Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an mau 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án _<b>Bài 12NC</b> <b>Người soạn :</b><i><b>Thầy</b><b>Lê Ngọc Võ</b></i>
<b>Bài 12</b>


TỔNG HỢP DAO ĐỘNG


I. <b> MỤC TIÊU </b>


<b> Kiến thức </b>


<i><b>–</b></i> Biết rằng có thể thay thế việc cộng hai hàm dạng cosin (hay sin) x1 và x2 cùng tần số
góc bằng việc cộng hai vectơ quay tương ứng <i>X</i>1





vaø <i>X</i>2




ở thời điểm t = 0.
 Nếu x1 <i>X</i>1




, x2 <i>X</i>2




thì x1 + x2  <i>X</i>1




+ <i>X</i>2





<i><b>– </b></i>Hiểu được tầm quan trọng của độ lệch pha khi tổng hợp hai dao động.
<b> Kỹ năng</b>


<i><b>– </b></i>Có kĩ năng dùng cách vẽ Frenen để tổng hợp hai dao động cùng tần số góc.


<i><b>–</b><b> </b></i>Vận dụng thành thạo phương pháp giản đồ véc tơ để tìm phương trình dao động tổng
hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số để giải các bài tập tương tự
như ở trong sgk .


<b> Thái độ </b>


<b> –</b> ...
<b> –</b> ...


II. <b>CHUẨN BỊ</b>
<b> Giáo viên</b>


<i><b>–</b></i> Chuẩn bị các hình vẽ về phương pháp tổng hợp bằng véc tơ trên giấy khổ lớn.
<b>–</b> Chuẩn bị phiếu học tập.


 <b>Học sinh</b>


<i><b>–</b></i> Ơn lại khái niệm kiến thức về hình chiếu của một véc tơ xuống hai trục tọa độ.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>NỘI DUNG LƯU BẢNG</b>



 <b>Hoạt động 1</b> : <b>Ổn định tổ chức. Đặt vấn đề vào bài mới.</b> ( …… phút)


<b>–</b> Cá nhân suy nghĩ , trả lời


các câu hỏi của giáo vieân.


 x = Acos(ωt + )


 Dao động điều hịa


có thể xem là chuyển động
của hình chiếu của một điểm
chuyển động tròn đều lên một
trục trùng với một đường kính
của đường trịn.


 Lớp trưởng báo cáo tình lớp.


<b>–</b> Viết phương trình của dao động


điều hòa ?


<i><b>–</b></i> Nêu mối quan hệ giẵ dao động điều
hòa và chuyển động tròn đều ?


<b>◬.</b> <b>Đặt vấn đề</b><i>: Trong thực tế :</i>


<i>các cơ cấu của máy dao động trong</i>
<i>quá trình vận hành và máy dao động</i>
<i>trên bệ đặt máy. Như vậy, dao động</i>



<b>VEÙC TƠ QUAY</b>


<i><b>–</b></i>Một đại lượng dao động
điều hịa bằng 1 vec tơ


quay được vẽ tại thời điểm
ban đầu. Vectơ này có :


gốc tại gốc toạ độ của trục Ox
độ dài bằng biên độ dao động
 Hợp với trục Ox một góc


bằng pha ban đầu  (<i>chọn</i>


<i>chiều dương là chiều dương</i>
<i>của vòng tròn lượng giác)</i>


<b>Trang 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án _<b>Bài 12NC</b> <b>Người soạn :</b><i><b>Thầy</b><b>Lê Ngọc Võ</b></i>


<b>–</b> Nhận xét câu trả lời của


baïn.


 Học sinh nhận thức vấn
đề của bài học.


<i>của các cơ cấu máy so với bệ máy sẽ là</i>


<i>tổng hợp của 2 dao động này . Hơm</i>
<i>nay ta sẽ tìm hiểu phương pháp tổng</i>
<i>hợp 2 dao động cùng tần số góc ω ,</i>
<i><b>Bài</b></i>


<i><b> </b><b> 11 </b></i>: “TỔNG HỢP DAO
<i>ĐỘNG”</i>


<b>–</b> Ghi tựa bài lên bảng.


<b> Ta có thể biểu diễn : </b>


<b>OM = A</b>,


 <b>Hoạt động 2</b> : <b>Tổng hợp của 2 hàm dạng sin cùng tần số góc. Phương pháp giản đồ</b>
<b>Fesnel . </b>(…..phút)


Phương trình mơ tả 2 dao động cùng tần số góc ?


