Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Quang Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.52 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG </b>


<b>TỔ: HĨA- SINH- CƠNG NGHỆ </b> <b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Có các dung dịch: KNO</b>3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hố chất nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dịch trên ?


<b>A. Dung dịch NaOH dư </b> <b>B. Dung dịch AgNO</b>3
<b>C. Dung dịch Na</b>2SO4 <b>D. Dung dịch HCl </b>


<b>Câu 2: Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>không</b></i> là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
<b>A. Số oxi hố của các nguyên tố trong hợp chất </b> <b>B. Bán kính ngun tử </b>


<b>C. Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử </b> <b>D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất </b>
<b>Câu 3: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? </b>
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
<b>Câu 4: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong </b>


<b>A. nước. B. rượu etylic. </b> <b>C. dầu hỏa. </b> D. phenol lỏng.


<b>Câu 5: Cho 0,25 mol hỗn hợp Na</b>2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 15g B. 10g C. 25g D. 26g </b>


<b>Câu 6: Sục 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 10gam </b> <b>B. 15 gam </b> <b>C. 20 gam </b> <b>D. 25 gam </b>


<b>Câu 7: Cho 550ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd AlCl</b>3 0,15M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
<b>A. 0,78g </b> <b>B. 1,17g </b> <b>C. 0,39g </b> <b>D. 0,93g </b>


<b>Câu 8: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch </b>
kiềm?


<b>A. AlCl</b>3 và Al2(SO4)3 <b>B. Al(OH)</b>3 và Al2O3
<b>C. Al</b>2(SO4)3 và Al2O3 <b>D. Al(NO</b>3)3 và Al(OH)3


<b>Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ? </b>
<b>A. HCO</b>3


-, Ca2+, Mg2+ <b>B. Cl</b>-, SO
4


2-, HCO
3


-, Ca2+
<b>C. Ca</b>2+, Mg2+, SO


42- <b>D. Ca</b>2+, Mg2+, Cl


<b>-Câu 10: Cho các chất: Ca, Ca(OH)</b>2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được


<b>A. Ca → CaO → Ca(OH)</b>2 → CaCO3
<b>B. Ca → CaCO</b>3 → Ca(OH)2 → CaO


<b>C. CaCO</b>3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
<b>D. CaCO</b>3 → Ca → CaO → CaCO3


<b>Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4?
<b>A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh </b>


<b>B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu </b>
<b>C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh </b>
<b>D. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ </b>


<b>Câu 12: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
<b>A. có kết tủa trắng và bọt khí </b>


<b>B. khơng có hiện tượng gì </b>
<b>C. có bọt khí thốt ra </b>
<b>D. có kết tủa trắng </b>


<b>Câu 13: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do </b>
<b>A. nhôm là kim loại kém hoạt động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>B. có màng oxit Al</b>2O3 bền vững bảo vệ


<b>D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước </b>


<b>Câu 14: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm </b>
thực của nước mưa với núi đá vôi?


<b>A. CaCO</b>3  CaO + CO2 <b>B. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>C. Ca(HCO</b>3)2  CaCO3 + H2O + CO2 <b>D. CaCO</b>3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
<b>Câu 15: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là </b>


A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
<b>Câu 16: Trong quá trình nào sau đây ion Na</b>+ khơng bị khử?


<b>A. Điện phân NaOH nóng chảy </b> <b>B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước </b>
<b>C. Điện phân Na</b>2O nóng chảy <b>D. Điện phân NaCl nóng chảy </b>


<b>Câu 17: Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít </b>
khí(đktc).Khối lượng Na đã dùng là


<b>A. 0,46 g B. 2,3 g </b> <b>C. 4,6 g </b> D. 9,2 g
<b>Câu 18: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg</b>2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,2 mol), NO


3- ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là


<b>A. 150 B. 300 C. 200 D. 250 </b>


<b>Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH</b>3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ?
<b>A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa </b>


<b>B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu </b>


<b>C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt </b>
<b>D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH</b>3
<b>Câu 20: Hóa chất dùng để nhận biết Al, Al</b>2O3, Mg


