Tải bản đầy đủ (.doc) (252 trang)

van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 252 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: Thùc hiƯn:

TiÕt : 9

<b>. s¬n tinh, thủ tinh</b>

.


(Truyền thuyết)
A- Phần chuẩn bị.


I- Mơc tiªu.


- Giúp học sinh hiểu đợc truyền thuyết “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”nhằm giải thích hiện tợng lũ
lụt xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc, khát vọng can ngời Việt Cổ
trong việc giải thích và chế ngự thiên tai, bảo vệ cuộc sống can mình.


- Kể lại đợc truyện.
II- Chuẩn bị.


1. Gi¸o viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu + tranh minh hoạ.
2. Học sinh: Học bài cũ + Đọc và soạn bài mới.


B - Phần thể hiện.
I- Kiểm tra bài cũ.
- ( 4)


- ? Hình Tợng Thánh Gióng cho em những suy nghĩ gì về quan niệm và ớc mơ can nhân
dân.


* Y/C: Thỏnh Giúng l hỡnh tng lí tởng can nhân dân về ngời anh hùng đánh giặc : Vừa vĩ
đại, nhng cũng vừa bình thờng. Đồng thờiThánh Góng tợng trng cho tình u nớc can nhân
dân at trong buổi đầu đánh giặc ngoại xâm.


II- Néi dung bµi míi.
* Vµo bµi: (1’) NÕu nh



* Vào bài: (1’) Nếu nh hình t hình tợng Thánh Gióng vừa vĩ đại vừa bình thợng Thánh Gióng vừa vĩ đại vừa bình thờng, là quan niệm ờng, là quan niệm


mơ ớc can nhân dân về sức mạnh để đánh giặc, thì hình tớc can nhân dân về sức mạnh để đánh giặc, thì hình tợng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh tợng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh tợng trợng trngng
cho sức mạnh can nhân dân. Song qua đó nhân dân at muốn gửi gắm mơ


cho sức mạnh can nhân dân. Song qua đó nhân dân at muốn gửi gắm mơ ớc gì ? Tiết học ớc gì ? Tiết học
này sẽ giúp các em sẽ hiểu đ


này sẽ giúp các em s hiu c iu úc iu ú


I. Đọc và tìm hiểu chung. ( 10)
1. Đọc, Kể.


? <sub>Cần thể hiện giọng đọc nh thế nào cho phù</sub>


hợp với văn bản này ? - Đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn, phân biệt giọng đọc và giọng can nhân vật.
G <sub>Đọc một đoạn, gọi học sinh đọc tiếp v nhn</sub>


xét.


? <sub>Em hÃy kể tóm tắt lại truyện ?</sub> <sub>(H) kĨ theo tr×nh tù diƠn biÕn.</sub>
G NhËn xÐt, kĨ tóm tắt.


G Chú ý các chú thích. * Chú thích:1,3,4,5,7


2. Bố cục.
? <sub>Theo em văn bản có thể chia ra là mầy đoạn</sub>



? nờu gii hn và nội dung từng đoạn ? - Chia là 2 đoạn: + Đ1: Đầu -> “mỗi thứ một đôi” (Vua
hựng kộn r)


+ Đ2: (còn lại) - Cuộc giao tranh giữa
Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.


? <sub>Trong truyện nhân vật nào là nhân vật chính</sub>


? vỡ sao em xác định nh vậy ? - Nhân vật chính là Sơn Tinh, Thuỷ Tinh,vì cả hai nhân vật đều xuất hiện ở mọi sự
việc và ở nhan đề văn bản.


G <sub>VËy qua hai nh©n vËt nh©n d©n ta mn thĨ</sub>
hiƯn ớc mơ gì chúng ta cùng phân tích


II. Phân Tích. ( 28’)


1. Vua Hïng kÐn rÓ.


? <sub>Tại sao vua hùng lại băn khoăn khi kén rể ?</sub> <sub>- Mị Nơng xinh đẹp</sub>…<sub>tính nết hiền </sub>
dịu… vua cha rất mực yêu thơng…muốn
kén cho con một ngời chồng thật xứng
đáng.


? <sub>Ai đã đến cầu hôn Mị Nơng ? hoàn cảnh nh </sub>


thế nào ? - Sơn Tinh và Thuỷ Tinh->hia chàng cung đến một lúc.
? Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đợc miêu tả nh thế


nµo ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bãi, vẫy tay về phía Tây, phía Tây mọc
lên tờng dãy núi đồi”


+ Thuỷ Tinh: Miền biển “Gọi gió gió
đến, hơ ma ma về”


- > Hai chàng có tài năng nh nhau.
? <sub>Vậy vua hùng yêu cầu món sính lễ ra </sub>


sao? - “ 100 ván cơm nếp, 100 nệp bánh ch-ng, voi 9 ngà, gà 9 cựa, ngựa chín hồng
mao, mỗi thứ một đơi”


? <sub>Em cã nhËn xÐt g× vỊ hai ngời tới cầu hôn và</sub>
những món sính lễ ?


- L hai vị thần có tài cao phép lạ. đó là
những nhân vật tởng tợng, hoang đờng,
các món sính lễ cũng rất khác thờng, kì
lạ, khó kiếm.


? <sub>Giải pháp đó có lợi cho Sơn Tinh hay Thuỷ </sub>


Tinh ? Vì sao ? - Có lợi cho Sơn Tinh vì đó là các sản vật, sản phẩm thuộc rừng núi đất đai của
Sơn Tinh.


G <sub>Nh vậy qua món sính lễ chúng ta đã nhận </sub>
thấy Vua Hùng đã có ý ngầm chọn Sơn
Tinh.



? <sub>V× sao Vua Hïng lại có ý chọn Sơn Tinh, </sub>


ginh thin cm cho Sơn Tinh ? * Chọn Sơn Tinh và tin vào sức mạnh của Sơn Tinh.-> Nghĩa rằng: Sơn tinh có
thể đem lại cuộc sống bình yên cho nhân
dân là ngời có thể bảo vệ đợc cuộc sống
của nhân dân.


? <sub>Theo em qua sù viƯc nµy ngêi xa mn bày</sub>
tỏ tình cảm nào với cha ông ta thời kì dựng
nớc ?


- Ca ngợi công lao dùng níc của
các vua Hùng và cha ông ta thuớ
xa.


=> Chính vì vậy vua Hùng đã giành
thiện cảm cho Sơn Tinh, chon Sơn Tinh
do đó, Sơn Tinh mới lấy đợc Mị Nơng.
G <sub>Vậy cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh và Thuỷ</sub>


Tinh diễn ra ntn chúng ta cùng tìm hiểu… 2. Cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
? <sub>Em hãy kể lại trận đánh diễn ra giữa Sơn </sub><sub>Em hãy kể lại trận đánh diễn ra giữa Sơn </sub>


Tinh vµ Thủ Tinh ?


Tinh và Thuỷ Tinh ? Thuỷ Tinh-Thần hơ ma gọi
gió làm thành
dông bão, dâng
nớc sông lên cuồn
cuộn, đánh Sơn


Tinh, nớc ngập
ruộng đồng …nhà
cửa thành Phong
Châu lềnh bềnh


biĨn n
… íc.


S¬n Tinh


Dùng phép…bốc
từng qua đồi rời
từng dãy núi làm
thành luỹ đất…
ngăn chặn dòng
nớc lũ, nớc dâng
lên bao nhiêu…
núi cao lên bấy
nhiêu.


G <sub>Trí tởng tợng cực kì độc đáo và phong phú, </sub>
nhng những hình tợng này lại có ý nghĩa cực
kì quan trọng và rất thực.


? <sub>Theo em Thuỷ Tinh đem qn đánh Sơn </sub>


Tinh vì lí do gì ? - Do Thuỷ Tinh khơng lấy đợc Mị Nơng->tự ái -> chứng tỏ quyền lực của mình.
? <sub>Em thử hình dung cuộc sống sẽ ntn nếu Sơn </sub>


Tinh không thắng Thuỷ Tinh nhng trong


thực tế Thuỷ Tinh đã thua Sơn Tinh ntn ?


-> Cuéc sèng sÏ kh«ng tồn tại. Thuỷ
Tinh thua Sơn Tinh hai lần và năm nào
cũng thau.


* Sơn Tinh luôn thắng Thuỷ Tinh.
? <sub>Nhân dân ta mợn hình ảnh Sơn Tinh, Thuû </sub>


Tinh và cuộc giao tranh giữa hai vị thần để
nói lên điều gì ?


* Thủ Tinh tỵng trng cho thiên tai bÃo
lũ, là sự đe doạ thờng xuyên cña con
ng-êi.


* Sơn Tinh tợng trng cho sức mạnh của
nhân dân trong việc chế ngự thiên tai.
? <sub>Tại sao nhân dân lại để Sơn Tinh luôn thắng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giàu chất thơ khẳng định sức mạnh của con
ngời trớc thiên nhiên hoang dã-> Đắp đê
ngăn lũ -> Một kì cơng vĩ đại của nhân dân
trong lch s


tai.


? <sub>Theo dõi cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh vµ </sub>
Thủ Tinh em thÝch nhÊt chi tiÕt nµo ? v×
sao?



-> Nớc sơng dâng lên bao nhiêu, đồi núi
cao lên bấy nhiêu -> miêu tả tính chất ác
liệt của cuộc giao tranh chống lũ lụt của
nhân dân ta và việc đắp đê trị thuỷ.


III. Tổng kết, ghi nhớ.( 4’)
? <sub>Nhân vật Sơn Tịnh, Thuỷ Tinh đã gây ấn </sub>


t-ợng mạnh cho ngời đọc, điều đó có đợc là
do õu ?


-> Hình tợng kì vĩmang ý nghĩa tợng
tr-ng, những chi tiết tởng tợng kì ảo, hấp
dẫn.


? <sub>Nờu ý nghĩa của truyện ? (ngời xa mợn </sub>
truyện nhằm giải thích hiện tợng gì ở nớc ta,
qua đó thể hiện ớc mơ gì ?


-> Gi¶i thÝch hiƯn tỵng ma gió bÃo
lụthàng năm, phản ánh sức mạnh và ớc
mơ chiến thắng thiên tai lũ lụt của nhân
dân ta-> Ca ngợi công lao trị thuỷ của
cha «ng ta.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ .</sub> <sub>* Ghi Nhớ: (sách giáo khoa)</sub>
IV. Luyên Tập.(4’)


? <sub>Bøc tranh trong sách giáo khoa minh hoạ </sub>



cho ni dung no trong văn bản ? =- Minh hoạ cho cuộc giao tranh ác liệtgiữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
? <sub>Em hãy đặt tên cho bức tranh này ?</sub> <sub>-> Cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ</sub>


Tinh.
III- H íng dÉn vỊ nhµ.


- Học thuộc lịng ghi nhớ trong sách giáo khoa ( nắm đợc nét đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của truyện)


- Tơng tựập kể diễn cảm lại truyện ( đóng vai Sơn Tinh kể lại truyện )
- đọc thêm bài thơ: “ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” của Nguyễn Nhợc Pháp.
- Soạn bài : “ Sự Tích H Gm


==================================================================
Ngày soạn: 17/09/2006 Ngày giảng: 19/09/2006


Tiết : 10

<b>nghĩa của từ</b>



<b>A- Phần chuẩn bị.</b>


I- Mục tiêu.


- HS nm c: + thế nào là nghĩa của từ


+ Một số cách giải thích nghĩa của từ
II- Chuẩn bị.


<b>1. Giáo viên: Soạn bài + nghiên cứa tài liệu</b>



<b>2. Hc sinh: Học bài cũ + đọc và nghiên cu bi mi</b>


<b>B - Phần thể hiện.</b>


I- Kiểm tra bài cò. (4’)


- ? Hãy cho biết thế nào là từ mợn ? Kể tên một số từ mợn là tên một số đồ vật?
- * YC: - từ mợn là những từ ta vay mợn của nớc ngoài


- - vd: Ra- đi-ô; xa-lông; ghi đông…
II- Nội dung bài mới.


<b> *Vào bài : (1’) ở nhà khi em thấy mẹ sai? Con đi lấy cho mẹ cái bát thì em sẽ đi lấy cái </b>
bát chứ o phải là thứ khác. vì sao vậy, bởi vì em đã hiểu nghĩa cảu tờ bát. vậy nghĩa của từ là
gì? tiết học hơm nay….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

G <sub>Gọi hs đọc vd</sub> <sub>*VD:</sub>


a) Tập quán: thói quen của một cộng
đồng


b) LÉm liƯt: hïng dịng,oai nghiªm
c) Nao núng: lung lay o vững lòng
tin ở mình


? <sub>Nếu lấy dấu (:) làm chuẩn thì các vd</sub>


trên gồm có mấy phần? 2 phần- bên trái : từ cần giải nghĩa


- bờn phi: l ni dung gải nghĩa của từ.


? <sub>Qua đó ta thấy mỗi chú thích gốm có</sub>


mÊy bé phËn? *2 bé phËn : +Tõ + NghÜa cña từ
? <sub>Bộ phận nào trong chú thích nêu nªn</sub>


ý nghĩa của từ?  Nội dung.Bộ phận đúng sau dấu :
Hình thức.
? <sub>Vậy nghĩa của từ ng vi phn no</sub>


trong mô hình sau?


G <sub>Nội dung là cái chứa đựng trong hình</sub>


thøc cđa tõ , là cái vốn có của từ. => ứng với phần nội dung.
? <sub>Qua phân tích vd em hiểu nghĩa cđa tõ</sub>


là gì? *nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tínhchất, hđ…) mà từ biểu thị.
? <sub>Em hãy lấy vd 1 từ sau đó chỉ ra nội</sub>


dung và hình thức của từ đó VD: Từ “ cây”Nội dung: chỉ 1 lồi vật.


Hình thức: là từ đơn gồm có 1 tiếng .
G <sub>đa bài tập nhanh</sub> <sub>*bài tập nhanh</sub>


? Em h·y gi¶i thÝch nghÜa tõ: thuyÒn,


đánh? - thuyền: sự vật phơng tiện giaothông đơng thuỷ.
- đánh: tác động của chủ thể tác


động đến 1đối tợng nào đó.



<b>G</b> <sub> Nh vậy các em đã biết thế nào là</sub>


nghĩa của từ. Vậy có mấy cách để giải
nghĩa của từ…


<b>II. Cách giải nghĩa của từ ( 21 )</b>’
G <sub>Gọi hs đọc chú thích từ tập quán đa</sub>


vd Vd: a) ngời việt có tập quán ăn trầu. b) bạn nam có thói quen ăn vặt.
? <sub>Trong 2 câu đó từ tập quán 1 thói quen</sub>


có thay thế cho nhau đợc khơng? => câu a có thể dùng cả 2từ. Câu b chỉdùng đợc 1 từ ‘thói quen”
? <sub>Vậy từ tập qn đợc giải thích ý ngha</sub>


nh thế nào? * bằng cách diễn tả kn mà từ biểu thị
? <sub>Các từ lẫm liệt ,nao núng cách giải</sub>


ngha cú gỡ chỳ ý? => khụng gii thớch bằng kn mà từ biểuthị mà giải thích = những từ đồn g
nghĩa ,gần nghĩa với nó.


? <sub>Em hãy giải thích nghĩa của từ “sống”</sub> <sub>- sống:trái với chết, với hi sinh</sub>
? <sub>Từ đó em rút ra nhận xét gì về cách</sub>


gi¶i nghÜa cđa từ? => giải thích nghĩa = cách dùng các tõtr¸i nghÜa víi nã.
? <sub>Nh vËy ta cã c¸ch gi¶i thÝch nghÜa t2</sub>


.theo em đó là cách nào? *đa ra những từ đồng nghĩa hoạc tráinghĩa với từ cần giải thích.
? Qua tìm hiểu em thấy có mấy cách



giải thích của từ ? đó là những cách
nào


* cã 2 cách chính:


- trình bày kn mà từ biểu thị


- đa ra những từ đồng nghĩa hoạc trái
nghĩavới từ cần giải thích.


G <sub>®a bt nhanh</sub> <sub>* bt nhanh</sub>


? <sub>Em h·y gi¶i thÝch nghÜa cđa c¸c tõ</sub>
sau: ?


trung thực, dũng cảm, sáng sủa,nhẫn
nhục


- trung thc: thật thà, thẳng thắn( đa ra
những từ đồng nghĩa…)


- dũng cảm : can đảm( đa ra những từ
đồng nghĩa…)


- sáng sủa: trái với tói tăm,u ám (đa ra
những tõ tr¸i nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

G <sub>Nh vËy chóng ta thấy có 2 cách giải</sub>


thớch ngha ca t. nd bai học…=> Ghi nhớ (sách giáo khoa /35)


G <sub>Gọi hs đọc ghi nhớ.</sub>


Củng cố: qua nội dung bài học hôm
nay các em đã hiểu đơc thế nào là
nghĩa của từ và các cách giải thích
nghĩa của từ. Từ đó chúng ta có thể
vận dụng vào việc giải thích nghĩa các
từ khó…


<b>TiÕt 2</b>
<b>III l uyÖn TËp</b>


G <sub>đọc yc bài tập 1</sub> <b><sub>1. </sub><sub> </sub><sub>b</sub><sub> ài tâp1. ( 10 )</sub></b><sub>’</sub>
? <sub>Em hãy cho biết bài tập 1 y/c chúng ta</sub>


giải quyết vấn đề gì? - y/c: đọc lại 1 vài chú thích ở sau cácvb đã học và cho biết mỗi chú thích đợc
giải nghĩa theo cách nào?


? <sub>Muốn giải quyết đc y/c đó ta phải căn</sub>
cứ vo õu ?


Căn cứ vào phần II: các cách giải thÝch
nghÜa cña tõ


G <sub>Vậy em hãy đọc lại 1 vài chú thích</sub>
trong vb “st,tơng tự” và làm bài tập
1.gọi 2 em lên bảng làm(mỗi em 2 chú
thích)


(1) sơn tinh: thần núi, thuỷ tinh -thần


nớc( sơn = núi, thuỷ = nớc; tinh = thần
linh) ->gt dịch từ hV sang từ thuần việt
G Gọi (H) Nhận Xét… <sub>(2) cầu hôn: xin ly c v</sub>


-> giải thích: trình bày khái niệm mà từ
biểu thị.


(4) lạc hầu: chức danh
->trình bày knmà từ biểu thị
(5) phán:truyền bảo


-> gii thớch t ng ngha


(6) sính lễ: lễ vật nhà trai đem đến nhà
gái…


-> tr×nh bày kn mà từ biểu thị
<b>2) </b>


<b> b µi tËp 2 ( 8 )</b>’


? <sub>Bài tập 2 y/c chúng ta vấn đề gì?</sub> <sub>- Y/C: điền các từ: </sub><i><b><sub>học hỏi, học tập</sub></b></i>
<i><b>,học</b></i> <i><b>hành</b>, <b>học lỏm</b></i>: vào chỗ trống trong
những câu dới…


? <sub>Muốn giải quyết đợc y/c đó ta phải</sub>


căn cứ vào đâu? -> căn cứ vào kn: nghĩa của từ (phảihiểu đc nghĩa của các từ đó ).
G đa bản phụ chộp bi tp 2



? <sub>Dựa vào gợi ý em hÃy lµm bt2?</sub> <i><sub>a) </sub>häc tËp</i>
<i>b) häc lám</i>
<i>c) häc hái</i>
<i>d) häc hành</i>
G <sub>Gọi 2 em, mỗi em làm 2 từ.</sub>


G <sub>Gọi (H) nhận xét, giáo viên nhận xét</sub>
--sửa sai


<b>3) </b>


<b> b ài tập 3 ( 5 )</b>’
G <sub>Gọi hs đọc </sub><b><sub>bt</sub></b><sub>3</sub>


G <sub>y/c cña bt3 còng gièng nh </sub> <sub>bt2</sub>
không ?


? <sub>điền các từ : </sub><i><b><sub>trung gian, trung b×nh</sub></b></i><b><sub>,</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

G <sub>Gv nhËn xÐt sưa sai</sub>


<b>4) </b>


<b> b µi tËp 4 ( 8 )</b>’


? <sub>Nêu y/c bài tập 4</sub> <sub>Giải thích các từ theo các cách đã biết.</sub>
? <sub>Ta phải căn cứ vào đâu để giải thích</sub>


nghÜa cđa tõ - dựa vào các cách giải thích nghĩa
G <sub> Cho (hs) làm vào giấy nháp . gọi 3</sub>



em lên bảng làm
Gọi (hs)nhận xét


Giáo viên nhận xét sö sai


+ giếng: hố đáo sâu long đất để lấy nớc
-> trình bày kn và từ biểu thị .


+ rung rinh: chuyển ng nh nhng
liờn tc.


-> trình bày kn.


+ hèn nhát : trái với dũng cảm
-> dùng tõ tr¸i nghÜa….


<b>5) bài tập 5 ( 8 ) </b>’
G <sub>Gọi (hs) đọc bài tập 5</sub>


? <sub>y/c bt 5 là gì ? </sub> <sub>- y/c giải thích nghĩa từ mất nh cơ nụ</sub>
có đúng khơng?


G <sub> Cho(H) thảo luận theo nhóm </sub>
Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Tổng hợp ý kiến,sửa sai


- từ o mất của cô nụ có nghĩa là biết
chỗ nó ở đâu rồi.



Th t l cách giải thích này đợc cô
chiều hồn nhiên chấp nhận. Nh vậy mất
có nghĩa là ko mất , nghĩa là vẫn làm
=> so với nghĩa đen thi sai nhng trong
các văn cảnh thi đúng và rất thơng
minh.


<b>III- H íng dÉn vỊ nhµ. ( 2 )</b>’


- Hoc thuộc lòng ghi nhớ (Nắm đợc thế nào là nghĩa của từ kn các cách giải thích
nghĩa)


- Hoµn thiện các bài tập vào vở


- Tỡm thờm cac chú thích ở các vb đã học và xem các từ đó đc giải thích bằng cách
nào?


- đọc và nghiên cứu bài: “từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển ngha ca t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: Ngày giảng:

Tiết

11- 12 :



<b>sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>



1- Mục tiªu.


- Nắm đợc 2 yếu tố then chốt của tự sự: sự việc của nhân vật.


- Hiểu đợc ý nghĩa của sự việc và nhân vật trong tự sự: sự việc có quan hệ với nhau và với
nhân vật, với chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn với thời gian ,địa điểm, nhân vật,diễn


biến.


<b>2- ChuÈn bÞ. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài+ nghiên cúa tài liệu? Bản phụ chép vd.
b. Học sinh: Học bài c+ c trc bi mi.


3- Tiến trình bài dạy:
a- KiĨm tra bµi cị. ( 4’ )


- ? thÕ nµo là tự sự? HÃy giải bài tập 5 sách giáo khoa ?


- * Y/C : Tự sự là phơng thức trình bầy các sự vật,sự việc,sự việc này dẫn đênsự vật kia
cuối cùng dẫn đến 1 kết thúc, thể hiện 1 ý nghĩa.


- <b> Bài tập 5: nêu sơ lợc thành tích cđa Minh:</b>
+ Lßng nhiệt tình công việc của lớp.


+ Câu chuyện cảm động về sự giúp đờ bạn.
b- Nội dung bài mới.


* Vào bài: ( 1’) Tự sự bao giờ cũng có NVvà sự việc. đó là 2 đặc điểm cốt lõi của tác phẩm
tự sự. Nhng vai trị, tính chất, đặc điểm của nhân vật và sự việc trong tác phẩm tự sự nh thế
nào? Làm thế nào để nhận ra? Làm thế nào để xd cho hay, sống động trong bài viết? Tit
hc hụm nay


<b>1. Đặc điểm của sự việc và nhân vật </b>
<b>trong văn tự sự</b>


<b>G</b> <sub>đa bảng phụ chép c¸c sù viƯc trong</sub>



văn bản “Sơn Tinh, thuỷ tinh”.
- Gọi (H) c


<b>1) Sự việc trong văn tự sự. ( 15 )</b>’
* VD


? <sub>Trong 7 sù việc trên đâu là sự việc</sub>
khởi đầu? Ph¸t triĨn, cao trào? kết
thúc?


- Sự việc khởi đầu(1)


- Sự việc phát triển (2) (3) (4)
- Sự việc cao trào (5) )6)
- Sù viƯc kÕt thóc (7)
? <sub> Nhận xét gì vễ quan hệ giữa các sự</sub>


vic trờn nh thế nào? -> Các sự việc có quan hệ nhân quả với(n), sự việc này dẫn đến sự việc kia theo 1
trật tự có ý nghĩa.


? <sub> Trong 7 sự vật trên có thể bơt đi một</sub>


s vt nào đợc khơng ? Khơng thể bớt đợc vì nếu bớt nó sẽ bị thiếu đi tính liên tục. Sự việc sau sẽ
khơng đợc giải thích rõ.


? Các sự việc ấy kết hợp với nhau theo
quan hệ nào ? có thể thay đổi trật tự


- Các sự việc đó đợc sắp xếp theo một trật


tự có ý nghĩa, sự việc trớc giải thích cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trớc sau của các sự việc đó đợc hay


không ? sự việc sau và cả chuỗi sự việc chiến đấu chiến thắng của Sơn Tinh.
? <sub> ST thắng Thuỷ Tinh mấy lần ? Điều </sub>


đó có ý nghĩa gì ? - Thắng 2 lần và mãi mãi thắng. Đó là sự thật tất yếu => Là chủ đề ca ngợi chiến
thắng lũ lụt của nhân dân, Đó là t tởng
của ngời kể muốn biểu đạt.


G <sub> Nh vậy trong tự sự sự việc đợc trình </sub>
bày một cách cụ thể, đợc sắp xắp theo
một trật tự diễn biến …thể hiện một
t tởng nào đó.


? <sub> Qua tìm hiểu các sự việc trong văn</sub>
bản “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”em thấy sự
việc trong tự sự có đặc điểm gì m?


* Sự việc trong văn bản tự sự đợc trình
bày một cách cụ thể (t/g, đđ có nguyên
nhân, diễn biến, kết quả…) Đợc sắp xếp
theo một trật tự diễn biến sao cho thể hiện
đợc t tởng mà ngời kể muốn diễn đạt.
? <sub> Nếu kể một câu chuyện mà ch k 7</sub>


sự việc trân trụi nh vậy thì truyện có
hấp dẫn không ? vì sao ?



- Không hấp dân, rất khô khan, chỉ là nêu
tên các sự việc.


? <sub> Truyện có những nhân vật nào ? việc</sub>
xảy ra ở đâu? thời gian nào? Diễn
biến và kết thúc ra sao ?


+ N/V: Hùng Vơng, Mị Nơng, Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh.


+Địa điểm: Núi Tản Viên.
+T/G: Đời vua hïng thø 18.


+ Nguyên nhân : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
cùng đến cầu hơn.


+ DiƠn biÕn: TrËn giao chiÕn.


+ KÕ quả: Thuỷ tinh thất bại trớc Sơn
Tinh.


? <sub>Cú th xố bỏ các yếu tố đó đợc </sub>


khơng ?Vì sao ? -Khơng, vì thiếu các yếu tố đó là thiếu sự việc.
? <sub>Sự việc trong truyện đợc ngời kể lựa </sub>


chọn phù hợp với chủ đề, t tởng muốn
biểu đạt là những sự việc nào ?


+ Mãn sÝnh lƠ.



+ S¬n Tinh chống lại Thuỷ Tinh.
+Sơn Tinh luôn thắng Thuỷ Tinh.
? <sub>Ta có thễ xoá bỏ s/v hàng năm </sub><sub> </sub>


đợc khơng ? vì sao ? - Khơng vì sự việc này rất có ý nghĩa -> khẳng định sự chiến thắng của Sơn Tinh ,
vua hùng -> T tởng chủ đề của truyện.
? <sub>Từ việc phân tích trên các s/v trong </sub>


văn tự sự có ý nghĩa gì ? * Sự việc trong văn tự sự phải đợc sắp xếptheo một trật tự…
<b>2. Nhân vật trong văn t s. ( 9 )</b>


? <sub>Trong văn bản Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</sub>
ai là n/v chính ? và có vai trò quan
träng nh thÕ nµo ?


+ Nhân vật chính: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ->
có vai trị quan trọng nhất đợc nói tới
nhiều nhất góp phần quan trọng thể hiện
t tng ch ca truyn.


? <sub>Nhân vật phụ là ai ? cã cÇn thiÕt </sub>


khơng ? có thể bỏ đợc không ? - Nhân vật phụ : Mị Nơng, Vua Hùng.
-> rất quan trọng vì những nhân vật này
giúp cho nhân vật chính hoạt động ->
khơng thể bỏ.


? <sub>Nhân vật trong văn tự sự đợc kể nh </sub>
thế nào ?( gọi tên, tài năng, việc làm,


lời nói, chân dung…) Đối với các
nhân vật trong văn bản “Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh”đợc kể ra sao ?


+ Tªn: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh


+ Lai lịch: Vùng núi cao, miền biển.
+Tài Năng:Vẫy tayĐôngTâygọi
gióhô ma,


+ Lời nói: vua Hùng: 100 ván cơm
nếp.


+ Chõn dung: M Nng xinh p nh
hoa


? <sub>Qua tìm hiểu em thấy n/v trong văn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lµm…
G <sub>Nh vËy s/v, n/v lµ 2 yÕu tè quan träng</sub>


trong tự sự. Nếu thiếu 1 trong 2 yếu
tố đó sẽ khơng thể có văn bản.


<b>II. Lun TËp.</b>
? <sub>Nªu y/c cđa bµi tËp 1 ?</sub> <b><sub>1. Bµi TËp 1. ( 18 )</sub></b><sub>’</sub>


- Y/C: ChØ ra nh÷ng viƯc trong trun
“S¬n Tinh, Thủ Tinh” ?



? <sub>Ta phải dựa vào đâu để giải quyết đợc</sub>


y/c đó ? - Dựa vào văn bản…


? <sub>Gọi 1 em đứng tại chỗ làm ?...</sub> <sub>- Các sự việc trong văn bản “Sơn Tinh,</sub>
Thuỷ Tinh”


+ Vua Hïng :Kén rể.


+ Mị Nơng theo chồng về núi.


+ Sơn Tinh: Đến cầu hồn, đánh Thuỷ
Tinh…


+ Thuỷ Tinh: Đến cầu hôn, đánh Sn
Tinh


? <sub>Nhận xét về vai trò, ý nghĩa của các </sub>


nhân vật ? - Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là nhân vậtchính => Thể hiện t tởng chủ đề…
- Mị Nơng, Vua Hùng: nhân vật phụ
=> giúp nhân vật chớnh hot ng


? <sub>Tại sao gọi truyện Sơn Tinh, Thủ </sub>


Tinh” ? có thể đổi tên đợc khơng ? + Tên1: Cha nói đợc thực chất của truyện.+ Tên2: dài dòng.
+ Tên3: Tơng đối phù hợp.


G <sub>Gọi (h) đọc bài tập 2.</sub> <b><sub>2. Bài Tập 2. ( 7 )</sub></b><sub>’</sub>


? <sub> Hãy xác định nhân vật và sự việc để </sub>


kể 1 câu truyện theo nhan đề đã cho ?
GV cho (H) chuẩn bị 3 phút…


Gäi 2 em lªn kĨ…-. NhËn xÐt…


- Nhan đề : “Không vâng lời mẹ”
- Sự vic: Mt ln khụng võng li m


đi chơikết quả bị mẹ phát hiện
- Nhân vật: Bản thân.


<b>d- H ớng dẫn vỊ nhµ. ( 2 )</b>’


- Học thuộc ghi nhớ (nắm đợc đặc điểm, vai trò của nhân vật sự việc trong văn bản tự
sự )


- Hoàn thiện bài tập 1, 2 : Gợi ý:- chỉ kể những sự việc mà gắn vơi nhân vật chính..
- Kể ngắn gọn, Nội dung theo đúng chủ đề…


- Đọc và nghiên cứu bài “ Chủ v dn bi trong vn t s


==================================================================
Ngày soạn: Ngµy thùc hiƯn:


TiÕt : 13 -

<b>Sù tÝch hå g¬m.</b>



Trun Thut
-1- Mơc tiªu.



- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện vẻ đẹp của một số hình ảnh trong truyện.
- Kể lại đợc truyện.


<b>2- ChuÈn bÞ. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu +Tranh minh hoạ.
b. Học sinh: Học bài cũ + soạn bài mới.


3- Tiến trình bài dạy:
a- Kiểm tra bài cũ. ( 4 )


- ? Truyên thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh mang ý nghĩa nh thế nào ?


Y/C: - Giải thích hiện tợng ma gió, lũ lụt hàng năm


- Phản ánh sức mạnh và ớc mơ của nhân dân chiến thắng thiên tai lũ lôt.
- Ca ngợi công lao trị thuỷ của cha ông ta.


b- Dạy bài mới.


* Vo bi: ( 1) Lờ Li là thủ lĩnh, là anh hùng của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Nhân dân
khơng chỉ ghi nhớ hình ảnh Lê Lợi bằng nhiều đền thờ, tợng đài, hội lễ mà bằng cả những
sáng tác NTDG. Hôm nay chúng ta cùng gặp lại Lê Lợi trong văn bản “STHG”


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Đọc và tìm hiểu chung. (10 )</b>’
<b> </b>


<b> 1. §äc, kĨ.</b>



G Hớng dẫn đọc… <sub>- Giọng đọc, kể chậm chầm lắng chú ý</sub>


thể hiện đúng lời thoại cua Lê Lợi, Rùa
Vàng, lê Thận.


G Đọc mẫu gọi (H) đọc tiếp…


? <sub> Qua nghe đọc em hãy tóm tắt lại</sub>
truyện ?


G NhËn xÐt… <b><sub>* Chú thích:1,3,4,6,12.</sub></b>


<b> 2. Bố cục.</b>
? <sub> Văn bản có thể chia làm mấy đoạn,</sub>


giới hạn, nội dung của từng đoạn ? - 2 Đoạn: + Đ1: Đầu-> không cònmột bóng=> Lê Lợi nhận gơm
thần.


+ Đ2: còn lại => Lê Lợi trả
gơm, sự tích Hồ Gơm.


<b>G</b> <sub> Đó chính là nội dung chúng ta sẽ đi</sub>


phân tích.. <b>II. Phân Tích.</b>


<b> 1. Sự tích Lê Lợi nhận g ơm thần .(12 )</b>
? <sub> Lê Lợi nhận gơm thần trong hoàn</sub>


cảnh nào ? HÃy trình bày các sự việc
trong đoạn văn và nêu nhân xét ?



- Lê Thận đánh cá ở sông…thả lới
3 lần gơm vẫn vào…


- Lê Lợi đến nhà Lê Thận trời tối…
thanh gơm sỏng rc 2 ch Thun
Thiờn


- Lê Lợi thÊy ¸nh s¸ng trên ngon
câychuôi gơmtra vào thì vứa
nh in.


? <sub> Em hiểu thế nào là Thuận thiên ?</sub> <sub>- Thuận= thuận lòng, Thiên= trời =></sub>
Thuận theo ý trời.


? <sub> Những chi tiết trên có gì đáng chú ý ?</sub>


tác dụng của các chi tiết đó ? - Chi tiết kì ảo, tăng sức hấp dẫn chotruyện linh thiêng hoá gơm thần. Thanh
Gơm có ý nghĩa trời cho chính nghĩa.
? <sub> Vì sao Long Quân lại cho Lê Lợi </sub>


m-ợn gơm thần ? chi tiết này có liên quan
đến sự thật lích sử nào ở nớc ta ?


- > Đất nớc ta đang chịu ách đô hộ của
nhà Minh Lực lợng nghĩa quân Lam Sơn
còn non yếu, có gơm thần giúp nghĩa
quân chiến thắng => Cuộc k/n chống
quân Minh của nghĩa quân Lam Sơn Tk
XV.



? <sub> Lỡi gơm ở dới nớc, chuôi gơm ở trên</sub>
cây đem tra vào thì vừa nh in. Điều đó
có ý nghĩa gì ?


* ThĨ hiÖn ý nguyÖn đoàn kết chống
giặc ngoại xâm của nh©n d©n ta .


? <sub> Thanh gơm đề 2 chữ: “Thuận</sub>
thiên”và đợc nghĩa quân dâng cho Lê
Lợi mợn điều đó có ý nghĩa gì ?


* Đề cao tính chất chính nghĩa của cuộc
khởi nghĩa chống giặc Minh, đề cao Lê
Lợi.


? <sub> Trong tay Lê Lợi thanh gơm có sức</sub>
mạnh nh thế nào ? theo em đó là sức
mạnh của gơm thần hay của con ngời ?


- Tung hoành khắp trận địa, khiến
quân Minh sợ


- Mở đờng để nghĩa quân đánh
khơng cịn một tên giặc nào sống
trên đất nc.


<b>G</b> <sub>Sức mạnh của nghĩa quân nhân nhân</sub>


lờn gp bội nhờ có gơm thần, lịng u


nớc căm thù giặc đk quân dân lại đợc
trang bị vũ khí thần diệu là nguyên
nhân dẫn đến thắng lợi hoàn toàn…Là
thắng lợi của chính nghĩa, của lịng
dân ý trời hoà hợp.


? <sub>Nếu minh hoạ Lê Lợi đợc gm thỡ bc</sub>


tranh của em sẽ miêu tả sự việc nµo ? -> VÏ thanh g¬m víi hai chữ; Thuậnthiên loé sáng.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? <sub>Gơm thần đợc trao trả trong hoàn cảnh</sub>


nào ? - Vua Lê cỡi thuyền rồng dạo chơiTả Vọng, đất nớc thái bình, Lê Lợi đã…Hồ
lên ngơi vua.


? <sub>Thần địi gơm, vua trả gơm trong cảnh</sub>
đất nớc thái bình điều đó có ý nghĩa
nh thế nào ?


* ThĨ hiƯn ý nguyện yêu hoà bình của
dân tộc ta.


? <sub>Trong truyn Rùa Vang địi gơm, em</sub>
biết có truyện nào có Rùa Vàng ? ý
nghĩa của hình ảnh này ?


- Trun thut ”ADV” ThÇn Kim
Quy gióp vua x©y thành , chế
nỏ=> yếu tố kì ảo.



- Rùa là con vật thiêng liêng làmơ
điều thiƯn trong c¸c trun dân
gian.


G <sub> đa bức tranh </sub>


? <sub>Bc tranh đã minh hoạ đầy đủ cho sự</sub>
tích Lê Lợi hoàn gơm. Nhân dân ta
muốn nói lên điều gì ?


-> Gi¶i thÝch sù tÝch ngn gèc Hå Gơm
hay Hồ Hoàn Kiếm.


<b>III. Tng kt - ghi nh. (3 )</b>
? <sub>Nột c sc trong ngh thut k truyn</sub>


là gì ? - Chi tiết tởng tợng kỉ ảo xen lẫn hiƯnthùc
? <sub>Trun thut “STHG” mang ®Ëm u</sub>


tè nh thÕ nào ? - Đề cao tính chất chính nghĩa của cuộckhởi nghĩa Lam Sơn, giải thích sự tích
Hồ Gơm, Hồ Hoµn KiÕm.


G <sub>Gọi (H) đọc ghi nhớ.</sub> <b><sub>* Ghi nhớ (sách giáo khoa)</sub></b>
<b>IV. Luyện tập. ( 2 )</b>’


? <sub>TruyÒn thuyÕt “STHG” mang ®Ëm u</sub>


tố lịch sử, đó là các yếu tố nào ? -- Tên ngời thật: Lê Lợi, Lê ThậnĐịa danh: Lam Sơn, Hồ Tả Vọng
? <sub>Vì sao DG không để Lê Lợi nhận lỡi</sub>



gơm và chuôi gơm cùng một lúc ? -> Sẽ không thể hiện đợc tính chất tồndân trên dới một lịng của nhân dân ta
trong cuộc kháng chiến. Thanh gơm
nhận đợc là gơm thống nhất.


<b>d- H íng dÉn vỊ nhµ. ( 1 )</b>’
- Học thuộc ghi nhớ (Nắm vững NT và ý nghĩa của truyện )
- Tập kể diễn cảm lại truyện.


- c thêm: “ấn Kiếm Tây Sơn” trong sách giáo khoa.


- §äc và soạn bài: Sọ Dừa- Nghiên cứu thể loại truyện cổ tích.


Ngày soạn: Ngày giảng:


TiÕt

14 :


<b>chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự.</b>



1- Mơc tiªu.


- Nắm đợc chủ đề và dàn bài của bài vă tự sự, quan hệ giứa s/v và chủ đề.
- Tập viết mở bài cho bài vă t s.


2- Chuẩn bị.


a. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
b. Học sinh: Học bài cũ + Đọc trớc bài mới.
3- Tiến trình bài dạy:



a- KiĨm tra bµi cị. ( 4’ )


- ? em hÃy cho biết nhân vật có vài trò nh thế nào trong văn bản tự sự ?


* Y/C: Nhõn vt trong văn bản tự sự là kẻ thực hiện các sự việc,là kẻ đợc thể hiện trong
văn bản nhân vật chính đóng vai trị chủ yếu trong việc thể hiện t tởng chủ đề của văn
bản. Nhân vật phụ chỉ giúp nhân vật chính hoạt động. Nhân vật đợc thể hiện qua các
mặt: Tên gọi, lai lịch, tớnh nt, chõn dung, ti nng. hỡnh dỏng.


b- Dạy bài míi:


<b>* Vào bài: ( 1 ) </b>’ để có đợc một bài văn tự sự hoàn chỉnh trớc hết phải xác định chủ đề
cần viết và tiến hành lập dàn ý. Vậy chủ đề có vai trị nh thế nào ? và tại sao phải lập dàn
bài trớc khi viết ?Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài</b>
<b>văn tự sự. ( 17 )</b>’


G Gọi (H) đọc bài tập trong sách giáo


khoa ? <b>* Bài Tập (sách giáo khoa) </b>


?


ở phần thân bài em thấy nêu mấy sù


việc ? đó là những sự việc nào ? - 2 Sự việc: + Từ chối chữa bênhl chongời nhà giàu trớc vì bệnh của ơng ta
nhẹ.


+ Chữa ngay cho cậu bé


con nhà nông dân vì bệnh cđa chó bÐ
nguy hiĨm hơn.


?


Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc cho
cậu bé nhà nông dân nói lên phẩm chất
gì của ngời thầy thuèc ?


=> Tuệ Tĩnh tỏ ra có bản lĩnh, thái độ
hết lịng u thơng cứu giúp ngời bệnh
của ơng. Một thầy thuốc tầm thờng sẽ đi
cứu cho ngời nha giàu lấy cớ là ông ta
mời trớc và bắt cậu bé con nhà nơng dân
phải chờ.


?


Hãy tìm xem lịng thơng ngời của Tuệ
Tĩnh thể hiện trực tiếp trong câu văn
nào ? Gạch chân câu văn đó ?


-> “ Con ngêi ta cứu giúp nhau lúc hoạn
nạn sao lại nói chuyện ân h…”


?


Vậy chủ đề của câu chuyện trên đây
có phải là ca ngợi lịng thơng ngời của
Tuệ Tĩnh khơng ?



- Là chủ đề của câu chuyện vì nó là vân
đề chủ yếu là ý chính mà ngời kể muốn
thể hiện trong văn bản.


G


Nh vậy chủ đề của văn bản là những
vấn đề chủ yếu , là ý chính mà ngời kể
muốn thể hiện.


? Qua t×m hiĨu em h·y cho biÕt thÕ nµo


là chủ đề trong văn bản ? * Chủ đề là vấn đề chủ yếu mà ngời viếtmuốn đặt ra trong văn bản.
?


Em hãy đặt tên cho câu chuyện chúng
ta vừa tim hiểu ? Trong 3 nhan đề
trong sách giáo khoa nhan đề nào thích
hợp hơn ?


-> Nhan đề (1) thích hợp hơn vì nó sát
với chủ đề của truyện hơn -> Nói tới ai
bị bệnh nguy hiểm hơn sẽ đợc chữa trị
trớc.


? Ngồi ra chúng ta có thể đặt tên nào


kh¸c ? - Một lòng vì ngời bệnh



G T vic xỏc định đợc chủ đề ta sẽ tiến


hµnh lËp dµn bµi. * Lập dàn bài.


?


Bài văn trên gồm có mấy ý ? hÃy chỉ ra


giới hạn và nội dung từng phần ? a) Mở bài: Đầu -> cứu giúp ngờibệnh => Giới thiệu nhân vật Tuệ Tĩnh
và tấm lòng yêu th¬ng cøu gióp ngời
bệnh.


b) Thân bài: Tiếp theo -> sẽ đi lại
đ-ợc=>Nêu những việc làm của Tuệ Tĩnh.
c) Kết bài: (Còn lại)=> ông lại đi chữa
bệnh mà không kịp nghỉ ngơi.


? <sub>Qua tìm hiểu em rót ra kÕt ln g× vỊ</sub>


dàn bài của bài văn tự sự ?  Dàn bài của bài văn tự sự gồm có3 phần:
+ MB: G/T chung về N/V và S/V.
+ TB: Kể diễn biến của sự việc.
+ KB: Kể kết cục của S/V.
G Gọi (H) đọc ghi nhớ… <b>* Ghi nhớ (sách giáo khoa)</b>


<b>II. Luyện tập.</b>
G Em hãy đọc bài tập 1. Bài tập 1 có


mÊy Y/C ? <b>1.Bµi tËp 1 ( 8’)</b>- Cã 4 Y/C lín.
G



Dựa vào nội dung bài học và văn bản
trong sách giáo khoa em hãy giải
quyết lần lợt các y/c đó ?


A -> Chủ đề tố cáo viên quan tham lam
bằng cách chơi khăm 1 vố, ca ngợi chí
thơng minh của ngời nơng dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?


Hãy chỉ ra 3 phần của văn bản đó ? a) + MB: Câu 1.
+ TB: -> “…roi”
+ KB: (Cịn lại)
?


So víi trun T TÜnh ta thÊy cã g×


giống về bố cục và khác về chủ đề ? b) + Giống: Đều có kết cấu 3 phần rõràng.
+ Khác: MB truyện Tuệ Tĩnh nói
ngay chủ đề, MB truyện “phần
th-ởng” chỉ giới thiệu tình huống.


?


Sù viƯc trong phần thân bài thú vị ở
chỗ nµo ?


d) Lời cầu xin phần thởng lạ lùng và kết
thúc bất ngờ ngoài dự kiến của tên quan


và ngời đọc. Song nói lên sự thơng minh
và tự tin ca ngi nụng dõn.


G Đọc bài tập 2. <b>2 Bài tËp 2. ( 7 )</b>’


? <sub>Muốn giải quyết đợc bi tp ny chỳng</sub>


ta phải căn cứ vào đâu ? - Căn cứ vào Văn bản : Sơn Tinh, ThuỷTinh và VB STHG (phần MB và Phần
KB)


G


Cho h/s thảo luận- LÊy kÕt qu¶ - NhËn


xÐt…  MB: + “S¬n Tinh, Thủ TinhCha giải thúch rõ mà chỉ nói tới
việc Vua Hïng kÐn rÓ.


+ “STHG” đã giẩi thích rõ
hơn các ý nh cho mợn gơm.


 KB: + “S¬n Tinh, Thủ Tinh” kÕt
thóc theo lèi vßng trßn, chu kì
lặp lại.


+ “STHG” kÕt thóc trän vĐn
h¬n.


d- H íng dÉn vỊ nhµ . ( 1’)


- Học thuộc ghi nhớ trong sách giáo khoa ( Nắm đợc thế nào là chủ đề và dàn bài của


bài văn tự sự )


- Hoµn thiƯn 2 bµi tËp vµo vë bµi tËp.


- Về nhà lập dàn bài cho đề sau: Kể về một ngời bạn tốt.


- Đọc và nghiên cứu trớc bài: Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự


==================================================================
<b> Ngày soạn: Ngày giảng: </b>


Tiết 15- 16:



<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.</b>



1- Mơc tiªu.


- Giúp hs biết tìm hiểu đề văn tự sự, và cách làm bài văn tự sự. đọc kĩ đề và và nhận ra y/c
của đề thông qua những tự ngữ đợc diễn đạt trong đề.


- Vận dụng vào viết đợc bài viết số 1 văn tự sự.
2- Chuẩn bị.


a. Giáo viên: Soạn bài + N/C tài liệu + Ra đề viết bài viết số TLV số 1.
b. Học sinh: Học bài cũ nghiên cứu trc bi mi.


3- Tiến trình bài dạy:
a- Kiểm tra bµi cị. ( 4’ )


- ? Em h·y cho biÕt dàn bài một bài văn tự sự gồm có mấy phần ? Nhiệm vụcủa từng


phần ?


- * Y/C: Dàn bài của bài văn tự sự gồm có3 phần:
+ MB : Giíi thiƯu chung vỊ nh©n vËt, sù viƯc.
+ TB : KĨ diƠn biÕn cđa sù viƯc.


+ KB : KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc.
b- Néi dung bµi míi.


<b>* Vào bài: ( 1’) Đề tự sự có thể diễn đạt thành nhiều dạng, có thể y/c :tờng thuật, kể </b>
chuyện, tờng trình một câu chuyện, sự việc nào đó mà cũng có thể chỉ nêu ra một đề tài
câu chuyện. Khi gặp các đề nh vậy, để bài viết tránh lạc đề ta phải làm nh thế nào ? Cách
làm một bài văn tự sự ra sao / Tiết học hơm nay…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Đề, Tìm hiểu đề và cách làm bài văn</b>
<b>tự sự. ( 19 )</b>’


1. Đề văn tự sự.
G


Cú cỏc sau:


Gi (H) c các đề:


- VD: (1)- KĨ mét c©u chun em
thích bằng lời văn của em.


(2)- KĨ chun vỊ mét ngêi
b¹n tèt.



(3)- Kỉ niệm ngày thơ ấu.
(4)- Ngày sinh nhật của em.
(5)- Quê em đổi mới.


(6)- Em đã lớn rồi.
? <sub>Lời văn đề 1 nêu ra y/c gì ? Những chữ</sub>


nào trong đề cho em biết điều đó ? - Đề (1): Kể một câu chuyện emthích bằng lời văn của em.
-> Y/C: thể loại : kể chuyện ( có từ kể )
? <sub>Các đề 3,4,5,6 có phải là đề tự sự </sub>


khơng ? Vì sao ? - Khơng có từ kể nhng vẫn là văn tự sự bởi vì bản thân đề đã chứa nội dung tự
sự.


? <sub>Từ trọng tâm trong mỗi đề trên là từ </sub>


những nào ? -- Đề3: Từ “ Kỉ niệm”Đề 4: … “ngày sinh nhật của em”
- Đề 5: … “Quê em đổi mới”


- Đề 6: … “Em đã lớn rồi”
G <sub>Với mỗi đề mặc dù khác nhau nhng từ </sub>


trọng tâm đã thông báo cho chúng ta
nội dung đề.


? <sub>Có đề tự sự nghiêng về kể ngời, có đề </sub>
lại nghiêng về kể vật, tờng thuật sự
việc. Theo trong các đề trên đề nào kể
ngời, đề nào kể việc ?



- KĨ ngêi: §Ị :2,6
- KĨ viƯc : §Ị 1,3.


- Tờng thuật sự việc : Đề 4,5.
? <sub>Từ việc tìm hiểu các đề trên em rút ra</sub>


kết luận gì khi tìm hiểu đề bài ? * Cần phải tìm hiểu kĩ lời văn của đề bài, nắm vững y/c của đề bài.
<b> </b>


<b> 2. Cách làm bài văn tự sự. ( 20 )</b>’


G Chú ý đề1… <sub>* đề bài: Kể một câu chuyện em thích </sub>


bằng lời văn của em.
? <sub>Đề bài đã nêu ra y/c nào? buộc em </sub>


ph¶i thùc hiƯn ? em hiĨu y/c Êy nh thÕ
nµo ?


- Kể việc: Một câu chuyện mà em
thích.


- Hỡnh thức : Bằng lời văn của em.
G <sub>Từ việc tìm hiểu đề chúng ta sẽ lập ý:</sub> <sub>A) </sub><b><sub> Lập ý:</sub><sub> </sub></b>


? <sub>Trong các truyện đã học em thích nhất </sub>
truyện nào ? em thích nhất nhân vật
nào ? Em chọn truyện đó nhằm biểu
hiện chủ đề gì ?



- trun “Th¸nh Giãng”


+ G cất tiếng nói đầu tiên là Địi đi
đánh giặc.


+ G đánh tan giặc và bay về trời.


=> Chủ đề: Đề cao tinh thần đánh giặc,
nghị lực mạnh mẽ của ngời anh hùng
trong buổi đầu dựng nớc.


G <sub>Từ việc xác định các ý chúng ta sẽ tiến</sub>


hành lập dàn ý cho đề. B) Lập dàn ý.


? <sub>Em dự định viết mở bài nh thế nào ?</sub> <sub>- Giới thiệu về câu truyện định kể, nhân </sub>
vật Thánh Gióng…


? <sub>Vì sao em viết nh vậy ?</sub> <sub>-> Đáp ứng y/c phần mở bài: Giới </sub>
thiệu nhân vật, sự việc. => Nếu
khơng có nhân vật và sự việc sẽ
không thể kể đợc


? <sub>Phần thân bài bắt đầu kể từ đâu để thể </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sÜ…


? <sub>TiÕp tục em sẽ kể những sự việc nào? </sub> <sub>-</sub> <sub>G xông trận giết giặc.</sub>


- Roi gÃy, nhổ tre làm vũ khí.


- Thắng giặc G cởi giáp trụ bay về


trời.


