Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hk 2co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phòng gd - đt th X §Ị kiĨm tra häc kì II, năm học 2011-2012</b>
TRNG THCS PH CNG <b>Môn thi : Ngữ văn,</b>


<b> KHI 7 </b>
<b> </b> <b> Thêi gian lµm bµi: 90 phót.</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Đọc đoạn văn sau, chọn câu trả lời đúng trong các phơng án lựa chọn và </b>
<b>ghi vào giấy làm bài: (3 điểm) </b>


<i><b>... Ng</b></i>“ <i><b>ời ta kể chuyện đời xa, một nhà thi sĩ ấn Độ trông thấy một con chim bị thơng rơi</b></i>
<i><b>xuống bên chân mình. Thi sĩ thơng hại q, khóc nức lên, quả tim cũng hoà một nhịp với sự run</b></i>
<i><b>rẩy của con chim sắp chết. Tiếng khóc ấy, dịp đau thơng ấy chính là nguồn gốc của thi ca .</b></i>


<i> ( Ngữ văn 7, tập II, nxb Giáo Dục)</i>
<b>Câu 1: Tác giả của đoạn văn trên là ai?</b>


a. Phm Vn ng b. Hoài Thanh c. Đặng Thai Mai d. Phạm Duy Tốn.
<i><b>Câu 2: Đoạn văn trờn c trớch t vn bn no?</b></i>


a. ý nghĩa văn ch¬ng. b. Sống chết mặc bay.


c. Ca Huế trên sông Hơng. d. Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
<b>Câu 3: Đoạn trích trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào là chính?</b>
a. Tự sự. b. Miêu tả. c. Nghị luận. d. Biểu cảm.
<b>Câu 4: Dòng nào dới đây diễn đạt chính xác nhất nội dung on vn?</b>


a. Thuật lại chuyện ngày xa ở ấn §é. b. KĨ vỊ chun mét con chim sắp chết.
c. Bàn về nguồn gốc của thi ca. d. C¶m nhËn vỊ con ngêi Ên Độ.
<b> Câu 5: Đặc sắc về nghệ thuật trong đoạn văn trên là gì?</b>


a. Lý l thuyt phc. b.Trình bày có cảm xúc.


c.Văn giàu hình ảnh. d. Cả a,b,c đều đúng.
<b> Câu 6 : Từ thi ca có nghĩa là gỡ?</b>


a. Nhà thơ b. Bài thơ c. Thơ ca. d. Bài ca
<b> Câu 7: Từ quả tim trong đoạn văn trên đ</b> <b>ợc hiểu nh thế nào?</b>
a. Con ngời của thi sĩ b. Tình thơng của thi sĩ.
c. Niềm vui của thi sĩ d. Việc làm của thi sĩ.
<b> câu 8 : Câu đầu của đoạn văn trên là câu :</b>


a. Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu b/Câu rút gọn c/Câu bị động
<i><b> Câu 9 : Câu cuối của đoạn văn trên thuộc loại câu nào sau đây ?</b></i>


a. Câu bị động. b. Câu đặc biệt.
c. Câu rút gọn. d. Cả a,b,c đều sai.
<b> Câu 10 : Câu cuối sử dụng nghệ thuật gì ?</b>


a. PhÐp liƯt kª b/PhÐp so s¸nh c/PhÐp nh©n hãa


<b> Câu 11: Nội dung chính của đoạn văn trên thể hiện rõ nhất ở câu nào?</b>
a. câu 1. b. c©u 2 c. câu 1 và câu 2. d.câu 3.


<b> Cõu 12: Chọn từ (hoặc cụm từ) nào đúng nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>
“<i> Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng là tình cảm và ...</i>”


a. Lòng vị tha. b. sức mạnh. c. sự quan tâm. d. sự đồng cảm.
<b>II. Tự luận:</b>


Giải thích câu tục ngữ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây . (7®iĨm)


H<b> ớng dẫn chấm :</b>


I. Phần trắc nghiệm:( mỗi câu đúng 0,25 điểm)


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Chän b a c c d c b a d a d a


II


. PhÇn tù luËn : ( 7 điểm )
<b>a/ yêu cầu:</b>


<b>Về phơng pháp:</b>


o Hc sinh vn dụng đợc phơng pháp làm bài văn nghị luận giải thích để thực
hành với một đề cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

o Phần thân bài sử dụng đợc các cách lập luận giải thích phù hợp, trình bày lý lẽ
theo một trình tự chặt chẽ, mạch lạc.


