Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 năm học 2018 - 2019 có đáp án Trường THPT Nguyễ Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.79 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM </b>
<b>TỔ: TOÁN </b>


<b>Mã đề: 132 </b>


<b>KIỂM TRA CHƢƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2018-2019 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> sin<i>x</i>, trục hoành và hai đường thẳng
<i>x</i> , 3


2
<i>x</i> là


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>


3
2.
<b>Câu 2:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


<b>A. </b> 1<i>dx</i> ln <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>  


. <b>B. </b> 1


2



<i>xdx</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


. <b>C. </b>

<i>dx</i><i>C</i>. <b>D. </b>

5<i>xdx</i>5 ln 5<i>x</i> <i>C</i>
.


<b>Câu 3:</b> Tích phân


3


1


4ln 2


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




bằng



<b>A. </b>3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 4:</b> Nếu <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số ( ) 1


2 1


<i>f x</i>


<i>x</i>


 và <i>F</i>

 

1 1 thì <i>F x</i>( ) là


<b>A. </b> ( ) 1 1


2
2


2
<i>x</i>


<i>F x</i>    . <b>B. </b><i>F x</i>( )2 2<i>x</i> 1 1. <b>C. </b><i>F x</i>( )2 2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>F x</i>( ) 2<i>x</i>1.
<b>Câu 5:</b> Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>f x Ox x</i>( ), ,  , <i>a x</i>  <i>b</i> quay xung quanh trục <i>Ox</i>.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng


<b>A. </b> 2


( ) .


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> <b>B. </b> 2


( ) .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> <b>C. </b> 2 2


. ( ) .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

 <i>f</i> <i>x dx</i> <b>D. </b> 2


( ) .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>


<b>Câu 6:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 4, đường thẳng <i>x</i> 3, trục tung và trục


hoành là


<b>A. </b>23


3 . <b>B. </b>


22


3 . <b>C. </b>


25


3 . <b>D. </b>


32
3 .
<b>Câu 7:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2; 1 2; 27


27


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Tích phân
4
1
4
2 1
<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



bằng


<b>A. </b> 4


1


ln 2<i>x</i>1 . <b>B. </b>


4


1
1


ln 2 1


2 <i>x</i> . <b>C. </b>


4
1


2 ln 2<i>x</i>1 . <b>D. </b>



4


1
1



ln 2 1


2 <i>x</i> .


<b>Câu 9:</b> Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn


1 2


1 2


( ) ( )


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


 




?


<b>A. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1. <b>B. </b> <i>f x</i>( )sin<i>x</i>. <b>C. </b> ( ) <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i> . <b>D. </b> <i>f x</i>( )cos<i>x</i>.
<b>Câu 10:</b> Nguyên hàm của hàm số 2


( ) cos


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> là



<b>A. </b>


3
( ) s in


3
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i><i>C</i>. <b>B. </b><i>F x</i>( )2<i>x</i>sin<i>x C</i> .


<b>C. </b><i>F x</i>( )2<i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b>


3
( ) s in


3
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i><i>C</i>.


<b>Câu 11:</b> Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4


, 0 , 1 , 4


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    quanh trục hoành là



<b>A. </b>


2
4


. <b>B. </b>


4


. <b>C. </b>6 . <b>D. </b>12 .


<b>Câu 12:</b> Cho
9


0


( ) 3


<i>f x dx</i>


. Tính


3


0
(3 )
<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> ?


<b>A. </b>27. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 13:</b> Tích phân 2
1


1
3


<i>e</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


bằng


<b>A. </b><i>I</i>  <i>e</i>3 1. <b>B. </b><i>I</i>  <i>e</i>3. <b>C. </b><i>I</i> <i>e</i>3. <b>D. </b><i>I</i>  <i>e</i>3 1.


<b>Câu 14:</b> Cho hàm số <i>f</i> liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
3


0



( ) 2


<i>f x dx</i>


thì tích phân



3


0


2 ( )
<i>x</i> <i>f x dx</i>


có giá


trị bằng


<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>7.


