Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.2 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH </b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-COOC6H5.


B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3-COOCH=CH2.
D. CH3-COOC2H5.


<b>Câu 2:</b> Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
thủy phân là


A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.


<b>Câu 3:</b> Khi cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch chuyển màu
A. xanh tím.


B. đỏ gạch.


C. không chuyển màu.
D. vàng.


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng khơng khói?
A. tơ visco.



B. xenlulozơ trinitrat.
C. tơ axetat.
D. xenlulozơ.


<b>Câu 5:</b> Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4.


B. 1.
C. 2.
D. 3.


<b>Câu 6:</b> Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A. H2NCH2COOH.


B. CH3COOC2H5.
C. C2H5NH2.
D. HCOONH4.


<b>Câu 7:</b> Công thức phân tử của glyxin (axit aminoaxetic) là
A. C3H7O2N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 8:</b> Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là
A. 1.


B. 3.
C. 2.
D. 4.



<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly-Val.


B. Gly-Ala-Ala.
C. Val-Gly-Ala.
D. Gly-Ala.


<b>Câu 10:</b> Tơ visco thuộc loại polime
A. bán tổng hợp.


B. thiên nhiên.
C. tổng hợp.
D. trùng hợp.


<b>Câu 11:</b> Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là


A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.


<b>Câu 12:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;


(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;



(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là


A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).


<b>Câu 13:</b> Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử của X là


A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C2H7N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. 331.
B. 349.
C. 335.
D. 326.


<b>Câu 15:</b> Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 12,30. B. 12,84.
C. 15,60. D. 4,92.


<b>Câu 16:</b> Để điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:



Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.


B. CH3COOH, CH3OH và HCl đặc.
C. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 loãng.
D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
<b>Câu 17:</b> Nhận xét nào sau đây đúng ?


A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat khơng thể dùng để sản xuất xà phịng.


C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.


<b>Câu 18:</b> Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất?
A. Sn.


B. Au.
C. Cu.
D. Al.


<b>Câu 19:</b> Trong các kim loại: Na, Ca, Fe và Cu, số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. 2.


B. 4.
C. 3.


D. 1.



<b>Câu 20:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.


<b>Câu 21:</b> Cho 15,2 gam hỗn hợp bột Mg và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là


A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 4,8 gam.


<b>Câu 22:</b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.


B. 2Ag + Cu(NO3)2 → Cu + 2AgNO3.
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
D. Hg + S → HgS.


<b>Câu 23:</b> Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?
A. AgNO3/NH3


B. Cu(OH)2/NaOH.
C. Dung dịch Br2
D. Na.



<b>Câu 24:</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3(dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


A. 21,6 gam
B. 32,4 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gam


<b>Câu 25:</b> Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất tồn bộ q trình lên men là 72%. Biết khối lượng riêng
của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch rượu 40o<sub> thu được là </sub>


A. 115 ml.
B. 230 ml.
C. 207 ml.
D. 82,8 ml.


<b>Câu 26:</b> Cho m gam một este E vào một lượng vừa đủ KOH đun nóng thu được dung dịch X. Cơ cạn X
thu được 16,5 gam muối khan của một axit đơn chức và 6,9 gam một ancol đơn chức Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí (ở đktc). Tên của E là


A. etyl propionat
B. etyl acrylat


C. metyl metacrylat
D. etyl axetat


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. Giữ nguyên mạch polime


B. Giảm mạch polime
C. Đề polime hóa
D. Tăng mạch polime


<b>Câu 28:</b> X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được
1,835g muối. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%.
Vậy công thức cấu tạo của X là


A. H2NC3H5(COOH)2
B. (H2N)2C3H5COOH
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC7H12COOH
<b>Câu 29:</b> Chọn câu sai:


A. Lịng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.


D. Pentapeptit: Tyr – Ala – Gly – Val – Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.


<b>Câu 30:</b> Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8.


B. 18,6.
C. 20,8.
D. 20,6.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?


A. Fe. B. Cu.


C. Na. D. Ag.


<b>Câu 2:</b> Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg. B. Ag.


C. W. D. Fe.


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. Natri oleat. B. Tristearin.


C. Etyl axetat. D. Metyl fomat.


<b>Câu 4:</b> Polietilen (PE) được sử dụng làm chất dẻo. PE được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây


A. CH2=CH-CI. B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH2.
<b>Câu 5:</b> Anilin có công thức là
A. C6H5-NH2. B. CH3NH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 6:</b> Công thức phân tử của etyl fomat là
A. C4H8O2. B. C3H4O2.


