Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

dia 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.43 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 13. Ngày soạn: </b>


Lớp 6 Tiết .. Ngày giảng :.Sĩ số :Vắng:
Lớp 6 Tiết .. Ngày giảng :.Sĩ số :Vắng:
<b>Tiết: 13</b>


<b> Thực hành: sự phân bố các lục địa</b>
<b>và đại dơng trên bề mặt trái đất</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. K iÕn thøc :</b>


- Học sinh biết sự phân bố lục địa và đại dơng trên bề mặt trên Trái đất và 2
bán cầu .


- Biết tên, xác định đúng vị trí của 6 lục địa và 4 đại dơng trên quả địa cầu hoặc
trên bản đồ thế giới .


2.Kỹ năng:


- K nng xỏch nh trờn bn
3.Thỏi :


- Bảo vệ hành tinh của chúng ta .


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>
- Tìm hiểu và sử lí thông tin( HĐ1, HĐ2)


- tự tin (HĐ1, HĐ2)


<b> - phản hồi / lắng nghe tÝch cùc, giao tiÕp( H§2)</b>


<b>III.</b>


<b> ph ơng tiện dạy học . </b>


1.Giáo viên: - KTDH: Động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ-cặp đơi-chia sẻ,


trình bày 1 phút.


- Bản đồ tự nhiên thế giới, quả địa cầu.
<b> 2.Học sinh : - Su tầm tài liệu có liên quan.</b>


<b>IV. Tiến trình hoạt dạy học .</b>
1. <b> ổ n định tổ chức :</b>


2.KiĨm tra bµi cị:


? Cấu tạo bên trong của trái đất gồm mấy lớp ? lớp nào quan trọng nhất ? vì sao ?
3.Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ củahọc sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động1: Bài tập 1</b>


GV:Quan s¸t hình 28 và cho
biết .


? T l din tớch lục địa và diện
tích đại dơng ở hai nửa cu Bc v
Nam ?


- Học sinh quan


sát hình 28 và trả
lời


1.Bài tập 1.


- Na cu bc phần lớn có
các lục địa tập trung, gọi là
lục bán cầu


? Các lục địa nào tập trung ở nửa
cầu Bắc ?


? Các đại dơng nào phân bố ở nửa
cầu Nam ?


- Học sinh xác
định các lục địa
- Học sinh đọc
tên các đại dơng
ở nửa cầu Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Hoạt động2.


Quan sát trên bản đồ thế giới, kết
hợp bảng trang 34


? Trái đất có bao nhiêu lục địa,
tên, vị trí các lục địa ?


Học sinh quan sát


bảng trang 34
trả lời : tên các
lục a .- Lc a


á -Âu , Phi , Bắc
Mỹ , Nam Mỹ,
Nam cực,


ôxtrâylia


2. Bài tập 2.


Trờn trái đất có 6 lục địa


- Lục địa á -Âu ,


- Lục địa Phi ,


- Lục địa Bắc Mỹ ,


- Lục địa Nam Mỹ,


- Lục địa Nam cực,


- Lục địa ôxtrâylia,
? Lục địa nào có diện tích lớn


nhất ? Học sinh xác định Lục địa á -
Âu có diện tích
lớn nhất ở Nam


Bán Cầu


- Lục địa á - Âu có diện tích
lớn nhất ở Bắc Bán Cầu


? Lục địa nào có diện tích nhỏ


nhÊt ? Häc sinh nghiªn cứu trả lời :
ÔxTrâylia


- Lc a ễxTrõylia cú din
tích nhỏ nhất


? Lục địa nào nằm hồn tồn ở


nửa cầu Bắc ? Học sinh xác định
Lục địa á - Âu
Bắc Mỹ nằm
hoàn toàn ở Bắc
Bán cầu


- Lục địa á - Âu Bắc Mỹ
nằm hoàn toàn ở Bắc Bán
cầu


? Lục địa nào nằm hoàn toàn ở
nửa cầu Nam ?


? Vậy lục địa Phi nằm ở đâu trên
Trái Đất ?