<b>Câu 15:</b> Biết
3


3 2



2


1


2 ln ln


2
<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>3. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>13. <b>D. </b>1.
<b>Câu 16:</b> Với <i>k</i> là hằng số khác 0 thì ngun hàm khơng có tính chất nào sau đây ?


<b>A. </b>

<i>f x</i>( )<i>g x dx</i>( )

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( ) . <b>B. </b>

<i>kf x dx</i>( ) <i>k f x dx</i>

( ) .


<b>C. </b>

<i>f x</i>( )<i>g x dx</i>( )

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( ) . <b>D. </b>

<i>f x g x dx</i>( ). ( )

<i>f x dx g x dx</i>( ) .

( ) .


<b>Câu 17:</b> Nguyên hàm


2 2


2 2



sin cos


.


sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


bằng


<b>A. </b>tan<i>x</i>cot<i>x</i><i>C</i>. <b>B. </b>cot<i>x</i>tan<i>x</i><i>C</i>. <b>C. </b> 1 1


cos<i>x</i> sin<i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b>tan<i>x</i>cot<i>x</i><i>C</i>.
<b>Câu 18:</b> Tích phân


1


0
<i>dx</i>



có giá trị bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 19:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


<b>A. </b> ( ) 0


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>


. <b>B. </b> ( ) ( )


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i>  <i>f x dx</i>


.


<b>C. </b> ( ) ( )


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f t dt</i>



. <b>D. </b> ( ) 2 ( )


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f a</i>


.


<b>Câu 20:</b> Cho hàm số <i>f</i> và <i>g</i> liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
5


1


( ) 2
<i>f x dx</i>




5


1


( ) 4


<i>g x dx</i> 


. Giá trị của




5


1


( ) ( )
<i>g x</i>  <i>f x dx</i>




<b>A. </b>2. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.


<b>Câu 21:</b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên

 

<i>a b</i>; , trục
hoành và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> là


<b>A. </b>

 

dx


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i> . <b>B. </b> 2

 


dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f</i> <i>x</i> . <b>C. </b>

 

dx

<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> . <b>D. </b>

 

dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> .
<b>Câu 22:</b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ) liên tục trên
đoạn

 

<i>a b</i>; và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> là


<b>A. </b> ( ) ( )


<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i>. <b>B. </b>

( ) ( )


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>dx</i>. <b>D. </b>

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i>.


<b>Câu 23:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong<i>y</i><i>x</i>2, tiếp tuyến với đường này tại điểm có
hồnh độ là 1 và đường thẳng <i>x =</i> 2 bằng <i>a</i>


<i>b</i>. Với ;<i>a b</i> là các số nguyên,
<i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản, thì giá trị
của <i>T</i> <i>ab</i> bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 24:</b> Biết
2


3
0


(1 cos<i>x</i> cos )<i>x dx</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i>






   


với <i>a b c</i>; ; là các số nguyên, <i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản, thì giá
trị của <i>T</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>10.


<b>Câu 25:</b> Biết


1 2


0


.


ln( 1)


4
<i>e</i>


<i>a e</i> <i>b</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>c</i>




   với ; ;<i>a b c</i> là các số nguyên, <i>b</i>


<i>c</i> là phân số tối giản, thì giá trị


của <i>T</i> 4<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>0.


---


--- HẾT ---
---


<b>TRƢỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM </b>
<b>TỔ: TOÁN </b>


<b>Mã đề: 209 </b>


<b>KIỂM TRA CHƢƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2018-2019 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> 4, <i>y</i> 0 ,<i>x</i> 1 ,<i>x</i> 4
<i>x</i>


   


quanh trục hoành là


<b>A. </b>


4



. <b>B. </b>


2
4


. <b>C. </b>12 . <b>D. </b>6.