C. C2H4O2. D. C3H6O2.


<b>Câu 7:</b> Phương trình hóa học nào sau đây sai?


A. Cu + FeSO4 → Fe + CuSO4.


B. Mg + Cl2 → MgCl2.


C. Mg + CuSO4 → Cu + MgSO4.
D. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.


<b>Câu 8:</b> Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A. C2H5NH2. B. CH3COOC2H5.


C. NH2CH2COOH. D. HCOONH4.


<b>Câu 9:</b> Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+.


C. Ag+. D. Cu2+.


<b>Câu 10:</b> Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Cu.


C. Zn. D. Mg.


<b>Câu 11:</b> Glucozơ thuộc loại monosaccarit, nó được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và
người ốm. Glucozơ có cơng thức là


A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n.
C. C6H14O6. D. C6H12O6.


<b>Câu 12:</b> Cho các kim loại sau: Na, K, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là?
A. Na. B. Mg.



C. K. D. Fe.


<b>Câu 13:</b> Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?
A. Metylamin. B. Glucozơ.


C. Etyl axetat. D. Tinh bột.


<b>Câu 14:</b> Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
Giá trị của m là


A. 5,6. B. 2,8.
C. 8,4. D. 11,2.


<b>Câu 15:</b> Thủy phân este nào sau đây (trong dung dịch NaOH vừa đủ) thu được natri axetat và ancol?
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.


C. C2H3COOCH3. D. CH3COOCH3.


<b>Câu 16:</b> Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polietilen.


C. Polipropilen. D. Tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


A. Ba. B. Cu.
C. K. D. Ag.


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?



A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.


C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.


<b>Câu 19:</b>Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì dùng chất nào sau
đây để khử độc thủy ngân?


A. Bột lưu huỳnh. B. Bột than.
C. Nước. D. Bột sắt.


<b>Câu 20:</b> Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng


A. 5. B. 4.
C. 8. D. 6.


<b>Câu 21:</b> Phân tử khối của peptit Ala-Ala-Ala là
A. 249. B. 189.


C. 267. D. 231.


<b>Câu 22:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Axit glutamic.


C. Etylamin. D. Alanin.


<b>Câu 23:</b> Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ, thu được tối đa m


gam Ag. Giá trị của m là


A. 10,8. B. 5,4.
C. 32,4. D. 21,6.


<b>Câu 24:</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.


B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl dư.


D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.


<b>Câu 25:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp muối gồm 30,6 gam
C17H35COONa và 60,8 gam C17H33COONa. Cho 17,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch nước
brom, số mol brom tối đa phản ứng là


A. 0,02. B. 0,20.
C. 0,40. D. 0,04.


<b>Câu 26:</b> Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:


<b>Dung dịch </b> <b>Kim loại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


HCl Tác dụng Không tác dụng
HNO3 đặc, nguội Tác dụng Tác dụng
Kim loại X, Y lần lượt là



A. Mg, Cu. B. Cu, Mg.
C. Fe, Mg. D. Al, Fe.


<b>Câu 27:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol
H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là
chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị
của m là


A. 5,61. B. 4,66.
C. 5,44. D. 5,34.


<b>Câu 28:</b> Lên men m gam tinh bột để sản xuất ancol etylic (hiệu suất cả quá trình là 80%). Tồn bộ lượng
CO2 sinh ra hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư thu được 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m


A. 40,50. B. 25,92.
C. 45,00. D. 28,80.


<b>Câu 29:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu
được 8,2 gam muối và 4,6 gam ancol etylic. Giá trị của m là


A. 12,80. B. 8,80.
C. 7,40. D. 7,20.


<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Phân tử Val-Ala có 8 ngun tử cacbon.


(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.


(d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.


(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.
Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.


<b>Câu 31:</b> Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl2, Cu(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường
hợp có phản ứng hóa học xảy ra là


A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.


<b>Câu 32:</b> Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1,0M. Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m gam
muối. Giá trị của V và m lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 33:</b> Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.


B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.


D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.


<b>Câu 34:</b> Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 5% và 2 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ,
gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X nồng độ 1% vào ống


nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. X không thể là


A. glucozơ. B. fructozơ.
C. saccarozơ. D. metanol.


<b>Câu 35:</b> Cho 3,36 gam bột sắt vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là


A. 0,96. B. 5,76.
C. 3,48. D. 2,52.


<b>Câu 36:</b> Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là


A. 12,544 lít. B. 4,928 lít.
C. 6,272 lít. D. 3,136 lít.


<b>Câu 37:</b> Cho 39 gam kim loại Kali vào 362 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của chất
tan trong dung dịch X là


A. 10,00%. B. 14,00%.
C. 9,75%. D. 13,96%.


<b>Câu 38:</b> Một α-amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 21,36 gam X
phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-CH(C2H5)-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.


