Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.06 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngµy soạn: 10/11/2011
Ngày giảng: /11/2010
Ngời soạn: Hạ Thị Kim Nhung
- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm ẩn dụ
- Các kiu n d
- Tích hợp với nhau, phần văn ở các văn bản Buổi học cuối cùng, <i><b>Đêm</b></i>
<i><b>nay Bác không ngủ, với tập làm văn ở luyện nói về văn miêu ta, và phơng </b></i>
pháp tả ngời.
- Phỏt hin v phõn tớch c giỏ tr biu cảm của ẩn dụ.
- Biết vận dụng ẩn dụ trong nói và viết.
- Yªu q tiÕng viƯt.
- ThÕ nµo lµ Nhân hoá? Em lấy ví dụ?
<b>3</b>
Trong các giờ trớc, chúng ta đã đợc đi tìm hiểu về so sánh. Các kiểu so
sánh. Vậy ẩn dụ có mối liên hệ gì với so sánh thì trong bài học hơm nay cơ
và các em sẽ đi tìm hiểu bài “<i><b>ẩ</b><b>n dụ”.</b></i>
<b>GV</b>: Treo bảng phụ khổ thơ
“Anh đội viên nhìn Bác
<i><b> Càng nhìn lại càng thơng</b></i>
<i><b> Ngời cha mái tóc bạc</b></i>
<i><b>Đốt lửa cho con nằm .</b></i>”
<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc ví dụ
- C¸c em quan sát vào khổ thơ
và cho biết:
? Ngi cha” đợc dùng để chỉ ai? Vì
sao có thể ví dụ nh vậy?
<b>Hs</b>: - Ngêi cha B¸c
- Có thể ví nh vậy vì: Giữa “<i><b>Ng</b><b>ời </b></i>
<i><b>cha” và Bác có những nét tơng đồng </b></i>
(tuổi tác, tình thơng yêu, sự chăm sóc
chu đáo…) đợc thể hiện rõ trong
ngữ cảnh bài thơ.
<b>GV</b>: NhËn xÐt
Nh vậy, qua cách nói này em có
nhận xét gì?
Nó có điểm gì giống và khác với
phÐp so s¸nh.
<b>HS: </b>
- Giống nhau: Đều so sánh những
hình ảnh có nét tong đồng.
- Kh¸c nhau: Èn dụ không có vẻ so
sánh.
<b>GV</b>: Hình ảnh ngời cha đây chính
là hình ảnh ẩn dụ.
<b>GV</b>: Vậy em hiểu thế nào là ẩn dụ?
<b>HS:</b> Trả lời
- n d l gọi tên sự vật, hiện tọng
này bằng tên sự vật hiện tợng khác có
nét tơng đồng với nó.
<b>GV</b>:
Chúng ta đã hiểu thế nào là ẩn dụ.
Vậy em có nhận xét gì về tác dụng
của sử dụng phép ẩn dụ?
<b>HS:</b> Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho
sự diễn đạt.
<b>GV</b>: NhËn xÐt:
- Đây chính là nội dung phần ghi nhớ
SGK tr68 gọi 1 học sinh đọc.
<b>GV</b>: ChuyÓn ý
<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc ví dụ yêu
cầu học sinh chú ý 2 t in m
<i><b>thắp</b></i>
và <i><b>lửa hồng</b></i>
<b>HS</b>: Các từ in đậm chỉ những hiện
t-ợng hoặc sự vật nào? Vì sao có thể ví
nh vậy?
<b>HS</b>: - <i><b>Thp</b></i> chỉ sự nở hoa
- “<i><b>Lửa hồng</b></i>” chỉ màu đỏ
Có thể nh vậy vì :
- “<i><b>Lửa hồng</b></i>”và “<i><b>màu đỏ</b></i>”có
<b>2. NhËn xÐt</b>
- Gọi tờn s vt cú nột tng ng.
