Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.75 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. </b>Cấu hình electron của cation R+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là: </sub>


<b>A.</b>K <b>B.</b>Mg <b>C.</b>Li <b>D.</b>Na


<b> Câu 2. </b>Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b>19,700 gam <b>B.</b>9,850 gam <b>C.</b>14,775 gam. <b>D.</b>29,550 gam


<b> Câu 3. </b>Công thức của thạch cao sống là:


<b>A.</b>CaSO4.2H2O. <b>B.</b>CaSO4.H2O. <b>C.</b>2CaSO4.2H2O. <b>D.</b>CaSO4.
<b> Câu 4. </b>Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A.</b>300. <b>B.</b>100. <b>C.</b>400. <b>D.</b>200.


<b> Câu 5. </b>Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là


<b>A.</b>16,8 <b>B.</b>8,4. <b>C.</b>2,8. <b>D.</b>5,6.


<b> Câu 6. </b>Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:



<b>A.</b>K và Ca <b>B.</b>Na và Mg <b>C.</b>K và Ba <b>D.</b>Li và Be


<b> Câu 7. </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>1 <b>D.</b>2


<b> Câu 8. </b>Phát biểu <i>không </i>đúng là:


<b>A.</b>Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
<b>B.</b>Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.


<b>C.</b>Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
<b>D.</b>Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.


<b> Câu 9. </b>Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:


<b>A.</b>Al <b>B.</b>CO2 <b>C.</b>CuO <b>D.</b>Cl2


<b> Câu 10. </b>Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát


ra ở catot là


<b>A.</b>40 gam. <b>B.</b>4 gam. <b>C.</b>0,2 gam. <b>D.</b>0,4 gam.


<b> Câu 11. </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
<b>A.</b>Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe <b>B.</b>CuCl2 Cu + Cl2.


<b>C.</b>2Al2O3 4Al + 3O2. <b>D.</b>CO + CuO Cu + CO2



<b> Câu 12. </b>Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:


<b>A.</b>6,52 gam. <b>B.</b>13,92 gam. <b>C.</b>8,88 gam. <b>D.</b>13,32 gam.


 <sub></sub><i>đpdd</i><sub></sub>


<i>đpnc</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b> Câu 13. </b>Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO<sub>3</sub>-, Cl-, SO<sub>4</sub>2-. Chất được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là:


<b>A.</b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>B.</b>HBr. <b>C.</b>NaCl. <b>D.</b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.


<b> Câu 14. </b>Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:


<b>A.</b>Al2O3 <b>B.</b>CaO <b>C.</b>MgO <b>D.</b>CuO.


<b> Câu 15. </b>Phát biểu nào sau đây là sai:


<b>A.</b>Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
<b>B.</b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim


<b>C.</b>Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.



<b> Câu 16. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là: </sub>


<b>A.</b>Fe <b>B.</b>Al <b>C.</b>Cu <b>D.</b>Mg


<b> Câu 17. </b>Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại


M là:


<b>A.</b>Rb <b>B.</b>Na <b>C.</b>Li <b>D.</b>K


<b> Câu 18. </b>Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của


phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là:


<b>A.</b>81 gam. <b>B.</b>54 gam. <b>C.</b>45 gam. <b>D.</b>40,5 gam.


<b> Câu 19. </b>Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:


Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


<b>A.</b>1,7 và 3,4. <b>B.</b>1,6 và 3,2. <b>C.</b>2 và 4. <b>D.</b>1,8 và 3,6.


<b> Câu 20. </b>Cho dãy chuyển hóa sau: . Công thức của X là:


<b>A.</b>Na2CO3 <b>B.</b>NaOH <b>C.</b>Na2O <b>D.</b>NaHCO3


<b> Câu 21. </b>Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất


clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:


<b>A.</b>Ba(OH)2 <b>B.</b>KOH <b>C.</b>Ca(OH)2 <b>D.</b>NaOH


<b> Câu 22. </b>Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
<b>A.</b>Bọt khí và kết tủa trắng. <b>B.</b>Bọt khí bay ra.