<b>A. HCl </b> B. NaOH C. H2O D. HNO3



<b>Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,0g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lít H</b>2
(đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. Na và K </b> <b>B. Li và Na </b> <b>C. Rb và Cs </b> <b>D. K và Rb </b>


<b>Câu 22: Nung 29,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe</b>2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho
B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư
được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 24g chất rắn. Khối lượng Al
và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là


<b>A. 4,4g và 25g </b>
<b>B. 5,4g và 24g </b>
<b>C. 6,4g và 23g </b>
<b>D. 7,4g và 22g </b>


<b>Câu 23: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn </b>
<b>A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3


<b>B. Sục dung dịch CO</b>2 vào dung dịch NaOH
<b>C. Thêm dư dung dịch AlCl</b>3 vào dung dịch NaOH
<b>D. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)</b>4]


<b>Câu 24: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác ? </b>


<b>A. Al là kim loại màu trắng bạc. </b> <b>B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu. </b>
<b>C. Al là kim loại nhẹ. </b> <b>D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. </b>


<b>Câu 25: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g Fe</b>2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là



<b>A. 8,16g </b> <b>B. 10,20g </b> <b>C. 20,40g </b> <b>D. 16,32g </b>
<b>Câu 26: Phèn chua có cơng thức là </b>


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. MgSO</b>4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. Al</b>2O3.nH2O. <b>D. Na</b>3AlF6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 0,4M </b> <b>B. 0,6M </b> <b>C. 0,1M </b> <b>D. 0,2M </b>


<b>Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ </b>
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là


<b>A. Fe(NO3)3 </b> <b>B. AlCl3 </b> <b>C. CuSO4 </b> <b>D. Ca(HCO3)2 </b>


<b>Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất </b>
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
<b>A. Al(OH)3 </b> <b>B. Fe(OH)3 </b> <b>C. BaCO3 </b> <b>D. K2CO3 </b>


<b>Câu 30: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al</b>2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
<b>A. 0,35. </b> <b>B. 0,25. </b> <b>C. 0,45. </b> <b>D. 0,05. </b>


<b>Câu 31: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M </b>
và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là


<b>A. 0,010. </b> <b>B. 0,030. </b> <b>C. 0,015. </b> <b>D. 0,020. </b>


<b>Câu 32:Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO</b>2 đktc vào 500 ml dd NaOH 0,16M thu được dd X.Thêm 250 ml


dd Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z.Tính a


A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,015M
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? </b>
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
<b>Câu 2: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong </b>


<b>A. nước. B. rượu etylic. </b> <b>C. dầu hỏa. </b> D. phenol lỏng.


<b>Câu 3: Có các dung dịch: KNO</b>3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hố chất nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dịch trên ?


<b>A. Dung dịch NaOH dư </b> <b>B. Dung dịch AgNO</b>3
<b>C. Dung dịch Na</b>2SO4 <b>D. Dung dịch HCl </b>


<b>Câu 4: Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>không</b></i> là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
<b>A. Số oxi hố của các nguyên tố trong hợp chất </b> <b>B. Bán kính nguyên tử </b>


<b>C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử </b> <b>D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất </b>


<b>Câu 5: Cho 0,25 mol hỗn hợp Na</b>2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 15g B. 10g C. 25g D. 26g </b>


<b>Câu 6: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ? </b>
<b>A. HCO</b>3-, Ca2+, Mg2+ <b>B. Cl</b>-, SO42-, HCO3-, Ca2+



<b>C. Ca</b>2+, Mg2+, SO


42- <b>D. Ca</b>2+, Mg2+, Cl


<b>-Câu 7: Cho các chất: Ca, Ca(OH)</b>2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn
dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được


<b>A. Ca → CaO → Ca(OH)</b>2 → CaCO3 B. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
<b>C. CaCO</b>3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO D. CaCO3 → Ca → CaO → CaCO3


<b>Câu 8: Sục 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 10gam </b> <b>B. 15 gam </b> <b>C. 20 gam </b> <b>D. 25 gam </b>


<b>Câu 9: Cho 550ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd AlCl</b>3 0,15M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
<b>A. 0,78g </b> <b>B. 1,17g </b> <b>C. 0,39g </b> <b>D. 0,93g </b>


<b>Câu 10: Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do </b>


<b>A. nhơm là kim loại kém hoạt động </b> <b>C. có màng hiđroxit Al(OH)</b>3 bền vững bảo vệ


<b>B. có màng oxit Al</b>2O3 bền vững bảo vệ <b>D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước </b>
<b>Câu 11: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm </b>
thực của nước mưa với núi đá vôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 12: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch </b>
kiềm?


