Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn thi HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b> <b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Mơn: Tốn 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>Câu 1. </b>Tập xác định D của hàm số <i>y</i> (<i>x</i> 1) 2 là


<b>A.</b> ( ; 1] [-1; ) <b>B.</b> <i>D</i> (1; )


<b>C.</b> <i>D</i> \ {1} <b>D.</b> <i>D</i> ( ;1) (1; )


<b>Câu 2. </b>Hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:


<b>A.</b> .( 1;0);(0;1) <b>B.</b> ( 1;0);(1; ) <b>C.</b> Đồng biến trên R <b>D.</b> ( ; 1);(0;1)


<b>Câu 3. </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng tại <i>B, cạnhSA</i>vng góc với mặt đáy,
biết <i>AB</i> <i>a SA</i>, <i>a</i> 2<i>. Khoảng cách từ A</i>đến <i>mp SBC</i> là


<b>A.</b> 6


6


<i>a</i> <b>B.</b> 6


3


<i>a</i> <b>C.</b> <i>a</i> 2 <b>D.</b> 3


3
<i>a</i>



<b>Câu 4. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là một hình vng cạnh <i>a</i>. Các mặt phẳng (<i>SAB</i>), (<i>SAD</i>) cùng
vng góc với mặt phẳng (<i>ABCD</i>), cạnh bên SC tạo với đáy một góc 300. Thể tích V của khối chóp


.


<i>S ABCD</i> là<b>A.</b>


3


3
3
<i>a</i>


<i>V</i> <b> B.</b>


3


6
4
<i>a</i>


<i>V</i> <b> C.</b>


3


6
9
<i>a</i>


<i>V</i> <b> D.</b>



3


2
4
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 5. </b>Tìm <i>m</i> để hàm số<i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i>2 <i>mx</i>có hai cực trị.


<b>A.</b> 4


3


<i>m</i> <b>B.</b> 4


3


<i>m</i> <b>C.</b> 4


3


<i>m</i> <b>D.</b> 4


3
<i>m</i>
<b>Câu 6. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng 1, . <b>B.</b> Hàm số có một điểm cực tiểu.
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng , 0 <b>D.</b> Hàm số có hai cực trị.



<b>Câu 7. </b>Biết log<i><sub>a</sub>b</i> 2, log<i><sub>a</sub>c</i> 3. Khi đó giá trị của


3
2


log<i><sub>a</sub></i> <i>a b</i>


<i>c</i> bằng <b>A.</b> 5 <b>B.</b>


2
3 <b>C.</b>


1
3<b> D.</b> 6
<b>Câu 8. </b>Tìm m để hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>3 3 <i>m</i> 1 <i>x</i>2 6 <i>m</i> 2 <i>x</i> 3nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn
hơn 3.


<b>A.</b> <i>m</i> 9 <b>B.</b> <i>m</i> 0hoặc <i>m</i> 8 <b>C.</b> <i>m</i> 8 <b>D.</b> <i>m</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> <i>a</i>3 3<b> </b> <b>B.</b>


3


2
4
<i>a</i>


<b>C.</b> <i>a</i>3 6 <b>D.</b>


3



3
3
<i>a</i>


<b>Câu 10. </b>Cho đồ thị (C): <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ


0 3


<i>x</i> có hệ số góc là <b>A.</b> – 9<b> B.</b> 9 <b>C.</b> – 6<b> D.</b> 6


<b>Câu 11. </b>Tìm m để phương trình <i>x</i>4 3<i>x</i>2 2 <i>m</i> có 3 nghiệm ?


<b>A.</b> 1


4


<i>m</i> <b>B.</b> <i>m</i> 2 <b>C.</b> <i>m</i> 2 <b>D.</b> 1


4
<i>m</i>
<b>Câu 12. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 3 5 <i>x</i>là


<b>A.</b> max 1


<i>D</i> <i>y</i> <b>B.</b> max<i>D</i> <i>y</i> 2 <b>C.</b> max<i>D</i> <i>y</i> 2 <b>D.</b> max<i>D</i> <i>y</i> 2 2


<b>Câu 13. </b>Cho hàm số ln 1
1
<i>y</i>



<i>x</i> . Khẳng định nào sao đây là khẳng định <b>sai</b>?
<b>A.</b> <i>x y</i>. ' 1 <i>ey</i> <b>B.</b> ' 1


