Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2020 Trường THPT Phương Xá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Saccarozơ thuộc loại


<b>A.</b> polisaccarit. <b>B.</b> đissaccarit. <b>C.</b> ancol đa chức. <b>D.</b> monosaccarit.
<b> Câu 2:</b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là


<b>A. </b>quặng manhetit. <b>B. </b>quặng pirit. <b>C. </b>quặng đôlômit. <b>D. </b>quặng boxit.
<b>Câu 3: </b>Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra


<b>A. </b>sự khử ion Cl-. <b>B. </b>sự khử ion Na+ <b>C. </b>sự oxi hoá ion Cl-. <b>D. </b>sự oxi hoá ion Na+
<b> Câu 4 : </b>etilen không tác dụng với chất nào sau đây


<b>A</b>. nước brom <b>B.</b> H2 (xúc tác Ni, đun nóng)


<b>C</b>. H2O (xúc tác H+, đun nóng) <b>D</b>. NaOH


<b>Câu 5 : </b>Sắt bị thụ động hóa bởi


<b>A</b>. axit HCl đặc <b>B</b>. axit H2SO4 đặc nóng


<b>C</b>. axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội <b>D</b>. HNO3 loãng nguội



<b>Câu 6: </b>Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được


<b>A</b>. CH3CH2CH2OH. <b>B</b>. CH3CH2CHO. <b>C</b>. CH3CH2COOH. <b>D</b>. CH2=CH-COOH.


<b>Câu 7: </b> poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. </b>CH2=CH-COO-C2H5. <b>B. </b>C2H5COO-CH=CH2.


<b>C. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH<sub>2</sub>=CH-COO-CH<sub>3</sub>.
<b>Câu 8:</b> Cho các phản ứng sau:


H2S + O2 dư khí X + H2O


NH3 + O2


o


Pt,850 C


khí Y + H2O


NH4HCO3 + HCllỗng khí Z + ...


Các khí X, Y, Z lần lượt là


<b>A.</b> SO2, NO, CO2. <b>B.</b> SO2, N2, CO2. <b>C.</b> SO2, N2, NH3. <b>D.</b> SO2, NO, NH3.


<b> Câu 9 : </b>Tiến hành 4 thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3



Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.


Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3


Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa học là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C.</b> 3. <b>D. </b>2


<b>Câu 10: </b>Cho 2,8 gam bột Fe và 2,7 gam bột Al vào 350 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc


hoàn toàn thu được <b>m</b> gam chắt rắn. Giá trị <b>m</b> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 11:</b> Anion X- và cation Y2+<sub> đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của các </sub>


nguyên tố trong BTH là:


<b>A. </b>X ở ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y ở ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
<b>B. </b>X ở ơ 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y ở ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
<b>C. </b>X ở ơ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y ở ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
<b>D. </b>X ở ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ;Y ở ô 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
<b>Câu 12: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ở điều kiện thường, etylamin và trimetylamin là những chất khí
<b>B. </b>Anilin có phản ứng cộng brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromanilin
<b>C.</b> Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.



<b>D. </b>Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím


<b>Câu 13:</b> Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là


<b>A.</b> HCl, O2. <b>B.</b> HF, NaCl. <b>C.</b> H2O, HF. <b>D.</b> H2O, N2.


<b>Câu 14: </b>Phát biểu <b>sai</b> là:


<b>A</b>. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng


<b>B</b>. Amilozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch khơng phân nhánh


<b>C</b>. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit
<b>D</b>. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)


<b>Câu 15. </b>Hãy cho biết kim loại nào sau đây <b>không </b>tan trong dung dịch H2SO4 loãng?


<b> A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Cu
<b>Câu 16:</b> Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là


<b>A</b>. dung dịch AgNO3/NH3. <b>B</b>. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3.


<b>C</b>. dung dịch brom. <b>D</b>. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 17: </b>Chất nào sau đây là este?


<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 18: </b>Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu được



dung dịch X trong đó nồng độ HCl cịn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgCO3 khuấy


đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl cịn lại là 13,56%. Nồng
độ % của MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với


<b>A.</b> 5,2%. <b>B.</b> 4,2%. <b>C.</b> 5%. <b>D.</b> 4,5%.


