Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 2 vi tri td 2 dtron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.85 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



Bài 34/119:Cho hai đ ờng tròn cắt


nhau tại A, B (h×nh vÏ ) biÕt


R=20cm; r=15cm ; AB= 24cm.



Tính OO?



1.Hai đ ờng tròn


giao nhau



2.Hai đ ờng tròn


tiếp xúc



3.Hai đ ờng tròn


không giao nhau





 


 <sub></sub>
A
 
O O’
B
I
R
<sub>r</sub>
Đáp án


Ta có


2 2 2


2 2


2 2 2


2 2


1


12
2


' '


15 12 225 144 81
81 9 ( )


20 12 400 144 256
256 16 ( )


<i>AI</i> <i>AB</i> <i>cm</i>


<i>O I</i> <i>O A</i> <i>AI</i>


<i>OI</i> <i>cm</i>


<i>OI</i> <i>OA</i> <i>AI</i>



<i>OI</i> <i>cm</i>
 
 
    
  
 
    
  


VËy OO’= OI + IO’


= 16+9=25 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A


O O’


B
I r


<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn <i>(tiết 2)</i>


1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau


R-r <OO< R+r





R


Dựa trên hình vẽ dự đoán quan hệ OO


víi R+r vµ OO víi R- r ?



Hãy chứng minh khẳng định trên ?


Chứng minh:



XÐt tam gi¸c AOO cã:



OA- O A < OO < OA+ O A ( Bât đẳng


thức tam giác).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A


O O’


B
I


R r


A


O <sub>O’</sub>


<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn <i>(tiết 2)</i>


1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau



b,Hai đ ờng tròn tiÕp xóc nhau


- TiÕp xóc ngoµi - TiÕp xóc trong


 <sub>O O’</sub> A


R-r <OO’< R+r


OO’ = R+r OO’ = R-r






 


<i><b>H×nh 91</b></i> <i><b>H×nh 92</b></i>


<b>ở hình 91 hãy so sánh OO’ với R+ r ?</b>


<b>ở hình 92 hãy so sánh OO’ với R- r ?</b>

<b><sub>Em hãy chứng minh nhận xét ú ?</sub></b>



<b>Chứng minh :</b>



<b>Hình 91 có : điểm A nằm giữa hai </b>


<b>điểm O và O nên OA + AO = OO </b>

<i><b>’</b></i>

<i><b>’</b></i>

<i><b>’</b></i>


<b>hay R + r = OO</b>



<b>Hinh 92 có: điểm O nằm giữa hai </b>

<i><b></b></i>



<b>điểm O và A nên OO + O A = OA</b>

<i><b>’</b></i>

<i><b>’</b></i>


<b>Suy ra :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


O O’


B
I


R r


A


O <sub>O’</sub>


<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn <i>(tiết 2)</i>


1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau


b,Hai đ ờng tròn tiÕp xóc nhau


- TiÕp xóc ngoµi - TiÕp xóc trong


 <sub>O O’</sub>


O <sub>O</sub>


O


O


c, Hai đ ờng tròn không giao nhau
- Hai đ ờng tròn ở ngoài nhau


O O


-<sub> ng trũn O ng</sub>


đ ờng tròn O


A


R-r <OO< R+r


OO = R+r OO’ = R-r


OO’ > R+r


OO’< R - r OO’= 0



 <sub></sub>
 
  


-<sub>Hai ® êng tròn</sub>


ng tõm



<i><b>Bài tập : HÃy điền dấu (=; >; <) vào chỗ </b></i>



<i><b>(</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>) trong các câu sau :</b></i>



<i><b>A. Nếu hai đ ờng tròn (O) và (O ) ở ngoài nhau </b></i>


<i><b>thì OO </b><b> </b><b> R + r .</b></i>


<i><b>B. Nếu đ ờng tròn (O) đựng đ ờng trịn (O ) thì </b><b>’</b></i>
<i><b>OO </b><b>’ …</b><b> R r.</b><b>–</b></i>


<i><b>C. Nếu hai đ ờng tròn (O) và (O ) đồng tâm thì </b><b>’</b></i>
<i><b>OO</b><b>’…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vị trí t ơng đối (O,R) và



Vị trí t ơng đối (O,R) và



(O’,r) ; R >r



(O’,r) ; R >r

Sè ®iĨm


Sè ®iĨm



chung



chung

HƯ thức giữa OO và R, r


Hệ thức giữa OO và R, r



Hai đ ờng tròn cắt nhau




Hai đ ờng tròn cắt nhau



Hai đ ờng tròn tiếp xúc



Hai đ ờng tròn tiếp xúc



-

Tiếp xúc ngoài

<sub>Tiếp xúc ngoài</sub>


-

Tiếp xúc trong

<sub>Tiếp xúc trong </sub>



Hai đ ờng tròn không



Hai đ ờng tròn không



giao nhau



giao nhau



-



-

ngoài nhau

ngoài nhau


- (O) đựng (O’)



- (O) đựng (O’)



- (O) và (O’) đồng tâm



- (O) và (O’) đồng tâm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




A


O O’