<b>Câu 2:</b> Tích phân 2
1


1
3


<i>e</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3:</b> Cho hàm số <i>f</i> liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu


3


0


( ) 2
<i>f x dx</i>


thì tích phân



3


0


2 ( )
<i>x</i> <i>f x dx</i>


có giá trị
bằng


<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 4:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


<b>A. </b> 1<i>dx</i> ln <i>x</i> <i>C</i>



<i>x</i>  


. <b>B. </b> 1


2


<i>xdx</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


. <b>C. </b>

<i>dx</i><i>C</i>. <b>D. </b>

5<i>xdx</i>5 ln 5<i>x</i> <i>C</i>
.


<b>Câu 5:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> sin<i>x</i>, trục hoành và hai đường thẳng
<i>x</i> , 3


2
<i>x</i> là


<b>A. </b>3


2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>2.



<b>Câu 6:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2; 1 2; 27
27


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> bằng


<b>A. </b>27 ln 2. <b>B. </b>27 ln 3. <b>C. </b>28ln 3. <b>D. </b>29ln 3.


<b>Câu 7:</b> Nếu <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số ( ) 1


2 1


<i>f x</i>


<i>x</i>


 và <i>F</i>

 

1 1 thì <i>F x</i>( ) là


<b>A. </b> ( ) 1 1


2
2


2
<i>x</i>


<i>F x</i>    . <b>B. </b><i>F x</i>( ) 2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>F x</i>( )2 2<i>x</i>1. <b>D. </b>



2 2 1


) 1


( <i>x</i>


<i>F x</i>    .


<b>Câu 8:</b> Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn


1 2


1 2


( ) ( )


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


 




?


<b>A. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1. <b>B. </b> <i>f x</i>( )sin<i>x</i>. <b>C. </b> <i>f x</i>( )<i>ex</i>. <b>D. </b> <i>f x</i>( )cos<i>x</i>.


<b>Câu 9:</b> Tích phân


3



1


4ln 2


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 10:</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>2cos<i>x</i> là


<b>A. </b><i>F x</i>( )2<i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>B. </b>


3
( ) s in


3
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b><i>F x</i>( )2<i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b>



3
( ) s in


3
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i><i>C</i>.


<b>Câu 11:</b> Biết
3


3 2


2


1


2 ln ln


2
<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



 


, với <i>a b</i>, là các số nguyên. Khi đó 2 2
<i>S</i><i>b</i> <i>a</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>13. <b>D. </b>5 .


<b>Câu 12:</b> Biết


1 2


0


.


ln( 1)


4
<i>e</i>


<i>a e</i> <i>b</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>c</i>




<sub></sub>

   với <i>a b c</i>; ; là các số nguyên, <i>b</i>



<i>c</i> là phân số tối giản, thì giá trị
của <i>T</i> 4<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>7. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 13:</b> Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>f x Ox x</i>( ), ,  , <i>a x</i>  <i>b</i> quay xung quanh trục <i>Ox</i>.
Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng


<b>A. </b> 2 ( ) .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> <b>B. </b> 2( ) .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> <b>C. </b> 2( ) .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> <b>D. </b> 2. 2( ) .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

 <i>f</i> <i>x dx</i>


<b>Câu 14:</b> Tích phân
4


1
4


2 1


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>





bằng


<b>A. </b> 4


1


2 ln 2<i>x</i>1 . <b>B. </b>



4


1
1


ln 2 1



2 <i>x</i> . <b>C. </b>


4


1
1


ln 2 1


2 <i>x</i> . <b>D. </b>


4
1
ln 2<i>x</i>1 .


<b>Câu 15:</b> Nguyên hàm


2 2


2 2


sin cos


.


sin cos


<i>x</i> <i>x</i>



<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


bằng


<b>A. </b>tan<i>x</i>cot<i>x</i><i>C</i>. <b>B. </b> 1 1


cos<i>x</i>sin<i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b>tan<i>x</i>cot<i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b>cot<i>x</i>tan<i>x</i><i>C</i>.
<b>Câu 16:</b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ) liên tục trên
đoạn

 

<i>a b</i>; và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> là


<b>A. </b>

( ) ( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i> . <b>B. </b>

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>dx</i>.