<b>Câu 19. </b>Cho các vật liệu polime sau: (1) nhựa bakelit, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) tơ
visco, (5) polietilen, (6) nhựa PVC. Số vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Câu 20: </b>Cách nào sau đây <b>không</b> sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?


<b>A. </b>Đun sôi nước <b> </b> <b>B. </b>Dùng dung dịch Na2CO3


<b>C. </b>Dùng phương pháp trao đổi ion <b>D. </b>Dùng dung dịch Na3PO4


<b>Câu 21:</b> Cho cân bằng hóa học : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ; H < 0. Với các biện pháp sau:


(1) tăng nhiệt độ (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


(5) giảm nồng độ SO3 (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.


Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?


<b>A. </b>(1), (2), (4). <b>B. </b>(2), (3), (4), (6). <b>C. </b>(1), (2), (4), (5). <b>D. </b>(2), (3), (5).


<b>Câu 22: </b>Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít


khí H2(đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên vào dung dịch HNO3 dư, đun nóng, sau phản ứng được


537,6 ml một chất khí Y (sản phẩm khửduy nhất, đktc). Khí Y là


<b>A. </b> N2O. <b>B</b>. NO2. <b>C</b>. N2 <b>D</b>. NO<b> </b>


<b>Câu 23: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau::


(a). Sục SO2 vào dung dịch KMnO4 loãng


(b). Cho hơi ancol etytic đã qua bột CuO nung nóng.
(c). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4


(d). Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng


(e). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI


(g). Nhiệt phân KHCO3


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 <b>C.</b> 2 <b>D. </b>5


<b>Câu 24: </b>3 hidrocabon A, B, C kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó MC =2MA. Đốt cháy 0,2 mol


chất B, sản phẩm khí cho hấp thu hồn tồn vào dung dịch có chứa 0,4 mol Ba(OH)2. Kết thức phản ứng


thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>19,7. <b>B. </b>39,4 <b>C.</b> 29,55 <b>D. </b>59,1



<b>Câu 25: </b>Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu
chất trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?


<b>A. </b> 6. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 26:</b> Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, fomandehit, xenlulozơ,
anđehit axetic, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 27: </b>Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì:
<b>A</b>. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần.


<b>B</b>. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.


<b>C</b>. Tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
<b>D</b>. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần.


<b>Câu 28</b>: Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este.


Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


<b>A. </b>66,67%.<b> </b> <b>B. </b>50,0%.<b> </b> <b>C. </b>53,33%.<b> </b> <b>D. </b>60,0%.


<b>Câu 29. </b>Nhỏ từ từ dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3,


thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch


Ba(OH)<sub>2</sub><sub> dư vào dung dịch Y? </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 30: </b>Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H<sub>2</sub>
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là


<b>A. </b>60ml. <b>B. </b>175ml. <b>C. </b>100ml. <b>D. </b>150ml
<b>Câu 31: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) axit flohidric là axit yếu.


(b) Tính khử của các ion halogennua tăng dần theo thứ tự F , Cl , Br , I   .
(c) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.


(d) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(e)Trong hợp chất các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +5 và +7


(g) Trong các HX (X là các halogen) chỉ có HF, HCl được điều chế bằng phương pháp sunfat
(h) Tất cả các halogen đều oxi hóa được sắt (trong điều kiện thích hợp) tạo hợp chất sắt(III)
Trong các phát biểu trên số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 <b>C.</b> 5 <b>D. </b>6


<b>Câu 32 </b>: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O


(Biết tỉ lệ thể tích NO : NO2 = 3 : 4). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là


những số nguyên tối giản thì hệ số của chất bị oxi hóa là



<b>A. </b>63. <b>B. </b>102. <b>C. </b>4. <b>D. </b>13.


<b>Câu 33:</b> Cho các nhận xét sau


(a) không nên bón phân đạm amoni cho loại đất chua.


(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.
(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.


(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.


(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicsat của magie và canxi.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3.


Số nhận xét <b>sai</b> là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 34:</b> Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3


(7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là
<b>A. </b>(3), (1), (2), (7), (4), (5), (6). <b>B. </b>(1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).


<b>C. </b>(3), (1), (2), (7), (5), (4), (6). <b>D. </b>(3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).