C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-(CH2)2-COOH.


<b>Câu 39:</b> Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là


A. 16,8. B. 20,8.


C. 18,6. D. 20,6.


<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí
H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là


A. 44,30%. B. 74,50%.
C. 60,40%. D. 50,34%.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


C. 270 gam. D. 250 gam.
<b>Câu 2:</b> Nilon - 6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. polieste.
C. tơ poliamit. D. tơ visco.


<b>Câu 3:</b> Peptit X có cơng thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala, hãy cho biết khi thủy phân peptit X có
thể thu được bao nhiêu đipeptit?


A. 3. B. 4.
C. 2. D. 5.


<b>Câu 4:</b> X và Y (MX < MY) là 2 peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau 1 liên
kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch
NaOH 0,44 M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi
chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với



A. 18%. B. 26%.
C. 36%. D. 27%.


<b>Câu 5:</b> Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05
mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448
lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung
dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất
rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất
tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là


A. 64,96 gam. B. 95,2 gam.
C. 63,88 gam. D. 58,48 gam.


<b>Câu 6:</b> Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 40g. B. 60g.
C. 20g. D. 80g.


<b>Câu 7:</b> Mô tả nào dưới đây là không đúng ?


A. Glucozơ và fructozơ đều có vị ngọt và đều ngọt nhiều hơn đường mía.
B. Glucozơ cịn có tên gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong.
C. Glucozơ là chất rắn, dạng tinh thể, khơng màu, tan trong nước.


D. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín; có khoảng 0,1% trong máu
người.


<b>Câu 8:</b> Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:


A. metyl axetat. B. metyl propionat.


C. etyl axetat. D. propyl axetat.


<b>Câu 9:</b> Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit HNO3 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 10:</b> Thành phần chính trong ngun liệu bơng, đay, gai là
A. Glucozơ. B. Tinh bột.


C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.


<b>Câu 11:</b> Cation X+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 4, nhómVIIIA.


B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.


<b>Câu 12:</b> Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím hóa xanh.


B. phenolphtalein hố xanh.
C. q tím khơng đổi màu.


D. phenolphtalein khơng đổi màu.


<b>Câu 13:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 21,6 gam. B. 16,2 gam.


C. 15,4 gam. D. 10,8 gam.


<b>Câu 14:</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Nhôm. B. Bạc.


C. Vàng. D. Đồng.


<b>Câu 15:</b> Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3COOCH3; (3)
HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7)
CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là


A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).


<b>Câu 16:</b> Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là


A. 4. B. 5.
C. 3. D. 2.


<b>Câu 17:</b> Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại:
A. Este mạch vòng, đơn chức.


B. Este no, đơn chức.


C. Ese có một liên kết đơi C=C chưa biết mấy chức.


D. Este 2 chức, no.


<b>Câu 18:</b> Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 19:</b> Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là


A. glyxin B. valin.


C. axit glutamic. D. alanin.


<b>Câu 20:</b> Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là


A. 13,8. B. 4,6.
C. 9,2. D. 6,975.


<b>Câu 21:</b> Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ.


C. protit. D. tinh bột.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và
ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:



(1) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(2) có 2 đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.


(3) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%.
(4) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.


(5) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3.
C. 5. D. 4.


<b>Câu 23:</b> Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều:
A. fructozơ. B. tinh bột.


C. saccarozơ. D. glucozơ.


<b>Câu 24:</b> Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:


A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Cu, Cu2+.
C. Mg, Fe2+<sub>, Ag. </sub>
D. Fe, Cu, Ag+<sub>. </sub>


<b>Câu 25:</b> Để khử ion Cu2+<sub> trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại </sub>
A. K. B. Ba.


C. Fe. D. Na.



<b>Câu 26:</b> Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của
este đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 27:</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. β-aminoaxit. B. axit cacboxylic.


C. α-aminoaxit. D. este.


<b>Câu 28:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin
A. H2N-CH2-COOH.


B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 29:</b> Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của
dung dịch CuSO4 đã dùng là:


A. 0,3M. B. 0,5M.
C. 0,4M. D. 0,25M.


<b>Câu 30:</b> Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000. B. 13.000.


C. 17.000. D. 15.000.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>



<b>Câu 1:</b> Polipeptit (HN-CH2-CO)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. alanin.


B. axit - amino propionic.
C. axit glutamic.


D. glyxin.


<b>Câu 2:</b> Một α- amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,70 gam X
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức
của X là


A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.


