Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>10</b>
PHÒNG GD HUYỆN CHÂU THÀNH
PHÒNG GD HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG
TIẾT 58
TIẾT 58
NGỮ VĂN LỚP 8
NGỮ VĂN LỚP 8
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa
mai.
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí, . . . Dẫn trong câu văn.
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí, . . . Dẫn trong câu văn.
D. Cả ba nội dung trên.
Nhân vật Nhân vật “lão Hạc”“lão Hạc” trong truyện ngắn Lão Hạc của trong truyện ngắn Lão Hạc của
Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.
Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.
Nêu nhận xét của em về việc sử dụng dấu ngoặcNêu nhận xét của em về việc sử dụng dấu ngoặc
kép trong câu trên?
kép trong câu trên?
Nhân vật Nhân vật lão Hạclão Hạc trong truyện ngắn trong truyện ngắn “Lão Hạc”“Lão Hạc” của của
Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.
Nam Cao là một người có hồn cảnh đáng thương.
I.
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
<b>Ở lớp 6 em đã được học những loại</b>
<b> dấu câu nào? Kể ra.</b>
1.
1. Lập bảng thống kê lớp 6Lập bảng thống kê lớp 6::
Dùng kết thúc câu trần thuật.
Dùng kết thúc câu trần thuật.
Ví dụ: Tơi về khơng một chút bận tâm.
Ví dụ: Tơi về không một chút bận tâm.
<b> </b>
<b> Nêu công dụng của từng loại dấu Nêu công dụng của từng loại dấu </b>
<b>câu đó? Mỗi loại cho 1 ví dụ.</b>
<b>câu đó? Mỗi loại cho 1 ví dụ.</b>
Dùng kết thúc câu nghi vấn.
Dùng kết thúc câu nghi vấn.
Ví dụ: Bạn đã đến Huế chưa?
Ví dụ: Bạn đã đến Huế chưa?
Dùng kết thúc câu cầu khiến, cảm thán.
Dùng kết thúc câu cầu khiến, cảm thán.
Ví dụ: A! Mẹ đã về!
Ví dụ: A! Mẹ đã về!
Dùng phân cách thành phần bộ phận câu:
Dùng phân cách thành phần bộ phận câu:
Ví dụ: Chào mào, sáo sậu, sáo đen…Đàn đàn
Ví dụ: Chào mào, sáo sậu, sáo đen…Đàn đàn
lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống
lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống
CÔNG DỤNG
CÔNG DỤNG
DẤU CÂU
I.
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
Ở lớp 7 em đã được học những loại
Ở lớp 7 em đã được học những loại
dấu câu nào? Kể ra.
dấu câu nào? Kể ra.
2.
2. Lập bảng thống kê lớp 7Lập bảng thống kê lớp 7::
- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.
- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.
- Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quảng.
- Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quảng.
- Giảm nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm.
- Giảm nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm.
Ví dụ:
Ví dụ: Bẩm …Quan lớn…Đê vỡ mất rồi! Bẩm …Quan lớn…Đê vỡ mất rồi!
Nêu cơng dụng và cho ví dụ
Nêu cơng dụng và cho ví dụ
về các loại dấu câu đó?
về các loại dấu câu đó?
- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu
- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu
ghép có cấu tạo phức tạp
ghép có cấu tạo phức tạp
-- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong
một phép liệt kê phức tạp.
một phép liệt kê phức tạp.
Ví dụ: Cốm khơng phải thức q của người ăn
Ví dụ: Cốm khơng phải thức q của người ăn
vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và
vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và
ngẫm nghĩ.
ngẫm nghĩ.
CÔNG DỤNG
I.
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
Ở lớp 7 em đã được học những loại
Ở lớp 7 em đã được học những loại
dấu câu nào?
dấu câu nào?
2.
2. Lập bảng thống kê lớp 7Lập bảng thống kê lớp 7::
- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.
- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.
- Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
- Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
- Biểu thị sự liệt kê.
- Biểu thị sự liệt kê.
- Nối các từ nằm trong liên danh.
- Nối các từ nằm trong liên danh.
Ví dụ: Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – Mùa xuân của Hà Nội thân yêu
Ví dụ: Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – Mùa xuân của Hà Nội thân yêu
Nêu công dụng của các loại
Nêu công dụng của các loại
dấu câu đó? Cho mỗ loại 1 ví dụ.
dấu câu đó? Cho mỗ loại 1 ví dụ.