1
<i>y</i>


<i>x</i> <b>C.</b>


1
. ' 1


1
<i>x y</i>


<i>x</i> <b>D.</b> <i>x y</i>. ' 1 0
<b>Câu 14. </b>Thể tích của khối trụ có bán kính đáy <i>r</i> 2<i>cm</i>và chiều cao <i>h</i> 9<i>cm</i>là


<b>A.</b> 36 <i>cm</i>3 <b>B.</b> 162 <i>cm</i>3 <b>C.</b> 18 <i>cm</i>3 <b>D.</b> 18<i>cm</i>3


<b>Câu 15. </b>Hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 2 đạt cực tiểu tại


<b>A.</b> <i>x</i> 2 <b>B.</b> <i>x</i> 2 <b>C.</b> <i>x</i> 0 <b>D.</b> <i>x</i> 1


<b>Câu 16. </b>Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i> log 2<sub>2</sub> 3 6<i>x</i> 1


<b>A.</b> <i>D</i> <i>R</i> <b>B.</b> ;1


2



<i>D</i> <b>C.</b> ; 1


2


<i>D</i> <b>D.</b> 1;


2


<i>D</i>


<b>Câu 17. </b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc </i>


0


60 . Thể tích V của khối chóp <i>S ABC</i>. là
<b>A.</b>
3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B.</b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C.</b>
3
3
16
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D.</b>


3
12
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 18. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số :<i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 9<i>x</i> 35 trên đoạn 4;4 là


<b>A.</b> 30 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 40


<b>Câu 19. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi với <i>AC</i> 2 ,<i>a BD</i> 3<i>a</i>, <i>SA</i> <i>ABCD</i> ,
6


<i>SA</i> <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là


<b>A.</b><i>V</i> 12<i>a</i>3 <b>B.</b><i>V</i> 18<i>a</i>3 <b>C.</b><i>V</i> 6<i>a</i>3 <b>D.</b><i>V</i> 2<i>a</i>3


<b>Câu 20. </b>Đạo hàm của hàm số<i>y</i> <i>e</i>1 2<i>x</i>là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21. </b>Giải bất phương trình


2 1 2


3 4


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<b>A.</b> <i>x</i> 1 <b>B.</b> <i>x</i> 1 <b>C.</b> <i>x</i> 1 <b>D.</b> <i>x</i> 1


<b>Câu 22. </b>Các khoảng nghịch biến của hàm số 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là :


<b>A.</b> 1; <b>B.</b> ;2 <b>C.</b> ; <b> D.</b> ;1 và 1;
<b>Câu 23. </b>Hàm số <i>y</i> <i>ax</i>3 <i>bx</i>2 <i>cx</i> <i>d</i> có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây


đúng?


<b>A.</b> Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 <b>B.</b> Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng3
<b>C.</b> . Hàm số có đúng một cực trị <b>D.</b> Hệ số<i>a</i> 0


<b>Câu 24. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i>, tam giác <i>SAB</i> là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A.</b><i>V</i> <i>a</i>3 <b>B.</b><i>V</i> 3<i>a</i>3 <b>C.</b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i> <b>D.</b>


3


3
2


<i>a</i>
<i>V</i>


<b>Câu 25. </b>Đường tiêm cận đứng của đồ thị hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có phương trình là


<b>A.</b> <i>x</i> 2 <b>B.</b> <i>x</i> 2 <b>C.</b> <i>x</i> 1 <b>D.</b> <i>y</i> 2


<b>Câu 26. </b>Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Hưng Yên muốn tiếp cận vị trí C để tiếp tế lương
thực và thuốc phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do nước ngập
con đường từ A đến B nên đồn cứu trợ khơng thể đi đến C bằng xe, nhưng đồn cứu trợ có thể chèo
thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn đường từ B đến C với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc
6km/h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Xác định vị trí điểm D để đồn cứu
trợ đi đến xã C nhanh nhất.