2 2


CO H O NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>C.</b>Kết tủa trắng xuất hiện. <b>D.</b>Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.


<b> Câu 23. </b>Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>1


<b> Câu 24. </b>Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với


cường độ dịng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là


<b>A.</b>0,05 <b>B.</b>0,1 <b>C.</b>0,075 <b>D.</b>0,15


<b> Câu 25. </b>Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:
<b>A.</b>Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.


<b>B.</b>Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.



<b>C.</b>Điện phân dung dịch MgSO4.


<b>D.</b>Điện phân nóng chảy MgCl2.


<b> Câu 26. </b>Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b>0,8 gam. <b>B.</b>8,3 gam. <b>C.</b>4,0 gam. <b>D.</b>2,0 gam


<b> Câu 27. </b>Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra


<b>A.</b>sự khử ion Na+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>sự oxi hoá ion Cl</sub>-<sub>. </sub>


<b>C.</b>sự oxi hoá ion Na+<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>sự khử ion Cl</sub>-<sub>. </sub>


<b> Câu 28. </b>Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?


<b>A.</b>Ag. <b>B.</b>Ba <b>C.</b>Cu <b>D.</b>Fe


<b> Câu 29. </b>Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:


<b>A.</b>NaOH, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>B.</b>HCl, NaOH, Na<sub>2</sub>CO3. <b>C.</b>KCl, Ca(OH)<sub>2</sub>,
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D.</b>HCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b> Câu 30. </b>Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b>3



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. </b>Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là:


<b>A.</b>13,92 gam. <b>B.</b>13,32 gam. <b>C.</b>6,52 gam. <b>D.</b>8,88 gam.


<b> Câu 2. </b>Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M


là:


<b>A.</b>Na <b>B.</b>Rb <b>C.</b>K <b>D.</b>Li


<b> Câu 3. </b>Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b> Câu 4. </b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b>9,850 gam <b>B.</b>29,550 gam <b>C.</b>14,775 gam. <b>D.</b>19,700 gam


<b> Câu 5. </b>Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:


<b>A.</b>Điện phân nóng chảy MgCl2.


<b>B.</b>Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
<b>C.</b>Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.



<b>D.</b>Điện phân dung dịch MgSO4.


<b> Câu 6. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là: </sub>


<b>A.</b>Al <b>B.</b>Cu <b>C.</b>Mg <b>D.</b>Fe


<b> Câu 7. </b>Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :


<b>A.</b>1 <b>B.</b>3 <b>C.</b>2 <b>D.</b>4


<b> Câu 8. </b>Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
<b>A.</b>Bọt khí và kết tủa trắng. <b>B.</b>Bọt khí bay ra.
<b>C.</b>Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. <b>D.</b>Kết tủa trắng xuất hiện.


<b> Câu 9. </b>Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:


Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


<b>A.</b>2 và 4. <b>B.</b>1,6 và 3,2. <b>C.</b>1,7 và 3,4. <b>D.</b>1,8 và 3,6.


<b> Câu 10. </b>Công thức của thạch cao sống là:


<b>A.</b>CaSO4.H2O. <b>B.</b>CaSO4. <b>C.</b>CaSO4.2H2O.


<b>D.</b>2CaSO4.2H2O.


<b> Câu 11. </b>Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau


phản ứng là


<b>A.</b>5,6. <b>B.</b>2,8. <b>C.</b>8,4. <b>D.</b>16,8


<b> Câu 12. </b>Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b> Câu 13. </b>Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
<b>A.</b>HCl, NaOH, Na<sub>2</sub>CO3. <b>B.</b>HCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b>C.</b>KCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D.</b>NaOH, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b> Câu 14. </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?


