Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.11 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC LỚP 12 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<b>Câu 1: </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 25,46.
C. 33,00.
D. 29,70.
<b>Câu 2: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
<b>Câu 3:</b> Đun nóng chất béo cần vừa đủ 20g dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (gam) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
<b>Câu 4</b>: Đun nóng este HCOOCH=CH-CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. HCOONa và CH3CH2CHO.
<b>Câu 5: </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
<b>Câu 6: </b>Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
<b>Câu 7: </b>Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
<b>Câu 8:</b> Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,15M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,30M
<b>Câu 9: </b>Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,38 gam.
C. 17,52 gam.
D. 18,24 gam.
<b>Câu 10:</b> Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. etyl propionat.
B.B. propyl axetat.
C.C. etyl axetat.
D. D. metyl propionat.
<b>Câu 11:</b> Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
<b>Câu 12:</b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Na.
<b>Câu 13: </b>Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2.
B. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3COOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOC2H5.
<b>Câu 14: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
D. C2H5OH.
<b>Câu 15:</b> Thủy phân hoàn toàn 31,25 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là
A. 6,25g
B. 6,75g
C. 13,5g
D. 8g
<b>Câu 16:</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HO-C2H4-CHO.
<b>Câu 17:</b> Thủy phân este CH3COOCH3 trong môi trường axit sản phẩm thu được là
A. HCOOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
<b>Câu 18:</b> Xà phịng hố hồn tồn 7,4 gam hỗn hợp 2 este là metyl axetat và etyl fomiat bằng lượng vừa
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 600 ml.
<b>Câu 19: </b>Thuỷ phân hoàn toàn 9,62 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl propionat
C. Propyl axetat
D. Etyl axetat
<b>Câu 20:</b> Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức.
B. Glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. phenol.
<b>Câu 21:</b> Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4374 đvC. Số mắc xích trong phân tử tan là:
A. 28
B. 27
C. 26
D. 25.
B. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, axit axetic.
<b>Câu 23:</b> Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí
CO2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 500 g kết tủa, nếu hiệu suất tồn q trình là
80% thì giá trị m là
A. 506,25.
B. 253,125.
C. 950,5.
D. 994,2.
<b>Câu 24:</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch: glixerol, fomanđehit, glucozo, ancol
etylic
A. Na
B. nước brom
C. Cu(OH)2/NaOH
D. AgNO3/NH3
<b>Câu 25:</b> Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. este.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
<b>I.Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>