Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

On luyen ve dau cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>10</b>


PHÒNG GD HUYỆN CHÂU THÀNH
PHÒNG GD HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG


MẾN CHÀO CÁC EM



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TIẾT 58


TIẾT 58


NGỮ VĂN LỚP 8


NGỮ VĂN LỚP 8


<b>ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu 1:



Câu 1:

<i>Dấu ngoặc kép có những tác dụng gì ?</i>

<i>Dấu ngoặc kép có những tác dụng gì ?</i>



A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.


B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa


mai.


mai.


C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí, . . . Dẫn trong câu văn.
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí, . . . Dẫn trong câu văn.
D. Cả ba nội dung trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>





Câu 2

Câu 2


<b> </b>



<b> </b>

Đọc câu sau:





Nhân vật Nhân vật “lão Hạc”“lão Hạc” trong truyện ngắn Lão Hạc của trong truyện ngắn Lão Hạc của
Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.


Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.




Nêu nhận xét của em về việc sử dụng dấu ngoặcNêu nhận xét của em về việc sử dụng dấu ngoặc
kép trong câu trên?


kép trong câu trên?





Nhân vật Nhân vật lão Hạclão Hạc trong truyện ngắn trong truyện ngắn “Lão Hạc”“Lão Hạc” của của
Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.


Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.


I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU




<b>Ở lớp 6 em đã được học những loại</b>
<b> dấu câu nào? Kể ra.</b>


1.


1. Lập bảng thống kê lớp 6Lập bảng thống kê lớp 6::


Dùng kết thúc câu trần thuật.


Dùng kết thúc câu trần thuật.


Ví dụ: Tơi về khơng một chút bận tâm.
Ví dụ: Tơi về không một chút bận tâm.



<b> </b>


<b> Nêu công dụng của từng loại dấu Nêu công dụng của từng loại dấu </b>
<b>câu đó? Mỗi loại cho 1 ví dụ.</b>


<b>câu đó? Mỗi loại cho 1 ví dụ.</b>


- Dấu chấm (.)



- Dấu chấm (.)



- Dấu hỏi (?)



- Dấu hỏi (?)



- Dấu chấm than (!)



- Dấu chấm than (!)



- Dấu phẩy (,)



- Dấu phẩy (,)



Dùng kết thúc câu nghi vấn.


Dùng kết thúc câu nghi vấn.


Ví dụ: Bạn đã đến Huế chưa?
Ví dụ: Bạn đã đến Huế chưa?



Dùng kết thúc câu cầu khiến, cảm thán.


Dùng kết thúc câu cầu khiến, cảm thán.


Ví dụ: A! Mẹ đã về!
Ví dụ: A! Mẹ đã về!


Dùng phân cách thành phần bộ phận câu:


Dùng phân cách thành phần bộ phận câu:


Ví dụ: Chào mào, sáo sậu, sáo đen…Đàn đàn
Ví dụ: Chào mào, sáo sậu, sáo đen…Đàn đàn
lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống


lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống
CÔNG DỤNG


CÔNG DỤNG
DẤU CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.


I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU


Ở lớp 7 em đã được học những loại
Ở lớp 7 em đã được học những loại
dấu câu nào? Kể ra.


dấu câu nào? Kể ra.



2.


2. Lập bảng thống kê lớp 7Lập bảng thống kê lớp 7::


- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.


- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.


- Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quảng.


- Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quảng.


- Giảm nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm.


- Giảm nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm.


Ví dụ:


Ví dụ: Bẩm …Quan lớn…Đê vỡ mất rồi! Bẩm …Quan lớn…Đê vỡ mất rồi!


Nêu cơng dụng và cho ví dụ
Nêu cơng dụng và cho ví dụ
về các loại dấu câu đó?


về các loại dấu câu đó?


- Dấu chấm lửng (…)



- Dấu chấm lửng (…)




- Dấu chấm phẩy (;)



- Dấu chấm phẩy (;)



- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu


- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu


ghép có cấu tạo phức tạp


ghép có cấu tạo phức tạp




-- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong
một phép liệt kê phức tạp.


một phép liệt kê phức tạp.


Ví dụ: Cốm khơng phải thức q của người ăn
Ví dụ: Cốm khơng phải thức q của người ăn


vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và
vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và
ngẫm nghĩ.


ngẫm nghĩ.