Học sinh nghiên
cứu tr li : 3
Lc a


ÔxTrâylia, Nam
Mỹ, Nam Cùc


- Lục địa Phi nằm
ở đâu cả nữa cầu
Bắc và nữa cầu
Nam trên Trái
Đất.


- Lục địa nằm ở bán cầu
Nam: Ôxrâylia, Nam Mỹ,
Nam Cực


<b>Hoạt động 3: Bài tập 3.</b>
Quan sát H29 cho biết Quan sát hình 29
? Các bộ phận của rìa lc a ?


? Độ sâu ?


Xỏc nh cỏc b
phn và độ sâu
của từng bộ phận
Thềm sâu 0-200
m



Sên 200-2500m


Gåm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Rìa lục địa có giá trị kinh tế đối
với đời sống và sản xuất của con
ngời nh thế nào?


- Liên hệ với Việt nam


Học sinh nghiên
cứu trả lời :Bãi
tắm đẹp, đánh bắt
cá…


HS: Bãi tắm đẹp,
đánh cá, làm
muối, khai thác
dầu khí...


<b>Hoạt động 4: Bài tập 4.</b>
? Nếu diện tích bề mặt Trái đất là


510.106<sub> Km</sub>2<sub> thì diện tích các bề </sub>
mặt đại dơng là bao nhiêu % ?


Học sinh nghiên
cứu trả lời đợc :
71%: 361



triƯuKm2


- Diện tích bề mặt các đại
d-ơng chiếm 71% 361 triệu
Km2


? Dựa vào hình sgk? Có mấy đại
dơng? đại dơng nào nhỏ nhất? đại
dơng nào lớn nhất ?


Học sinh nghiên
cứu trả lời : Có 4
đại dơng học sinh
đọc tên và xác
định


Có 4 đại dơng: Thái Bình
D-ơng lớn nhất. Bắc Băng DD-ơng
nhỏ nhất


Dựa vào hình sgk? Các đại dơng
có thơng với nhau khơng ?


? Con người đã là gì để nối các
đại dương trong giao thông đường
biển? (hai kênh đào nối liền các
đại dương nào) ? Kênh đào
Panama, Xuyê


Học sinh quan sát


xác định


Các đại dơng đều
thông với nhau


- Các đại dơng đều thông
với nhau có tên chung là đại
dơng thế giới.


<b> 4. Cđng cè .</b>


? Trái đất có mấy châu lục và mấy đại dơng ?
<b>5. Dặn dò</b>


- Đọc lại các bài đọc thêm trong chơng I- Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TuÇn 14. Ngày soạn: </b>


Lớp 6 Tiết .. Ngày giảng :.Sĩ số :Vắng:
Lớp 6 Tiết .. Ngày giảng :.Sĩ số :Vắng:
<b>Tiết 14.</b>


<b>Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình</b>


<b>thành địa hình bề mặt trái đất</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu .</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>



- Học sinh hiểu nguyên nhân của việc hình thành địa hình trên bề mặt Trái đất đó là
do tác động của nội lực và ngoại lực. Hai lực này ln có tác động đối nghịch nhau.
- Hiểu nguyên nhân sinh ra và tác hại của các hiện tợng núi lửa, động đất và cấu tạo
ca ngn nỳi la.


<b>2.Kỹ Năng</b>


- K năng đọc và phân tích bản đồ
<b>3.Thái độ:</b>


- ý thức bồi dỡng và bảo vệ mặt t


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>
- Tìm hiểu và sử lí thông tin( HĐ1, HĐ2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - phản hồi / lắng nghe tích cực, giao tiếp( HĐ2)</b>
<b>III. Ph ơng tiện dạy học.</b>


1.Giáo viªn: - KTDH: Động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ-cặp đơi-chia sẻ,


trình bày 1 phút.


- Bản đồ tự nhiên thế giới


<b> 2.Học sinh: - Tranh ảnh về núi lửa động đấtổn</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học .</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>



2. KiĨm tra bµi cị<b> (5 phót)</b>


? Trái đất có mấy châu lục và mấy đại dơng ?
<b>3.Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác động của nội lực và ngoại lực:</b>
- GV treo bản đồ tự nhiên thế


giới và HDHS đọc kí hiệu về độ
cao qua các thang màu.