<b>A.</b>CuCl2 Cu + Cl2. <b>B.</b>CO + CuO Cu + CO2


<b>C.</b>2Al2O3 4Al + 3O2. <b>D.</b>Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe


<b> Câu 15. </b>Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO<sub>3</sub>-, Cl-, SO<sub>4</sub>2-. Chất được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là:


<b>A.</b>NaCl. <b>B.</b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C.</b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D.</b>HBr.


<b> Câu 16. </b>Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:


<b>A.</b>Ba(OH)2 <b>B.</b>Ca(OH)2 <b>C.</b>NaOH <b>D.</b>KOH



<b> Câu 17. </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b>3


<b> Câu 18. </b>Cấu hình electron của cation R+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là: </sub>


<b>A.</b>K <b>B.</b>Na <b>C.</b>Li <b>D.</b>Mg


<b> Câu 19. </b>Cho dãy chuyển hóa sau: . Cơng thức của X là:


<b>A.</b>Na2O <b>B.</b>Na2CO3 <b>C.</b>NaHCO3 <b>D.</b>NaOH


<b> Câu 20. </b>Phát biểu nào sau đây là sai:


<b>A.</b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
<b>B.</b>Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.


<b>C.</b>Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.


<b> Câu 21. </b>Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:


<b>A.</b>Cl2 <b>B.</b>CuO <b>C.</b>Al <b>D.</b>CO2


<b> Câu 22. </b>Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?


<b>A.</b>Ag. <b>B.</b>Cu <b>C.</b>Ba <b>D.</b>Fe


<b> Câu 23. </b>Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát



ra ở catot là


<b>A.</b>0,4 gam. <b>B.</b>0,2 gam. <b>C.</b>40 gam. <b>D.</b>4 gam.


<b> Câu 24. </b>Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của


phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là:


<b>A.</b>54 gam. <b>B.</b>81 gam. <b>C.</b>45 gam. <b>D.</b>40,5 gam.


<b> Câu 25. </b>Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b>0,8 gam. <b>B.</b>4,0 gam. <b>C.</b>8,3 gam. <b>D.</b>2,0 gam


<b> Câu 26. </b>Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:


<i>đpdd</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>





<i>đpnc</i>


 


2 2



CO H O NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>A.</b>Na và Mg <b>B.</b>K và Ca <b>C.</b>K và Ba <b>D.</b>Li và Be


<b> Câu 27. </b>Phát biểu <i>không </i>đúng là:


<b>A.</b>Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.


<b>B.</b>Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.


<b>C.</b>Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.


<b>D.</b>Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.


<b> Câu 28. </b>Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra


<b>A.</b>sự khử ion Cl-<sub>. </sub>


<b>B.</b>sự oxi hoá ion Na+<sub>. </sub>
<b>C.</b>sự oxi hoá ion Cl-<sub>. </sub>


<b>D.</b>sự khử ion Na+<sub>. </sub>


<b> Câu 29. </b>Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với


cường độ dòng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là


<b>A.</b>0,075 <b>B.</b>0,05 <b>C.</b>0,15 <b>D.</b>0,1



<b> Câu 30. </b>Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:


<b>A.</b>CaO <b>B.</b>MgO <b>C.</b>Al2O3 <b>D.</b>CuO.


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. </b>Cho dãy chuyển hóa sau: . Công thức của X là:


<b>A.</b>NaOH <b>B.</b>Na2CO3 <b>C.</b>Na2O <b>D.</b>NaHCO3


<b> Câu 2. </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A.</b>1 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b> Câu 3. </b>Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
<b>A.</b>Bọt khí và kết tủa trắng. <b>B.</b>Bọt khí bay ra.
<b>C.</b>Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. <b>D.</b>Kết tủa trắng xuất hiện.


<b> Câu 4. </b>Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:


<b>A.</b>K và Ba <b>B.</b>Na và Mg <b>C.</b>K và Ca <b>D.</b>Li và Be


<b> Câu 5. </b>Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?


