Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

An du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soạn: 10/11/2011
Ngày giảng: /11/2010


Ngời soạn: Hạ Thị Kim Nhung

<b>TiÕt 95</b>



Èn dô



<b>I. Mục tiêu bài học: </b>

Sau bài học này học sinh có đợc

<b>1. Kiến thức</b>



- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm ẩn dụ
- Các kiu n d


- Tích hợp với nhau, phần văn ở các văn bản Buổi học cuối cùng, <i><b>Đêm</b></i>
<i><b>nay Bác không ngủ, với tập làm văn ở luyện nói về văn miêu ta, và phơng </b></i>
pháp tả ngời.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Phỏt hin v phõn tớch c giỏ tr biu cảm của ẩn dụ.
- Biết vận dụng ẩn dụ trong nói và viết.


<b>3. Thái độ</b>



- Yªu q tiÕng viƯt.


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên:</b>


- Kế hoạch bài học.

- Bảng phụ.


<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc bài mới.
- Học bài cũ.


<b>1. </b>

<b> n định tổ chức</b>

<b> : - Tổng số lớp:</b>


- Vắng


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



- ThÕ nµo lµ Nhân hoá? Em lấy ví dụ?


<b>3</b>

<b>. Bài mới</b>



Trong các giờ trớc, chúng ta đã đợc đi tìm hiểu về so sánh. Các kiểu so
sánh. Vậy ẩn dụ có mối liên hệ gì với so sánh thì trong bài học hơm nay cơ
và các em sẽ đi tìm hiểu bài “<i><b>ẩ</b><b>n dụ”.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>GV</b>: Treo bảng phụ khổ thơ
“Anh đội viên nhìn Bác
<i><b> Càng nhìn lại càng thơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Ngời cha mái tóc bạc</b></i>
<i><b>Đốt lửa cho con nằm .</b></i>”


<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc ví dụ



- C¸c em quan sát vào khổ thơ
và cho biết:


? Ngi cha” đợc dùng để chỉ ai? Vì
sao có thể ví dụ nh vậy?


<b>Hs</b>: - Ngêi cha  B¸c


- Có thể ví nh vậy vì: Giữa “<i><b>Ng</b><b>ời </b></i>
<i><b>cha” và Bác có những nét tơng đồng </b></i>
(tuổi tác, tình thơng yêu, sự chăm sóc
chu đáo…)  đợc thể hiện rõ trong
ngữ cảnh bài thơ.


<b>GV</b>: NhËn xÐt


Nh vậy, qua cách nói này em có
nhận xét gì?


Nó có điểm gì giống và khác với
phÐp so s¸nh.


<b>HS: </b>


- Giống nhau: Đều so sánh những
hình ảnh có nét tong đồng.


- Kh¸c nhau: Èn dụ không có vẻ so
sánh.



<b>GV</b>: Hình ảnh ngời cha đây chính
là hình ảnh ẩn dụ.


<b>GV</b>: Vậy em hiểu thế nào là ẩn dụ?


<b>HS:</b> Trả lời


- n d l gọi tên sự vật, hiện tọng
này bằng tên sự vật hiện tợng khác có
nét tơng đồng với nó.


<b>GV</b>:


Chúng ta đã hiểu thế nào là ẩn dụ.
Vậy em có nhận xét gì về tác dụng
của sử dụng phép ẩn dụ?


<b>HS:</b> Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho
sự diễn đạt.


<b>GV</b>: NhËn xÐt:


- Đây chính là nội dung phần ghi nhớ
SGK tr68  gọi 1 học sinh đọc.


<b>GV</b>: ChuyÓn ý


<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc ví dụ  yêu
cầu học sinh chú ý 2 t in m



<i><b>thắp</b></i>


và <i><b>lửa hồng</b></i>


<b>HS</b>: Các từ in đậm chỉ những hiện
t-ợng hoặc sự vật nào? Vì sao có thể ví
nh vậy?


<b>HS</b>: - <i><b>Thp</b></i>  chỉ sự nở hoa
- “<i><b>Lửa hồng</b></i>”  chỉ màu đỏ
Có thể nh vậy vì :


- “<i><b>Lửa hồng</b></i>”và “<i><b>màu đỏ</b></i>”có


<b>2. NhËn xÐt</b>


- Gọi tờn s vt cú nột tng ng.