? Em hãy chỉ trên bản đồ những
nơi có núi cao? Tên các dãy
núi ? vùng có địa hình thấp ?
? Em nhận xét gì về địa hình
trên bề mặt Trái Đất ?


- GV nhận xét và kết luận.
- GV cho học sinh đọc phần 1
sgk trang 38 .


? Nguyên nhân nào sinh ra sự
khác biệt của địa hình bề mặt
Trái Đất ?


? Nội lực là gì?


- GV nhn xột, chun xỏc kin


thức ( Nội lực xẩy ra rất chậm
chạp và lâu dài nhng nhiều khi
xẩy ra đột ngt, Trong chp
mt).


? Ngoại lực là gì?


- GV chuẩn xác kiến thức.
- GV yêu cầu hs quan sát H30
sgk.


? Nếu nội lực tốc độ nâng địa
hình lực mạnh hơn ngoại lực san
bằng thì núi có đặc điểm gì ?
? Nêu một số ví dụ về tác động
của ngoại lực trên địa hình.
- GV chuẩn xác kiến thức.


Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu núi
lửa và động đất.


? Núi lửa và động đất là do nội
lực hay ngoại lực gây ra? Sinh ra


- Chú ý quan sát.
- xác định trên bản
đồ.


- Suy nghÜ tr¶ lêi.



- Đọc phần 1.
- Do tác động nội
lực và ngoại lực.
- Suy ngh v tr
li.


- Chú ý lăng nghe
và ghi nhận kiến
thức.


- suy nghi và trả
lời.


- lắng nghe và ghi
nhận


- Quan sát H30.
- Trả lêi


- LÊy vÝ dô.


1. Tác động của nội
Lực và ngoại lực.


- Nội lực là những lực sinh ra
trong Trái Đất làm thay đổi
lớp đá của vỏ Trái đất
- Ngoại lực: Là những lực
sinh ra ở bên ngoi trờn b
Trỏi t.Gm hai quỏ



trình:Quá trình phong hoá và
xâm thực.


- Ni lc v ngoi lc l hai
lực đối nghịch nhau xảy ra
đồng thời, tạo nên địa hình
bề mặt trái đát.


2. Núi lửa và động
t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

từ lớp nào của Trái Đất ?
? Núi lửa là gì ?


- GV yêu cầu hs quan sát H31
sgk.


? Kể tên các bộ phận của núi
löa.


? Em hãy phân biệt núi lửa đang
hoạt độngvà núi lửa đã tắt ?
- GV cho hs quan sát bản đồ tự
nhiên thế giới.


? Chỉ trên bản đồ vành đai núi
lửa Thái Bình Dơng, Đại Tây
D-ơng, ngm Thỏi Bỡnh Dng v
ai Tõy Dng.



? Tác hại cđa nói lưa?


? ViƯt nam cã nói lưa kh«ng ?
Phân bố ở đâu ?


? Vỡ sao cú động đất ? Động Đất
là gì ?


? Nêu tác hại của động đất ?
? Biện pháp hạn chế tác động
của động đất ?


- GV chuÈn x¸c kiÕn thøc.


? Nơi nào trên thế giới bị động
đất nhiều ? Nêu tác hại của đông
đất ?


- Lắng nghe và ghi
nhận kiến thức.
- Do tác động của
nội lực sinh ra từ
dới sâu các lớp.
- Quan sát H31
sgk


- Chỉ rõ trên hình
vẽ



- Chỳ ý lng nghe.
- Quan sát bản đồ
- Xác định trên bản
đồ.


- Suy nghÜ vµ trả
lời.


- Suy nghĩ và trả
lời.


- Suy nghĩ và trả
lời.


- Suy nghĩ và trả
lời.


- Lắng nghe và ghi
nhËn


- Tr¶ lêi


néi lùc sinh ra.
a, Nói lưa:


- Là hình thức phun trào
mắc ma dới sâu bề mặt đất
- Núi lử đang phun hoặc mới
phun là những núi lửa hoạt
động.



- Núi lửa ngừng phun đã lâu
là núi lửa tắt.