- Vua nhớ ơn phong danh hiệu
? <sub>Phần KB em sẽ viết nh thế nào ?</sub> <sub>* KB: Nêu cảm nghi hoặc ý nghĩa của</sub>


truyện.
? <sub>Vậy em hiểu thế nào là viết bằng lời</sub>


văn của em ?


-> Không sao chép nguyên si nh trong
văn bản, mà phải kể bằng chính ngôn
ngữ, lời văn của mình.


? <sub>Qua vic tìm ý đó em hãy nêu cách </sub>


làm bài văn tự sự ? + Tìm hiểu đề.+ Lập ý.
+Lập dàn ý.


+ ViÕt theo bè cơc 3 phÇn.


? <sub>Thế nào là lập ý và lập dàn ý ?</sub> <sub>* Lập ý là xác định nội dung sẽ viết theo</sub>
y/c của đề ( Nhân vật, sự việc, diễn biến,
kết quả, ý nghĩa…)


* Lập dàn ý là sắp xếp ý gì kể trớc, việc
gì kể sau để ngời đọc hiểu câu chuyện.
G <sub>Gọi (H) đọc ghi nhớ </sub> <b><sub>* Ghi nhớ: (sách giáo khoa)</sub></b>



G <sub>Củng cố: ( 1’) Qua phân phân tích và </sub>
tìm hiểu các em đã biết đợc cách tìm
hiểu đề và cách làm bài vă tự sự. Từ đó
các em sẽ có thể áp dụng kiến thức vào
làm một bài văn hồn chỉnh, đúng u
cầu…


<b>TiÕt: 2</b>
<b>II. Lun tËp.</b>


? <sub>Đề bài y/ c chúng ta làm gì ? Các tõ </sub>


ngữ nào cho em biết điều đó ? 1<b> . ề:1 đ . ( 18’) Kể về một ngời bạn tốt.</b>
<b>a)</b> Tìm hiểu đề.


- ThĨ lo¹i: Tù sù.


- Nội dung: Kể về một ngời bạn tốt.
? <sub>Em hãy lập ý cho đề bài trên ?</sub> <sub> b) Lập ý.</sub>


? <sub>Ngời bạn em định sẽ kể là ai ?</sub> <sub>- Bạn An (Ngời học cùng lớp từ bậc Tiểu</sub>
Học )


? <sub>Những việc nào của bạn đó chứng t </sub>


bạn ấy là ngời bạn tốt ? + Gơng mẫu với bạn bè.- Những việc là của bạn An:


+ Giúp đỡ các bạn trong lớp vơn lên
trong học tập.



+Là một học sinh nghèo vợt khó.
+ Một việc làm của bạn đáng nhớ.
? <sub>Từ việc lập ý em hãy tiến hành lập dàn</sub>


ý cho đề bài trên ? c ) Lập dàn ý.
G <sub>Cho (H) thảo luận 5 phỳt.</sub>


Gọi 2 nhóm trình bày dàn ý của
mình


* MB : - Giới thiệu :Tên, tuổi ngời bạn
mà em định kể.


G Gäi (H) nhËn xÐt, GV nhËn xÐt, söa… <sub>* TB : Nêu các ý: </sub>


+ Gng mẫu trong học tập (học giỏi )
+ Giúp đỡ các bạn cùng lớp học tiến
bộ.


+ Sẵn sàng giúp đỡ mọi ngời lúc khó
khăn.


+ Là học sinh nghèo vợt khó.


+ L ngi con hiếu thảo thờng xuyên
giúp đỡ gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tập và đa em đến trờng…)



* KB: Nêu cảm nghĩ của em về ngời bạn
đó.


? <sub>Từ việc lập dàn ý, em hãy viết phần </sub>
mở bài và phần kết bài cho đề bài văn
trê ?


* Mở Bài: Trong các bạn của em, em
quý nhất là bạn An, bởi bạn không
những học giỏi bạn còn là ngời bạn tốt
vứi em mà đối với mọi tất cả mọi ngời.
* Kết Bài: An thực sự là ngời bạn tốt. Là
một tấm gơng để em học tập và noi theo.
Em nguyện sẽ phấn đấu học tập để một
lúc nào đó mình sẽ đợc nh An.


<b> 2 . §Ị:2. ( 10) Kể một câu chuyện em</b>
thích bằng lời văn cđa em.


G <sub>Dựa vào phần dàn ý đã tìm hiểu ở bài </sub>
học, em hãy viết phần mở bài cho bi
vn trờn ?


- GV đa các cách mở bài:


a) TG là một vị anh hùng đánh giặc nổi
tiếng trong truyền thuyết. Đã lên ba mà
Gióng khơng biết nói, biết cời, biết đi.
G <sub>Cho (H) làm vào giấy nháp ( 3 phỳt )</sub>



Gọi một số em trình bày phần mở bài
-GV nhận xét, uấn nắn


b) Ngy xa ti làng Gióng có một chú bé
rất lạ, đã lên ba mà khơng biết nói, biết
cờ, biết đi…


G <sub>§a mét sè cách mở bài cho học sinh </sub>
tham khảoNh vậy có nhiều cách mở
bài khác nhau, có thể trực tiếp hoặc
gián tiếp. Các em có thể học tập các
cách mở bài trên cho linh hoạt khi làm
bài


c) Ngi nớc ta không ai không biết TG,
TG là một ngời đặc biệt khi đã ba tuổi
mà khơng biết nói, biết cời, biết đi…


<b> 3. Đề:3 . ( 10’) Quê em đổi mới.</b>
? <sub>Hãy chỉ ra y/c của đề ?</sub> <sub>-</sub> <sub>Thể loại: Tự sự.</sub>


- Nội dung: Quê em đổi mới.
? <sub>Từ đó em hãy lập dàn ý cho đề bài trên</sub>


?


Cho (H) th¶o ln (5phót ). Gọi 2
nhóm lên bảng làm GV nhận xét,
sưa…



* LËp dµn ý:


- MB: Giới thiệu về sự đổi mới của quê
hơng em.


- TB: Nªu nh÷ng biĨu hiƯn:


+ Sự thay đổi của những con đờng.
+ Sự thay đổi của những ngôi nhà .
+ Trờng học mở mang.


+ Nhiều những cửa hàng, đơn vị buôn
bán lớn.


+ Xe cé tÊp nËp.


+ Đời sống của ngời dân thay đổi.
- KB : Nêu cảm nghĩ về quê hơng.
? <sub>Từ dàn ý vừa lập em hãy viết phần kết </sub>


bài cho đề trên ? * Kết bài: Q hơng tơi thật đẹp với sựđổi thay diệu kì. Tôi mơ ớc sẽ học tập
thật giỏi dể có thể đem kiến thức của
mình góp phần đổi mới làm giàu cho
q hơng…


d- H íng dÉn vỊ nhµ. ( 3’)


- Học thuộc phần ghi nhớ ( nắm đợc cách lập ý và cách lâp dàn bài, tìm hiểu đề cho
một bài văn tự sự )



- Hoàn thiện các đề còn lại.
- Viết bài tập làm văn số 1


<b>Ngày soạn: Ngày giảng:</b>
<b> TiÕt 17+18: </b>

<b>Viết bài tập làm văn số 1.</b>



1- Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Tích hợp với những kiến thức phần văn học nh :truyền thuyết.


- Giỏo dc tỡnh cảm yêu mến với những nhân vật anh hùng hoặc lơng thiện mà học sinh đã
đ-ợc tìm hiểu phần văn học.


2- ChuÈn bÞ:


-Thầy: Ra đề,soạn giáo án,biểu điểm.
-Trò: Học bài cũ,cb đồ dùng học tập.
3- Tiến trình bài dạy:


a- KiĨm tra bài cũ: không KT.
b- Bài mới:


Đề bài : Kể lại một câu chuyện truyền thuyết bằng lời văn của em.
I. Mục tiêu bài viÕt:


- (H) viết đợc 1 bài văn kể chuyện có nội dung, nhân vật, sự việc, thời gian, địa điểm…
- Trình bày theo bố cục ba phần: MB,TB, KB.


II. Đáp án:



- (H) cú th chn 1 trong 5 truyện truyền thuyết đã học


- (H) kĨ ng¾n gän ( Vì kể văn bản trong sách giáo khoa có thể lợc bỏ những chi tiết
phụ hoặc tóm tắt).


- Tụn trọng cốt truyện, giữ ngun khơng khí ngày xa, khơng biến thành một câu
chuyện hiện đại.


- Trun kĨ ph¶i có 3 phần: MB, TB, KB.
III. Biểu điểm:


* im Khá, Giỏi: - Đảm bảo đợc yêu cầu nh đáp án.


- Trình bày sạch đẹp, gọn gàng, dấu câu đúng…


- Kể bằng ngơn ngữ của mình, có sự sáng tạo trong cách trình bày.
- Mắc lỗi chính tả khơng đáng kể.


* Điểm TB: - Trình bày đợc các sự việc trong truyện.


- Chữ viết cha đẹp, đôi chỗ cha dùng dấu chấm câu, còn sai 4-6 lỗi chính tả.
- Bố cục đầy đủ 3 phần rõ ràng.


* Điểm Yếu: - Cha nêu đủ ý của truyện, bài viết sơ sài.
- Cha trình bày theo bố cục của một bài văn.
- Sai nhiều lỗi chính tả, cha có dấu chấm câu.
- Bài viết trình bày cha đẹp.


*GV thu bµi,kiĨm bµi,nhËn xÐt .



d- Hớng dẫn hc bi (1)
-Hc bi c,c trc bi mi.


-Soạn bài :Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.


==================================================================
<b>Ngày soạn: Ngày giảng: </b>


<b>Tiết 19:</b>


<b>từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa cđa tõ</b>



<b>1- Mơc tiªu.</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ
nghĩa gồc và nghĩa chuyển.


- Cã ý thức sử dụng từ trong văn bản cụ thể.
<b>2- ChuÈn bÞ. </b>


a. Giáo viên: soạn bài+ nghiên cứu tài liệu, bảng phụ chép vd
b. Học sinh : học bài cũ+ đọc trớc bài mới


<b>3- TiÕn trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. ( 4)


- nghĩa của từ là gì? em hÃy giải thích nghĩa từ “hÌn nh¸t”?


- * u cầu: - nghĩa của từ là đặc điểm nội dung,tính chất mà từ biểu thị.
- hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức khinh bỉ



<b> b- Dạy bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* vào bài: ( 1’) khi mới xuất hiện từ mới chỉ đợc dùng một nghĩa. Nhng xã hội phát
triển , nhận thức của con ngời cũng phát triển. Những thực tế khách quan đợc con ngời khám
phá , vì vậy cũng nảy sinh nhiều khái niệm mới. để nhận thức nó con ngời đã thêm nghĩa mới
vào từ cho sắn.hiện tợng đó là gì ? bài học…


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa. ( 10 )</b>’
G


Đa bảng phụ.- gọi hs đọc vd chỳ ý


vào từ gạch chân *vd: những cái chân


?


Các từ chân trong vd trªn cã gièng


nhau về nghĩa khơng? vì sao? - khơng giống, bởi mỗi từ chânlà bộphận của đoò vật khác nhau
+ chân 1: bộ phận cuối cùng của cơ thể
ngời , hay động vật dùng để đi đứng.
+ chân 2: bộ phận cuối cùng của 1 số đồ
vật có tác dụng để cho bộ phân khác
+ chân 3: bộ phận cuối cùng của sự vật
tiếp giáp và bám chặt vo nn


?


Em hÃy tìm các nghĩa khác nhau của


từ chân trong: đau chân, chân giờng,
chân núi ?


Vd: mắt : mắt cận, mắt toét ( bộ phận
cơ thể ngời) mắt na, mắt dứa (bộ phận
của s/v có hình tròn)


? Em hÃy tìm những từ khác có nhiều
nghĩa nh tõ ch©n ?


?


Theo em từ “xe đạp” , xe máy có mấy


nghĩa? - xe đạp: là loại xe phải đạp mới đi đợc


- xe máy : là loại xe cóđộng cơ
chạy bằng xăng


=> các từ đó chỉ có 1 nghĩa.
? Qua tìm hiểu em có nhận xét gì về


nghi· cđa tõ? * tõ cã thĨ cã 1 nghÜa hay nhiÒu nghÜa
?


Em h·y lÊy vd vÒ tõ cã 1 nghÜa vµ tõ


cã nhiỊu nghÜa? VD - : tay ¸o : tay bÇu, tay bÝ…nhiỊu nghÜa
- xích lô: là loại xe



<b>II . Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ. </b>
<b>( 13 )</b>’


? Chó ý vào vd đầu cho biết nghĩa đầu


tiờn ca t chõn là nghĩa nào? => là bộ phận cuối cùng của cơ thể ngờidùng để đi đứng.
G Đó là nghĩa gốc ( ngha en)


? Ngoài ra từ chân còn có nghÜa nµo


khác? +dùng đỡ các bộ phận khác+tiếp giúp bám chặt vào nền
? <sub>Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của</sub>


từ “chân”? +từ chân đã có sự chuyn ngha


G Đó là nghĩa chuyển của từ chân
(nghÜa bãng)


? Em hiĨu thÕ nµo lµ chun nghÜa cña


từ? * chuyển nghĩa: là hiện tợng thay đổi nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa.
?


ThÕ nµo lµ nghÜa gèc? nghÜa chun? *nghÜa gèc lµ nghĩa xuất hiện ngay
từ đầu .


* ngha chuyn là nghĩa đợc hình
thành tên cơ sở nghĩa gốc.


?



Theo em trong câu cụ thể đợc dùng


theo mấy nghĩa? + trong câu thơng thờng từ chỉ có nột nghĩa nhất định. Tuy nhiên có 1 số trờng
hợp có thể hiểu theo đồng thời cả
nghĩa gốc và nghĩa chuyển.


? Em h·y t×m 1 sè tõ có nhiều nghĩa? VD: Mùa xuân là tết trông cây


- Làm cho đất nớc càng ngày càng
xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- xu©n 2: + mïa xu©n


+ tơi đẹp, trẻ trung
=>nhiều nghĩa


<b>III. Luyện tập. ( 15 )</b>
G Đọc bài tập 1 <b>1. µi tËp 1b</b>


?


H·y t×m 3 tõ chØ bé phËn cđa cđa cë
thĨ ngêi vµ chØ ra mét sè vÝ dơ vỊ sù
chun nghÜa cđa tõ ?


- Đầu:+ đau đầu, nhức đầu…
+ đầu sông, đầu nhà…
+ đầu mối, đầu nhà…
- Mũi: + mũi lõ, mũi tẹt…


+ mũi kim, mũi kéo…
+ mũi đất…


-Tay: + tay ¸o, tay…


+ tay phải, tay trái
+ tay bầu, tay bí
? <sub>Bài tập 2 yêu cầu chúng ta điều gì ?</sub> <b><sub>2. Bài tËp 2.</sub></b>


* y/c: Kể ra những trờng hợp chuyển
nghĩa của một số từ chỉ bộ phận của cơ
thể ngời đợc chuyển nghĩa từ cây cối ?
? Trong cơ thể ngời có những từ này lấy


tõ chØ bé phËu c©y cèi ? + L¸: l¸ phỉi, l¸ l¸ch, l¸ gan…+ Quả: quả tim, quả cật
G Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào<sub>vở bài tập</sub>


<b>3. Bài tập 3.</b>


? Em hÃy nêu yêu cầu của bài tập 3 ? - Tìm mỗi hiện tợng chuyển nghĩa 3 ví
dụ minh hoạ ?


?


Em hÃy tìm những từ chỉ sự vật


chuyển thành chỉ hoạt động ? -- Cái ca- ca gỗđịn gánh - gánh lúa
- Cái cuốc - cuốc đất
?



Tìm cng t hot ng sang t ch n


vị? -- Gánh củi đi - 1 gánh củiBó lúa đi - 1 bó lúa
- HÃy cày đi - cái cày
<b>4. Bài tập 4.</b>


? Y/c học sinh đọc bài tập 4 ?
G


Cho học sinh thảo luận theo nhóm.
Gọi các nhóm lấy đáp án.


NhËn xét sửa sai
?


Tác giả nêu mấy nghĩa của tõ bơng?


đó là những nghĩa nào ? + Bộ phận cơ thể ngời hay động vật chứathức ăn
+ Biểu tợng ý nghĩa sâu kín, o bộc lộ ra
+ Phần phỡnh to ca mt s vt.
?


Trong các trờng hợp (b) từ bụng có ý


nghĩa gi ? -- ăn cho Êm bơng (a2)Anh Êy tèt bơng (a2)


- Ch¹y nhiỊu bơng ch©n rất rắn
chắc (a3)


G Hớng dẫn về nhà làm



d- H íng dÉn vỊ nhµ. ( 2’)


- Học thuộc ghi nhớ, ( nắm đợc nghĩa của từ và hiện tợng chuyển nghĩa của từ )
- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập.


- Bµi tËp vỊ nhµ chó ý phân biệt các phụ âm :r-gi-d.
- Đọc và nghiên cứu trớc bài Chữa lỗi dùng từ


Ngày soạn: Ngày giảng:

<b>TiÕt 20</b>:

<b>Lời văn, đoạn văn tự sự</b>



<b>1- Mục tiêu.</b>


a- KT: Giỳp (H) nắm đợc hình thức lời văn kể ngời, kể việc và liên kết đoạn văn. Xây đợc
đoạn văn giới thiệu, kể chuyện sinh hoạt hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b-KN: Nhận ra các hình thức, các kiểu câu thờng dùng trong giới thiệu nhân vật, sự việc,
nhận ra mối quan hệ giữa các câu trong đoạn văn và vận dụng để xây dựng đoạn văn.
<b>2- Chuẩn b. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu + Bảng phụ chép ví dụ.
b. Học sinh: Nghiên cứu bài mới.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (( 3)


- ? Mun lm đợc bài văn tự sự đúng và hay, đủ ý yêu cầu chúng ta phải làm gì ?
*Y/C: -Tìm hiểu đề.



- LËp ý.
- LËp dµn ý.


? Vậy khi lập ý 1 bài văn y/c chúng ta phải làm gì ?


- Xác định nhân vật, sự việc diễn biến, kết quả và ý nghĩa của câu chuyện.
b-Dạy bài mới.


* Vào bài: ( 1’) trong văn tự sự chuỗi sự việc, nhân vật là yếu tố quan trọng không thể
thiếu . Tuy nhiên tiến tới có một bài văn tự sự hay cần phải chú ý đến lời văn, đoạn văn, đặc
biệt là phải chủ ý đến lời giới thiệu và lời kể. Hôm nay…





<b>I. Lời văn, đoạn văn tự sự. </b>


<b> 1. Lời văn giới thiệu nhân vật. ( 7 )</b>’
G Đa bảng phụ chép ví dụ.- Gọi (H) c. * VD


?


Theo em hai đoạn văn trên có mấy câu


? -- Đ1: 2 câuĐ2: 5 câu.


? Hai đoạn văn giới thiệu về những nhân


vật nào ? + Đ1: Mị Nơng.+ Đ2: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
?



on vn ó dựng những từ nào, cụm
từ nào để giới thiệu về cỏc nhõn vt
ny ?


- Dùng kiểu câu văn có từ Có
- Câu văn kể ngôi TB: Ngời ta gọi


lµ…”


?


Các đoạn văn đã giới thiệu về nhân
vật, tên, lai lịch, chân dung tài năng…
Em hãy tìm những từ ng tng ng vi
cỏch gi ú ?


* Đoạn:1


- Tên: Mị Nơng.


- Lai lịch: Con gấi vua hùng thứ 18.
- Tính tình: hiền dịu


- Chõn dung: p nh hoa.
* on :2


- Tên: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


- Lai lịch: Núi tản viên, miền biển


- Tài năng: SVây tay T hô ma
? Trật tự các câu trong đoạn văn có thĨ


đảo đợc khơng ? vì sao ? - Khơng đảo đợc, Vì đó là sắp xếp hợp lícủa ngời kể.
G Đó chính là cách giới thiệu nhân vật.


?


VËy qua tìm hiểu khi muốn giới thiệu


nhân vật chúng ta phải làm gì? * Văn tự sự chủ yếu kể ngời, kể việc kể ngời thì giới thiệu tên, lai lịch, chân
dung, qua hệ, tài năng, tính tình
<b>2. Lời văn kĨ sù viƯc. ( 8 )</b>’


G Đa bảng phụ chép ví dụ- gọi (H) đọc. * VD.
? <sub>đoạn văn đã sử dụng những từ loại nào</sub>


để kể về hành động của Thuỷ Tinh.
Em hãy chỉ ra?


-> Dùng những động t:


Đếnnổi giậnđem, đuổi, cớp, hô,
gọi, làm, dâng ngập


?


Cỏc hành động ấy đợc kể theo thứ tự


nào ? HĐ ấy đem lại kết quả gì ? -> Kể theo thứ tự trớc sau.-> Kết quả: Nớc ngập ruộng ng, ngp


nh ca.


?


Lời kể trùng điệp nứơc ngập g©y Ên


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Theo em thứ tự các câu trên có thể đảo


lộn đơch khơng? vì sao? ->khơng thể đảo đợc vì đã kể theo một trình tự ngời nghe- diễn biến kết quả.
?


Tõ ph©n tÝch Vd trªn em rót ra kÕt ln


gì trong kể việc trong văn tự sự? * Kể việc thì kể các hoạt động, việc làm,kế quả và sự đổi thay do hoạt ng y
em li.


3. Đoạn văn.


G


Chú ý vào 3 đoạn văn vừa tìm hiểu + Đ1. Đoạn 1: vuamuốn kén cho
con 1 ngêi chång…


+Đ2. …cả 2 đều xứng đáng làm rể
vua hùng.


(2 thần đến cầu hôn)


+Đ3.( câu 1) Sơn tinh đánh thuỷ tinh.
G ý chính đó chính là câu chủ đề.



?


để dẫn dắt ý chính ấy ngời kể đã đa ra
các ý phụ ntn? Hãy chỉ ra ý phụ và
mối quan hệ của chúng với ya chính?


-> Mỗi quan hệ giữa các câu rất chặt
chẽ. Câu sau tiếp câu trớc, hoạc làm rõ
ý, hoạc tiếp nối hoạt động, hoạc nêu rõ
kết quả hạt động.


G Mỗi đoạn văn có thể có từ 2 câu trở lên
nhng chỉ diễn đạt một ý chính.


? <sub>Qua phân tích em hãy cho biết trong </sub>
đoạn văn các câu đợc trình bày nh thế
nào?


* Mỗi đoạn văn có 1 ý chính diễn đạt
thành 1 câu gọi là câu chủ đề. Các câu
khác….


G Gọi học sinh đọc ghi nhớ * ghi nhớ(sách giáo khoa)
<b>II. Luyện Tập. ( 15 )</b>’
G Gọi học sinh đọc BT1. 1. Bài tập 1.


?


BT1 có mấy Y/C? đó là yêu cầu nào? - 2 yêu cầu + Đoạn văn kể về điều


gì, gạch dới câu chủ đề.


+ Các câu chủ đề triển
khai theo thứ tự nào?


G Cho häc sinh th¶o luËn


? Gi¶i quyÕt Y/C 1 ta phải làm nh thế


nào? -> tìm hiểu xem nội dung chính của mỗiđoạn là gì?


?


Vậy em hÃy làm yêu cầu 1? * Đ1: Sọ Dừa làm thuê cho nhà phú
ông.


- Cõu ch đề: Sọ Dừa chăn bò rất
giỏi.


* Đ2: thái độ của các cô con gái phú
ông với Sọ Dừa


- Câu chủ đề: 2


* Đ3: tính nết cơ dầu.
- Câu chủ đề: câu 2
?


Các câu văn triển khai chủ đề theo thứ



tự nào? + Đ1.:câu chủ đề nêu trớc, các ý phụ nêusau.
+ Đ2: từ -> kết quả-> ý chính.
+ Đ3:


G đọc BT2. 2. Bài tập 2


? Nêu Y/C BT2. - Đọc đoạn vn xem cõu no ỳng, cõu


nào sai? Vì sao?


? Ta phải làm ntn đối với Y/C đó - xem đoạn văn viết theo đúng trình tự
cha?


? Tõ gỵi ý em hÃylàm BT2.


G


Gọi 1 (H) làm cả lớp làm vào vở. câu 1 sai vì không thể theo thứ
tự, trình tù c¸c sù viƯc.


( đóng ngựa-> nhảy->lao)
3. Bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

?


Nªu Y/c BT3? - Y/C: viết câu gt các NV: Thánh gióng,
Lạc long quân, Âu cơ.


? Ta phi cn c vo đâu để viết? +Văn bản: TG, con rồng- cháu tiên.
Kiến thức viết là giới thiệu.



?


Qua gỵi ý em h·y viÕt lêi giíi thiƯu về


nhân vật TG và LLQ? Thánh gióng là vị anh hùngchiến thắng giặc ngoại xâm đầu
tiên của dân tộc ta.


LLQ- vua rồng- chồng bà âu cơ
từng diệt Hå tinh, ng tinh…gióp
d©n an c lËp ngiƯp..


4. Bài tập 4.
G đọc BT4


? Ta phải dựa vào đâu để lm BT4 + Vn bn: TG


+cách viết lời văn giới thiệu SV
G Từ gợi ý trên về nhà các em sẽ hoàn


thiện BT này.


d- H ớng dÉn vỊ nhµ. ( 1’)


- Học ghi nhớ sách giáo khoa . nắm đợc cách viết lời văn GTNV và lời văn giới thiệu
SV- cách viết đoạn vn..


- Hoàn thiện các BT vào vở: BT4 viết 2 đoạn văn.
- Xem lại văn tự sự giờ sau trả bài viết số 1




---Ngày soạn: ---Ngày giảng:


<b> Tiết 21-22: </b>

<b>th¹ch sanh</b>



- Trun cỉ tÝch -
<b>1- Mơc tiªu.</b>


a. KT: Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của văn bản và một số đặc điểm tiêu biểu của kiểu
nhân vật ngời dũng sĩ.


b. KN: Kể lại đợc truyện ( kể lại đợc tình tiết chính )


c. TĐ: Bồi dỡng tình cảm yêu thơng con ngời , hớng đến s lng thin..
<b>2- Chun b. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu + Tranh minh hoạ.
b. Học sinh: Học bài cũ + soạn bài mới.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. ( 4)


- <b>? Nêu đặc sắc về nội dung và nghệ thuật trong văn bản SD ?</b>


- * y/c: -Truyện có nhiều chi tiết thần kì, cốt truyện chứa nhiều sung đột giữa thiện và
ác.Nhân vật đợc miêu tả qua thử thách.


<b> - Thể hiện ớc mơ về sự đổi đời của những con ngời bất hạnh, về lã công bằng trong </b>
xã hội.



b- Néi dung bµi míi.


*Vào bài: (1’) Thạch Sanh là một trong những truyện cổ tích tiêu biểu trong kho tàng
truyện cổ tích Việt Nam đợc nhân dân ta u thích. Có phải VB TS đã thể hiện ớc mơ về
cái thiện thắng cái ác, vì cơng lí xã hội hay cịn lí do nào khác ? Tiết hc hụm nay


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung. ( 25 )</b>’
<b>1. §äc, kĨ.</b>


? Ta cần đọc với giọng nh thế nào cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gọi 2 em nối nhau đọc tiếp…
Nhận xét…


<b>* Chó thÝch : 3,6,7,8,9,11,12,13</b>
<b>2. Bè cơc.</b>


?


Theo em VB cã thĨ chia lµm mÊy
đoạn ? Giới hạn và nội dung từng đoạn
?


- 2 đoạn: +Đ1: … “ phép thần
thông”->Sự ra đời của TS.


+Đ2: ( Còn lại) -> Những
chiến công của TS.


<b>G</b> Đó chÝnh lµ néi dung chóng ta sẽ đi<sub>phân tích</sub> <b>II. Phân tích. ( 19 )</b>



?


Theo em truyện có những nhân vật nào
? Đợc XD theo mấy tuyến ? ai là nhân
vật chính ?


2 Tuyến: + Phản diện : Mẹ con
Lí Thông, Đại bµng, Ch»n tinh.
+ ChÝnh diƯn : Th¹ch
Sanh, Qnh Nga, Vua.


<b>?</b> Ai là nhân vật chính ? <b>1. Nhân vật Th¹ch Sanh.</b>
<b> </b>


<b> a)Sự ra đời của Thạch Sanh.</b>
? <sub>Thạch Sanh đợc tác giả dân gian kể về </sub>


sự ra đời qua những chi tiết nào ? - Hai v chng khụng con, Ngc


Hoàng sai thái tử xuống đầu
thai


- Có mang nhiều năm


- Đợc thiên thần d¹y cho vâ nghƯ
cao cêng…


? Em thấy sự ra đời của Thạch Sanh có



gì đặc biệt ? -> Vừa bình thờng lại vừa khác thờng.


?


H·y chØ ra sù bình thờngvà khác thờng


ú ? - Bỡnh thng: + L con một gia đìnhnơng dân tốt bụng.
+ Sống nghèo khổ
bằng nghề kiếm củi.


- Khác thờng: + Thạch Sanh ra đời
là do Ngọc Hoàng sai Thái Tử
xuống đầu thai làm con.


+Bµ mĐ mang thai
nhiỊu năm mới sinh ra TS.


+ TS đợc thiên thần
dạy cho đủ võ nghệ cao cờng.


? Sự bình thờng và khác thợng đó có ý


nghĩa nh thế nào ? * Thạch Sanh là con của ngời dân bình thờng gần gũi với nhân dân.
* Có tài phi thờng khi mới sinh ra.


G


S ra đời và lớn lên khác thờng của TS
có ý nghĩa tơ đậm tính chất kì lạ, đẹp


đẽ cho N/V lí tởng làm tăng sức hấp
dẫn cho câu chuyện. Nhân quan niệm
rằng: N/V ra đời và lớn lên kì lạ nh
vậy tất sẽ lập đợc chiến cơng. Và
những con ngời bình thờng cũng là
những con ngời có khả năng, phẩm
chất kì lạ khác thờng.


?


So s¸nh víi c¸c N/V SD, TG em thÊy
TS có điểm gì giống về nguồn gốc
xuất thân ?


- Đều xuất thân từ những gia đình nơng
dân lơng thiện nghèo khổ.


G


Củng cố: ( 1’) Vậy chính nguồn gốc
xuất thân đó đã cho ta nhỡng hình ảnh
đẹp đẽ lớn lao về con ngời dũng sĩ này.
Với nguồn gốc vậy, với sự khác thờng
mà TS có thì TS có đợc những chiến
công nào ? Tiết học hôm sau chúng ta
cùng tim hiểu…


<b>TiÕt :2</b>
<b>II. Ph©n TÝch.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Nh©n vËt Th¹ch Sanh.</b>
<b> </b>


<b> a) Sự ra đời của Thạch Sanh.</b>
<b> </b>


<b> b) Những chiến công và phẩm chất</b>
<b>của Thạch Sanh. ( 24 )</b>


?


Theo dõi văn bản em thấy TS trải
qua mầy lần thử thách ? Đó là thử
thách nào ?


- 4 lần thử thách:


+ L1: Bị lừa đi canh miếu để Chằn tinh
ăn thịt.


+ L2: Bị lừa xuống hang sâu cứu công
chúa rồi bị lấp cửa hang.


+ L3: Bị hồn Chằn tinh báo thù phải vµo
ngơc.


+L4: Bị 18 nớc ch hầu đem qn sang
đánh.


?



Tơng ứng với mỗi lần thử thách là
những chiến công của TS.Đó là những
chiến công nào ?


L1: Dïng bóa…vâ giÕt ch»n
tinh.


 Dùng cung tên vàng bắn đại
bàng, cứu công chúa, cứu con
vua Thuỷ Tề.


 L3: Gảy đàn làm công Chúa khỏi
bệnh.


 L4: Gảy đàn làm quân giặc phải
rút quõn.


?


Emcó suy nghĩ gì về những thử


thách đối với TS ? => Trong truyện cổ tích những thử tháchđến với nhân vật lí tởng cứ tăng dần và
thử thách sau bao giờ cũng khó khăn
hơn thử thách trớc.


?


Em có nhận xét nh thế nào về những
thử thách của chàng ? (mục đích, tính


chất, nguyên nhân thắng lợi)


- Mục đích: Chiến đấu của chàng
luôn sáng ngời chính nghĩa cứu
ngời bị hại, cứu dân, cứu nớc.
- Nguyên nhân thắng lợi: Do chàng


có sức khoẻ, tài năng vơ địchvà có
trong tay những vũ khí phơng tiện
chiến đấu diệu kì.


G


Kẻ thù càng hung ác xảo quyệt, thử
thách càng lớn, chiến công càng rực
rỡ, vẻ vang, chính nghĩa càng sáng tỏ.
?


Vì sao TS lại nhận lời đi canh miếu ?
Giả sử biết trớc nguy hiểm nhng chàng
vẫn đi em có nghĩ nh vậy không ?VS ?


- Vì TS tin mẹ con Lí Thông, và biết có
nguy hiểm thì chàng vẫn cứ đi vì chàng
kà con ngời không sợ nguy hiểm.


?


4 lần thử thách là 4 lấnT lập đợc
chiến công. Theo em vì sao TS có thể


vợt đợc qua 4 lần thử thách, ;ập đợc
chiến công ?


* Thật thà, sống có tình nghĩa, can đảm
và dũng mãnh, có lịng nhân đạo u hồ
bình và ln làm điều thiện.


=> Đó cũng chính là phẩm chất của
nhân dân lao động.


?


Cã ý kiÕn cho r»ng mäi thử thách TS
luôn chiến thắng bởi tài năng là chđ
u. ý kiÕn cđa em nh thÕ nµo?


-Tài năng rất cần nhng cha đủ mà cơ bản
là giá trị đạo đức bởi ngời dũng sĩ nh TS
cần phải có tài năng mới tiêu diệt đợc kẻ
ác nhng tài của chàng xuất phát từ tâm
đức từ bản tính lơng thiện của chàng.
? Qua nhân vật TS nhân dân ta muốn đặt


niềm tin về đạo đức hay tài năng? *Thể hiện niềm tin mãnh liệt của nhândân về giá trị đạo đức tốt đẹp.
?


Nếu nh truyện Tấm Cám, bụt luôn
xuất hiện để cứu giúp con ngời nghèo
khổ thì TS lại có những phơng tiện
diệu kì đó là phơng tiện nào?



-Phơng tiện :cây đàn, cung tên vàng,
niêu cơm thần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nghĩa nh thế nào ? thốt nhờ có tiếng đàn mà công chúa
khỏi bệnh, vạch mặt kẻ hãm hại, tiếng
đàn làm cho quân thù phải xin hàng.
- > Niêu cơm có sức mạnh phi thờng- là
lời thách đố quân thù -> Tợng trng cho
tấm lịng nhân đạo u hồ bình.


?


Nhng trong qua hệ với Lí Thông tại
sao TS luôn tỏ ra tin tởng nh vậy ?Tại
sao chàng luôn bị lừa mà không oán
giận ?


- >Vỡ LớThụng khụn ngoan rang ma xảo
quyệt lắm thủ đoạn nên TS không phải là
đối thủ không thể đối phó. Nhng chủ
yếu là do bản chất chàng không bôa giờ
thù hằn nhỏ nhặt, tin ngời sẵn sàng giúp
ngời bị hại không bao giờ nghĩ đến việc
đền ơn…Với loài vật yêu quái chàng
thẳng tay trừng trị nhng với con ngời
chàng dùng tình cảm đối xử độ lợng,
nhân ái đó là nột c sc trong con ngi
chng



<b>2. Nhân vật Lí Thông. ( 12 )</b>’
?


Hãy chỉ ra sự đối lập qua hành ng


việc làm của Lí Thông ? + Lừa TS ®i canh miÕu.+ LÊp hang giÕt TS


+ Cớp công chúa Quỳnh Nga.
? Qua đó em đánh giá nh thế nào về con


ngời này ? * Con ngời xảo trá, lừa lọc, phản bội,độc ác, bất nhân bất nghĩa.
?


Không bị TS trừng trị nhng mẹ con Lí
Thơng bị thiên lơi đánh chết biến
thành bọ hungvì sao nh vậy ?


-> Đó là sự trừng trị đích đáng của trời
đất với những kẻ bất nhân bất nghĩa.
? Sự trừng trị đó có thoả đáng khơng? -(h) bộc lộ…


G Gọi (H) đọc đoạn kết.
?


Qua c¸ch kết thúc truyện nhân dân ta


muốn thể hiện điều gì ? ->Đó là sự >< giữa thật thà và xảo trá.* Cái á bị trừng trị, là sự chiến thắng của
cái thiện, là ớc mơ của nhân dân vỊ lÏ
c«ng b»ng.



<b>III. Tổng kết- Ghi nhớ ( 4 )</b>’
? Truyện có những nét đặc sắc nào về


NT ? * Chi tiết tởng tợng thần kì, độc đáo giàuý nghĩa.
?


Truyện đã để lại trong em những ấn


t-ợng gì ? * Ước mơ niềm tin về đạo đức, công líxã hội và t tởng nhân đạo u hồ bình
của nhân dân.


G Gọi h/s đọc ghi nhớ. <b>+ Ghi nhớ (sách giáo khoa) </b>
<b>IV.Luyện tập ( 3 )</b>’


? Em cóthích cách kết thúc của truyện


không ?vì sao ? H béc lé…


? Hai bøc tranh nãi tíi néi dung nµo


trong truyện ? -- TS giết đại bàng cứu công chúa.TS cùng với 18 nớc ch hầu.
d- H ớng dẫn về nhà. ( 2’)


- Học thuộc ghi nhớ, nắm đợc NT & Nội dung của truyện.
- Tập k din cm li truyn.


- Làm BT1 - sách giáo khoa/ trang 67.
- Đọc và soạn bài Em bé thông minh


==================================================================


Ngày soạn: Ngày giảng:


<b>Tiết 23</b>

<b>: chữa lỗi dùng từ</b>



<b>1.Mc tiờu cn t.</b>


a. KN: Giỳp học sinh nhận ra các lỗi lặp từ và lẫn lộn các từ lặp âm. Từ đó nhận ra các
lỗi trong khi nói và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b. TĐ: Cú ý thc trỏnh cỏc li ú.
2.Chun b


a.Thầy: Soạn bài + nghiên cứu tài liệu.
b.Trò : Học bài cũ + Đọc trớc bài mới
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bµi cị. ( 4’)


? ThÕ nµo lµ hiƯn tëng chun nghÜa cđa tõ? LÊy vÝ dơ minh ho¹?


 Y/C: Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều
nghĩa.


VD:- M¾t + M¾t tinh, M¾t cËn…
+M¾t na, m¾t døa…
2. Bµi míi.


*Vào bài: (1’) Tiết trớc các em đã tìm hiểu về từ . Từ có hai mặt nội dung và hinh thức, về
hình thức ta dễ dàng nhận ra. Vì vậy khi đọc một câu, một đoạn có thể nhận xét đánh giá đợc
nhng về nội dung của từ ta không thể nhận ra. Vâỵ tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau đi


tìm hiểu…


<b> </b>


<b> I. Lỗi lặp từ ( 8 )</b>’
G Đa BP chép ví dụ, gi hc sinh c. *Vớ d:


? Em hÃy tìm những từ ngữ giống


nhau trong hai đoạn văn trên? Đ1:+ Tre lặp lại 7 lần + Giữ lặp lại 4 lần
+ Anh hùng--2 lần
Đ2: Truyện DG--2 lần


? Theo em viƯc lỈp lại các từ ở đoạn


1 nhm mc ớch gỡ? + Mục đích: Nhấn mạnh ý cần diễn đạt nhịp điệuhài hồ nh một bài thơ thuộc dạng văn xi…
? ở đoạn văn 2 việc lặp lại cụm từ


“Truyện DG”có cần thiết khơng? _ Khơng cần thiết
? Qua đó em thy vic lp li cỏc t


đoạn 1 có gì khác so với đoạn 2? + Đoạn 1 :Dùng phép lặp+ Đoạn 2: Lỗi lặp từ.


? Qua tỡm hiu em hiểu lặp từ là gì? *Lặp từ là trờng hợp dùng một từ nhiều lần làm
cho nội dung diễn đạt thêm rờm rà khó hiểu.
<b> 1. Sa li.</b>


? Từ việc phát hiện lỗi dùng từ trong



hai đoạn văn em hãy sửa lại ? - Truyện DG có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo nênem rt thớch c.
? Theo em nguyờn nhõn ca vic mc


lỗi này là gì?


<b>2 Nguyên Nhân:</b>


+ Do vốn từ còn nghèo nàn
+ Dùng từ thiếu cân nhắc
<b>3. Cách khắc phục </b>


? Nu nh mắc lỗi đó thì theo em ta sẽ


khắc phục nh thế nào? Ta sẽ bỏ những từ lặp khi không cần thiết
? Em hãy lấy mộy VD trong đó mắc


lỗi lặp từ và sửa lại cho đúng? + VD: Bạn H rất học giỏi, bạn H rất tốt với mọi ngời nên ai cũng quý bạn H
> Bạn H học rất giỏi và rất tốt với mọi ngời nên
ai cũng q bạn.


G §a VD chÐp vÝ dơ


Gọi Học sinh đọc ví dụ <b>II. Lẫn lộn các từ gần âm. (10’)</b>* VD:
a) Thăm quan


b) NhÊp nháy
? Trong các câu trên có từ nào cùng


khụng đúng nghĩa? <i>Thăm quan: khơng có trong từ điển tiếng việt </i>mà chỉ có tham quan tức là xem quan sát tận
nơi để mở rộng hiểu biết.



? Nhấp nháy thờng chỉ hoạt động cua


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

có hợp không?


<b>1. Sửa lỗi </b>
? Từ tim hiểu lỗi sai em h·y sưa lo


cho đúng? -Ngày mai chúng em…tham quan viện…-Ông hoạ sĩ mấp máy bộ ria mép.
? Theo em nguyên nhan của việc mắc


lỗi này là gì/ <b>2. Nguyên Nhân: </b>+ Cha hiểu đún nghĩ của từ.
+ Lẫn lộn giữa các từ gần nghĩa.
<b>3. Cách khắc phc</b>


? Để tránh những lỗi sai tơng tự ta
phải làm nh thế nào?


Em hóy l1VD cú mc lỗi này và
sửa lại cho đúng?


-N¾m ch¾c nghÜa cđa từ.
- Tra từ điển với từ khó.
G Treo bảng phơ chÐp bµi tËp


Gọi học sinh đọc bài tập 1.


Bài tập 1 Y/C chúng ta vấn đề gì?


<b>III.Lun TËp ( 10 ) </b>’




1.Bµi tËp 1


- Y/C; lợc bỏ những từ ngữ lặp trong các câu.
? Trớc hết ta phải làm nh thế nào?


Em hÃy lµm Bµi TËp 1/


- Phát hiện những từ đợc dùng nhiều lần
trong câu.


c) Bỏ các từ “đều rất lấy làm”, “bạn Lan”
d) Bỏ từ “nhân vật ấy”


? Bµi tËp 2 cã mÊy y/c? 1. Bµi TËp 2


- 2 Y/c +Thay tõ dïng sai


+ Cho biết nguyên nhân của việc
dùng sai đó


? Đẻ phát hiện lỗi sai ta phải làm nh


th nào? Tìm hiểu nghĩa của các từ xem đã đợc dùng đúngtrong văn cảnh cha
? Vậy em hãy chỉ ra từ sai trong bài


tập và sửa lại cho đúnga? a) Linh động - Sinhđộng


b) Thđ tơc -Hđ tơc


c) Bµng quang -


Bàng quan
? Nguyên nhân của việc dùng sai này


là gì? N.H: Do cha hiểu hết nghĩa của từ nên còn nhầmvới các từ gần âm
d. H ớng dẫn học bài và làm bài ( 1)


- Nắm chắc nguyên nhân cách sửa của hai lỗi lặp từ và lẫn lộncác từ gần âm.
- Hoàn thiện các bài tập vµo vë bµi tËp.


- Lấy thêm các VD có dùng sai- sửa lại cho đúng.
- Đọc nghiên cứu trớc bài Cha li dựng t


==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


Tiết : 24-

<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>


<b>1- Mục tiêu.</b>


-a. KT: Uốn nắn, sưa ch÷a nh÷ng sai sãt cđa h/s vỊ kiÕn thøc, kĩ năng văn tự sự mà học
sinh bộc lộ qua bài viết.


- b.KN: Đánh giá bài tập làm văn theo y/c của bài tự sự có nhân vật, sự việc, cách kể.
Đồng thời sửa lỗi bố cục, ngữ pháp cho bài viết.


- c.T: Giỏo dục cho học sinh thái độ nhận lỗi trong bài viết và biết sửa sai.
<b>2- Chuẩn bị. </b>



a. Gi¸o viên: Chấm bài + tổng hợp lỗi sai
b. Học sinh: Xem lại phần văn tự sự
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. ( 4)


- <b>? Thế nào là văn tự sự ? em hiểu là bằng lời văn của mình ?</b>


<b>Y/C : - T s l phơng thức trình bày một chuỗi các sự việc, hết sự việc này đến sự việc </b>
khác dẫn đến một kế thúc, thể hiên một ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> - B»ng lêi văn của em là trình bày ngôn ngữ của chính mìnhcó thể thêm hoặc bớt</b>
một số từ ngữ trong văn bản.


<b>b- Nội dung bài mới.</b>


<b>Vo Bi: ( 1) Các em đã đợc viết bài văn số 1. Để đánh giá đợc bài viết có u nhợc </b>
điểm gì từ đó biết cách sửa chữa, khắc phục. Tiết học hôm nay thầy sẽ trả bài…


I. Đề bài: ( 3’) Kể một câu chuyện truyền thuyết đã học bằng lời văn của em.


 Y/c : - thĨ lo¹i: Tù sù


-Nội dung : Kể lại một câu chuyện truyền thuyết.
- Phạm vi đề: Bằng lời văn của em.


II. Dµn ý; (18’)


A. Mở bài : Dẫn dắt và nêu tên câu chuyện đẵ học mà em định kể.
B. Thân bài :- Trình bày diễn biến các sự việctheo trình tự trớc sau.


- Kể bằng lời văn của em có thể thêm hoặc bớt.


- Những sự việc chính phải giỡ nguyên.
3)Kết bài: Nêu ý nghĩa câu chuyện hoặc cảm nghĩ của em.
III. NhËn xÐt chung :


1) Ưu điểm : - Có ý thực làm bài và nộp bài tơng đối tốt.
- Đại đa số xác định đúng yêu cầu của đề.


- Một số bài trình bày bố cục rõ ràng, sạch đẹp,
2) Nh ợc điểm :


- NhiÒu bài không kẻ điểm lời phê.


- Một số bài sai rất nhiều lỗi chính tả, sai phụ âm( R-Gi,
N-l...),tên riêng không viÕt hoa, thiÕu tõ, thiÕu dÊu…


- Nhiều bài khơng trình bày theo bố cục 3 phần, dùng từ cha
thích hợp, cha nêuđợc ý nghĩa của truyện.


- Một số bài chép y nguyên sách giáo khoa, cha kể bằng lời văn
của mình.


- Một số bài chuẩn bị vở cha chu đáo…
IV. Sửa sai một số lỗi cơ bản. ( 7’)


1) s ai chính tả:- Sơn Tình, Thuý Tình-Sơn Tinh, Thủ Tinh


- trµng trai- Chµng trai
- - d«ng b·o- Gi«ng bÃo



- câu truyên - C©u trun


- 100 ván cơm nếp - Một trăm ván cơm nếp.


2) Sai câu : -Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinhđã làm cho em rất thích thú-Trong tất
cả các truyện truyền thuyết em thích nhất truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh…
3) Viết phần Mở bài, Kết bài


_ MB: Trong các truyện truyền thuyết đã học em thích nhất truyện St,
Thuỷ Tinh.


_ KB: Thủ Tinh mÃi mÃi thua, Sơn Tinh mÃi mÃi thắng là vì nhân dân ta
giải thích hiện tợng lũ lụt hàng năm và sự chế ngự chiến thắng của nhân
d©n.


 GV: chọn 1 bài khá để học sinh tham khảo…
 Trả bài lấy điểm vào sổ..




d- H ớng dẫn về nhà. (2)
- Xem lại bài viết, tự sửa các lỗi sai.


- ụn tp văn miêu tả, ( Xem lại kiến thức văn miêu tả đã học ở bậc Tiểu học )
- Chuẩn bị tit sau: luyn núi k chuyn


==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:



<b> TiÕt</b>

<b>25 + 26 : </b>

<b>Em bÐ th«ng minh</b>

<b>.</b>


Trun cỉ tÝch


<b>-1- Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

b. KN: HS kể lại đợc truyện.


c. T§: HS biÕt đng hé cái tốt, lên án cái xấu. Hớng tới cái thiện.
<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu +Tranh minh hoạ.
b. Học sinh: Học bài cũ + Soạn bài mới.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- KiĨm tra bµi cị. ( 4’)


- Khoanh trịn vào chữ cái mà em cho là đúng:


- ? Qua những lần thử thách Thạch Sanh đã bộc lộ những phẩm chất quý báu nào ?
A. Sự thật thà, chất phỏc.


B. Sự dũng cảm tài năng.


C. Lũng nhõn o v u hồ bình.
D. Tất cả những phẩm chất trên
Đáp án: D - Tất cả những phẩm chất trên


b- Néi dung bµi míi.


*Vào bài : ( 1’)Truyền thuyết, cổ tích DG ln ca ngợi những con ngời lao động, ngời


dân bé nhỏ dũng cảm anh hùng chống giặc ngoại xâm, chăm chỉ lao động biết giá trị nghề
nông. Đặc biệt là những con ngời bé nhỏ ấy đã vợt qua mọi thử thách, bằng tài năng và và
trí thơng minh của mình. Vậy trí thong minh ấy đợc bộc lộ nh thế nào ?Tiêt học hôm nay
chúng ta sẽ cùng nhau tỡm hiu


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung. ( 20 )</b>’
<b>1. §äc, kĨ</b>


? <sub>Chúng ta cần thể hiện giọng đọc nh</sub>


thế nào? - Giọng đọc, kể vui tơi, hóm hỉnh lu ýnhững đoạn đối thoại, câu hỏi và câu trả
lời cảu em bé …


G <sub>đọc mẫu một đoạn - Gọi H đọc nhận</sub>
xét…


? <sub>Qua nghe đọc em hãy kể tóm tắt lại </sub>


trun ? H kĨ


G Nhận xét tóm tắt lại


? <sub>Em hiu try kinh”nghĩa là gì ?</sub> <sub>Là đi đến kinh đơ</sub>


<b>G</b> <sub>§ã là những từ khó các em cần lu ý</sub> <b>* Chó thÝch: 1,3,5,6,11,12,16…</b>


<b>2.Bè cơc.</b>
? <sub>Theo em chóng ta cã thĨ chia văn bản</sub>


ra làm mấy đoạn ? Nêu giới hạn và nội


dung từng đoạn ?


- 3 đoạn :


+ Đ1: đầu - “tâu với vua”->Em
bé với câu đố của viên quan.


+ Đ2: tiếp - “thởng rất hậu”-> Em
bé với câu đố của vua.


+ Còn lại -> Em bé với câu đố
của sứ thần.


<b>II. Phân tích.</b>
? <sub>Việc dùng câu đố để thử tài n/v có phổ</sub>


biÕn trong trun cỉ tÝch o?


- Là chi tiết rất phổ biến trong truyện
DG nói chung và cổ tích nói riêng.
G <sub>Vậy dùng câu đố để thử tài n/v có t/d </sub>


nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu… <b>1. Em bé với câu đố của viên quan.( 19 )</b>’
? <sub>Viên quan đi tìm ngời tài giỏi và đã </sub>


gặp em bé trong hoàn cảnh nào? -cha…hai cha con…cày, con đập đất…đang làm ruộng … …
? <sub>Viên quan đã hỏi cha em bé nh thế nào</sub>


? -…trâu…1ngày cày đợc mấy đờng…?



? <sub>Gi¶ sư em , em sẽ giải quyết tình </sub>


hung ú nh th no ? - không biết trả lời nh thế nào cả vì rất khó…
? <sub>Qua đó em có suy nghĩ gì về câu hỏi </sub>


của viên quan ? đó có phải là một câu
đố khônh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ờng? Trả lời ớc phỏng cũng khó cơng
việc nặng nhọc là thế ai hơi đâu mà để ý
đến chuyện đó lại thêm điệu bộ kênh
kiệu hách dịch của viên quan …


G <sub>Bắt nạt những ngời dân thấp cổ bé</sub>
họng nên ngời nông dân đó đành
chịu…khơng thể trả lời…


? <sub>Trong khi ngời cha đang ngẩn ngời ra </sub>
không biết trả lời nh thế nào thì em bé
đã có p/ gì?


-…hỏi vặn lại …”ngựa của ơng đi một
ngày đợc mấy bớc?”


? <sub>Có ý kiến cho rằng câu hỏi của em bé</sub>
cuĩng là một câu đố ý kiến của em nh
thế nào ?


-> Em đã đa ra một lời đối đáp thật bất
ngờ và cũng là 1 câu đố oái oăm


khó trả lời…


? <sub>Theo em thái độ của viên quan sẽ nh</sub>


thế nào khgi nghe câu hỏi của em bé ? -Viên quan há mồm sửng sốt.
? <sub>Tại sao viên quan lại có thái độ nh vậy</sub>


? - Em bé đã không thể trả lời thẳng vàocâu hỏi của viên quan (vì khơng thể trả
lời đợcầm ngay lập tức phản công lại ra
một câu đố khác cũng theo lối của viên
quan làm cho viên quan cũng không thể
trả lời đợc…


G <sub>embé đã cứu cho cha minh 1 bàn thua</sub>
trông thấy và đồng thời giáng cho viên
quan một ngón địn hóc búa. Viên
quan từ chố chủ động y/c hai cha con
phải trả lời câu hỏi bị đẩy vào thế bị
động phải trả lời câu hỏi.