<b>A.</b>Cu <b>B.</b>Ba <b>C.</b>Fe <b>D.</b>Ag.


<b> Câu 6. </b>Cấu hình electron của cation R+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Ngun tử R là: </sub>



<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Li <b>C.</b>K <b>D.</b>Na


<b> Câu 7. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là: </sub>


<b>A.</b>Cu <b>B.</b>Fe <b>C.</b>Al <b>D.</b>Mg


<b> Câu 8. </b>Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:


<b>A.</b>KOH <b>B.</b>Ba(OH)2 <b>C.</b>Ca(OH)2 <b>D.</b>NaOH


2 2


CO H O NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b> Câu 9. </b>Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:


<b>A.</b>Al <b>B.</b>CO2 <b>C.</b>CuO <b>D.</b>Cl2


<b> Câu 10. </b>Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với


cường độ dòng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là


<b>A.</b>0,05 <b>B.</b>0,15 <b>C.</b>0,075 <b>D.</b>0,1


<b> Câu 11. </b>Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là



<b>A.</b>200. <b>B.</b>300. <b>C.</b>400. <b>D.</b>100.


<b>Câu 12. </b>Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:


Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


<b>A.</b>1,6 và 3,2. <b>B.</b>2 và 4. <b>C.</b>1,7 và 3,4. <b>D.</b>1,8 và 3,6.


<b> Câu 13. </b>Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của


phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:


<b>A.</b>45 gam. <b>B.</b>54 gam. <b>C.</b>40,5 gam. <b>D.</b>81 gam.


<b> Câu 14. </b>Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>1


<b> Câu 15. </b>Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:


<b>A.</b>Điện phân nóng chảy MgCl2. <b>B.</b>Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.


<b>C.</b>Điện phân dung dịch MgSO4. <b>D.</b>Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.


<b> Câu 16. </b>Công thức của thạch cao sống là:


<b>A.</b>CaSO4.2H2O. <b>B.</b>CaSO4. <b>C.</b>2CaSO4.2H2O. <b>D.</b>CaSO4.H2O.


<b> Câu 17. </b>Phát biểu nào sau đây là sai:


<b>A.</b>Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
<b>B.</b>Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.


<b>C.</b>Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim


<b> Câu 18. </b>Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b> Câu 19. </b>Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b>8,3 gam. <b>B.</b>0,8 gam. <b>C.</b>2,0 gam <b>D.</b>4,0 gam.


<b> Câu 20. </b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b>19,700 gam <b>B.</b>9,850 gam <b>C.</b>14,775 gam. <b>D.</b>29,550 gam


<b> Câu 21. </b>Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại


M là:


<b>A.</b>Rb <b>B.</b>K <b>C.</b>Li <b>D.</b>Na


<b> Câu 22. </b>Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn


thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:


<b>A.</b>8,88 gam. <b>B.</b>13,92 gam. <b>C.</b>13,32 gam. <b>D.</b>6,52 gam.


<b> Câu 23. </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
<b>A.</b>Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe <b>B.</b>CuCl2 Cu + Cl2.


<b>C.</b>CO + CuO Cu + CO2 <b>D.</b>2Al2O3 4Al + 3O2.
<b> Câu 24. </b>Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:


<b>A.</b>Al2O3 <b>B.</b>CaO <b>C.</b>CuO. <b>D.</b>MgO


<b>Câu 25. </b>Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO<sub>3</sub>-, Cl-, SO<sub>4</sub>2-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là:


<b>A.</b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>B.</b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C.</b>HBr. <b>D.</b>NaCl.


<b> Câu 26. </b>Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát


ra ở catot là


<b>A.</b>0,2 gam. <b>B.</b>4 gam. <b>C.</b>0,4 gam. <b>D.</b>40 gam.