- Dung nham bị phân huỷ tạo
thành lớp đất đỏ phì nhiêu rất
thuận lợi cho phát triển nông
nghiệp, ở những nơi này dân
c tập trung đông.


b, Động đất:


- Là hiện tợng các lớp đất
đá gần mặt đất bị rung
chuyển gây thiệt hại ngời và
của.


- Để hạn chế bớt thiện hại do
động đất:


+ Xây nhà chịu chấn động
lớn.


+ Nghiên cứu dự báo để sơ
tán dân.


4.Cñng cè:


? Nguyên nhân của việc hình thành địa hình trên mặt đất?
5.<b> Dặn dò:</b>



- Học sinh học các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập bản đồ


<b>TuÇn 15. Ngày soạn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lớp 6 Tiết .. Ngày giảng :.Sĩ số :Vắng:
<b>Tiết 15</b>


<b>Địa hình bề mặt trái đất</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu . </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh phân biệt đợc độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của địa hình.
- Biết klhái niệm núi và sự phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa núi già
và núi trẻ


- Hiểu thế nào là địa hình Cacxtơ
2. Kỹ năng:


- Đọc và vẽ bản đồ, phân tích lợc đồ.
3.Thái độ:


- ý thức trách nhiệm bảo vệ địa hình, bề mặt Trái đất.
<b>4 Tích hợp:</b>


- Mục 3: Địa hình cacxt v cỏc hang ng.



<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>
- Tìm hiểu và sử lí thông tin( HĐ1, HĐ2)


- tự tin (HĐ1, HĐ2)


<b> - phản hồi / lắng nghe tích cực, giao tiếp( HĐ2)</b>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>
- Tìm hiểu và sử lí thông tin( H§1, H§2)


- tù tin (H§1, H§2)


<b> - phản hồi / lắng nghe tích cực, giao tiếp( HĐ2)</b>
<b>III. Ph ơng tiện dạy học .</b>


1.Giáo viên: - KTDH: ng nóo, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ-cặp đơi-chia sẻ,


trình bày 1 phút.


- Bản đồ địa hình Việt Nam hoặc bản đồ tự nhiên thế giới
- Bảng phân loại núi theo độ cao


2.Học sinh: - Tranh ảnh về các loại núi và hang động, thắng cảnh du lịch.
<b>IV. Tiến trình dạy học .</b>


2.KiĨm tra bµi cị(5 phót)


*Khoanh trịn câu trả lời đúng.
? Núi lữa là hoạt động:



a,Núi lữa đã phun c, Núi lữa đang phun
b,Núi lữa sắp phun d,Cả 3 đều đúng
3.Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hđ 1: tìm hiểu phần 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tranh ảnh các loại núi và u cầu


quan sát H36 - Quan s¸t


nói


? Dùa vào tranh ảnh và vốn hiểu


bit hóy mụ t núi ? Học sinh quan sáttrả lời đợc :- Độ
cao, có các bộ
phận…


? Vậy núi là dạng địa hình gì? đặc


điểm? Học sinh nghiên cứu trả lời đợc
:Nhơ cao nổi bật
trênmặt đất


-Núi là dạng địa hình nhơ
cao nổi bật trên mặt đất


? Núi có những bộ phận nào? Học sinh nghiên
cứu trả lời đợc :3


bộ phận


- Cã 3 bé phËn
+§Ønh,


+Sờn,
+ Chân núi
GV yờu cu hc sinh c bng


phân loại Núi:
? Có mÊy lo¹i nói ?


Học sinh đọc
Học sinh nghiên
cứu trả li c :cú
3 loi nỳi


Phân ra bao loại núi
+ Thấp <1000m


+ Trung b×nh:1000-2000m
+ Cao  2000m


? Quan sát H34 cho biết cách tính
độ cao tuyệt đối của núi khác
cách tính độ cao tơng đối của núi
nh thế nào?


Häc sinh quan s¸t
H34



- Độ cao tuyệt đối
đợc tính: Khoảng
cách đo chiều
thẳng đứng của
một điểm đến
điểm ngang trung
bình mực nớc
biển


- Độ cao tơng
đối: chiều thẳng
đứng của một
điểm đến chân
núi


- Độ cao tuyệt đối đợc tính:
Khoảng cách đo chiều thẳng
đứng của một điểm đến điểm
ngang trung bình mực nớc
biển


- Độ cao tơng đối: chiều
thẳng đứng của một điểm
đến 1 điểm thấp nhất của
chân núi


? Dựa vào hình sgk; Quy ứơc nh
vậy thờng độ cao nào lớn hơn?