- Tăng sức gợi hình gợi cảm
II. Các kiểu
hình thức tơng đồng.
- “<i><b>Thắp</b></i>” và sự “<i><b>nở hoa</b></i>” có
cách thức thể hiện tơng đồng.
<b>GV</b>: Đây chính là 2 hình ảnh ẩn dụ
nó cũng thĨ hiƯn 2 kiĨu Èn dơ:
- Èn dụ hình thức
- ẩn dụ cách thức
<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc ví dụ 3
- Các em chú ý từ in đậm “<i><b>nắng giòn</b></i>
<i><b>tan , giòn tan</b></i>” “ ” thờng nêu lên đặc
điểm của cái gì?(bánh)
Vậy “<i><b>bánh</b></i>” đợc cm nhn quan
ca giỏc quan no?
<b>HS</b>: Qua vị giác.
- Cịn “<i><b>nắng</b></i>” vị giác của chúng ta có
cảm nhận đợc khơng?
<b>HS</b>: kh«ng
<b>GV</b> : Nh vậy trong ví dụ 2 đã có sự
chuyển đổi cảm giác từ vị giác thị
giác sử dụng “<i><b>giịn tan</b></i>” để nói về cái
nắng.
Đây chính là kiểu ẩn dụ 3
? Qua phân tích ví dụ em hÃy cho
biết đây là kiểu ẩn dụ gì?
<b>HS</b>: n d chuyn i cm giác
<b>GV</b>: Nh vậy từ những ví dụ đã phân
tích I , II em hãy cho biết có mấy
kiểu n d.
<b>HS</b>: Có 4 kiểu ẩn dụ.
<b>GV</b>: Đây chính là néi dung phÇn ghi
nhí thø 2.
<b>*</b> Gọi 1 học sinh đọc ghi nhớ.
<b>GV</b>: ChuyÓn ý.
<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của
bài tập.
<b>GV</b>:gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- gọi học sinh lên bảng làm bài tập
<b>* NhËn xÐt: </b>
<b>2. VÝ dơ 2</b>
<b>III. Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp1</b>
<b>* Cách diễn đạt 1</b>: Diễn đạt trực tiếp
, mang sắc thái bình thờng
Cã t¸c dơng nhËn thøc lý tÝnh
<b>*Cách 2</b>: Sử dụng phép so sánh.
Tác dụng định danh
<b>*C¸ch 3</b>: Sử dụng ẩn dụ
Tác dụng hình tợng hoá
<b>Bài tập 2</b>:
ẩn dụ hình tợng
a. n qu, k trng cõy.
b. Mực đen, đèn sáng.
c, Thuyền, Biển.
d. Mặt trời (câu 2)
<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
<b>GV</b>: Cho học sinh hoạt động nhóm,
chia lớp 4 nhóm
<b>Bµi tËp 4</b>VỊ nhµ
- Trong câu “<i><b>Gần mực thì đen</b></i>
<i><b>gần đèn thì sáng .</b></i>”
- “<i><b>Mực đen</b></i>” có nét tơng đồng
về phẩm chất “<i><b>cái xấu</b></i>” cịn
<i><b>đèn sáng</b></i>
“ ”có nét tơng đồng về
phẩm chất “<i><b>cái tốt cái hay .</b></i>”
- Trong câu (c) : Đây là ẩn dụ
phÈm chÊt.
- Thun Ngêi ®i xa.
- Biển Ngời ở lại.
<b>Bài tập 3</b>
a. Thấy mùi: Khứu giác xúc
giác liên tợng mới lạ.
b. Chy: Xỳc giác Thị giác
mới lạ độc đáo
c. Máng: Xóc gi¸c ThÝnh gi¸c
<b>*Cđng cè:</b>
- Gọi học sinh đọc li ni dung 2 ghi nh SGK.
<b>* Dặn dò</b>:
- Các em về học bài và hoàn thành tiếp bài tập
:- Chuẩn bị bài sau Hoán dụ.