<b> Câu 27. </b>Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra


<b>A.</b>sự oxi hố ion Na+<sub>. </sub>
<b>B.</b>sự khử ion Cl-<sub>. </sub>


<b>C.</b>sự oxi hoá ion Cl-<sub>. </sub>


<b>D.</b>sự khử ion Na+<sub>. </sub>


<b> Câu 28. </b>Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là


<b>A.</b>2,8. <b>B.</b>5,6. <b>C.</b>8,4. <b>D.</b>16,8


<b> Câu 29. </b>Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
<b>A.</b>HCl, NaOH, Na<sub>2</sub>CO3. <b>B.</b>KCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b>C.</b>HCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D.</b>NaOH, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b> Câu 30. </b>Phát biểu <i>không </i>đúng là:


<b>A.</b>Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
<b>B.</b>Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.


 <sub></sub><i>đpdd</i><sub></sub>


<i>o</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>C.</b>Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.


<b>D.</b>Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.


Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là: </sub>


<b>A.</b>Fe <b>B.</b>Al <b>C.</b>Cu <b>D.</b>Mg


<b> Câu 2. </b>Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO<sub>3</sub>-, Cl-, SO<sub>4</sub>2-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là:


<b>A.</b>HBr. <b>B.</b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C.</b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D.</b>NaCl.


<b> Câu 3. </b>Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản


ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:


<b>A.</b>40,5 gam. <b>B.</b>54 gam. <b>C.</b>81 gam. <b>D.</b>45 gam.


<b> Câu 4. </b>Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:


<b>A.</b>Ca(OH)2 <b>B.</b>Ba(OH)2 <b>C.</b>NaOH <b>D.</b>KOH


<b> Câu 5. </b>Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là


<b>A.</b>16,8 <b>B.</b>8,4. <b>C.</b>5,6. <b>D.</b>2,8.


<b> Câu 6. </b>Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
<b>A.</b>Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.


<b>B.</b>Bọt khí và kết tủa trắng.
<b>C.</b>Kết tủa trắng xuất hiện.


<b>D.</b>Bọt khí bay ra.


<b> Câu 7. </b>Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với


cường độ dòng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là


<b>A.</b>0,15 <b>B.</b>0,05 <b>C.</b>0,1 <b>D.</b>0,075


<b> Câu 8. </b>Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:


<b>A.</b>Li và Be <b>B.</b>Na và Mg <b>C.</b>K và Ba <b>D.</b>K và Ca


<b> Câu 9. </b>Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:


<b>A.</b>Điện phân nóng chảy MgCl2. <b>B.</b>Điện phân dung dịch MgSO4.


<b>C.</b>Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. <b>D.</b>Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.


<b> Câu 10. </b>Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :


<b>A.</b>1 <b>B.</b>4 <b>C.</b>2 <b>D.</b>3


<b> Câu 11. </b>Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b> Câu 12. </b>Công thức của thạch cao sống là:



<b>A.</b>CaSO4.2H2O. <b>B.</b>CaSO4.H2O. <b>C.</b>2CaSO4.2H2O. <b>D.</b>CaSO4.


<b> Câu 13. </b>Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát


ra ở catot là


<b>A.</b>40 gam. <b>B.</b>0,2 gam. <b>C.</b>4 gam. <b>D.</b>0,4 gam.


<b> Câu 14. </b>Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
<b>A.</b>NaOH, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>B.</b>KCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b>C.</b>HCl, NaOH, Na<sub>2</sub>CO3. <b>D.</b>HCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b> Câu 15. </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b>3


<b> Câu 16. </b>Cấu hình electron của cation R+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là: </sub>


<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Li <b>C.</b>K <b>D.</b>Na


<b> Câu 17. </b>Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:


<b>A.</b>CuO <b>B.</b>CO2 <b>C.</b>Al <b>D.</b>Cl2


<b> Câu 18. </b>Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:


<b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>4



<b> Câu 19. </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
<b>A.</b>CuCl2 Cu + Cl2. <b>B.</b>Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe
<b>C.</b>CO + CuO Cu + CO2 <b>D.</b>2Al2O3 4Al + 3O2.
<b> Câu 20. </b>Phát biểu <i>không </i>đúng là:


<b>A.</b>Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.