? <sub>Theo em lời đối đáp ấy em bé đã dùng </sub>


ngón địn gì trong DG ? Dùng ngón địn : “Gậy ơngcâu trả lời thật thong minh nhanh trí đối… ơng” một
đáp nh thần.


? <sub>Qua đó em thấy tài trí thơng minh của </sub>


em bé đợc bộc lộ nh thế nào ? * Giải đố bằng cách đố lại. Có phản ứngnhanh nhạy tài trí…
? <sub>So với tài của TS em thấy tài của em </sub>



bé có gì khác ? - Cùng là con ngời lao động, là ngờidân :Cái tài của TS mang yếu tố phi
th-ờng, còn tài của em bé là cái tài trong
cuộc sống, có ý nghĩa thực tiễn rõ rệt.
G <sub> Củng cố: ( 1’)Nh vậy sau lời giải đố</sub>


với viên quan em bé đã bộc lộ tài trí
thơng minh nhanh nhạy của mình. Cịn
khi gặp phải đối thủ cao hơn, câu đố
khó hơn thì em bé thể hiện nh thế nào
tiết sau chúng ta cùng tìm hiểu…


<b>TiÕt: 2</b>
<b>Ph©n tÝch.</b>


<b>1.Em bé với câu dố của viên quan.</b>
<b>2.Em bé với câu đố của vua. ( 21 )</b>’
<b> </b>


<b> a) Câu đố thứ nhất.</b>


? <sub>Vì sao vua có ý định thử tài em bé?</sub> <sub>-> Để biết chính xác tài năng của em bé</sub>
? <sub>Vua đã thử tài em bé bằng cách nào?</sub> <sub>- Ban gạo và 3 con trâu đựccho làng bắt</sub>


đẻ thành 9 con, nếu khơng làm đợc cả
làng bị phạt.


? <sub>Có phải lệnh của vua cũng là câu đố? </sub>
So với câu đố của viên quan, em hãy
cho biết ngời đố và tính chất nội dung
của câu đố?



- đây cũng là một câu đố ối oăm khó trả
lời, ngời đố ở đối thủ cao hơn, ndung
của câu đố khó hơn.Và y/c cả làng phải
giải quyết-> nhiều đối tợng tham gia giả
đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đố vì vạch ra sự vơ lí khơng thể xảy ra
-c trong lnh vua.


? <sub>Một làan nữa em bé lại bộc lộ tài trí </sub>


thụng minh ca mỡnh nh thế nào ? * làm cho ngời ra câu đố thấy sự phi límsf họ nói, lời giải đố dựa vào kiến thức
trong đời sống.


G <sub>Em đã giải hạn cho c lng thay mt </sub>


cho cả làng khiến vua phải thừa nhận. * Là một ngời thông minh và tài giái.
<b> </b>


<b> b) Câu đố thứ 2</b>
? <sub>Lần thứ 2 để tin chắc là em bé có tài </sub>


thật vua đã thử tài em bé bằng cách
nào ?


- Lệnh cho em bé sắm 3 cỗ thức ăn chØ
b»ng 1 con chim sỴ…


? <sub> Em suy nghĩ gì về thử thách của vua ?</sub> <sub>-đây là một câu đố rất khó thậm chí xét</sub>


từ thực tế thì khơng thể làm đợc.


? <sub> Một điều gì bất ngờ đã xảy ra ?</sub> <sub>- Em bé y/c vua rèn một con dao để làm</sub>
cỗ, con dao ấy chỉ làm bằng một chiếc
kim.


? <sub>đó là một câu đố hay là một lời giải đố</sub>


? => Là một câu đố rất khó không thể thựchiện đợc.đồng thời đây cũng là lời giải
đố, vì nó vạch ra y/c vơ lí của nhà vua.
? <sub>Cả hai lần em bé đều giải đợc câu đố </sub>


của nhà vua, điều đó xác nhận p/c nào
của em bé ?


* giải đố bằng cách đố lại => Th hin
trớ thụng minh hn ngi.


G <sub>Đến đây hẳn ai cũng phải ngỡ ngàng </sub>
trớc sự thông minh nhanh nhạy cđa em
bÐ…


G Gọi (H) đọc đoạn cịn lại… <b><sub>3. Em bé với câu đố của viên sứ thần</sub></b>
<b>n</b>


<b> ớc ngoài . ( 13 )</b>’
? <sub>Sứ thần thách đố triều đình ta điều gì ?</sub>


Vì sao sứ thần lại thách triu ỡnh
ta ?



- Dùng sợi chỉ sâu qua mét con èc
vỈn.


=> Muốn xâm chiếm nớc ta song cịn e
nớc ta có ngời tài. Nhân dân ta muốn đa
ra tình huống cao hơn, khó hơn trớc.
? <sub>Triều đình ta đã có những kế gì để giải</sub>


đố ? kết quả nh thế nào ? -- Dùng miệng hút.Bôi sáp vào đầu sợi chỉ.
- Đại thần vò đầu suy nghĩ.
=> Tất cả đều lắc đầu bó tay.
? <sub>Triều đình đã nhờ tới em bé, em bé đã </sub>


cho kế sách gì ? -Hát “Bắt con kiến càng…kiến sang.”
? <sub> Lời giải đố có gì độc đáo ?</sub> <sub>* Lời giải đố dựa vào kinh nghiệm trong</sub>


đời sống dân gian.(không dựa vào sỏch
v)


? <sub>Lần này trí thông minh của em bélại </sub>


-c bộc lộ nh thế nào ? => Hơn tất cả bậc tài giỏi trong triềuđình cả sứ thần nớc ngồi cũng phải thán
phục.


* TrÝ thông minh hơn ngời.
? <sub>Sự thông minh của em bé qua 4 lần thử</sub>


thách, lần sau khó hơn lần trớc ở điểm
nào ?



-> Ln sau khú hn ln trc xét về ngời
đố: ban đầu là quan-> vua-> sứ thần nớc
ngồi. Tính chất ối oăm của câu đố
cũng mỗi lần tăng lên -> thể hiện ở nội
dung câu đố.


? <sub>Trong mỗi lần thử thách em bé đã </sub>
dùng cách gì để giải đố ? Theo em
cách giải đố lí thú ở điểm nào ?


-> Mỗi lần giải đố lại dùng cách giải đố
rất thông minh để đẩy ngời ra câu đố ở
thế chủ động vào thế bị động “Gởy
ông….ông” làm cho ngời ra câu đố thấy
cái vơ lí mà họ nói, lời giải đố dựa vào
kiến thức trong đời sống.


? <sub>Hình thức dùng câu đố thử tài nhân vật</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tác dụng của nó nh thế nào ? phát triển, gây hứng thú cho ngời đọc.
<b>III. Tổng kết - ghi nhớ. ( 4 )</b>’


? <sub>Truyện đã hấp dẫn bạn đọc ở lí do gì ?</sub> <sub>* Truyện kể vui, gây cời, lời giải đố tự</sub>
nhiên hóm hỉnh.


? <sub>Qua đó nhân dân ta muốn đề cao điều </sub>


g× ? * Ca ngợi trí thông minh hơn ngời củaem bé.



* Ghi nhí ( s¸ch gi¸o khoa)
<b>IV. Lun tËp. ( 5 )</b>’


? <sub>Trong các lần giải đố em thích nhất lần</sub>


nµo ?v× sao ? Häc sinh tù béc lé…


G Treo tranh…


? <sub>Bức tranh miêu tả cho nội dung nào </sub>


trong vn bản ? - Đó là lần giải đố thứ nhấtcủa em bé vớiviên quan.
d- H ớng dẫn về nhà. ( 2’)


- Học thuộc ghi nhớ ( nắm đợc nét đặc sắc về nt & nội dung của truyện
- Tập kể diễn cảm lại câu truyện


- Đọc thêm phần đọc thêm trong sách giáo khoa.
- Đọc và soạn bài “Cây bút thần”


- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiết.


<b> ==================================================================</b>
Ngày soạn: Ngày giảng:


<b>Tiết 27</b>

:

<b>Chữa lỗi dùng từ</b>

<b> (tiếp)</b>


<b>1- Mục tiêu.</b>


a. KN: Giúp học sinh nhận ra những lỗi thông thờng về nghĩa của từ.


b. TĐ: Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.


Biết tránh và chữa lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
<b>2- Chun b. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
b. Học sinh: Học bài cũ + Đọc trớc bài mới
<b>3-Tiến trình bài dạy:</b>


a- KTBC: (3)


- <b>? Trong khi nói và viết em hay thờng mắc phải những lỗi nào? Theo em nguyên nhân là </b>
do đâu ?


- Y/C: - Thờng hay mắc lỗi lặp từ. Lẫn lộn các từ gần âm.


- <b> - Nguyên nhân : + Do vốn từ nghèo nàn, dùng từ thiếu cân nh¾c.</b>
<b> + Cha hiĨu nghÜa cđa tõ.</b>


b- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: ( 1’) Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa. Nhng nghĩa của từ tồn tại một
cách tiềm tảng trong ngôn ngữ.Chỉ khi nào từ đi vào hoạt động giao tiếp thì mới đợc hiện
thực hố, cụ thể.


<b>I. Dùng từ không đúng nghĩa. ( 23 )</b>’
G <sub>Đa VD bảng phụ, học sinh đọc VD.</sub> <b><sub>* Ví Dụ: </sub></b>


a) mặc dù còn một số yếu điểm



b) Trong cuc hp... bạt làm lớp trởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu, tận mắt
chứng thực…


? <sub>Trong c¸c tõ trªn, cã tõ nµo dïng</sub>


khơng đúng nghĩa ? a) Yếu điểm..b) Đề bạt…
c) Chứng thực…
? Em hiểu nghĩa của các t trờn nh th


nào ? - Yếu điểm: là ®iĨm chđ u, quan träng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

quyết định mà không qua bầu cử.)
- Chứng thực: Xác nhận đúng sự


thật.
? <sub>Nh vậy dùng các từ đó vào trong các </sub>


câu trên có hợp lí khơng ? - Khơng, vì khơng đúng nghĩa.
? <sub>Vậy theo em ta thay những t no cho </sub>


phù hợp ? <b>1. Sửa lỗi.</b> a) Yừu điểm - Nhợc điểm.
b) Đề bạt - bầu.


c) Chứng thực - Chứng kiến.
? <sub>Theo em nguyên nhân của viƯc m¾c </sub>


những lỗi này là do đâu ? <b>2. Nguyên nhân.</b>- Dùng từ không đúng nghĩa, hiểu không
đúng nghĩa của từ, hiểu sai nghĩa.



? <sub>Vậy để dùng từ đúng nghĩa chúng ta</sub>


phải làm nh thế nào ? <b>3. Cách khắc phục.</b> - Cần phải hiểu đầy đủ nghĩa của từ.
- Khi cha dõ phải tra từ điển.


? <sub>Em h·y lÊy 1 vÝ dơ vỊ dïng tõ kh«ng</sub>


đúng nghĩa ? và sửa lại cho đúng ? - (H ) lấy ví dụ…
G <sub>Nh vậy chúng ta đã tìm hiểu 3 lỗi sai </sub>


cđa chóng ta thêng m¾c trong khi nói
và viết. Các em cần lu ý


<b>II. Luyện tập. ( 15 )</b>’
<b>1) Bµi tËp 1</b>


? <sub>Hãy nêu yêu cầu của bài tập 1 ?</sub> <sub>- y/c: gạch dới các kết hợp từ đúng?</sub>
? <sub>Để giải quyết đợc y/c đó chúng ta phải</sub>


lu ý điều gì ? - Phải hiểu đúng và đầy đủ nghĩa của từ.
? <sub>Từ gợi ý em hóy lm bi tp 1?</sub>


G <sub>đa bảng phụ gọi học sinh lên bảng </sub>


làm. + Bản tuyên ngôn+ () xán lạn
+ bôn ba hải ngoại
+ bức tranh thuỷ mạc
+ nói năng tuỳ tiện.
<b>2.Bài tập 2</b>



? <sub>Bài tập 2 yêu cầu chúng ta điều gì?</sub> <sub>-Y/c: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ </sub>
trống.


? <sub>Ta phải lu ý điều gì khi làm bài tập 2?</sub> <sub>- phải hiểu nghĩa của tõ.</sub>


<b>?</b> <sub>VËy em h·y lµm bµi tËp 2 ?</sub> <sub>+ khinh khỉnh: tỏ ra kiêu ngạo.</sub>


+khẩn trơng: Nhanh gấp.
+Băn khoăn: không yên lòng.


<b>G</b> <sub>Gi hc sinh c bi tp 3</sub> <b><sub>3. Bi tp 3</sub></b>


-Y/c: Chữa lỗi dùng từ trong các c©u
sau:


? <sub>Muốn giải quyết đợc y/c của bài tập 3 </sub>


chúng ta phải làm điều gì ? > Phải hiểu những từ dùng sai sau đó sửalại cho đúng.
G <sub>Cho hc sinh tho lun (3phỳt)</sub>


- Lấy kết quả các nhóm- nhân xét - sửa
sai


a) tng-ỏ


b)thực thà - thật thà , thµnh khÈn.
c) tinh tó - tinh t.


d- H íng dÉn vỊ nhµ. ( 1’)



- Nắm chắc ngun nhân, cách sửa lỗi sai, dùng từ khơng đúng nghĩa.
- Hồn thiện các bài tập vào vở bài tập.


- VỊ nhµ viết chính tả bài tập 4, chú ý phân biệt phơ ©m: tr- ch


- đọc và nghiên cứu bài: “Danh T-xem li kin thc bc Tiu hc.


==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


<b> TiÕt </b> 28 <b>: </b>

<b>KiÓm tra văn</b>



<b>1- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a. KT: Giỳp học sinh tự đánh giá kiểm tra lại quá trình tiếp thu kiến thức trong phần văn
học dân gian với hai thể loại: truyền thuyết và cổ tích


b.KN: Rèn kĩ năng trình bày bài viết từ cách dùng từ, đặt câu, đoạn văn đến diễn đạt mạch
lạc rõ ràng. Kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm về môn Ngữ Văn.


c.TĐ: Giáo dục ý thức làm bài kiểm tra một cách độc lập tự chủ.
<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Giáo viên: Ra đề + Đáp án + Biểu điểm.
b. Học sinh : Ôn tập, chuẩn bị giấy kiểm tra..
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra miƯng: Kh«ng KT( 1’)
<b> b- KiÓm tra viÕt:</b>



<b> * Phát đề: ( 3’)</b>


<b> A. PhÇn trắc nghiệm:(4 đ)</b>


<b>Đề kiểm tra ngữ văn 1 tiết.</b>
<b>Lớp : 6</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm: (4 điểm): </b>


Cõu 1: Hóy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng ( mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm).
<i> a.Văn bản Con Rồng, Cháu Tiên thuộc thể loại nào ?</i>“ ”


A.TruyÒn thuyÕt. B. Cæ tÝch. C. Ngơ ng«n.


<i>b.Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh phản ánh nét tâm lí nào của nhân dân lao động ?</i>“ ”
A. Sợ hãi trớc sự bí hiểm và sức mạnh của thiên nhiên.


B. Căm thù sự tàn phá của thiên nhiên.
C. Thần thánh hoá thiên nhiên để bớt sợ hãi.


D. Võa sïng b¸i võa mong íc chiến thắng thiên nhiên.
<i>c. Nhân vật chính trong truyện Bánh chng, bánh giầy là ai?</i>


A- Vua Hùng B- Lang Liêu
C- Vị thần.


<i>d. Đoạn văn sau viết về nhân vật truyền thuyết nào?</i>


Đứa bé nghe tiếng rao, bỗng dng cất tiếng nói : Mẹ ra mời sứ giả vào đây.



A- Thạch Sanh B- Th¸nh Giãng C- Em bé thông minh.
<i>e. Truyện Thạch Sanh thể hiện ớc mơ gì của nhân dân ?</i>


A. Sức mạnh của nhân dân. B. Công bằng xà hội.
C. Cái thiện thắng cái ác. D. Cả ba ớc mơ trên.
<i>f. Truyện Em bé thông minh thể hiện điều gì?</i>


A.Đề cao sự thông minh và trí khôn d©n gian


B.Tạo nên tiếng cời vui vẻ,hồn nhiên trong đời sống.
C.Ca ngợi những ngời xấu xí nhng tốt bụng.


D.Gåm ý A vµ B.


Câu 2:. Nối nhóm văn bản ở cột A với thể loại ở cột B cho đúng: (1đ)


A B


Nhóm 1:- Con Rồng cháu Tiên
- Bánh chng bánh giầy
- Th¸nh Giãng


- S¬n Tinh Thủ Tinh
- Sù tÝch Hå G¬m.


a- Trun cỉ tÝch


Nhãm 2: - Th¹ch Sanh


- Em bÐ th«ng minh.


- Sä Dõa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II- PhÇn tù luËn: (6 điểm):</b>


Câu 1: Nêu nội dung ý nghĩa của truyền thuyết Sơn Tinh Thuỷ Tinh. ( 4đ).
Câu 2: Kể tên các nhân vật trong truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm? ( 2đ).
Đáp án và biểu điểm:


I- Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: A


C©u 2: D
C©u 3: B
C©u 4: B
C©u 5: D
C©u 6: D


C©u 7: 1- b (0,5®) 2- a. (0,5 ®)
II- Tù luËn:


Câu 1: Sơn Tinh Thuỷ Tinh là câu chuyện tởng tợng kì ảo, giải thích hiện tợng lũ lụt và thể
hiện sức mạnh , ớc mong của ngời Việt cổ muốn chế ngự thiên tai, đồng thời suy tôn, ca ngợi
công lao dng nc ca cỏc vua Hựng.


Câu 2: Các nhân vật trong truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm:
<b>1-</b> Lê Lợi


<b>2-</b> Lê Thận
<b>3-</b> Rùa Vàng.



<b>4-</b> Long Quân ( nhân vật ẩn)
<b>GV nhËn xÐt giê kiÓm tra…</b>


<b> d- H</b> ớng dẫn về nhà. ( 2’)
- ôn lại kiến thức phần VB ở các bài đã học.
- Soạn trớc bài “Cây bút thần”.


- Giờ tới: luyện nói kể truyện về nhà lập dàn ý các đề trong sách giáo khoa để giờ sau
luyện nói.


B. PhÇn Tù Ln.


Câu1(3 đ).( Tiếng nói đầu tiên của Gióng là tiếng nói địi đi đánh giặc, điều đó có ý
nghĩa gì ?


Câu 2(4 đ). Qua 4 lần thử thách em bé trong truyện “Em bé thông minh” đã dùng
những cách giải đố. Em thấy những cách giải đố đó lí thú ở chỗ nào ?


<b> 2. Đáp án + Biểu điểm.</b>
<b> A. Phần trắc nghiệm.</b>


1. A. 2. D. 3. A. 4.A. 5. D. 6.D
<b> B. PhÇn Tù LuËn.</b>


<b> Câu 1: - Ca ngợi ý thức đánh giắc cứu nớc. ý thức ấy tạo cho ngời anh hùng những khả</b>
năng hành động khác thờng thần kì.


<b>b)</b> Gióng là hình ảnh của nhân dân, lúc bình thờng thì âm thầm lặng lẽ. Nhng khi nớc nhà
có cơn nguy biến thì họ dũng cảm đứng ra cứu nớc đầu tiên.



<b> C©u 2: LÝ thó ở chỗ:</b>


+ y th bí về ngời ra câu đố lấy món nghệ “gậy ông…”
+ Làm cho ngời ra câu đố tự thấy cái phi lí của điều nói ra.
+ Những lời giải đố dựa vào kiến thức trong đời sống.
+ Làm cho ngời nghe , ngời ra câu đố ngạc nhiên.
*Chứng tỏ sự thông minh khác ngời của em bé.
<b> GV: Nhận xét giờ kim tra</b>


<b> </b>


==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


<b> TiÕt 29 : </b>

<b>LuyÖn Nãi KĨ Chun</b>

<b>.</b>
1.


<b> Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. KT: Giúp học sinh có cơ hội phát biĨu miƯng tríc líp.


b. KN: Biết lập dàn bài kể chuyện, và kể miệng 1 cách chân thật.
Rèn kĩ năng nói trớc đơng ngời.


c. T§: Yêu mến các bạn trong lớp, gắn bó với tập thể.
2.


<b> Chuẩn bị : </b>


a. Giáo viên : Soạn bài + nghiên cứu tài liệu.



b. h äc sinh : Häc bµi cũ + chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên.


<b> </b>3- <b> Tiến trình bài dạy:</b>
a. KiĨm tra bµi cị ( 2’)


<b> - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b>
b. Bài mới.


vo bài: ( 1’) Nói là kiến thức giao tiếp của con ngời kể truyện bằng ngơn ngữ cũng là
hình thức giao tiếp. Nhng luyện nói trong nhà trơng lại là 1 hoạt động giao tiếp khác,
địi hỏi phải trình bày những chủ đề, vấn đề không quen thuộc trong đời sống. Do vậy
nhiều em còn sợ, còn lúng túng. Tiết học hơm nay sẽ giúp các em<b>…</b>


<b>1. §Ị Bµi. ( 11 )</b>’


Đề 1: Tự giới thiệu về bản thân.
Đề 2: Kể về gia đình mình.


 Yêu cầu của đề: + Thể loại tự sự.


+ Nội dung : kể về gia đình và bản thân
1. Đề 1: Tự giới thiệu về bản thân.


 LËp dµn bµi:


A MB: Lêi chµo vµ lÝ do giíi thiƯu.


Xin chào các bạn lớp 6b. mình xin tự giới thiệu về bản thân trong buổi họp lớp đầu
năm.



B TB - tªn …


- tuổi trớc đây mình học ở trờng tiểu häc Nµ ít.


c. KB Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe. Rất mong sự có mặt của các bạn tại nhà mình
để chúng ta “ nối vòng tay lớn”


2. Đề 2: Giới thiệu về gia đình mình.
A. MB: - lời chào, giới thiệu tên


- Giới thiệu địa chỉ , nhà riêng và kể các thành viên trong gia đình.
B. TB : + kể , giới thiệu tên bố mẹ, nghề nghiệp và đặc điểm từng ngời.
+ kể về anh chị ( hoạc em)


+ Giới thiệu về bản thân, vai trò của mình trong gia đình.
B. KB : + Lời mời đến chơi thể hiện sự nhiệt tình, lịch sự .
+ Tình cảm của mình và gia đình.


“ Xin chào các bạn mình xin tự giới thiệu về bản thân mình trong buổi họp lớp đầu năm.
Mình tên là Đào Thị Huyền, năm nay mình 11 tuổi.Trớc đay mình học tại trờng TH nà
ớt. Gia đình mình có 3 ngời, bố mẹ mình đều là công nhân nông trờng , công việc của bố mẹ
mình là sản xuất ra những hạt ngơ giống phục vụ cho tất cả mọi ngời ở mọi nơi.


Công việc hằng ngày của mình là sáng thì đi học, chiều ơn bài và chơi thể thao, tối mình
xem ti vi một lúc sau đó mình lại hoc bài.Ngồi ra mình cịn giúp bố mẹ một số công việc nhà
Mình có sở thích là chơi nhảy dây, đánh chuyền, mình rất thích đọc truyện tranh và xem
phim hoạt hình, thích hoa loa kèn, hoa layơn..Mình mơ ớc sau này mình sẽ trở thành một bác
sĩ để có thể cứu giúp những ngời đau m, bnh tt.



Ngôi nhà của mình nằm tại Bản .., khi nào có dịp, mình xin mời tất cả các bạn tới nhà
mình ch¬i nhÐ !


C. KB: Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe. Chúc các bạn..
II. Luyện Nói . ( 30’)


Giáo viên cho học sinh thấy rõ văn bản ở dạng nói khác vb ở dạng viết thờng gọn hơn.
khi nói dùng cử chỉ, ngữ điệu, nét mặt để lơi quấn ngờ nghe. Khơng nên đọc thuộc lịng văn
bản.


- Chia tổ để luyện nói theo dàn ý đã chuẩn bị sẵn.
- Nói to để mọi ngời cùng đợc nghe.


- Lên lớp mạnh dạn, tự tin. Giáo vên nêu yêu cầu, mời các em xung phong để tạo tâm thế
chủ động ngay từ đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Khuyến khích động viên các em bằng cách cho điểm.
d. H ớng dẫn về nhà. ( 1’)


- Về nhà luyện nói theo 2 đề trên lớp.
- Lập dàn ý và luyện nói 2 đề cịn lại.
- đọc nghiên cu trc bi:ngụi k v li k


==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


<b> Tiết 30 +31</b> :

<b>Cây bút thần</b>

<b>.</b>



<b> </b>

trun cỉ tÝch Trung Qc


<b>-1- Mơc tiªu . </b>


a. KT: Gúp hs nắm đợc nội dung ,ý nghĩa của truyện: con ngời có khả năng vơn tới sự
thần kì bằng ý chí và học tập.


Nắm đợc nét đặc sắc nt kể chuyện cổ tích về các nhân vật tài giỏi, dùng trí tởng tợng tạo
ra nhiều yếu tố thần kì để phản ánh hiện thực.





<b>2- Chuẩn bị. </b>


Thầy: soạn bài + tranh minh hoạ.
Trò: học bài cũ + soạn bài mới.
<b></b>


<b> Tiến trình bài dạy:</b>
a. Kiểm tra bµi cị ( 2’)


- ? em bé đã vợt qua 4 lần thử thách bằng lời giải đố. Em thấy lời giải đố ấy lí thú ở chỗ
nào?


- <b>* Y/C - Đẩy ngời đố vào thế bí, lấy “gậy ông</b>…’’


- Làm cho ngời ra câu đố tự thấy cái phi lí của điều mà họ nói.


- Những lời giải đố không dựa vào kiến thức sách vở mà dựa vào kinh nghiệm đời
sống.


b- Néi dung bµi míi.



<b>* vào bài: ( 1’) Dân tộc nào cũng có kho tàng truyện cổ tích của mình. Bên cạnh sự khác </b>
biệt , truyện cổ tích của các nớc khác cũng có sự tơng đồng mà 1 trong những truyện tiêu
biểu phải kể đến trong truyện cổ tích TQ là “ Cây bút thần”. Sức hấp dẫn của truyện này là
gì? tiết học hơm nay…


<b>I. </b>


<b> đ ọc và tìm hiểu chung ( 13 )</b>’
<b>1. </b>


<b> đ ọc, kể</b>
? <sub>Chúng ta cần thể hiện giọng đọc nh</sub>


thÕ nµo? - giäng chậm rÃi ,bình tĩnh, chú ý phânbiệt lời kĨvµ lêi 1 sè nh©n vËt trong
truyÖn.


G <sub>đọc mẫu. Gọi 2 em đọc tiếp - nhận</sub>
xét .


? <sub>Em hãy kể tóm tắt lại truyện?</sub> <sub>- khi kể nêu đợc diễn biến các tình tiết </sub>
chính của truỵện.


G <sub>Mêi 2 em nối nhau kể.</sub>
Nhận xét


<b>2. Bố cục</b>
? <sub>Văn bản có thể chia làm mấy đoạn? </sub>


Ni dung tng on nh thế nào? * 2 đoạn + Đ1: -> “rất lấy làm lạ”:


ML học vẽ và đợc cây bút thần.


+ Đ2: ( còn lại) : ML sử dụng
cây bút thần


-> 2 cú th chia lm 3 đoạn nhỏ.
+ đ1: ML đối với ngời ngèo .
+ đ2: ML đối với tên địa chủ.
+ đ3: ML đối với vua.


<b>G</b> <sub>Vậy truyện có những nét đặc sắc no</sub>


về nội dung và nt chúng ta cùng phân
tích.


<b>I. Phân tích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? <sub>Đoạn1 kể về ai và sự việc gì ?</sub> <b><sub>1. MÃ L</sub><sub> ơng học vẽ và đ</sub><sub> ợc cây bút </sub></b>
<b>thần. ( 28 )</b>


? <sub>Vy ML đợc giới thiệu qua những chi </sub>
tiết nào?


ML: + th«ng minh, thÝch häc vÏ tõ nhá.
+ cha mĐ mÊt sím…c¾t cỏkiếm
củinghèokhông có tiền mua bút
dốc lòng học vẽ.



? <sub>ML đợc giới thiệu về số phận, tính nết </sub>



và khả năng. trong đó em thấy đặc
điểm nào nổi bật nhất?


-> con ngời mồ côi nghèo khổ nhng đặc
điểm nổi bật nhất là ham học và có tài
vẽ.


? <sub>ML học vẽ ở đâu và học nh thế nào?</sub> <sub>-</sub> <sub>kiếm củi</sub>…<sub>vạch xuống đất</sub>…<sub>vẽ </sub>
chim.


- cắt cỏ…nhúng…nớc…vẽ tôm cá.
- về nhà…vẽ đồ đạc ở trong nhà


lên tờng…
? <sub>Em có suy nghĩ gì về thái độ của ML </sub>


trong việc học vẽ? * kkiên trì và khổ cơng luyện tập. hắc phục khó khăn , có t/t say mê ,
? <sub>Việc học của ML đã cho kết quả nh </sub>


thế nào? + em tiến bộ rất nhanh+ vẽ chim ,cá giống… hệt tởng nh đợc
nghe chim hót, nhìn… cá bơi lội.


? <sub>ML dành đợc kết quả ny cũn do õu?</sub>


( có phải chỉ do khắc phơc k.kkh«ng?) * Th«ng minh, cã khiÕu.


? <sub>Điều gì bất ngờ đã đến với ML?</sub> <sub>- Một đêm</sub>…<sub> ngủ</sub>…<sub>cụ già</sub>…<sub>đ</sub><sub>a cây bút </sub>
nói: Đây là …bút thần.



? <sub>Tại sao bụt không trao tiền cho em để </sub>


em đỡ nghèo khổ mà lại trao bút? -> vì ML tuy mồ cơi, nghèo, nhng ham học có tài vẽ. Thần muốn Ml có điều
kiện để phát triển tài năng.


? <sub>Thần có trao bút cho em ngay từ đầu </sub>
không? đến khi nào bụt mới trao? điều
đó có ý nghĩa gì?


-> thần không trao bút cho em ngay từ
đầu mà chỉ đến khi em vẽ giỏi , tức là
em đã bộc lộ dõ tài năng của mình. Nh
vậy tài năng chỉ có thể đơm hoa kết trái
khi nó hội tụ các yếu tố: năng khiếu,
thông minh, kiên trì khổ luyện , có nghi
lực vợt qua hồn cảnh khó khăn để học
vẽ


?G <sub>Và thần chỉ trao bút cho ML khi em đã</sub>
thi tài -> ban cho em phần thởng xứng
đáng


Điều đó cịn chứng minh 1 chân lí
hùng hồn của.. : “ có công mài sắt…”
? <sub>Giả sử thần trao cây bút thần cho em</sub>


ngay từ khi em mới học vẽ thì tài năng
của nv sẽ ra sao?


-> ML s khụng tr thnh nghệ sĩ dân


gian nổi tiếng và thần cũng sẽ không
hiện lên trong giấc mơ để trao bút cho
em => sự kết hợp cả 3 yếu t.


? <sub>Có thể coi cây bút thần là phần thởng </sub>


xứng đáng cho ML đợc không? * stâm , có chí. ự ban th ởng xứng đáng cho ng ời có
? <sub>Qua việc ML học vẽ thành tài ND </sub>


ta muốn thể hiện quan niệm về khả
năng diệu kì của con ngời. Đó là quan
niệm nào?


- Quan niệm: con ngời có thể vơn tới
khả năng thần kì = tài năng và công phu
rèn luỵện.


? <sub>Theo em 3 nhân vật :ts, em bé thông </sub>
minh, ML phản ánh 3 phơng diện nào
của con ngời?


+ thạch sanh: dũng sĩ.
+ em bé: trí khôn dân gian
+ ML :tài năng nghệ thuật
? <sub>Ml thuộc kiểu nhân vật phổ biến nào </sub>


trong truỵên cổ tích. HÃy kể tên 1 số
nhân vật.


-> thuộc kiểu nhân vật có tài năng kì lạ:


ts


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

màu nhiệm kì diệu. Vậy ML sẽ làm gì
khi có bút thần. Tiết sau chúng ta tìm
hiểu


<b>Tiết: 2</b>
<b>II. Phân tích.</b>


<b>1. MÃ L ơng học vẽ và đ ợc cây bút </b>
<b>thần.</b>


<b>2.MÃ L ơng sử dụng cây bút thần </b>
<b> ( 32 )</b>’


<b> a) đ ối với ng ời nghèo.</b>
? <sub>Khi đã trở thành tài lại có cây bút thần </sub>


trong tay, Ml đã vẽ gì cho ngời nghèo?


- ML vẽ : cày, cuốc, đèn , thùng…
? <sub>vẽ cho ngời nghèo trong làng tại sao </sub>


ML khơng vẽ thóc gạo, tiền bạc …để


họ sống sung sớng mà lại vẽ cày cuốc? -> ML là con ngời lđ , em tin là lđ sẽ
làm ra của cải. đó là mđ tài năng nt mà
ML hớng tới nhân dân. Ml không đem
đến cho họ sự hởng thụ, ăn sẵn sẽ làm
cho họ bé nhỏ đi. trái lại giúp họ tự tạo


ra của cải = sức lao động.


? <sub>Em cã suy nghĩ gì trớc việc làm của </sub>


Ml i vi ngời nghèo ? * Một việc làm tốt và đầy ý nghĩa
? <sub>Qua việc làm của ML nhân dân ta </sub>


muốn nói gì về mục đích của tài năng? * tài năng phục vụ chính nghĩa , phục vụ c/s.
b)


v ới tên địa chủ.


? <sub>Tài vẽ đã gây tai hoạ gì cho Ml ?</sub> <sub>-> bị tên địa chủ biết và bắt.</sub>


? <sub>Tại sao tên địa chủ lại bắt Ml?</sub> <sub>-> để bắt ML phục vụ thoả lịng tham </sub>
của hắn.


? <sub>Em thử hình dung tên địa chủ bắt Ml </sub>


vẽ theo ý muốn gì của hắn ? - vẽ nhà cao cửa rộng , thóc lúa, vàng bạc…nhiều thứ khác để thoả lịng tham.
? <sub> ML có vẽ theo ý muốn của hắn </sub>


khơng? em đã vẽ những gì ? - ML khơng vẽ bất cứ thứ gì. em bị nhốt vào chuồng ngựa. Em vẽ lò sởi…vẽ
bánh ăn…vẽ cung tên để bắn tên địa
chủ .


? <sub>Tại sao Ml không vẽ thứ giết tên địa </sub>


chủ ngay từ đầu? - ML là con ngơi lao động lơng thiện, và dù trong hoàn cảnh nào ML vẫn lao
động để kiếm sống. Và em vẫn dùng bút


với mục đích chân chính.


?


?


?


Tại sao ML trốn đợc cịn tên địa chủ
trèo lên thang thì thang biến mất?
Nh


Nh vậy bút thần đ vậy bút thần đợc sd với mđ gì?ợc sd với m gỡ?


-Vì hắn là kẻ ác,bút thần ko giúp kẻ ¸c
- Bút thần chống lại cái ác.


c)


đ èi víi nhµ vua


? <sub>Vua bắt ML vẽ nhằm mục đích gì ?</sub> <sub>-> phục vụ lịng tham của hắn.</sub>
? <sub>ML bị vua bắt vẽ những gì? em đã </sub>


thùc hiƯn lƯnh vua ra sao ? -- b¾t vẽ rồng > < vẽ cóc ghẻ.bắt vẽ phợng> < vẽ gà trụi lông.
? <sub>Tại sao ML giám vẽ ngợc lại điều vua </sub>


mong mun ? - ghột tên vua gian ác , không sợ quyềnuy -> Khi bị bắt vẽ em đã vẽ điều ngợc
lại , khơng những thế cịn làm cho kinh
thành ơ uế.



? <sub>Khi có bút thần trong tay vua đã vẽ </sub>
mọi thứ để thoả lịng tham. Nhng nhà
vua có thực hiện đợc ý đó của mình
khơng? vì sao ?


- Ko,vì bút thần trong tay ngời lao động
chân chính sẽ trở thành phơng tiện diệu
kì. nhng vào tay kẻ ác sẽ thành vô nghĩa.
G <sub>Cuối cùng ML đồng ý vẽ thuyền và </sub>


biÓn cho vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ml dùng chiến thuật “ gậy ông…”
? <sub>Ml đã thực hiện diệt chừ bọn vua quan </sub>


1cách quyết liệt. điều đó đã thể hiện
nh thế nào dới ngòi bút của ML?


+ vẽ sóng biển êm ả
+ vẽ biển dộng dữ déi


+ vÏ giã b·o , sãng lín Ëp xng
thun…


? <sub>Khi vua lệnh ngừng vẽ,Ml càng vẽ </sub>
đậm hơn. em nghĩ gì về thái độ của Ml
?


*



k hông khoan nh ợng , quyết tâm diệt
trừ cái ác .


G <sub>Em ó dỡm chụn cả triều đình dới </sub>
mn sóng bạc đầu. Nh vậy cây bút
thần trong tay đã trở thành phơng tiện
diệu kì để diệt trừ cái ác.


- em đã vẽ biển xanh mênh mông , thời
cơ đã đến, tên vua đã tự đa mình vào chỗ
chết .


? <sub>Truyện đợc xd trên trí tởng tợng phong</sub>
phú và độc đáo của ND. Theo em
truyện có những chi tiết nào lí thú hơn
cả?


- tên địa chủ trèo thang…biến mất
- vua vẽ thỏi vàng, thành con mãng




- vẽ bò trắng, mực rơixuống
mắt, cò tung cánh bay.


G <sub>Nh vy cú cây bút trong tay ML đã </sub>
diệt trừ cái ác , trừ hại cho nhân dân
ML với cây bút thần đã thực hiện trọn
vẹn mơ ớc tự do, giải phóng của nhân


dân xa sa.


? <sub>Chi tiết “ML vẽ cò sơ ý</sub>…<sub> cò vụt bay”</sub>
là 1 chi tiết nt đặc sắc giàu ý nghĩa
NT. Em hãy phân tích?


- đây là 1 chi tiết NT đầy dụng ý,
nó là nhịp cầu nghệ thuật nối liền
2 cuc u,


- Chứng tỏ tài vẽ tranh siêu phàm
cđa ML .


- Cị cha có mắt là vật cha có linh
hồn( con mắt là cửa sổ tâm hồn)
cha có sức sống, vơ cảm vơ tình.
giọt mực rơi , thế là cị đợc điểm
mắt có linh hồn, có thần và có sự
sống


-> cß x cánh bay là chuyện tất
nhiên.


G <sub>Gi (H) c on kt.</sub>


? <sub>Theo em ML còn có thể đi đâu? điều </sub>


đó có ý nghĩa gì? -> kết truyện mở nhng rõ dụng ý. NT vànghệ sĩ chỉ có sức mạnh to lớn và kì diệu
khi và chỉ khi đợc tắm mình trong đới
sống của nhân dân, phục vụ nhân dân và


mãi mãi thuộc về nhân dân .


<b>III. Tæng kÕt- ghi nhí. ( 5 )</b>’


? <sub>Truyện đã hấp dẫn em bởi lẽ gì?</sub> <sub>* trí tởng tợng kì diệu, tình tiết kì ảo.</sub>
? <sub>Truyện đã thể hiện quan niệm, ớc mơ </sub>


gì của nhân dân? * con ngời có thể vơn tới khả năng thầnkì, tài năng thuộc về nhân dân, thuộc về
chính nghĩa -> cuộc đấu tranh giữa thiện
và ác.


<b>c un tËp, cđng cè: . l</b> <b> ( 5 )</b>’
G <sub>Treo 2 bøc tranh.</sub>


? <sub>Hai bøc tranh miêu tả cho sự việc nào?</sub> <sub>-</sub> <sub>minh hoạ cho 2 sù viÖc:</sub>
+ vÏ cho ngêi nghÌo
+ trừng trị nhà vua
d- H ớng dẫn HS häc ë nhµ. ( 2’)


- học thuộc ghi nhớ. Nắm đợc nt. Nội dung đặc sắc của truyện.
- kể tóm tắt lại truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Học khái niệm truyện cổ tích và kể tên các truyện cổ tích đã học.
- đọc và soạn bài: “ơng lão đánh cỏ v con cỏ vng.


==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


<b> Tiết</b> <b>32</b>:

<b>Danh Tõ</b>


<b>1- Mơc tiªu:</b>


a.KT: Giúp (H) nắm đợc đăc điểm của danh từ, các nhóm danh từ chỉ S/V, đơn vị.
b.KN: Rèn kĩ năng nhận biết danh từ và phân loại danh từ.


c.TĐ: Có ý thức sử dụng danh từ đúng và hợp lí.
<b>2- Chuẩn b: </b>


a.Thầy: Soạn bài


b. Trũ: hc bài cũ, đọc trớc bài mới.
<b></b>


<b> Tiến trình bài dạy:</b>
a. Kiểm tra bài cị ( 2’)


- ? Khi nãi vµ viÕt em thêng mắc những lỗi nào ? cách khắc phục ?
- Y/C: thờng măc các lỗi về từ: + LỈp tõ


- + lẫn lộn các từ gần âm.
- + Dùng từ không đúng nghĩa.
- Cách khắc phục: + Cần nắm vững nghĩa của từ khi sử dụng.
- + trau dồi vốn từ cho bản thân.


2- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: ( 1’) ở tiểu học các em đã đợc học về danh từ. Danh từ có những đăc điểm
nào và đợc chia làm mấy loại. Để giúp các em nâng cao kiến thức về danh từ tit hc ny
chỳng ta cựng tỡm hiu bi..


<b>I. Đặc ®iĨm cđa danh tõ. ( 14 )</b>’



G <sub>§a VD:</sub> <sub>* VD1:</sub>


? <sub>Dùa vµo kiÕn thøc bËc tiÓu häc em h·y</sub>


xác định danh từ trong cụm từ in đậm? …ba con trâu ấy…
? <sub>Tìm những danh từ khác trong câu và cho</sub>


biết các danh từ đó biểu thị ý nghĩa gì? -- Vua, làng, thúng gạo nếp.> chỉ ngời( vua); chỉ đồ vật (thúng
gạo nếp); ch khỏi nim (lng); ch
vt ( con trõu).


G <sub>Đó là những danh từ.</sub>


? <sub>Vậy em hiểu thế nào là danh từ?</sub> <sub>* Danh từ là những từ chỉ ngời, vật, hiện </sub>
tợng, khái niệm.


? <sub>Xem xét VD trên thấy danh từ có thể kết </sub>


hợp với những từ naò? - Kết hợp với những từ ba chỉ số lợng ởphía tríc vµ tõ “Êy” lµ chØ tõ ë phÝa sau
->cơm danh tõ.


? <sub>Em rót ra kÕt ln gì về sự kết hợp của </sub>


danh từ với các từ ngữ khác? -Danh từ kết hợp với những từ chỉ số lợngở phía trớc và chỉ từ ở phía sau và 1 số từ
ngữ khác tạo thành cụm danh tõ.


? <sub>Đặt câu với những danh từ vừa tìm đợc và</sub>
cho biết chúng có vai trị ngữ pháp gì
trong câu?



- Vua /ban cho làng 3 thúng gạo.
- Thúng gạo nếp/ rất ngon.


- > Danh từ làm chủ ngữ trong c âu.
? <sub>Xem xét câu sau và cho biết có điểm gì</sub>


khác với 2 câu trên? -- Hôm nay/ là thứ 7.> Danh từ là vị ngữ nhng có từ(là)
kết hợp.


? <sub>Qua ú em thấy chức năng cú pháp quan </sub>


trọng nhất của danh từ trong câu là gì? * Chức vụ điển hình trongcâu của danh từlà chủ ngữ khi làm vị ngữ cần có từ
(là)đứng trớc.


? <sub>Em hãy lấy VD trong đó danh từ là CN ?</sub> <sub>- VD: bài tốn này/ rất khó</sub>


<b>II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự</b>
<b>vật. ( 10 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

G <sub>Đa vd.</sub> <sub>* VD 2.</sub>
? <sub>nghĩa của các từ in đậm có gì khác với </sub>


nhng danh t ng sau? -- Ba con trâu.Một viên quan.
- Ba thúng gạo.
- Sáu t thúc.


+ Trâu, quan, gạo , thóc-> danh từ chỉ sù
vËt.



+ Con, viên, thúng, tạ-> danh từ chỉ đơn
vị.


? <sub>Nhìn vào VD trên và qua phân tích em </sub>


thy danh từ chia làm mấy nhóm lớn? *Hai nhóm: + Danh từ chỉ sự vật. + Danh từ chỉ đơn vị
? <sub>Thế nào là danh từ chỉ sự việc? Thế nào là </sub>


danh từ chỉ đơn vị? * Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị tính đếm.
* Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại
hoạc từng cá thể.


? <sub>Tõ ( con, viên) có gì khác về ý nghĩa so </sub>


vi từ “thúng tạ”? + Con, viên -> DT chỉ đơn vị tự nhiên.+ Thúng tạ-> DT chỉ quy ớc ( tính đếm).


? <sub>Em thử thay thế các từ in đậm đó bằng</sub>
những rừ khác rồi rút ra nhận xét : trờng
hợp nào Đv tính đếm đo lờng thay đổi và
khơng thây đổi? Vì sao?


+ thay con = chó. Thúng= rá.
Viên = l·o. t¹ = tÊn


-> Trờng hợp thay = rá; tấn thì ĐV tính
đếm sẽ thay đổi.


-> trờng hợp “ chú, lão” không thay đổi.
- DT chỉ đơn vị tự nhiên không thay đổi.
? <sub>Nh vậy danh từ chỉ đợc chia làm mấy</sub>



nhãm? - Hai nhãm: + Danh tõ chØ DV tùnhiªn.
+ Danh tõ chØ DV quy
-íc.


? <sub>V× sao cã thĨ nói nhà có 3 thúng gạo rất</sub>
đầy mà không thể nói nhà có 6 tạ thóc rất
nặng?


-> khi s vt chỉ đợc tính đếm đo lờng 1
cách ớc chừng thì có thể miêu tả bổ xung
về số lợng. Cịn khi s/v đợc tính đếm, đo
lờng = quy ớc chính xác thì nó khơng thể
miêu tả về số lợng.


? <sub>Từ phân tích trên theo em DT chỉ đơn vị </sub>


quy ớc chia làm mâý loại nhỏ? * Danh từ chỉ đơn vị quy ớc chia làm 2 loại:
+ Danh từ chỉ ĐV chính xác


+ Danh tõ chØ §v íc chõng.
? <sub>Em hÃy tóm lợc lại nội dung bài học hôm </sub>


nay? * ghi nhí( s¸ch gi¸o khoa )


<b>III. Lun TËp. ( 15 )</b>’
<b>1.Bµi tËp1.</b>


G <sub>GV đọc BT1.</sub>



? <sub>Hãy liệt kê 1 số danh từ chỉ s vật</sub> - Trờng lớp, hoa hồng , bảng…
? <sub>Hãy đặt câu với những danh từ em vừa tìm</sub>


đợc? + Trờng lớp thật khang trang sạch sẽ.+ Hoa hồng nở đẹp quá.
+ Cái bảng này sắp hỏng rồi.


2.Bµi tËp 2.


? <sub>Em hãy nêu Y/C BT2?</sub> <sub>- Liệt kê các loại từ đứng trớc DT và chỉ</sub>
đồ vật.


G <sub>Cho (H) chơi trò chơi tiếp sức( 2 nhóm </sub>
làm trong 3 phút, nhóm nào làm đợc nhiều
sẽ thắng).


? <sub>Em h·y liƯt kª danh tõ chØ ngêi?</sub> - vị ( quan); tên (lính)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

xác?


? <sub>k cỏc danh từ chỉ đơn vị ớc chng?</sub> <sub>- thúng , mớ, bó, ơm.</sub>
d- H ớng dẫn về nhà .( 1’)


- Học thuộc ghi nhớ. Nắm đợc đặc điểm và chức vụ ngữ pháp của Danh Từ.
- Hoàn thiện bài tập vào vở+ tìm thêm các VD trong bài tập 2,3 .


- BT4 viÕt chÝnh t¶.


- lµm BT5 vµo vë bµi tËp.


- đọc trớc bài danh từ (tip theo)



==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


<b>Tiết </b>

33:



<b>Ngôi Kể Và Lời kể trong văn tự sự</b>



<b>1- Mục tiêu:</b>


a. Kin thc : thức : Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự.
b. Kĩ năng: Biết lựa chọn và thay đổi ngôi kể thích hợp trong văn tự sự. Sơ bộ phân


biệt đợc tính chất khác nhau của ngơi kể thứ nhất và ngụi k th 3.
<b>2- Chun b. </b>


a. Thầy: Soạn gi¸o ¸n..


<b> b. Trị:</b> Học bài cũ + đọc trớc bài.
<b></b>


<b> TiÕn trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ.


(Không kiểm tra )
b- Néi dung bµi míi.


<b>* Vào bài: ( 1 ) </b>’ Một yếu tố thờng gặp trong văn tự sự là ngôi kể. Thế nào là ngôi kể?
Khi nào thì kể ngơi thứ nhất, khi nào thì kể ngơi thứ 3. mỗi ngơi kể có đặc điểm ý nghĩa
nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cựng tỡm hiu. .



<b>1. Ngôi kể và vai trò của ngôi kể </b>
<b>trong văn tự sự ( 23 )</b>


? <sub>Nhớ lại truyện Thạch Sanh và cho biết</sub>
ngời kể truyện có phải là 1 trong các
nhân vật trong truyện không?


- Không phải.


? <sub>Theo em ngi k ng v trớ nào?</sub> <sub>- Ngời kể đứng ở bên ngoài câu truyện.</sub>
? <sub>Giả sử thầy kể “ tôi là Thạch Sanh, tôi</sub>


sinh ra.. thì vị trí ngời kể truỵen nh
thế nào?


-> Ngời kể là Thạch Sanh, là 1 nhân vật
trong trun.


G <sub>Nh vậy vị trí của ngời kể có thể đứng ở</sub>
ngồi hay ở trong câu truyện.. đó là
ngơi kể.


? <sub>Em hiểu ngơi kể là gì?</sub> <sub>* Ngơi kể là vị trí giao tiếp ngời kể sử </sub>
dụng để kể truyện.


? <sub>Khi kĨ trun ta cã thĨ kĨ theo mÊy </sub>


ngơi? * có 2 ngơi kể:( nhăc hs bỏ cách để lát sau ghi tiêu mục)
G <sub>Đa bản phụ- đọc đoạn văn.</sub>



? <sub>ở đoạn văn ngời kể đứng ở vị trí nào?</sub>


để kể ta có biết là ai khơng? -> ngời kể đứng ở ngồi câu trruyện.+ ngời kể dấu mình.
? Khi dấu mình ngời kể nắc đến nhng


nhân vật nào?


-> Nhõn vt: vua, ỡnh thn, em bộ, sứ
giả, ngời cha…


? <sub>Ngời kể đã dùng lời nh thế nào để </sub>


nhắc đến các nhân vật? + Gọi tên nhân vật bằng tên gọi của chúng.
? <sub>Ngời kể kể ở những vị trí nào?</sub> <sub>-> ở cơng qn, cung vua.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

với nhân vật 1 một cách tự do linh hoạt.
G <sub>Với ngơi kể có những đặc im vai trũ </sub>


nh trên thì là ngôi kể thứ 3.( giáo viên
ghi tiêu mục).


a bn ph VD2- (h) đọc nhận xét .
? <sub>Ngôi kể ở đây có giống với đoạn văn </sub>


chúng ta vừa tìm hiểu khơng? -> khơng giống vì ở đây ngời kể là 1 nhân vật trong truyện.( bỏ cách để ghi
tiêu mục)


? <sub>Dấu hiệu nào giúp ta phân biệt đợc sự </sub>
khác biệt đó?



+ Ngời kể xng tơi (là nhân vật dế mèn).
? <sub>Tơi đã kể những gì về mình?</sub> <sub>+Trực tiếp kể những điều mình nghe, </sub>


thÊy, tr¶i qua.
G <sub>Giả sử thạch sanh kể khi tôi đi lÊy </sub>


củi, biết anh tôi phải đi canh miếu để
chăn tinh ăn thịt nên khi anh tôi nhờ
tôi nhận lời..”


? <sub>Em thÊy kĨ nh vËy cã hỵp lÝ không ?</sub> <sub>- Không hợp lí vì nếu nh Thạch Sanh </sub>
biết lí thông lừa mình thì TS nhận đi
canh miếu là phi lý.


? <sub>So với ngôi kể thứ 3, ngôi kể này có gì</sub>


hạn chế? -> Ngôi kể này hạn chÕ h¬n, hĐp hơnngôi kể thứ 3.
G <sub>Thạch Sanh kể khi đi canh miếu, tôi</sub>


ngồi ở ngoài, thÊy giã thæi, tôi cảm
thấy rất lạnh


? <sub>Theo em kể nh vậy có lợi điều gì?</sub> <sub>+ Trực tiếp bộc lộ cảm tởng, ý nghÃi của </sub>
mình.


G <sub>Cỏch k nh trờn đó là ngơi kể thứ nhất.</sub>
? <sub>Ngồi xng tơi, chúng ta cịn có cách </sub>


x-ng hơ nào khác trox-ng x-ngơi thứ nhất? -> Ta, em, mình.