<b>Câu 35: </b>Cho propan qua xúc tác (ởnhiệt độcao) thu được hỗn hợp X gồm C3H8, C3H4, C3H6 và H2. Tỉ khối


của X so với H2 bằng x. Nếu cho 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch brom (dư) thấy có 24 gam brom phản ứng.


Giá trịcủa x là



<b>A</b>. 8. <b>B</b>. 15. <b>C</b>. 12. <b>D</b>. 10.


<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.


(2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều
kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


(4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cacbon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro.


(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường gặp H, O, N, đơi khi gặp S, P, halogen và có thể có cả
kim loại.


(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 37: </b>Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi
hố hồn tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO<sub>2 </sub>(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu cơng thức
cấu tạo phù hợp với X?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 38:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho khí CH3NH2 vào dung dịch MgCl2.



(3) Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho khí etlien vào dung dịch KMnO4.


(5) Cho khí H2S vào dung dịch MgSO4. (6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgSO4.


(7) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 (8) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3


(9) Cho HBr dư vào dung dịch anilin (10) Sục H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là?


<b>A</b>. 7. <b>B</b>. 9. <b>C</b>. 8. <b>D</b>. 6.


<b>Câu 39:</b> Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác


dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 11,88 gam. <b>B.</b> 10,80. <b>C.</b> 8,64 gam. <b>D.</b> 7,56 gam.


<b>Câu 40: </b>Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol


HCl (với hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thốt ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân.
Đem phần dung dịch cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO3, kết thúc phản ứng thu


được 90,08 gam kết tủa và dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần
nhất với giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b> 34,5. <b>B</b>. 33,5. <b>C</b>. 30,5. <b>D</b>. 35,5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b>Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3?


<b>A.</b> 4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic <b>X</b>, ancol <b>Y</b> (đều no, đơn chức, mạch hở) và este <b>Z</b> được tạo bởi X,
Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 40,32 lít O2 (đktc), thu được 31,36 lít CO2 (đktc). Đun nóng m gam E


với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn
khan. Công thức của <b>X</b> là


<b>A.</b> C3H7COOH. <b>B. </b>HCOOH. <b>C. </b>C2H5COOH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 3:</b> Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),


(3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:


Dung dịch (1) (2) (4) (5)


(1) khí thốt ra có kết tủa


(2) khí thốt ra có kết tủa có kết tủa


(4) có kết tủa có kết tủa


(5) có kết tủa



Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là


<b>A.</b> H2SO4, MgCl2, BaCl2. <b>B. </b>H2SO4, NaOH, MgCl2.


<b>C. </b>Na2CO3, BaCl2, BaCl2. <b>D.</b> Na2CO3, NaOH, BaCl2.


<b>Câu 4:</b> Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y


và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ


từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,9. <b>B. </b>15,6. <b>C. </b>19,5. <b>D. </b>27,3.


<b>Câu 5: </b>Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôitương ứng là 800C, 1100C, 1460C. Để
tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp<b> </b>


<b>A.</b> sắc ký. <b>B. </b>chiết. <b>C. </b>chưng cất. <b>D. </b>kết tinh.


<b>Câu 6:</b> Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu được dung


dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hịa tan tối đa 3,84 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử
duy nhất của N+5<sub> đều là NO. Số mol HNO</sub>


3 trong X là


<b>A.</b> 0,48. <b>B. </b>0,12. <b>C. </b>0,36. <b>D. </b>0,24.


<b>Câu 7: </b>Cho các phát biểu sau:



(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.


(b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>7. <b>C. </b>9. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7




Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là


<b> A.</b> SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. <b>B. </b>Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.<b> </b>


<b>C. </b>2SO2 + O2 → 2SO3.<b> </b> <b>D. </b>Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.


<b>Câu 9:</b> Cho phản ứng sau: CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.


Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là


<b>A.</b> 16. <b>B. </b>18. <b>C. </b>14. <b>D. </b>12.


<b>Câu 10: </b>Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm


25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m +



284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 18. Biết


NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là


<b>A.</b> 151,2. <b>B. </b>102,8. <b>C. </b>78,6. <b>D. </b>199,6.