C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
<b>Câu 3:</b> Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuSO4.


C. HCl. D. NaNO3.


<b>Câu 4:</b> Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau: (1) CH3OOC-COOC2H5; (2) CH3CH2COOCH3; (3)
HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3OCOC2H5; (6) OHCH2CH2COOH.


Những chất thuộc loại este là


A. (2), (3), (5), (6). B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (3), (6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14



glyxin, 22,20 gam muối của alanin và 13,90 gam muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E,
thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là


A. 22,64. B. 25,08.
C. 20,17. D. 16,78.


<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là


A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.


<b>Câu 7:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Các kim lọai Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.


(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng).
(3) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.


(4) Dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(5) Kim loại cứng nhất là Cr.


Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3.


C. 4. D. 5.


<b>Câu 8:</b> Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. Al. B. Cu.



C. Fe. D. Ag.


<b>Câu 9:</b> Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là


A. C12H22O11. B. C2H4O2.
C. (C8H10O5)n. D. C6H12O6.


<b>Câu 10:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(c) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng (khơng có oxi khơng khí).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


<b>Câu 11:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(2) Xà phịng hóa chất béo ln thu được glyxerol và xà phịng.


(3) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


Số phát biểu sai là


A. 3. B. 4.
C. 5. D. 2.


<b>Câu 12:</b> Este A được điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với O2 bằng 2,3125. Công thức cấu tạo của
A là


A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOCH3. D. HCOOCH3.
<b>Câu 13:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.


(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(3) Trimetyl amin là amin bậc ba.


(4) Dung dịch của các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
(5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(7) Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị - amino axit.
(8) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 6.


C. 4. D. 5.


<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đo ở đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là



A. 6,2. B. 3,15.
C. 3,6. D. 5,25.


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Poli acrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.


D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
<b>Câu 16:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.


(2) Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
(3) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.


(4) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra.


(5) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường.
(6) Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.


(7) Để hợp kim Fe-Ni ngoài khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu sai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 17:</b> Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được
gọi chung là



A. Sự ăn mòn điện hóa.
B. Sự khử kim loại.
C. Sự ăn mịn kim loại.
D. Sự ăn mịn hóa học.


<b>Câu 18:</b> Phản ứng nào sau đây dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn ?
A. Hiđro hóa. B. Oxi hóa.


C. Polime hóa. D. Brom hóa.


<b>Câu 19:</b> Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl2. Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 2.


C. 5. D. 6.


<b>Câu 20:</b> Cho các nhận định sau:


(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
(2) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.


(3) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit vơ cơ lỗng hoặc các enzim.
(4) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.


(5) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(6) Tripanmitin và tristearin đều là những chất béo rắn.
(7) Amilozơ thuộc loại polisaccarit.


Số nhận định đúng là
A. 4. B. 5.



C. 7. D. 6.


<b>Câu 21:</b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là


A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.


<b>Câu 22:</b> Este X có cơng thức cấu tạo CH2-C(CH3)COOCH3. Tên gọi của X là
A. Metyl metacrylat. B. Metyl acrylic.


C. Metyl acrylat. D. Metyl metacrylic.


<b>Câu 23:</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Li. B. Na.


C. K. D. Hg.


<b>Câu 24:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol
và 91,80 gam muối. Giá trị của m là


A. 101. B. 89.
C. 85. D. 93.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


A. 0,896. B. 2,688.
C. 5,376. D. 1,792.



<b>Câu 26:</b> Xà phịng hóa hồn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm 2 este etyl axetat và metyl propionat bằng lượng
vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là


A. 200. B. 500.
C. 400. D. 600.


<b>Câu 27:</b> Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được C2H5COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo
của X là


A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. C2H5OCOCH3. D. CH3COOC2H5.


<b>Câu 28:</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, ở
cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích các khí đo ở đktc.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


A. 7,8. B. 6,45.
C. 10,2. D. 14,55.


<b>Câu 29:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Để phân biệt Gly-Gly-Ala với anbumin có thể dùng Cu(OH)2.


(2) Tính bazơ của anilin thể hiện qua phản ứng của anilin với nước brom.
(3) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.


(4) Các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.


(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(6) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.



(7) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α - 1,4 – glicozit.
(8) Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.


Số phát biểu sai là
A. 4.


B. 6.
C. 7.
D. 5.


<b>Câu 30:</b> Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng.
Sau phản ứng thu được 1,344 lít H2 (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác


cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN HÓA HỌC KHỐI A-B 2013 THPT NGUYỄN TRÃI ppt
  • 6
  • 774
  • 2
  • ×