<b>C. </b> ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i>. <b>D. </b>

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i>.


<b>Câu 17:</b> Tích phân
1


0
<i>dx</i>


có giá trị bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


<b>A. </b> ( ) 0


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>



. <b>B. </b> ( ) ( )


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i>  <i>f x dx</i>


.


<b>C. </b> ( ) ( )


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f t dt</i>


. <b>D. </b> ( ) 2 ( )


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f a</i>


.


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>f</i> và <i>g</i> liên tục trên đoạn [1;5] sao cho


5


1


( ) 2
<i>f x dx</i>




5


1


( ) 4


<i>g x dx</i> 


. Giá trị của




5


1


( ) ( )
<i>g x</i>  <i>f x dx</i>





<b>A. </b>2. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.


<b>Câu 20:</b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên

 

<i>a b</i>; , trục
hoành và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> là


<b>A. </b>

 

dx


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i> . <b>B. </b> 2

 


dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f</i> <i>x</i> . <b>C. </b>

 

dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> . <b>D. </b>

 

dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> .


<b>Câu 21:</b> Cho


9


0


( ) 3


<i>f x dx</i>


. Tính


3


0
(3 )
<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>27.


<b>Câu 22:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong<i>y</i><i>x</i>2, tiếp tuyến với đường này tại điểm có
hồnh độ là 1 và đường thẳng <i>x =</i> 2 bằng <i>a</i>


<i>b</i>. Với ;<i>a b</i> là các số nguyên,
<i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản, thì giá trị
của <i>T</i> <i>ab</i> bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 23:</b> Biết


2


3
0


(1 cos<i>x</i> cos )<i>x dx</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i>






   


với ; ;<i>a b c</i> là các số nguyên, <i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản, thì giá
trị của <i>T</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>10.


<b>Câu 24:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 4, đường thẳng <i>x</i> 3, trục tung và
trục hoành là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 25:</b> Với <i>k</i> là hằng số khác 0 thì ngun hàm khơng có tính chất nào sau đây ?


<b>A. </b>

<i>f x</i>( )<i>g x dx</i>( )

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( ) . <b>B. </b>

<i>kf x dx</i>( ) <i>k f x dx</i>

( ) .


<b>C. </b>

<i>f x</i>( )<i>g x dx</i>( )

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( ) . <b>D. </b>

<i>f x g x dx</i>( ). ( )

<i>f x dx g x dx</i>( ) .

( ) .


--- HẾT ---
---


<b>TRƢỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM </b>
<b>TỔ: TOÁN </b>


<b>Mã đề: 357 </b>


<b>KIỂM TRA CHƢƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2018-2019 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Nếu <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số ( ) 1


2 1


<i>f x</i>


<i>x</i>


 và <i>F</i>

 

1 1 thì <i>F x</i>( ) là


<b>A. </b> ( ) 1 1


2
2



2
<i>x</i>


<i>F x</i>    . <b>B. </b><i>F x</i>( )2 2<i>x</i> 1 1. <b>C. </b><i>F x</i>( ) 2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>F x</i>( )2 2<i>x</i>1.
<b>Câu 2:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


<b>A. </b> 1<i>dx</i> ln <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>  


. <b>B. </b> 1


2


<i>xdx</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


. <b>C. </b>

<i>dx</i><i>C</i>. <b>D. </b>

5<i>xdx</i>5 ln 5<i>x</i> <i>C</i>
.


<b>Câu 3:</b> Tích phân 2
1


1
3


<i>e</i>



<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


bằng


<b>A. </b><i>I</i>  <i>e</i>3 1. <b>B. </b><i>I</i>  <i>e</i>3. <b>C. </b><i>I</i> <i>e</i>3. <b>D. </b><i>I</i>  <i>e</i>3 1.


