Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

chuong 3 tiet 30 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>15 / 11/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b> Ch ơng III</b>


<b>hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
<b>Tiết 30</b>


<b>Đ1. phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>-KiÕn thøc:</b></i>


<i> + </i>Häc sinh hiểu khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn


<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


+ Bit cỏch tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập
nghiệm của một phơng trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ


<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b></i>


+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên
để giải bài tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
thức mới.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> - SGK-thớc thẳng-phấn màu-bảng phụ
<i><b>HS:</b></i> - SGK-thớc thẳng-com pa


<b>III- Ph ơng pháp</b>:


+ Thuyt trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>2, Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>* Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chơng III (5</b>
<b>phút)</b>


GV: Chúng ta đã đợc học về phơng trình bậc nhất một ẩn. Trong thực tế, cịn có các
tình huống dẫn đến phơng trình có nhiều hơn một ẩn, nh phơng trình bậc nhất hai ẩn
Ví dụ trong bài tốn cổ:


“Vừa gà vừa chó, Bó lại cho tròn, Ba mơi sáu con, Một trăm chân chẵn”
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó? Nếu ta kí hiệu số gà là x, số chó là y thì


- Giả thiết có 36 con vừa gà vừa chó đợc mô tả bởi hệ thức x + y = 36


- Giả thiết có tất cả 100 chân đợc mơ tả bởi hệ thức 2x + 4y = 100


Đó là các ví dụ về phơng trình bậc nhất có hai ẩn số. Sau đó GV giới thiệu nội dung
ch-ơng III


<i><b>3, Bµi míi </b></i>


<b>* Hoạt động 2: Khái niệm về phơng trình bậc nhất hai ẩn (15</b>
<b>phỳt)</b>


GV: Phơng trình: x + y = 36; 2x + 4y = <b>1.K/n về PT bậc nhất 2 ẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

100


Là các vÝ dơ vỊ PT bËc nhÊt hai Èn


Gäi a lµ hƯ sè cđa x; b lµ hƯ sè cđa y; c
h»ng sè


Một cách tổng quát, phơng trình bậc nhất
hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c
a, b, c là các số đã biết (a  0 hoặc b 
0)


HS nhắc lại đ/n ptrình bậc nhất hai ẩn và
đọc ví dụ 1 tr5 SGK


HS lÊy vÝ dơ vỊ PT bËc nhÊt hai Èn



?Trong các phơng trình sau, PT nào là PT
bậc nhất hai Èn.


a) 4x – 0,5y = 0; b) 3x2<sub> + x = 5; c) 0x +</sub>
8y = 8; d) 3x + 0y = 0; e) 0x + 0y = 2; f)
x + y – z = 3


XÐt p/ tr×nh x + y = 36 ta thÊy x = 2; y
= 34


thì giá trị của vế trái bằng vế phải, ta nói
cặp số x = 2, y = 34 hay cặp số (2; 34) là
một nghiệm của phơng trình.


Hóy ch ra mt nghim khỏc ca PT ú.
HS có thể chỉ ra nghiệm : (1; 35); (6; 30)
- Vậy khi nào cặp số (x0,y0) đợc gọi là
một nghiệm của PT?


- Nếu tại x = x0, y = y0 mà giá trị hai vế
của PT bằng nhau thì cặp số (x0, y0) đợc
gọi là một nghiệm của PT


- GV yêu cầu HS đọc khái niệm nghiệm
của PT bậc nhất hai ẩn và cách viết tr5
SGK.


- HS đọc SGK



- VÝ dô 2: Cho PT: 2x – y = 1


Ta thay x = 3; y = 5 vào vế trái PT 2.3
5 = 1


Chứng tỏ cặp số (3; 5) là một nghiƯm cđa
PT


(1)


Trong đó: <i>a b c R</i>, , 


<i><sub>a</sub></i><sub>0</sub> hc <i><sub>b</sub></i><sub>0</sub>


<b>+ VD 1 :</b>2<i>x y</i> 1

<sub></sub>

<i>a</i>2,<i>b</i>1,<i>c</i>1

<sub></sub>


3<i>x</i>4<i>y</i>0

<sub></sub>

<i>a</i>3,<i>b</i>4,<i>c</i>0

<sub></sub>



-NÕu <i>x x y</i> <sub>0</sub>, <i>y</i><sub>0</sub> PT(1) có giá trị vế trái
bằng vế phải thì

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là một nghiệm cđa
(1)


<b>+ VD 2</b>


<b>*Chó ý: SGK</b>


<b>?1</b>: Cho PT: 2<i>x y</i> 1


a) Thay <i>x</i>1,<i>y</i>1 vào VT của PT ta đợc:


2.1 1 1  <i>VP</i>



VËy (1; 1) lµ 1 nghiƯm cđa pt


*Thay <i>x</i>0,5;<i>y</i>0 vào VT của PT đợc


2.0,5 0 1  <i>VP</i>


VËy (0,5; 0) lµ nghiƯm cđa pt
b) (2; 3), (0; 1) , ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VËy vÕ tr¸i b»ng vÕ phải nên cặp số (3; 5)
là một nghiệm của PT.