<b>A. AlCl</b>3 và Al2(SO4)3


<b>B. Al(OH)</b>3 và Al2O3
<b>D. Al(NO</b>3)3 và Al(OH)3


<b>Câu 13: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4?
<b>A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh </b>


<b>B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu </b>
<b>C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh </b>
<b>D. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ </b>


<b>Câu 14: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
<b>A. có kết tủa trắng và bọt khí B. khơng có hiện tượng gì </b>
<b>C. có bọt khí thốt ra D. có kết tủa trắng </b>


<b>Câu 15: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg</b>2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,2 mol), NO


3- ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là


<b>A. 150 B. 300 C. 200 D. 250 </b>


<b>Câu 16: Trong q trình nào sau đây ion Na</b>+ khơng bị khử?
<b>A. Điện phân NaOH nóng chảy </b>


<b>B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước </b>
<b>C. Điện phân Na</b>2O nóng chảy


<b>D. Điện phân NaCl nóng chảy </b>


<b>Câu 17: Hóa chất dùng để nhận biết Al, Al</b>2O3, Mg



<b>A. HCl </b> B. NaOH C. H2O D. HNO3
<b>Câu 18: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là </b>


A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
<b>Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH</b>3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ?
<b>A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa </b>


<b>B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu </b>


<b>C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt </b>
<b>D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH</b>3
<b>Câu 20: Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít </b>
khí(đktc).Khối lượng Na đã dùng là


<b>A. 0,46 g B. 2,3 g </b> <b>C. 4,6 g </b> D. 9,2 g


<b>Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,0g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lít H</b>2
(đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. Na và K </b> <b>B. Li và Na </b> <b>C. Rb và Cs </b> <b>D. K và Rb </b>


<b>Câu 22: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g Fe</b>2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là


<b>A. 8,16g </b> <b>B. 10,20g </b> <b>C. 20,40g </b> <b>D. 16,32g </b>
<b>Câu 23: Phèn chua có cơng thức là </b>


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. MgSO</b>4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. Al</b>2O3.nH2O. <b>D. Na</b>3AlF6.



<b>Câu 24: Nung 29,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe</b>2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho
B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư
được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Khối lượng Al
và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là


<b>A. 4,4g và 25g </b> <b>B. 5,4g và 24g </b> <b>C. 6,4g và 23g </b> <b>D. 7,4g và 22g </b>
<b>Câu 25: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn </b>
<b>A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. Thêm dư dung dịch AlCl</b>3 vào dung dịch NaOH
<b>D. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)</b>4]


<b>Câu 26: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác ? </b>


<b>A. Al là kim loại màu trắng bạc. </b> <b>B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu. </b>
<b>C. Al là kim loại nhẹ. </b> <b>D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. </b>


<b>Câu 27: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất </b>
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
<b>A. Al(OH)3 </b> <b>B. Fe(OH)3 </b> <b>C. BaCO3 </b> <b>D. K2CO3 </b>


<b>Câu 28: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al</b>2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
<b>A. 0,35. </b> <b>B. 0,25. </b> <b>C. 0,45. </b> <b>D. 0,05. </b>


<b>Câu 29: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M </b>
và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là



<b>A. 0,010. </b> <b>B. 0,030. </b> <b>C. 0,015. </b> <b>D. 0,020. </b>


<b>Câu 30:Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO</b>2 đktc vào 500 ml dd NaOH 0,16M thu được dd X.Thêm 250 ml
dd Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z.Tính a


A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,015M


<b>Câu 31: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung </b>
dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là


<b>A. 0,4M </b> <b>B. 0,6M </b> <b>C. 0,1M </b> <b>D. 0,2M </b>


<b>Câu 32: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ </b>
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là