 Tính chất của véc tơ tổng hợp của 2 véc tơ xác định khi quay ? Phương pháp véc tơ quay?
<b>–</b> Đọc phần <b>1,2 </b>SGK, suy


nghĩ và thảo luận nhóm , trả
lời các câu hỏi của gv


 x<sub>1</sub><b>= A1 </b>cos(ωt<b> + </b><b>1</b>)
 x<sub>2</sub><b>= A2</b>cos(ωt<b> + </b><b>2</b>).


 … Hình chiếu của tổng R
bằng tổng các hình chiếu.


(<i>quy tắc đa giác lực</i> )


<i><b>–</b></i> Học sinh vẽ 2 véc tơ quay
OM1và OM2


 Chx OM1 = OP1= x<sub>1</sub>


 Chx OM2 = OP2= x<sub>2</sub>


 OM =OM1 + OM2


 OM quay đều với tốc độ


goùc  .


  = <b>2</b><i><b>–</b></i> <b>1 : </b><i><b>độ lệch pha</b></i> của


2 dao động thành phần


Ghi nhận kiến thức.


 Yêu cầu HS đọc phần <b>1</b>,<b>2</b>SGK
 Yêu cầu học sinh cho hai


biểu thức dao động điều hịa
cùng tần số ?


 Đ<b>vđ :</b><sub> x</sub> =<sub>x</sub><sub>1</sub><b> + </b><sub>x</sub><sub>2</sub><b> ?</b>


 Yêu cầu học sinh nhắc lại


định lý hình chiếu ?


<i><b>–</b></i> Giáo viên vừa vẽ vừa hướng


dẫn hs tìm cơng thức <b>biên độ</b>
tổng hợp và cơng thức tính <b>pha</b>
<b>ban đầu</b> của dao động tổng hợp.


 Độ lệch pha của 2 dao động?


 <i><b>Đại lượng</b></i> nào sao đây


<b>không thay đổi</b> khi các véc tơ
thành phần quay :  ; <b>A</b> <b>;</b>  ?
 <i><b>Vị trí tương đối</b></i> của các véc
tơ.


<b>1.</b> <b>VẤN ĐỀ TỔNG HỢP</b>
<b>DAO ĐỘNG </b> (sgk)


<b>2.</b> <b>TỔNG HỢP CỦA</b>
<b>HAI HAØM DẠNG SIN</b>
<b>CÙNG TẦN SỐ GÓC.</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢN</b>
<b>ĐỒ FRESNEL </b>


Giả sử ta phải tìm <i>li độ</i>
<i>của dao động tổng hợp</i> của
hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số sau đây


:


 <sub>x</sub><sub>1</sub><b>= A1 </b>cos(ωt + 1)


x<sub>2</sub><b>= A2</b>cos(ωt + 2).


<i><b>–</b></i> Ta biểu diễn :


 x<sub>1</sub><b>= A1 </b>cos(ωt + 1)


→ <b>OM1</b>[<b>A1,</b><b>1</b>]


 x<sub>2</sub><b>= A2</b>cos(ωt + 2).
→ <b>OM2</b>[<b>A2,</b><b>2</b>]


 OM=<b>OM1 + OM2</b>


 Trong đó : <b>OM</b> [<b>A </b> <b>,</b>]
<i>biểu diễn li độ</i> <i>tổng hợp</i>
:


<i> x </i><b>= A </b>cos(<b>ωt + </b>)


 OM <b>quay đều </b>với tốc độ


goùc  .
<b>Trang 2</b>
R<sub>1</sub>


R



R<sub>2</sub> R<sub>3</sub>


R<sub>4</sub>


<b>O</b> 


<b>M</b>
<b>x</b>


<b>+</b>


<b>H.1a</b>
<b>a</b>


<b>H.1</b>


<b>H.2</b>
y<b><sub>2</sub></b>


y<b>1</b>
<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>2</b>



<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án _<b>Bài 12NC</b> <b>Người soạn :</b><i><b>Thầy</b><b>Lê Ngọc Võ</b></i>
<b>Hoạt động 3</b> : <b>Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp. </b>(…..phút)


 Biểu thức mô tả biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp ?
<b>–</b> Đọc phần <b>3</b>_SGK, quan sát


cột bên trái sgk, suy nghĩ và
thảo luận nhóm ; Trả lời các
câu hỏi của giáo viên .


 xét OM1M ta có :
OM2 <sub>= OM</sub>


12 + M1M22<i><b>–</b></i>


2OM1.M1M2cos(OM1M)


 <b>A2 = A12 +A22 –</b>


2<b>A1A2cos(</b><b>2</b> <i><b>–</b></i>
<b>1)</b>


Maø:(OM1M)=1800 – (M1OM2)


 cosOM1M = – cosM1OM2


<b> A2 = A12 +A22+</b>



2<b>A1A2cos(</b><b>2</b> <i><b>–</b></i>
<b>1)</b>


tan = = =
=


 y<b>1 </b>=<b> A1</b>sin1 ;<i> x</i><b>1 </b>=<b>A1</b>cos1
 y<b>2 </b>=<b> A2</b>sin2 ;<i> x</i><b>2 </b>=<b>A2</b>cos2


 Suy ra :


 tan =


Ghi nhận kiến thức.