<b>A.</b> <i>BD</i> 2 5 <i>km</i> <b>B.</b> <i>BD</i> 2 2 <i>km</i> <b>C.</b> <i>BD</i> 5 <i>km</i><b> D.</b> <i>BD</i> 4 <i>km</i>
<b>Câu 27. </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 4 là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> −2<b> </b> <b>C.</b> 4 <b> </b> <b>D.</b> – 4


<b>Câu 28. </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. / / / /có <i>AB</i> <i>a AD</i>, 2 ,<i>a AA</i>/ 3<i>a</i>. Thể tích khối hộp


/ / / /


.



<i>ABCD A B C D</i>


<b>5 </b><i><b>km</b></i>


<b>7 </b><i><b>km</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b><i>V</i> 2<i>a</i>3 <b>B.</b><i>V</i> 6<i>a</i>3 <b>C.</b><i>V</i> 6<i>a</i>2 <b>D.</b><i>V</i> 18<i>a</i>3


<b>Câu 29. </b>Cho đố thị (C): 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, tọa độ điểm I là


<b>A.</b> <i>I</i> 1;2 <b>B.</b> <i>I</i> 1;2 <b>C.</b> <i>I</i> 2; 1 <b>D.</b> <i>I</i> 2;1


<b>Câu 30. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>SA</i> <i>ABC</i> , gọi <i>D E</i>, lần
lượt là trung điểm của <i>SB</i> và <i>SC</i>. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A.</b> điểm <i>D</i> <b>B.</b> điểm <i>E</i> <b>C.</b> điểm <i>B</i> <b>D.</b> điểm <i>S</i>


<b>Câu 31. </b>Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i> 1 <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 2 <b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i> 3
<b>Câu 32. </b>Tìm m để đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>mx</i>2 2<i>m</i> <i>m</i>4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác vuông. <b>A.</b> <i>m</i> 3<b> B.</b> <i>m</i> 1 <b>C.</b> <i>m</i> 3<b> D.</b> <i>m</i> 1



<b>Câu 33. </b>Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2


<i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên khoảng (0;1)
<b>A.</b> <i>m</i> 2 <b>B.</b> 1 <i>m</i> 2 <b>C.</b> <i>m</i> 0 <b> D.</b> <i>m</i> 0hoặc 1 <i>m</i> 2


<b>Câu 34. </b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có tất cả các cạnh đều bằng 4. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. là <b>A.</b> 24 <b>B.</b> 4 2


3 <i>r</i> <b>C.</b>


2


4 <i>r</i> <b>D.</b> 12


<b>Câu 35. </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1<b> B.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1 <b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1<b> D.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1
<b>Câu 36. </b>Thể tích của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. / / / / có cạnh bằng <i>a</i> là


<b>A.</b> 1 3


3


<i>V</i> <i>a</i> <b>B.</b><i>V</i> 3<i>a</i> <b>C.</b><i>V</i> <i>a</i>3 <b>D.</b> 1


3


<i>V</i> <i>a</i>



<b>Câu 37. </b>Giao điểm của đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i> 3 và đồ thị hàm số 1


3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là điểm <i>M</i>và <i>N</i> . Khi đó
hồnh độ trung điểm <i>I</i> của <i>MN</i>có giá trị bằng <b>A.</b> 2


3<b> B.</b>
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 39. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 2 có đồ thị là <i>C</i> . Tìm tọa độ điểm M thuộc <i>C</i> sao cho tiếp
tuyến của đồ thị <i>C</i> tại M song song với đường thẳng ( ) :<i>y</i> 9<i>x</i> 2.


<b>A.</b> <i>M</i>( 1;0), (3; 4)<i>M</i> <b> B.</b> <i>M</i>(4;3) <b>C.</b> <i>M</i>(0;1), (4;3)<i>M</i> <b>D.</b> <i>M</i>(0;1)


<b>Câu 40. </b>Rút gọn biểu thức<i>a</i>1 2.<i>a</i>3 2có kết quả là <b>A.</b> <i>a</i>4 2 2 <b>B.</b><i>a</i>2 2 <b>C.</b> <i>a</i>4<b> D.</b> <i>a</i> 4
<b>Câu 41. </b>Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là


<b>A.</b> 50,7triệu đồng <b>B.</b> 20,128triệu đồng <b>C.</b> 70,128triệu đồng <b> D.</b> 3,5triệu đồng
<b>Câu 42. </b>Cho hình lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. / / /, tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i> <i>a AC</i>, 2<i>a</i>, góc