GV lưu ý HS: Những con số chỉ
độ cao trên bản đồ là những số
chỉ độ cao tuyệt đối.


Học sinh nghiên
cứu trả lời đợc
:Tuyệt đối lớn
hơn


Độ cao tuyệt đối lớn hơn độ
cao tơng đối


<b>Hoạt động 2: núi già, núi trẻ</b>
Thảo luận nhóm qua kờnh H35


Và kênh chữ hình thành phơng
pháp phân loại núi già và núi trẻ
theo bảng sau


Học sinh chia
nhóm thảo luận
điền các thông tin
vào bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Núi trẻ Núi già


Đặc điểm hình thái


- Độ cao lớn do ít
bào mòn



- Cỏc nh cao
nhn, sn dốc
thung lũng sâu.


Thờng thấy bị bào mòn
nhiều, dáng mềm đỉnh nhọn
sờn thoải, thung lũng rộng


Thêi gian h×nh thành (tuổi) Cách đây hàng <sub>chục triệu năm</sub> Cách đây hàng trăm triệu <sub>năm</sub>


Một số dÃy núi điển hình


DÃy Anpơ (Châu
Âu)


Hymanya,


Andet (Nam Mỹ)


Uran, Xcandinavi (Bắc Âu)
Apalat (Châu Mü)


? Địa hình núi ở Việt Nam là núi
già hay núi trẻ?


Gọi HS lên xác định vị trí một số
dãy núi già trẻ trên thế giới.


Hoạt động 3(10 phút)



Địa hình núi ở
Việt Nam là núi
già được vận
động tân kiến tạo
nâng lên làm trẻ
lại


HS lên xác định
các dãy núi trên
bản đồ


? Dựa vào hình sgkEm hãy nêu
đặc điểm của các núi ỏ vụi,
cao, hỡnh dỏng?


Học sinh quan sát
hình sgk trả lời
đ-ợc :Có nhiều hình
dạng khác nhau


3. a hỡnh Cacxtơ
và các hang động.


- Địa hình núi đá vơi Cacxtơ
co nhiều hình dáng khác
nhau phổ biến là đỉnh nhọn,


sắc, sườn dốc đứng.



- Địa hình núi đá vơi được
gọi là địa hình các xtơ


? Dựa vào sgkTại sao nói đến địa
hình Cacxtơ ngời ta hiểu ngay đó
là địa hình có nhiều hang động?


+Đá vơi là loại đá dễ hồ tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Trong điều kiện khí hậu thuận
lợi


+Nước mưa thấm vào kẻ nứt của
đá khoét mòn tạo thành hang
động trong núi.


- Nớc ma thấm
vào kẽ nứt của
đá…


? Vậy địa hình Cacx tơ có giá trị
kinh tế nh thế nào? kể tên những
hang động, Danh lam thắng cảnh
mà em biết ?


Học sinh nghiên
cứu trả lời đợc
:Du lịch, vật liệu
xây dựng



- Phong nha kỴ
bàng


- Động Hơng tích


- Trong vựng nỳi ỏ vụi cú
nhiều hang động đẹp có giá
trị du lịch lớn.


- Đá vôi cung cấp vật liệu
xây dựng


? Da vào sgk?Nêu giá trị kinh tế
của miền núi đối với xã hội loài
ngời ?


Học sinh nghiên
cứu trả li c
:Ti nguyờn rng
phong phỳ


* Giá trị kinh tÕ cđa miỊn nói


Giáo viên: Giải thích sự hình
thành nhũ đá, măng đá, trứng tiên,
dịng sơng ngầm trong hang ng,
a hỡnh Cacxt


Học sinh lắng



nghe Miền núi là nơi có tài nguyên rừng khoáng sản
phong phú.


