Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuyen de ve duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dạng 1: Phương trình đường thẳng


đi qua điểm A(x

<sub>0</sub>

; y

<sub>o</sub>

) và song song



với đường thẳng y = ax.



Phương pháp chung:


- Phương trình phải tìm có dạng y = ax + b, trong đó
hệ số góc a xem như đã biết. Ta cần tìm b.


- Đường thẳng đi qua A(x0; yo) nên ta có y0 = ax0 + b.
Suy ra b = y0 – ax.


- Vậy y = ax + b = ax + y<sub>0</sub> – ax = a(x – x<sub>0</sub>) + y<sub>0</sub> hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ 1.Viết PT đường thẳng đi


qua A(2; 3) và song song với


đường thẳng y = -2x



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dạng 2: Phương trình đường thẳng đi


qua hai điểm A(x

<sub>0</sub>

; y

<sub>o</sub>

) và B(x

<sub>1</sub>

; y

<sub>1</sub>

)



Phương pháp chung:


- Phương trình phải tìm có dạng y = ax + b.


- Đường thẳng đi qua A(x<sub>0</sub>; y<sub>o</sub>) và B(x<sub>1</sub>; y<sub>1</sub>) nên ta có
y0 = ax0 + b (1); y1 = ax1 + b (2). Lấy (1) trừ (2)
vế theo vế ta có: y0 – y1 = a(x0 – x1).



Suy ra a = . Thay vào công thức (I) ta có
phương trình. (II)


0 1
0 1

y

y


x

x





0 0 1
0 0 1


y y

y

y



x x

x

x







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 2.Viết PT đường thẳng đi


qua A(1; 2) và B(3; 5)



Giải: Ta có

y

2

2 5

3



x 1

1 3

2



2y

4

3x

3




3

1



Hay

y

x



2

2











</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dạng 3: Phương trình đường thẳng cắt


trục hồnh tại A(a; 0) và cắt trục tung


tại B(0; b), với a 0, b 0



Phương pháp chung:


- Áp dụng (II) ta được

















y

0

0

b



ya

bx

ab.



x

a

a

0



Chia hai vÕ cho ab

0 ta cã



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ 3.Viết PT đường thẳng cắt trục


hoành tại A(-3; 0) và cắt trục tung tại


B(0; 2) l

à:



 




x

y

2



1

y

x 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dạng 4: Vị trí tương đối của hai


đường thẳng.



Cho hai đường thẳng:



(d

<sub>1</sub>

): y = a

<sub>1</sub>

x + b

<sub>1</sub>

và (d

<sub>2</sub>

): y = a

<sub>2</sub>

x + b

<sub>2</sub>


a)

(d

<sub>1</sub>

) cắt (d

<sub>2</sub>

)

nếu

a

<sub>1</sub>

a

<sub>2</sub>



b)

(d

<sub>1</sub>

) // (d

<sub>2</sub>

)

nếu

a

<sub>1</sub>

= a

<sub>2 </sub>

và b

<sub>1</sub>

b

<sub>2 </sub>


c)

(d

<sub>1</sub>

) (d

<sub>2</sub>

)

nếu

a

<sub>1</sub>

= a

<sub>2 </sub>

và b

<sub>1 </sub>

= b

<sub>2</sub>


d)

(d

<sub>1</sub>

) (d

<sub>2</sub>

)

nếu

a

<sub>1</sub>

.a

<sub>2</sub>

= -1









</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5. Khoảng cách d giữa hai điểm


A(x

<sub>1</sub>

) và B(x

<sub>2</sub>

) trên trục số là:



d = AB = |x

<sub>2</sub>

– x

<sub>1</sub>

|





<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

2

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

2



d

x

x

y

y



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7. Toạ độ điểm M(x; y) chia AB


theo tỷ số k:



<sub>1</sub> <sub>1</sub>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

MA

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Một số bài tập




1. Chứng minh 3 điểm A(3; -6), B(-2; 4), C(1; -2)
thẳng hàng.


HD: Cách 1: Viết PT đường thẳng AB rồi chứng
minh điểm C thuộc đường thẳng AB.


Cách 2: C/minh hai đường thẳng AB và AC có
cùng hệ số góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2.Cho điểm M trong mặt phẳng toạ độ:
M(x=2m-1; y=m+3), trong đó m là một tham
số. Tìm một hệ thức giữa x và y độc lập với
m. Từ đó suy ra tập hợp các điểm M.


Giải:




 



x=2m-1 (1)



Ta cã:M

Rót m tõ (1), thÕ vµo (2) ta cã


y=m+3 (2)



x+1

1



y=

3

y

x 7 lµ hƯ thức cần tìm.



2

2




1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bi tp cho HS vận dụng.



Bài 1

:



1) Chứng minh rằng 3 đường thẳng:
(d<sub>1</sub>): (m+2)x - (2m-1)y + 6m – 8 = 0


(d2): x - 2y + 6 = 0 (d3): 2x + y – 8 = 0


Đồng quy với mọi giá trị của m.
2) Xác định m để (d1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2: Cho hệ trục toạ độ vuông góc xOy và hai
điểm A(6; 0) và B(0; 3).


a) Viết phương trình đường thẳng đia qua A, B
b) Gọi M là điểm di động trên đoạn AB có x<sub>M</sub>=x,


y<sub>M</sub>=y. P và Q lần lượt là hình chiếu của M trên
Ox, Oy. Gọi N là điểm trêm PQ sao cho


Tính toạ độ X, Y của N theo x, y.


c) Tìm tập hợp các điểm N khi M di động trên
đoạn AB







NQ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×