<b>B.</b>Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.


<b>C.</b>Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.


<b>D.</b>Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.


<b> Câu 21. </b>Phát biểu nào sau đây là sai:


<b>A.</b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim


<b>B.</b>Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.


<b>C.</b>Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.


<b> Câu 22. </b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b>14,775 gam. <b>B.</b>9,850 gam <b>C.</b>19,700 gam <b>D.</b>29,550 gam


<b> Câu 23. </b>Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại



M là:


<b>A.</b>Li <b>B.</b>Rb <b>C.</b>K <b>D.</b>Na


<b> Câu 24. </b>Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:


<i>đpdd</i>


 


<i>o</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>A.</b>13,92 gam. <b>B.</b>8,88 gam. <b>C.</b>13,32 gam. <b>D.</b>6,52 gam.


<b> Câu 25. </b>Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b>2,0 gam <b>B.</b>8,3 gam. <b>C.</b>4,0 gam. <b>D.</b>0,8 gam.


<b> Câu 26. </b>Cho dãy chuyển hóa sau: . Công thức của X là:


<b>A.</b>NaOH <b>B.</b>Na2O <b>C.</b>NaHCO3 <b>D.</b>Na2CO3


<b> Câu 27. </b>Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra


<b>A.</b>sự oxi hoá ion Cl-<sub>. </sub>


<b>B.</b>sự khử ion Na+<sub>. </sub>


<b>C.</b>sự oxi hoá ion Na+<sub>. </sub>
<b>D.</b>sự khử ion Cl-<sub>. </sub>


<b> Câu 28. </b>Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:


Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


<b>A.</b>1,8 và 3,6. <b>B.</b>2 và 4. <b>C.</b>1,7 và 3,4. <b>D.</b>1,6 và 3,2.


<b> Câu 29. </b>Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
<b>A.</b>400. <b>B.</b>300. <b>C.</b>200. <b>D.</b>100.


<b> Câu 30. </b>Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:


<b>A.</b>CaO <b>B.</b>MgO <b>C.</b>Al2O3 <b>D.</b>CuO.


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. </b>Cấu hình electron của cation R+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là: </sub>


<b>A.</b>K <b>B.</b>Na <b>C.</b>Mg <b>D.</b>Li


<b> Câu 2. </b>Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>1 <b>D.</b>3



<b> Câu 3. </b>Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra


<b>A.</b>sự oxi hố ion Cl-<sub>. </sub>


<b>B.</b>sự oxi hoá ion Na+<sub>. </sub>
<b>C.</b>sự khử ion Cl-<sub>. </sub>


<b>D.</b>sự khử ion Na+<sub>. </sub>


2 2


CO H O NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b> Câu 4. </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>4


<b> Câu 5. </b>Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra


ở catot là


<b>A.</b>0,2 gam. <b>B.</b>0,4 gam. <b>C.</b>40 gam. <b>D.</b>4 gam.


<b> Câu 6. </b>Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:


<b>A.</b>K và Ba <b>B.</b>Na và Mg <b>C.</b>K và Ca <b>D.</b>Li và Be



<b> Câu 7. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là: </sub>


<b>A.</b>Fe <b>B.</b>Mg <b>C.</b>Cu <b>D.</b>Al


<b> Câu 8. </b>Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với


cường độ dịng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là


<b>A.</b>0,15 <b>B.</b>0,075 <b>C.</b>0,1 <b>D.</b>0,05


<b> Câu 9. </b>Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :


<b>A.</b>1 <b>B.</b>4 <b>C.</b>3 <b>D.</b>2


<b> Câu 10. </b>Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của


phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:


<b>A.</b>54 gam. <b>B.</b>81 gam. <b>C.</b>45 gam. <b>D.</b>40,5 gam.