<b>Câu 11: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


 

1

 

2


sáng
ánh
1,
:
1


2 1-clo-2-metylpropan X 2-clo-2-metylpropan X


Cl
n
metylpropa


-2


(a)   


 

<sub>3</sub>

 

<sub>4</sub>


C


40

1,
:
1


2 1,2-đibrombut -3-en X 1,4-đibrombut -2-en X


Br
đien

-1,3

-buta


(b)  0  


 

5

 

6


SO
H


2O propan -1-ol X propan-2-ol X


H
propen


(c)   24 
Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là



<b>A.</b> X1, X3, X5. <b>B. </b>X2, X3, X6. <b>C. </b>X2, X4, X6. <b>D. </b>X1, X4, X5.


<b>Câu 12: </b>Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở <b>X</b> phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch


NH3, thu được 43,6 gam kết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 4 gam <b>X</b> cần a mol H2. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,15. <b>B. </b>0,05. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,10.


<b>Câu 13: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


(a)    2  3   2 


đpcmn
2


1 H O X X H


X (đpcmn: điện phân có màng ngăn)


(b) X<sub>2</sub>  X<sub>4</sub>  BaCO<sub>3</sub>   Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>  H<sub>2</sub>O
(c) X<sub>2</sub>  X<sub>3</sub>  X<sub>1</sub>  X<sub>5</sub>  H<sub>2</sub>O


(d) X4  X6  BaSO4   K2SO4  CO2   H2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là


<b>A.</b> KOH, KClO3, H2SO4. <b>B. </b>NaOH, NaClO, KHSO4.


<b>C. </b>NaHCO3, NaClO, KHSO4. <b>D. </b>NaOH, NaClO, H2SO4.


dung dịch H2SO4 đặc



Na2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 14:</b> Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu


được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần
lượt có màu


<b>A.</b> da cam và vàng. <b>B. </b>vàng và da cam. <b>C. </b>đỏ nâu và vàng. <b>D. </b>vàng và đỏ nâu.


<b>Câu 15:</b> Cho ba chất hữu cơ <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b> (có mạch cacbon hở, khơng phân nhánh, chứa C, H, O) đều có phân
tử khối bằng 82, trong đó <b>X</b> và <b>Y</b> là đồng phân của nhau. Biết 1 mol <b>X</b> hoặc <b>Z</b> phản ứng vừa đủ với 3 mol
AgNO3 trong dung dịch NH3; 1 mol <b>Y</b> phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Phát biểu


nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Phân tử <b>Y</b> phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.


<b>B. X</b> và <b>Z </b>có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
<b>C. X</b> là hợp chất tạp chức.


<b>D. Y </b>và <b>Z </b>thuộc cùng dãy đồng đẳng.


<b>Câu 16: </b>Hỗn hợp X gồm phenol (C6H5OH) và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác


dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch Y và 66,2 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dung dịch Y
phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na
dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là



<b>A.</b> 0,8. <b>B. </b>0,9. <b>C. </b>0,6. <b>D. </b>0,7.


<b>Câu 17:</b> Este HCOOCH3 có tên gọi là


<b>A.</b> etyl fomat. <b>B. </b>metyl axetat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>metyl fomat.


<b>Câu 18: </b>X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; <b>Y</b> là axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu


được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy


hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam <b>Y</b> cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m




<b>A.</b> 8,8. <b>B. </b>4,6. <b>C. </b>6,0. <b>D. </b>7,4.


<b>Câu 19: </b>Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit - bazơ?


<b>A.</b> NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. <b>B. </b>Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH.


<b>C. </b>CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. <b>D. </b>AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.


<b>Câu 20: </b>Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước
brom là


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức là <b>X</b> và <b>Y</b> (M<b>X</b> < M<b>Y</b>), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng



0,5 mol M với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 9,63 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của


<b>X</b> và <b>Y</b> lần lượt bằng 50% và 40%. Phần trăm khối lượng của <b>X</b> trong M là


<b>A.</b> 31,51%. <b>B. </b>69,70%. <b>C. </b>43,40%. <b>D. </b>53,49%.


<b>Câu 22: </b>Axit nào sau đây là axit béo?


<b>A.</b> Axit benzoic. <b>B. </b>Axit oleic. <b>C. </b>Axit glutamic. <b>D. </b>Axit lactic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa


1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây


2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây


3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây


So sánh nào sau đây đúng?