G <sub>Nhậy chúng ta đã tìm hiểu ngơi kể thứ </sub>


nhất và ngơi kể thứ 3 về đặc điểm và
vai trị của nó.


? <sub>Thư thay ngôi kể ở đoạn văn 2 thành </sub>


ngôi kể thø 3? - Thay t«i b»ng DÕ MÌn.


? <sub>Khi thay ta th</sub>h<sub>ấy đoạn văn khác ở </sub>


im no? - on văn không thay đổi nhiều chỉ làmcho ngời kể tự dấu mình. nhng tốt nhất
vẫn là ngơi kể thứ nhất để cho chính Dế
Mèn tự kể về mình.


? <sub>Nếu trhay đổi nh vậy ta thấy cách kể </sub>


nào thú vị hơn? vì sao? - Ngơi kể thứ nhất thú vị hơn ,vì tác giảđã sử dụng nghệ thuật nhân hố.
? <sub>Ta chuyển đoạn văn 1 thành ngôi kể </sub>


thứ nhất ta phải chuyển nh thế nào? - Đóng vai em bé, hoạc nhà vua để kể lạitruyện.
? <sub>Nếu thay nh vậy thì có gì kể đợc và có </sub>


gì khơng thể kể đợc? -> Nhân vật tơi khơng thể có mặt ở hếtmọi nơi để mà kể đợc…rất khó..
? <sub>Ta rút ra điều gì khi lạ chon ngơi kể?</sub> <sub>* Để kể truyện linh hoạt và thú vị ngời</sub>


kĨ cÇn chọn ngôi kể thích hợp.
? <sub>Nhân vật tôi trong đoạn văn 2 là Dế </sub>


Mèn hay tác giả TH? - Là Dế Mèn.



G Nh vậy <sub>* Tôi không nhất thiết phải là tác giả.</sub>


? <sub>HÃy nhắc lại bài học hôm nay có </sub>


những nội dung kiến thức nào? * Ghi nhí( s¸ch gi¸o khoa )
<b>II. Lun TËp. ( 21 )</b>’
<b>1. Bµi tËp 1</b>


? <sub>Em hãy nêu yêu cầu bt1?</sub> <sub>- Thay đổi ngôi kể trong đoạn văn thành</sub>
ngôi thứ 3 và nhận xét .


? <sub>Vậy ta phải đổi nh thế nào?</sub> <sub>- Thay tôi bằng Dế Mèn.</sub>
? <sub>Em có nhận xét gì khi thay đổi ngơi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

G <sub>Cho cả lớp làm ra nháp.</sub>
Gọi 1-2 em làm nhận xét .
G <sub>đọc bt2.</sub>


Yêu cầu bt2 giống bt1. <b>2. Bài tập 2.</b>
? <sub>Em hãy thay đổi ngôi k trong on </sub>


văn? - Thay thanh bằng tôi, hoạc chàng bằngtôi.


? <sub>Em rỳt ra nhn xột gỡ khi thay i ngụi</sub>


kể ? - ngôi kể to thêm sắc thái tích chất chođoạn văn.
<b>3. Bài tập 4</b>


? <sub>Vì sao trong trun thut, cỉ tÝch </sub>


ng-êi ta hay kĨ theo ngôi thứ 3 mà không
phải là ngôi thứ 1.


-> Ngời kể có thể tự do linh hoạt những
gì diễn ra víi nh©n vËt.


? <sub>Trun “ C©y bót</sub>…<sub>” kĨ theo ngôi </sub>


nào? vì sao? - Ngôi thứ3 vì ngời kể dấu mình và cómặt khắp mọi nơi.
? <sub>Khi viết th cho bạn hoạc cho ngời thân</sub>


em dựng ngụi no? vỡ sao? - Dùng ngôi thứ 1 thì mới bộc lộ đợctình cảm chân thật của bản thân….
<b>4. Bài tập 6</b>


? <sub>Dïng ng«i kĨ thø 1 kĨ miƯng vỊ c¶m </sub>
xóc cđa em khi nhận quà tặng của ngời
thân?


- Gọi 2-3 em phát biĨu
G <sub>Gäi 2-3 em ph¸t biĨu nhËn xÐt </sub>


d- H íng dÉn häc bµi :( 1’)


- Học thuộc ghi nhớ. Nắm chắc đặc điểm và vai trị của ngơi kể thứ 1 và thứ 3.
- Hoàn thiện các bt vào vở bt. Làm bài tập 6.


- đọc bài đọc thêm sách giáo khoa Tr-90.


- đọc và nghiên cứu bài Thứ t k trong vn t s.



==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


Tiết : 34-35.



<b>ụng lóo đánh cá và con cá vàng</b>

.



Truyện cổ tích
-(Hớng dẫn đọc thêm)


<b>1- Mơc tiªu . </b>


a. KT: Giúp (H) cảm nhận đợc ý nghĩa về nội dung và hình thức của văn bản. Lên án
lịng tham và sự bội bạc có thể biến con ngời thành kẻ bất lơng, ca ngợi lòng tốt.
b. KN: Thấy đợc nét độc đáo trong nghệ thuật : S lp li tng tin, s i lp, tng


phản giữa các nhân vật.


c. T: GD cho hc sinh cú thỏi độ lên án những kẻ tham lam, trân trọng cái thin.
<b>2- Chun b. </b>


1. Thầy: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu, tranh minh hoạ.
2. Trò: Học bài cũ, soạn bài mới.


<b></b>


<b> Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ.(5)


? Truyn Cõy bỳt thần” đã thể hiện xuất sắc quan niệm của nhân dân về tài năng của con


ngời. Theo em đó là quan niệm nào ?


* Y/C: - Con ngêi cã thể vơn tới khả năng thần kì nhờ kiên trì khổ luyện.
- Tài năng thc vỊ nh©n d©n, thc vỊ chÝnh nghÜa.


b- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: ( 1’) Khơng chỉ có truyện cổ tích Việt Nam đi vào lịng ngời mà truyện cổ
tích của nớc ngồi cũng khơng kém bởi thể hiện sự đấu tranh giữa cai thiện và cái ác, mơ
-ớc ngàn đời của nhân dân, cuối cùng cái ác bị trừng trị. Vậy nội dung đó đ đời của nhân dân, cuối cùng cái ác bị trừng trị. Vậy nội dung đó đợc thể hiện ntn ?ợc thể hiện ntn ?
Tiết học hôm nay chúng ta cùng tỡm hiu


Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>



1) Tác giả, tác phẩm . ( 5)
? <sub>HÃy trình bày sự hiểu biết của em về tác giả</sub>


Pus Kin ? * Pus-kin ( 1799- 1837)là đại thi hào củanớc Nga.
? <sub>Em hãy nêu xuất xứ của truyện?</sub> <sub>- Truyện đợc kể bằng 205 cõu th da</sub>


trên cơ sở truyện dân gian nga.
2) Đọc, kÓ. ( 15’)


? <sub>Theo em cần thể hiện giọng đọc nh thế nào?</sub> <sub>-</sub> <sub>Đọc to, rõ ràng, chậm.</sub>


- Thể hiện rõ giọng nhân vật: ông
lão hiền từ, mụ vợ đanh đá..
G <sub>Gọi học sinh đọc phân vai.</sub>



Em h·y kể tóm tắt lại truyện?
Nhận xét .


- HS kể theo tr×nh tù chÝnh.
- Chó thÝch:1, 3, 5, 6, 7, 9,
II. Phân tích


? <sub>Truyện có mấy nhân vật? Nhân vật nào là</sub>


nhân vật chình? phụ? - Nhân vật ông lÃo, mụ vợ -> Nhân vật chính.
- Cá vàng , biển xanh -> Nh©n vËt


phơ.


1. Nhân vật ơng lão. (20’)
? <sub>Gia cảnh ông lão đực giới thiệu nh thế nào? </sub>


việc ông bắt đợc cá vàng đợ miêu tả ra sao? - Hai vợ chồngnát…chồng kéo l…ở 1 túp lều cũ ới, vợ… kéo sợi.
=> cuộc sống rất nghèo khổ.
- kéo lới: + lần1: thấy bùn.
- + lần 2: rong biển.
- + lần 3: bắt đợc cá


vµng.
? <sub>Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ thuật </sub>


tác giả so sánh trong các biện chi tiết trên? - Sự lặp lại 3 lần có chú ý gây sự tò mò, chú ý cho ngời đọc, tăng sức hấp dẫn.
? <sub>Sau 3 lần kéo lới chỉ bắt đợc 1 con cá vàng </sub>



đã nói lên điều gì trong nghề chài lới của
ông?


-> Rất vất vả , khó khăn. kéo lới 3 lần
khó nhọc nh vậy mà chỉ có đợc 1 con cá
vàng.


? <sub>Điếu bất ngờ nào đã xảy ra khi ông lão bắt </sub>


đợc cá? - Cá vàng cất tiếng kêu van: “ ơng lão ơi…”.
? <sub>Nếu là em em có thả cỏ vng v bin xanh </sub>


không? vì sao? - Học sinh cã ý kiÕn kh¸c nhau.


? <sub>Vậy ơng lão đã hành động ra sao trớc lời </sub>


kêu van của cá? - ÔngTrời phù hộ cho ngơi… ngac nhiên……thả cá xuống biển:ta khơng địi gì…
chẳng cần gì.


? <sub>Qua đó em thấy ông lão là ngời nh thế nào?</sub> <i><sub>* Là ngời hiền lành, thật thà, tốt bụng. </sub></i>
Đó là một lão ng nghèo khổ, chăm chỉ
làm ăn ngời hậu… tự bằng lịng với cuộc
sống của mình. ba lần thả lới mới bắt
đ-ợc cá nhng khi nghe tiếng kêu van của
cá thì động lịng thơng và thả cá ngay.
Thanh thản không cần sự đền ơn.
G <sub>Ngời dân Nga không tham lam, họ nhân hậu</sub>


và độ lợng…



? <sub>Trớc địi hỏi của vợ ơng lão đã có những </sub>


việc làm ntn? -- Lần 1: Ông lão đi ra biển.Lần 2: Ông lão đi ra biển.
- Lần 3: Ông lóc cóc ra biển.
- Lần 4: Ông lủi thủi ra biển.
- Lần 5: Ông lại đi ra biển.
=> Ông đã phản ứng yếu ớt và nhất
nhất làm theo li v.


? <sub>Tại sao Ông lÃo lại nhất nhất làm theo lƯnh</sub>


vợ nh vậy? -> Phải chăng ơng q hiền lành, sợ vợ,muốn yên thân, cam chịu nhục đã
làm ngợc lại lời hứa của mình với
cá vàng.


? <sub>Sự nhẫn nhục chịu đựng của ông trớc những</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

đặc điểm nào trong tính cách của ơng?


? <sub>chính sự hiền lành nhu nhợc của ông đã biến</sub>
ông trở thành con ngời khác. theo em ơng…
ntn?


- Chính tính nhu nhợc của ơng đã vơ tình
tiếp tay đồng lỗ cho tính tham lam của
mụ vợ nảy nở phát triển. Ông đã trở
thành nạn nhân khốn nhổ của chính vợ
mình: làm đầy tớ cho vợ không song
? <sub>Việc kể lại 5 ln ụng lóo ra bin gp cỏ vng</sub>



là lặp lại có chủ ý trong truyện cổ tích.
HÃy nêu tác dụng của biện pháp này?


-> To tỡnh hung cho ngi đọc, ngời
nghe. Đây không phải là sự lặp lại
nguyên xi mà có nhiều chi tiết mới xuất
hiện-> làm chủ đề truyện tơ đậm thêm.
<b>II. Phân tích.</b>


1. Nh©n vật Ông LÃo
2. Nhân vật mụ vợ. (23)
? <sub>Theo dõi văn bản em thấy mấy lần mụ vợ </sub>


ũi cá vàng đền ơn? đó là những lần nào? *5 lần: + Lần 1: Đòi cái máng lợnmới.
+ Lần 2: Đòi cái nhà đẹp.
+ Lần 3: Làm nhất phẩm
phu nhân.


+ lần 4: Làm nữ hoàng.
+ Lần 5: Làm long vơng
nghự trÞ.


? <sub>Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ thuật ở</sub>
đây? qua đó em thấy mức độ địi hỏi của mụ
vợ ntn?


-> Sự lặp lại tăng tiến-> đòi hỏi của mụ
vợ ngày càng tăng, lúc đầu là cái máng
lợn, sau cùng đòi làm long vơng ngự trị
hầu hạ-> biện pháp nghệ thuật đó giúp ta


thấy đợc lịng tham lam vơ độ của mụ
vợ.


? <sub>Qua đó em thấy mụ vợ là ngời ntn?</sub> <sub>* Là ngời tham lam vô độ.</sub>
? <sub>Trong 5 lần đó em thấy lần nào địi hỏi của </sub>


mụ vợ là đáng ghét nhất? Vì sao? -> Lần 5 là đáng ghét nhất vì mụ vợ đãbắt kẻ đền ơn phải hầu hạ mình.
? <sub>Hậu quả? ->chính vì lịng tham lam vơ độ </sub>


đó cuối cùng mụ đã bị trừng trị, trở nên
trắng tay


? <sub>Em liên tởng đến câu tục ngữ nào nói về </sub>


lịng tham ? -- Tham thì thâm.Ăn cháo, đá bát.
- Đợc voi, địi tiên.
- ở hiền gặp lành..


? <sub>Từ đó em rút ra bài học gì cho bản thân?</sub> <sub>-> Khơng nên tham lam-> đó là 1 tính</sub>
rất xấu. Nếu có thói tham lam thì tất sẽ
bị trừng phạt.


? <sub>Mụ đã tự cho pháp mình sống theo nguyên </sub>
tắc đã ban ơn thì phải đợc đền ơn. Em có
suy nghĩ gì?


-> Mụ là con ngời thực dụng ích kỷ.
? <sub>Cùng với lịng tham vơ độ ở mụ em cịn thy</sub>


biểu hiện nào khác thờng? -> Sự hành hạ chồng.


? Em hÃy tìm những chi tiết chứng tỏ sự hành


hạ chồng của mụ vợ?


- Mng chng: ngc! Sao khơng
địi…cái máng lợn mới..


- Qt to hon: Đồ ngu…sao khơng
địi mt cỏi nh p.


- Mắng nh tát nớc vào mặt.


- Mắng lÃo một thôibắtquét
dọn chuồng ngựa.


- Tát vào mặt ông lÃo, ra lệnh đuổi
đi.


? <sub>Có ý kiến cho rằng các chi tiết ấy làm nổi rõ</sub>
nghịch lý Lòng tham càng lớn thì tình
nghĩa càng mất đi ý kiến của em thế nào?


-> Đúng, với mụ, ơng lão khơng chỉ là
chồng, mà cịn là ân nhân. mụ vợ đã
ng-ợc đãi với chồng, coi ông nh con hầu, kẻ
ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

con ngời mụ. Theo em đó là đặc điểm nào?
? <sub>Theo em cá vàng đã trừng trị mụ vợ vì lịng </sub>



tham hay sự bội bạc ? -> Cả hai tội đều nặng nhng tội bấtnghĩa là lớn hơn.
? <sub>Thái độ của em đối với mụ vợ ntn ?</sub> <sub>- Lên án, phê phán lòng tham và sự bội</sub>
bạc, khuyên con ngời hãy coi chừng
lịng tham bởi lịng tham có thể biến con
ngời trở thnh k bc ỏc.


(*) Nhân vật Cá vàng. ( 7)
? <sub>Theo dõi văn bản em thấy cá vàng mấy lần </sub>


đền ơn ?


- Bốn lần đền ơn đáp ứng yêu cầu của
mụ vợ.


? <sub>Theo em cá vàng đền ơn cho ai ?</sub> <sub>- Đáp ứng y/c của mụ vợ nhng thực chất</sub>
là cá vàng đền ơn cho ơng lão.


? <sub>LÇn cuối mụ vợ muốn là Long Vơng thì cá </sub>


vng tỏ thái độ ntn ? - Cá vàng khơng nói gìbiển. Vì cá vàng đã đợc nghe 2 điều ơng…lặn sâu xuống
lão nói về mụ vợ: Thứ nhất là làm Long
Vơng, thứ 2 là bắt cá vàng hầu hạ -> th
hin lũng tham quỏ mc.


? <sub>Nhân vật cá vàng có rất nhiều yếu tố kì ảo, </sub>


theo em ú l những yếu tố nào ? -- Cá vàng biết nói.Biết đền ơn.


? <sub>Nhận xét nghệ thuật tác giả sử dụng ở đây?</sub> <sub>- Yếu tố tởng tợng kì ảo hoang đờng.</sub>
? <sub>Nhân vật Cá vàng có vai trị ntn trong </sub>



truyện? - Là nhân vất chủ chốt, làm tăng sức hấpdẫn và tạo tình huèng cho c©u chuyện
phát triển.


? <sub>ý nghĩa tợng trng của nhân vật cá vàng là gì</sub>


? * Tng trng cho sự biết ơn tấm lòngvàng của nhân đân đối với những con
ngời nhân hậu, đại diện cho cái tốt cái
đẹp.


? <sub>Phải rút ra bài học gì khi đấu tranh chống lại</sub>


c¸i ¸c ? * Trừng trị những kẻ tham lam bội bạc.


(**) H/a Biển Xanh. ( 8)
? <sub>Mỗi lần lòng tham của mụ vợ tăng lên thì </sub>


thỏi ca bin xanh ntn ? -- L1: Biển gợn sóng êm ả.L2: Biển đã nổi sóng.
- L3: Biển nổi sóng dữ dội.
- L4: Biển nổi sóng mù mịt.
- L5: Biển nổi sóng ầm ầm.


? <sub>Theo em sự biến đổi nh vậy có ý nghĩa ntn?</sub> <sub>* Phản ứng của đất trời trớc lòng tham</sub>
của mụ vợ.


? <sub>Câu chuyện đợc kết thúc ntn ?(Với ơng lão </sub>
trớ về với cuộc sống bình n cịn mụ vợ trớ
về nh xa có đúng khơng ?)


- (HS tù béc lé.)



III. Tổng kết- Ghi nhớ. (5’)
? <sub>Nét đặc sắc trong nghệ thuất kể chuyện này </sub>


là gì ? * Sự lặp lại tăng tiến của các tình huống,đối lập giữa các nhân vật, yếu tố tởng
t-ợng kì ảo.


? <sub>í nghĩa nổi bật trong câu chuyện này là gì ?</sub> <sub>* Ca ngợi lịng biết ơn đối với những con</sub>
ngời nhân hậu, lên án với những kẻ tham
lam bội bạc.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ.</sub> <sub>* Ghi nhớ (sách giáo khoa)</sub>
IV. Luyện tập. (5’)


G <sub>Cho (H) làm các bài tập trong phần luyện </sub>


tập trong sách giáo khoa - (H) làm bài tập.
d- H íng dÉn vỊ nhµ.( 2’)


- Học thuộc ghi nhớ, năm đợc nét nghệ thuật và nội dung của truyện.
- Tập kể diễn cảm truyện.


- Đọc phần đọc thêm.


- Đọc và soạn bài “ếch ngịi đáy giếng - Thầy bói xem voi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn: Ngày giảng:


Tiết

36 :




<b>Thứ tự kể trong văn tự sù</b>



<b>1. Mơc tiªu.</b>


a. KT: Giúp học sinh thấy đợc trong tự sự có thể kể xi, kể ngợc theo u cầu thể hiện.
b. KN: Tự thấy sự khác biệt giữa cách kể xuôi và kể ngợc, biết đợc muốn kể ngc thỡ
phi cú iu kin.


<b>2. Chuẩn bị.</b>


a. Giáo viên: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu.
b. Học sinh: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<b></b>


<b> Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ.(5)


? Hóy k lại cảm xúc của em khi nhận đợc quà bằng ngơi kể thứ nhất?
*) u cầu:


- KĨ theo ng«i thø nhÊt (t«i, em).


- Kể đợc cảm xúc của bản thân khi nhận đợc quà.
- Kể diễn cảm, rõ ràng.


<b>b. Dạy bài mới.</b>


*) Vo bi: ( 1) Cú nhng câu chuyện đợc kể từ đầu đến cuối, nhng có câu chuyện lại kể
ngợc lại. Đó là do sự lựa chọn của ngời kể để đạt đợc hiệu quả giao tiếp cao. Vậy hai cách Vậy hai cách
kể đó khác gì nhau …? Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.



kể đó khác gì nhau …? Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. T×m hiĨu thø tù kĨ trong văn tự</b>
<b>sự. (23 )</b>


? Em hÃy tóm tắt các sự việc trong câu


chuyện Ông lÃo ? 1. Bài tËp 1:


a. Giới thiệu ơng lão đánh cá.


b. Ơng lão bắt đợc cá vàng và thả
cá, nhận lời hứa ca cỏ vng.


c. Năm lần ra biển gặp cá vàng theo
yêu cầu của vợ và kết quả mỗi
lần.


? Việc kÓ thø tù những lần ông lÃo ra
biển thể hiện lòng tham của vợ nh thÕ
nµo?


 lịng tham của mụ vợ ngày càng
tăng và càng táo tợn. Đó là thứ tự gia
tăng lần sau cao hơn lần trớc đòi hỏi
của mụ vợ  cuối cùng phải trả giá.
? Thứ tự gia tăng đó nói lên điều gì? - Tố cáo và phê phán lòng tham của



mụ vợ. Lúc đầu cá vàng trả ơn ơng
lão là có lý nhng mụ vợ đòi hỏi nhiều
thành ra lợi dụng, lạm dụng cuối
cùng mụ vợ làm việc phi nghĩa phải
trả giá.


? Em có biết ý nghĩa của câu chuyện
này khơng? Hãy trình bày để các bạn
cùng biết?


- Chuyện ca ngợi biết ơn những con
ngời nhân hậu và nêu ra bài học đích
đáng cho những kẻ tham làm bội bạc.
? Nếu chuyện không kể theo thứ tự ấy


thì có làm nổi bật đợc ý nghĩa đó của
chuyện khơng? Vì sao?


- Khơng, vì khơng kể theo thứ tự ấy
sẽ khơng thể thấy hết lịng tham của
mụ vợ ngày càng tăng cũng nh không
thấy đợc sự đền ơn của cá vàng với
ơng lão.


G C¸ch kĨ nh vậy là kể xuôi.


? Em hÃy cho biết kể xuôi là kể nh thế


no? * Cỏc s vt đợc kể liên tiếp nhau theo thứ tự (kể xuôi) (kể theo thứ tự


thời gian).


2. Bµi tËp 2:
G Gäi häc sinh bµi tËp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Thø tù thùc tÕ cña c¸c sù viƯc trong


bài văn đã diễn ra nh thế nào? (2) Ngỗ tìm cách trêu chọc đánh lừa mọi ngời làm họ mất lịng tin.
(1) Ngỗ mồ cơi cha mẹ khơng có
ng-ời kém cặp trở nên h hỏng, lêu lổng
bị mọi ngời xa lánh.


(3) Khi Ngỗ bị chó cắn thật, kêu cứu
khơng ai đến, Ngỗ bị chó cắn phải
băng bó, tiêm thuốc trừ bệnh dại.
? Bài văn đã kể lại theo thứ tự nh thế


nµo?


 Bài văn đợc bắt đầu kể từ hậu quả
xấu rồi ngợc lên kể nguyên nhân.
? Kể theo thữ tự này có tác dụng nhấn


mạnh điều gì? - Gây bất ngờ chú ý cho ngời đọc bởisự việc Ngỗ bị chó cắn mà khơng ai
cứu. Đồng thời thể hiện tình cảm đối
với nhân vật và làm nổ bật ý nghĩa
bài học.


G C¸ch kể nh trên là kể ngợc. (Hiện tại



quá khứ) trình tự không gian.


? Tỏc dng ca vic k theo thứ tự đó là


gì? * Kể gây bất ngờ, chú ý hoặc thể hiện tình cảm nhân vật ngời ta có thể
đem kết quả hoặc sự việc hiện tại ra
trớc sau đó mới dùng …


G Gọi học sinh đọc ghi nhớ. * Ghi nhớ:
<i><b>II. Luyện tập.</b></i>
1. Bài tập 1. ( 5’)


? Em hãy nêu yêu cầu bài tập 1? Đọc câu truyện và trả lời câu hỏi…
? Để biết đợc chuyện kể theo thứ tự nào


ta ph¶i làm gì? - Xem các sự việc diễn ra theo trình tự trớc sau hay ngợc lại.
? Vậy theo em chun kĨ theo thø tù


nào? - Chuyện kể ngợc theo dòng hồi tởngcủa nhân vật.
? Chuyện đợc kể theo ngôi nào? - Chuyện kể theo ngôi thứ nhất.
? Yếu tố hồi tởng trong chuyện có vai


trị gì? keo kết dính sâu kết các sự việc q Đóng vai trị làm cơ sở, làm chất
khứ, hiện tại thống nhất với nhau.
G Gọi học sinh đọc bài tập 2. 2. Bài tập 2: ( 10’)


? Hãy tìm hiểu đề và lập dàn bài cho đề
văn trên?


? Đề yêu cầu chúng ta làm gì? * Yêu cầu của đề:


- Thể loại: Tự sự.


- Nội dung: Lần đầu tiên em đợc đi
chơi xa.


? Dùa vào gợi ý em hÃy lập dàn bài cho


? * Dàn bài: Định hớng.- Cách 1: Trình tự thời gian, ngụi k
th 3 (ngi k du mỡnh).


- Cách 2: Đi rồi, nhớ lại, kể.
Ngôi kể thứ nhất (Xng tôi)
G Nhng phải làm rõ:


d. Lý do c i, i õu? i vi ai?


e. Những sự việc trong chuyến đi? ấn
tợng của em?


G Cho học sinh thảo luận 5. Gọi 2 nhóm
lên trình bày - nhận xét, sửa.


<b>d. H ớng dẫn học ë nhµ. ( 2 )</b>’
- Häc thc ghi nhí (SGK – Tr 98).


- Nắm đợc hai cách kể.


- VËn dụng bài học có thể tập kể một vài câu chuyện theo hai cách kể.
- Chuẩn bị tiết sau: Viết bài tập làm văn số 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết 37- 38:



<b>Viết bài tập làm văn số 2.</b>



<b>1- Mục tiêu.</b>


a. KT: Giúp (H) biêt kể một câu chuyện có ý nghÜa vµ biÕt thùc hiƯn bµi viÕt cã bè cơc
hỵp lÝ.


b. KN: Biết chọn từ ngữ, câu thích hợp, đặc biệt là mạch lạc trong văn bản.
c. GD cho học sinh tính tự giác, tự chủ trong khi làm bài.


<b>2- ChuÈn bÞ. </b>


1. Giáo viên: Ra đề + Đáp án + Biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị vở, ơn tập theo nội dung.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


*


ổ n định tổ chức . ( 1’)


* Ra đề:


A. Đề bài: Kể về một thầy giáo hay cô giáo mà em yêu quý.
B. Đáp án + Biểu điểm.
1. Đáp án:


* MB: Giíi thiƯu chung về thầy (cô) giáo nhiều kỉ niệm mà mình yêu quý nhất.
* TB: Nêu các kỉ niệm về thầy (cô) giáo.



- Sự chăm sóc ân cần chu đáo.
- Giảng dạy nhiệt tình.


- Nhớ lại một lần mắc lỗi cô (thầy) đã chỉ bảo khuyên nhủ, dạy dỗ để tiến bộ họăc
hành động cao đẹp của thầy cô.


- Giúp đỡ các em (H) vơn lên trong học tập.


- Lµ mét ngêi mĐ tèt cđa 2 con ( mét ngêi cha mÉu mùc).
* KB: Lêi høa của mình với thầy giáo hoạc cô giáo.


<i> 2. Biểu điểm</i> :


* Điểm giỏi: + Bài viết có cảm xúc của cá nhân không gò ép. Nhng cơ bản trình bày sâu sắc
và bộc lộ ý nghĩa của câu truyện có tác dụng to lớn với học trò.


+ Nêu ấn tợng sâu sắc với những kỷ niệm về thầy cô.
+ Có đợc bài học cho bản thân đến ngày hơm nay.
+ Trình bày bài viết theo bố cục 3 phần: MB, TB, KB.


+ Sử dụng dấu câu hợp lý, bài viết đảm bảo sự mạch lạc, lời văn diễn đạt tốt.
Chữ viết rõ ràng, khơng sai chính tả.


*Điểm trung bình: + Bài viết đã nêu đợc ý cơ bản song còn sơ sài cha thể hiện sự sâu sắc.
mắc một số lỗi chính tả.


+ Trình bày theo bố cục 3 phần nhng còn viết lan man, làm bài sơ sài.
+ Bài làm sơ sài. sai về cách diễn đạt, lỗi dùng từ.



+ Cha bảo đảm yêu cầu nội dung của đề.


*Các điểm khá, kém: tuỳ vào mức độ làm bài của hs mà căn cứ vào mức G, TB, yếu để cho
điểm phù hợp.


GV thu bµi. nhËn xÐt giê kiĨm tra.


d. H íng dÉn (H) lµm bµi tËp vµ häc bµi . ( 1’)


- Ơn lại kiến thức phần văn tự sự, đăc biệt phần ngôi kể và thứ tự kể trong văn tự sự.
- Tiết sau luyện nói văn kể chuyện: về nhà chuyển bị lập dàn ý các đề 1, 2( sách giáo
khoa-Tr-111) để gi sau luyn núi.


==================================================================
Ngày soạn:


Thực hiện:

Tiết 39 + 40:



<b>ếch Ngồi Đáy Giếng - Thầy Bói xem Voi</b>

.
<b>1- Mục tiêu.</b>


a.KT: Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là truyện ngụ ngôn. hiểu đợc nội dung , ý nghĩa
v 1 số nét nghệ thuật đặc sắc của truyện: à ếch ngồi đáy giếng, Thầy Bói Xem voi.
b.KN: Reen <b>luyệệnn k k ĩĩ n nănăng g đđọc.Phọc.Phõn từn tch truych truynn..</b>


<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
b. Học sinh: Học bài cũ + Soạn bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (5)


- ? Truyện “ Ông lão đánh cá và con cá vàng” kết thúc nh thế nào? ý nghĩa của cách kt
thỳc ú?


- * Yêu cầu: + Kết thúc truyện Mọi thứ lại trở về nh xamụ vợ ngồi bên máng lợn sứt
mẻ.


- Đó là sự trừng phạt với những kẻ tham lam bội bạc, bất nhân bất nghÜa.
b- Néi dung bµi míi.


* Vào Bài: (1’) Truyện ngụ ngôn cũng là 1 thể loại truyện dân gian đợc mọi ngời a
thích. Nh ơng Nguyễn văn Ngọc đã viết trong Ngôn ngữ đông tây “ Mời câu ngụ ngơn thì
đợc ngời thích đến chín câu” Bởi khơng chỉ có nội dung giáo huấn sâu sắc đ ộc đáo ý
nghĩa.. Tiết học hôm nay Tiết học hôm nay


I. Đọc và tìm hiểu chung. (10)
1. Khái niệm truyện ngụ ngôn.


?


HÃy trình bày hiĨu biÕt cđa em vỊ trun


ngụ ngơn? - Là một loại truyện kể bằng văn xuôihay văn vần, mợn truyện về lồi vật, đồ
vật hoạc chính con ngời để nói bóng gió,
kín đáo chuyệnc on ngời nhằm khun
nh, răn dạy ngời ta bài học nào đó trong
cuộc sống!



? Ngĩa nguyên của từ ngụ: kín đáo, ngơn: lời
nói -> ngụ ngơn có nghĩa là lời nói kín đáo.


2. §äc, kĨ.
?


Các văn bản đó yêu cần thể hiện giọng đọc


ntn cho phù hợp -- Đọc to, rõ ràng phát âm chuẩn.Giọng đọc chậm, bình tĩnh xen
chút hài hớc kín đáo.


3.Bè cơc.
?


Hãy chỉ ra 2 phần trong văn bản “ ếch ngồi
đáy giếng” và nêu sự việc chính của mỗi
phần?


A, truyện : ếch ngồi đáy giếng.


+ Đ1: Đầu ->vị chúa tể (kể truyện ếhc
khi ở trong đáy giếng).


+ §2 : (còn lại) -> kể truyện ếhc khi
ra khái giÕng.


?


Văn bản “ Thầy bói xem voi” đợc kết cấu


bằng ba sự việc. Tơng ứng với ba sự việc đó
là các đoạn truyện nào trong văn bản?


B, Trun: ThÇy bói xem voi.
-> p1: Từ đầu-> sờ đuôi.
-> p2: -> cái chổi sể cùn.
->p3: còn lại.


II. Phân tích. (28)
A


. ế ch ngồi đáy giếng .
1, Khi ếch ngồi đáy giếng.
? <sub>Khi ở trong đáy giếng cuộc sống của ếch </sub>


diÔn ra ntn? - Xung quanh chỉ có vài con nhái, cua, ốc bé nhỏếch kêu ồm ộpkhiến các
con vật rất hoảng sợ.


? Trong mụi trờng ấy ếch đã tự cho mình ntn? -> Nó coi bầu trời nh một cái vung và nó
oai nh mt v chỳa t.


?


Vì sao nó lại cho bầu trờimột vị chúa


tể? - Vì ếch sống lâu ngày trong giếng, xungquanh lâu nay chỉ có vài con vật bé nhỏ
và hành ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp
làm cho các con hoảng sợ


G



Tầm nhìn từ giếng và vạn vật xung quanh
của nó rất hạn hĐp. Nã rÊt Ýt hiĨu biÕt,mét sù
t hiĨ biÕt kÐo dài lâu ngày.


? Qua ú em cú nhn xột gỡ về môi trờng sống


của ếch lâu ngày? * Chật hẹp, đơn giản và trì trệ.
? <sub>Sống trong mơi trờng ấy ếhc đã tự tỏ thái độ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

tròn nh một cái vung.
G


Từ chỗ coi trời bằng vung nên ếch chẳng coi
ai ra gì tự coi mình là trên hết. êch ngông
cuồng, ngạo mạn 1 cách lố bịch - 1 kẻ
không tự biết mình , biết ngêi.


? Từ đó cho ta thấy đặc điểm gì trong tính


cách của ếch? * Thái độ chủ quan kiêu ngạo.


?


Qua đặc điểmt ính cách này của ếch, nhân
dân ta muốn nói ếch là loại ngời nào trong
xã hội?


- Loại ngời thùng rỗng kêu to, coi trời
bằng vung, kiêu căng ngạo mạn hết sức


đáng ghét.


2.


Õ ch khi ra khái giÕng.


? <sub>Õch ra khái giÕng trong hoàn cảnh nào?</sub> <sub>trời m</sub><sub>a to</sub><sub>n</sub>ớc trong giếng đầy lên
đa Õch ra ngoµi.


? Lúc này có gì thay đổi trong hàon cảnh sóng


của ếch? - Khơng gian rộng mở đến với ếch, nónghênh ngang đi lại khắp nơi.
?


ếch có nhận ra sự thay đổi đó khơng? vì


sao? -> Kh«ng nhận ra, nhâng nháo nhìn bầutrờivì nó tự cho mình làbiết hết rồi
và vẫn cho mình là vị chúa tể.


? Tại sao ếch lại nhâng nháo nhìn bầu trời


chẳng thèm để ý đến ai”? * Không rộng mở sự hiểu biết về mơi tr-ờng.


?


KÕt cơc ra sao? V× sao ếch lại bị dẵm bẹp? - Kết cục bị một cậu trâu dẵm bẹp.
- Vì ếch vẫn tởng mình lµ duy nhÊt.


Rời khỏi mơi trờng quen thuộc
nhng vẫn chủ quan vẫn giữ tính


khí thói quen cũ, nghênh ngang,
nhâng nháo… chẳng hèm để ý
đến xung quanh.


?


Qua đó em có nhận xét gì về cái chết của


ếch? * Chịu kết cục thảm hại.- Là cái chết tất nhiên khó tránh
khỏi- Là kết quả của lối sống kiêu
căng hơm hĩnh nhng thực ra là hết
søc ngu dèt ngí nhÈn.


?


Qua trun nµy em rót ra bài học gì từ cái


chết của ếch? Bài học: Phải mở rộng sự hiểu biết về hoàn cảnh sống không
nhân thức rõ giới hạnu của mình
sẽ bị thất bại.


Phê phán những kẻ thùng rỗng
kêu to, dôt hay nói..


Truyện kể ngắn gọn chi tiết hµm
chøa 2 nghÜa:


+ Nghĩa đen: phù hợp với đời
sống loài ếch.



+ Nghĩa bóng: ám chỉ ngụ ngôn.
G


V sau này “ ếch ngồi đáy giếng” đã trở
thành câu tục ngữ quen thuộc của nhân dân
ta ám chỉ chế diễu những kẻ hiểu biết hạn
hẹp nhng li huờnh hoang


?


Em gạch chân 2 câu văn quan trọng nhÊt


trong truyện và giải thích vì sao? - câu1 “ếch tởng bầu trời chúa tể” …là 1 vị
- câu2: nó chẳng thèm để ý đến


ng-êi xung qanh…dÉm bĐp.


=> Vì chúng thể hiện rõ nhất bài học
ngụ ngôn- chủ đề của truyện.


G <sub>Nh vậy qua câu truyện ngụ ngôn “ ếch ngồi </sub>
đáy giếng” nhân dân ta đã ngầm ý dạy
chúng ta nhiều bài học quý báu trong cách
sống, ứng sử trong xã hội. Vậy nhân dân ta
cịn muốn khun chúng ta điều gì trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

những truyện ngụ ngôm tiếp theo, tiết sau
chúng ta cùng tìm hiểu.


.



==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết

40.


<b>ếch ngồi Đáy Giếng - Thầy Bói Xem Voi</b>



(TiÕp theo)
<b>1- Mơc tiªu.</b>


a-KT: Giúp học sinh hiểu đợc nội dung , ý nghĩa và 1 số nét nghệ thuật trong truyện ngụ
ngơn: Thầy Bói Xem Voi.


b-KN: Rèn kĩ năng đọc. Biết liên hệ các truyện tình huống, hồn cảnh thực tế.
c-TĐ: GD học sinh thái độ chắn chắn trong việc đánh giá hiện thực khách quan.
<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + nghiên cứu tµi liƯu.
b. Häc sinh: Häc bµi cị + soạn bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cị. (4’)


? Qua truyện ngụ ngơn “ ếch ngồi đáygiếng” nhân dân ta muốn khuyên nhủ mọi ngời
iu gỡ?


Yêu cầu: Bài học:phải mở rộng sự hiểu biết về hoàn cảnh sống. Không nhận thức
rõgiới hạn của mình sẽ thất bại.



Phê phán những kẻ: thùng rỗng kêu to, dốt hay nói chữ


b- Dạy bài mới.


* Vào bài: (1) Vậy qua truyện ngụ ngôn Thầy Bói Xem Voi nhân dân ta muốn gửi
gắm bài häc g×? néi dung , ý nghÜa cđa trun nh bài học gì? nội dung , ý nghĩa của truyện nh thế nào? tiết học này chúng ta cùng tìm thế nào? tiết học này chúng ta cùng tìm
hiểu.


hiểu.


I . Đọc và tìm hiểu chung
II. Phân tích. 28


A.


ế ch Ngồi Đáy Giếng.
B. ThÇy bãi xem voi.


1.Các thầy bói xem voi, phán về voi.
? Các ơng thầy bói xem voi ở đây đều có đặc


điểm chung. Đó là đặc điểm gì? - Đều mù và đều muồn biết con voi có hình thù nh thế nào.
? Các thầy có ý định xem voi trong hon cnh


nào? - ế hàng đầu nămvoi ®i qua…chung tiỊn biÕu…ngåi t¸n gÉu…xem.…thÊy
?


Theo em viƯc xem voi của các thầy bói có



sn du hiu no khơng bình thờng? -> ngời mù lại muốn xem voi.- Ngồi vui chuyện tán ngẫuvà nảy ý định
khơng có sự nghiêm túc.


G


Năm thầy rỗi việc mới nghĩ đến tiêu thời
giờ: rủ nhau đi xem voi. Xem song họp nhau
bàn luận là chuyện tự nhiên. nhng cái lý thú
và gây cời là ngời mù lại thích đi xem voi
? Cách xem voi của các thầy din ra nh th


nào? - Thầyđuôi con voi.sờ vòisờ ngàsờ chânsờ
? Em thấy có gì khác thờng trong c¸ch xem


này? * Xem voi bằng tay, mỗi thầy chỉ sờ đợc 1 bộ phận của voi.
?


Sau khi tËn tay sờ voi các thầy bói lần lợt


nhn nh về voi nh thế nào? + Chần chẫn nh cái đòn cân. - Cho voi + sun sun nh con đỉa.
+ Bè bè nh cái quạt thóc.


+sừng sững nh cái cột đình.
+ tun tủn nh cái chổi sể cùn.
? <sub>Niềm tin của các thầy bói về voi đợc diễn tả </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

?


Vậy thái độ của các thầy bói khi phán về voi



nh thế nào?  Phán sai nhng lại khẳng định mình là đúng. Một thái độ chủ
quan sai lầm.


 Xem voi phiến diện. Dùng bộ
phận để nói tồn thể -> Sai lầm
về nhận thức!


G


Cả 5 thầy đêu rất phấn khởi vì đã thoả mãn,
đã xem đợc voi. Hơn nữa ai cũng đợc xem
tận tay, sờ tận nơi, ai nấy đều tự tin vào nhận
xét : nói có sách mách có chứng của mình
-> nó đã trở thành một cuộc tranh cãi gay
gắt khơng phân thắng bại.


2. HËu qu¶ cđa viƯc xem voi, phán về
voi.


?


Kết cục của truyện nh thế nào? cã hỵp lÝ


khơng? - Dùng lời khơng song tất nhiên là họ phải đấm đá “ thợng cẳng chân
hạ cẳng tay”.


- Kết cục nh vậy là hợp lí thật buồn
cời nhng cho ta bài học. Nhng ai
đúng? Ai sai? Sai ở chỗ nào?...



?


Có ý kiến cho rằng cả năm thầyđều đúng và


đều sai. ý kiến của em nh thế nào? - Cả 5 thầy đều đúng nhng chỉ đúngvới từng bộ phận của voi. ở phơng
diện này có thể nói cả 5 thầy đều
rất đúng…


- Nhng cả 5 thầy đều sai vì những
khái quát, nhận xét vội vã lấy bộ
phận để thay ton th?


G Hình dáng của con voi thực sự là tổng hợp
những nhận xét của cả 5 thầy.


? Thỏi độ của nhân dân ta nh thế nào? * Châm biếm, đả kích sự hồ đồ của thầy
bói.


?


VËy bµi häc triÕt lý rót ra tõ trun ngơ


ngơn này là gì? * Bài học: muốn hiểu đúng, đủ sự vật, sự việc phải xem xét thận trọng toàn
diện, cần tránh thấy cõy m chng thy
rng..


? Em hÃy tìm 1 vài thành ngữ tơng tự? VD: Thấy cây mà chẳng thấy rõng.
III. Tỉng kÕt. Ghi nhí 5’


?



Hãy nêu những nhận xét đặc sắc của 2
truyện : ếch ngồi đáy giếng- Thầy bói xem
voi


- Mơn chuyện lồi vật, chuyện con ngời
để ngụ ý chuyệ con ngời=> nghệ thuật
nhân hố.


?


Các câu truyện đó cho ta bài học gì? - Truyện “ ếch…” “Thầy..” cho ta bài
học về nhận thức và nhắc ngời ta không
đợc nhìn nhận chủ quan các sự việc, phải
mở rọng tầm hiu bit.


IV. Luyện Tập. (4)
?


Em hÃy tìm những thành ngữ ứng với sự


việc của 2 truyện ngụ ngôn trên? -- Thùng rỗng kêu to ( ếchThấy cây mà chẳng thấy rừng).
(thầy bói).


? Thử nêu một số hiện tợng trong cuộc sống


ứng với thành ngữ ếch) => học sinh đa ra tình huống ( giáo viênnhân xét bổ xung.
d- H íng dÉn vỊ nhµ .(6’)


- Học thuộc các ghi nhớ ( sách giáo khoa 101/ 102/108). Nắm đợc những nét nghệ


thuật đặc sắc và những bài học rỳt ra trong 2 truyn ng ngụn.


- Tìm các thành ngữ có ý nghĩa gần gũi với ý nghĩa của các truyện ngụ ngôn trên.
- Làm các bài tập phần luyÖn tËp


- GV hớng dẫn học sinh đọc VB “Đeo nhc cho mốo


==================================================================


Ngày soạn: Thùc hiÖn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TiÕt

41 :

<b>Danh Tõ</b>


( Tiếp theo)


<b>1- Mục tiêu:</b>


a.KT: Giúp HS ôn lại đăc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng.
Cách viết hoa danh tõ riªng.


b.KN: Luyện tập để củng cố nâng cao…


c.TĐ: Bồi dỡng tình u với ngơn ngữ TV và ý thức sử dụng đúng TV.
<b>2- Chuẩn bị: </b>


a. Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, Soạn bài
b. Học sinh: Học bài cũ+ đọc trớc bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bµi cị. (4’)



- Thế nào là danh từ? Liệt kê một số danh từ chỉ đơn vị quy ớc, ớc chừng?
- Yêu cầu: + Danh từ là những từ chỉ tên ngời, vật, hiện tợng, khái niệm…
- + Danh từ chỉ đơn vị quy ớc chính xác: kg, tấn , tạ, yến…
- + Danh từ chỉ đơn vị qui ớc ớc chừng: nắm, mớ, bó , vác…
b- Dạy bài mới.


* Vào bài: (1’) Tiết trớc các em đã đợc ôn lại và nâng cao một bớc sự hiểu biết về danh biết về danh
từ và các loại danh từ nhỏ. Vậy trong danh từ cịn có các loại danh từ nào khác nữa , tiết
từ và các loại danh từ nhỏ. Vậy trong danh từ cịn có các loại danh từ nào khác nữa , tiết
học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


häc h«m nay chóng ta cùng tìm hiểu.


1. Danh từ chung và danh từ riêng. (25)
G


Đa VD: * VD 1: Vua nhớ công ơn của tr¸ng sÜ


phong là Phù Đổng thiên vơng và lập
đền thờ ở ngay làng Gióng, nay thuộc xã
Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
?


Dùa vµo kiÕn thøc bËc tiĨu học em hÃy tìm
các danh từ chung và danh từ riêng trong vd
xếp vào bảng phân loại?


+ Danh t chung: Vua, công ơn, tráng sĩ,
đền thờ.



+ Danh từ riêng: phù đổng thiên vơng,
Gióng, Hà nội.


? Các danh từ vua, cơng ơn, tráng sĩ, đền thờ


có nội dung ý nghĩa gì? -> Gọi tên chung cho ngời, sự vật, hiêntợng, kn.
? ý nghĩa của các danh từ : phù đổng thiên


v-ơng, Gióng, hà nội nh thế nào? -> gọi tên riêng của 1 ngời, 1 địa phơng.
?


Qua đó em hiểu thế nào là danh từ chung?


Danh từ riêng? * Danh từ chung là tên gọi 1 loại sự vật.
* Danh từ riêng là tên riêng của từng
ngời, từng vật, từng địa phơng.


?


Em h·y lÊy 1 sè vd vÒ danh từ chung và


danh từ riêng? VD: + Danh từ chung: Làng, cây, bàn.. + Danh từ riêng: Hát lót, sơn la,
chiỊng sung..


?


Xem xét các VD trên đây em có nhận xét gì
về cách viết các danh từ riêng trong mỗi bộ
phân đó?



-> Đó là tên ngời, tên địa lí ViệtNam
đ-ợc phiên âm qua tiếng Hán việt viết hoa
chữ cái đầu tiên ở mỗi tiếng.


? Em hãy lấy VD minh hoạ? *VD1 : Sơn La, Nhật Bản, Trung Quốc..
Với tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phiên âm


trực tiếp thì quy tăc viết ntn cho đúng? * VD2: Xơ viết ; Ma- ri-a..
Qua phân tích Vd trên em hày nêu quy tắc


viết hoa tên ngời và địa lí ViệtNam phiên
âm qua hán việt và nớc ngoài phiên âm trực
tiếp


* Tên ngời, tên địa lí ViệtNam và nớc
ngồi phien âm qua hán việt thì viết hoa
chữ cái đầu tiên mỗi tiếng. Cịn phiên
âm trực tiếp thì viết hoa chữ cái đầu tiên
của mỗi tiếng…


G


§a VD *VD3:


- Trêng THCS ChiỊng Mung -> tªn
trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? <sub>Theo em các cụm từ trên đây đã viết hoa </sub>


ntn? -> ViÕt hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo thành.


?


T ú em rút ra nhận xét gì? * Tên riêng của cơ quan tổ chức..là 1
cụm tờ viết hoa chữcái đầu của mỗi bộ
phân tạo thành cụm từ.


G Gọi (H) đọc ghi nhớ. * Ghi nhớ (sách giáo khoa)
II. Luyn tp. (15)


1.Bài tập1


? Em hÃy nêu Y/C bài tập1 - Tìm các danh từ chung và danh từ <sub>riêng</sub>
? Muốn làm BT1 ta phải căn cứ vào đâu? - Phải căn cứ vào khái niệm danh từ


chung, và danh tõ riªng.
?


Qua gợi ý em hãy làm BT1? - Danh từ chung:ngày xa, miền,
đài,bây giờ, nớc ta, vị thần, nòi
rống, con trai, tên.


- Danh tõ riêng: lạc việt, long nữ,
lạc long quân.


2.bài tập 2.
G Đọc BT2


? <sub>Các từ in đậm có phải là danh từ riêng </sub>


khụng? vì sao? - Các từ: Chim, Mây, Nớc, Hoa,Hoạ mi, út đều là những danh từ riêng vì: chúng


đều là danh từ riêng gọi tên ngời, sự vật.
G


Gäi 2 em phát biểu. Cả lớp làm vào giấy
nháp.


Nhận xÐt -sưa sai.


3.Bµi tËp 3.
?


BT3 u cầu chúng ta vấn đề gì? - Tìm trong bài thơ xem có những tên
riêng nào cha viết hoa và viết lại cho
đúng.


G


Gọi (H) đọc bài thơ.


Cho H) theo nhãm , gọicác nhóm làm.
Nhận xét - sửa sai.


* Tiền Giang, HËu Giang, Bng Biền,
Đồng Tháp, Pháp, Khánh Hoà, Phan
Rạng, Phan ThiÕt, T©y Nguyên, Công
Tam, Đắc L¾c, MiỊn Trung, BÕn Hải,
Nam, Việt Nam , Dân chủ..


III- H ớng dÉn HS häc ë nhµ.1’



- Học thuộc ghi nhớ. Nắm đợc khái niệm danh từ chung, danh từ riêng và quy tc vit
hoa.


- Tìm thêm các Vd về danh từ chung và danh từ riêng, cách viết hoa.
- Hoàn thiƯn bµi tËp vµo vë. Lµm BT4.


- §äc tríc bài Cụm danh từ


==================================================================
<b>Ngày soạn: Ngày thực hiện:</b>


<b>Tiết </b>

<b>42</b>

<b>: </b>

<b>Trả bài kiểm Tra Văn</b>



<b>1- Mục tiêu:</b>


-a. KN: Giúp học sinh nhận rõ u nhợc điểm thể hiện trong bài kiểm tra qua 2 phần.uốn
nắn và sửa lỗi sai cơ bản cho học sinh.


-b. TĐ: Đánh giá sự nhận thức bộ môn của học sinh. Giáo viên có biện pháp nâng cao
chất lợng bộ môn.


<b>2- Chuẩn bị. </b>


<b> a. Giáo viên: Chấm bài, đánh giá bài qua tổng hợp điểm.</b>
Sửa các lỗi sai cơ bản


<b> b. Học sinh:</b> : Xem lại bài( phần đề) qua việc ơn lí thuyết.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bµi cị.


Kh«ng kiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b- Néi dung bµi:


*Vào bài: ( 1’) Chúng ta đã làm bài kiểm tra 1 tiết văn bản. để các em nhận rõ đợc u, nhợc
điểm và biết cách sửa chữa những sai sót trong bài làm của mình, tiết học hơm nay cơ sẽ trả
bài kiểm tra văn..




*Đề bài.


- Giỏo viờn gi hc sinh c li bài ( tiết 28)
*Yêu cầu của đề.


- Đề có 2 phần: + Trắc nghiệm khách quan ( chọn 1 đáp án đúng nhất trong các đáp án đa
ra).


+ Tù luËn ( rÌn kÜ năng viết bài của học sinh).
III. Đáp án.


A. Trắc nghiệm.


- câu 1: Đáp án A.
- c©u 2: ---D.
- c©u 3: ---A.
- c©u 4:---A
- c©u 5:---D
- c©u 6: ---D.
<b>B. Tù luËn.</b>



<b>- Câu 1: + Ca ngợi ý thức đánh giặc cứu nớc của nhân dân ta.</b>


+ Là hình ảnh của nhân dân lúc bình thờng thì âm thầm lặng lẽ, nhng khi nớc nhà
có cơn nguy biến thì mẫn cảm đứng lờn cu nc.


- Câu 2: Lý thú ở chỗ:


+ Đẩy thế bí về ngời ra câu đố, dùng môn nghệ “ gậy ông”
+ Làm cho ngời ra câu đó tự thắng cái phi lí ttrong điều họ nói.
+ lời giải đố dựa vào kiến thức đời sống.


+ Làm cho ngời nghe, ngời ra câu đó ngạc nhiên.
i. Nhận xét chung.


- Các em làm bài và viết bài đầy đủ. Đại đa số đã xác định đợc nội dung 2 phần rõ ràng
và trình bày tơng đối tót phần trắc nghiệm.