<b>A. Fe(NO3)3 </b> <b>B. AlCl3 </b> <b>C. CuSO4 </b> <b>D. Ca(HCO3)2 </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít </b>
khí(đktc).Khối lượng Na đã dùng là


<b>A. 0,46 g B. 2,3 g </b> <b>C. 4,6 g </b> D. 9,2 g
<b>Câu 2: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg</b>2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,2 mol), NO


3- ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung dịch
K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là


<b>A. 150 </b> <b>B. 300 </b> <b>C. 200 </b> <b>D. 250 </b>



<b>Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 6,0g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lít H</b>2 (đktc).
Hai kim loại đó là


<b>A. Na và K </b> <b>B. Li và Na </b> <b>C. Rb và Cs </b> <b>D. K và Rb </b>


<b>Câu 4: Nung 29,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe</b>2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B
tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư
được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 24g chất rắn. Khối lượng Al
và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là


<b>A. 4,4g và 25g </b>
<b>B. 5,4g và 24g </b>
<b>C. 6,4g và 23g </b>
<b>D. 7,4g và 22g </b>


<b>Câu 5: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH</b>3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ?
<b>A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa </b>


<b>B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu </b>


<b>C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt </b>
<b>D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH</b>3
<b>Câu 6: Hóa chất dùng để nhận biết Al, Al</b>2O3, Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>B. Sục dung dịch CO</b>2 vào dung dịch NaOH
<b>C. Thêm dư dung dịch AlCl</b>3 vào dung dịch NaOH
<b>D. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)</b>4]



<b>Câu 8: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác ? </b>


<b>A. Al là kim loại màu trắng bạc. </b> <b>B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu. </b>
<b>C. Al là kim loại nhẹ. </b> <b>D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. </b>


<b>Câu 9: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung </b>
dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là


<b>A. 0,4M </b> <b>B. 0,6M </b> <b>C. 0,1M </b> <b>D. 0,2M </b>


<b>Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ </b>
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là


<b>A. Fe(NO3)3 </b> <b>B. AlCl3 </b> <b>C. CuSO4 </b> <b>D. Ca(HCO3)2 </b>


<b>Câu 11: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g Fe</b>2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là


<b>A. 8,16g </b> <b>B. 10,20g </b> <b>C. 20,40g </b> <b>D. 16,32g </b>
<b>Câu 12: Phèn chua có cơng thức là </b>


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>B. MgSO</b>4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. Al</b>2O3.nH2O.


<b>D. Na</b>3AlF6.


<b>Câu 13: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất </b>
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
<b>A. Al(OH)3 </b> <b>B. Fe(OH)3 </b> <b>C. BaCO3 </b> <b>D. K2CO3 </b>



<b>Câu 14: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al</b>2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
<b>A. 0,35. </b> <b>B. 0,25. </b> <b>C. 0,45. </b> <b>D. 0,05. </b>


<b>Câu 15: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? </b>
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
<b>Câu 16: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong </b>


<b>A. nước. B. rượu etylic. </b> <b>C. dầu hỏa. </b> D. phenol lỏng.


<b>Câu 17: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M </b>
và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là


<b>A. 0,010. </b> <b>B. 0,030. </b> <b>C. 0,015. </b> <b>D. 0,020. </b>


<b>Câu 18: Cho 0,25 mol hỗn hợp Na</b>2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 15g B. 10g C. 25g D. 26g </b>


<b>Câu 19: Sục 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 10gam </b> <b>B. 15 gam </b> <b>C. 20 gam </b> <b>D. 25 gam </b>


<b>Câu 20: Có các dung dịch: KNO</b>3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dịch trên ?


<b>A. Dung dịch NaOH dư </b> <b>B. Dung dịch AgNO</b>3
<b>C. Dung dịch Na</b>2SO4 <b>D. Dung dịch HCl </b>



<b>Câu 21: Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>không</b></i> là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
<b>A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất </b> <b>B. Bán kính nguyên tử </b>


<b>C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử </b> <b>D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất </b>


<b>Câu 22: Cho 550ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd AlCl</b>3 0,15M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra


<b>A. 0,78g </b> <b>B. 1,17g </b> <b>C. 0,39g </b> <b>D. 0,93g </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,015M


<b>Câu 24: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch </b>
kiềm?