 Yêu cầu HS đọc phần <b>3</b>SGK
 u cầu học sinh tìm ra cơng
thức tính <i><b>biên độ</b></i> dao động tổng
hợp (độ dài véc tơ OM) và <i><b>pha</b></i>
<i><b>ban đầu  </b></i>củadao động tổng hợp


 <b>Gợi ý : </b>


 Từ hình vẽ, dựa vào định lý


hàm số cosin trong OM1M →
biên độ dao động tổng hợp
(OM) ?



 Áp dụng định lý về hình
chiếu…


<b>3.</b> <b>BIÊN ĐỘ VAØ PHA BAN</b>
<b>ĐẦU CỦA DAO ĐỘNG</b>
<b>TỔNG HỢP </b>


 <b>Biên độ và pha ban</b>
<b>đầu </b>:


A<b>A22<sub>=</sub><sub>=</sub><sub>A</sub><sub>A</sub>22</b>
<b>1</b>


<b>1++AA2222++22AA11AA22coscos((</b><b>22</b><i><b>–</b><b>–</b></i><b>11)</b>)


<b> (1)</b>


 tantan <b>= = </b> (<b>2</b>)
 Ảnh hưởng của độ lệch
<b>pha</b>


 Nếu các dao động thành
phần <b>cùng pha</b> :


 = (<b>1 </b><i><b>–</b></i> <b>2</b>)<b>= 2n</b>


(<b>1</b>)  <b>A </b>= <b>A1+A2 </b>:<b> ℓ ớn I </b>
 Nếu các dao động thành
phần <b>ngược pha</b> :



= (<b>1 </b><i><b>–</b></i> <b>2</b>)= (2n+1)


(<b>1</b>) <b>A= </b><b>A1 </b><i><b>– </b></i><b>A2 </b>:<b> n h oû I </b>
( <b>n = 0,</b>  <b>1, </b> <b>2 , …</b>)


<b>Hoạt động 4 </b>: <b>Củng cố, vận dụng và định hướng nhiệm vụ tiếp theo </b>( … phút)


<b>–</b> Trình bày nội dung kiến


thức đã tiếp thu …


<b>–</b> Thảo luận nhóm trả lời
phiếu học tập.


 Ghi nhiệm vụ học tập.


<b>– </b>Củng cố các kiến thức trọng tâm
trong bài học. + Nắm được phương
pháp véc tơ quay…


 Yêu cầu HS về nhà làm các
bài tập từ bài 1, 2, 3 trang <b>60</b>


SGK.


 Yêu cầu HS xem trước bài <b>13 </b>:
TH “XÁC ĐỊNH CHU KỲ DAO ĐỘNG
<b>CỦA CON LẮC ĐƠN …”.</b>


 Ví dụ : Cho 2 DĐĐH


cùng phương, cùng tần số :
x<b>1 = 4</b>cos(<b>10</b>t<b> + </b><b>/</b>3)


cm vaø <sub>x</sub><b>2 = </b>


<b>2</b>cos(<b>10</b>t<b>+</b>) cm. Tìm


<b>ptr dao động tổng hợp</b> ?


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...


<b>Trang 3</b>


<b>H.2</b>
y<b><sub>2</sub></b>


y<b>1</b>
<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án _<b>Bài 12NC</b> <b>Người soạn :</b><i><b>Thầy</b><b>Lê Ngọc Võ</b></i>

PHIẾU HỌC TẬP



<b> </b>


 Có 2 dao động điều hịa cùng phương , biểu diễn bởi véc tơ quay.


<b> </b><b> A1 </b><b> A2</b>



 Đặt ∆ : Độ lệch pha


<i> </i> <i><b>–</b></i> Xét các biểu thức sau của <i><b>biên độ dao động tổng hợp</b></i> :
 A1 + A2 (<b>1</b>)  │A1 + A2 │ (<b>2</b>)  (<b>3</b>)


◍ <b>Hãy chọnmỗi biểu thức thích hợp để trả lời mỗi câu sau đây từ câu 1 </b>

<b>→</b>

<b> câu 5</b>


<b>Câu 1</b> :Nếu 2 dao động có <i><b>độ lệch pha bằng khơng</b></i><b> (</b>∆ = 0<b>) </b>thì <b>biên độ </b>của dao động tổng hợp có biểu


thức nào ?