0


60



<i>BAC</i> , <i>BB</i>/ <i>a</i>. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. / / / là


<b>A.</b><i>V</i> <i>a</i>3 <b>B.</b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i> <b>C.</b>


3 <sub>3</sub>


2
<i>a</i>


<i>V</i> <b>D.</b><i>V</i> <i>a</i>3 3


<b>Câu 43. </b>Đối với hàm số <i>f x</i>( ) <i>e</i>sin2<i>x</i> ta có
<b>A.</b> '


12


<i>f</i> <i>e</i> <b>B.</b>


3
2


'
12



<i>f</i> <i>e</i> <b>C.</b> ' 3


12


<i>f</i> <i>e</i> <b>D.</b> ' 3


12


<i>f</i> <i>e</i>


<b>Câu 44. </b>Tập xác định D của hàm số y ln(3<i>x</i> 1) là
<b>A.</b> \ { }1


3


<i>D</i> <b>B.</b> =[ ;1 )


3


<i>D</i> <b>C.</b> ( ;1 )


3


<i>D</i> <b>D.</b> ( ; )1


3
<i>D</i>


<b>Câu 45. </b>Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình <i>x</i>3 6<i>x</i>2 <i>m</i> 0 có ba nghiệm phân biệt.



<b>A.</b> 0 <i>m</i> 8 <b>B.</b> 0 <i>m</i> 2 <b>C.</b> 0 <i>m</i> 4 <b>D.</b> 0 <i>m</i> 32


<b>Câu 46. </b>Cho hàm số


2 <sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> . Khẳng định nào sau đây đúng.


<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ).<b>B.</b> Hàm số có tiệm cận ngang <i>x</i> 1.
<b>C.</b> Hàm số có tiệm cận đứng <i>y</i> 1. <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ).
<b>Câu 47. </b>Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc với mặt cầu <i>S O r</i>( ; ) tại điểm <i>H</i> là


<b>A.</b> Mp ( )<i>P</i> vng góc với bán kính <i>OH</i>. <b>B.</b> Mp ( )<i>P</i> vng góc với bán kính <i>OH</i> tại <i>H</i>.
<b>C.</b> Mp ( )<i>P</i> vng góc với bán kính <i>OH</i> tại điểm <i>O</i>.<b>D.</b> Mp ( )<i>P</i> song song với bán kính <i>OH</i>.
<b> Câu 48. </b>Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh <i>l</i> 10<i>cm</i>, bán kính đáy <i>r</i> 5<i>cm</i> là


<b>A.</b> 50 <i>cm</i>2<b> </b> <b>B.</b> 25 <i>cm</i>2 <b>C.</b> 50<i>cm</i>2 <b>D.</b> 100 <i>cm</i>2
<b>Câu 49. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1


<i>x</i>. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> <i>m</i> <i>e</i>hoặc <i>m</i> <i>e</i>2 <b>B.</b> <i>m</i> <i>e</i>2 <b>C.</b> <i>m</i> <i>e</i><b> </b> <b>D.</b> <i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>2



<b>ĐÁP ÁN</b>

<b> </b>


<b>1.C </b> <b>2.B </b> <b>3.B </b> <b>4.C </b> <b>5.B </b> <b>6.B </b> <b>7.C </b> <b>8.B </b> <b>9.A </b> <b>10.A </b>


<b>11.C </b> <b>12.B </b> <b>13.D </b> <b>14.A </b> <b>15.C </b> <b>16.B </b> <b>17.B </b> <b>18.D </b> <b>19.C </b> <b>20.A </b>


<b>21.B </b> <b>22.D </b> <b>23.D </b> <b>24.A </b> <b>25.B </b> <b>26.A </b> <b>27.D </b> <b>28.B </b> <b>29.A </b> <b>30.B </b>


<b>31.D </b> <b>32.D </b> <b>33.D </b> <b>34.A </b> <b>35.A </b> <b>36.C </b> <b>37.B </b> <b>38.A </b> <b>39.A </b> <b>40.C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề cương ôn thi hk1 môn toán lớp 11 chuyên
  • 22
  • 890
  • 5
  • ×