<b>A.</b> t2 > t1 > t3. <b>B. </b>t1 < t3 < t2. <b>C. </b>t2 < t3 < t1. <b>D. </b>t3 > t1 > t2.


<b>Câu 24: </b>Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc,


phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun </sub>


nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là



<b>A.</b> 1,84. <b>B. </b>3,91. <b>C. </b>2,53. <b>D. </b>3,68.


<b>Câu 25: </b>Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2


(đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,6. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,4.


<b>Câu 26:</b> Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,2M với V ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 2V ml dung dịch


X. Dung dịch X có pH bằng


<b>A.</b> 13. <b>B. </b>12. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 27:</b> Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa m gam


muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 9,12. <b>B. </b>12,00. <b>C. </b>18,24. <b>D. </b>24,00.


<b>Câu 28: </b>Chất hữu cơ mạch hở <b>X</b> có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn m gam <b>X</b> cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản


phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam.


Cho m gam <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H2O và một chất hữu cơ <b>Y</b>. Phát biểu nào sau


đây <b>sai</b>?



<b>A.</b> Tách nước <b>Y</b> thu được chất hữu cơ khơng có đồng phân hình học.<b> </b>
<b>B.X</b> phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3.


<b>C. </b>Có 4 cơng thức cấu tạo phù hợp với <b>X</b>.


<b>D. </b>Đốt cháy hoàn toàn <b>Y</b> thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.


<b>Câu 29: </b>Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X


qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa


<b>A.</b> 25,0%. <b>B. </b>62,5%. <b>C. </b>37,5%. <b>D. </b>75,0%.


<b>Câu 30: </b>Cho 0,15 mol hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức <b>X</b>, <b>Y</b> (có tổng khối lượng bằng 7,6 gam) tác dụng
hết với CuO (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Tồn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn
toàn thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol <b>X</b> và <b>Y</b> thỏa mãn tính chất trên là


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 31: </b>Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và


29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hịa tan hồn tồn Y cần vừa đủ dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>A.</b> 50%. <b>B. </b>80%. <b>C. </b>75%. <b>D. </b>60%.


<b>Câu 32: </b>Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch
X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch


AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 46,07. <b>B. </b>43,20. <b>C. </b>24,47. <b>D. </b>21,60.


<b>Câu 33: </b>Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu với 5,76 gam S đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Thể tích dung dịch
Pb(NO3)2 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí Y là


<b>A.</b> 120 ml. <b>B. </b>180 ml. <b>C. </b>150 ml. <b>D. </b>100 ml.


<b>Câu 34: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm IIA là


<b>A.</b> ns1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 35: </b>Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
T
Z
Y
X O
SO
H
,
HgSO

O
H

C
1500 <sub>2</sub>
4


2
4
2
0

 



 


 
  


; Y P Q E


o
4
2
4
3
o
2
t
,
SO
H

T



KMnO


P d/P bCO
t
,


H   


 


  


Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là


<b>A.</b> 132. <b>B. </b>118. <b>C. </b>104. <b>D. </b>146.


<b>Câu 36: </b>Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời


gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hịa tan hồn tồn X bằng 650


ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m <b>gần giá trịnào nhất</b> sau đây?


<b>A.</b> 50. <b>B. </b>55. <b>C. </b>45. <b>D. </b>60.


<b>Câu 37:</b> Cho các phản ứng sau:


(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →



(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →


(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →


(d) Phenol + dung dịch Br2 →


Số phản ứng tạo ra kết tủa là


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 38: </b>Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau


phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Số mol H2SO4 đã phản ứng là


<b>A.</b> 0,3 mol. <b>B. </b>0,6 mol. <b>C. </b>0,5 mol. <b>D. </b>0,4 mol.


<b>Câu 39: </b>Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2; 0,08 mol Cl; z mol HCO3 và t mol




3


NO . Cô cạn X rồi nung
đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X rồi đun dung dịch


đến cạn thì thu được muối khan có khối lượng là


<b>A.</b> 20,60 gam. <b>B. </b>30,52 gam. <b>C. </b>25,56 gam. <b>D. </b>19,48 gam.