<b>A. AlCl</b>3 và Al2(SO4)3 <b>B. Al(OH)</b>3 và Al2O3
<b>C. Al</b>2(SO4)3 và Al2O3 <b>D. Al(NO</b>3)3 và Al(OH)3


<b>Câu 25: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4?
<b>A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh </b>


<b>B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu </b>
<b>C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh </b>
<b>D. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ </b>


<b>Câu 26: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
<b>A. có kết tủa trắng và bọt khí B. khơng có hiện tượng gì </b>
<b>C. có bọt khí thốt ra D. có kết tủa trắng </b>



<b>Câu 27: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ? </b>
<b>A. HCO</b>3-, Ca2+, Mg2+ <b>B. Cl</b>-, SO42-, HCO3-, Ca2+


<b>C. Ca</b>2+, Mg2+, SO


42- <b>D. Ca</b>2+, Mg2+, Cl


<b>-Câu 28: Cho các chất: Ca, Ca(OH)</b>2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được


<b>A. Ca → CaO → Ca(OH)</b>2 → CaCO3
<b>B. Ca → CaCO</b>3 → Ca(OH)2 → CaO
<b>C. CaCO</b>3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
<b>D. CaCO</b>3 → Ca → CaO → CaCO3


<b>Câu 29: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do </b>


<b>A. nhơm là kim loại kém hoạt động </b> <b>C. có màng hiđroxit Al(OH)</b>3 bền vững bảo vệ
<b>B. có màng oxit Al</b>2O3 bền vững bảo vệ <b>D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước </b>
<b>Câu 30: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm </b>
thực của nước mưa với núi đá vôi?


<b>A. CaCO</b>3 → CaO + CO2 <b>B. CaCO</b>3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
<b>C. Ca(HCO</b>3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 <b>D. CaCO</b>3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
<b>Câu 31: Trong quá trình nào sau đây ion Na</b>+ không bị khử?


<b>A. Điện phân NaOH nóng chảy </b> <b>B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước </b>
<b>C. Điện phân Na</b>2O nóng chảy <b>D. Điện phân NaCl nóng chảy </b>



<b>Câu 32: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là </b>


A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4?
<b>A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh </b>


<b>B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu </b>
<b>C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh </b>
<b>D. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ </b>


<b>Câu 2: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
<b>A. có kết tủa trắng và bọt khí </b>


<b>B. khơng có hiện tượng gì </b>
<b>C. có bọt khí thốt ra </b>
<b>D. có kết tủa trắng </b>


<b>Câu 3: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


thực của nước mưa với núi đá vôi?


<b>A. CaCO</b>3 → CaO + CO2 <b>B. CaCO</b>3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
<b>C. Ca(HCO</b>3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 <b>D. CaCO</b>3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2


<b>Câu 5: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ? </b>
<b>A. HCO</b>3



-<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+ <b><sub>B. Cl</sub></b>-<sub>, SO</sub>
4


2-<sub>, HCO</sub>
3


-<sub>, Ca</sub>2+
<b>C. Ca</b>2+, Mg2+, SO


42- <b>D. Ca</b>2+, Mg2+, Cl


<b>-Câu 6: Cho các chất: Ca, Ca(OH)</b>2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn
dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được


<b>A. Ca → CaO → Ca(OH)</b>2 → CaCO3
<b>B. Ca → CaCO</b>3 → Ca(OH)2 → CaO
<b>C. CaCO</b>3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
<b>D. CaCO</b>3 → Ca → CaO → CaCO3


<b>Câu 7: Trong quá trình nào sau đây ion Na</b>+ khơng bị khử?