<b>A</b>.(<b>1</b>) . <b>B</b>. (<b>2</b>) . <b>C</b>. (<b>3</b>) . <b>D</b>.Biểu thức khác.


<b>Câu 2</b> : Nếu 2 dao động có <i><b>độ lệch pha </b></i>∆ = /2thì <b>biên độ </b>của dao động tổng hợp có biểu thức nào ?


<b>A</b>.(<b>1</b>) . <b>C</b>. (<b>2</b>) . <b>C</b>. (<b>3</b>) . <b>D</b>.Biểu thức khác.


<b>Câu 3</b> : Nếu 2 dao động có <i><b>độ lệch pha </b></i>∆ = thì <b>biên độ </b>của dao động tổng hợp có biểu thức nào ?



<b>A</b>.(<b>1</b>) . <b>B</b>. (<b>2</b>) . <b>C</b>. (<b>3</b>) . <b>D</b>.Biểu thức khác.


<b>Câu 4</b> : Nếu 2 dao động có <b>A1 </b>=<b>A2 </b>=<b>A </b>va<b>ø </b>∆ = /3thì <b>biên độ </b>của dao động tổng hợp có biểu thức nào ?


<b>A</b>.<b>2A</b>. <b>B</b>. <b>A</b> . <b>C</b>.<b> </b><i><b>–</b></i><b> A</b> . <b>D</b>. <b>A</b> .


<b>Câu 5</b> : Nếu 2 dao động có <b>A1 </b>=<b>A2 </b>=<b>A </b>va<b>ø </b><i>biên độ</i><b> </b>dao động tổng hợp là <b>A</b> thì <b>độ lệch pha</b> ∆ có giá trị


nào ?


<b>A</b>.(rad). <b>B</b>. (rad). <b>C</b>. (rad) <b>D</b>.Giá trị khác.


<b>Câu 6</b> : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương : x<b>1 = 2sin</b>ωt (cm) và x<b>1 =</b>
<b>2sin(</b>ωt <i><b>–</b></i> ) (cm) . <b>Phương trình dao động tổng hợp</b> là :


<b>A</b>.x<b> = 2sin(</b>ωt – /3<b>) </b>cm <b>B</b>. x <b>= 2sin(</b>ωt<b> + </b>/2<b> ) </b>cm


<b>C</b>. x<b> = 2sin(</b>ωt – /2<b>) </b>cm <b>D</b>. x <b>= 6sin(</b>ωt<b> + 2</b>/3<b> ) </b>cm


<b>Câu 7</b> : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương : x<b>1 = A1sin10t </b>(cm) và x<b>1 =</b>
<b>8sin10t</b> (cm) . <i>Vận tốc</i> <i>lớn nhất</i> của vật có được là<b> 1</b> m/s<b> . Biên độ </b>dao động<b> A1</b> là :


<b>A</b>.<b> 6</b> (cm). <b>B</b>. <b>10</b> (cm). <b>C</b>. <b>8</b> (cm). <b>D</b>.<b> 2</b> (cm).


<b>Câu 8</b> : Có <b>3</b> dao động điều hịa cùng phương có phương trình : x1 <b>= </b>4sin<b>(</b>t<b> + </b>/6 <b>) </b>cm ; x2 <b>= </b>4sin<b>(</b>t<b> +</b>
<b>5</b>/6<b>) </b>cm ; x3 <b>= </b>4sin<b>(</b>t<b> – </b>/2<b>) </b>cm. <b>Biên độ</b> và <b>pha ban đầu</b> của dao động tổng hợp có các giá trị
nào sau :


<b>A</b>. <b>4</b> (cm) ; /<b>4 </b>(rad). <b>B</b>. <b>4</b> (cm) ; /<b>3 </b>(rad). <b>C</b>.<b> 5</b> (cm) ; – /<b>6 </b>(rad). <b>D</b>. Giá trị khác.



<b>Trang 4</b>


Bài <b>12</b> <b>Lớp : 12A</b>


<b>Mã số</b>: ...


<b>A<sub>1</sub></b>


<b><sub>1</sub></b>


<b>A<sub>2</sub></b>


<b><sub>2</sub></b> <b>A1</b>


<b>A<sub>2</sub></b>


<b>x</b>
<sub>2</sub>


<sub>1</sub>


∆


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×