<b>Câu 40:</b> Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến


hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>A.</b> 3 : 4. <b>B. </b>1 : 2. <b>C. </b>1 : 4. <b>D. </b>2 : 3.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 B 11 C 21 D 31 A


2 C 12 C 22 B 32 A


3 B 13 B 23 C 33 D


4 A 14 A 24 B 34 C


5 C 15 C 25 C 35 D


6 A 16 B 26 D 36 B


7 B 17 D 27 D 37 D


8 A 18 A 28 C 38 B


9 A 19 A 29 D 39 C


10 A 20 B 30 B 40 A



<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho cân bằng (trong bình kín) sau :


2 2 2


CO(k) H O(k) <sub></sub><sub></sub>CO (k) H (k) H < 0
Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi


<b>A.</b>Thêm một lượng CO2. <b>B.</b> Tăng áp suất.


<b>C.</b> Tăng nhiệt độ. <b>D.</b> Thêm một lượng H2O.


<b>Câu 2</b>: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO<sub>3</sub>; 0,15 molCO2<sub>3</sub> và 0,05 mol SO2<sub>4</sub>.
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là


<b>A</b>. 33,8 gam <b>B</b>. 28,5 gam <b>C</b>. 29,5 gam <b>D</b>. 31,3 gam


<b>Câu 3: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên
tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng
tuần hồn các ngun tố hóa học là


<b>A. </b>chu kỳ 3, nhóm VA. <b>B. </b>chu kỳ 3, nhóm VIIA.


<b>C. </b>chu kỳ 2, nhóm VIIA. <b>D. </b>chu kỳ 2, nhóm VA.


<b>Câu 4:</b> Ion nào sau đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm ?


<b>A.</b> Na+ <b>B.</b> Mg2+ <b>C.</b> Al3+ <b>D.</b> Fe2+



<b>Câu 5</b>: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và


phần không tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là


<b>A</b>. Ag và Zn(NO3)2 <b>B</b>. Zn và AgNO3


<b>C</b>. Zn, Ag và AgNO3 <b>D</b>. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3


<b>Câu 6</b>: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 7</b>: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y


mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là


<b>A</b>. 8 và 1,5. <b>B</b>. 7 và 1,5. <b>C</b>. 7 và 1,0. <b>D</b>. 8 và 1,0.


<b>Câu 8:</b> Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng
khoảng


120 000 đvC?


<b>A.</b> 4280 <b>B.</b> 4286 <b>C.</b> 4281 <b>D.</b> 4627


<b>Câu 9</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về phenol (C6H5OH)?



<b>A</b>. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím
<b>B</b>. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
<b>C</b>. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức


<b>D</b>. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
<b>Câu 10</b>:Tên thay thế của CH3-CH=O là


<b>A</b>. metanal <b>B</b>. metanol <b>C</b>. etanol <b>D</b>. etanal


<b>Câu 11</b>:Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?


<b>A</b>. N2. <b>B</b>. SO2. <b>C</b>. CO2. <b>D</b>. H2.


<b>Câu 12: </b>Hịa tan hồn tồn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m
gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>31,22. <b>B. </b>34,10. <b>C. </b>33,70. <b>D. </b>34,32.


<b>Câu 13: </b>Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe2+, CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+ . Số chất và ion phản ứng với


KOH là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 14:</b> Phương trình H+ + S2- H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng


<b>A.</b> FeS+ HCl  FeCl2 + H2S <b>B.</b> H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O


<b>C.</b> K2S+ HCl  H2S + KCl<b>D.</b> BaS+ H2SO4 BaSO4 + H2S



<b>Câu 15: </b>Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm
ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là


<b>A. </b>66,67%. <b>B. </b>25,00%. <b>C. </b>50,00%. <b>D. </b>33,33%.


<b>Câu 16</b>: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?


<b>A</b>. Benzen <b>B</b>. Axetilen <b>C</b>. Metan <b>D</b>. Toluen


<b>Câu 17: </b>Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H12O là:


<b>A.</b>2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 18</b>: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức của hai anđehit trong X




<b>A</b>. HCHO và CH3CHO. <b>B</b>. CH3CHO và C2H5CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 19</b>: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị


<b>A.</b>HCl <b>B.</b> NaCl <b>C.</b> KF <b>D.</b> CaBr2


<b>Câu 20: </b>Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là



<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.