- Dấu gạch ngang (-)
- Dấu gạch ngang (-)
- Dấu gạch nối (…-…)
- Dấu gạch nối (…-…)
Nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều
Nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều
tiếng. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch
tiếng. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch
ngang
ngang <i>(Dấu gạch nối không phải là một dấu (Dấu gạch nối khơng phải là một dấu </i>
<i>câu nó chỉ quy định về chính tả)</i>
<i>câu nó chỉ quy định về chính tả)</i>
Ví dụ:
Ví dụ: - Va-ren- Va-ren
- Đơn-ki-hơ-tê
- Đơn-ki-hơ-tê
CƠNG DỤNG
CÔNG DỤNG
DẤU CÂU
I.
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂUTỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU
Ở lớp 8 em đã được học
Ở lớp 8 em đã được học
những loại dấu câu nào? Kể ra.
những loại dấu câu nào? Kể ra.
3.
3. Lập bảng thống kê lớp 8Lập bảng thống kê lớp 8::
Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú thích.
Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú thích.
Ví dụ: Nguyễn Ái Quốc (1890 – 1969) Nhà Cách Mạng lỗi lạc
Ví dụ: Nguyễn Ái Quốc (1890 – 1969) Nhà Cách Mạng lỗi lạc
của dân tộc.
của dân tộc.
Nêu cơng dụng và cho ví dụ về các
Nêu cơng dụng và cho ví dụ về các
loại dấu câu đó?
loại dấu câu đó?
- Dấu ngoặc đơn ( )
- Dấu ngoặc đơn ( )
- Dấu hai chấm (:)
- Dấu hai chấm (:)
- Dấu ngoặc kép (“ ”)
- Dấu ngoặc kép (“ ”)
Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho
Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho
phần trước đó.
phần trước đó.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.
Ví dụ: Người xưa có câu: “Trúc dẫu cháy đốt ngay vẫn
Ví dụ: Người xưa có câu: “Trúc dẫu cháy đốt ngay vẫn
thẳng”. Tre là thẳng thắn, bất khuất
thẳng”. Tre là thẳng thắn, bất khuất
Đánh dấu từ ngư, câu, trong đoạn dẫn trực tiếp.
Đánh dấu từ ngư, câu, trong đoạn dẫn trực tiếp.
Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo, tập san… dẫn trong câu văn.
Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo, tập san… dẫn trong câu văn.
Ví dụ: Hàng loạt vở kịch như “Tay người đàn bà”, “giác
Ví dụ: Hàng loạt vở kịch như “Tay người đàn bà”, “giác
ngộ”, “Bên kia sông Đuống”… ra đời
ngộ”, “Bên kia sơng Đuống”… ra đời
CƠNG DỤNG
Tác phẩm “Lão Hạc” làm em
Tác phẩm “Lão Hạc” làm em
vô cùng xúc động rong xã
vô cùng xúc động rong xã
hội cũ, biết bao nhiêu người
hội cũ, biết bao nhiêu người
nông dân đã sống nghèo khổ
nông dân đã sống nghèo khổ
cơ cực như Lão Hạc
cơ cực như Lão Hạc
Ví dụ bên thiếu dấu ngắt
Ví dụ bên thiếu dấu ngắt
câu ở chổ nào? Nên
câu ở chổ nào? Nên
dùng dấu gì để kết
dùng dấu gì để kết
thúc ở chỗ đó?
thúc ở chỗ đó?
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
DẤU CÂU :
DẤU CÂU :
Ví dụ
Ví dụ::
II.
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂUCÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
1.
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúcThiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc::
<b>. </b>
<b>. </b><sub>T</sub><sub>T</sub><sub> </sub><sub> </sub>
t
t
2.
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu Dùng dấu ngắt câu khi câu chacha kết kết
thúc
thúc::
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
II. CÁC LỖI THƯỜNG
II. CÁC LỖI THƯỜNG
GẶP VỀ DẤU CÂU
GẶP VỀ DẤU CÂU
1. Thiếu dấu
1. Thiếu dấu
ngắt câu khi câu
ngắt câu khi câu
đã kết thúc:
đã kết thúc:
Ví dụ
Ví dụ::
<b>. </b>
2.
2. Dùng dấu ngắt Dùng dấu ngắt
câu khi câu đã kết
thúc
thúc::
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
3. Lập bảng thống kê lớp 8:
Cam quýt bưởi xoài là đặc
Cam quýt bưởi xoài là đặc
sản của vùng này.
sản của vùng này.