CÔNG DỤNG


CÔNG DỤNG
DẤU CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I.


I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU


Ở lớp 7 em đã được học những loại
Ở lớp 7 em đã được học những loại
dấu câu nào?


dấu câu nào?


2.


2. Lập bảng thống kê lớp 7Lập bảng thống kê lớp 7::


- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.


- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.


- Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.


- Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.


- Biểu thị sự liệt kê.


- Biểu thị sự liệt kê.


- Nối các từ nằm trong liên danh.



- Nối các từ nằm trong liên danh.


Ví dụ: Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – Mùa xuân của Hà Nội thân yêu


Ví dụ: Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – Mùa xuân của Hà Nội thân yêu


Nêu công dụng của các loại
Nêu công dụng của các loại
dấu câu đó? Cho mỗ loại 1 ví dụ.
dấu câu đó? Cho mỗ loại 1 ví dụ.


- Dấu gạch ngang (-)


- Dấu gạch ngang (-)


- Dấu gạch nối (…-…)


- Dấu gạch nối (…-…)


Nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều


Nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều


tiếng. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch


tiếng. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch


ngang



ngang <i>(Dấu gạch nối không phải là một dấu (Dấu gạch nối khơng phải là một dấu </i>
<i>câu nó chỉ quy định về chính tả)</i>


<i>câu nó chỉ quy định về chính tả)</i>


Ví dụ:


Ví dụ: - Va-ren- Va-ren


- Đơn-ki-hơ-tê
- Đơn-ki-hơ-tê


CƠNG DỤNG
CÔNG DỤNG
DẤU CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I.


I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU


Ở lớp 8 em đã được học


Ở lớp 8 em đã được học


những loại dấu câu nào? Kể ra.


những loại dấu câu nào? Kể ra.
3.


3. Lập bảng thống kê lớp 8Lập bảng thống kê lớp 8::



Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú thích.


Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú thích.


Ví dụ: Nguyễn Ái Quốc (1890 – 1969) Nhà Cách Mạng lỗi lạc


Ví dụ: Nguyễn Ái Quốc (1890 – 1969) Nhà Cách Mạng lỗi lạc


của dân tộc.


của dân tộc.


Nêu cơng dụng và cho ví dụ về các


Nêu cơng dụng và cho ví dụ về các


loại dấu câu đó?


loại dấu câu đó?


- Dấu ngoặc đơn ( )
- Dấu ngoặc đơn ( )


- Dấu hai chấm (:)
- Dấu hai chấm (:)


- Dấu ngoặc kép (“ ”)
- Dấu ngoặc kép (“ ”)



Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho


Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho


phần trước đó.


phần trước đó.


Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.


Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.


Ví dụ: Người xưa có câu: “Trúc dẫu cháy đốt ngay vẫn


Ví dụ: Người xưa có câu: “Trúc dẫu cháy đốt ngay vẫn


thẳng”. Tre là thẳng thắn, bất khuất


thẳng”. Tre là thẳng thắn, bất khuất


Đánh dấu từ ngư, câu, trong đoạn dẫn trực tiếp.


Đánh dấu từ ngư, câu, trong đoạn dẫn trực tiếp.


Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai.


Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai.


Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo, tập san… dẫn trong câu văn.



Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo, tập san… dẫn trong câu văn.


Ví dụ: Hàng loạt vở kịch như “Tay người đàn bà”, “giác


Ví dụ: Hàng loạt vở kịch như “Tay người đàn bà”, “giác


ngộ”, “Bên kia sông Đuống”… ra đời


ngộ”, “Bên kia sơng Đuống”… ra đời


CƠNG DỤNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tác phẩm “Lão Hạc” làm em


Tác phẩm “Lão Hạc” làm em


vô cùng xúc động rong xã


vô cùng xúc động rong xã


hội cũ, biết bao nhiêu người


hội cũ, biết bao nhiêu người


nông dân đã sống nghèo khổ


nông dân đã sống nghèo khổ


cơ cực như Lão Hạc



cơ cực như Lão Hạc


Ví dụ bên thiếu dấu ngắt
Ví dụ bên thiếu dấu ngắt


câu ở chổ nào? Nên
câu ở chổ nào? Nên


dùng dấu gì để kết
dùng dấu gì để kết


thúc ở chỗ đó?
thúc ở chỗ đó?