- Mét sè em cã ý thức ôn bài, làm bài tốt.


- Cũn 1 s em còn lời học , nhiều em làm bài tẩptắc nghiệm sai vì lí do cha ơn kỹ lý
thuyết, cha đọc kỹ đề, cha có chủ kiến của mình cịn nhìn bài bạn, đánh dấu tất cả các
ý.


- Phần tự luận trình bày rất yếu do lời học phần ghi, ghi nhớ.
- Một số em không xác định đợc yêu cầu đề con đi kể lại truyện.
- Trình bày lan man khơng đúng trọng tâm của đề.


ii. Sưa lỗi sai cơ bản



1. Ni dung bi kim tra: ( nh phần đáp án)
2. Sai chính tả:


- Th¸nh dãng -> Thánh Gióng.
- Sâu xắc -> sâu sắc.


- Tiếng lói -> tiếng nói.
- Những nỗi -> những lỗi.
- Li -> đi


b. Sai dùng câu.


* Th hin tinh thần của dân tộc chống ngoại xâm.
-> Thể hiện tinh thần chống ngoại xâm của dân tộc.
+ Làm cho ngời ra câu đố hết sức phi lý.


->Làm cho ngời ra câu đố thấy cái phi lý mà họ nói..
* Kết quả: Tổng số 49.


- Kh¸, giái:
- Trung b×nh:
- YÕu:


- KÐm:


d- Híng dÉn (H) häc bài và làm bài ở nhà. ( 1)


Xem lại toµn bé néi dung bµi kiĨm tra, tù sưa vµo những lỗi sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Đọc và soạn bài mới.



<b></b>


---Ngày soạn: Thực hiƯn:


TiÕt

43:


<b>Lun Nãi KĨ chun</b>



<b>1- Mơc tiªu:</b>


a.KT: Cđng cố kiến thức về văn tự sự.


b.KN: Giúp học sinh biÕt lËp dµn bµi cho bµi kĨ miƯng theo yêu cầu.


Bit k theo dàn bài khơng kể theo bài viết có sẵn hay học thuộc lòng.
c.TĐ: Bồi dỡng những tình cảm, cảm xúc đẹp trớc những điều đợc luyện nói.
<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + đọc tài liêu tham khảo.


b. Học sinh: Chuẩn bị dàn bài 1 số đề theo yêu cầu của giáo viên.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bµi cị. (4’)


- Khi kĨ trun ta cã thĨ kĨ theo thø tù nµo?


* u cầu: Có thể kể các sự việc liên tiếp nhau theo thứ tự tự nhiên và để gây bất ngờ gây
chú ý…ta có thể đem kết quả hoạc sự việc hiện tại kể trớc sau đó dùng cách kể b xung


hoc k tip.


b- Dạy bài mới.


* Vo Bi:(1) Trong thực tế mỗi giờ học trên lớp các em đèu có nói d


* Vào Bài:(1’) Trong thực tế mỗi giờ học trên lớp các em đèu có nói dới dạng trả lời câuới dạng trả lời câu
hỏi của giáo viên hoạc phát biểu ý kiến 1 vấn đề nào đó của bài học. Nh


hỏi của giáo viên hoạc phát biểu ý kiến 1 vấn đề nào đó của bài học. Nhng khi nói theo đề ng khi nói theo
c


cơng, nói theo dàn ý các em còn lúng túng, rụt rè, không mạnh dạn. Để rèn luyện kĩ năng ơng, nói theo dàn ý các em còn lúng túng, rụt rè, không mạnh dạn. Để rèn luyện kĩ năng
nói tr


nói trớc lớp, tiết học nàyớc lớp, tiết học này


I. Đề bài.


* Đề 1: Kể một chuyến về quª.
?


Đề bài u cầu chúng ta vấn đề gì? 1. Tỡm hiu :


- Về thể loại: Văn tự sự.


- Ni dung : một chuyến về quê.
? Qua việc tìm hiểu đề em hãy lập dàn ý cho


đề 2. Lập dàn ý: (10’)



?


Phần mở bài chúng ta nêu nội dung gì? a. Mở bài : Nêu đợc lí do về thm
quờ. V vi ai.


?


Nếu phải viếtvà lập dàn ý phần thân bài em


s vit v trỡnh by nhng ý nào? b. Thân bài:- Lịng xơn xao khi đợc về quê.
- Quang cảnh chung khi về quê.
- Gặp bà con họ hàng thân thích.
- Thăm mộ tổ tiờn, gp bn bố tha


thiếu thời.


- Tình cảm xum họp dới mái nhà
ngời thân.


? Phần kết bài em sÏ lµm nh thÕ nµo? c. KÕt bµi:


- Chia tay - c¶m xóc vỊ quê hơng.
?


Dựa vào dàn ý vừa lập em hÃy viết phÇn më


bài và lên trình bày trớc lớp phần đó? * Mở bài: Đã lâu em cha về thăm quê nay ở quê làm giỗ tổ thế là cả nhà em có
dịp về quê.



?


Em h·y viÕt vÒ quang cảnh quê em trong


phn thân bài? * Thân bài: Quê hơng đã thay đổi rất nhiều song vẫn còn đọng lại những nét
sa. những đồng lúa xa tít tắp , những
rặng tre làng xanh ngắt, um tùm bao bọc
làng quê. Xa xa, thấp thoáng dới những
rặng tre là những mái nhà ngói xen lẫn
với những ngơi nhà cao tầng thật đẹp…
? <sub>Em hãy viết phần kết bài?</sub> <sub>* Kết bài: Lần này tôi lại xa quê, tôi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

hơn, đời sống bà con sẽ ấm no hơn…
* Đề 2: Kể 1 cuộc đi thăm di tích lịch
sử.


?


Em hãy tìm hiểu đề và lập dàn ý cho đề văn


trên? <b>1.</b>- Tìm hiểu đề:Thể loại : tự sự.


- Nội dung : 1 cuộc đi thăm di tích
lịch sư.


2. LËp dµn ý
?


Cách viết mở bài nh thế nào? a. Mở bài: Nêu lí do đợc đi thăm.
( Đạt học sinh tiên tiến


xuất sắc đợc nhà trờng tổ chức cho
thăm nhà tù sơn la)


?


Phần thân bài sẽ kể những ý cơ bản nào? b. Thân bài: Cảm xúc khi đặt chân
tới di tích.


- Quanh c¶nh chung.


- Bồi hồi xúc động tự hào khi nghe
giới thiệu về di tích, v Bỏc Tụ
Hiu.


- Gặp bạn ở trờng khác cũng đi
thăm.


? Phn kt bi em s vit ra sao? c. Kết bài: Tự hứa sẽ học tập tốt để xứng
đáng với truyền thống anh hùng.


. II. LuyÖn nãi trên lớp.(25)


G


Chia lớp làm các nhóm nhỏ cho các em
lun nãi theo nhãm.


Gọi đại diện các nhóm lên nói trớc lớp 2 đề
bài trên.



Cã thÓ gäi 1 số em xung phong và khuyến
khích các em bằng cách ghi điểm.


- Học sinh nói trong nhóm. Nhóm
trởng điều khiển cả nhóm, mỗi
bạn trong nhóm phải nói ít nhất
đ-ợc 1 lần.


- Yờu cu núi to, t tin, nhìn thẳng
vào ngời nghe, chú ý nói diễn
cảm, khơng đọc nh thuộc lịng.
G Nhận xét , uốn nắn cách diễn đạt.


d- H íng dÉn vỊ nhµ. (2’)


- Tiếp tục luyện nói theo 2 đề trên (H) có thể học nhóm và luyện nói theo nhóm.
- Lập dàn ý các đề còn lại trong sách giáo khoa ( luyện nói theo các dàn ý đó- giờ sau


GV kiểm tra).


- Tiết au trả bài kiểm tra TLV số 2. về nhà xem lại nội dung văn tự sự.


==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết

44:


<b>Cơm Danh Tõ.</b>




<b>1- Mơc tiªu.</b>


a.KT: Giúp học sinh nắm đợc khái niệm về cụm danh từ và nắm đợc những đặc điểm
của cụm danh từ.


Hiểu đợc cấu tạo phần trung tâm, phụ trớc và phụ sau.
b. KN: Nhận diện, đặt câu với cụm DT.


c. T§: Båi dìng tình yêu với ngôn ngữ TV.
<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + nghiên cứu tài liệu.


b. Học sinh: học bài cũ+ đọc và tìm hiểu trớc bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bài cũ. (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

* Yêu cầu: Danh tõ:


b- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: Khi danh từ hoạt động trong câu, để đảm nhiệm một chức vụ ngữ pháp nào đó
thờng đứng trớc hoạc sau danh từ cịn có thêm 1 số từ phụ. Những từ ngữ này có vai trị nh thế
nào với danh từ và danh từ đó có đặc điểm gì mới? Tiết học hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu.ừ và danh từ đó có đặc điểm gì mới? Tiết học hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu.


1. cơm danh từ là gì? (12)
G


a VD lờn bng - gi (H) đọc Vd. * Vd1: Ngày x a có 2 vợ chồng ông lão


đánh cá ở với nhau trong 1 túp lều nát
bên bờ biển.


?


Nh÷ng tõ in đậm trong câu bổ sung ý nghĩa


cho từ nào? -- Xa -> ngày.Hai -> có, vợ chồng.


- ụng lóo ỏnh cỏ -> v chng.
- Mt -> tỳp lu.


- Nát bên bê biĨn -> tóp lỊu.
?


Những từ đợc bổ sung ý nghĩa đó là loại từ


nào? có vai trị gì trong cụm từ đó? -> Đều là cách danh từ giữ vai trò trungtâm trong cụm từ ( ngày, vợ chồng, túp
lều)


? Em hãy chỉ ra những phụ ngữ đó trong cụm


từ? -> Xa, hai, có, ơng lão đánh cá, một, nát bên bờ biển.
? Em có nhận xét gì về vị trí của các phụ ngữ


đó trong cụm từ? -> Có thể đứng trớc hoạc sau danh từ.
? Em hãy trình bày ý hiểy của em về cụm


danh từ? * Là loại tổ hợp từ do danh từ với một sốngữ phụ thuộc nó tạo thành.
? Em hãy lấy Vd về cụm danh từ? - Một bông hoa đẹp.



- Những cái bút thật xinh.
G đa bản phụ(VD) -> (H) c vd.


?


So sánh các câu nói sau đây råi rót ra nhËn
xÐt vỊ nghÜa mét cơm danh tõ víi nghÜa cđa
mét danh tõ?


 VD2(s¸ch gi¸o khoa ).
- Tóp lỊu / Mét tóp lỊu.


- Mét tópp lỊu / Mét tóp lỊu n¸t.
- Mét tóp lỊu n¸t / Mét tóp lều nát


bên bờ biển.
?


T phõn tớch VD trờn em rút ra kết luận gì?
(Một túp lều nát trên bờ biển chỉ rõ số lợng,
đặc điểm và vị trí của sự vật đợc nói tới)


-> Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn
nghĩa của một danh từ. Số lợng phụ ngữ
càng tăng, phức tạp thì nghĩa của cụm
danh từ càng đầy đủ.


H đọc ghi nhớ sách giáo khoa * Ghi nhớ(sách giáo khoa )
II. Cấu tạo của danh từ: (15’)


G Đa Vd bảng phụ - (H) c VD. * VD3:


?


Em hÃy tìm các cụm danh từ trong ví dụ


trên? -- Làng ấy.Ba thóng g¹o nÕp.


- Ba con trâu đực.
- chín con.


- năm sau.
- Cả làng.
? Hãy liệt kê các từ ngữ phụ thuộc đứng trớc


và đứng sau danh từ đó? + Phụ trớc :ba, chín, cả.+ phụ sau: ấy, nếp ,sau ,đực.


?


Hãy xắp sếp các loại phụ ngữ ấy thành 2
loại: phụ trớc ( chỉ số, lợng) phụ sau ( chỉ
đặc điểm, vị trí)


KÝ hiƯu: * phơ tríc + t1 : chØ sè lỵng íc
pháng.


+ t2 : chØ lỵng cơ
thÓ.


* Phụ sau :+ t1 :đặc điểm.


+ t2: vị trí.


 Danh từ : + t1:danh từ chỉ đơn
vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

d- H íng dÉn vỊ nhµ .((1’)


- Học thuộc ghi nhớ(sách giáo khoa 117/ 118). Nắm chắc đặc đểm và cấu tạo của cm
danh t.


- Hoàn thiện các bài tập vào vở. Lấy thêm Vd về các cụm danh từ.
- ôn lại kiÕn thøc phÇn tiÕng viƯt, giê sau kiĨm tra 1 tiết.


==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết

45:



<b>Chân, Tay, Tai, Mắt , MiÖng.</b>



(Hớng dẫn đọc thêm)
<b>1- Mục tiêu:</b>


a. KT: Giúp học sinh cảm nhận đợc ý nghĩa ngụ ngôn của truyện. Bài học về mối quan
hệ giữa cá nhân và tạp thể. Hiểu thêm một đặc sắc khác của nghệ thuật truyện
ngụ ngơn: dùng yếu tố tởng tợng.


b. KN: §äc, ph©n tÝch trun.



c. TĐ: Biết đồn kết, tơn trọng tập thể và hiểu đợc vai trò riêng của mỗi cá nhân trong
tập thể.


<b>2- ChuÈn bÞ: </b>


a. Giáo viên: Soạn bài + đọc tài liệu tham khảo.
b. Học sinh: Học bài cũ + Soạn bài mới.


<b>3- TiÕn trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ.
- Không kiểm tra.
b- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: (1’) Tiết học hơm nay cơ trị chúng ta lại tìm hiểu một truyện ngụ ngơn nữa. trị chúng ta lại tìm hiểu một truyện ngụ ngôn nữa.
Đây là một truyện mà trong đó nhân vật là những bộ phận của cơ thể con ng


Đây là một truyện mà trong đó nhân vật là những bộ phận của cơ thể con ngời đã đời đã đợc nhân ợc nhân
hoá, song truyện m


hoá, song truyện mợn những bộ phận cơ thể con ngợn những bộ phận cơ thể con ngời để nói chuyện con ngời để nói chuyện con ngời. Đó là ời. Đó là
chuyện gì ? Tiết học hơm nay chỳng ta cựng nghiờn cu.


chuyện gì ? Tiết học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu.


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung. (10 )</b>’
1. §äc, kĨ.


? Theo em cần đọc văn bản với giọng nh thế


nào? - Giọng cô Mắt ấm ức; cậu Chân, Taybực bội đồng tình, bác Tai ba phải.


? Gọi 4 học sinh dọc phân vai - nhận xét . - Giọng hối hận của 4 ngời khi nhận ra


sai lÇm.


? Qua nghe đọc em hãy kể tóm tắt lại truyện? -> Hai em nối nhau kể.
G Nhận xét - sửa. * Chú thích: 1, 3, 4, 6, 7, 8.


2. Bố cục.


?


Văn bản có thể chia thành mấy phần? Giới


hn v ni dung tng phn? Đ1 -> kéo nhau về: (Chân, tay, tai, mắt  3 phần.
quyết định không làm lụng không cùng
chung sống với Miệng)-> Chân, Tay, Tai
Mắt chống lại lão Miệng.


Đ2: -> “..họp nhau để bàn”: hành động
của họ và kết quả của quyết định
này->Hởu quả của việc chống lại lão Miệng
Đ3 (còn lại): Cách sửa chữa hậu quả
G Để hiểu đợc nội dung câu chuyện chúng ta<sub>cùng phân tích…</sub> <b>II. Phân tích văn bản</b>


<b>1. Ch©n, Tay, Tai, M¾t chèng lai9j l·o </b>
<b>MiƯng (11 )</b>’


?


Trớc khi quyết định chống lại lão Miệng các


thành viên trong nhóm Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng sống nh thế nào?


-> Hä sèng rÊt thân thiện đoàn kết trên
một cơ thể ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

MiƯng ? Ai lµ ngêi khëi xíng ?


( G) Trớc kia, họ vẫn cùng dựa vào nhau mà
cùng tồn tại. Nhng rồi Cô Mắt đã khởi xớng
một cuộc tẩy chay bất hợp tác với lão


Miệng, cô đã vận động đợc cậu Chân, cậu
Tay, bác Tai cùng kéo đển nhà lão Miệng, để
nói lrrn những vất vả xa nay mà họ đã chịu
đựng.


khëi xíng.


-> C« Mắt than thở với cậu Chân, tay,
bác Taihai anh em tôi làm việc quanh
nămlÃo Miệng chẳng làm gìngồi ăn
không.


?


Em thy lớ do ú cú hp lý khơng? - Nếu chỉ nhìn bề ngồi cơng việc của
từng bộ phận thì thấy mỗi ngời một việc:
Mắt phải nhìn, Tai phải nghe, Tay phải
làm… riêng lão Miệng đợc ăn -> 4 ngời


phục vụ lão Miệng. Lão Miệng hởng thụ
tất cả.


? <sub>Quyết định chống lại lão miệng thể hiện cao</sub>


nhất qua thái độ và lời nói nào? - “Cả bọn kéo đến nhà lão Miệng…không chào hỏi…Từ nay…khơng làm gì
để ni ơng…lo lấy mà sống”.


? Theo em thái độ và lời nói mang tính chất


đoạn tuyệt hay thù địch? * So bì, tị nạnh, đoạn tuyệt không cùng chung sống.
G


Cả bọn kếo nhau đền nhà lão Miệng, nói
thẳng vào mặt lão sự ấm ức bấy lâu nay lão
miệng hoàn toàn bất ngờ, ngạc nhiên không
đợc thanh minh, giãi bày, đành cam chịu.


?


Theo em Chân, Tay, Tai, Mắt đã mắc phải sai


lầm gì ? * Bốn nhân vật trên đã so bì với lão Miệng vì chỉ nhìn thấy vẻ bề ngoai mà
Ch


a thấy rõ sự thống nhất chặt chẽ bên
trong. Nhờ có Miệng ăn mà tồn bộ cơ
thể đợc nuôi dỡng khoẻ mạnh ( Cuối
cùng họ đã mắc phải sai lầm mà chính
họ cũng khơng nhận ra).



G


Cuộc tẩy chay đó đã bắt đầu ngay, vậy sau
cuộc tẩy chay đó đã dẫn tới hậu quả nh thế
nào chúng ta tiếp tục tìm hiều.


<b>2. Hậu quả của việc chống lại lÃo </b>
<b>Miệng. (7 )</b>


?


Quyt định không cùng chung sống với lão
Miệng đợc 4 thành viên thể hiện bằng hành
động nào?


- Từ hôm đó, bác Tai, cơ Măt… “khơng
làm gì nữa”-> quyết định chống lại lão
Miệng.


?


Những chuyện gì đã xảy ra với Chân, Tay,
Tai, Mắt khi chúng quyết định “khơng làm
gì nữa” ?


- Cả bọn thấy mệt mỏi, rã rời…
khơng cịn muốn cất mình.
- Cơ Mắt l hai mi nng



trĩu.


- Bác Tai..thấy lúc nào cũng ï ï nh
xay lóa.


=> Cả bọn lừ đừ mệt mỏi -> đến ngày
thứ 7 thì khơng chịu đợc nữa. Còn lão
Miệng trong thời gian ấy cũng nhợt
nhạt cả mơi, hàm răng thì khơ nh rang,
khơng buồn nhếch mép”


? Cả bọn phải chịu hậu quả nh thế nào ?
nguyên nhân dẫn tới hậu quả đó ?


* b Þ tê liệt, sức sống cạn kiệt.


* Vì chia rẽ không đoàn kết làm việc.
? Em nhận ra ý nghĩa ngụ ngôn nào từ sự việc


này ? - Nếu không biết đoàn kết hợp tác thì một tập thể cũng sẽ bị suy yếu.
G <sub>Cái sáng kiếncủa cô mắt thế là hoàn toàn</sub>


b thất bại đã gây tai hại cho cả ngời lẫn
mình.Cuối cùng cả nhóm đều nhận ra sai
lầm của mình, vậy họ đã sửa chữa sai lầm
bằng cách nào ? chúng ta phân tích phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

cuối của câu chuyện


<b>3. Cách sửa chữa hậu quả. (9 )</b>’


?


Sức sống các thành viên đợc bác Tai nhận ra.
Em hãy tóm tắt lời giải thích của bác Tai về
vấn đề này?


- Chúng ta lầm…lão Miệng không ăn
khơng ngồi rồi… có cơng nhai…lão ăn
chúng ta mới khoẻ khoắn đợc.


? <sub>Vậy lời nói đó của bác Tai có ý nghĩa gì? tại </sub>
sao cả bọn nhanh chóng đồng tình với ý kiến
của bác nh vậy ?


- Qua thực tế kiểm nghiệm, bác Tai
chính là ngời nhận ra sai lầm nóng vội
của 4 ngời. Lời nói của bác chứng tỏ sự
ăn năn, hối lỗi thành thật. Đem suy nghĩ
này trao đổi với mắt, chân, tay lập tức
đợc sự đồng tình, ấy là bởi vì cả 4 đã
thấm thía, ngấm địn do chính mình tạo
ra.


?


Lời khuyên của bác Tai đã đợc cả nhóm


h-ởng ứng ra sao ? - Cả bọn cố gợng dậy đến nhà Miệng,vực Miệng dậy, đi tìm thức ăn cho
Miệng.



?


Sau đó chuyện gì đã xảy ra với cả nhóm ? Tất cả thấy đỡ mệt nhọc rồi khoan khối.
Từ đó cả bọn lại hồ thuận mỗi ngời một
việc.


?


Em nhËn ra ý nghÜa ngơ ng«n nµo tõ sù viƯc


này ? * Trong một tập thể phải biết đồn kếtgắn bó n ơng tựa vào nhau để cùng tồn
tại và phát triển.


G


vậy hợp tác tôn trọng lẫn nhau chính là con
đờng sống và phát triển của xã hội, do đó
mà ngời xa đã nói: “Một cây làm chẳng lên
non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Hay
trong cuộc sống chúng ta hiện nay vẫn nói:
“Một ngời vì mọi ngời/Mọi ngời vì một
ng-ời.” Thể hiện sự đồng tâm hiệp lực sẽ làm
thành sức mạnh của mỗi cá nhân cũng nh
của cả tập thể.


? Từ đó chúng ta cần phê phán điều gì ? * Phê phán sự so bì, tị nạnh, kèn cựa nhỏ
nhen của con ng ời.


G



Trong cuộc sống đừng nên a dua, đừng nghe
ngời khác xúi dại làm bậy mà thiệt đến
mình cũng nh ngời khác. Con ngời không
thể sống một mình mà tồn tại, mà hạnh phuc
đợc.Mỗi ngời, mỗi bộ phận mỗi tổ chứcđều
gắn bó trực tiếp hoặc gián tiếpvới nhau nh
các bộ phận trong cơ thể con ngời, cũng
đừng cho mình là quan trọng nhất, mà coi
thờng ngời kháchoặc so bì , tị nạnhthiệt hơn,
bon chen trong cuộc sống. Để có một tập thể
lớp vững mạnh, đi lên chúng ta phải đoàn
kêt giúp đỡ nhau trong học tập cũng nh
trong mọi hoạt động.


<b>III. Tỉng kÕt - Ghi nhí. (4 )</b>’
?


Có gì độc đáo trong hệ thống nhân vật
truyện ngụ ngôn này? ( nhận xét về nghệ
thuật)


- Sự t ởng t ợng, nhân hoá( lấy bộ
phận cơ thể con ngời để xây dựng
những nhân vật..)


- Mợn các bộ phận cơ thể con ngời
để nói chuyện con ngời.


?



Trun nh»m khuyªn nhđ, răn dạy con ngời


iu gỡ? * cơng tựa vào nhau để cùng tồn tại, tôn á nhân không tách rời tập thể, phải n -
trọng công sức của nhau.


G Gọi (H) đọc ghi nhớ. * ghi nhớ (sách giáo khoa )
<b>IV. Luyện tập. (4 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? HÃy tìm những chuyện ngụ ngôn khác có


néi dung , ý nghÜa t¬ng tù ? -VD: trun : lục súc tranh công.
d- H ớng dẫn về nhà. (1’)


- Học thuộc ghi nhớ(116). Nắm đợc nghệ thuật đặc săc và bài học rút ra từ truyện.
- Tìm đọc thêm các truyện ngụ ngơn có nội dung , ý ngha tng t.


- Đọc và nghiên cứu bài: Treo biển


==================================================================
Ngày soạn: Ngày giảng:


<b> TiÕt 46: </b>

<b>KiÓm Tra TiÕng ViƯt.</b>



<b> </b>
<b>1. Mơc tiªu.</b>


-a.KT: kiểm tra đánh giá quá trình nắm bắt tri thức và khả năng vận dụng lý thuyết vào các
bài tập cụ thể.


-b.KN: Rèn kĩ năng trình bày và t duy lơ gíc, tổng hợp trên cơ sở kiến thức đã học.


-c.TĐ: Có ý thức học tập chăm chỉ hơn.


<b>2. ChuÈn bÞ:</b>


a. Thầy: Ra đề + đáp án + biểu điểm.


b. Trò : Ôn tập theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a. n nh t chc.


b. Kiểm tra: (GV phát đề kiểm tra)


<b> Đề bài.</b>
<b>A . Phần trắc nghiƯm (3,5 ®)</b>


<i>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu ý mà em cho là đúng nhất?</i>
<b> 1, Từ “ khanh khách” thuộc loại từ nào?</b>


A . Từ đơn C . Từ láy.
B . Từ phức. D. Từ ghép.
<b> 2, Trong các từ sau từ nào là từ mợn ?</b>
<b> A . Giang sơn. C . Con gái.</b>
B . Trẻ em D . Bố mẹ.
<b> 3. Theo em hiểu từ mợn là từ nh thế nào ?</b>
<b> A . là từ do nhân dân sáng tạo ra.</b>


B . là từ ta vay mợn của tiÕng níc ngoµi.


C . lµ tõ cđa níc ngoµi.


<b> 4, Tìm nghĩa giải đúng cho từ “ </b><i><b>nao núng</b></i>” ?
<b> A . là lung lay không vững lịng tin ở mình.</b>
B . là vững vàng lịng tin ở mình.


C . là sự chuyển động của một vật nào đó.
D . khơng có nghĩa gì.


<b> </b>


5, Thông thờng trong câu, từ đợc sử dụng với mấy ghĩa?
<b> A . một nghĩa.</b>


B . hai nghÜa.
C . ba nghÜa.
D . nhiỊu nghÜa.


<b> 6, Tõ “ Hµ Néi” thc loại danh từ nào?</b>


<b> A . danh từ chỉ sự vật. C . Danh từ chỉ đơn vị quy ớc.</b>
B . Danh từ chỉ đơn vị D . Danh từ riêng.


7, CÊu t¹o cơm danh tõ gåm cã mÊy phÇn?
A . Hai phÇn. C . Bèn phÇn


B . Ba phÇn. D . NhiÒu phần
<b>B . Tự luận.(6đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> 1. (3đ) Tìm 6 danh từ chỉ sự vật và đặt câu với 6 danh từ đó ?</b>



<b> 2. (3đ) Viết một đoạn văn ngắn ( 5-7 câu ) nội dung tự chọn có sử dụng danh từ </b>
<b>Đáp án + Biểu điểm.</b>


<b> A . Phần trắc nghiệm.</b>


<b> Câu 1: Đáp án C.</b>
<b> C©u 2: A.</b>
<b> C©u 3: B.</b>
<b> C©u 4: A.</b>
<b> C©u 5: A.</b>
<b> C©u 6: D</b>
<b> C©u 7: B.</b>
<b>B . PhÇn tù luËn</b>


<b> Câu 1: mỗi câu đúng đạt 0,5đ.</b>
- Cây nhãn -> Cây nhãn năm nay rất sai quả.


- Hòn đá -> Hòn đá rơi xuống đờng làm cản trở giao thông.
- Xe đạp -> Xe đạp của em đã cũ rồi.


- Cặp sách -> Cặp sách của em đẹp quá.
- Bút chì -> Bỳt chỡ ó b góy.


- Cái bàn -> Cái bàn này bị hỏng.
<b> C©u2</b>


Truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng cho con ngời bài học sâu sắc. em thực sự rất thấm
thía bài học này. Quả thật con ngời không thể sống đơn lẻ. Nếu muốn tồn tại phải biết
đoàn kết trong một tập thể vững mạnh. Đúng là 1 bài học rất sâu sắc.



- C¸c danh từ: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng; bài học, con ngêi…


 <b> u cầu: Đoạn văn viết đúng, có ít nht l 5 danh t.</b>


<b>Giáo viên. nhận xét giê kiĨm tra.</b>


d. H íng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp. (2’)


- Về ơn lại toàn bộ kiến thức phần tiếng việt đã học từ đầu năm. Nắm đợc những nội
dung kiến thức c bn.


- Làm các bài tập trong sách bài tập.


- Đọc và nghiên cứu trớc bài : số từ, chỉ từ.


==================================================================
<b> Ngày soạn: Ngày giảng:</b>


<b> </b>


<b> Tiết 47: </b>

<b>Trả bài tập làm văn số 2.</b>



<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b> - Uốn nắn sửa chữa những lỗi sai lệch lạc của học sinh về kiến thức,kĩ năng văn miêu tả </b>
mà học sinh bộc lộ qua bài viết . Trên cơ sở đó giáo viên củng cố kiến thức và phơng pháp làm
bài miêu tả.


- Lập dàn ý chi tiết để học sinh đối chiếu, so sánh rút ra bài viết của mình với u nhợc điểm


khắc phục cho bài viết tiếp theo.


- GD häc sinh thãi quen phê và tự phê.
<b>2. Chuẩn bị</b>


a. Giáo viên: Chấm bài + Tổng hợp những lỗi sai cơ bản.
b. Häc sinh : LËp dµn bµi chi tiÕt.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a. Kiểm tra bài cũ


- Khi viết phần mở bài cho đề tự sự cần đảm bảo những yêu cầu nào?


* Yêu cầu: Khi viết mở bài có thể viết theo lối trực tiếp hay gián tiếp song phải đảm bảo giới
thiệu đợc sự việc và nhân vật định kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

 Vào bài: Để giúp các em nhận rõ đợc u và nhợc điểm, biết sửa chữa những lỗi sai và
biết khắc phục trong những bài viễt tiếp theo. Tiết học này cô sẽ tiến hành trả bi vit
TLV s 2.


I. Đề bài.


Kể về một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý .


Xỏc nh yờu cầu của đề.
- Thể loại: văn tự sự.


- Néi dung : Kể về một thầy giáo hay cô giáo.
<b> II. Dµn ý.</b>



1. Më bµi: Giíi thiƯu chung vỊ cô giáo hoặc thầy giáo có nhiều kỷ niệm mà em
nhí m·i.


2.Thân bài: Nêu các kỷ niệm về thầy giáo (cơ giáo)
- Sự quan tâm chăm sóc ân cần chu ỏo.


- Sự giảng dạy nhiệt tình.


- Nh li mt lần mắc lỗi cô ( thầy) đã chỉ bảo, khuyên nhủ, dạy dỗ để tiến bộ.
- Hành động cao đẹp của thầy cô.


- Giúp đỡ các em học sinh yếu kém vơn lên trong học tập.
- Là một ngời mẹ tt ( ngi cha mu mc).


3. Kết bài: Cảm xúc, lời hứa của em với thầy (cô )giáo.
<b> III. NhËn xÐt chung:</b>


1. Ưu điểm: - Có ý thức làm bài và nộp bài đầy đủ.


- Mét sè Ýt bµi trình bày bài văn theo bố cục 3 phần: MB, TB, KB. của một
bài văn tự sự.


- Viết sạch đẹp, câu văn đúng, gọn.


- Đa số các em đã xác định đúng yêu cầu của đề.
- Làm bài cú nhiu tin b so vi bi mt.


2. Nhợc điểm.


+ Cha cã ý thøc chuẩn bị cho bài viết.



+ Một số em làm bài chống đối qua loa đại khái cho xong để nộp.
Cha có thái độ nghiêm túc rèn viết văn.


+ Một số làm bài sơ sài, lan man không đúng trọng tâm.
+ Không xác định dợc yêu cầu của đề câu tả nhiều hơn kể.
+ Một số bài khơng trình bày theo bố cục 3 phần MB, TB, KB.
+ Nhiều bài sai chính tả.


+ Diễn đạt còn yếu, dùng từ cha đạt, dùng dấu câu cha phù hợp. câu văn
tối nghĩa, rời rạc thiếu chặt chẽ.


<b> 3. KÕt qu¶ cơ thĨ.</b>


- Giỏi:
- Khá :
- Trung bình:
- Yếu:


- Kém:


<b>IV.Sửa lỗi sai cơ bản</b>
<b>1.Lỗi sai về chính tả.</b>


- Trúng em -> chóng em.
- DÊt nhí -> rÊt nhí.
- Ch«i qua -> Tr«i qua.
- Tre hÕt-> che hÕt.



- Chong trêng-> trong trêng.
- Vui xíng -> vui síng.


- đn đn nhớ đời thầy-> luôn luôn nhớ lời thầy.
<b>2. Sửa lỗi diễn đạt.</b>


- Chúng em rất cảm xúc -> chúng em rất xúc động.


- Chúng em đã làm một lời cảm ơn -> em thầm cảm ơn thầy đã dạy dỗ chúng em.
- Em rất cảm ơn thầy hai ngời cha -> em rất cảm ơn thầy ngời cha thứ hai…


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>d. H ớng dẫn học sinh làm bài và học bài. ( 1 )</b>’
- Làm bài văn theo dàn ý đã làm.


- Ôn lại các kiến thức về văn tự sự, làm tiếp các đề còn lại trong sách giáo khoa .
- Đọc và nghiên cứu trớc bài: luyện tập xây dựng bài văn tự sự - k truyn i thng.
==================================================================


Ngày soạn: Thùc hiÖn:


TiÕt

48:


<b> Luyện Tập Xây Dựng Bài Tự Sự - Kể chuyện Đời Thờng.</b>



<b>1- Mục tiêu.</b>


a. KT: Củng cố kiến thức về văn tự sự.


b. KN: Giỳp hc sinh biết lập dàn bài cho bài kể miệng theo 1 đề bài. biết kể theo dàn
bài không kể theo bài viết sẵn. Rèn kĩ năng diễn đạt về cách dùng từ, câu, đoạn, ứng


dụng vào giao tiếp.


c. TĐ: Giáo dục học sinh lịng tự tin, tự chủ trình bày 1 vấn đề trớc tập thể.
<b>2- Chuẩn bị. </b>


a.ThÇy: Soạn bài + nghiên cứu tài liệu.


b. Trò : Học bài cũ+ chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (2')


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của häc sinh
b- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: ( 1’) Kể chuyện đời thuyện đời thờng là khái niệm chỉ phạm vi đời sống thờng nhật ờng là khái niệm chỉ phạm vi đời sống thờng nhật
hàng ngày. xung quanh ta cuộc sống thật sơi động vì có nhiều truyện để kể: truyện trong
hàng ngày. xung quanh ta cuộc sống thật sơi động vì có nhiều truyện để kể: truyện trong
nhà mình, làng mình. vậy cần kể điều gì và kể ra sao? Bài học hơm nay


nhà mình, làng mình. vậy cần kể điều gì và kể ra sao? Bài học hôm nay


I. Xõy dng bi tự sự kể chuyện đời th -
ờng (12’)


G Gọi học sinh đọc 7 đề sách giáo khoa . 1. Đề TLV kể chuyện đời th ờng.


?


Hãy xác định thể loại, nội dung , phạm vi dề



của các đề trên?  Thể loại: Văn tự sự.Nội dung và phạm vi đề: kể về
con ngời, kể về cảch sinh hoạt
đời thờng=>kể về những con
ng-ời và cuộc sống xung quanh ta.


?


Em hãy tìm một hai đề văn tự sự và xác định


yêu cầu của đề? + Đề 1: kể về một ngời bạn thân.+ Đề2: kể về một chuyện mà em nhớ
mãi


 thĨ lo¹i: tù sù.


 Nội dung và phạm vi: về conngời
và chuyện đời thờng.


? Những chuyện mà các đề yờu cu ta thng


gặp ở đâu? -> ở trong cc sèng xung quanh ta…


?


VËy qua t×m hiĨu, em hiĨu thÐ nµo lµ kĨ


chuyện đời thờng? -> là kể về những câu chuyện hàng ngày,từng trải qua, từng gặp với những ngời
quen hay lạ nhng để lại cảm xúc, ấn
t-ợng nhất định nào đó.



?


Một yêu cầu trong văn kể truyện đời thờng


mà nhất thiết ta phải thực hiện là gì? - Yêu cầu hàng đầu của kể chuyện đời thờng là nhân vật và sự việc phải hết sức
chân thực, không nên bịa đặt thêm thắt
tuỳ ý…


G


Tuy nhiên trong khi kể ngời, kể về việc để
tránh những vấn đề tế nhị ta không nên lấy
tên cụ thể, tên thật của ngời, sự việc để kể…


2. Cách làm một đề văn kể chuyện đời
th


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

G Đa đề bài. * Đề bi: k chuyn v ụng hoc b em.


?


Đề yêu cầu kể chuyện nh thế nào? Yêu cầu


k thỡ k đợc những gì về ơng em? a) Tìm hiểu đề


KĨ vỊ ngêi thËt, viƯc thËt


- Kể về ơng (bà) em nên kể những
sự việc thể hiện đợc tính tình
phm cht ca ụng(b).



- Biểu lộ tình cảm yêu mến kính
trọng của em.


b. Ph ơng h ớng làm bài .


? <sub>Theo em , em sÏ kĨ vỊ «ng em nh thế nào?</sub> <sub>-</sub> <sub>Kể về những điều quan sát hoạc </sub>
nghe thấy về ông(bà).


- Gii thiu chung v ụng(b). kể
một số việc làm tính nết, tình cảm
của ơng i vi mi ngi.


?


Nếu kể về ông em mà kể nh trun cỉ tÝch


đợc khơng? - Khơng nhất thiết phải xây dựng nh thể truyện tình tiết diễn biến bt ng nh c
tớch


? Vậy cần phải lựa chọn nh÷ng chi tiÕt nh thÕ


nào? - Các sự việc, chi tiết lựa chọn để tập chung cho chủ đề, tránh gặp đâu kể đó.
G Cho học sinh đọc dàn bài sách giáo khoa . c.Dàn bài.


?


Dàn bài đó đã thực hiện đày đủ nhiệm vụ


một bài văn tự sự cha? -> Đã thực hiện đầy đủ theo 3 phần: + MB: Giới thiệuc hung về ông em.


+ TB: ý thích của ơng em.


Ông yêu các cháu.


? Phần thân bài nêu 2 ý lớn cơ bản nh vậy đã


đầy đủ cha? => Đã nêu đầy đủ.


? Nhắc đến ngời thân mà nhắc đến ý thích của


ngêi ấy có phù hợp không? -> Thíc hợp vì mang bản chất con ngời, yêu thiên nhiên, yêu con ngời.
?


Qua đó em thấy khi kể về một nhân vật cần


chú ý đạt đợc những gì? -> Kể đợc đặc điểm của nhân vật hợpvới lứa tuổi , có tính khí, có ý thích
riêng.


?


Qua đó em hãy khái qt lại để làm đợc đề
tự sự kể chuyện đời thờng phải đame bảo
yêu cầu nào?


- Häc sinh kh¸i qu¸t.
<b>II. lun tËp. (15’)</b>


G <sub>Gọi học sinh đọc bài.</sub> <sub>1. Bài Tập: 1 Bài văn tham khảo.</sub>
?



Bài làm có sát với đề khơng? -> Bài làm văn đã kể về nhân vật đời
th-ờng: ngời ông - sát với yêu cầu của đề
bài.


?


Các sự việc nêu lờn cú xoay quanh ch v


ông hiền từ yêu hoa, yêu cháu không? - Ông yêu thơngcây xơng rồng:chăm chút
- Chăm sóc góc học tập cho chúng
em, theo dõi sự ngăn nắp, dạy bảo
thờng xuyên


- Kể chuyện cho chúng em
2. Bài TËp: 2


? Em hãy lập dàn bài cho đề trên? Đề bài: Kể về bạn mới quen.


G


Cho häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


Nhận xét - sửa, bổ xung. - MB: Giới thiệu tình huống quenngời bạn đó
- TB: Kể về tính tình, học tập.


Kể về sự việc trở thành nhớ mÃi
- KB: Nêu cảm nghĩ.


d- H ớng dẫn về nhà. (1)



- Nm vng yêu cầu làm một bài văn tự sự kể chuyện đời thờng.
- Làm thành bài văn hoàn chỉnh trong BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Đọc hai bài văn tham khảo (sách gi¸o khoa /122, 123).


- Chuẩn bị viết bài TLV số 3 ( về lập dàn ý các đề còn lại trong sỏch giỏo khoa)


==================================================================


<b>Ngày soạn : Ngày giảng:</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 49+50: </b>

<b>Viết Bài Tập Làm Văn Số 3</b>



<b>1 . Mục tiêu cần đạt.</b>


a- Kiến thức: Củng cố kiến thức và phơng pháp kể chuyện i thng cho hc sinh.


b-Kĩ năng: Giúp HS hoàn chỉnh quá trình viết văn bản tự sự sau khi rèn luyện các kĩ năng
trình bày một văn bản tự sù.


c - Thái độ: Giáo dục học sinh tự chủ khi làm bài.
<b>2.Chuẩn bị.</b>


<b>a. Thầy : Soạn giáo án ( đề bài + đáp án + biểu điểm)</b>
<b>b. Trò : Học bài cũ</b>


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ.


- ổn định tổ chức
b- Viết bài:


I . Đề bài: Kể lại một việc tốt mà em đã làm.
II. Đáp án + biểu điểm.


1. <b>Đáp án :</b>


a. MB: To ra tỡnh hung t nhiờn để giới thiệu việc làm của mình.( ngày chủ nhật
em đi chợ giúp mẹ mua một số thứ, song làm em thật khó quên bởi em đã làm đợc
một việc tốt).


b. TB: KĨ qua vµi nÐt nỉi bËt vỊ viƯc lµm.


- Nhặt đợc chiếc ví trong chợ, cầm lên với bao ý nghĩ vẩn vơ không biết của ai. Giở ví
ra thấy có tiền và giấy tờ xe của một ngời mang tên Nguyễn thị A chiềng sinh Sơn la.
- Nêu diễn biến tâm trạng khi nhặt ví: dự định sẽ mua mọi thứ, đi chơi Sơn La, mua


hàng hội chợ


- Lại nhớ lời thầy giáo dạy phải thật thà. Đặc biệt thơng ngời mất giấy tờ xe máy đi lại
kho khăn.


- Quyt nh em ra đồn công an gửi chú trực ban trả lại ngời mất.
C . KB: Cảm nghĩ về việc làm tốt( đã trở thành con ngoan)


2. BiĨu ®iĨm.


- Điểm khá, giỏi: + Nội dung trình bày cơ bản nh đáp án. bài viết diễn đạt rõ ràng,
sạch đẹp, khơng sai chính tả hoặc sai 1-2 lỗi, nội dung sâu sắc, chặt chẽ.



+ Trình bày theo bè cơc 3 phÇn: MB, TB, KB


- Điểm trung bình: + Nội dung cơ bản nh đáp án. Đơi chỗ cịn sơ sài, diễn đạt cha mạch
lạc. Sai 1- 2 lỗi chính tả.


+ Bè cơc cha râ rµng.


- Điểm yếu: + Diễn đạt còn vụng, bài viết sơ sài.
+ Trình bày lộn xộn.


+ Bố cục không theo 3 phần.
+ sai nhiều lỗi chính tả.


d. H ớng dẫn về nhà .1
- Học bài cũ. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.


- Soạn bài: Treo biển, Lợn cới áo mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> Lợn cới áo mới. </b>

(Hớng dẫn đọc thêm)
<b>1- Mục tiêu:</b>


a. KT: Gióp häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ trun cêi.


Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của 2 truyện cời, nghệ thuật gây ci.
b. KN: K li c truyn.


c. TĐ: Biết khiêm tốn, không khoe khoang, tự chủ khi làm việc..
<b>2- Chuẩn bị: </b>



a. Giáo viên: Soan bài, cb tranh minh hoạ.
b. Học sinh: học bài cũ, soạn bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (không KT)
b- Dạy bµi míi.


* Vào bài: ( 1’) Truyện cời là một bộ phân không thể thiếu trong kho tàng văn học dân
gian Việt Nam. Dó là loại truyện nhằm tạo ra tiếng cời mua vui hoặc nhằm phê phán thói
h, tật xấu trong xã hội. Qua tiếng cời nhân dân cũng gửi gắm những bài học nào đó trong
cuộc sống. Truyện cời chúng ta tìm hiểu hơm nay là hai trong số những truyện nhnhững truyện nh thế th


I. Đọc và tìm hiểu chung. ( 10)
1. Kh¸i niƯm trun c êi.
?


Qua sự chuẩn bị bài ở nhà, em hÃy trình bµy


ý hiểu của em về truyện cời ? * Là loại truyện kể về những hiện tợng đáng cời nhằm tạo ra tiếng cời mua vui
hoặc phê phán những thopí h tật xấu
trong xã hội.


2. §äc, kÓ.
?


Theo em chúng ta cần thể hiện giọng đọc


nh thế nào cho phù hợp ? -> Giọng đọc hài hớc , kín đáo, chú ýgiọng nói của nhân vật, nhấn mạnh các
từ “lợn cới, áo mới…”



G Đọc mẫu, gọi học sinh đọc


GV nhận xét…Lu ý các chú thích.. * Chú thích: 1,2..
G Để hiểu đợc nội dung của truyện chúng ta


cïng ph©n tÝch..


II. Phân Tích.
<b> </b>


<b> A. Văn bản : Treo BiÓn". </b>“ <b> ( 16 )</b>’
1. Néi dung tÊm biÓn.


? Theo dõi văn bản hÃy cho biết tấm biển ghi


nội dung gì ? - ở đây có bán cá t¬i”


?


Nội dung tấm biển có mấy u tố ? -> Nội dung tấm biển có 4 yếu tố:
+ Trạng ngữ chỉ thời gian: “ở đây”
+ vị ngỡ chỉ hoạt động, cơng việc của
nhà hàng: “có bán”


+ Danh từ: Cá.
+ Tính từ: tơi.
?


ậ trong 4 eyyú tố trên thì yếu tố nào là quan



trọng nhất ? Vì sao ? -> Yếu tố thứ 2: có bánlà quan trọng nhất vì nếu thiếu nó thì câu văn lập tức
trở nên vô nghĩa.


? Võy nh hng treo biển đó nhằm mục đích


gì ? * Giới thiêu, quảng cáo, nhằm bán đợc hàng.


? VËy tÊm biÓn cã phù hợp với nhà hàng


khụng ? Vỡ sao ? -> Rất phù hợp, vì nó cung cấp đầy đủ nội dung, yêu cầu của 1 biển quảng cáo.


2. Nh÷ng ý kiÕn vỊ néi dung tÊm biĨn.


?


Có mấy ý kiến về nội dung tấm biển ? đó là


những ý kiến nào ? d. Có 4 ý kiến đóng góp cho nội dung tấm biển:
+ ý kiến 1: bỏ từ “tơi”


+ ...2:: ở đây.
+ 3 ..: “cã b¸n”.
+ ……… ……4 .: “c¸”.
?


Theo em điều thú vị ở 4 ý kiến trên là gì ? - Cả 4 ý kiến đều có lập luận chắc chắn,
đanh thép, tự tin đợc nói với giọng chất
vấn, chê bai của những ngời am hiểu.
? <sub>Nhà hàng đã có thái độ nh thế nào với </sub> <sub>- Nhà hàng nghe theo răm rắp lần lợt b </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

những ý kiến trên ? đi tõng tõ mét, tõng phÇn cđa néi dung
tÊm biĨn.


? Theo em những ý kiến trên không hợp lí ở


chỗ nào ? * ý kiến mang tính chất cá nhân, chủ quan nguỵ biện.
Vì: +Bỏ từ “Tơi”-> mất đi sự khẳng
định chất lợng cao.


+ Bỏ từ: ở đây->nội dung tấm biển
tối nghÜa, thiÕu lÞch sù.


+ Bỏ từ: có bán-> Hết sức cực
đoan, vô lí -> néi dung tÊm biĨn cơt lđn,
v« nghÜa.


?


Nếu đặt em vào vị trí của nhà hàng em sẽ


làm ntn ? - Lắng nghe và cảm ơn, nhng sẽ suy nghĩ cẩn thận, và cuối cùng sẽ để
nguyên nh nội dung từ trớc.




3. ý nghÜa , bµi häc.
?


Truyện đã gây cời ở điểm nào? - Sự thống nhất giữa các ý kiến với


nhau…sự lắng nghe nhất nhất làm theo
mọi lời khuyên của khách hàng mà
không suy nghĩ.


?


Truyện đã ngụ ý bài học gì trong cuộc


sống ? * Cần lắng nghe mọi ý kiến, nhng phải tự tin, suy nghĩ cẩn thận trớc khi quyết
định. Phải giữ chủ kiến của mình khi tin
và chắc chắn đó là ỳng.


B. Văn bản: Lợn c <b> ới áo míi”</b>
<b> (tù häc cã h</b> íng dÉn) ( 10’)
1. Anh cã lỵn cíi.


?


Em hiểu thế nào là tính khoe của ? - Là thói thích tỏ ra cho mọi ngời biết
mình là ngời giàu có, đó là thói xấu
trong cuộc sống.


?


Anh đi tìm lợn khoe của nh thế nào ? e. Anh đi tìm lợn khoe của
trong lúc nhà đang có việc
lớn ( đám cới ) Nghĩa là anh
ta khoe của với mọi ngời nhà
đang rất bận, và bối rối->
Một tình huống tởng nh


khơng cịn tâm trí để khoe.
? Anh ta đã hỏi về con lợn của mình ntn ? - “Bác…con lợn cới…không ?”


?


đáng lẽ anh ta phải hỏi ra sao? Từ cới có
phải là từ thích hợp chỉ con lợn bị sổng và là
thông tin cần thiết không ?


- LÏ ra ph¶i hái: “…”


- Từ cới khơng phải là từ thích hợp để
chỉ con lợn bị sổng.


?


Em cã nhận xét gì về nghệ thuật tác giả dân


gian sử dụng ở đây ? - Nghệ thuật đối lập giữa bộ dạng tât tởivới lời hỏi thăm mang nặng tính khoe
khoang-> Làm cho ngời đọc bật cời khi
hiểu ra sự thật của sự việc.


2. Anh có áo mới.
? Khi đợc hỏi anh có chiếc áo mới trả lời nh


thÕ nµo? - Từ lúc tôi mặc cái áo mới này



?



Em có nhận xét gì về điệu bộ của anh ta khi


trả lời ? -> Anh ta giơ vạt áo ra anh ta qu¸ sèt




ruột muốn khoe cái áo mới, nên khi có
ngời hỏi anh ta đã có những cử chỉ nực
cời.


?


Theo em đáng lẽ ra anh ta phải rẻa lời ra sao


? -Anh ta phải trả lời: “lời thừa: “từ lúc tôi mặc cái áo mi-> anh ta ó tr
ny


? Qua nhân vật này nhân dân ta muốn phê


phán điều gì ? => Phê phán tính khoe khoang.
III. Tổng kết, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

là gì ? dụng thành cơng gây tiếng cời.
? Qua đó tác gỉa dân gian muốn phê phán điều


g× ? *Phê phán những ngời có tính khoe của.


G Gi học sinh đọc ghi nhớ. * Ghi nhớ (sách giáo khoa)
IV. Luyện tập (5’)



? đóng vai anh có lợn cới kể lại câu truyện? - Gọi 1-2 em đứng lên kể.


d- H íng dÉn vỊ nhµ . ( 3’)


- Học thuộc lòng ghi nhớ( sách giáo khoa). Nắm đợc nội dung nghệ thuật của truyện.
- Tập kể diễn cảm truyn.


- Su tầm những truyện cời có nọi dung tơng tự.
- Ôn lại nội dung văn học dân gian.


==================================================================


Ngày soạn: Thùc hiƯn:


TiÕt

52.


<b>sè tõ vµ lợng từ</b>

<b>.</b>



<b>1- Mục tiêu.</b>


a. Kin thc: Giỳp (H) nm đợc ý nghĩa của số từ và lợng từ.


b. Kĩ năng: Nhận diện số từ và lợng từ. Dùng tốt số từ và lợng từ trong khi nói và viết.
c. Thái độ: Bồi dỡng tình u với ngơn ngữ TV.


<b> 2- Chn bÞ. </b>


a. Thầy: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
b. Trò: Học bài cũ ,đọc trớc bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>



a- KiĨm tra bµi cị. (4’)


- ? : H·y phát triển thành cụm danh từ các danh từ sau: ( Học sinh, con trâu.)
* Y/C: - Những học sinh Êy.


- Mét con trâu mẹ.
b. Dạy bài mới:


*Vào bài: (1) Thành phần phơ tríc trong cơm danh tõ cã ý nghÜa bỉ sung cho cụm
danh từ về mặt nào ? Tác dơng cđa nã ra sao ? TiÕt häc h«m nay chúng ta cùng tìm hiểuác dụng của nó ra sao ? Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu


I. Sè tõ.


G Gọi học sinh đọc ví dụ… * VD


?


Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những


từ nào trong câu ? - Hai chàng : một trăm ván cơm nếp. DT DT
- Một trăm nệp bánh ch ng.


DT
- ChÝn ngµ


DT
? Những từ đợc bổ sung thuộc từ loại nào ? -> Danh từ.
? Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho danh



từ về mặt nào? - Bổ sung cho danh từ về mặt số lợng
?


