Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.85 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<sub></sub>
A
O O’
B
I
R
<sub>r</sub>
Đáp án
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2
1
12
2
' '
15 12 225 144 81
81 9 ( )
20 12 400 144 256
256 16 ( )
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>cm</i>
<i>O I</i> <i>O A</i> <i>AI</i>
<i>OI</i> <i>cm</i>
<i>OI</i> <i>OA</i> <i>AI</i>
<i>OI</i> <i>cm</i>
VËy OO’= OI + IO’
= 16+9=25 (cm)
A
O O’
B
I r
<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn <i>(tiết 2)</i>
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau
R-r <OO< R+r
R
A
O O’
B
I
R r
A
O <sub>O’</sub>
<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn <i>(tiết 2)</i>
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau
b,Hai đ ờng tròn tiÕp xóc nhau
- TiÕp xóc ngoµi - TiÕp xóc trong
<sub>O O’</sub> A
R-r <OO’< R+r
OO’ = R+r OO’ = R-r
<i><b>H×nh 91</b></i> <i><b>H×nh 92</b></i>
A
O O’
B
I
R r
A
O <sub>O’</sub>
<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn <i>(tiết 2)</i>
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau
b,Hai đ ờng tròn tiÕp xóc nhau
- TiÕp xóc ngoµi - TiÕp xóc trong
<sub>O O’</sub>
O <sub>O</sub>
O
c, Hai đ ờng tròn không giao nhau
- Hai đ ờng tròn ở ngoài nhau
O O
-<sub> ng trũn O ng</sub>
đ ờng tròn O
A
R-r <OO< R+r
OO = R+r OO’ = R-r
OO’ > R+r
OO’< R - r OO’= 0
<sub></sub>
-<sub>Hai ® êng tròn</sub>
ng tõm
<i><b>A. Nếu hai đ ờng tròn (O) và (O ) ở ngoài nhau </b></i>
<i><b>thì OO </b><b> </b><b> R + r .</b></i>
<i><b>B. Nếu đ ờng tròn (O) đựng đ ờng trịn (O ) thì </b><b>’</b></i>
<i><b>OO </b><b>’ …</b><b> R r.</b><b>–</b></i>
<i><b>C. Nếu hai đ ờng tròn (O) và (O ) đồng tâm thì </b><b>’</b></i>
<i><b>OO</b><b>’…</b></i>
A
O O’
B
I
R r
A
O <sub>O’</sub>
<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn <i>(tit 2)</i>
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau
b,Hai đ ờng tròn tiếp xúc nhau
- Tiếp xúc ngoài - TiÕp xóc trong
<sub>O O</sub>
O <sub>O</sub>
O
O
c, Hai đ ờng tròn không giao nhau
- Hai đ ờng tròn ở ngoài nhau
O O
-<sub> ờng tròn O đựng - Hai đ ờng tròn </sub>
-<sub>đ ờng tròn O’ đồng tâm </sub>
A
R-r <OO’< R+r
OO’ = R+r OO’ = R-r
OO’ > R+r
OO’< R - r OO’= 0
<sub></sub>
<sub></sub>
2, TiÕp tuyÕn chung của hai đ ờng tròn
- Tiếp tuyến chung ngoµi
-TiÕp tuyÕn chung trong
O <sub>O’</sub>
O O’
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
m<sub>1</sub>
m<sub>2</sub>
<sub></sub>
O <sub>O’</sub>
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
m
<sub></sub>
O <sub>O’</sub>
l<sub>1</sub>
l<sub>2</sub>
O O’ O O’
A
O O’
B
I
R r
A
O <sub>O’</sub>
<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn <i>(tiết 2)</i>
1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau
b,Hai đ ờng tròn tiếp xúc nhau
- Tiếp xúc ngoài - TiÕp xóc trong
<sub>O O</sub>
O <sub>O</sub>
O
O
c, Hai đ ờng tròn không giao nhau
- Hai đ ờng tròn ở ngoài nhau
O O
-<sub> ng tròn O đựng - Hai đ ờng tròn </sub>
-<sub>đ ờng tròn O’ đồng tâm </sub>
<sub></sub>
2, TiÕp tuyÕn chung của hai đ ờng tròn
- Tiếp tuyến chung ngoµi
-TiÕp tuyÕn chung trong
O <sub>O’</sub>
O O’
A <sub>d</sub>
1
d<sub>2</sub>
m<sub>1</sub>
m<sub>2</sub>
R-r <OO’< R+r
OO’ = R+r OO’ = R-r
OO’ > R+r
<i><b>Ai trả lời nhanh ?</b></i>
<i><b>Ai trả lời nhanh ?</b></i>
<i><b>Ai tr¶ lêi nhanh ?</b></i>
<i><b>Ai tr¶ lêi nhanh ?</b></i>
<i><b>Xác định vị trí t ơng đối hai đ ờng tròn,số điểm chung?</b></i>
<i><b>Ai trả lời nhanh ?</b></i>
<i><b>Xác định vị trí t ơng đối hai đ ờng tròn,số điểm chung?</b></i>
b
o
O’
a
d
c
A C H D B