- GV nêu chú ý. GV yêu cầu HS làm ?1
a) Kiểm tra xem cặp số (1; 1) và (0,5; 0)
có lµ nghiƯm cđa PT 2x – y = 1 hay
không?


a) Cặp sè (1; 1)


Ta thay x = 1; y = 1 vào vế trái PT
2x – y = 1, đợc 2.1 – 1 = 1 = vế phải
=> Cặp số (1; 1) là một nghiệm của PT
* Cặp số (0,5; 0)


Tơng tự nh trên => Cặp số (0,5; 0) là một
nghiệm của PT.


b) Tìm thêm một nghiệm khác của PT.
GV cho HS làm tiếp ?2. Nêu nhận xét về


số nghiệm cđa PT 2x – y = 1


b) HS cã thĨ tìm nghiệm khác (0; -1); (2;
3)...


- Phơng trình 2x y = 1 có VSN, mỗi
nghiệm là một cặp sè


- GV nêu: Đối với PT bậc nhất hai ẩn,
khái niệm tập nghiệm, PT tơng đơng
cũng tơng tự nh đối với PT một ẩn. Khi
biến đổi PT, ta vẫn có thể áp dụng qtắc
chuyển vế và quy tắc nhân đã học


Nhắc lại: ? Thế nào là hai PT tơng đơng?
? Qui tắc ch/vế, qui tắc nhân khi biến đổi
PT.


<b>* Hoạt động 3: Tập nghiệm của phơng trình bậc nhất 2 ẩn</b> (18
phút)


GV: Ta đã biết, phơng trình bậc nhất hai
ẩn có vơ số nghiệm số, vậy làm thế nào
để biểu diễn tập nghiệm của PT?


Ta nhËn xÐt PT
2x – y = 1 (2)
BiĨu thÞ y theo x
HS: y = 2x – 1
GV yêu cầu HS làm ?3


Đề bài đa lên bảng phụ


Vậy phơng trình (2) có nghiệm tổng


quát là










1


2

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>R</i>


<i>x</i>



hc (x; 2x – 1) víi x  R. Nh vËy tËp


<b>2.TËp nghiƯm cđa PT ...</b>
<i><b>TËp nghiƯm cđa PT (2) lµ:</b></i>
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i>; 2 1 /

<sub></sub>

<i>x R</i>





<b>?3</b>: <i>Điền vào bảng sau:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nghiệm của PT (2) lµ:
S = (x; 2x – 1)/x  R


Có thể chứng minh đợc rằng: Trong mặt
phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm
biểu diễn các nghiệm của PT (2) là đờng
thẳng (d):


y = 2x – 1. Đờng thẳng (d) còn gọi là
đờng thẳng


2x – y = 1. GV yêu cầu HS vẽ đờng
thẳng 2x – y = 1 trên hệ trục toạ độ (kẻ
sẵn)


HS vẽ đờng thẳng 2x – y = 1
Một HS lên bảng vẽ


* XÐt PT 0x + 2y = 4 (4)


Em h·y chØ ra vµi nghiƯm cđa PT (4)
VËy nghiệm tổng quát của PT (4) biểu
thị thế nào?


HS nêu vµi nghiƯm cđa PT nh (0; 2);
(-2; 2); (3; 2)...


HS







2


<i>y</i>


<i>R</i>


<i>x</i>



Hãy biểu diễn tập nghiệm của PT bằng
đồ thị.


HS vẽ đờng thẳng y = 2
Một HS lên bảng vẽ


GV giải thích: PT đợc thu gọn là:0x +
2y = 4


< => 2y = 4 <=> y = 2


Đờng thẳng y = 2 song song với trục
hồnh, cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.


GV đa lên bảng phụ.


* Xét phơng trình 2x - 0 y = 1
HS suy nghĩ, trả lời


- Nêu nghiƯm tỉng qu¸t cđa PT



- Đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của
PT là đờng nh thế nào?


- Đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của
PT là đờng thẳng y = 0, trùng với trục
hoành


* XÐt PT 3x - y = 2 (5)


- Nêu nghiệm tổng quát của PT.


- Đờng thẳng biĨu diƠn tËp nghiƯm cđa
PT lµ


đờng nh thế nào?


Sau đó GV giải thích với a  0; b  0;
phơng trình ax + by = c  by = - ax + c


<b>VÝ dơ:</b>


a) PT: 0<i>x</i>2<i>y</i>4 cã nghiƯm tỉng qu¸t lµ


2
<i>x R</i>
<i>y</i>








b) PT: 2<i>x</i> 0<i>y</i>1 cã nghiƯm tỉng quát là


0,5
<i>x</i>
<i>y R</i>







c) PT: 3<i>x y</i> 2 có nghiệm tổng quát là:


3 2
<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 y =


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





<i><b>4, Cñng cè toµn bµi</b></i>


<i><b> * Hoạt động 4. Củng cố (5 phút)</b></i>
- Thế nào là PT bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của PT


bËc nhÊt hai Èn là gì?
HS trả lời câu hỏi


- PT bc nht hai ẩn có bao nhiêu nghiệm số.
- Một HS vẽ đờng thẳng 3x – y = 2 ( ở phần c)
<i><b>5, H</b><b> ớng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà </b></i>( 2 phút)


- Nắm vững định nghĩa: nghiệm, số nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn. Biết
viết


nghiệm tổng quát của phơng trình và biểu diễn tập nghiệm bằng đờng thẳng
- BTVN: 1, 2, 3 (SGK) và 1, 2, 3, 4 (SBT)


D.Rót kinh nghiÖm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×