<b> Câu 11. </b>Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b>19,700 gam <b>B.</b>14,775 gam. <b>C.</b>9,850 gam <b>D.</b>29,550 gam


<b> Câu 12. </b>Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:



<b>A.</b>Bọt khí bay ra. <b>B.</b>Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
<b>C.</b>Kết tủa trắng xuất hiện. <b>D.</b>Bọt khí và kết tủa trắng.


<b> Câu 13. </b>Cho dãy chuyển hóa sau: . Công thức của X là:


<b>A.</b>Na2CO3 <b>B.</b>NaHCO3 <b>C.</b>Na2O <b>D.</b>NaOH


<b> Câu 14. </b>Phát biểu nào sau đây là sai:
<b>A.</b>Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.


<b>B.</b>Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.


<b>C.</b>Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
<b>D.</b>Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim


<b> Câu 15. </b>Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b>8,3 gam. <b>B.</b>4,0 gam. <b>C.</b>0,8 gam. <b>D.</b>2,0 gam


<b> Câu 16. </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
<b>A.</b>Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe <b>B.</b>CuCl2 Cu + Cl2.


2 2


CO H O NaOH


X   Y  X


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>C.</b>CO + CuO Cu + CO2 <b>D.</b>2Al2O3 4Al + 3O2.


<b> Câu 17. </b>Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:


<b>A.</b>6,52 gam. <b>B.</b>8,88 gam. <b>C.</b>13,32 gam. <b>D.</b>13,92 gam.


<b> Câu 18. </b>Phát biểu <i>không </i>đúng là:


<b>A.</b>Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.


<b>B.</b>Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
<b>C.</b>Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.


<b>D.</b>Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.


<b> Câu 19. </b>Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A.</b>200. <b>B.</b>300. <b>C.</b>100. <b>D.</b>400.


<b> Câu 20. </b>Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
<b>A.</b>NaOH, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>B.</b>KCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b>C.</b>HCl, NaOH, Na<sub>2</sub>CO3. <b>D.</b>HCl, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b> Câu 21. </b>Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:


<b>A.</b>Ba(OH)2 <b>B.</b>KOH <b>C.</b>NaOH <b>D.</b>Ca(OH)2



<b> Câu 22. </b>Công thức của thạch cao sống là:


<b>A.</b>CaSO4. <b>B.</b>CaSO4.H2O. <b>C.</b>CaSO4.2H2O. <b>D.</b>2CaSO4.2H2O.
<b> Câu 23. </b>Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:


<b>A.</b>Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
<b>B.</b>Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.


<b>C.</b>Điện phân nóng chảy MgCl2.


<b>D.</b>Điện phân dung dịch MgSO4.


<b> Câu 24. </b>Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?


<b>A.</b>Ba <b>B.</b>Fe <b>C.</b>Ag. <b>D.</b>Cu


<b> Câu 25. </b>Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại


M là:


<b>A.</b>Rb <b>B.</b>Li <b>C.</b>Na <b>D.</b>K


<b> Câu 26. </b>Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:


<b>A.</b>CuO <b>B.</b>CO2 <b>C.</b>Cl2 <b>D.</b>Al


<b> Câu 27. </b>Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:



<i>o</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


<b>A.</b>1,6 và 3,2. <b>B.</b>1,8 và 3,6. <b>C.</b>2 và 4. <b>D.</b>1,7 và 3,4.


<b> Câu 28. </b>Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO<sub>3</sub>-, Cl-, SO<sub>4</sub>2-. Chất được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là:


<b>A.</b>NaCl. <b>B.</b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C.</b>HBr. <b>D.</b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b> Câu 29. </b>Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là


<b>A.</b>16,8 <b>B.</b>5,6. <b>C.</b>8,4. <b>D.</b>2,8.


<b> Câu 30. </b>Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×