Từ in đậm trong ví dụ 2 cã bỉ sung ý nghÜa


cho danh tõ vỊ mặt số lợng không ? vì sao DT -> không, bổ sung ý Thứ sáu.
nghĩa vỊ mỈt thø tù


G Gọi những từ đó là số từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? VËy em hiÕu thÕ nµo là số từ ? * Số từ là những từ chỉ số lợng và thứ tự
của sự vật. ( số lợng chính xác )


? Chú ý vào ví dụ và cho biết vị trí của số từ


trong cõu ? -- VD1: Đứng trớc danh từ.VD2: Đứng sau danh từ.
? Vậy từ đó em rút ra đợc kết luận gì về vị trí


của số từ ? * Khi biểu thị số lợng sự vật số từ đứng trớc, khi biểu thị thứ tự số từ đứng sau.
? Theo em từ “đơi” trong ví dụ có phải là số từ


khơng ? vì sao ? -> Khơng phải là số từ vì nó mang ý nghiã đơn vị. (danh từ chỉ đơn vị)
? Tìm thêm một số từ có ý nghĩa khái quát và


công dụng nh từ đôi ?


- > đôi, cặp, tá, chục…


? <sub>Tõ vÝ dơ trªn em rót ra kết luận gì ?</sub> <sub>* Cần phân biệt số từ víi danh tõ chØ sè </sub>
lỵng.



II. L ỵng tõ.


G Gọi (H) đọc ví dụ *Ví dụ 3: các, những, cả, my.


?


Các từ in đậm có gì giống và khấc nghĩa cña


số từ ? - Giống: đứng trớc danh từ, bổ sungvề số lợng.
- Khác: số từ bổ sung số lợng chính
xác hoặc thứ tự sự vật. Cịn những
từ đó chỉ số lợngnhiều hay ít của
sự vật.


G Gäi nh÷ng từ trên là lợng từ.


? Trình bày ý hiểu của em về lợng từ ? * Là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của
sự vật.


?


Sắp xếp những từ trên vào cụm danh từ ? Phần Trớc Trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


Các Hoàng


tử



Những kẻ Thua


trận


Cả Mấy


vạn Tớng lĩnh
G


- Cả, tất cả, tất thảylà lợng từ chỉ ý nghĩa
toàn thể.


- Các,những mọi, mỗichỉ ý nghĩa tập hợp
hay phối hợp.


?


T ú em thấy lợng từ có mấy loi ú l


những loại nào? * Lỵng tõ cã hai nhãm: + Nhãm chØ ý nghÜa toàn thể.


+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phèi
hỵp.


? Em hãy lấy ví dụ trong đó có lợng từ ? - Những học sinh xuất sắc
G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ</sub> <sub>* Ghi nhớ (sách giáo khoa)</sub>


III. LuyÖn tËp.


G Gọi học sinh đọc bài tập 1. Gọi học sinh đọc bài tập 1.


?


Bài tập 1 có mấy yêu cầu đó là những yêu


cầu nào ? + Xác định ý nghĩa- Có hai u cầu: + Tìm số từ
ca s t.


? Em hÃy giải quyết yêu cầu thứ nhÊt ? * Sè tõ: Mét…hai…ba
Bốn..năm


? Xỏc nh ý ngha ca s t trên ? - Một…hai…ba.->số từ chỉ số lợng.
- Bốn… năm.->số từ chỉ thứ tự.


G đọc bài tập hai. 2. Bi tp 2.


? Các từ in đậm thuộc từ loại nào ? - Số từ.
?


Nhng s t ú s dụng với ý nghĩa ntn ? -> Đợc dùng với ý nghĩa số từ chỉ số
l-ợng nhiều, rất nhiều nhng khơng xác
định (Nói tới tình cảm, sự hy sinh thầm
lặng của ngời mẹ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

?


Tõ “tõng” và từ mỗi có ý nghĩa khác nhau


nh thế nào ? -> Từ từng mang ý nghĩa lần lợttheothứ tự hết cá thể này tới cá thể khác.
-> Từ mỗi mang ý nghĩa nhấn
mạnhtách riêng từng cá thể không mang


ý nghĩa lần lợt.


G Gọi học sinh báo cáo, nhËn xÐt, sưa...


d- Híng dÉn häc bµi ë nhµ.(1')
- Häc thuộc ghi nhớ , phân biệt số từ và lợng tõ.


- Hoµn thiƯn bµi vµo vë bµi tËp.


- ViÕt bµi văn ngắn có sử dụng số từ và lợng từ.
- Nghiên cứu trớc bài : Chỉ từ


==================================================================


Ngày soạn: Thùc hiƯn:


TiÕt 53:



<b>kĨ chun tëng tợng</b>

<b>.</b>



<b>1- Mục tiêu:</b>


a. Kin thc: Hiu c vai trũ của tởng tợng trong bài tự sự.


b. Kĩ năng: Phân tích vai trị của tởng tợng trong một văn bản đã học.


c. Thái độ: Thích thú với yếu tố tởng tợng trong văn bản, có đầu óc sáng tạo.
<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Gi¸o viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu


b. Học sinh: Học bài cũ + Đọc trớc bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (4)


- GV kiểm tra việc lập dàn bài bài văn kể chuyện đời thờng.
b- Dạy bài mới:


* Vào bài (1’) Ngoài truyện cổ tích…cị có truyện tởng tợng trong đời sống, ta khơng
những kể chuyện có thật trong cuộc sống mà ta phải biết sáng tạo từ những chi tiết có thực
trong cuộc sống đó. Vậy y/c của 1 bài văn kể chuyện tởng tợng nh thế nào ? mục đích của nó thế nào ? mục đích của nó
ra sao ? Tiết học hôm nay…


ra sao ? TiÕt học hôm nay


I. Tìm hiểu chung về kể chuyện tởng
t-ợng.


? <sub>EmhÃy kể tóm tắt lại truyện C,T,T,M,M</sub> <sub>* VD: Truyện : Chân, Tay, Tai, Mắt, </sub>
Miệng.


- Cô Mắt , cËu Ch©n, cËu Tay…L·o
MiƯng…tõ xa sèng víi nhau rÊt
hoµ thn và thân thiết


- Cui cựng mi ngi ó nhn ra sai
lầm, xin lỗi lão Miệng. Từ đó mọi
ngời lại sống thân thiện với
nhau…



? <sub>Theo em c¸c nhân vật và sù viÖc trong</sub>


truyÖn cã thËt không ? vì sao ? - Các nhân vật và sự việc trong truyệnkhông có thật bởi đây là câu truyện ngu
ngôn dân gian hoàn toàn do tởng tợng
mà có.


? <sub>Vì sao em cho rằng truyện hoàn toàn là do </sub>


t-ởng tợng ? -> Các bộ phận của cơ thể ngời đợc tởngtợng. Thờng những nhân vật sống biết
gọi tiếng ngời: bằng cô, cậu, lão, bác…
và mỗi nhân vật đều có nhà riêng.
? Tởng tợng trong tự sự có phải là tuỳ tiện


khơng ? hay nhằm mục đích gì ?


- Khơng tuỳ tiện mà dựa vào lơgic tự
nhiên nhăm mục đích thể hiện t tởng tức
là khẳng định lơgíc tự nhiên khơng thay
i c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

ợng.


? <sub>Vậy em hiểu thế nào là kể chuyện tởng tợng</sub>


? * Truyn tng tng l do ngời kể tự nghĩ ra bằng trí tởng tợng của mình , khơng
có sẵn trong sách vở hay trong thực tế.
Nhng có một ý nghĩa nào đó.


* Ví Dụ 2:
? <sub>Em hãy đọc lại truyện “lục súc tranh cơng”</sub>



và tóm tắt lại truyện ? - Truyện kể 6 con vật : Trâu, Chó, Dê, Ngựa, Gà, Lợn.sống và làm
việc trong một gia đình.


- Chúng so bì tỵ nạnh lẫn nhau. Con
nào cũng đề cao vai trò của mình.
Cuối cùng Lợn chỉ ra cơng sức cả
bọn nh nhau. -> Tất cả đã đều
hiểu.


? <sub>Trong truyện ngời ta đã tởng tợng ra những </sub>


g× ? -- 6 con vËt biÕt nãi tiÕng ngêi.6 con vËt ra sức kể công, kể khổ.
? <sub>Những t tởng ấy dựa trên những sự thật </sub>


no ? -> S tht về cuộc sống và công việc củamỗi con vật nhằm thể hiện t tởng : Các
giống vật tuy khác nhau nhng đều có ích
cho con ngời nên khơng đợc tỵ nạnh.
? <sub>Theo em đặc điểm của những con vật ấy đơc</sub>


tác giả dân gian kể lại nh thế nào ? - Đợc kể lại một cách hợp lí, đúng đắc điểm của từng con vật.
? <sub>Qua đó em thấy kể chuyện tởng tợng phải </sub>


đảm bảo yêu cầu nào ? * Truyện tởng tợng đợc kể ra một phần dựa vào những điều có thật, có ý nghĩa
rồi tởng tợng thêm cho câu truyện thêm
thú vị và ý nghĩa đợc nổi bật.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ.</sub> <sub>* Ghi nhớ (sách giáo khoa)</sub>
II. Luyện tập.



1. Bài tập 1.
? <sub>Hãy tởng tợng cuộc đọ sức giữa Sơn Tinh và </sub>


Thuỷ Tinh trong điều kiện ngày nay với máy
xúc, máy ủi, điện thoại di động…?


- Thuỷ Tinh dâng nớc làm ngập hết cả
Thủ đô Hà Nội . Thủ đô Hà Nội nh một
biển nớc, đe doạ hệ thống đê điều, mạng
lới giao thông. Vua Hùng đã phải gọi
điện cho Sơn Tinh để tìm cách đối phó.
Nghe tin Sơn Tinh đã huy động tồn bộ
máy xúc, máy ủi, ơ tơ ngày đêm chở đá,
cát để ngăn chặn dòng nớc l.


G <sub>Cho tổ 1 làm bài tâp2.</sub>
Tỉ 2 lµm bµi tËp 3.
Tæ 3,4 lµm bµi tËp 4.


2. Bµi tËp 2.


- Biến thành con vật trong ba ngày là
một thử thách lớn, làm con vật nào
cũng thú vị nhng đều gặp nguy hiểm
đang rình rập. Đó là lí do em muốn
nhanh chóng chở lại làm ngời.
( Chủ nhà dầu hoả, mỗi xe đều có ích lợi


riªng, gãp søc phơc vơ cho phơng tiện giao
thông thuận lợi nhất.



- Xe đạp không làm ô nhiễm môi
tr-ờngnhng tốc độ chậm, xe máy tuy
tốc độ nhanh nhng làm ô nhiễm
môi trờng, thờng gây tai nạn, ô tô
tiện lợi nhng yêu cầu phải có nhà
để xe và có ngời lái.


d- Híng dÉn häc bµi ë nhµ.
- Học thuộc ghi nhớ sách giáo khoa.


- Lập dàn ý các bài tập vào vở bài tập.
- Viết thành bài văn hoàn chỉnh bài tập 2.
- Chuẩn bị luyện tập kể chuyện tởng tợng.


==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>ôn tập truyện dân gian</b>

<b>.</b>



<b>1- Mục tiêu:</b>


a. Kin thc: Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của truyện dân gian, kể và hiểu nội dung ý
nghĩa của các truyện đã học.


b. Kĩ năng: Tổng hợp, khái quát hoá.


c. Thỏi : Giáo dục học sinh thái độ tự hào về lich sử cội nguồn dân tộc, có tinh thần đấu
tranh chống cái ác.



<b>2- ChuÈn bÞ. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài, tổng hợp nội dung văn học dân gian đã học.
b. Học sinh: Học bài cũ, trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
b- Néi dung bµi míi.


* Vào bài (1’) Chơng trình Ngữ Văn 6 đã giới thiệu cho các em một số loại tiêu biểu
của truyện cổ dân gian Việt Nam. Bài học hôm nay là bài tổng kết lại những nội dung cơ
trị chúng ta đã cùng tìm hiểucùng tìm hiểu……


<b>I. Nội dung ôn tập.</b>
1. Thể loại.


? <sub>Trong phn vn hc dõn gian em ó hc th</sub>


loại nào ? - 4 thĨ lo¹i: +Trun thu + Cæ tÝch.
+ Ngơ ng«n.
+ TruyÖn cêi.


? <sub>Em hãy nhắc lại khái niệm truyền thuyết ?</sub> <sub>* Truyền thuyết là loại truyện dân gian</sub>
kể về các nhân vật và sự kiện có liên
quan đến lịch sử.


- Trun trun thut thêng cã u tè


t-ëng tỵng kì ảo


? <sub>Có bạn cho rằng truyện : Em bé thông </sub>
minh là truyện truyền thuyết. í kiến của em
ntn?


- Đó không phải là truyện truyền


thuytm l truyn c tích bởi nhân vật
và sự kiện khơng liên quan đến lịch sử.
? <sub>Vậy em hiểu thế nào là truyện cổ tích ?</sub> <sub>* Truyện cổ tích là loại truyện dân gian </sub>


kể về cuộc đời, số phận của một số nhân
vật quen thuộc…thể hiện ớc mơ của
nhân dân.


? <sub>Ơng Nguyễn Ngọc đã viết: “Truyện ngụ </sub>
ngơn làm cho ngời ta muốn nghe và để
nghe”theo em vì sao?


* Truyện ngu ngơnlà loại truyện mợn
lồi vật, đồ vật hoặc con ngơi để nói
bóng gióchuyện con ngời, có những bài
học dăn dạy ngời đời mang ý nghĩa sâu
sắc.


? <sub>Hãy nhắc lại thế nào là truyện cời ?</sub> <sub>* Truyện cời là loại truyện kể về những </sub>
hiện tợng đáng cời, nhằm tạo ra tiếng cời
mua vui, hay phê phán những thói h tật
xấu trong xó hi.



2. Phân loại truyện.
? <sub>Tơng ứng với 4 thể loại truyện trên là những</sub>


vn bn nào mà em đã học ? Truyền thuyết. Cổ tích. Ngụ ngơn. Truyện cời.


CRCT TS EN§G TB


BCBG SD TBXV LCAM


… … … …


G <sub>Yêu cầu học sinh kẻ bảng điền cỏc truyn ó</sub>
hc vo v


? <sub>Trong các truyện trên em thÝch trun nµo </sub>


nhất ? em hãy đọc diễn cảm lại truyện đó? - (H) trả lời , đọc diễn cảm
? <sub>Kể lại một truyện đã để lại ấn tợng trong </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Tiết: 2.</b>


3. Đặc điểm.
? <sub>Học văn bản Sơn Tinh Thuỷ Tinh em thấy </sub>


Sn Tinh đợc giới thiệu qua những chi tiết
nào ? Em có nhận xét gì về những chi tiết
đó?


- Sơn Tinh có tài lạ: Vộy tay về phía


Đơng …Tây…mọc lên từng dãy núi đồi.
-> Chi tiết tởng tợng kì ảo.


? <sub>Nhng vÉn cã sù thËt. VËy sù thật ở chỗ nào ?</sub> <sub>-</sub> <sub>Thời Vua Hùng thứ 18.</sub>
- Núi Tản Viên.


? <sub>Theo em c im ca truyn thuyết là gì ?</sub> <sub>* Truyền thuyết có những chi tiết tởng </sub>
t-ợng kì ảo, thể hiện thái độ và các đánh
giá của nhân dân, đối với các sự kiện và
nhân vật lịch sử.


? <sub>So s¸nh víi trun Cỉ tÝch em thÊy cã ®iĨm </sub>


gì giống và khác ? -> Có yếu tố kì ảo.
? <sub>Từ đó em hãy cho biết đặc điểnm của truyện</sub>


cỉ tÝch? * Trun cổ tích thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân và chiến thắngcuối
cùng của lẽ phải của cái thiƯn.


? <sub>Truyện : “CTTMM”kể ra nhằm mục đích </sub>


gì ? * Truyện ngụ ngơn có ý nghĩa ẩn dụ ngụý, nêu bài học để khuyên nhủ dăn dạy
con ngời trong cuộc sống.


? Theo em trun Treo BiĨnvµ trun Lợn Cới
áo Mới lại gây ra tiếng cời ?


* Truyn cời có yếu tố gây cời nhằm
mua vui hoặc dể phê phán châm biếm
những thói h tật xấu trong xã hội, từ đó


hớng ngời ta đến cái tt p.


4. So sánh giữa truyền thuyết và cổ
tích, giữa ngụ ngôn và truyện cời.
? <sub>Truyện : Sự tích Hồ Gơm và truyện </sub>


Thch Sanh” có điểm gì giớng và khác ? -> giống: Đều có yếu tố tởng tợng kì ảo, có nhiều chi tiết, mô tuýp giống nhau.
-> Khác: Truyền thuyết kể về các nhân
vật, sự kiện lịch sử…Còn truyện cổ tích
kể về cuộc đời của các nhân vật. ->
Truyền thuyết đợc ngời nghe, ngời kể tin
là có thật.


? <sub>Giữa truyện :TBXV và truyện Treo biển có </sub>


im gỡ chung ? -> Đều có yếu tố gây cời. Nhng có điểm khác: mục đích của truyện ngụ ngơn là
khuyên nhủ, dăn dạy ngời ta bài học cụ
thể nào đó trong cuộc sống.


<b>II. Lun tËp.</b>
1. Bµi tập 1.
? <sub>Sau khi Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh, vua </sub>


Hùng đã nói những điều gì với con rể mình.
Em hãy tởng tợng và trình bày lại ?


-> Ngay từ đầu mới gặp ta đã có cảm
tình và mến con vì ta nghĩ con sẽ làm
nhiều điều tôt lành cho dân…Con thật
xứng đáng làm con rể ta.



2. Bài tập 2.
? <sub>Tại sao truyện : Em bÐ th«ng minh” ngêi </sub>


kể lại khơng để em bé tự kể về mình ?
( Ngơi kể của truyện là ngơi thứ mấy ?có thể
chuyển ngơi kể đợc khơng ?)


-> Ng«i kĨ thø 3.


-> Kh«ng chun sang ng«i thø nhất
đ-ợcvì em bé thông minh không tự kể về
việc làm của mình -> Ngời kể dấu mình
thì câu chuyện sẽ khách quan.


? <sub>Em hÃy kể diễn cảm lại truyện ?</sub> <sub>- (H) kể.</sub>
G <sub>Nhận xét</sub><sub>uấn nắn</sub>


? <sub>Em h·y vÏ mét bøc tranh minh ho¹ cho mét </sub>


trun mà em yêu thích.? - (H) và vẽ tranh ( 10)
d- Hớng dẫn học bài ở nhà.


- Hệ thống lại toàn bộ nội dung phần VHDG ( thể loại, tên tác phẩm, nội dung và ý
nghĩa của từng truyện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết

56:



<b>trả bài kiểm tra tiếng việt</b>

.
<b>1- Mục tiªu:</b>


a. Kiến thức: Giúp (H) nhận rõ u nhợc điểm trong bài làm của mình.
b. Kĩ năng: Hớng dẫn (H) sửa lỗi sai cơ bản về đặt câu và viết đoạn văn.
c. Thái độ: GD cho các em ý thức trong bài làm của mình.


<b>2- ChuÈn bị: </b>


a. Giáo viên: Chấm bài, tổng hợp lỗi sai cơ bản, soạn bài.
b. Học sinh: Xem lại nôi dung bài cũ.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)
- (không)


b- Nội dung bài mới.


* Vo bi : (1’) ở tiết rớc các em đã làm bài kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt, vậy để các em có
thể nhận ra những u nhợc điểm của mình trong bài viết, hơm nay cơ cùng các em cha
bi


+ Đề bài: ( nh tiết 46)
+ Đáp án: (10)


A. Phần trắc nghiệm :


Câu1: C C©u 2: A C©u :3 B C©u :4 A C©u :5 B C©u : 6A C©u :7 A C©u : 8 B.
B.Phần tự luận:



Câu 1: - Cây nhÃn: -> Cây nhÃn năm nay rất sai quả.


- Hòn đá: -> Hòn đá rơi xuống đờng làm cản trở giao thông.
- Xe đạp: -> Xe đạp của em đã bị cũ rồi.


- Cặp sách: -> Cặp sách của Hằng đẹp quá.
- Bút chì: -> Bút chì đã bị gãy.


- C¸i bàn : -> Cái bàn này bị hỏng.
Câu :2 Đoạn văn có sử dụng : danh từ.


Chuyện : “ Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng” cho chúng ta những bài học sâu sắc. Em thức
sự rất thấm thía bài học này. Quả thực chúng ta không thể sống đơn lẻ. Muốn tồn tại và phát
triển phải biết đoàn kết thành một tập thể vững mạnh…


* C¸c danh từ: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng, tập thể..
III. NhËn xÐt chung :


- Đa số các em có ý thức làm bài và nộp bài đầy đủ.


- Một số ít bài thể hiện thái độ học tập lí thuyết, có kĩ năng xác định danh từ để đặt câu,
viết đoạn văn.


- Một số bài viết đoạn văn mạch lạc, rõ ràng, trình bày sạch đẹp.
- Cịn nhầm lẫn giữa danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.


- Viết đoạn văn còn yếu về lỗi diễn đạt, yếu về dùng từ, dấu câu, cha viết hoa…
VI. Sửa lỗi cơ bản : (10’)


1: Đặt câu:- Cái bàn hơi bị gãy -> Cái bàn này bị gãy ( sắp hỏng )


- Chiếc bút chì đẹp -> Chiếc bút chì này thật đẹp.


- …..


2. Đoạn văn: Cây bút thần thể hiện quan niệm của nhân dân về công lí xã hơị. Nhân vật
rất chăm chỉ tốt bụng, thông minh đợc nhận phần thởng xứng đáng. Kẻ tham lam bị trừng
trị. Đồng thời tài năng phải phục vụ chính nghĩa và chống lại cái ác…


V. Tổng hợp điểm:
§iÓm: 9- 1
§iĨm: 7,8 - 3
§iĨm: 5,6: - 21
§iĨm: 3,4 - 24


d- H íng dÉn häc bµi ë nhµ.:
- Xem lại bài kiểm tra, sửa lỗi sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- ôn lại kiến thức phần danh từ.
- Xem trớc bài : Chỉ từ.


==================================================================


Ngày soạn: Thùc hiƯn:


TiÕt

57

<b>: chØ tõ</b>


<b>1- Mơc tiªu:</b>


a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.
b. Kĩ năng: Nhận biết chỉ từ và biết dùng chỉ từ trong khi nói, viết.
c. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với ngôn ngữ Tiếng Việt và bộ môn.


<b>2- Chuẩn bị. </b>


a. Giáo viên: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị bảng phụ.
b. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bi mi.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)


- ? Thế nào là lợng từ ? Phân biệt nghĩa của từ Từng và từ Mỗi có gì khác nhau ?
*Y/C: Lợng từ là những từ chỉ lợng ít hay nhiỊu cđa sù vËt.


- NghÜa cđa tõ : “tõng” mang ý nghÜa lÇn lợt theo trình tự hết cá thể này tới cá thĨ
kh¸c.


- NghÜa cđa tõ : mỗi mang ý nghĩa nhấn mạnh tách riêng từng cá thể không
mang ý nghĩa lần lợt


b- Dạy bµi míi.


* Vào bài: (1’). Các em đã đợc học một số từ loại trong tiếng Việt. Hôm nay thầy sẽ
giới thiệu với các em 1 loại từ mới đợc sử dụng nhiều trong khi nói và viết, đó là chỉ từ. nhiều trong khi nói và viết, đó là chỉ từ.
Vậy để hiểu thế nào là chỉ từ và cơng dụng của chỉ từ ta cùng tìm hiểu…


Vậy để hiểu thế nào là chỉ từ và công dụng của chỉ từ ta cùng tìm hiểu…
I. Chỉ từ là gì?


G Gọi học sinh đọc ví dụ… <sub>* VD: </sub>


? <sub>Các từ in đậm trong ví dụ bổ sung ý nghĩa</sub>



cho những từ nào? - Viªn quan Êy.


DT
<-- Lµng kia.
DT


<-- (Cha con) nhµ nä.
DT


<--> Các từ: ấy, kia, nọ bổ sung ý nghĩa
cho các danh từ, viên quan, làng, nhà.
- Có tác dụng định vị sự vật trong
không gian nhằm tách biết sự vật này
với sự vật khác.


G <sub>Gọi học sinh đọc ví dụ</sub> <sub>* VD 2: </sub>


- Viên quan / viên quan ấy.
- ông vua / «ng vua nä.
- lµng / lµng kia.


- nhà / nhà nọ.
? <sub>Hay so sánh giữa các từ và cụm từ đó và rút </sub>


ra ý nghĩa của từng từ in đậm? -> Ta thấy nghĩa của các cụm từ: viên quan ấy, ông vua nọ, làng kia, nhà nọ:
đợc xác định một cách rõ ràng trong
không gian. Trong khi đó các từ bên
canh nh: ơng vua, viên quan, làng , nhà
cịn thiếu tính xác định.



G <sub>Gọi học sinh đọc ví dụ 3</sub> <sub>* VD3: (sách giáo khoa)</sub>
? <sub>So sánh nghĩa các từ : ấy, nọ, trong vớ d vi</sub>


các từ trong ví dụ trên có điểm nào giống và
khác nhau ?


+ Ging: u nh vị của sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Trong ví dụ là định vị về thời
gian.


G <sub>Những từ: ấy, nọ, kia, đấy, đó</sub>…<sub> ta gọi là chỉ</sub>
từ.


? <sub>Vậy em hiều thế nào là chỉ từ ?</sub> <i><sub>* Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự </sub></i>
<i>vật, nhằm xác định vị trí của sự vật </i>
<i>trong không gian và thời gian.</i>
? <sub>Em hãy đặt câu có sử dụng chỉ từ ?</sub> <sub>VD:- Tối hơm đó, tơi khơng có nhà.</sub>


- -Nhà kia, có hai cây Hồng thật
sai quả.


- …


G <sub>Vậy hoạy động của chỉ từ trong câu nh thế</sub>


nào chúng ta cùng tìm hiểu... II. Hoạt động của chỉ từ trong câu.
? Trong các câu đã dẫn ở mục I, chỉ từ đảm


nhiƯm chøc vơ g× trong câu ? - Các từ: ây, kia, nọphần phụ sau cđa cum danh tõ ( cã thĨ lµ…lµm nhiƯm vụ là


phụ ngữ trong câu)


G Gi hc sinh c ví dụ… <sub>* VD 3( sách giáo khoa)</sub>
? <sub>Em hãy xác định chỉ từ trong ví dụ và cho </sub>


biết chúng đảm nhiệm chức vụ gì trong
câu ?


a) - Đó -> làm Chủ ngữ.
b) Từ ( đấy) làm trạng ngữ
? <sub>Từ đó em rút ra kết luận gì về hoạt đơng của</sub>


chØ tõ trong c©u ? * ChØ tõ thờng làm phụ ngữ cho cụm danh từ. Ngoài ra có thể làm chủ ngữ
hoặc làm trạng ngữ trong c©u.


G <sub>Gọi học sinh đọc nghi nhớ trong (sách giáo </sub>


khoa…) * Ghi nhí (s¸ch gi¸o khoa)


III. Luyện tập.
G <sub>Đọc yêu cầu của bài tập 1</sub> <sub> 1. Bài tập 1.</sub>
? <sub>Bài tập 1 có mấy yêu cầu đó là những yêu </sub>


cầu nào ? + Xác định ý nghĩa của - 2 yêu cầu: + Tìm chỉ từ.
chỉ từ và chức vụ của chỉ từ.


? <sub>Vậy để giải quyết đợc y/c đó chúng ta phải </sub>


lu ý vấn đề gì ? -> phải hiểu đợc thế nào là chỉ từ và hoạtđộng của chỉ từ trong câu.
? <sub>Từ gợi ý trên em hãy làm bài tập 1 ?</sub>



- Gäi 3 em lµm 3 câu (lên bảng), cả lớp làm
ra giấy nháp


a) - Chỉ từ: “ấy”- định vị sự vật trong
không gian -> làm phụ sau trong
cụm danh từ.


b) - Chỉ từ: “Đấy”, “đây”- định vị sự vật
trong không gian -> Làm chủ ngữ
trong câu.


c) - Chỉ từ : “nay”- Định vị sự vật về thời
gian -> là trạng ngữ trong câu.
d) - Chỉ từ -> “đó”- Định vị sự vật về


thời gian-> Làm trạng ngữ.
G Gọi học sinh đọc bài tập 2… <sub> </sub><sub> 2. Bài tập 2.</sub>


? <sub>Thay nh÷ng cơm từ in đậm bằng những chỉ </sub>
từ thích hợp và giải thích sao lại thay nh
vậy?


a) n chõn nỳi Sóc-> thay bằng: Đến
đấy, đến đó…


=> Thay nh vậy để tránh lặp từ.


b) làng bị lửa thiêu cháy-> Thay bằng:
làng ấy, làng đó…



=> Cần thay nh vậy để khỏi lặp từ.


3. Bµi tËp 3.
? <sub>Theo me cã thĨ thay chØ tõ trong bµi b»ng tõ</sub>


hay cụm từ nào không ? Rút ra nhận xét ? -> Cho thấy chỉ từ có vai trị rất quan- Khơng thể thay đợc vì:
trọng, chúng có thể đánh giá sự vật, thời
điểm khó gọi tên giúp ngời nghe, ngời
đọc định vị đợc sự vật, thời điểm ấy
trong chuỗi sự vật hay trong dịng thời
gian vơ tận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Học thuộc ghi nhớ (sách giáo khoa) nắm đợc thế nào là chỉ từ và hoạt động của chỉ từ
trong câu.


- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập, viét đoạn văn ngắn chủ đề học tập trong đó có
sử dụng chỉ từ.


- §äc và soạn trớc bài : Động từ.


==================================================================
Ngày soạn: Thùc hiÖn:


TiÕt 58:



<b>luyÖn tập kể chuyện tởng tợng</b>

.



<b>1- Mục tiêu:</b>



a. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tự sự (kể chuyện sáng t¹o)


b. Kĩ năng: Giúp học sinh tập giải quyết 1 số đề bài tự sự tởng tợng sáng tạo.
Tự lập dàn bài cho đề văn tởng tợng. Rèn kĩ năng t duy, sáng tạo.


c. Thái độ: Bồi dỡng tình cảm trong sáng, ý thức sáng tạo trong viết văn.
<b>2- Chun b: </b>


a. Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, soạn bµi.


b. Học sinh: Học bài cũ và chuẩn bị dàn bài của 1 số đề.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bµi cị. (4’)


? ThÕ nµo lµ kể chuyện tởng tợng ? hÃy trình bày bài tập 4 trong s¸ch gi¸o khoa ?


 Y/C: Truyện tởng tợng là loại chuyện do ngời kể nghĩ ra bằng trí tởng tợng của mình
khơng có sẵn trong sách vở, trong thực tế. Nhng có một ý nghĩa nào đó .


(H) trình bày bài tập 4
GV nhËn xÐt, bæ sung.


b- Dạy bài mới.


* Cỏc em ó hiu th no là chuyện t Các em đã hiểu thế nào là chuyện tởng tởng tợng. Vậy để làm đợng. Vậy để làm đợc bài văn tợc bài văn tởng tởng tợng hay và cóợng hay và có
ý nghĩa, tiết học hơm nay chúng ta cùng luyện tập về thể loại văn này…


ý nghÜa, tiÕt häc h«m nay chóng ta cïng lun tập về thể loại văn này


I. Nội dung luyện tập.
G


c để bài … * Đề bài :Kể chuyện 10 năm sau em về


thăm lại mái trờng mà hiện nay em đang
học. Hãy tởng tợng những đổi thay có
thể xảy ra ?




1. Tìm hiểu đề .
?


Them em đề bài trên có gì đáng lu ý ? -> Đây là đề tự sự tởng tợng hồn tồn,
khơng có sẵn. Xong khơng đợc thêu dệt
một cách tuỳ tiện, mà phai dựa vào
những iu cú tht cú th xy ra


?


Mời năm nữa là lóc em bao nhiªu ti ? Em


đang học hay đang đi làm ? f. Sẽ là tuổi 21 hoăc 22…g. Có thể cịn đang đi học hoặc
đã đi lm


2. Lập dàn ý.
?


Em về thăm trờng vào dịp nào ? em sẽ trình



bày lí do ra sao / * MB: - Giíi thiƯu lÝ do vỊ thăm tr-ờng( Về thăm trờng có thể vào kỉ niệm
20 năm ngay thành lập trờng hoăc dịp
Ngày nhà giáo Viêt Nam 20/11)
* TB:


?


Mái trờng thân yêu 10 năm sau có gì thay


i ?( c s vt cht, cây cối,quang cảnh…) - Nhà trờng tơng lai với những thiết bị, quang cảnh mới mẻ…(trờng xây thêm
khu nhà 2,3 tầng, có phịng đa chức
năng, có phịng vi tình, những cây Bàng,
phợng, Ban, Bằng Lăng…to, anh tốt…)
? <sub>Thầy cơ giáo 10 năm sau có gì thay đổi ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

gi¸o míi…


i. Thầy cơ đã nhận ra em với
những kỉ niệm khó quên( do
em không chịu làm bài..là
học sinh cá biệt…)


* KB:


? Em có suy nghĩ gì khi chia tay mái trờng ? - Cảm động yêu quý và tự hào<sub>cô, về mái trờng, về bạn bè…</sub>…về thầy
G <sub>Gọi học sinh tập nói, phát biểu theo từng </sub>


mơc, n n¾n và sửa chữa..



II, Bài tập bổ sung.


?


Tỡm ý v lp dàn ý cho các đề bài sau ? * Đề bài:


a) hãy chọn đồ vật và phát biểu theo vị
trí, quan hệ giữa đồ vật ấy với con ngời.
b) Thay ngơi kể để bộc lộ tâm tình của
một nhân vật chuyện cổ tích mà em
thích ( học sinh tởng tợng sáng tạođể
cho nhân vật cổ tích gần gũi với mình.
Phải có s suy nghĩ hợp lí)


G


* Y/c:


Tổ 1, 2 làm đề (a)
Tổ 3,4 làm đề (b)


- Thể hiện trớc lớp


- Giáo viên uốn nắn, sửa chữa cho
học sinh


- Cho các tổ thảo luân theo nhãm trong
kho¶ng thêi gian 6’.


d- H ớng dẫn học bài ở nhà .


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh theo dàn bài đã lập
- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập.


- Lập dàn ý cho đề bai: Hãy tởng tợng em là một động vật hoang dã cuộc sống đang bị
đe doạ, trình bày suy nghĩ của em về điêu đó…


- Đọc bai đọc thêm trong sách giáo khoa.
- Chuẩn bị bài: Con hổ có ngha.


==================================================================
Ngày soạn: Thực hiện:


Tit 59:

<b>con hổ có nghĩa</b>

.
(Hớng dẫn đọc thêm)
<b>1- Mục tiêu:</b>


a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc gia trị của đạo làm ngời trong truyện “Con Hổ có
nghĩa”. Sơ bộ hiểu đợc trình độ viết truyện và cách viết truyện h cấu ở thời Trung đại
b. Kĩ năng: Kể lại đợc truyện, rèn kĩ năng phân tích truyện.


c. Thái độ: Giáo dục học sinh có thái độ biết ơn với ngời giỳp mỡnh.
<b>2- Chun b: </b>


1. Giáo viên: soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Học bài cũ + Soạn bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bµi cị. (4’)


? So sánh điểm giống và khác nhau giữa truyện truyền thuyết vµ trun cỉ tÝch ?


* Y/C: + Gièng: §Ịu cã u tè tëng tợng kì ảo.


+ Khỏc: Truyền thuyết kể về nhân vật, sự kiện có liên qua đến lịch sử, thể hiện thái
độ của nhân dân với các ạ kiện và nhân vật. Còn truyện cổ tích kể về cuộc đời một số kiểu
nhân vật. Thể hiện niêm mơ ớc của nhân dân…


II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: (1’) Con Hổ có nghĩa là một tac phẩm của tác giả Vũ Trinh quê ở Bắc Ninh , đỗ* Vào bài: (1’) Con Hổ có nghĩa là một tac phẩm của tác giả Vũ Trinh quê ở Bắc Ninh , đỗ
H


Hơng Cống năm 17 tuổi, làm quan dơng Cống năm 17 tuổi, làm quan dới thời nhà Lê và nhà Nguyễn. Các tác gia thời Trung ới thời nhà Lê và nhà Nguyễn. Các tác gia thời Trung
đại rất đề cao đạo lí trong văn ch


đại rất đề cao đạo lí trong văn chơng. Mà tác phẩm Con Hổ có nghĩa là mơt ví dụ mà chúngơng. Mà tác phẩm Con Hổ có nghĩa là mơt ví dụ mà chúng
ta tìm hiểu…


ta t×m hiĨu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

I. Đọc và tìm hiểu chung. (10’)
1. Khái niệm truyện Trung đại.
?


H·y trình bày ý hiểu cđa em vỊ truyÖn


Trung đại ? * Là thể loại văn xuôi viết bằng chữHán, ra đời có nội dung phong phú,
th-ơng mang tính chất giáo huấn. Nhân vật
thờng đợc miêu tả qua ngôn ngữ trực
tiếp của ngời kể chuyện.



?


T¸c phÈm : Con Hổ có nghĩa của tác giả


no? - Tỏc giả Vũ Trinh ( 1759 - 1828 ) đãtừng đỗ Hơng và làm quan dới thời nhà
Lê, Nguyễn.




2. Đọc, kể.
? Theo em chúng ta phải thể hiện giong đọc


nh thế nào cho phù hợp ? - Gọng đọc chậm, hồi hộp…
G Đọc mẫu - Gọi học sinh đọc - Nhận xét…


? Em h·y kÓ tãm tắt lại truyện ? - (H) kể


3. Bè cơc.
?


Trun con hỉ cã nghÜa kĨ vỊ viƯc g×? cã


mấy việc trả nghĩa đó là việc nào ? j. Sự việc Con Hổ trả nghĩa 2 ngời.
k. Chia làm hai phần:


+ P1: Con Hổ trả nghĩa bà đỡ.
+ P2: Con Hổ trả nghĩa bác tiều.
II. Phân tích.



1. Con Hỉ tr¶ nghÜa bà Trần. ( 10)
? <sub>Em hiểu nghĩa trong văn bản là nh thế </sub>


nào ?


- ó chu n phi biết trả ơn “ nghĩa” là
lẽ phải làm ngời phải biết lẽ phải, ứng xử
tốt đẹp giữa con ngời vi con ngi.


? Nhân vật chính trong câu chuyện là ai ? (lµ


bà đỡ hay là con Hổ ?) - Kể chuyện con Hổ, vì truyện taapj trung kể về cái nghĩa của con Hổ.
?


Em thấy con Hổ đã phải gặp việc gì ? Con


Hổ đã giải quyết việc đó ntn ? l. Hổ cái xắp sinh con.m. Hổ đực đi tìm bà đỡ.


n. Lao tới cõng bà đỡ chạy nh
bay xuyên qua bụi rậm, gai
góc…


? Theo dõi đoạn truyện thứ nhất em hÃy cho


bit hành động của con Hổ đi tìm bà đỡ ? -> Hành động kgẩn trơng, quyết liệt.
? Qua hành động đó cho chúng ta biết điều gì


về con Hổ ? * Biểu hiện tình cảm thân thiết của con Hổ đối với ngời thân.
?



Hổ đã có cách đối xử ntn đối với bà đỡ ?


Tính chất và ý nghĩa của các hành động đó ? o. Cõng bà, cầm tay bà, đào bạc tặng bà.
p. Vẫy đuôi tạm biệt bà.
? Diều đó cho thấy tình cảm của con Hổ đối


với bà đỡ Trần ntn ? * Biết ơn và quý trọng ngời đã giúp đỡ mình.
?


Hổ đã lo lắng cho Hổ cái sinh con, đã mừng
rỡ khi hổ con ra đời, quý trọng bà đỡ là một
con Hổ có nghĩa. Theo em tác giả mợn
truyện đó để cao điều gì ?


-> Đề cao cách sống của con ngời.
* Sống thuỷ chung có ân có nghĩa.
-> Là điều rất cần trong đạo lí làm ngời.


?


Nh÷ng chi tiÕt nµo trong trun lµm em


thích thú ? Vì sao ? -> Tác giả đã sử dụng thành công biện pháp nghệ thuật nhân hố làm cho hình
tợng con Hổ trở nên nh một con ngời
biết đền ơn , đáp nghĩa với ngời làm ơn
cho mình.


2. Hỉ trả ơn bác Tiều. (10)
? <sub>Trong câu truyện thứ hai con Hổ trán trắng </sub>



ang gp phi chuyn gỡ ? q. Bị hóc xơng rất đau đớn, nhảy lên vật xuống máu
me..nhớt dãi trào ra…
r. Bất lợc khơng nói đợc khúc


xơng nằm sâu trong họng.
? <sub>Bác Tiều đã làm gì để giúp Hổ thốt nạn ?</sub> <sub>- Uống rợu, mạnh dạn trèo lên cây kêu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Dïng tay thò vào cổ họng lấy xơng ra.
?


Theo em ú là một hành động ntn có gì khác


so với hành động trong truyện thứ nhất ? -> Diễn tả tình huống gay go cảu Hổ khibị hóc xơng và cách sử xự táo bạo nhiệt
tình có hiệu quả khi cứu nạn.


? Qua câu chuyện thứ 2 tác giả muốn đề cao


cái nghĩa nào của con ngời đối với loài vật? * Lòng nhân ái của con ngời biểu hiện ởsự gần gũi yêu thơng loài vật.
?


Hổ trán trắng đã trả nghĩa bác Tiều ntn ? s. Đem nai tới nh bỏc.


Khi bac Tiều mất dụi đầu vào
quan tài.


Nhảy trớc mộ.


Ngày giỗcó dê, có lợn..trên mộ.


?



So vi cõu chuờn thứ nhất việc trả nghĩa
của Hổ với bac Tiều có điểm gì khác ? Điều
đó có ý nghĩa ntn ?


Nếu nh Hổ trớc đền ơn một lần thì
Hổ sau đền ơn mãi mãi. lúc ân
nhân còn sống và lúc ân nhân đã
chết.


* ThĨ hiƯn ©n nghÜa thủ chung bỊn
chỈt.


?


Cả 2 con Hổ đều cất tiếng gầm khi bày tỏ
tâm trạng đền ơn của chúng. Chi tiết nghệ
thuật này gợi cho em suy nghĩ gì ?


t. Đó là lời chào, cách bày tỏ
lịng biêté ơn bằng ngơn ngữ
của Hổ -> Gầm đền ơn, gầm
tiễn biệt đau thơng, con ngời
tự soi mình dể sống tốt đẹp
hơn


u. ThĨ hiện cách sống : Ăn quả
nhớ


III. Tổng kết , ghi nhớ. (5)


>?


Biện pháp bao trùm trong cả hai c©u chun


là gì ? * Nghệ thuật nhân hoá và ẩn dụ, mợntruyện vật để nói truyện con ngời, dạy
cách làm ngời.


? Truyện đã đề cao điều gi ? * Đề cao lòng nhân ái, tình cảm thuỷ
chung và tình cảm ân nghĩa.


G Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo <sub>khoa …</sub> * Ghi nhớ.


IV. LuyÖn tËp. (4’)


G


Cã hai b¹n tranh ln nhau :


a) Trun con hổ có nghĩa là truyện ngụ
ngôn.


b) Truyn con hổ có nghĩa là truyện mợn
cách nói ngụ ngơn để khuyên bảo con ngời
biết đền ơn đáp nghĩa.


Theo em ý kiến nào hợp lí ?


-> ý kiến (b) hợp lí. Với đúng thể loại
đây là truyện viết bằng chữ Hán, còn
truyện ngụ ngôn là truyện dân gian tồn


tại bằng phơng thức truyện miệng. Nh
vậy chỉ mợn cách nói ngụ ngơn để đạt
mục đích giáo huấn.


III- H íng dÉn vỊ nhµ . (2’)


- Học thuộc ghi nhớ, nắm đợc nội dung và nghệ thuật của truyện.
- Hiểu đợc thế nào là truyện Trung đại.


- Làm bài tập phần luyện tập, c bi c thờm.


- Soạn bài Động từ (xem l¹i liÕn thøc ë bËc TiĨu Häc)


Ngày soạn: Thực hiện:

Tiết 60

:

<b>động từ</b>

.


A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Giỳp hc sinh nm c đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng. Nhận
biết động từ ở các dạng bài tập.


Biết sử dụng tốt động từ trong khi nói và vit.
II- Chun b.


1. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Học bài cũ + Chuẩn bị bìa mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)



- ? Thế nào là số từ ? Trình bay bài tập 3 trong sách giáo khoa ?


Y/C: - Số từ là những từ chỉ số lợng và thứ tự của sự vËt.
- Bµi tËp 3:


+ Gièng: §Ịu cã ý nghÜa t¸ch tõng sù vËt tõng c¸ thĨ.


+ Kh¸c: Tõ “tõng” mang ý nghÜa lần lợt theo trình tự hết cái này tới cái khác.
Còn từ mỗi mang ý nghĩa nhấn mạnh tách riêng tững cá thể không mang ý nghĩa lần
l-ợt.


II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: (1’) ở Tiểu học các em đã đ


* Vào bài: (1’) ở Tiểu học các em đã đợc học về động từ. Lên bậc THCS các em sẽ đợc học về động từ. Lên bậc THCS các em sẽ đợc ợc
tìm hiểu đặc điểm của động từ ở mức độ cao hơn. Vậy cụ thể nh


tìm hiểu đặc điểm của động từ ở mức độ cao hơn. Vậy cụ thể nh thế nào ? tiết học hôm nay thế nào ? tiết học hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu…


chóng ta cïng t×m hiĨu…


I .Đặc điểm của động từ.


G Gọi học sinh đọc ví dụ. * VD:


?



Em hãy xác định động từ trong các ví dụ


trên ? a) đi, đến, ra, hỏi.b) Lấy, làm, lễ.


c) Treo, xem, cời, bảo, bán.
? ý nghĩa khái quát của các động từ đó là gì ? - Chỉ hanh động ( đi, hỏi, lấy…)


- Chỉ trạng thái:(…)
G Những từ trên ngời ta gọi là động từ.


? Vậy em hiểu thế nào là động từ ? * Động từ là những từ chỉ hàh độnh
trạng thái của sự vật


G Có ví dụ…. VD: - Tôi đang học<sub> - Tôi đã làm…</sub>
? Nh vậy động từ thờng kết hợp với những từ


nào trớc nó ? -> Kết hợp với các từ : đã, đang, sẽ…
?


Thử thay các động từ đó bằng các danh từ v
rỳt ra nhn xột?


- Tôi đang nhà.
- Tôi sẽ nghế.


-> Động từ không thể kết hợp đợc với
các từ: đã, đang, sẽ mà sau nó là danh
từ.


G



®a tiÕp ví dụ: Vd : - Anh ấy/ đang làm việc.


C V


- Lao động/ là vinh quang.
C V


?


Xác định chức vụ cú pháp của động từ trong


các ví dụ trên ? * Động từ thờng làm vị ngữ trong câu* Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng
kết hợp với các từ: đã, đang, sẽ…


?


Từ đó em có thể so sánh sự khác biệt giữa


động từ và danh từ ? Động từ- Kết hợp với Danh t
cỏc t:ó,


đang. sẽ
- Thờng làm


vị ngữ


trong câu,
khi làm chủ
ngữ không


kết hợp với
các từ:đã,
đang, sẽ…


- Không kết
hợp với các
từ :đã,
đang, sẽ…
- Thờng làm


chđ ng÷
trong câu,
khi làm vị
ngữ kết hợp
với từ là
trớc nó.
? <sub>Từ phân tích trên em rút ra kết ln g× vỊ vai</sub>


trị ngữ pháp của động từ ? * Động từ kết hợp với các từ: đã, đang-> tạo thành cụm động từ.
* Chức vụ điển hình làm vị ngữ trong
câu, khi làm chủ ngữ mất khả năng kết
hợp….


? Em hãy lấy ví dụ trong đó có sử dụng động


tõ ? - (H) lÊy vÝ dơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Trong các ví dụ trên động từ nào có khả


năng kết hợp với các động từ khác ? * VD:- dám (làm) ; toan (đi); định (nói)


G đó là động từ tình thái


? Những động từ tình thái thờng trả lời cho


c©u hái nào ? -> Trả lời cho câu hỏi: Làm sao? ThÕ nµo?


?


Xác định các động từ chỉ hoạt động , trạng
thái trong ví dụ trên và cho biết chúng có
địi hỏi kết hợp với các động từ khác
không ?


- Không cần kết hợp với các động
từ khỏc.


- Trả lời câu hỏi


- ng t ch hot ng trả lời cho
câu hỏi: Làm gì ?


- động từ chỉ trạng thái:…..làm
sao? Thế nào?


?


Tõ vÝ dô võa tim hiểu em hÃy điền vào bảng


phõn loi ng t ? ũi hing t



khác đi
kèm


Khụng ũi
hi ng t
khỏc i
kốm


Làm gì ? Chạy, đi,


c
Lm sao?


th no ? Dỏm, định,toan… Buồn, vui,u, ghét...
?


Nhìn vồ bảng em thấy động t chia làm mấy


loại ? * Động từ trạng tháí.* Động từ hoạt động, trạng thái:
+ Động từ chỉ hoạt động ( làm gì ?)
+ Động từ trạng thái (làm sao)
G Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo<sub>khoa …</sub> * Ghi nhớ: (sách giáo khoa)


III. LuyÖn tËp.


G đọc bài tập 1 1. Bài tập 1 ( 15’)


?


Bµi tËp 1 có mấy y/c ? Đó là những y/c nào? - cã 2 y/c:



+ Tìm động từ “ Lợn cới áo mới”
+ Phân loại động từ.


? Ta phải căn cứ vào đâu để giải quyết đợc bài


tập 1 ? -- Thế nào là động từCác loại động từ
?


Từ gợi ý các em hãy làm bài tập 1 ? - Các động từ: có, khoe, may, đem,
đứng, đợi, khen hỏi, thấy, chạy,
bảo, tức…


-> “ tức” - Động từ trạng thái.
-> còn lại : Động từ chỉ hoạt động.
G Gọi (H) đọc bài tập 2. 2. Bài tập 2.


?


Em thấy truyện buồn cời ở điểm nào ? - > Sự đổi lập nghĩa của hai động từ
“cầm” và “đa”. ( Cầm là đợc còn đa là
mất ).Từ đó có thể thấy rõ sự tham lam
của anh nhà giàu.


III- Híng dÉn vỊ nhµ.


- Học thuộc ghi nhớ, nắm đợc đặc điểm của động từ và các loại động từ.
- Hoàn thiện bài tập vào vở.


- Xem trớc bài : “ Cụm động từ”




==================================================================
Ngày soạn: Thùc hiÖn:


Bài 14-15- Tiết 61:

<b>cụm ng t</b>

<b>.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Hiu c cm ng từ là gì ? cấu tạo của cụm động từ.
rèn kĩ năng nhận biết cụm động từ trong đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Xác định cụm động từ qua phần luyện tập để củng cố kiến thức về cụm động từ.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Bảng phụk chepớ ví dụ.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trc bi mi.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cò. (4’)


- ? Thế nào là động từ ? xác định động từ trong các câu sau ?
- Hổ vẫn cúi đầu vẫy đuôi, làm ra vẻ tiễn biệt.


* Y/C: - Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
- Các động từ: cúi, vẫy, làm, tiễn biệt.


II- Néi dung bµi míi.
* Vµo bµi: (1’) NÕu nh



* Vào bài: (1’) Nếu nh cụm danh từ đã học ở các tiết tr cụm danh từ đã học ở các tiết trớc đớc đợc tạo bởi kết hợp với phụ ợc tạo bởi kết hợp với phụ
ngữ tr


ngữ trớc và sau, thì cụm động từ có điểm gì giống và khác so với cụm danh từ ? Tiết học ớc và sau, thì cụm động từ có điểm gì giống và khác so với cụm danh từ ? Tiết học
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu…


h«m nay chóng ta cïng t×m hiĨu…


<b>I. Cụm động từ là gì ? (13 )</b>’


G Gọi học sinh đọc ví dụ… <sub>*VD:</sub>


? <sub>Các từ in đậm trong ví dụ bổ sung ý nghĩa</sub>


cho những từ nào? -> <- => Bỉ sung cho tõ- §· ®i nhiỊu n¬i.
“®i”


- Cũng ra những câu đố … mọi ng ời .
-> <- => bổ sung cho động từ
“ra”


? <sub>Những từ ngữ đợc bổ sung ý nghĩa thuộc</sub>


loại từ nào? - L ng t.


? <sub>Nếu bỏ các từ in đậm thì câu văn sẽ ra </sub>
sao? HÃy rút ra nhận xÐt vỊ vai trß cđa
chóng ?



- Câu văn trở nên lủng củng, vô nghĩa =>
Chúng bổ sung ý nghĩa cho động từ làm
cho tổ hợp từ đó đợc đầy đủ hơn.
G đó là những cụm động từ…


? <sub>Trình bày ý hiểu của em về cụm động từ ?</sub> <sub>* Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ</sub>
với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
những động từ phải có các phụ ngữ đi kèm
tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.
? <sub>Em hãy tìm 1 cụm động từ và đặt câu với </sub>


cụm động từ đó ? - VD: đã học nhiều môn. - Lên lớp 6, chúng em đã học nhiều
mơn.


