Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.08 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI </b>
<b>CŨ:</b>
<b>?</b>: ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu sè?
TiÕt 31 Bài 17 : íc chung lín nhÊt
<b>1.¦íc chung lín nhÊt:</b>
<i><b>¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay nhiỊu </b></i>
<i><b>sè lµ </b></i><b>sè lín nhÊt</b><i><b> trong tËp hợp các ớc </b></i>
<i><b>chung ca cỏc s ú</b></i>
VD: Tìm ¦CLN(12,30)
c(12,30)=1,2,3,6
<b>TiÕt 31: íc chung lín nhÊt</b>
<b>1. ớc chung lớn nhất:</b>
<b>Chú ý:</b>
ã<b><sub>ƯCLN(a,1) = 1;</sub></b>
TiÕt 31 : <b> íc chung lín nhÊt</b>
Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số lín h¬n 1 ta thùc hiƯn <b>3</b> b íc
sau:
B ớc 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên
tố
B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tè chung
TiÕt 31: <b> íc chung lín nhất</b>
<b>?1 Tìm:</b>
ã<b><sub>ƯCLN(12,30); </sub></b>
Tiết 31: <b> ớc chung lớn nhất</b>
<b> ?2 Tìm:</b>
ã<b><sub>ƯCLN(8,9);</sub></b>
ã<b><sub> ƯCLN(8,12,15); </sub></b>
ã<b><sub> ƯCLN(24,16,8);</sub></b>
Tiết 31 Đ17 ớc chung lớn nhất
<b>?2Tìm:</b>
ã<b><sub> ƯCLN(8,9) = 1;</sub></b>
TiÕt 31: íc chung lín nhÊt
<b>Chó ý:</b>
<b><sub>Nếu các số đã cho khơng có thừa số ngun t </sub></b>
<b>chung thì ƯCLN của chúng b»ng 1. Hai hay </b>
<b>nhiÒu sè có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố </b>
<b>cïng nhau.</b>
<b><sub>Trong các số đã cho nếu số nhỏ nhất là ớc của </sub></b>
<b>3. C¸ch tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN:</b>
<b><sub>: </sub></b> <b><sub>ƯCLN(12,30)=6;</sub></b>
<b>ƯC(12,30)=Ư(6)=1,2,3,6</b>
Tiết 31: íc chung lín nhÊt
<b>HDVN:</b>
<b>- Häc kĩ các khái niệm ƯCLN, qui tắc </b>
<b>tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.</b>