-Giu ti nguyờn khoáng sản


- Nhiều danh lam thắng cảnh
đẹp, nơi nghỉ ngơi dỡng bệnh
tốt, du lịch…


4. Cđng cè:(5 phót)


? Nêu sự khác nhau giữa độ cao tơng đối và độ cao tuyệt đối?


Độ cao tơng đối Độ cao tuyệt đối


...
………
………
………
………
………


...
………


...
………


...
………



..
………


..
………
5. Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lớp 6 Tiết (TKB)Ngày giảng :……….SÜ sè :………V¾ng:………
TiÕt 16


<b>Địa hình bề mặt trái đất</b>
(Tiếp theo)


I.Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc.


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm hình thái của ba dạng địa hình: Đồng bằng,
Tây nguyên, và đồi qua quan sát hình vẽ, tranh ảnh.


- Chỉ đúng số đồng bằng, cao nguyên lớn ở thế giới trên bản đồ.
2. Kỹ năng


Kỹ năng đọc quan sát và phân tích bản đồ.
3. T tởng.


- ý thức trách nhiệm bảo vệ địa hình bề mặt Trái đất
II. Ph ơng tiện dạy học.


1.Giáo viên: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam và thế giới



2.Häc sinh: - Tranh ảnh mô hình, lát cắt về Đồng bằng, Cao nguyên
III. Tiến trình dạy học.


1.Kiểm tra bài cũ:


? Núi là gì? tiêu chuẩn phân loại?
2.Dạy nội dung bài mới:


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của


häc sinh Néi dung ghi b¶ng


Giáo viên chia nhóm thảo luận
trên cơ sở quan sát kênh hình,
kênh chữ để xây dựng khái niệm :
Bình nguyên, đồi, cao nguyờn


1.Bỡnh nguyờn v
ng bng


2.Cao nguyên.
3.Đồi.


Giáo viên chia lớp thành 6 nhỏ
Thảo luận 5 phút và điền thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vào phiếu



Nhóm 1,2


Đặc


điểm Độ cao điểmĐặc
hình thái


Kể tên khu


vực nổi tiếng Giá trị kinh tế


Cao nguyên
Nhóm 3,4


Đặc


điểm Độ cao Đặc điểmhình thái Kể tên khu vựcnổi tiếng Giá trị kinh tế


Đồi
Nhóm 5,6


Đặc


điểm Độ cao Đặc điểmhình thái Kể tên khu vựcnổi tiếng Giá trị kinh tế


Bình
nguyên


- Các nhóm lên trình bày kết quả
- Giáo viên chuẩn xác kiến thức


ghi bảng


Đại diện nhóm
trình bày, các
nhóm bổ sung
Đặc


điểm Cao nguyên Đồi Bình Nguyên


Độ cao


cao tuyệt đối


> = 500 m Độ cao tơng đối > = 200 m Độ cao tuyệt đối < 200 m


Đặc
điểm
hình thái


- B mt tng i
bng phng hoc
gn sóng


- Sên dèc


- Dạng địa hình
chuyển tiếp bình
nguyên và núi
- Dạng bát úp,
đỉnh tròn sờn


thoải


- Hai loại đồng bằng bào mòn và
bồi tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kể tên
các khu


vực nổi
tiếng


- Cao nguyên Tây
tạng(Trung quốc)
- Cao nguyên Tây
nguyên


- Vùng trung du,
Phú Thọ, Thái
Nguyên


- Đồng bằng bào mòn: Đồng
Bằng châu âu, Canada


- ng bng bi t, ng bng
hong h, ng bng amazon


Giá trị
kinh tế


Thuận lợi trồng


cây công nghiệp
chăn nuôi gia súc
lớn theo vùng
chuyên canh quy
mô lớn


- Thuận tiện trồng
cây công nghiệp
kết hợp Lâm
nghiệp


- Chăn nuôi gia
súc


- Thuận tiện việc tiêu tới nớc,
trồng cây lơng thực nông nghiệp
phát triển


- Tp trung nhiu thnh phố lớn
đơng dân


3.Cđng cè.


? Bình ngun có mấy loại? Tại sao gọi là bình nguyên bồi tụ? “Bài đọc thêm”
nói đến loại bình ngun no?


4.Dặn dò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×