? <sub>Từ đó em có nhận xét gì về hoạt động của</sub>


cụm động từ trong câu so với 1 động từ? -> Hoạt động gống nh một động từ, làm vịngữ trong câu ( nhng có ý nghĩa đầy đủ
hơn )


? <sub>Từ đó ta có thể kết luận gì ?</sub> <sub>* Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn.</sub>
II. Cấu tạo của cụm động từ.


? <sub>Xem xÐt 2 vÝ dơ ë phÇn I em thÊy côm </sub>


động từ giống cụm danh từ ở điểm nào ? + Phần đầu.- Có cấu tạo 3 phần:
+ Phần trung tâm.
+ Phần sau.


? <sub>Phần phụ trớc ( đã, đang, sẽ</sub>…<sub>) bổ sung ý </sub>
nghĩa cho động từ về mặt nào?



-> Bổ sung về thời gian: đã, đang, sẽ…
-> Bổ sung tiếp diễn tơng tự: cũng


? <sub>đa ra ví dụ </sub> <sub>* VD: - Bạn hÃy nãi ®i.</sub>


- Cởu khơng đợc nói thế.
? <sub>Những từ: hãy, khơng bổ sung cho động từ</sub>


về mặt nào? -> Bổ sung đối tợng, hớng, địa điểm, mục đích, ngun nhân…
Từ đó em hãy điền vào mơ hình cấu tạo


cụm động từ trên ? Phần trớc Phần trungtâm Phần sau
đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

G <sub>Đọc y/c bài tập 1</sub> <sub>1. Bài tập 1</sub>


? <sub>Em hãy nêu y/c của bài tập 1 ?</sub> <sub>- Y/c: Tìm cụm động từ trong các câu.</sub>
? <sub>Muốn giải quyết đợc y/c đó ta phải làm</sub>


gì ? - Hiểu đợc thế nào là cụm động từ


? <sub>Dựa vào gợi ý em hãy xác định cụm động</sub>


từ trong bài tập 1? a) còn đang đùa nghịch ở sau nhàb) yêu thơng Mị Nơng hết mực


muốn kén cho con một ngời chồng thật
xứng đáng.


c) đành tìm cách giữ sứ thần ở cơng qn


có thì giờ đi hỏi em bé thông minh
2 Bài tập 2.


? <sub>Hãy điền các cụm động từ vừa tìm đợc vào</sub>


mơ hình cụm động từ ? Phụ trớcCòn đang Phần T tâmđùa nghịch Phần sauở sau nhà
Yêu thơng MN hết mực


Muèn kÐn Cho con…


đành Tìm c giữ Sứ thần…
Có thì giờ đi hỏi Em bé …
G <sub>Gọi học sinh đọc bài tập 3 </sub> <sub> 3. Bài tập 3.</sub>


? <sub>Ý nghÜa của các phụ ngữ in đậm: cha, </sub>


khụng ? - Có ý nghĩa phủ định: “ cha” phủ định t-ơng đối, “không phủ định tuyệt đối
? <sub>Cách dùng hai từ này nói lên điều gì về trí </sub>


thơng minh của em bé ? => Sự thông minh của em bé : cha cha kịpnghĩ ra câu trả lời thì con đáp lại bằng một
câu mà quan không thể trả lời đợc…


III- Híng dÉn häc ë nhµ.


- Học thuộc ghi nhớ sách giáo khoa, nắm đợc đặc điểm và cấu tạo của cụm động từ.
- Hoàn thiện các bài tập vào vở.


- Viết đoạn văn trong đó có sử dụng cụm động từ.
- đọc trớc bài : Tính từ và cụm tớnh t.



==================================================================
Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết 62:

<b>mĐ hiỊn d¹y con</b>

<b>.</b>



<b> </b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Cm nhận đợc ý nghĩa của truyện. Đề cao tấm lòng ngời mẹ trong việc dạy dỗ con
thành ngời, khẳng định sự thành đạt của con không tách rời cách dạy dỗ đúng đắn của
cha mẹ.


Nắm đợc đa3ực điểm của truyện, dùng ngời thật việc thật để giáo huấn.
II- Chuẩn b.


1. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Học bài cũ + Soạn bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (4)


? Tác giả mợn truyện : “ Con Hổ có nghĩa” để gửi tới ngời đọcc những bài học nào ?
* Y/C: Lòng nhân ái, lòng u thơng lồi vật, u thơng ngời thân, tình cảm thuỷ chung
có trớc có sau, tình cảm ân nghĩa biết ơn ngời giúp mình.


II- Néi dung bµi míi.


* Vµo bài: (1) Mẹ hiền dạy conlà một truyện trong sách liệt nữ truyện của Trung


* Vào bài: (1) Mẹ hiền dạy conlà một truyện trong sách liệt nữ truyện cđa Trung
Qc x


Quốc xa đa đợc Ơn Nhợc Ơn Nh Nguyễn Văn Ngọc và Tử Am Trần Lê Nhân chọn lọc. Nội dung truyện Nguyễn Văn Ngọc và Tử Am Trần Lê Nhân chọn lọc. Nội dung truyện
ntn ? chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hơm nay…


ntn ? chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung.</b>


1. Xt xø t¸c phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

trun” cđa Trung Qc.
2. §äc, KĨ.


? <sub>Theo em chủng ta cần thể hiện giọng đọc </sub>


ntn cho phù hợp ? - Giọng kể : chú ý giọng ngời mẹ khi nóivới con và nói với chính mình…
G đọc mẫu, gọi học sinh c, nhn xột


? <sub>Theo dõi văn bản em thấy quá trình dạy con </sub>


ca ngi m din ra qua my sự việc ? * 5 sự việc: + Khi nhà ở khu vực nghĩa địa.
+ Dời nhà tới khu gần chợ.
+ Dời nhà đang gần trờng
+ Mua thịt lợn cho con ăn.
+ Cắt đứt tấm vải đang dệt.
? <sub>Ba sự việc đầu ngời mẹ dạy con theo cách </sub>



nµo ? hai sù viƯc sau cã ý nghĩa gì ? v. Dạy con bằng cách chuyển nơi ở.
w. Dạy con bằng cách c xử


hàng ngày.
<b>II. Phân tÝch.</b>


1. Dạy con bằng cách chuyển nơi ở.
? <sub>Hai lần bà mẹ quyết định cchuyển nhà tới </sub>


nơi khác đó là những lần nào ? vì sao bà lại
quyết định nh vậy ?


x. Dời nhà gần nghĩa địa.
y. Dời nhà gần chợ.


=> Vì bà nghĩ: “ Chỗ này là chỗ con ta
không ở đợc”Bởi cuộc sống nơi này dễ
ảnh hởng xấu đến tính nết Mạnh Tử.
Mạnh Tử còn nhỏ dễ bắt chớc những tật
xấu ở 2 nơi này.


? <sub>Tại sao khi dọn nhà đến gần trờng học ngời </sub>
mẹ lại thấy vui lòng và nói : “chỗ này là chỗ
con ta có thể ở đợc”


-> Trờng học: Nơi trẻ đua nhau học tập
=> Cuộc sống gần trờng học đã ảnh
h-ởng tới Mạnh Tử.


? <sub>Bà mẹ đã quyết định 2 lần dọn nhà, 1 lần </sub>


quyết định định c đó là vì chỗ ở hay là vì
thầy Mạnh Tử ?


- Vì Mạnh Tử.
? <sub>Tại sao quyết định dọn nhà và quyểt định </sub>


định c lại vì Mạnh Tử ? - Ngời mẹ hiểu tính tình Mạnh Tử (hiếu động bắt chớc giỏi) hiểu đợc hoàn cảnh
sống sẽ tác động đến tính cách trẻ thơ.
? <sub>ý nghĩa dạy con của bà mẹ trong quyết định </sub>


chuyển nhà là gì ? * Muốn con thành ngời tốt trớc hết cần tạo cho con một mơi trờng sóng tốt đẹp.
? <sub>Việc này ứng với câu tục ngữ nào mà em </sub>


biết ? Gần mực thì đen, gần đèn thì rạngở bầu thì trịn, ở ống thì dài.


2. D¹y con bằng ứng xử hàng ngày .
? <sub>Những sự việc nào kĨ vỊ viƯc nµy ?</sub> <sub>- Sù viƯc thø 4 vµ thø 5</sub>


? <sub>Khi nói đùa con bà mẹ đã nghĩ gì ?</sub> <sub>- Con ta thơ ấu, tri thức mới mở mang, ta</sub>
nói dối … dạy nó nói dối sao”


? <sub>Và bà đã quyết định mua thịt về cho con</sub>


ănđiều đó có ý nghĩa gì ? -> Bà khơng muốn dạy con trẻ nói dối,với trẻ phải giữ chữ tín và dạy
những sự thành thật…


? <sub>Tại sao khi thấy con bỏ học về nhà chơi ngời</sub>
mẹ đang dệt cửi lại cầm dao cắt đứt tấm
vải ?



- Bà dùng cách đó để dạy con và dạy ý
chí học tập. Vải có thể dệt lại nhng ngời
đã h khó có thể dạy lại đợc.


? <sub>Qua 2 sù viƯc trªn ta thÊy ngêi mĐ gi¸o dơc </sub>


và dạy con ntn ? * Dạy con vừa có đạo đức, vừa có chí học hành.
? <sub>Thái độ dạy con thật nghiêm khắc có phải là</sub>


biểu hiện của tình thơng con hay khơng ? -> Đó là biểu hiện của tình thơng u hết mực của ngời mẹ vì mục đích bà
muốn con minh tốt đẹp, nên ngời.
? <sub>Qua đó em hình dung bà mẹ Mạnh Tử là </sub>


ng-ời nh thế nào ? * Thơng con nhng không nuông chiều ,ngợc lại rất kiên quyết và nghiêm khắc.
? <sub>Kết quả Mạnh Tử đã trở thành con ngời </sub>


ntn ? -Trở thành một bậc đại hiền…


? <sub>Tõ ®ay em cã nhËn xÐt ntn vỊ m«i trêng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>III. Tổng kết, ghi nhớ. (5)</b>
? <sub>đây là truyện Trung Quốc em thÊy cã ®iĨm </sub>


nàogiống với truyện Trung đại nớc ta mà em
đã học ?


* Cốt truyện, nhân vật đơn giản, dung
ngời thật việc thật.



? <sub>Đặt tên truyện : “Mẹ hiền dạy con” điều đó </sub>


có ý nghĩa gì ? * đề cao tấm lịng ngời mẹ trong cáchdạy con nên ngời. Khẳng định sự thành
đạt của con có cơng dạy dỗ chu đáo của
ngời cha mẹ.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ tronh sách giáo </sub>


khoa … * Ghi nhí (s¸ch gi¸o khoa)


<b>IV. Luỵên tập. (3’ ) </b>
? <sub>Có hai yếu tố Hán-Việt đồng âm : Từ “tử” </sub>


cã nghÜa lµ “con” vµ cịng cã nghÜa lµ


“chết”. Hãy cho biết các kết hợp dới đây đợc
sử dũng theo nghĩa nào ?


Con: hồng tử, cơng tử, đệ tử.
Chết: Bất tử, tử trận, cảm tử.


III- H íng dẫn về nhà. (2)


- Học thuộc ghi nhớ trong sách giáo khoa nắm chắc phần tổnh kết.
- Làm các bài tập còn lại trong phần luyện tập.


- Phát biểu cảm nghĩ sau khi học xong bài
- Soạn bài: Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng.
- ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì I.



==================================================================
<b> Ngày soạn: Ngày giảng:</b>


Tiết 63:

<b>tính từ và cụm tính từ</b>

.
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


Nm c đặc điểm của Tính từ và cụm tính từ. Hiểu đợc một số loại tính từ cơ bản
Nắm đợc cấu tạo của cụm tính từ.


BiÕt sư dơng tÝnh tõ µ cơm tÝnh tõ trong khi nãi vµ viÕt.
II- Chn bị.


1. Giáo viên: Soạn Bài + Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Học bài cũ + Soạn bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (4)


? Thế nào là động từ ? nêu cấu tạo của cụm động từ ? lấy vd về động từ ?
* Y/C: - Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.


- Cụm động từ gồm có 3 phần: Phần trớc, Phần trung tâm và phần sau.
- VD động từ: Đi, Đứng, Cời, Nói, u, Ghét…


II- Néi dung bµi míi.


* Vào nài: (1’) Các em đã đ* Vào nài: (1’) Các em đã đợc học tính từ và cụm tính từ ở bậc Tiểu Học. Hơm nay thầy sẽợc học tính từ và cụm tính từ ở bậc Tiểu Học. Hôm nay thầy sẽ
giúp các em củng cố v nõng cao mt b



giúp các em củng cố và nâng cao một bớc về từ loại này. Chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết ớc về từ loại này. Chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết
học hôm nay


học hôm nay


I


<b> . Đặc điểm của tính từ . (8’)</b>


G Gọi học sinh đọc ví dụ… *VD:


? Em hãy xác định các tính từ trong các ví dụ
trên ?


a) bé, oai.


b) vàng hoe, vàng tím, vàng ối, vaqngf
t-ơi.


? <sub>HÃy kể thêm 1 số tính từ mà em biết ? Và</sub>
nêu ý nghĩa khái quát của chúng ?


z. xanh, đỏ, mềm, cứng…


-> ý nghĩa: chỉ màu sắc, đặc điểm của sự
vật.


G đó là những tính từ…



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

chất của sự vật, hành động, trạng thái.
? <sub>So sánh tính từ và đọng từ trong các ví dụ </sub>


sau ? VD: - Em sẽ đi công viên. - Em chÞu khã häc sÏ tèt h¬n.


=> Tính từ và động từ kết hợp với các từ:
đã, đang, sẽ…


- Nó đừng chơi điện tử nữa.
- Nó đừng xấu nữa.


=> Trờng hợp này tính từ khơng kết hợp.
? <sub>Từ đó em thấy tính từ về khả năng kết hợp </sub>


có gì giống và khác so với động từ ?


* Tính từ có khả năng kết hpọ : đã, đang,
sẽ…


G <sub>đa ra ví dụ</sub> <sub> VD: Hoa rất đẹp</sub>


C V


Mµu xanh lµ mµu hi väng.
C V


? <sub>Xác định chức vụ cú pháp của tính từ trong</sub>


các ví dụ trên ? -> Làm vị ngữ và làm chủ ngữ trong câu.
? <sub>Từ đó em rút ra kết luận gì ?</sub> <sub>* Tính từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ của </sub>



câu, khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn.


G <sub>Các em cÇn lu ý:</sub> <sub>aa. BÐ</sub><sub> ng·.</sub>


đt


- bé chăm ( cha phải là một câu mới chỉ
là một cụm từ)


II. Các loại tính từ. (5)
? <sub>Trong các tính từ ở phần I những từ nào có </sub>


kh nng kt hợp với các từ chỉ mức độ ? -> Có khả năng kết hợp với các từ chỉ bb.Rất oai. Rất bé.
mức độ => Tính từ chỉ đặc điểm tơng
đối.


-> Những từ : vàng hoe…không kết hợp
đợc với các từ chỉ mức độ-> Tính từ chỉ
mức độ tuyệt đối.


? <sub>Vì sao các tính từ: bé, oai kết hợp đợc mà </sub>


các từ: vàng hoe …lại khơng kết hợp đợc ? - Khi nó là mức độ tuyệt đối thì sự kết hợp đó trở nên thừa.
? <sub>Tìm hiểu ví dụ trên em thấy có mấy loại </sub>


tính từ ?  Có 2 loại tính từ: +Tính từ chỉ đặcđiểm tơng đối.
+ Tính từ chỉ
đắc điểm tuyệt đối.



<b> III. Cụm tính từ. (10’)</b>
? Tìm tính từ trong bộ phận từ ngữ đợc in


®Ëm trong các câu trên ?


* VD: a) vn ó rt yên tĩnh.
->


b) Nhá l¹i.
<-


Sáng vằng vặc ở trên không.


<-? <sub>Những từ đứng trớc hoặc đứng sau tính từ </sub>


và làm rõ cho các tính từ vừa tim ? - vn ó rõt. li
G Cm tớnh t


? <sub>Các phụ ngữ Êy bỉ sung cho tÝnh tõ vỊ ý</sub>


nggiã nào ? - thời gian, tiếp diễn tơng tự, mức độ của đặc điểm, tíng chất, khẳng địng hay phản
đối.


? <sub>H·y tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ </sub>
ngữ cho cơm tÝnh tõvµ cho biÕt nã bỉ sung
cho tính từ những ý nghĩa gì ?


cc. v trớ , sự so sánh , mức độ…
=> Các phụ ngữ đó kết hợp với tính từ


tạo thành cụm tính từ.


? <sub>Từ đó em hãy vẽ mơ hình của cụm tính </sub>


từ ? Phụ trớcVốn/đã/rất Yên tĩnhTrung tâm Phụ sau
Nhỏ


Sáng vằng vặc Lạiở trên o
G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b> IV. LuyÖn tËp . (15’)</b>


G <sub>đọc bài tập 1</sub> <sub> 1. Bài tập 1.</sub>


? <sub>Nêu y/c bài tập 1</sub> <sub> -Y/C: tìm cụm tính từ trong các lời nói</sub>
của 5 ông thầy bãi.


? <sub>Muốn tìm đợc cụm tính từ chúng ta cần lu </sub>


ý vấn đề gì ? - Hiểu đợc thế nào là cụm tính từ và cấutạo của cụm tính từ.
? <sub>Từ gợi ý em hãy giải quyết bài tập 1 ?</sub> <sub> + Sun sun nh con đỉa.</sub>


+ chần chẫn nh cái đòn càn.
+ bè bè nh cái quạt thóc.
+ sừng sững nh cái cột đình.
+ tun tủn nh cái chổi xể cùn.
G <sub>Gọi học sinh đọc bài tập 2.</sub> <sub> 2. Bài tp 2.</sub>


? <sub>xét về cấu tạo tính từ trong các câu trên </sub>



thuộc kiểu cấu tạo nào ? Tác dụng của nó ? - Cấu tạo là những từ láy, có tác dụng gợihình gợi cảm.
? <sub>Hình ảnh mà các tính từ gợi nên có lớn lao </sub>


thoỏng t khụng ? - Là những vật tầm thờng không giúp choviệc nhận thức 1 sự vật to lớn, mới mẻ
nh “con voi”


? <sub>điều đó nói lên đặc điểm nào của 5 ơng </sub>


thầy bói ? -> Đặc điểm chung: nhận thức hạn hẹp,chủ quan.
G <sub>đọc yêu cầu bài tập 3.</sub> <sub> 3. Bài tập 3.</sub>


? <sub>Hãy so sánh cách dùng động từ và tính từ </sub>
trong 5 câu văn tả biển và cho biết sự khác
biệt nói lên điều gì ?


- Động từ và tính tứ đợc dùng trong
những lần sau mạnh mẽ, dữ dội hơn lần
trớc thể hiện sự thay đổi thái độ của Cá
Vàng trớc những đòi hỏi của mụ vợ.
+ gợn sóng êm ả.


+ nỉi sãng.


+ nỉi sãng d÷ déi.
+ nỉi sãng Çm Çm.
4. Bµi tËp 4.


? <sub>Sự thay đổi từ khơng cố -> có trong đời </sub>


sống vợ chồng khơng ? - Những tính từ dùng lần đầu đợc dùnglặp lại nh cũ.


III- H ớng dẫn học ở nhà . (2’)


- häc thuéc ghi nhí trong s¸ch gi¸o khoa.


- So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa cụm động từ và cụm tính từ.
- Hồn thiện bài tập vào vở.


- «n tËp kiÕn thức phần Tiếng Việt chuẩn bị cho kiểm tra học kì I.


==================================================================
Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết 64:



<b>trả bài tập làm văn số 3</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


ỏnh giỏ, nhn xột, phnh pháp kĩ năng viết bài kể chuyện đời thờng của học sinh qua
1 bài viết cụ thể, 1 thời gian nhất định. trên cơ sở nắm bắt kĩ năng của từng học sinh
giáo viên có kế hoạch uấn nắn sửa chữa kịp thời.


Học sinh thấy đợc u nhợc điểm trong bài viết của mình qua việc đối chiếu với đà ý chi
tiết đã lập và qua nhận xét của giáo viờn.


II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài, chấm bài tổng hợp lỗi sai.
2. Học sinh: Lập dàn ý chi tiết.



<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)
II- Trả bài.


I. Đề bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

* Y/C: - Thể loại: Tự sự kể chuyện đời thờng.
- Nội dung: Một việc tốt mà em đã làm.
II. Dàn ý (10’) Nh đáp án tiết 49.


III. NhËn xÐt chung.


Có ý thức làm bài tơng đối tốt, tự giác làm bài và nộp bài đầy đủ.
Đã trình bày đợc việc làm tốt của mình, đó là việc làm tốt.


Tuy nhiªn néi dung cha sâu sắc còn sơ sài, dựa nhiều vào taqì liệu mà cha có cách kể
chuyện sáng tạo.


ó trỡnh by theo bố cục 3 phần ở một số bài. Song bài cha viết đợc phần mở bài, kết
bài, thậm chí có một số bài khơng có bố cục 3 phần.


Diễn đạt: là khâu yếu nhất câu văn tối nghĩa, lập luận rời rạc, thiếu chặt chẽ, bài văn sử
dụng nhiều văn nói, lặp từ nhiều.


Khơng có dấu câu, câu sai ngữ pháp, câu văn dài không rõ nghĩa, có đoạn đối thoại
nh-ng khơnh-ng biết trình bày.


Mét sè em trình bày cẩu thả, sai nhiều lỗi chính tả.
IV. Söa mét sè lỗi cơ bản.



2. Chính tả:


K truyn -> k chuyn.
Xinh ng -> sinh động.
Xâu sắc -> sâu sắc.
Việc đàm - > việc làm.
3. Diễn đạt, đặt câu:


Em sung sớng đã làm việc tốt -> Em rất vui vì mình đã làm đợc một việc tốt.
Tự nhiên em có cái ví -> Bất chợt em nhìn thấy một chiếc ví.


4. ViÕt phÇn më bµi :


“ Trong cuộc đời mỗi ngời ai cũng sẽ có những kỉ niệm khó qn. Tơi cũng vậy, bởi tơt đã
làm đợc một việc tốt và đã đem lại niềm vui cho ngời khác, mà lần đó tơi khơng thể nào
qn.”


* Tæng hợp điểm:
+ Khá: 4.
+ TB: 25
+ yÕu: 21
+kÐm: 11


III- H íng dÉn vỊ nhµ. 1’


- Tự đối chiếu so sánh với đáp án để thấy đợc u nhợc điểm -> sửa lỗi.
- Viết lại theo dàn ý đã chữa.



- Ôn tâp văn tự sự để chuẩn bị cho kiểm tra hc kỡ.


==================================================================
Ngày soạn: Giảng:


Tiết 65

<b>: </b>



<b>thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.</b>



(Hồ nguyên trừng.)
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


Giỳp hc sinh cm nhn c ý nghĩa sâu sắc của truyện. Đề cao y đức của ngời thầy
thuốc.


Hiểu thêm những nét khác của truyện Trung Đại. Truyện gần với ghi chép ngời thật việc
thật, khai thác tình huống mâu thuẫn truyện để làm rõ tính cách nhõn vt.


II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Soạn bài theo hệ thống câu hỏi.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bµi cị. (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

* Vào bài ( 1’) Trong xã hội có rất nhiều nghề và làm nghề nào cũng cần phải có đạo
* Vào bài ( 1’) Trong xã hội có rất nhiều nghề và làm nghề nào cũng cần phải có đạo


đức. Nh


đức. Nhng hai nghề mà xã hội đòi hỏi cần phải có đạo đức nhất đó là: Nghề dạy học và ng hai nghề mà xã hội đòi hỏi cần phải có đạo đức nhất đó là: Nghề dạy học và
nghề thầy thuốc. Truyện “ Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng” của tác giả Hồ Nguyên
nghề thầy thuốc. Truyện “ Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng” của tác giả Hồ Ngun
Trừng nói về một bậc l


Trõng nãi vỊ mét bËc l¬ng y chân chính mà tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểuơng y chân chính mà tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
I. Đọc và tìm hiểu chung. (10)


1. Tác giả, tác phẩm.
? <sub>Trình bày sự hiểu biết của em về tác giả Hồ</sub>


Nguyên Trõng ? * Hå Nguyªn Trõng (1374 -1446), làcon trởng của Hồ Quý Ly. ĐÃ từng làm
quan vµ tham gia tÝch cùc chèng giặc
Minh.


? <sub>Nêu xuất xứ của tác phẩm ?</sub> <sub>- Đợc viết trong thơừi gian ông ở Trung</sub>
Quốc.


2. Đọc, kể.
? <sub>Theo em cần thể hiện giọng đọc nh thế nào </sub>


cho phù hợp ? - Chậm rãi, rõ lời đối thoại của các nhân vật, Giọng của Phạm Bân cơng quyết,
viên Trung sứ thì lạnh lùng, tức giận,
giọng của vua thì mừng rỡ…


G Đọc mẫu, gọi học sinh đọc - Nhận xét…


3. Bè côc.


? <sub>Văn bản là một sự liên kết 3 nội dung chÝnh</sub>


nào ? hãy chỉ rõ giới hạn từng phần ? P1: Đầu -> “P2: Tiềp theo -> “ …đơng thời trọng vọng”.…Tội tơi xin chịu.”
P3: ( Cịn lại)


II. Ph©n tÝch. (24’)


1. Công đức của thái y lệnh họ Phạm.
? <sub>Nhân vật ngời thầy thuốc họ Phạm đợc giới </sub>


thiệu qua những nét nào ? - Có nghề y gia truyền là thầy thuốc


trông coi việc chữa bệnh trong cung vua.
? <sub>Tác giả giới thiệu vị lơng y bằng giọng văn </sub>


nh th no ? - Vỡ là con cháu trong nhà nên giới thiệucụ Tổ…với giọng văn trang trọng thành
kính, ca ngợi…nhng vẫn dựa trên sự thật
giản dị và thái đọ khiêm tốn , đúng
mực.


? <sub>Vì sao vị lơng y họ Phạm lại đợc ngời đời </sub>


trọng vọng ? - Ông là ngời có địa vị trong xã hội và làmột thầy thuốc giỏi.
? <sub>Nhng ngời đời cịn trọng vọng ơng bởi lí do </sub>


nào khác nữa ? -thuốc tốt, tích trữ thóc gạođem hết của cải trong nhàkẻ bệnh tật, mua
cơ khổ cho ở nhà, cấp cơm cháo. chữa
trị.



? <sub>Qua nhng việc làm đó ta thấy lơng y họ </sub>


Phạm là ngời nh thế nào ? * Thơng ngời nghèo, có tấm lịng nhân đạo cao cả.
* Có tài trị bệnh không vụ lợi.
2. Thái y kháng lệnh vua cứu ng ời
nghèo.


? <sub>Tấm lòng của ngời thầy thuốc giỏi bộc lộ </sub>
nhất trong một tình huống đặc biệt. Đó là
tình huống nào?


Cïng mét lóc ph¶i lùa chän mét
trong hai viÖc :


+ Đi chữa bậnh cho ngời đàn bà.
+ Vào cung khám bệnh cho một ngời
trong cung vua.


? <sub>Thái y lệnh đã quyết định nh thế nào ? vì </sub>


sao thái y lệnh lại quyết định nh vậy ? Ông đã quyết định đi cứu ngời đàn bà trớc rồi mới vào cung chữa
trị bệnh sau.


Vì mạng sống của ngời đàn bà
đang trơng cây vào ông.


? <sub>Làm nh vậy là ông đã mắc tội gì ? ơng đã </sub>


trả lời nh thế nào ? Mắc tội chết vì ơng đã làm trái lnh vua.
ngi kia khụng cus



chếttính mệnh tiểu thần trông
cậy vào chúa thợng.tội tôi xin
chịu


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? <sub>Qua lời nói đó ta hiểu gì về ngời thầy thuốc</sub>


hä Phạm ? * Đặt mạng sống của ngời bệnh lên trênhết.
* Trị bệnh vì ngêi chø kh«ng phải vì
mình.


3. Hnh phỳc ca thỏi y lệnh họ Phạm.
? <sub>Thái độ của nghà vua đã thay i nh th no</sub>


trớc việc làm của thái y ? - Lúc đầu quở trách nhng khi nghe lời dÃi bày thì vua lại mừng rỡ và hết lời ca
ngợi.


? <sub>Qua đây em thấy nhà vua là một ngời nh thÕ</sub>
nµo ?


- Là một bậc minh quân, sáng suốt và
nhân đức.


? <sub>Những việc làm của thái y đã đem lại cho </sub>


ông hạnh phúc nào ? Ngời bệnh đợc cứu sống.Nhà vua khen ngợi.
Con cháu trở thành lơng y.


* Tài đức của lơng y sống mãi vì đợc
con cháu kế tục xứng đáng.



III. Tỉng kÕt - Ghi nhí. (5’)


? <sub>Thành công của tác phẩm này là do đâu ?</sub> <sub>- Khia thác tình huống truyện đối lập để</sub>
làm rõ tính cách nhân vật, ghi chép ngời
thật viếc thật.


? <sub>Câu truyên đã cho em hiểu gì về ngời thầy </sub>


thuốc chân chính ? - Ca ngợi ngời có tài trị bệnh, có lịngnhân đức , trị bệnh vì ngời chứ khơng vì
mình.


? <sub>Y đức này có cần cho ngời thầy thuốc ngày </sub>


nay không ? - Y đức ngày nay rất cần vì thời nào thầythuốc giỏi cũng cốt nhất ở tấm lòng.
IV. Luyện Tập. (4’)


? <sub>Nhan đề nguyên bản của truyện là: “ Y thiện</sub>
dụng tâm có sách dịch”-> Thầy thuốc giỏi
cốt nhất ở tấm lòng, vậy cú gỡ khỏc nhau?


Văn bản sách gi¸o khoa phï hợp hơn,
vìvừa có tấm lòng vừa có tài năng, nhng
phải lấy tấm lòng làm cơ bản.


III- H íng dÉn vỊ nhµ. (2’)


- Học thuộc ghi nhớ trong sách giáo khoa so với đắc điểm của truyện Trung Đại
- Làm bài tập 1 trong sách giáo khoa , đọc bài đọc thêm.



- Ơn lại tồn bộ các văn bản đã học để chuẩn bị cho kiểm tra học kì I : ý nghĩa, nội
dung, tên tác phẩm, th loi


==================================================================
Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết 66:



<b>ôn tập tiếng việt.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiªu.


Củng cố nội dung kiến thức phần Tiếng Việt đã học ở học kì I.


Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn: Chữa lỗi, tự đặt câu, hoặc viết một đoạn văn
theo định hớng đã học.


II- ChuÈn bÞ.


1. Giáo viên: Soạn bài, hệ thống kiến thức.


2. Học sinh: Học bài cũ, xem lại nội dung đã học.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bµi cị. (4’)


? ThÕ nµo lµ cơm tÝnh tõ ? lÊy vÝ dụ ?


* Y/C:- Cụm tính từ là tổ hợp từ do tính từ làm trung tâm và các phụ ngữ phụ thuộc tạo


thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

* Vo bi: (1) Nội dung kiến thức đã học ở học kì I là kiến thức cơ bản. Để củng cố và
* Vào bài: (1’) Nội dung kiến thức đã học ở học kì I là kiến thức cơ bản. Để củng c v
khỏi quỏt ch


khái quát chơng trình học phân môn Tiếng Việt trong học kì I. Hôm nay thầy sẽ hơng trình học phân môn Tiếng Việt trong học kì I. Hôm nay thầy sẽ hớng dẫn ớng dẫn
các em cùng ôn tập


các em cùng ôn tập


I. Nội dung ôn tập. 34
1. Cấu tạo từ.


? <sub>T gồm có mấy loại đó là những loại nào ?</sub>
lấy ví dụ ?


Từ: - Từ đơn. VD ơng, bà, cha, mẹ…
Từ phức.-> từ ghép : VD chăn
ni…


-> tõ l¸y : VD xinh xinh…
2. NghÜa cđa tõ.


? <sub>ThÕ nµo là nghĩa cuảe từ lấy ví dụ minh </sub>


hoạ ? NghÜa gèc: Xu©n trong mïa xu©n.NghÜa chun: ti xu©n anh
chẳng tiếc.


3. phân loại từ theo nguồn gốc.


? <sub>Từ Tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu ?</sub> <sub>Từ thuần Việt.</sub>


Từ mỵn:


+ Tõ mỵn tiÕng Hán.
+ Từ mợn các ngôn ngữ
khác. : Anh, Pháp, Nga


? <sub>Thế nào là từ thuần Việt, Từ mợn ?cho ví dụ </sub>


minh ho ? Từ thuần Việt là từ do nhân dân tasáng tạo ra. VD: bố me, ông bà…
Từ mợn là những từ đợc vay mợn
từ tiếng nớc ngoài : VD: thiu nhi,
tin phong


4. Lỗi dùng từ.
? <sub>Trong khi nãi vµ viÕt at thêng m¾c ph¶i</sub>


những lỗi nào? Lặp từ.Lẫn lộn giữa các từ gần âm.
Dùng từ không đúng nghĩa.
? <sub>Nguyên nhân can viếc mắc cỏc li ú l do </sub>


đâu ? cách khắc phục ? Dùng từ thiếu cân nhắc vốn từ cònnghèo nàn.
Cha hiÓu nghÜa can tõ.


-> Hiểu đúng nghĩa can từ khi sử dụng.
-> Với từ khó phải tra từ điển.


5. Tõ loại và cụm từ loại
? <sub>Chúng ta dà học những tõ lo¹i TiÕng ViƯt </sub>



nào ? Danh từ, cụm danh từ.Động từ và cụm động từ.
tính từ và cụm tính t.
S t.


Lợng từ.
Chỉ từ.
G <sub>Y/C học sinh nhắc lại toàn bộ các khái niệm</sub>


v t loi ó hc.


G <sub>Sa sai khi học sinh nêu khái niệm cha đầy </sub>
đủ hoặc cha chính xác.


II. Luyện tập, 10’
G <sub>Cho học sinh xem lại các big tập đã chữa ở </sub>


c¸c tiÕt tríc.


Chỗ nào học sinh cần hỏi -> Giáo viên giải
đáp.


III- H ớng dẫn về nhà.(1’)
- ơn tập lại tồn bộ kiến thức về từ loại đã học.


- Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa ở các tiết trớc.
- Ôn tập để chuẩn bị cho kiểm tra học kỡ I.


==================================================================



Ngày soạn: Ngày d¹y:


Tiết

69 + 70:

<b>Chơng trình ngữ văn địa phơng</b>

.



A. Phần chuẩn bị.


<b>I. Mục tiêu.</b>


107


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

f. Giúp học sinh sửa chữa những lỗi chính tả mang tính địa phơng. Từ đó học sinh có ý
thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn trong khi nói.


g. Vận dụng để thực hành tốt cỏc bi tp.
<b>II. Chun b.</b>


1. Giáo viên: soạn bài, nghiên cứu tài liệu.


2. Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cị. (4’)


- (KiĨm tra vë ghi cđa 3 em)
<b>II. Dạy bài mới. (36)</b>


h. (1) Do c thự ting nói ở mỗi địa ph(1’) Do đặc thù tiếng nói ở mỗi địa phơng có sự khác nhau, mà một số địa phơng phátơng có sự khác nhau, mà một số địa phơng phát
âm ch



âm cha chuẩn dẫn tới viết sai chính tả, vậy để giúp các em tránh đa chuẩn dẫn tới viết sai chính tả, vậy để giúp các em tránh đợc những lỗi sai đó vàợc những lỗi sai đó và
biết cách sửa cho đúng, tiết học này ...


biết cách sửa cho đúng, tiết học này ...


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>I. Ni dung luờn tp.</i>


1. Đối với các tỉnh miền bắc.(15)
? Đối với các tỉnh miền Bắc thờng viết


sai phụ âm đầu. Đó là những phụ âm
nào?


- l/n; x/s; ch/tr; d/gi/r
? Theo em nguyên nhân mắc phải những


li ú l do dâu? - Do phát âm cha chuẩn  viết sai.
? Từ đó em hãy điền những phụ âm


thích hợp vào chỗ trống? i.ch/tr: trái cây, chờ đợi, trải qua, trơi<sub>chảy, trơ trụi, nói chuyện, chơng</sub>
trình …


j.x/s: sÊp ngưa, s¶n xuất, sơ sài,
giang sơn, bỉ sung …


k. d/gi/r: rị rỵi, rắc rối, giáo dục,
rau diếp, dao kéo, giáo mác


l.l/n: lạc hậu, nãi liỊu, gian nan, nÕt


na, l¬ng thiƯn, lÐn lót …


<i>2. Đối với các tØnh trung vµ nam.</i>
<i>(15 )</i>


? Ngời dân miền trung và miền nam


th-ng viết sai chính tả ở điểm nào? m.<sub>n.</sub> Sai vần, sai dấu.<sub>Phát âm không chuẩn.</sub>
? Vậy em hãy đọc và vit ỳng cỏc cõu


sau? + Vần ác - át ang an: lệch lạc,xệch xạc, san sát, man mác, lạy van,
phân tán


+ Vần ớc - ớt + ơng - ơn: Đợc trêu,
đ-ợc thua, cá cđ-ợc, lớt thớt, con hơu, lợn
lờ, vay mợn.


+ Thanh hi/ ngó: th th, phn khi,
y , s hói


3. Riêng với các tỉnh miền Nam.(10)
?


?


Ngời miền Nam thờng viết sai, nói sai
lỗi chính tả nào?


Vy cn c ỳng v vit ỳng nh th
no?



o. v/d, Êt/øt.


p. VD: V¹m vì, vanh vách, vênh
váo, dô hò, du thuyền, cơn dông.


q. Giải khát, thứ nhất.
<b>Tiết 2</b>


I. Một số hình thức luyện tập.
? Điền ch/tr, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống


thích hợp? 1. Bài tập 1: (7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

G Cho học sinh thảo luận làm theo bàn


gọi 3 học sinh làm, sửa chữa. - Sấp ngửa, sơ sài, bổ sung, xungkÝch, xua đuổi, cái xẻng, xuất
hiện, chim sáo, sâu bọ.


- rũ rợi, rắc rối, giảm giá, giáo dục,
rung rinh, rùng rợn.


- Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na,
lơng thiện, ruộng nơng, lỗ chỗ
2. Bài tập 2.(7)


? HÃy lựa chọn và điền từ vào chỗ trống
v/d/gi


- Vây cá, sợi dây, dây điện, giây


phút, bao vây.


- Giết giặc, da diết, viết văn, ch÷
viÕt, giÕt chÕt.


- Hạt dẻ, da dẽ, văn vẻ, giẻ lau,
mảnh dẻ, giá sách, vẻ đẹp.


3. Bài tập 3: (5’)
? Chọn x/s để điền vào chỗ trống cho


thích hợp? - Xám xịt, sát mặt đất, sấm rền vang,loé sáng, …, cây sung, cửa sổ, xơ
xác, sầm sập, loảng xong.


4. Bài tập 4: (6)
? Điền vần uốc/uốt vào chỗ trèng cho


thÝch hỵp? - Bc bơng, bt miƯng, cïng métduéc, con b¹ch tuộc, thẳng đuồn
đuột, quả da chuột …


5. Bµi tËp 5:(6’)
? ViÕt hái hay ng· ë nh÷ng chỗ in


nghiêng? - Vẽ tranh, biÓu quyÕt, dÌ bØu, bđnrđn, dai d¼ng, hởng thụ, tởng tợng
6. Bài tập 6: (6)


? Chữa lỗi chính tả trong các câu sau? - căn dặn rằng kiêu căng.
- cây tre ch¾n ngang … chẳng


rừng chặt cây.




- cắn răng.
7. Bài tập 7: (6)
? Viết chính tả?


G Đọc cho học sinh viết vào vở. Cho các


em sửa lỗi cho nhau. Lu ý: s/x; l/n; r/d/gi.
<b>III. Híng dÉn häc ë nhµ.(2’)</b>


r. ViÕt mét sè bài chính tả. và tự sửa.


s. Chun b mt s bài văn tự sự để thi kể chuyện.


t. Chọn nhiều hình thức; đóng vai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh hoặc đóng vai Lang Liêu kể lại cho
vua Hùng nghe về việc lm bỏnh trng bỏnh giy.


Ngày soạn: Ngày dạy:

Tiết

71

<b>:</b>



<b> hot ng ng vn:thi k chuyn .</b>



A. Phần chuẩn bị.


<b>I. Mục tiêu.</b>


u. Lụi cuốn học sinh tham gia các hoạt động về ngữ vn.


v. rèn cho học sinh thói quen yêu văn, yêu tiếng việt, thích làm văn tự sự.



w.Bi dng tõm hn yêu trờng, yêu lớp, yêu quê hơng đất nớc cho hc sinh.
<b>II. Chun b.</b>


1. Giáo viên: soạn bài, chuẩn bị phần thởng.


2. Học sinh: Chuẩn bị nội dung câu chuyện em thích.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (4)
? Thế nào là văn tự sự?


- L phng thc trình bày một chuỗi các sự việc hết sự việc này dẫn đến sự việc kia. Cuối
cùng là kết thúc thể hiện một ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>II. Dạy bài mới. (36)</b>


x. (1) Hot ng ng văn bao gồm một phạm vi rộng rãi linh hoạt nh su tầm truyện dân
gian, ca dao, tục ngữ, tập văn thơ. Trong chơng trình ngữ văn 6, các em đã học văn tự
sự. Tiết học này lớp ta sẽ tổ chức thi kể chuyện.


1. Em hãy kể lại câu chuyện mà em tâm đắc nhất.
*) Yêu cầu: Cả lớp tham gia (Có sự chuẩn bị ở nhà).


y. Mỗi học sinh chuẩn bị kể lại một chuyện mà mình tâm đắc nhất. Chuyện đó có thể là cổ
tích, truyền thuyết hay truyện cời.


z. Học sinh nắm đợc cách kể, bằng ngơn ngữ của mình khơng phải đọc thuộc lịng trong
sách giáo khoa. Lời kể diễn cảm có ngc điệu, chú ý phát âm đúng.



aa.T thế kể phải đàng hoàng, tự tin, mt nhỡn thng vo mi ngi.


bb.Biết mở đầu trớc kể và biết cảm ơn ngời nghe khi mình kể song.


cc.Học sinh hiểu đợc ngời kể chuyện hay, hấp dẫn là ngời biết làm chủ câu chuyện thể hiện ở
những điểm: thuộc truyện, hiểu truyện, gây đợc ấn tợng tốt đẹp cho ngời nghe.


dd.Lu ý: Các truyện tỏ ra công phu, su tầm ở địa phơng, trên báo chí đợc đánh giá cao hơn là
truyện trong sách giáo khoa.


G: Lấy tinh thần xung phong của học sinh: Cho cả lớp chấm điểm, nhạn xét.
2. Đóng vai một nhân vật trong truyện để kẻ lại truyển.


*) Lu ý: TruyÖn ST - TT.


ee.Vua Hùng: Giới thiệu về mình, vè con gái, và viƯc kÐn chång cho con.


ff. S¬n tinh: Giíi thiƯu vỊ tài năng của mình.


gg.Thu tinh: Gii thiu v bn thõn và các sự việc tiếp.
G: Cho các tổ chuẩn bị. C i din t lờn k.


Bài 1 SGK chấm điểm cho tõng tỉ.
3. KĨ chun theo 1 kÕt cơc míi.


hh.Truyện: “Bánh chng, bánh giầy” (Lang Liêu khi làm vua thấy có nhiều món ăn ngon: Bát
yến sào, lẩu mực … đã cho rằng BC, BG tầm thờng quá. Nhng đêm nằm mơ thấy hiện lên
răn dạy: Lang liêu hối hận.


ii. Kể chuyện em đã gặp Lang Liêu vào đêm 30 tết khi em đang luộc bánh chng.


G: Cho (H) chuẩn bị theo nhóm - kể.


BGK: ChÊm ®iĨm theo tõng nhãm.


G: Cuối giờ giáo viên nhận xét - Cho BGK công bố kết quả những cá nhân, tổ có thành tích
xuất sắc.


G: Trao giải: - Nhận xét từng tổ, ý thức cđa (H) qua bi thi kĨ chun trªn líp.
<b>III. Híng dÉn häc ë nhµ.(1’)</b>


jj. Ơn tập lại kiến thức văn tự sự - Các văn bản tự sự đã học.


kk.Tập kể diễn cảm lại truyện, đóng vai nhân vật kể lại truyện.


ll. Chuẩn bị bài: Bài học đờng đời đầu tiờn.


Ngày soạn: Ngày dạy:


Tiết

72:

<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I .</b>



A. Phần chuẩn bị.


<b>I. Mục tiêu.</b>


mm. ỏnh giỏ nhn xột quá trình học tập của học sinh trong học kỳ I. Trên cơ sở đó
đánh giá trình độ nhận thức cho từng học sinh.


nn.Học sinh thấy đợc kết quả làm bài của mình từ đó thấy đợc những u nhợc điểm trong
bài làm.



<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


1. Giáo viên: soạn bài, Chấm điểm, tổng hợp lỗi sai.
2. Học sinh: Xem lại nội dung kiến thức đã học
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bài cũ. (4)
<b>II. Dạy bài mới. (36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

==================================================================


Ngày soạn:13/1/08 Thùc hiÖn: 18/1/08

TiÕt : 73 – 74.



<b>Bài học đờng đời đầu tiên.</b>



<b>-TrÝch DÕ MÌn phiªu l</b>“ <b>u kÝ - (Tô </b> <b>hoài )</b>
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiªu.


dd.Giúp học sinh hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của bài học đờng đời đầu tiên. Nắm đợc
nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả và kể chuyện của bài văn.


ee. Rèn kĩ năng cảm thụ, phân tích một tác phẩm văn học, đọc truyện đồng thoại, đối
thoại.


ff. Gi¸o dơc học sinh bài học trong cách ứng nhân xử thế.
II- Chuẩn bị.



1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài liệu - Tranh minh hoạ.
2. Học sinh: Đọc và trả lời các câu hỏi cuối bài.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)


- ( Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)
II- Nội dung bài mới.


* Vảo bài: ( 1) Trên thế giới và ở n


* Vảo bài: ( 1’) Trên thế giới và ở nớc ta cóp những nhà văn nổi tiếng gắn bó cả đời viếtớc ta cóp những nhà văn nổi tiếng gắn bó cả đời viết
văn can mình cho đề tài trẻ em - một trong những đề tài khó khăn và thú vị bậc nhất. Tơ
văn can mình cho đề tài trẻ em - một trong những đề tài khó khăn và thú vị bậc nhất. Tơ
Hồi là một tác giả nh


Hoài là một tác giả nh thế. Bài học đ thế. Bài học đờng đời đầu tiên là một văn bản mà Tơ Hồi đã rấtờng đời đầu tiên là một văn bản mà Tơ Hồi đã rất
thành công về đề tài này…


thành công về đề tài này…


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung.</b>


<b> 1. Gới thiệu tác giả, tác phẩm.</b>
? <sub>Qua sự chuẩn bị bài ở nhà, em hÃy trình bày</sub>


những hiểu biết can em về tác giả Tô Hoài ? * Tô Hoài tên thật là Nguyễn Sen, sinhnăm 1920, tại phủ Hoài Đức Hà Đông
( nay thuộc Cầu Giấy- Hà Nội)


* Ông viết văn từ trớc Cách Mạng Tháng


Tám- 1945, can khối lợng tác phẩm rất
phong phú và đa dạng về thể loai.


G <sub>Ngồi truyện “Dế Mèn phiêu lu kí” ơng cịn</sub>
can nhiều truyện đặc sắcnh: Võ sĩ Bọ Ngựa,
Đàn chim gáy, …và nhiều truyện cho ngời
lớn: Vợ chồng A Phủ, Ngời ven thành, Cát
bụi chân ai…


? <sub>Em h·y cho biÕt xuÊt xø của văn bản ?</sub> <sub> * Trích chơng I của tác phẩm: Dế Mèn</sub>
phiêu lu kí


? Em hiu nh thế nào về nhan đề: Dế Mèn …


ký ? - Ghi chÐp l¹i cuéc phiªu lu của DếMèn.
G <sub>Tác phẩm in lần đầu tiên năm 1941, là tác</sub>


phm c sc v ni ting nht can Tơ Hồi
về lồi vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? <sub>Theo em chúng ta cần thể hiện giọng đọc</sub>


nh thế nào cho phù hợp ? - Đoạn tả chân dung Dế Mèn đọcvới giọng hào hứng, kiêu hãnh, to
vang nhấn giọng ở các tính từ,
danh từ: Đoạn sau chú ý ging
can cỏc nhõn vt:


+ Dế Mèn: trịnh thợng khó chịu
+ Dế Choắt: yếu ớt.



+ Ch Cc ỏo để, tức giận.
G <sub>đọc mẫu một đoạn.</sub>


Gọi 3 em nối nhau đọc.
Nhận xét cách đọc.


? <sub>Qua nghe đọc em hãy kể tóm tắt lại truyện ?</sub> <sub>Hoc sinh kể tóm tắt truyện nhng phải giữ</sub>
đợc nội dung chính can truyện.


G <sub>NhËn xÐt, sưa</sub>


Lu ý… * Chó thÝch: 1,2,3,6,8,9,12,15…


<b> 3. Bè cục.</b>
? <sub>Văn bản can thĨ chia lµm mÊy đoạn, nêu</sub>


gii hn v ni dung của từng đoạn ? * Hai đoạn: + Đ1: Từ đầu -> “…đứng đầu thiên hạ
rồi” ( Vẻ đẹp hình dáng và tính cách của
Dế Mèn)


+ Đ2: (Còn lại) -> ( Bài học đờng tđời
đầu tiên)


G <sub>Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1.</sub> <b><sub>II. Phân tớch.</sub></b>


<b> 1. Hình dáng và tính cách Dế Mèn.</b>
<b> a) Hình dáng Dế Mèn.</b>


? <sub>Hỡnh dáng Dế Mèn đợc giới thiệu qua</sub>



nh÷ng chi tiết nào ? - Đôi càngkhoẻcứng,mẫm bóngnhọn hoắt. Đôi cánhvuốt ở chân
dài kÝn tËn chÊm đuôicả ngời rung
rinh một mµu bãng mì. Đầu tonổi
từng tảngrăng đen nhánhnh hai lỡi
liềm máySợi râu dàiuấn cong…
hïng dịng.


? <sub>Em can nhËn xÐt g× vỊ cách dùng từ và trình</sub>


t miờu t ca nh vn ? - Sử dụng hàng loạt các tính từmiêu tả: cờng tráng, nhọn hoắt,
hủn hoẳn…rất đặc sắc và chính
xác.


- Tác giả miêu tả khá kĩ các bộ
phận vhính can Dế Mèn…thể hiện
óc quan sát tinh tế, tỉ mỉ và sự so
sánh độc đáo. Tác giả vừa miêu tả
cử chỉ, hành động … để bộc lộ hết
vẻ đẹp của Dế Mèn.


? <sub>Qua cách dùng từ và miêu tả đó giúp em</sub>
hình dung về vẻ đẹp can Dế Mèn nh thế
nào ?


* Cơ thể cờng tráng, khoẻ mạnh hấp dẫn
chất chứa sức sống khoẻ mạnh.
? <sub>Dế Mèn rất lấy làm hÃnh diƯn víi bµ con vỊ</sub>


vẻ đẹp can mình. Theo em Dế Mèn can nên
hãnh diện nh thế khơng ? Vì sao ?



- Dế Mèn không nên hãnh diện với vẻ
đẹp can mình. Vì nó sẽ tạo thành thói tự
kiêu, khơng tốt cho Dế Mèn sau này.
b) Tính cách.


? <sub>tính cách của Dế Mèn đợc thể hiện qua</sub>


những hành động nào ? -cho ra kiểu con nhà võ …đi đứng oai vệ…làm điệu dún dẩy…cà khịa với bà…
con hàng xóm…quát my ch Co Co,
ỏgho anh Gng Vú.


- Đạp phành phạchvũ phành phạch
nhai ngoàm ngoạp


? <sub>Dế Mèn tự cho mình là tợn lắmlà xốc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ngời.
? <sub>Từ đó em có nhận xét gì về tính cách của Dế</sub>


Mèn ? * Tự tin, yêu đời.* Kiêu căng, coi thờng mọi ngời, tự phụ,
xốc nổi.


G <sub>Việc miêu tả ngoại hình đã bộc lộ đợc thái</sub>
độ, tính nết can nhân vật. đó là vẻ đạp cờng
tráng, trẻ trung đầy sức sống, nhng vẫn thấy
đợc nét cha hoàn thiện trong tính nết, hành
động can một chàng Dế mới lớn. Vậy những
nét cha hoàn thiện ấy đợc biểu hiện nh thế
nào ? chúng ta sẽ tìm hiểu ở tiết sau.



<b>TiÕt: 74.</b>


<b> 2. Câu chuyện: Bài học đ</b>“ <b>ờng đời</b>
<b>đầu tiên của Dế Mèn.</b>”


G <sub>Gọi học sinh đọc đoạn 2.</sub> <sub> a) Thái đọ của Dế Mèn đối với Dế</sub>
Choắt.


? <sub>Hình ảnh cảu Dế Choắt đợc giới thiệu qua</sub>


những chi tiết nào ? + Dế Choắt: ngời gầy gị, dài lêu đêu, …cánh ngắn ngủn, đơi càng bè bè, nặng nề
đến xấu, Râu ria cụt… mặt lúc nào cũng
ngẩn ngẩn ngơ ngơ.