 <b>VỊ néi dung bµi viÕt: </b>


o Học sinh hiểu đúng nội dung câu nói trên: Khuyên ta khi hởng thụ, tiếp nhận
thành quả phải biết nhớ ơn những ngời làm ra sản phẩm.


o Trình bày đợc nội dung theo những gợi ý nh sau:
a/Mở bài :


-Nêu đợc vấn đề :biết ơn những ngời đã làm ra sn phm .a cõu tc ng vo
.Chuyn ý (1)



b/Thân bài : (5®)


 Giải thích đợc nghĩa đen, nghĩa bóng để hiểu nội dung câu tục ngữ.
 Tại sao khi hởng thụ ta cần nhớ ơn?


 BiĨu hiƯn nh thÕ nào là nhớ ơn?


Cn lm gỡ th hiện cách sống nh đã bàn ở trên?
c/Kết bài (1đ)


-Nhấn mạnh ý .Liên hệ bản thân
* Nội dung, trình tự nêu trên chỉ là định hớng.
<b>b/ Cách chấm: </b>


 §iĨm 6-7:


o Bài đúng phơng pháp nghị luận giải thích.
o Trình bày lý lẽ rõ ràng, mạch lạc, chặt chẽ.
o Đảm bảo đợc nội dung cơ bản theo gợi ý.
 Điểm 4-5:


o Bài trình bày đúng vấn đề theo yêu cầu, có chú ý thể hiện phơng pháp giải thích.
o Diễn đạt tơng đối rõ vấn đề cần nghị luận.


o Kh«ng rơi vào viết tuỳ tiện, viết không theo phơng pháp.
o Không sai lỗi chính tả phổ biến.


Điểm2-3 :


o Không đạt điểm 4.



o Hiểu cha đầy đủ hoặc cha bàn đến nghĩa bóng của câu tục ngữ.
o Lúng túng nhiều trong cách viết văn giải thích.


o Chữ viết có thể theo dõi đợc.
 Điểm 1:


o HiĨu sai trầm trọng về câu tục ngữ.
o Bỏ giẩy trắng.


* <i>Trong q trình chấm, Gv cần tơn trọng cách trình bày của học sinh theo suy nghĩ riêng của hs,</i>
<i>miễn sao bài làm rõ đợc vấn đề.</i>


<i>.</i>


<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –MƠN NGỮ VĂN LỚP 7(2011-2012)</b>


TÊN CH


NHN BIT THÔNG HIU VN DỤNG CỘNG


TN TL TN TL <sub>THẤP</sub> <sub>CAO</sub>


CHỦ ĐỀ
1:VĂNHỌC
Văn học
hiện đại


-nhận biết
tác giả ,văn


bản


-Hiểu nội
dung ,nghệ
thuật của
văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số điểm
Tỉ lệ


0,5 0,75 Số


điểm:1,25
12,5%
CHỦ ĐỀ 2


TIẾNG
VIỆT
-Phép liệt


-Từ Hán
Việt
-Từ ngữ


-Nhận biết
từ Hán
Việt,từ
thuần Việt



-Nắm được
câu đặc biệt
,câu rút
gọn,phép
liệt kê


Sốcâu:3
Sốđiểm:0,7
5


Số câu :3
Sốđiểm:0,7
5


Số câu :6
Số điểm:1,5
15%


CHỦ ĐỀ 3
TẬP LÀM
VĂN
Văn Giải
thích


Số câu:1
Số điểm :
0,25


-Viết bài
văn Giải


thích về
câu tục
ngữ
Sốcâu:1
Sốđiểm:7


Số câu :2
Số điểm :
7,25
72,5%


Tổngsốcâu:
Tổngsốđiểm
Tỉ lệ


Số câu :6
Số điểm :1,5


Số câu:6
Số điểm:1,5


Số câu :1
Sốđiểm:7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×