<b>A. Điện phân NaOH nóng chảy </b> <b>B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước </b>
<b>C. Điện phân Na</b>2O nóng chảy <b>D. Điện phân NaCl nóng chảy </b>


<b>Câu 8: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là </b>


A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
<b>Câu 9: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung </b>
dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là



<b>A. 0,4M </b> <b>B. 0,6M </b> <b>C. 0,1M </b> <b>D. 0,2M </b>


<b>Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ </b>
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là


<b>A. Fe(NO3)3 </b> <b>B. AlCl3 </b> <b>C. CuSO4 </b> <b>D. Ca(HCO3)2 </b>


<b>Câu 11: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g Fe</b>2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là


<b>A. 8,16g </b> <b>B. 10,20g </b> <b>C. 20,40g </b> <b>D. 16,32g </b>
<b>Câu 12: Phèn chua có công thức là </b>


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. MgSO</b>4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.


<b>Câu 13: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong </b>


<b>A. nước. B. rượu etylic. </b> <b>C. dầu hỏa. </b> D. phenol lỏng.


<b>Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M </b>
và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là


<b>A. 0,010. </b> <b>B. 0,030. </b> <b>C. 0,015. </b> <b>D. 0,020. </b>


<b>Câu 15: Cho 0,25 mol hỗn hợp Na</b>2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 15g B. 10g C. 25g D. 26g </b>



<b>Câu 16: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất </b>
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
<b>A. Al(OH)3 </b> <b>B. Fe(OH)3 </b> <b>C. BaCO3 </b> <b>D. K2CO3 </b>


<b>Câu 17: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al</b>2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
<b>A. 0,35. </b> <b>B. 0,25. </b> <b>C. 0,45. </b> <b>D. 0,05. </b>


<b>Câu 18: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? </b>
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
<b>Câu 19: Sục 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 10gam </b> <b>B. 15 gam </b> <b>C. 20 gam </b> <b>D. 25 gam </b>


<b>Câu 20: Có các dung dịch: KNO</b>3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hố chất nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dịch trên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. Dung dịch Na</b>2SO4 <b>D. Dung dịch HCl </b>


<b>Câu 21: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch </b>
kiềm?


<b>A. AlCl</b>3 và Al2(SO4)3 <b>B. Al(OH)</b>3 và Al2O3
<b>C. Al</b>2(SO4)3 và Al2O3 <b>D. Al(NO</b>3)3 và Al(OH)3


<b>Câu 22: Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít </b>
khí(đktc).Khối lượng Na đã dùng là



<b>A. 0,46 g B. 2,3 g </b> <b>C. 4,6 g </b> D. 9,2 g
<b>Câu 23: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg</b>2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,2 mol), NO


3- ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là


<b>A. 150 B. 300 C. 200 D. 250 </b>


<b>Câu 24: Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>không</b></i> là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
<b>A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất </b> <b>B. Bán kính ngun tử </b>


<b>C. Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử </b> <b>D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất </b>


<b>Câu 25: Cho 550ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd AlCl</b>3 0,15M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra


<b>A. 0,78g </b> <b>B. 1,17g </b> <b>C. 0,39g </b> <b>D. 0,93g </b>


<b>Câu 26:Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO</b>2 đktc vào 500 ml dd NaOH 0,16M thu được dd X.Thêm 250 ml
dd Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z.Tính a


A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,015M


<b>Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 6,0g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lít H</b>2
(đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. Na và K </b> <b>B. Li và Na </b> <b>C. Rb và Cs </b> <b>D. K và Rb </b>


<b>Câu 28: Nung 29,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe</b>2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho
B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư


được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 24g chất rắn. Khối lượng Al
và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là


<b>A. 4,4g và 25g B. 5,4g và 24g C. 6,4g và 23g D. 7,4g và 22g </b>


<b>Câu 29: </b>Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ?


<b>A. </b>Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa


<b>B. </b>Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu


<b>C. </b>Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt


<b>D. </b>Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3


<b>Câu 30:</b>Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác ?


<b>A. Al là kim loại màu trắng bạc. </b> <b>B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu. </b>
<b>C. Al là kim loại nhẹ. </b> <b>D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. </b>


<b>Câu 31: Hóa chất dùng để nhận biết Al, Al</b>2O3, Mg


<b>A. HCl </b> B. NaOH C. H2O D. HNO3
<b>Câu 32: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn </b>
<b>A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Toán Khối 10
  • 1
  • 2
  • 6
  • ×