Thời cịn trẻ, học ở



Thời cịn trẻ, học ở



trường này ng là



trường này ng là



học sinh xuất sắc



học sinh xuất sắc



nhất.


nhất.


ô


ô



<b>,</b>
<b>, </b>
Ô


I. TỔNG KẾT VỀ CÁC


I. TỔNG KẾT VỀ CÁC


DẤU CÂU :


DẤU CÂU :


Ví dụ


Ví dụ::
II.


II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂUCÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
1.


1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúcThiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc::


<b>. </b>


<b>. </b><sub>T</sub><sub>T</sub><sub> </sub><sub> </sub>







t
t


2.


2. Dùng dấu ngắt câu khi câu Dùng dấu ngắt câu khi câu ch­ach­a kết kết


thúc


thúc::


1. Lập bảng thống kê lớp 6:


1. Lập bảng thống kê lớp 6:


II. CÁC LỖI THƯỜNG


II. CÁC LỖI THƯỜNG


GẶP VỀ DẤU CÂU


GẶP VỀ DẤU CÂU


1. Thiếu dấu


1. Thiếu dấu


ngắt câu khi câu


ngắt câu khi câu



đã kết thúc:


đã kết thúc:


Ví dụ


Ví dụ::


Dùng dấu chấm sau từ



Dùng dấu chấm sau từ



này là đúng hay sai?



này là đúng hay sai?



Vì sao? Chỗ này



Vì sao? Chỗ này



nên dùng dấu gì?



nên dùng dấu gì?


<b>. </b>


<b>. </b>
2.


2. Dùng dấu ngắt Dùng dấu ngắt


câu khi câu đã kết


câu khi câu đã kết


thúc


thúc::


2. Lập bảng thống kê lớp 7:


2. Lập bảng thống kê lớp 7:


3. Lập bảng thống kê lớp 8:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cam quýt bưởi xoài là đặc


Cam quýt bưởi xoài là đặc


sản của vùng này.


sản của vùng này.


Câu này thiếu dấu gì để
Câu này thiếu dấu gì để


phân biệt ranh giới giữa
phân biệt ranh giới giữa
các thành phần đồng
các thành phần đồng
chức? Hãy đặt dấu đó


chức? Hãy đặt dấu đó
vào chỗ thích hợp.


vào chỗ thích hợp.


Quả thật, tơi khơng biết


Quả thật, tôi không biết


nên giải quyết vấn đề


nên giải quyết vấn đề


này như thế nào và bắt


này như thế nào và bắt


đầu từ đâu Anh có thể


đầu từ đâu Anh có thể


cho tơi một lời khun


cho tôi một lời khuyên


không Đừng bỏ mặc


khơng Đừng bỏ mặc
tơi lúc này.



?



?



Ví dụ


Ví dụ::


<b>,</b>


<b>, </b>


3.


3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết


của câu khi cần thiết::


Ví dụ


Ví dụ::


Đặt dấu chấm hỏi cuối câu
Đặt dấu chấm hỏi cuối câu


thứ nhất, dấu phẩy dấu
thứ nhất, dấu phẩy dấu
chấm cuối câu thứ hai
chấm cuối câu thứ hai


trong đoạn văn bên đã
trong đoạn văn bên đã
đúng chưa? Vì sao? ở
đúng chưa? Vì sao? ở
các vị trí đó nên dùng
các vị trí đó nên dùng
dấu gì?
dấu gì?
<b>.</b>
<b>. </b>
<b>,</b>
<b>, </b>
<b> </b>
<b> </b> <b>,, </b>
3.


3. Thiếu dấu thích hợp Thiếu dấu thích hợp
để tách các bộ phận


để tách các bộ phận


của câu khi cần thiết


của câu khi cần thiết::


4.


4. Lẫn lộn công dụng của các dấu câuLẫn lộn công dụng của các dấu câu::


<b>. </b>



<b>. </b>


?



I. TỔNG KẾT VỀ CÁC


I. TỔNG KẾT VỀ CÁC


DẤU CÂU :


DẤU CÂU :


1. Lập bảng thống kê lớp 6:


1. Lập bảng thống kê lớp 6:


II. CÁC LỖI THƯỜNG


II. CÁC LỖI THƯỜNG


GẶP VỀ DẤU CÂU


GẶP VỀ DẤU CÂU


1. Thiếu dấu


1. Thiếu dấu


ngắt câu khi câu



ngắt câu khi câu


đã kết thúc:


đã kết thúc:


2.