<b>Câu 4:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> sin<i>x</i>, trục hoành và hai đường thẳng
<i>x</i> , 3


2
<i>x</i> là


<b>A. </b>3


2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>2.


<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>f</i> và <i>g</i> liên tục trên đoạn [1;5] sao cho


5


1


( ) 2
<i>f x dx</i>




5


1


( ) 4


<i>g x dx</i> 


. Giá trị của




5


1


( ) ( )
<i>g x</i>  <i>f x dx</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6:</b> Tích phân
4


1
4


2 1


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>





bằng


<b>A. </b>



4


1
1


ln 2 1


2 <i>x</i> . <b>B. </b>


4
1



ln 2<i>x</i>1 . <b>C. </b> 4


1


2 ln 2<i>x</i>1 . <b>D. </b>


4


1
1


ln 2 1


2 <i>x</i> .


<b>Câu 7:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


<b>A. </b> ( ) 0


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i>


. <b>B. </b> ( ) ( )


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>f x dx</i>  <i>f x dx</i>


.


<b>C. </b> ( ) ( )


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f t dt</i>


. <b>D. </b> ( ) 2 ( )


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f a</i>


.


<b>Câu 8:</b> Tích phân


3


1


4ln 2



<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 9:</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>2cos<i>x</i> là


<b>A. </b><i>F x</i>( )2<i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>B. </b>


3
( ) s in


3
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i><i>C</i>.


<b>C. </b><i>F x</i>( )2<i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b>


3


( ) s in


3
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i><i>C</i>.


<b>Câu 10:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
4


<i>y</i> <i>x</i> , đường thẳng <i>x</i> 3, trục tung và
trục hoành là


<b>A. </b>32


3 . <b>B. </b>


23


3 . <b>C. </b>


22


3 . <b>D. </b>


25
3 .


<b>Câu 11:</b> Cho
9



0


( ) 3


<i>f x dx</i>


. Tính


3


0
(3 )
<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>27.


<b>Câu 12:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2; 1 2; 27
27


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> bằng


<b>A. </b>28ln 3. <b>B. </b>29ln 3. <b>C. </b>27 ln 3. <b>D. </b>27 ln 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b> 2. 2( ) .
<i>b</i>


<i>a</i>



<i>V</i> 

 <i>f</i> <i>x dx</i> <b>B. </b> 2( ) .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> <b>C. </b> 2 ( ) .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> <b>D. </b> 2( ) .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>


<b>Câu 14:</b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên

 

<i>a b</i>; , trục
hoành và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> là


<b>A. </b>

 

dx


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i> . <b>B. </b> 2

 



dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f</i> <i>x</i> . <b>C. </b>

 

dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> . <b>D. </b>

 

dx
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> .


<b>Câu 15:</b> Biết


1 2


0


.


ln( 1)


4
<i>e</i>



<i>a e</i> <i>b</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>c</i>




<sub></sub>

   với ; ;<i>a b c</i> là các số nguyên, <i>b</i>


<i>c</i> là phân số tối giản, thì giá trị
của <i>T</i> 4<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>7. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 16:</b> Biết
3


3 2


2


1


2 ln ln


2
<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 


, với <i>a b</i>, là các số nguyên. Khi đó 2 2
<i>S</i><i>b</i> <i>a</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>13. <b>D. </b>1.


<b>Câu 17:</b> Nguyên hàm


2 2


2 2


sin cos


.


sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>



<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


bằng


<b>A. </b> 1 1


cos<i>x</i>sin<i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>cot<i>x</i>tan<i>x</i><i>C</i>. <b>C. </b>tan<i>x</i>cot<i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b>tan<i>x</i>cot<i>x</i><i>C</i>.
<b>Câu 18:</b> Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường


4


, 0 , 1 , 4


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    quanh trục hoành là


<b>A. </b>


4



. <b>B. </b>6. <b>C. </b>12 . <b>D. </b>


2
4


.