B
I


R r


A


O <sub>O’</sub>


<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn <i>(tit 2)</i>


1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau


b,Hai đ ờng tròn tiếp xúc nhau


- Tiếp xúc ngoài - TiÕp xóc trong


 <sub>O O</sub>


O <sub>O</sub>



O
O



c, Hai đ ờng tròn không giao nhau
- Hai đ ờng tròn ở ngoài nhau


O O


-<sub> ờng tròn O đựng - Hai đ ờng tròn </sub>
-<sub>đ ờng tròn O’ đồng tâm </sub>


A


R-r <OO’< R+r


OO’ = R+r OO’ = R-r


OO’ > R+r


OO’< R - r OO’= 0



 <sub></sub>
 


 <sub></sub>


2, TiÕp tuyÕn chung của hai đ ờng tròn
- Tiếp tuyến chung ngoµi



-TiÕp tuyÕn chung trong


O <sub>O’</sub>
O O’
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
m<sub>1</sub>
m<sub>2</sub>
 


<i>?3 (SGK /122) Quan sát các hình sau hình nào có vẽ tiếp tuyến chung </i>


<i>của hai đ ờng trịn ? đọc tên các tiếp tuyến chung đó.</i>



 <sub></sub>
O <sub>O’</sub>
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
m
 <sub></sub>
O <sub>O’</sub>
l<sub>1</sub>
l<sub>2</sub>


O O’  O O’


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


O O’



B
I


R r


A


O <sub>O’</sub>


<i><b>Tiết 31</b></i> vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn <i>(tiết 2)</i>


1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
a, Hai đ ờng tròn cắt nhau


b,Hai đ ờng tròn tiếp xúc nhau


- Tiếp xúc ngoài - TiÕp xóc trong


 <sub>O O</sub>


O <sub>O</sub>



O
O


c, Hai đ ờng tròn không giao nhau
- Hai đ ờng tròn ở ngoài nhau



O O


-<sub> ng tròn O đựng - Hai đ ờng tròn </sub>
-<sub>đ ờng tròn O’ đồng tâm </sub>


 <sub></sub>


2, TiÕp tuyÕn chung của hai đ ờng tròn
- Tiếp tuyến chung ngoµi


-TiÕp tuyÕn chung trong


O <sub>O’</sub>
O O’
A <sub>d</sub>
1
d<sub>2</sub>
m<sub>1</sub>
m<sub>2</sub>
R-r <OO’< R+r


OO’ = R+r OO’ = R-r


OO’ > R+r


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vị trí t ơng đối (O, )


và (O’, ); khi OO=



Số điểm




chung

Hệ thức giữa OO và R, r



<i><b>Ai trả lời nhanh ?</b></i>


<i><b>Xỏc nh v trí t ơng đối hai đ ờng trịn,số điểm chung</b></i>

<i><b>?</b></i>



<b>5</b>



<b>3</b>

<b>2</b>



<b>1</b>

OO’ = R-r



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vị trí t ơng đối (O, )


và (O’, ); khi OO=



Số điểm



chung

Hệ thức giữa OO và R, r



<i><b>Ai trả lời nhanh ?</b></i>


<i><b>Xỏc nh v trí t ơng đối hai đ ờng trịn,số điểm chung?</b></i>



<b>9</b>



<b>5</b>

<b>10</b>



<b>2</b>

R-r<OO’<R+r



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vị trí t ơng đối (O, )



và (O’, ); khi OO’=



Số điểm


chung



Hệ thức giữa OO và R, r



<i><b>Ai tr¶ lêi nhanh ?</b></i>


<i><b>Xác định vị trí t ơng đối hai đ ờng tròn,số điểm chung?</b></i>



<b>6</b>



<b>3</b>

<b><sub>9</sub></b>



<b>1</b>

<sub>OO’= R+r</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vị trí t ơng đối (O, )


và (O’, ); khi OO’=



Sè ®iĨm



chung

Hệ thức giữa OO và R, r



<i><b>Ai tr¶ lêi nhanh ?</b></i>


<i><b>Xác định vị trí t ơng đối hai đ ờng tròn,số điểm chung?</b></i>


<b>21</b>




<b>15</b>

<b>5</b>



<b>0</b>

OO’< R-r



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vị trí t ơng đối (O, )


và (O’, ); khi OO’=



Sè ®iĨm


chung



Hệ thức giữa OO và R, r



<i><b>Ai trả lời nhanh ?</b></i>


<i><b>Xác định vị trí t ơng đối hai đ ờng tròn,số điểm chung?</b></i>


<b>5</b>



<b>4</b>

<b>10</b>



<b>0</b>

OO’> R+r



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hướngưdẫnưvềưnhàư



<i><b>I- LÝ thuyÕt </b></i>



- Nắm đ ợc vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn, số giao điểm


- Viết các hệ thức t ơng ứng mỗi vị trí.



- Tiếp tuyến chung hai đ ờng tròn :cách vẽ , ph©n biƯt tiÕp



tun chung trong , tiÕp tun chung ngoµi.



<i><b>2.Bµi tËp 36 /123(sgk)</b></i>



- Xác định vị trí : cần xác định số giao điểm.


- Tìm hệ thức giữa OO’ và R , r



- §Ĩ chøng minh AC = CD



CÇn chøng minh OC vu«ng gãc víi AD.



b


 


o
O’


a


d
c







</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




<i><b>Bµi tËp 37 (Sgk/123)</b></i>



A C H D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×