Câu này thiếu dấu gì để
Câu này thiếu dấu gì để
phân biệt ranh giới giữa
phân biệt ranh giới giữa
các thành phần đồng
các thành phần đồng
chức? Hãy đặt dấu đó
vào chỗ thích hợp.
Quả thật, tơi khơng biết
Quả thật, tôi không biết
nên giải quyết vấn đề
nên giải quyết vấn đề
này như thế nào và bắt
này như thế nào và bắt
đầu từ đâu Anh có thể
đầu từ đâu Anh có thể
cho tơi một lời khun
cho tôi một lời khuyên
không Đừng bỏ mặc
khơng Đừng bỏ mặc
tơi lúc này.
Ví dụ
Ví dụ::
<b>,</b>
<b>, </b>
3.
3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết
của câu khi cần thiết::
Ví dụ
Ví dụ::
Đặt dấu chấm hỏi cuối câu
Đặt dấu chấm hỏi cuối câu
thứ nhất, dấu phẩy dấu
thứ nhất, dấu phẩy dấu
chấm cuối câu thứ hai
chấm cuối câu thứ hai
3. Thiếu dấu thích hợp Thiếu dấu thích hợp
để tách các bộ phận
để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết
của câu khi cần thiết::
4.
4. Lẫn lộn công dụng của các dấu câuLẫn lộn công dụng của các dấu câu::
<b>. </b>
<b>. </b>
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
I. TỔNG KẾT VỀ CÁC
DẤU CÂU :
DẤU CÂU :
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
1. Lập bảng thống kê lớp 6:
II. CÁC LỖI THƯỜNG
II. CÁC LỖI THƯỜNG
GẶP VỀ DẤU CÂU
GẶP VỀ DẤU CÂU
1. Thiếu dấu
1. Thiếu dấu
ngắt câu khi câu
ngắt câu khi câu
đã kết thúc:
đã kết thúc:
2.
2. Dùng dấu ngắt Dùng dấu ngắt
câu khi câu đã kết
câu khi câu đã kết
thúc
thúc::
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
2. Lập bảng thống kê lớp 7:
3. Lập bảng thống kê lớp 8:
3. Lập bảng thống kê lớp 8:
4.
<b>CẦN TRÁNH 4 LỖI SAU VỀ DẤU CÂU</b>
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
<b>Bµi tËp 1</b>
<b>Bµi tËp 1: Điền dấu thích hợp vào chổ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn sau:: Điền dấu thích hợp vào chổ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn sau:</b>
Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đi rối rít ( Con chó cái nằm ở gầm phản bổng chốc vẩy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng ) tỏ ra dáng
bộ vui mừng (
bộ vui mừng ( ))
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt
như kẻ sắp bị tù tội ( )
như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …
Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên
cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo
cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo
đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )
đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếu rách ( )
Ngồi đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù Ngồi đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù
và thổi như ếch kêu ( )
và thổi như ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ
sàng hỏi ( )
sàng hỏi ( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( ) ( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( )
Trán đã nóng lên đây mà ( )
Trán đã nóng lên đây mà ( )
<b>,</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>,</b> <b>:</b>
<b>-</b> ! ! ! !
<b>,</b>
<b>,</b> <b>.</b>
<b>,</b> <b>.</b>
<b>,</b> <b>,</b> <b>,</b>
<b>.</b>
<b>,</b>
<b>:</b>
, <b><sub>M</sub></b>
m
<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>
<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>
<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>
<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>
<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>
<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>
<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>
<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>
<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>
<i><b>* Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng </b></i>
<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>
<i><b>công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng </b></i>
<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>
<i><b>kiến thức bài học vào các bài viết. Ôn tập kĩ </b></i>
<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>
<i><b>chuẩn bị cho kiểm tra HKI.</b></i>
<i><b>* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần tiếng Việt </b></i>
<i><b>* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần tiếng Việt </b></i>
<i><b>từ đầu năm học đến bài “ Ôn luyện về dấu câu” </b></i>
<i><b>từ đầu năm học đến bài “ Ôn luyện về dấu câu” </b></i>
<i><b>chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếng Việt.</b></i>
<i>PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH</i>
<i>PHÒNG GDĐT CHÂU THÀNH</i>
<i>TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG</i>
<i>TRƯỜNG THCS TÂN NHUẬN ĐÔNG</i>
<i>TỔ NGỮ VĂN</i>
<i>TỔ NGỮ VĂN</i>