2. Dùng dấu ngắt Dùng dấu ngắt
câu khi câu đã kết


câu khi câu đã kết


thúc


thúc::


2. Lập bảng thống kê lớp 7:


2. Lập bảng thống kê lớp 7:


3. Lập bảng thống kê lớp 8:


3. Lập bảng thống kê lớp 8:


4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>




<b> </b>

<b>Khi viết cần tránh các lỗi </b>

<b>Khi viết cần tránh các lỗi </b>


<b>nào về dấu câu nào về dấu </b>


<b>nào về dấu câu nào về dấu </b>



<b>câu?</b>


<b>câu?</b>



-

<sub>Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;</sub>

<sub>Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;</sub>


-

<sub>Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;</sub>

<sub>Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;</sub>


-

Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận

<sub>Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận </sub>



của câu khi cần thiết;



của câu khi cần thiết;



- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.



- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.



* GHI NHỚ



* GHI NHỚ



<b>CẦN TRÁNH 4 LỖI SAU VỀ DẤU CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. LUYỆN TẬP


III. LUYỆN TẬP


<b>Bµi tËp 1</b>



<b>Bµi tËp 1: Điền dấu thích hợp vào chổ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn sau:: Điền dấu thích hợp vào chổ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn sau:</b>




Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đi rối rít ( Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng ) tỏ ra dáng


bộ vui mừng (


bộ vui mừng ( ))




Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt


như kẻ sắp bị tù tội ( )


như kẻ sắp bị tù tội ( )




Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )




( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …




Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên



cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo


cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo


đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )


đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )




Ngồi đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù Ngồi đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù


và thổi như ếch kêu ( )


và thổi như ếch kêu ( )




Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ


sàng hỏi ( )


sàng hỏi ( )




( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( ) ( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( )


Trán đã nóng lên đây mà ( )



Trán đã nóng lên đây mà ( )


<b>,</b>


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>,</b> <b>:</b>


<b>-</b> ! ! ! !


<b>,</b>


<b>,</b> <b>.</b>


<b>,</b> <b>.</b>


<b>,</b> <b>,</b> <b>,</b>


<b>.</b>


<b>,</b>


<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập 2



Bài tập 2




Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó



Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó



các dấu câu thích hợp



các dấu câu thích hợp

<i>(có điều chỉnh chữ viết hoa trong </i>

<i>(có điều chỉnh chữ viết hoa trong </i>


<i>trường hợp cần thiết)</i>



<i>trường hợp cần thiết)</i>



a. Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn



a. Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn



là nh phải làm xong bài tập chiều nay



là nh phải làm xong bài tập chiều nay



, <b><sub>M</sub></b>


A



:

?


m


a




a. Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn



a. Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn



là: “Anh phải làm xong bài tập chiều nay.”.



là: “Anh phải làm xong bài tập chiều nay.”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

,



b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có



b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có



truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó



truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó



khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ lá lành đùm lá rách



khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ lá lành đùm lá rách



Bài tập 2



Bài tập 2



Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó



Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó




các dấu câu thích hợp



các dấu câu thích hợp

<i>(có điều chỉnh chữ viết hoa trong </i>

<i>(có điều chỉnh chữ viết hoa trong </i>


<i>trường hợp cần thiết)</i>



<i>trường hợp cần thiết)</i>




,





b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất. nhân dân ta có


truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó


khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ lá lành đùm lá rách



,

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng, hưng


tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm


thời học sinh.



n



N



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>


<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>



<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>


<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>


<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>


<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>


<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>


<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>


<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>


<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>


<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>


<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>


<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>


<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>


<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>


<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>




<i><b>* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần tiếng Việt </b></i>


<i><b>* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần tiếng Việt </b></i>


<i><b>từ đầu năm học đến bài “ Ôn luyện về dấu câu” </b></i>


<i><b>từ đầu năm học đến bài “ Ôn luyện về dấu câu” </b></i>


<i><b>chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếng Việt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH</i>


<i>PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH</i>


<i>TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG</i>


<i>TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG</i>


<i>TỔ NGỮ VĂN</i>


<i>TỔ NGỮ VĂN</i>


<i>TIẾT HỌC KẾT THÚC</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×