sub> <sub>=</sub>


ïï
ïï


Û<sub>íï</sub> < < Þ =



ïï <sub><</sub> <sub><</sub> <sub>ị</sub> <sub>=</sub>


ùùợ


Tng s vch sỏng trờn khong MN: 8 + 11 − 4 = 15 Þ Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 20 mm. Trên đoạn MN,
quan sát được bao nhiêu vạch sáng?


<b>A.</b>19. <b>B.</b>16. <b>C.</b>20. <b>D.</b>18.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


<i><b>Cách 1:</b></i> 1

( )



1 2


2


1,2 2


3 2 3,6


1, 8 3


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>



<i>i</i> = = Þ º = = =


Có thể chọn tọa độ của M và N: <i>x<sub>M</sub></i> =6<i>mm</i> và <i>x<sub>N</sub></i> =20<i>mm</i>


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong đoạn MN (điều kiện:6 <i>x</i> 20) được xác định:


1 1 1 1 1


12


2 2 2 1 2


8


4


6 .1,2 20 5 16,7 5;...16


6 .1, 8 20 3, 3 11,1 4;,,,11


6 .3,6 20 1,6 5,6 2;...5


<i>co</i> <i>gia tri</i>


<i>co gia tri</i>


<i>co gia tri</i>


<i>k i</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>k i</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k</i>


ìïï
ïï
ïï
ïï
íï
ïï
ïï
ïï
ïỵ


E55F
E55F


E5F


Tổng số vạch sáng trên đoạn MN: 12 + 8 – 4 =16 Þ Chọn B.
<i><b>Cách 2:</b></i>số vị trí vân sáng trùng nhau tên MN:


( )


( )

( )



1
1


1 1 2 2 1 2



2
2


3
3


.1,2 .1, 8


2
2


6 20 1,7 5,6


3 .1,2 3,6


2, 3, 4,5 : 4


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>mm</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>n</i> <i>mm</i> <i>mm</i>



<i>n</i> <i>so vi tri trung</i>


ì ì


ï <sub>ï =</sub>


ï ï


ï = = = = ị = <sub>ị ớ</sub>


ù <sub>ù =</sub>


ù <sub>ù</sub>


ù ợ


ớ <sub>ỡ</sub>


ù ù


ù ù


ù = = <sub>ị ớ</sub>


ù <sub>ùị =</sub>


ù <sub>ù</sub>


ù ợ





S vân sáng của hệ 1 và hệ 2 trên MN lần lượt được xác định như sau:


1 1 1 1 1


6 <i>x</i> <i>k i</i> =<i>k</i>.1,2 20 5 <i>k</i> 16,7 <i>k</i> 5,...16 :số giá trị k1là 12


2 2 2 1 2


6 <i>x</i> <i>k i</i> =<i>k</i> .1, 8 20 3, 3 <i>k</i> 11,1 <i>k</i> 4,...11 : Số giá trị k2là 8.


Þ Số vạch sáng 12+ - =8 4 16Þ Chọn B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b>28. <b>B.</b>3. <b>C.</b>27. <b>D.</b>25.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>


<i><b>Cách 1:</b></i>

( )



( )

( )



1


1 <sub>1</sub>


1 2


2 2



2


0, 8 <sub>0, 8</sub> <sub>6</sub>


5 6 5.0, 8 4


2 2 / 3 5


3


<i>D</i>


<i>i</i> <i>mm</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>a</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>mm</sub></i>


<i>D</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>mm</i>


<i>a</i>


<i>l</i>


<i>l</i> º


ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub>


ïïï <sub>Þ</sub> <sub>=</sub> <sub>= ị</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>



ớù


ù = =


ùùùợ


S võn sỏng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong trường giao thoa:


1 2


1 1


10 10


2 1 2 1 13; 2 1 2 2 15


2 2.0, 8 2 2.2 / 3


<i>L</i> <i>L</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>i</i> <i>i</i>


= + = + = = + = + =


10


2 1 2 1 3



2 2.4


<i>L</i>
<i>N</i>


<i>i</i>


º


º


= + = + =


Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 13 15 3+ - =25Þ Chọn D.
<i><b>Cách 2:</b></i>


Số vân sáng trùng:

( )



1
1


1 1 2 2


2
2


5


5 <sub>5 .0, 8</sub> <sub>4</sub>



6
6


1,25 1,25 0, 1 : 3


2 2


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>n mm</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>L</i> <i><sub>x</sub></i> <i>L</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>so vi tri trung</sub></i>


ì ì


ï <sub>ï =</sub>


ï ï


ï = = í = =


ï <sub>ï =</sub>


ï <sub>ïỵ</sub>



íï

ïï-ïïỵ


Số vân sáng của hệ 1: <sub>1</sub>


1


2 1 13.


2


<i>L</i>
<i>N</i>


<i>i</i>


= + =


Số vân sáng của hệ 2: <sub>2</sub>


2


2 1 15.


2


<i>L</i>
<i>N</i>



<i>i</i>


= = =


Tổng số vạch sáng: 13 15 3+ - =25Þ Chọn D.


<b>Ví dụ 6:</b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I−âng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0,6 µm
trên màn giao thoa, trên một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân trung tâm nằm chính giữa, hai λ1, và λ2=
0,4µm trên đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Cách 1:</b></i> 1 2


2 1


2
3


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>l</i>
<i>l</i>


= =


Trong L(tính cả M và N) có:
+ 3 vạch trùng.


( )




3- - + =3 1 7 vân sáng hệ 1.


( )



4- - +4 1 = 9 vân sáng hệ 2


Tổng số vạch sáng trên khoảng <i>MN</i> : 7+ - =9 3 13Þ Chọn B


<i><b>Cách 2:</b></i> 1 1 1


2


2 2


3


3 <sub>6 .</sub>


2
2


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>



<i>l</i>


<i>l</i> º


ìï =
ï


= = <sub>íï =</sub> =


ïỵ


Tọa độ của M và N:<i>x<sub>M</sub></i> = -3<i>i</i><sub>1</sub> = -9<i>i</i> và <i>x<sub>N</sub></i> =3<i>i</i><sub>2</sub> =9 .<i>i</i>


Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong L (cả M và N, điều kiện: -3<i>i</i> <i>x</i> 3<i>i</i>được xác định:


1 1 1 1 1


7


2 2 2 2 2


9


3


9 .3 9 3 3 3;...3


9 .2 9 4,5 4,5 4;...4


9 .6 9 1,5 1,5 1;...1



<i>co gia tri</i>


<i>co gia tri</i>


<i>co gia tri</i>


<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>i</i> <i>k i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k</i>


ìïï


ï- -


-ïï


ïïï<sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


-íï
ïï


ï- -


-ïï
ïïỵ


E55F


E55F


E55F


Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 7 + 9 − 3 = 13 Þ Chọn B.


<b>Ví dụ 7:</b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I−âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới
màn D = 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng λ1= 400 nm và λ2= 300 nm. số
vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là


<b>A.</b>44 vạch sáng. <b>B.</b>19 vạch sáng.
<b>C.</b>42 vạch sáng. <b>D.</b>37 vạch sáng.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9


3 1 3


1 1 3 1


4000.10 .2


7,2,10 . 7,2.10 9 9


10


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>a</i>


<i>l</i>


--




-- = - Có 19 giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website<b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh, nội</b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b> Ơn thi <b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn</i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh</i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc</i>
<i>Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</i>



<i>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</i>


</div>

<!--links-->

×