- Tăng sức gợi hình gợi cảm
II. Các kiểu

<b> ẩ</b>

<b> n dơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hình thức tơng đồng.


- “<i><b>Thắp</b></i>” và sự “<i><b>nở hoa</b></i>” có
cách thức thể hiện tơng đồng.


<b>GV</b>: Đây chính là 2 hình ảnh ẩn dụ
nó cũng thĨ hiƯn 2 kiĨu Èn dơ:
- Èn dụ hình thức



- ẩn dụ cách thức


<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc ví dụ 3


- Các em chú ý từ in đậm “<i><b>nắng giòn</b></i>
<i><b>tan , giòn tan</b></i>” “ ” thờng nêu lên đặc
điểm của cái gì?(bánh)


Vậy “<i><b>bánh</b></i>” đợc cm nhn quan
ca giỏc quan no?


<b>HS</b>: Qua vị giác.


- Cịn “<i><b>nắng</b></i>” vị giác của chúng ta có
cảm nhận đợc khơng?


<b>HS</b>: kh«ng


<b>GV</b> : Nh vậy trong ví dụ 2 đã có sự
chuyển đổi cảm giác từ vị giác  thị
giác sử dụng “<i><b>giịn tan</b></i>” để nói về cái
nắng.


 Đây chính là kiểu ẩn dụ 3


? Qua phân tích ví dụ em hÃy cho
biết đây là kiểu ẩn dụ gì?


<b>HS</b>: n d chuyn i cm giác



<b>GV</b>: Nh vậy từ những ví dụ đã phân
tích I , II em hãy cho biết có mấy
kiểu n d.


<b>HS</b>: Có 4 kiểu ẩn dụ.


<b>GV</b>: Đây chính là néi dung phÇn ghi
nhí thø 2.


<b>*</b> Gọi 1 học sinh đọc ghi nhớ.


<b>GV</b>: ChuyÓn ý.


<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của
bài tập.


<b>GV</b>:gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- gọi học sinh lên bảng làm bài tập


<b>* NhËn xÐt: </b>
<b>2. VÝ dơ 2</b>


<b>III. Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp1</b>


<b>* Cách diễn đạt 1</b>: Diễn đạt trực tiếp
, mang sắc thái bình thờng


 Cã t¸c dơng nhËn thøc lý tÝnh



<b>*Cách 2</b>: Sử dụng phép so sánh.
 Tác dụng định danh


<b>*C¸ch 3</b>: Sử dụng ẩn dụ
Tác dụng hình tợng hoá


<b>Bài tập 2</b>:


ẩn dụ hình tợng


a. n qu, k trng cõy.
b. Mực đen, đèn sáng.
c, Thuyền, Biển.
d. Mặt trời (câu 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu


<b>GV</b>: Cho học sinh hoạt động nhóm,
chia lớp 4 nhóm


<b>Bµi tËp 4</b>VỊ nhµ


- Trong câu “<i><b>Gần mực thì đen</b></i>
<i><b>gần đèn thì sáng .</b></i>”


- “<i><b>Mực đen</b></i>” có nét tơng đồng
về phẩm chất “<i><b>cái xấu</b></i>” cịn


<i><b>đèn sáng</b></i>



“ ”có nét tơng đồng về
phẩm chất “<i><b>cái tốt cái hay .</b></i>”
- Trong câu (c) : Đây là ẩn dụ


phÈm chÊt.


- Thun  Ngêi ®i xa.
- Biển Ngời ở lại.


<b>Bài tập 3</b>


a. Thấy mùi: Khứu giác xúc
giác liên tợng mới lạ.


b. Chy: Xỳc giác  Thị giác 
mới lạ độc đáo


c. Máng: Xóc gi¸c  ThÝnh gi¸c


<b>*Cđng cè:</b>


- Gọi học sinh đọc li ni dung 2 ghi nh SGK.


<b>* Dặn dò</b>:


- Các em về học bài và hoàn thành tiếp bài tập
:- Chuẩn bị bài sau Hoán dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×