<b>Câu 21</b>: Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O


Tỉ lệ a : b là


<b>A</b>. 1 : 2 <b>B</b>. 1 : 3 <b>C</b>. 1 : 1 <b>D</b>. 2 : 3


<b>Câu 22:</b> Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :


<b>A.</b> Nhiệt độ . <b>B.</b> Nồng độ, áp suất.
<b>C.</b> chất xúc tác, diện tích bề mặt . <b>D.</b> cả A, B và C.


<b>Câu 23</b>:Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 cólẫntrong khíN2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch


<b>A</b>. NaCl <b>B</b>. CuCl2 <b>C</b>. Ca(OH)2 <b>D</b>. H2SO4


<b>Câu 24: </b>Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với
dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>19,2. <b>B. </b>9,6. <b>C. </b>12,8. <b>D. </b>6,4.


<b>Câu 25</b>: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là


<b>A</b>. 8,96 lít <b>B</b>. 6,72 lít <b>C</b>. 17,92 lít <b>D</b>. 11,2 lít


<b>Câu 26: </b>Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là



<b>A. </b>C2H6 và C3H8. <b>B. </b>CH4 và C2H6. <b>C. </b>C2H2 và C3H4. <b>D. </b>C2H4 và


C3H6.


<b>Câu 27</b>: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 75,5. Chất X là


<b>A</b>. 2,2-đimetylpropan <b>B</b>. pentan <b>C</b>. 2-metylbutan <b>D</b>. but-1-en


<b>Câu 28</b>: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vịng benzen, có cùng công thức phân tử
C8H10 là


<b>A</b>. 4 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 5 <b>D</b>. 3


<b>Câu 29: </b>Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A. </b>2,58 gam. <b>B. </b>2,22 gam. <b>C. </b>2,31 gam. <b>D. </b>2,44 gam.


<b>Câu 30: </b>Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.


<b>C. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. <b>D. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 31: </b>Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14



<b>C. </b>KH2PO4 và K2HPO4. <b>D. </b>H3PO4 và KH2PO4.


<b>Câu 32: </b>Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành
khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
<b>A. </b>SO2, O2 và Cl2. <b>B. </b>H2, NO2 và Cl2. <b>C. </b>H2, O2 và Cl2. <b>D. </b>Cl2, O2 và
H2S.


<b>Câu 33</b>: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A</b>. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. <b>B</b>. CuO, NaCl, CuS.


<b>C</b>. FeCl3, MgO, Cu. <b>D</b>. BaCl2, Na2CO3, FeS.


<b>Câu 34</b>: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở


140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (khơng có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Cơng thức của hai ancol trong X là


<b>A</b>. C3H5OH và C4H7OH. <b>B</b>. CH3OH và C2H5OH.


<b>C</b>. C3H7OH và C4H9OH. <b>D</b>. C2H5OH và C3H7OH.


<b>Câu 35</b>: Axit axetic <b>không</b> phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A</b>. NaOH <b>B</b>. MgCl2 <b>C</b>. ZnO <b>D</b>. CaCO3


<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;



(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;


(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là


<b>A. </b>(1) và (2). <b>B. </b>(3) và (4). <b>C. </b>(2) và (4). <b>D. </b>(1) và (3).


<b>Câu 37: </b>Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là


<b>A. </b>46,0. <b>B. </b>57,5. <b>C. </b>23,0. <b>D. </b>71,9.


<b>Câu 38: </b>Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 39 : </b>Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 –
đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:


<b>A.</b> (1), (2), (5). <b>B.</b> (1), (2), (3), (4). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (2), (3), (4),
(5).


<b>Câu 40:</b> Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p- crezol, axit
lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch nước brom là:


<b>A.</b> 7 và 4 <b>B</b>. 6 và 3 <b>C</b>. 5 và 4 <b>D</b>. 7 và 3



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


2 A 12 B 22 D 32 C


3 B 13 D 23 C 33 D


4 D 14 C 24 C 34 D


5 D 15 C 25 A 35 B


6 B 16 B 26 B 36 D


7 C 17 B 27 A 37 A


8 B 18 C 28 A 38 A


9 C 19 A 29 C 39 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HKII MÔN HÓA HỌC 12(2010-2011) pptx
  • 7
  • 583
  • 2
  • ×