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>f</i> liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
3


0


( ) 2


<i>f x dx</i>


thì tích phân



3


0


2 ( )
<i>x</i> <i>f x dx</i>


có giá


trị bằng



<b>A. </b>5. <b>B. </b>5


2. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>7.


<b>Câu 20:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong<i>y</i><i>x</i>2, tiếp tuyến với đường này tại điểm có
hồnh độ là 1 và đường thẳng <i>x =</i> 2 bằng <i>a</i>


<i>b</i>. Với ;<i>a b</i> là các số nguyên,
<i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản, thì giá trị
của <i>T</i> <i>ab</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 21:</b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ) liên tục trên
đoạn

 

<i>a b</i>; và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i> là


<b>A. </b>

( ) ( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>dx</i>. <b>B. </b> ( ) ( )


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i>.


<b>C. </b>

( ) ( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i> . <b>D. </b>

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i>.


<b>Câu 22:</b> Biết
2


3
0


(1 cos<i>x</i> cos )<i>x dx</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i>







   


với <i>a b c</i>; ; là các số nguyên, <i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản, thì giá
trị của <i>T</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>10.


<b>Câu 23:</b> Với <i>k</i> là hằng số khác 0 thì nguyên hàm khơng có tính chất nào sau đây ?


<b>A. </b>

<i>f x</i>( )<i>g x dx</i>( )

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( ) . <b>B. </b>

<i>kf x dx</i>( ) <i>k f x dx</i>

( ) .


<b>C. </b>

<i>f x</i>( )<i>g x dx</i>( )

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( ) . <b>D. </b>

<i>f x g x dx</i>( ). ( )

<i>f x dx g x dx</i>( ) .

( ) .


<b>Câu 24:</b> Tích phân
1


0
<i>dx</i>


có giá trị bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.


<b>Câu 25:</b> Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn


1 2



1 2


( ) ( )


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


 




?


<b>A. </b> <i>f x</i>( )sin<i>x</i>. <b>B. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1. <b>C. </b> <i>f x</i>( )<i>ex</i>. <b>D. </b> <i>f x</i>( )cos<i>x</i>.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Mã đề: 132 </b>


<b>1.C </b> <b>2.A </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.B </b> <b>6.A </b> <b>7.B </b> <b>8.C </b> <b>9.B </b> <b>10.D </b>


<b>11.D </b> <b>12.B </b> <b>13.C </b> <b>14.C </b> <b>15.B </b> <b>16.D </b> <b>17.A </b> <b>18.C </b> <b>19.D </b> <b>20.D </b>


<b>21.A </b> <b>22.A </b> <b>23.C </b> <b>24.A </b> <b>25.B </b>


<b>Mã đề: 209 </b>


<b>1.C </b> <b>2.B </b> <b>3.B </b> <b>4.A </b> <b>5.B </b> <b>6.B </b> <b>7.B </b> <b>8.B </b> <b>9.D </b> <b>10.D </b>


<b>11.D </b> <b>12.B </b> <b>13.C </b> <b>14.A </b> <b>15.C </b> <b>16.C </b> <b>17.C </b> <b>18.D </b> <b>19.D </b> <b>20.A </b>



<b>21.A </b> <b>22.C </b> <b>23.A </b> <b>24.A </b> <b>25.D </b>


<b>Mã đề: 357 </b>


<b>1.C </b> <b>2.A </b> <b>3.C </b> <b>4.B </b> <b>5.B </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.D </b> <b>9.D </b> <b>10.B </b>


<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.A </b> <b>15.D </b> <b>16.B </b> <b>17.D </b> <b>18.C </b> <b>19.C </b> <b>20.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề kiểm tra 1 tiết chương 3 giải tích lớp 11
  • 4
  • 596
  • 1
  • ×