Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Cấp </b>
<b>độ </b>
<b>Chủ </b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Định lý</b>
<b>Ta-lét</b>
<b>trong</b>
<b>tam</b>
<b>giác</b>
<b>Biết được tính </b>
<b>chất đường phân </b>
<b>giác của tam giác.</b>
<b>Chỉ ra được tỉ số của </b>
<b>hai đoạn thẳng theo </b>
<b>cùng một đơn vị đo. </b>
<b>Dựa vào định lí Ta-lét</b>
<b>đảo tìm được 2 đường</b>
<b>Sử dụng tính chất </b>
<b>đường phân giác </b>
<b>của tam giác, tính </b>
<b>chất tỉ lệ thức để </b>
<b>tính số đo các cạnh</b>
<b>của tam giác.</b>
<b>Số câu</b>
<b>hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b>
<b>Số điểm</b>
<b> TL %</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>5%</b>
<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>
<b>1,5 điểm </b>
<b>15%</b>
<b>3(30</b>
<b>%)</b>
<b>Tam</b>
<b>giác</b>
<b>đồng</b>
<b>dạng</b>
<b>Biết được tỉ số </b>
<b>đồng dạng của hai </b>
<b>tam giác.</b>
<b>Hiểu được mối quan </b>
<b>hệ giữa tỉ số đồng </b>
<b>dạng và tỉ số diện tích</b>
<b>Chứng minh được </b>
<b>hai tam giác đồng </b>
<b>dạng, kết hợp với </b>
<b>tính chất tia phân </b>
<b>giác của một góc, </b>
<b>suy ra được hai góc </b>
<b>bằng nhau.(theo </b>
<b>tính chất bắc cầu).</b>
<b>Số câu</b>
<b>hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b>
<b>TL %</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>5%</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>5%</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>5%</b>
<b>5,5 điểm</b>
<b>55%</b>
<b>7(70</b>
<b>%)</b>
<b>Tổng số</b>
<b>câu hỏi</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>9</b>
<b>Tổng số</b>
<b>điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐỊNH HỊA.</b> <b>MƠN: HÌNH HỌC 8</b>
<b> Lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( 2011-2012)</b>
<b>Họ và tên: </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của Thầy(Cô)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b><i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</i>
Câu 1: A’B’C’
A. - k B. k C. 1
k D. 2
1
k
Câu 2: Cho MN = 3cm, PQ = 7cm. Tỉ số của 2 đoạn thẳng MN và PQ là:
A. 7
3 B.
3<sub>cm</sub>
7 C.
3
7 D.
7<sub>cm</sub>
3
Câu 3: MQN
ABC
s
s
bằng:
A. 1
k B. k C. 2
1
k D. k2
Câu 4: Cho ABC có AD là đường phân giác, D<sub> BC ta có:</sub>
A.AB DB
AC DC B.
AB AD
ACDC C.
DC AB
BC AC D. DB
AB
BC AC
Câu 5: ABC và DEF có: ; A E
ED EF
AB AC
kết luận nào sau đây đúng:
A. ABC
C. ABC
Câu 6: ABC có M AB; N AC . Nếu AM AN
AB AC thì:
A. MN = BC B. MN//AB C. MN//AC D. MN//BC
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Cho ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( I AC ). Kẻ CH vng góc với đường
thẳng BI ( HBI )
a. Chứng minh : ABI
b. Chứng minh : <sub>IBC ICH</sub> <sub></sub> <sub>.</sub>
I
B C
H
A
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HÌNH HỌC 8
<b>I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b> <b> </b>
Bài Nội dung Điểm TP Điểm TC
<b> Vẽ hình đúng, đủ.</b> <b>0,5 đ</b> <b>0,5 đ</b>
a/ <b>Xét </b><b>ABI và</b> <b>HCI, ta có:</b>
0
A H 90 (gt)
AIB HIC <b> (hai gócđối đỉnh)</b>
<b>Do đó: A</b><b>BI </b>
<b>1đ</b>
<b>1đ</b>
<b>0,5đ</b> <b>2,5đ</b>
b/ <b>Vì </b><b>ABI </b> <b> </b><b>HCI (cmt)</b>
<b>Mà </b><sub>ABI IBC</sub> <sub></sub> <b><sub> (T/c tia phân giác)</sub></b>
<b>Vậy </b><sub>IBC ICH</sub> <sub></sub>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,75đ</b>
<b>0,75đ</b>
c/ <b>Áp dụng định lí Pytago: </b>
2 2 2 2
BC AB AC 6 8 10
<b>Mặt khác: </b>IA BA
IC BC <b> (T/c đường phân)</b>
<b> </b>
AI IC AI IC 8 1
6 10 16 16 2
AI 3cm; IC 5cm
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,75đ</b>