? <sub>Dế Choắt là cái tên do ai đặt ? đợc miêu tả</sub>


qua cái nhìn can ai ? - Là cái tên do Dế Mèn đặt, và đợc miêutả qua cái nhìn của Dế Mèn.
? <sub>Theo em đó là cái nhìn nh thế nào ?</sub> <sub>-> Đó là cái nhìn khinh thờngvà giễu</sub>


cợt.
G <sub>Gọi học sinh đọc đoạn Dế Mèn núi vi D</sub>


Choắt. + Sao chú mày sống cẩu thảcan lớn mà chẳng có khôn. chú mày
? <sub>Qua cách nhìn và cách nói can Dế Mèn em</sub>


can nhn xột gì về thái độ của Mèn đối với
Choắt ?


* Trịch thợng, khinh thờng.


? <sub>Khi Choắt rụt rè đề nghị cho thơng ngách</sub>


sang nhà Mèn để tránh nguy hiểm thì Mèn
đã tỏ thái đọ ra sao ?


+ … hếch răng…xì một hơi rõ dài…
khinh khỉnh, mắng... “ …dễ nghe nhỉ…
đào nơng thi cho chết”


? <sub>Qua đó cho chúng ta thấy thêm đợc nét tính</sub>


cách nào can Mèn ? * ích kỉ, khơng quan tâm giúp đỡ.
G <sub>Dế Mèn ích kỉ và coi thờng ngời khác, tự</sub>


cho minhf là hơn tất cả. Mèn nhìn Choắt
bằng con mắt khinh thờng, ( đắt tên là
Choắt, miêu tả thì xấu xí) nói năng thì trịch
thợng, khơng một chút động lịng cảm thơng
với sự ốm yếu can Choắt mà cịn mắng
nhiếc bỏ về khơng một chút bận tâm.


<b> b) DiƠn biÕn t©m lý của Dế Mèn khi</b>
<b>trêu Chị Cốc.</b>


? Mốn r Choắt cùng trêu Chị Cốc thì Choắt
đã run sợ và từ chối.


? <sub>Trớc sự từ chối can Choắt thì Mèn đã có thái</sub>


đọ cử chỉ và lời nói nh thế nào ? -> * Quắc mắt sợ gì?...máy bảo tao




còn biết sợ ai hơn tao nữa…mắng Choắt.
? <sub>Khi hát trêu chị Cốc xong Mèn đã có hành</sub>


độnh nh thế nào ? Qua hành động đó em có
nhận xét gì ?


-> * …chui tọt vào hang, lên giờng nằm
khểnh, vắt chân chữ ngũ…nghĩ thú vị…
- Dế Mèn hả hê vỡ trũ ựa tai quỏi cu
mỡnh.


? <sub>Khi Dế Choắt bị chị Cốc mổ đau kêu váng</sub>


thỡ D Mốn cú hnh động ra sao ? -> * Núp tận đáy hangthin thít.. …khiếp, nằm im
? <sub>Qua những hành động và thái độ đó của</sub>


MÌn em can nhận xét gì về diễn biến tâm lý
can Dế Mèn khi trêu chị Cốc ?


* Lúc đầu thì hênh hoang, sau thì hèn
nhát.


G <sub>Lỳc u thì Mèn hênh hoang với Choắt sau</sub>
đó lại chui tọt ngay vào hang yên trí với nơi
ẩn nấp kiên cố của mình. Nhng khi Choắt bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

mỉ th× Mèn nằm im chờ chị Cốc bay đi mới
dám mon men bß ra khái hang…



c) Bài học đờng đời đầu tiên.
? <sub>Khi chứng kiến không dậy đợc nữa, nằm</sub>


thoi thóp, Dế Mèn đã có cử chỉ và lời nói
nh thế nào ?


- …hèt hoảng, quỳ xuốngtôi hối lắm!
Tôi hối hận lắm!... Tôi biết làm thế nào
bây giờ ?


? <sub>Khi Chot tt th Mốn đã can hành động và</sub>


suy nghÜ ra sao ? - .. thơng Choắt lắm ăn năn tội mình




ng lng giờ lâu, nghĩ về bài học đờng
đời đầu tiên.


? <sub>Theo em bài học đờng đời đầu tiên mà Dế</sub>


Mèn nhận ra đó là bài học gì ? * ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ,can óc mà khơng biết nghĩ sớm muộn
rồi cũng mang vạ vào thân.


? <sub>ý nghĩa của bàiạơc đó nh thế nào ?</sub> <sub>- Đó là bài học về tác hại của tính tinh</sub>
nghịch, ích kỷ, không phải mụ Cốc là
thủ phạm chính mà chính Dế Mèn đã vơ
tình giết chết Dế Choắt. Đến lúc nhận ra
tội lỗi của mình thì đã muộn. Hống hách


hão với ngời yếu nhng lại hèn nhát với
kẻ mạnh. Tội lỗi của Dế Mèn thật đáng
chê trách phê phán. Nhng dù sao Dế
Mèn cũng đã nhận ra lội lầm của minh
và hối hận chân thật thì đó là bài học
đầu tiên về sự ngu xuẩn của tính kiêu
ngạo đã dẫn dến tội ác.


III. Tổng kết - ghi nhớ ( 5’)
? <sub>Nét đặc sắc trong nghệ thuật tả, kể cảu nhà</sub>


văn Tơ Hồi là gì ? * Miêu tả loài vật sinh động, kể theongôi thứ nhất tự nhiên, hấp dẫn, ngơn
ngữ chính xác, giàu tính tạo hình.


? <sub>Văn bản đã để lại cho em ấn tợng gì sâu</sub>


sắc ? * Khắc hoạ Dế Mèn có vẻ đẹp cờngtráng, nhng kiêu căng nơng nổi. Do bày
trị trêu chị Cốc dẫn đến cái chết thảm
thơng cho Dế Choắt và rút ra bài học
đ-ờng đì đầu tiên cho mình.


G <sub>Gọi học sinh đọc mục ghi nhớ trong sgk</sub> <sub> * Ghi nhớ (sách giáo khoa)</sub>
<b> IV. Luyện tập. ( 8’)</b>


? <sub>Hình ảnh những con vật đợc miêu tả trong</sub>
truyện có giống với chúng trong thực tế hay
khơng ? có đặc điểm nào của con ngời gán
cho chúng ?


- Những con vật đợc miêu tả rất


giống với chúng trong thực tế.
- Những con vật có những hành


động, suy nghĩ, tâm trạng nh con
ngời.


? <sub>Sau khi chôn cất Dế Choắt, Dế Mèn đứng</sub>
lặng hồi lâu trớc nấm mồ ngừơi bạn xấu số.
Em thử hình dung tâm trạng Dế Mèn lúc ấy
nh thế nào ?


- (H) tù béc lé.


G NhËn xÕt, sưa…


III- Híng dÉn vỊ nhµ. ( 2’)


- Häc thc ghi nhí trong sách giáo khoa ( Nắm vững nội dung và nghệ thuật )
- Hoàn thiện bài tập 1 phần luyện tËp.


- Su tầm một số tác phẩm viết về loài vật giống với truyện.tập đọc phân vai theo nhân
vật trong truyn.


- Soạn bài : Sông nớc Cà Mau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


gg.Giỳp hc sinh hiu c thế nào là phó từ, nắm đợc các loại phó t, ý ngha v tỏc
dng ca phú t.



hh.rèn kĩ năng sử dụng phó từ khi nói và khi viết đoạn văn.


ii. GD cho hc sinh can ý thc s dng đúng, hay các loại phó từ.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạ bài - nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Đọc và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (4)
- ( không kiểm tra)
II- Nội dung bài mới.


* Vào bài: (1) Phã tõ cïng víi l


* Vào bài: (1’) Phó từ cùng với lợng từ là những h từ, chúng đi cùng với các thực từ,ợng từ là những h từ, chúng đi cùng với các thực từ,
( Danh từ, động từ, tính từ)để bổ sung ý nghĩa cho các thực từ đó. Vậy thế nào là phó từ và
( Danh từ, động từ, tính từ)để bổ sung ý nghĩa cho các thực từ đó. Vậy thế nào là phó từ và
tác dụng can nó nh


t¸c dơng can nã nh thÕ nào ? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay thế nào ? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay
<b>I. Phó từ là gì ? ( 12 )</b>


G đa bảng phụ ( Chép ví dụ) * VÝ Dơ:


? Nh÷ng tõ trong vÝ dơ bỉ sung ý nghĩa cho
những từ nào trong câu ?


- ó bổ sung ý nghĩa cho từ đi


- Cũng……….ra.
- Vẫn ch a ………..thấy.
- Thật………..lỗi lạc.
- đ ợc ……….soi( gơng)
- Rất ………...a nhìn.
- Ra ………to.
- Rất ………b ớng .
? Các từ đợc bổ sung đó thuộc những từ loại<sub>nào ?</sub> -<sub>-</sub> Động từ: đi, thấy, soi, ra.<sub>Tính từ: to, lỗi lạc, a nhìn, bớng.</sub>
G <sub>Nh vậy khơng có Danh từ đợc các từ in đậm</sub>


bỉ sung ý nghÜa.


G <sub>Những từ in đậm đó bổ sung ý nghĩa và ln</sub>
đi kèm với động từ, tính từ-> Là những phó
từ.


? <sub>Vậy em hiểu thế nào là phó từ ?</sub> <sub>* Phó từ là những từ chuyên đi kèm với</sub>
động từ, tính từđể bổ sung ý nghĩa cho
động từ, tính từ.


? <sub>Chú ý vào các ví dụ và hãy xác địnhvị trí</sub>


can phó từ trong các cụm từ đó ? - đứng trớc động từ, tính từ : đã,cũng, vẫn, cha, thật, rất.
- đứng sau ng t, tớnh t: ra,


đ-ợc


? <sub>Từ ý hiểu của em hãy lấy ví dụ về phó từ ?</sub> - VD: hãy, chớ, cha, lắm…
<b>II. Các loại phó từ. ( 15 )</b>’
G đa bảng phụ chép ví dụ… mời học sinh đọc



vÝ dơ… * VÝ Dụ 2:


? <sub>Tìm những phó tõ bæ sung ý nghÜa cho</sub>


những động từ, tính từ in đậm ? a) lắmb) đừng


c) không, đã, đang
? <sub>Hãy lợc bỏ các phó từ trong câu rồi sau ú</sub>


so với các VD và rút ra ý nghĩa của các phó
từ ?


Xắp sếp các loại phó từ vào bảng cho phù
hợp ?


ý nghĩa. Đứng


tr-c ngsau.
Ch q/h t/gian đã, đang


Chỉ mức độ Thật, rất lắm
Chỉ sự t/diễn TT Cũng,


vẫn
chỉ sự phủ định. Không,


cha
chỉ sự cầu khiến. đừng



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

ra


ch kh nng c


? Từ bảng phân loại em thÊy can c¸c phã tõ


lớn nào ? -- Phó từ đứng trớc:động từ, tình từ.Phó từ đứng sau : động từ, tính từ.
? <sub>Em hãy tìm thêm phó từ mà em biết thch</sub>


mỗi loại nói trên ? -- lắm, cực kì, hơikhẳng, có
- hiếm, ln
? <sub>Hãy đặt câu với 1 phó từ vừa tìm đợc ?</sub>


Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách gk . -- Cơ ấy cực kì vui tính.Bạn ấy ln học giỏi.
* Ghi nhớ ( sách giáo khoa)
<b>III. Luyện tập. ( 15 )</b>’
G <sub>Treo bảng phụ chứp bài tập 1 trong sgk</sub> <b><sub>1. Bài tập 1.</sub></b>


? <sub>Bài tập 1 can mấy yêu cầu ? đó là nhng yờu</sub>


cầu nào? + Tìm phò từ.- 2 yêu cầu:


+ ý nghĩa của phó từ.
? <sub>Muốn giải quyết đợc những yêu cầu đó</sub>


chúng ta phải lu ý vấn đề gì ? -> Lu ý: Nắm vững thế nào là là phótừvà ý nghĩa cảu các phó từ.
? Từ gợi ý em hãy làm bài tập 1 ? a) +đã -> chỉ quan hệ thời gian.


+ Khơng cịn -> chỉ sự phủ định.
+ đều -> chỉ sự tiếp diễn tơng tự


+ đơng, sắp lại-> thời gian.
+ cũng sắp -> thời gian.
b) Đã -> quan hệ thời gian.
Đợc -> kết quả.


G <sub>Gọi học sinh đọc bài tập 2 </sub> <b><sub>2. Bài tập 2.</sub></b>


? <sub>Em hÃy nêu yêu cầu cảu bài tập 2</sub> <sub>-</sub> <sub>Thuật lại việc Mèn trêu chị Cốc.</sub>
- Chỉ phó từ trong đoạn văn và ý


ngha cu các phó từ đó.
G <sub>Cho học sinh làm ra nháp (5’)</sub>


- Gọi 3 em đẹoc.


- NhËt xÐt, n n¾n, sưa.


 Đoạn văn: Một hơm thấy chị Cốc
đang tìm mồi, Mèn cất giọng đọc
câu hất trêu chị Cốc rồi chui tọt
vào hang. Chị Cốc thấy vậy rất
bực và đi tìm kẻ trêu mình.
Khơng thấy Mèn, nhng chị Cc
thy Chotang loay hoay
<b>3. Bi tp 3.</b>


G <sub>Đọc đoạn những gà xốc nổi </sub><sub> của mình</sub>


thôi, cho học sinh viết chiónh tả. - Lu ý học sinh: các từ ngữ dễ sai: x/s,l/n, Ch/tr, d/gi/rvà các em dân tộc: l/đ,
v/b.



G <sub>Cho các em t6rao đổi, sửa sai.</sub>
III- Hớng dẫn về nhà. ( 2’)


- Häc thc ghi nhí s¸ch gi¸o khoa ( Nắm vững phó từ và các loại phó từ)
- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập.


- Tỡm các phó từ và đặt câu với các phó từ tìm đợc.


- đọc và nghiên cứu bài: So Sánh ( Xem li kin thc bc Tiu hc)


==================================================================
Ngày soạn:18/1/2008. Thùc hiƯn: 22/1/2008


TiÕt 76

<b>:</b>



<b>t×m hiĨu chung về văn miêu tả.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


jj. Giúp học sinh nắm vững những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả ( Thế nào là
văn miêu tả ? Trong tình huống nào thì dùng văn miêu tả.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

ll. giảo dục tinh thần sự yêu thích thể loại văn này.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Đọc và nghiên cứu trớc bài mới.



<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)
- ( không kiĨm tra)
II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: (1’) Trong cuộc sống, để giúp ngời khác nhận diện và hình dung đợc sự vật
và con ngời … mà họ cha từng thấy thì địi hỏi chúng ta phải miêu tả sự vật, con ngời đó.
Vậy thế nào là văn miêu tả ? trong tinh huống nhrong tinh huống nh thế nào thì dung văn miêu tả ? Tiết học thế nào thì dung văn miêu tả ? Tiết học
hơm nay thầy trị chúng ta cùng nhau tìm hiểu…


h«m nay thầy trò chúng ta cùng nhau tìm hiểu


<b>I.Thế nào là văn miêu tả ? </b>
G Đa bảng phụ chếp tình huèng …


- Gọi học sinh đọc ví dụ. <b>* Ví Dụ:</b>
? <sub>ở tình huống 1 để ngời chic nhận ra nhà</sub>


em , em phải làm nh thế nào ? - Miêu tả con đờng tới nhà, với đặc điểmcơ bản nhất về ngôi nhà để ngời khách
nhận ra.


? <sub>Vậy để ngời bán hàng lấy đúng chiếc áo em</sub>
định mua ở tình huống thứ hai thì em sẽ làm
nh thế nào ?


- Sẽ tả chiếc áovới những đặc điểm cơ
bản về màu sắc, hình dáng để ngời bán
hàng nhận ra.


? <sub> ở tình huống 3 em sẽ làm gì để em bé hình</sub>



dung đợc ngời lực sĩ ? - Miêu tả đặc điểm cơ bản về vóc dáng,sức lực, bắp chân, bắp tay can ngời lực
sĩ.


G <sub>Nh vậy trong các tình huống trên các em</sub>
đều phải dùng vn miờu t.


? <sub>Em hÃy nêu 1 số tình huống t¬ng tù víi 3</sub>


tình huống trên ? - Em vừa đi công viên về, em sẽlàm gì để bố mẹ em hình dung ra
đựơc cơng viên mà em va đến.
- Để nhờ chú cơng an tìm giúp


chiếc cặp em đánh mất thì em
phải làm nh thế nào


? <sub>Nh vậy để ngời khác hiểu đợc đặc điểm, tính</sub>
chất nổi bật của sự vật, sự việc, con ngời,
phong cảnh…ta phải sử dụng văn miêu tả.
? <sub>Qua việc phân tích các tình huống em hãy</sub>


rút ra nhận xét về văn miêu tả ? * Là loại văn giúp ngời đọc, ngời nghehình dung đợc những đặc điểm, tính chất
nổi bật của một sự vật, con ngời, phong
cảnh…làm những cái đó nh hiện lên trớc
mắt ngời đọc.


? <sub>Em hãy chỉ ra 2 đoạn văn miêu tả Dế Mèn</sub>
và Dế Choắt trong văn bản: “Bài học ng
i u tiờn ?



<b>* Ví Dụ 2:</b>


- Đoạn văn miêu tả Dế Mèn: Bởi tôi ăn
uốnghùng dũng


- Đoạn văn miêu tả DÕ Cho¾t: “ Cái
chàng.ngẩn ngẩn ngơ ngơ


? <sub>D Mốn v D Chot đợc miêu tả qua hình</sub>
ảnh, chi tiết nào ?


- Qua những chi tiết và hình ảnh đó giúp em
hình dung đợc điều gì về Dế Mèn và Dế
Choắt ?


GV: ( Dế Mèn : cờng tráng, khoẻ mạnh, đẹp
đẽ, đầy sức sống, tự tin, yêu đời…Dế Choắt:
ốm yếu, rụt rè, thiếu sự sống…)


* Dế Mèn;


- Đôi càng: mẫm bóng.
- Vuốt: cứng và họn hoắt
- Cánh: dài chấm đuôi
- Đầu: to, nổi từng tảng


- Răng: đen nhánhngoàm ngoạp
- Râu: dài, uốn cong


- Đi đứng: oai vệ


* Dế Choắt:


- Ngời: gầy gò, dài lêu nghêu.
- Cánh: ngắn củn đến giữa lng
- Càng: bè bè, nặng nề


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Mặt mũi: ngẩn ngẩn ngơ ngơ
? <sub>Tại sao Tơ Hồi lại tả đúng đợc nhng c</sub>


điểm và tính cách của Dế Mèn và Dế Cho¾t
nh vËy ?


-> Tơ Hồi đã can sự quan sát tỉ mỉ, kĩ
l-ỡng về đặc điểm của hai chú dế này.
? <sub>Từ đó em rút ra nhận xét gì về năng lực</sub>


quan s¸t cđa ngêi viÕt, ngêi nãi trong văn
miêu tả ?


* Trong văn miêu tả năng lực quan s¸t
can ngêi viÕt, ngêi nãi thêng béc lé râ
nhÊt.


G <sub>Nh vậy để miêu tả chính xác địi hỏi ngời</sub>
viết, ngời nói phải can sự quan sát tỉ mỉ, kĩ
l-ỡng sự vật, sự việc…


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo</sub>


khoa … * Ghi nhí ( s¸ch gi¸o khoa)



<b>II. Luyện tập. ( 15 )</b>
G <sub>Đa bảng phụ chép bài tập 1 (câu b, c )</sub> <sub> 1. Bài tËp 1</sub>


G <sub>Gọi học sinh đọc bài tập 1</sub>


? <sub>Bài tập 1 yêu cầu chúng ta những vấn đề gì ?</sub> <sub>-</sub> <sub>Y/C: - Mỗi đoạn tái hiện điều gì?</sub>
- Chỉ ra đặc điểm nổi bật của sự
vật, con ngời, quang cảnh đợc miêu tả ?
? <sub>Muốn giải quyết đợc yêu cầu đó chúng ta</sub>


phải làm gì ? - Đọc kĩ đoạn văn và tìm các chi tiết cơbản miêu tả dặc điểm.
G <sub>Cho (H) làm theo nhóm (5).</sub>


- Y/C : Các nhóm thảo luận và báo cáo kết
quả.


- GV : nhận xét, uấn nắn, sửa sai


<b> * Đoạn 2: </b>


Tái hiện lại hình ảnh chú bé liên lạc
(Lợm) với đặc điểm nổi bật : Một chú bé
nhanh nhẹn , hoạt bát, vui vẻ, hn
nhiờn


- Chân: thoăn thoắt, nhảy nhót
- đầu: nghênh nghªnh


- Canơ: đội lệch


- Miệng: ht sáo
<b>* Đoạn 3:</b>


Miêu tả vùng bãi ven hồ ngập nớc sau
ma, Đặc điểm nổi bật với thế giới động
vật sinh động ồn ào ( Cò, Sừu, Vạc,
Cốc, Le…cãi cọ om sòm…)


G <sub>Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.</sub> <sub> 2. Bài tập 2.</sub>
? <sub>Nếu phải viết mộy đoạn văn miêu tả cảnh</sub>


mùa đơng đến thì em sẽ miêu tả nhngx đặc
điểm nào ?


- Cho học sinh thảo luận theo bàn, viết đáp
án vào phiếu học tập… ( 5’)


* §Ị a: Đặc điểm nổi bật


- Lạnh lẽo, ẩm ớt, gió bấc, ma phùn
- Đêm dài, ngày ngắn


- Bầu trời luôn âm u , nh thấp xuống, ít
trăng sao, nhiều mây


- Cây cối trơ trọi, khẳng khiu: Lá vàng
rụng


- Mu ca hoa đào, mơ, mận
G <sub>Gọi đại diện nhóm lên báo cáo kết quả</sub>



- GV: NhËn xÐt, bỉ sung, sưa…


<b>III- Híng dÉn vỊ nhµ. ( 1 )</b>’


- Học thuộc phần ghi nhớ trong sách giáo khoa ( Nắm vững thế nào là văn miêu tả, đặc
điểm cuả văn miêu tả )


- Lµm bµi tËp 1 (a) Bµi tËp 2 (b)


- Tìm những đoạn văn miêu tả trong các văn bản đã hc.


- Đọc và xem trớc bài: Quan sát, tởng tợng, so sánh, và nhận xét trong văn miêu tả.
==================================================================


Ngày soạn:20/1/08 Thùc hiÖn: / 1 /08


TiÕt 77:



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Giái-A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


mm. Giỳp hc sinh cm nhn đợc sự phong phú và độc đáo của thiên nhiên
sông nớc Cà Mau. Nắm đợc nét nghệ thuật miêu tả cảnh sông nớc can tác giả.
nn.Rèn kĩ năng nhận biết bài văn miêu tả cảnh thiện nhiên.


oo.Giáo dục lòng tự hào, yêu vẻ đẹp quê hơng, đất nớc.
II- Chuẩn b.


1. Giáo viên: Soạn bài - Ngiên cứu tài liệu tham khảo.


2. Học sinh: Học bài cũ - Đọc và soạn bài mới.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bµi cị. (4’)


? Theo em cái chết của Dế Choắt đã cho Dế Mèn bài học đờng đời đầu tiên, đó là bài học
gì ? Đó can phải là bài học cho riêng Dế Mèn khơng ? Vì sao ?


* Y/C: - đó là bài học về tính kiêu căng. tự phụ đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
- Bài học về sự đồn kết, tình thân ái.


- Đây là bài học cho tất cả mọi ngời -> không nên kiêu căng tự phụ
II- Nội dung bài mới.


* Vào bài: (1) Đất rừng Phơng nam là 1 trong những tác phẩm xuất sắc nhất can vănam là 1 trong những tác phẩm xuất sắc nhất can văn
học thiếu nhi n


hc thiu nhi nc ta. Từ khi ra mắt bạn đoc (1957) nó đã có sức hấp dẫn lâu bền với nhiềuớc ta. Từ khi ra mắt bạn đoc (1957) nó đã có sức hấp dẫn lâu bền với nhiều
thế hệ bạn đọc. “ Sông n


thế hệ bạn đọc. “ Sông nớc Cà Mau” là một đoạn trích trong tác phẩm đó. Để thấy cái hay,ớc Cà Mau” là một đoạn trích trong tác phẩm đó. Để thấy cái hay,
cái hấp dẫn can tác phẩm này chúng ta cung đi tìm hiểu đoạn trích…


c¸i hÊp dẫn can tác phẩm này chúng ta cung đi tìm hiểu đoạn trích


<b>I.Đọc và tìm hiểu chung. </b>
<b> 1. Tác giả, tác phẩm.</b>
? <sub>Qua sự chuẩn bị bài ở nhà em hÃy trình bày</sub>


sự hiểu biết can em về tác giả Đoàn Giỏi ? * Đoàn Giỏi quê ở tỉnh Tiền Giang, ôngviết văn từ thời kháng chiến chống Pháp.


Tác phÈm can «ng thêng viÕt vÒ thiên
nhiên và con ngời Nam Bộ.


? <sub>Em hÃy nêu xuất xứ can văn bản? </sub> <sub>* Đợc trích từ chơng XVIII can truyện:</sub>
Đât rừng phơng Nam


G <sub>õy l truyn di nổi tiếng nhất can Đoàn</sub>
Giỏi. Truyện đem đến cho ngời đọc những
hiểu biết phong phú và lòng yêu mến đối với
thiên nhiên và con ngời ở vùng đất Nam Bộ.


2. Đọc và tóm tắt.
? <sub>Chúng ta cần thể hiện giọng đọc nh thế nào</sub>


cho phù hợp ? - Giọng hăm hở, liệt kê, giới thiệu, nhấnmạnh các tên riêng. on u c chm,
sau nhanh dn


G <sub>Đọc 1 đoạn.</sub>


Gi 2 em nối nhau đọc.
Nhận xét cách đọc.


? <sub>Qua nghe c em hóy túm tt tht ngn gn</sub>


lại văn bản ? - (H) tãm t¾t


G NhËn xÐt… * Chó thÝch: 1,3,4,6,13,16,18


<b> 3. Bố cục.</b>
? <sub>Theo em văn bản can thể chia làm mấy đoạn</sub>



? ni dung cu tng on ? pp.3 đoạn:qq.+ Đ1: đầu-> “…màu xanh
đơn điệu”- ấn tợng ban đầu
về cảnh sông nớc Cà Mau.
+ Đ2: Tiếp theo-> “…khói sóng ban
mai”- Cảnh kênh rạch, sơng ngịi.


+ Đ3: ( Còn lại)- Cảnh chợ Năm Căn.
? <sub>ở đây cảnh đợc miêu tả trực tiếp qua cảm</sub>


nhận. Dựa vào đâu ta xác định đợc nh vây ? - Nhân vật tôi trực tiếp quan sát cảnhsông nớc Cà Mau từ trên con thuyền và
trực tiếp miêu tả


? <sub>Với vị trí đó can thuận lợi gì trong việc quan</sub>


sát, miêu tả ? - Từ vị trí đó ngời tả có thể miêu tả mộtcách tự nhiên, hợp lí…
<b>II. Phân tớch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

1. <b>ấn tợng ban đầu về cảnh sông nớc</b>
<b>Cà Mau. ( 6 )</b>


? <sub>Nhng du hiệu nào can thiên nhiên Cà Mau</sub>
gợi cho con ngời nhiều ấn tợng khi đi qua
vùng đất này?


- Sơng ngịi, kênh rạch…chi chít nh
mạng nhện. Trên…trời, dới … nớc,
chung quanh …toàn một sắc xanh.
Tiếng rì rào bất tận can…rừng,…sóng.
? <sub>Những ấn tợng đó đợc cảm nhận qua những</sub>



giác quan nào? - Cảm nhận bằng thị giác và thính giácđặc biệt là cảm nhận về màu xanh bao
trùm và tiếng rì rào bất tận cảu rừng cây,
sóng và gió.


? <sub>Em can nhận xét gì về thủ pháp nghệ thuật</sub>


m tỏc gi sử dụng trọng đoạn vẳn trên ? - > Nghệ thuật tả xen kể, lối liệt kê,dùng điệp từ đặc biệt là tính từ chỉ màu
sắc và trạng thái cảm giác.


? <sub>Qua những thủ pháp nghệ thuật đó giúp em</sub>
hình dung nh thế nào về cảnh sông nớc Cà
Mau qua ấn tợng ban đầu cảu tác giả ?


* RÊt nhiỊu s«ng ngòi, cây cối, kín màu
xanh.


* Thiên nhiên hấp dẫn, bí ẩn.
G <sub>Đó là không gian rộng lớn mênh mông can</sub>


vựng đất này với sơng ngịi, kênh rạch bủa
giăng chi chít và tất cả đợc bao trùm trong
màu xanh của trời, ỏt, cõy


<b> 2. Cảnh sông ngòi kênh rạch Cµ</b>
<b>Mau. ( 10 )</b>’


? <sub>Cảnh sơng ngịi kênh rạch c. tỏc gi gii</sub>


thiệu qua những chi tiết nào ? rr. Rạch Mái Giầm vì trên bờcây mái Giầm.


ss. Kênh Bọ Mắtcon Bọ Mắt
tt. Kênh Ba KhÝa… con Ba


KhÝa…
? <sub>Em cã nhËn xÐt gì về nghệ thuật miêu tả của</sub>


tỏc gi trong on văn này ? -> Nghệ thuật miêu tả xen lẫn thuyếtminh, giải thích một số tên, địa danh.
? <sub>Qua cách đặt tên này em có nhận xét gì về</sub>


các địa danh ấy ? * Dân giã, mộc mạc.


? <sub>Nhỡng địa danh này gợi ra đặc im gỡ v</sub>


thiên nhiên vùng Cà Mau ? * Rất tự nhiên, hoang dÃ, phong phú.
G <sub>Con ngời ở đây gần gũi với thiên nhiên, giản</sub>


d cht phỏc : t tên cho các vùng đất con
sông không phải bằng những danh từ mĩ lệ
G Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn tiềp theo…
? <sub>Dịng sơng và rừng đớc Năm Căn đợc miêu</sub>


tả bằng những chi tiết nào nổi bật ? uu.Sông Năm Căn mênh môngnớc ầm ầm đổ ra biển …nh
thác …song rông hơn ngàn
thớc


vv. Rừng đớc …cao ngất nh hai
dãy trờng thành vô tận…
ngọn bằng tăt tắp…lớp nọ
chồng lớp kia…



? <sub>Em hãy nêu nét đặc sắc trong nghệ thuật</sub>


miêu tả trong đoạn văn này ? ww. Sử dung hàng loạt các độngtừ: chèo thoát, đổ ra, xuôi
về…cà biện pháp tu từ so
sánh để miêu tả con sông và
rừng đớc…


xx.Tả trực tiếp bằng thị giác,
dùng nhiều hình ảnh so sánh
khiến cảnh hiện lên cụ thể
sinh động ngời đọc dễ hình
dung…


? <sub>đoạn văn đã gợi cho em sự tởng tợng nh thế</sub>


nào về thiên nhiên ở đây ? * Thiên nhiên mang vẻ đẹp hùng vĩ, nênthơ, trù phú.
<b> 3. Cảnh chợ Năm Căn. ( 5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

chi tiết nào ? nậptúp lều lá thô sơthuyền chài,
thuyền lới, thuyền buồmbến vận hàng
nhộn nhịpnhững ngôi nhà bènhững
cô gái Hoa Kiều..ngời Chà Châu
Giangcụ già ngời Miên..giọng nói líu
lôăn vận sặc sỡ


? <sub>Em có nhận xét gì về cách kể cách tả trong</sub>


đoạn văn trên ? - Tả chú trọng liệt kê hàng loạt các chitiết về chợ năm Căn một cách hiện thực
-> vừa quen thuộc vừa lạ lùng .




? <sub>Từ đó gợi cho ngời đọc ấn tợng nh thế nào</sub>


về chợ Năm Căn ? * Cảnh tợng đông vui, tấp nập độc đáohấp dẫn.
? <sub>Qua tìm hiếu em có hình dung và cảm nhận</sub>


nh thế nào về vùng đất Cà Mau qua bài
văn ?


-> Cảnh thiên nhiên rộng lớn , hùng vĩ,
đặc biệt là sông và rừng đớc .Cảnh chợ
Năm Căn là hình ảnh trù phú, độc đáo,
tấp nập về cảnh sinh hoạt can con ngời ở
vùng đất này .


<b>III. Tổng kết- ghi nhớ. ( 5 )</b>’
? <sub>Em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả từ</sub>


văn bản : “SNCM”? * Biết quan sát so sánh, nhận xét về đốitợng miêu tả sử dụng từ ngữ miêu tả
chọn lọc, chính xác giàu hình ảnh…
? <sub>Qua bài văn em có cảm nhận đợc điều gì về</sub>


vùng đất cực Nam can Tổ Quốc ? * Cảnh thiên nhiên hoang dã, hùng vĩ,chơ Năm Căn trù phú độc đáo, tấp nập,
đầy sức sống.


<b>IV. LuyÖn TËp. (4 )</b>
? <sub>HÃy kể tên một vài con sông ở quê hơng em</sub>


v gii thớch vn tt v con sụng đó ? yy. Sơng Đà: độ dốc lớn, khúckhỉu, quanh co, bt ngun t
TQ.



zz. Sông MÃ
? <sub>Viết một đoạn văn ngắn trình bày cảm nhận</sub>


ca em v vựng t C Mau ? (H) tự cảm nhận…
III- Hớng dẫn về nhà. ( 1’)


- Häc thc ghi nhí - N¾m ch¾c nÐt nghƯ tht vµ néi dung bµi.


- Viết đoạn văn ngắn: 5-7 câu trình bày cảm nhận của em về vùng đất Năm Căn.
- Vận dụng nghệ thuật tả cảnh để miờu t dũng sụng quờ em.


- Đọc và soạn bài: Bức tranh của em gái tôi


==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết 78:



<b>so sánh</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


aaa. Giỳp hc sinh nắm đợc khái niệm và cấu tạo của phép so sánh. Biết cách khái
quát sự giống nhau của các sự vật để tạo ra những so sánh đúng, tiến n to ra
nhng so sỏnh hay.


bbb. rèn kĩ năng nhận biết và phân tích hiệu quả nghệ thuật can phép so s¸nh.


ccc. Cã ý thøc vËn dơng phÐp so s¸nh trong văn nói và văn viết của bản thân.


II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài liƯu, b¶ng phơ chÐp vÝ dơ.
2. Häc sinh: Häc bài cũ - Đọc và nghiên cứu bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4’)


? Phó từ là gì ? lấy ví dụ minh hoạ và đặt câu với ví dụ tìm đợc ?


* Y/C: - Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ và tính từ để bổ sung ý nghĩa chop
động từ, tính từ.


- VD: Đã -> Em đã học bài.
| |


II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: (1’) Trong khi nói và viết chúng ta sử dụng nhiều biện pháp so sánh. Phép so
* Vào bài: (1’) Trong khi nói và viết chúng ta sử dụng nhiều biện pháp so sánh. Phép so
sánh đem đến hiệu quả nghệ thuật cao giúp cho ng


sánh đem đến hiệu quả nghệ thuật cao giúp cho ngời đọc ngời đọc ngời nghe có thể hinh dung và ời nghe có thể hinh dung và
hiếu sâu sắc về sự vật, sự việc. Vây thế nào là so sánh ? Nó có tác dụng cụ thể ra sao ?
hiếu sâu sắc về sự vật, sự việc. Vây thế nào là so sánh ? Nó có tác dụng cụ thể ra sao ?
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.


G §a b¶ng phơ chÐp vÝ dơ…


Gọi học sinh đọc ví d


<b>I .So Sánh là gì ? ( 13 )</b>
* Ví Dụ:


? <sub>Em hÃy tìm những tập hợp từ có chøa h×nh</sub>


ảnh so sánh ? a) Trẻ em nh búp trên cành.b) Rừng đớc dựng lên cao ngất nh hai
dãy trờng thành vô tận.


? <sub>Trong tập hợp các từ ấy các sự vật nào đợc</sub>
so sánh với nhau ? Vì sao có thể so sánh nh
vậy ?


ddd. Trẻ em đợc so sánh
với búp trên cành.


eee. Rừng đớc ……….dãy
trờng thành vơ tận.


=> Vì: giữa chúng có những nét tơng
đồng nhất định.


? <sub>Em hãy chỉ ra những nét tơng đồng gữa các</sub>
sự vật, sự việc đợc so sánh với nhau ?


-> Trẻ em - búp trên cành => sự tơi non
chất chứa đầy sự sống cần đợc chăm sóc.


-> Rừng đớc - dãy trờng thành => sự
vững chãi.


? <sub>ViƯc so s¸nh c¸c sù vËt, sù viƯc Êyvíi nhau </sub>


nhằm mục đích gì? - Làm nổi bật sự cảm nhận can con ngời về sự vật đợc nói đến làm cho câu văn
câu thơ có tính hình ảnh và gợi cảm.
? <sub>Qua phân tích ví dụ em hãy trình bày ý hiểu </sub>


can em về phép tu từ so sánh ? * So sánh là đối chiếu sự vật này với sự vật khác có nét tơng đồng để làm tăng
sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
? <sub>Em hãy lấy 1 số ví dụ có hình ảnh so sánh ?</sub> <sub>fff.Thân em nh dải lụa đào.</sub>


ggg. Nó chần chẫn nh cái
cột đình.


hhh. Nó sun sun nh con
đỉa…


G <sub>§a tiÕp vÝ dơ trong s¸ch gi¸o khoa .</sub> <sub>* VD: Con mèo vằn vào tranh to hơn cả </sub>
con hổ nhng nét mắt lại vô cùng dễ mến.
? <sub>Sự so sánh trong ví dụ có gì khác so với sự</sub>


so sánh trong các ví dụ trên ? iii. Ví dụ trên so sánh để thấy sựtơng đồng….
jjj.ở ví dụ này l ch ra s tng


phản gia hình thức và tÝnh
chÊt cđa sù vËt cơ thĨ lµ con
mÌo.



<b>II. Cấu tạo của phép so sánh. (10 )</b>
G <sub>Y/C học sinh kẻ bảng cấu tạo phép so sánh </sub>


? <sub>HÃy điền những tập hợp tử có chứa hình ảnh</sub>
so sánh trong các ví dụ phần I vào mô hình
phép so sánh ?


- HÃy nêu thêm những từ so sánh mµ em
biÕt ?


VÕ A PD S.S Tõ S.S Vế B
-trẻ


em
- Rng
c


Dựng
lên


Nh
Nh
(giống
nh, tựa
nh)


Búp trên
cành
Hai dÃy
trờng


thành vô
tận


? <sub>Nhìn vào mô hình cấu tạo em thấy phép so </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

nào? - Phơng diện so sánh
- Từ so sánh


V B (sự vật dùng để so sánh)
G <sub>Đa tiếp ví dụ trong sách giáo khoa T/25- Gọi</sub>


học sinh đọc.


? <sub>Cấu tạo can phép so sánh có gì đặc biệt ?</sub> <sub>kkk.</sub> <sub>Câu a: Vắng mặt từ </sub>
ngữ chỉ phơng diện so sánh ,
từ so sánh


lll. Câu b: Từ so sánh và vế B
đ-ợc đảo lên trớc vế A.


? <sub>Em hÃy thêm 2 ví dụ và phân tích cấu tạo </sub>


can phép so sánh ? mmm.nnn. Đen nh cột nhà cháy.xấu nh ma.
ooo. Đẹp nh tiên.


G <sub>Gi hc sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo </sub>


khoa <b>* Ghi nhí T/25</b>


<b>III. Lun tËp (25 )</b>’


<b> 1. Bµi tËp 1.</b>


? <sub>Em hÃy nêu y/c can bài tập 1 ?</sub> <sub>- Y/C: Với mỗi mẫu phép so sánh tìm</sub>
thêm 1 ví dụ


? <sub>Mun gii quyt c y/c ú chỳng ta phi</sub>


làm gì ? - Đọc kÜ tõng mÉu so s¸nh


? <sub>Từ gợi ý em hãy làm bài tập 1 ?</sub> <sub>a) So sánh đồng loi:</sub>


ppp.So sánh ngời với ngời:
Thầy thuốc nh mẹ hiền.


qqq. So sánh vật với vật:
Sông ngòi, kênh rạch chi chít nh mạng
nhện


b) So sánh khác loại:


rrr. So sánh vật với ngời:
Cá nớc bơi nh ngời bơi ếch.


sss. So sánh cụ thể với cái trừu
tợng:


Chỳng ch l hũn đá tảng trên trời.
Chúng em chuột nhắt cứ đòi lung lay.
2. Bài tập 2.



? <sub>Bài tập 2 yêu cầu chúng ta vấn đề gì ?</sub> <sub>- Y/C: Viết tiếp vế B vào những chỗ</sub>
trống để tạo thành phép so sánh ?


? <sub>Dựa vào những thành ngữ đã biết em hãy </sub>


gi¶i quyÕt yêu cầu can bài tập ?> ttt. Khoẻ nh voi.uuu. Đen nh cột nhà cháy.
vvv. Trắng nh tuyết.


www. Cao nh nói…
<b> 3. Bµi tËp 3.</b>


G <sub>Gọi học sinh đọc yêu cầu can bài tập 3.</sub>
? <sub>Hãy tìm những câu văn có sử dụng phép so </sub>


sánh trong các bài : Bài học đờng đời đầu
tiên và : Sông nc C Mau ?


-Những ngọn cỏ gÃy rạp y nh có lỡi dao


- Hai răng nhai ngoàm ngoạp nh hai
l-ìi…


- DÕ Cho¾t ngời gầy gò nh g·
nghiÖn…


- …hở cả lng nh ngời cởi trần mặc…
- …giơng cánh lên nh muốn đánh nhau.
- Kênh rạch ging ba chi chớt nh mng
nhn



- là Bọ Mắt, đen nh h¹t võng…
? <sub>Cho häc sinh thi tiÕp søc theo tỉ (5’) tỉ nµo </sub>


tìm đợc nhiều hơn tổ đó sẽ thấng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Häc thuéc ghi nhí trong sách giáo khoa ( Nắm vững thế nào là so sánh và cấu tạo của
phép so sánh )


- hon thiện bài tập vào vở bài tập- Làm tiếp bài tập 4
- Tìm tiếp các phép so sánh trong các văn bản đã học.
- tập viết đoạn văn trong đó có sử dung phép so sánh
- Đọc và nghiên cu trc bi: So sỏnh ( tip)


==================================================================


Ngày soạn:24/1/08 Thực hiện:


Tiết 79 80:



<b>quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét </b>


<b>trong văn miêu tả.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


xxx. Giúp học sinh thấy đợc vai trò và tác dụng can quan sát, tởng tợng, so sánh
và nhận xét trong vn miờu t.


yyy.Bớc đầu hình thành cho học sinh kĩ năng : quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận


xét trong văn miêu tả.


zzz. Vvn dng v nhn din c những thao tác cơ bản trên trong đọc và viết bi vn
miờu t.


II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Học bài cũ - nghiên cứu trớc bài mới.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- Kiểm tra bài cũ. (4)


? Em hiểu thế nào là văn miêu tả ?


* Y/C: - Văn miêu tả là loại văn giúp ngời đọc, ngời nghe hình dung đợc những đặc điểm
nổi bật của sự việc, sự vật, con ngời, phong cảnh…làm cho những cái đó nh hiện lên trớc
mắt ngời đọc, ngời nghe.


II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài (1’) : Các em đã hiểu thế nào là văn miêu tả. Song để tả cho hay, chô tốt cần
* Vào bài (1’) : Các em đã hiểu thế nào là văn miêu tả. Song để tả cho hay, chô tốt cần
phải có những kĩ năng, thao tác cơ bản. Vậy đó là những kĩ năng, thao tác nào ? Tiết học
phải có những kĩ năng, thao tác cơ bản. Vậy đó là những kĩ năng, thao tác nào ? Tiết học
hơm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiu


hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu


I.Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận


xét trong văn miêu tả.


G <sub>Đa bảng phụ cháp 3 ví dụ trong s¸ch gi¸o</sub>
khoa.


- Gọi học sinh đọc 3 đoạn văn.


? <sub>Mỗi đoạn văn trên giúp em hình dung đợc</sub>
những đặc điểm nổi bật gì can sự vật và
phong cảnh đợc miêu tả ?


aaaa. Đoạn 1: Tái hiện lại
hình ảnh ốm yếu đáng
th-ơng, tội nghiệp của chú Dế
Choắt nhằm đối lập với hình
ảnh khoẻ khoắn, mạnh mẽ
của Dế Mèn.


bbbb. Đoạn 2: Đặc tả
phong cảnh vừa đẹp vừa thơ
mộng vừa mênh mông hùng
vĩ can sông nớc Cà Mau.
cccc. Đoạn3: Miêu tả hình


ảnh đấy sức sống can cõy
Go v mu xuõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

từ ngữ và hình ảnh nào? thuốc phiệnĐôi cánh ngắn củn nh
ngời cởi trần mặc áo gi-lê Đôi càng bè
bè mặt mũi ngẩn ngẩn ng¬ ng¬.



+ Đoạn 2: Trên trời…xanh…nớc …
xanh sắc lá cây xanh…tiếng sóng rì rào
từ biển Đông…sông Năm Căn mênh
mông…ngày đêm nh thác …rừng c


nh


hai dÃy trờng thành vô tận


+ Đoạn 3: …cây Gạo sừng sững nh một
tháơ đèn khổng lồ …ngàn cánh nến
trong xanh, long lanh, lung linh trong
nắng…


? <sub>để tả nh trên ngời viết văn cn cú nhng </sub>


năng lực nào? - Năng lực quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xétcần sâu sắc , dồi dào và
tinh tế.


? <sub>Em hÃy tìm những câu văn có sự liên tởng, </sub>


tởng tợng và so sánh ở các đoạn trên ? dddd.phịên, nh ngời cởi trần mặc Nh gà nghiện thuốc
áo gi-lê


eeee. Nh mạng nhện, nh
thác, nh dÃy trờng thành vô
tận.


ffff. Nh tháp đèn khổng lồ, nh


ngọn lửa, nh nến xanh…
? <sub>Việc liên tởng, so sánh ấy có gì đặc sắc ?</sub> <sub>-> Các hình ảnh so sánh , tởng tợng, liên</sub>


tởng trên nhìn chung rất đặc sắc vì nó
thể hiện đúng, rõ hơn , cụ thể hơn về đối
tợng và gây bất ngờ, lí thú cho ngời đọc
G <sub>-Chẳng hạn : so sánh hình dáng ngời nghiện </sub>


thuốc phiện dặt dẹo, đi đứng liêu xiêu, dật
dờ, da vàng tái, càng làm ra hơn cái ốm yếu,
quặt queo can anh chàng Dế Choắt.


- Hoa nh lửa, búp nõn nh nến xanh. Thật là
những liên tởng đẹp vcà thú vị, hao Gạo lấp
ló, đu đa khi ẩn khi hiện trong gió xuân.
=> Phải quan sát kĩ, có năng lực liên tởng,
t-ởng tợng phong phú thì các tac giả mới viết
đợc nh vậy.


G <sub>Gọi học sinh đọc đoạn văn bị lợc bỏ một số</sub>
chữ .


? <sub>Hãy so sánh với đạon nguyên văn để chỉ ra</sub>
đoạn này bỏ những chữ gì ?


- Việc làm ấy đã ảnh hởng gì đến giá trị can
đoạn văn ?


- Tất cả những chữ bị bỏ đều là những
động từ, tính từ, những so sánh liên tởng


và tởng tợng làm cho đoạn văn trở nên
chung chung khô khan, khơng gợi trí
t-ởng tợng cho ngừơi đọc.


? <sub>Vậy theo em để viết đợc bài văn miêu tả hay</sub>


cần phải có những thao tác cơ bản nào ?  Muốn miêu tả đựơc , trớc hết ng-ời ta phải biết quan sát , rồi từ đó
nhận xét, liên tởng, tởng tợng ví
von so sánh …để làm nổi bật lên
những đặc điểm tiêubiểu của sự
vật.


<b> TiÕt: 80</b>
<b>II. LuyÖn tËp.</b>


? <sub>Gọi học sinh đọc bài tập 1</sub> <b><sub>1. Bài tập1. (8 )</sub></b><sub>’</sub>
?


G


đoạn văn miêu tả cảnh Hồ Gơm, tác giả đã
quan sát và lựa chọn những hình ảnh đặc sắc
và tiêu biểu nào ?


- Đó là những đặc điểm nổi bật mà những
hồ khác khơng có


gggg. Miêu tả cảnh Hồ
G-ơm, tác giả đã quan sát và
lựa chọn những hình ảnh rất


tiêu biểu và đặc sắc. Những
hỡnh nh ú l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

+ Cầu Thê Húc màu son
+ Đền Ngọc Sơn.


+ Gốc đa già lá xum xuª


+ Tháp rùa xây trên gị đất giữa hồ.
?


G


Hãy lựa chọn 5 từ ngữ thích hợp để điền vào
chỗ trống từ 1-5 trong ngoặc ?


- Những từ ngữ khác thay vào đều khơng
thích hơp.


hhhh. Những từ ngữ trong
ngoặc đều là những từ ngữ
chỉ tính chất và c im can
H Gm.


iiii. Đó là:
(1) : gơng bầu dục
(2) : cong cong
(3) lÊp lã


(4) cỉ kÝnh


(5) xanh um
<b>2. Bµi tËp 2. ( 8 )</b>’


? <sub>Bài tập 2 yêu cầu chúng ta điều gì ?</sub> <sub>-Y/C: Tìm những hình ảnh tiêu biểu đặc </sub>
sắc đã làm nổi bật vẻ đẹp cờng tráng
những rất ơng bớng, kiêu căng của Dế
Mèn.


? <sub>Muốn giải quyết đợc yêu cầu dó chúng ta </sub>


phải lu ý điểm nào? - Đọc kĩ đoạn văn, tìm những từ ngữ miêu tả Dế Mèn.
? <sub>Từ gợi ý em hay làm bài tập 2 ?</sub> <sub>*</sub><sub>cả ng</sub><sub>êi t«i rung rinh mét màu nâu</sub>


búng m soi gơng đợc…Đầu…
to…nổi từng tảng rất bớng. Hai
răng đen nhánh …nhai ngoàm
ngoạp …râu dài…uấn cong …
hùng dũng…đa hai chân lên vuốt
râu.


<b>3. Bài tập 3. ( 10 )</b>’
? <sub>Bài tập 3 có mấy yêu cầu, đó là những yêu </sub>


cầu nào? + Ghi chép đặc điểm can ngơi nhà hoặcjjjj. Hai êu cầu:
căn phịng em ở.


+ Trong những đặc điểm đó, đặc điểm
nào nổi bật nhất.


? <sub>Muốn giải quyết đợc yêu cầu thứ nhất chung</sub>



ta cần lu ý điểm nào ? -> Quan sát thật kĩ, tỉ mỉ đặc điểm của ngôi nhà hoặc căn phịng em ở.
G <sub>Cho học sinh thảo luận theo nhóm (5’) </sub>


?


G


Em hãy ghi lại những đặc điểm nổi bật can
ngơi nhà ( căn phịng ) em ở ?


_ Nhận xét bổ sung


* Đặc điểm:


+ Ngụi nh 2 tầng sơn màu vàng rất đẹp
và lộng lẫy ( ngôi nhà sàn nhỏ xinh xinh
nằm cạnh đờng cái )


+ Ngôi nhà giản dị nhng rất ấm cúng.
+ Trớc cửa có vờn hoa nhỏ 4 màu vơi đủ
các sắc màu…


G <sub>Gọi học sinh đọc bài tập 4.</sub> <b><sub>4. Bài tập 4. ( 7’)</sub></b>
? <sub>Nếu tả lại quang cảnh một buổi sáng trờn </sub>


quue hơng em thì em sẽ liên tởng , so sánh
những hình ảnh và sự vật sau với những gì ?


kkkk. Mặt trời: Nh một


chiếc mâm lửa.


llll. Bầu trời: Sáng trong và mát
mẻ nh khuân mặt của bé sau
một giấc ngủ ngon.


mmmm. Những hàng cây: nh
những bøc trêng thµnh cao
vót.


nnnn. Núi đồi: nh đợc thoa
một lớp phấn mịn màng.
oooo. Những ngôi nhà : ….
G <sub>đọc yêu cầu bài tập 5.</sub> <b><sub>5. Bài tập 5. ( 10 )</sub></b><sub>’</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

viết một đoạn văn tả lại quang cảnh một
dòng sông hay khu rừng mà em có dịp quan
s¸t ?


đặc điểm nổi bật can khu
rừng hay dịng sơng mà em
có dịp quan sát - > Miêu tả.
qqqq. Đoạn văn: Buổi sáng


đất rừng thật là n tĩnh. Trời
khơng gió những khơng khí
vẫn mát lạnh. Cái lành lạnh
của hơi nớc, sơng ngịi, kênh
rạch, của đất ẩm và dỡng
khí thảo mộc thở ra từ bình


minh. Tất cả nh ngập tràn
nhựa sng.


<b>III- Hớng dẫn về nhà. ( 2)</b>
- Học thuộc lòng mục ghi nhớ trong sách giáo khoa .
- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập.


- Tập viết các đoạn văn miêu tả ( Vận dụng kĩ năng quan sát, tởng tợng, so sánh và
nhận xét khi viết bµi.)


- Tìm các đoạn văn miêu tả ở các văn bản đã học và chỉ ra những đặc điểm tiêu biểu
can những sự vật đợc miêu tả.


- ChuÈn bị bài 1,2 -sách giáo khoa /T35-36 . Tiết sau luyện nói trợc lớp.


==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết 81- 82:



<b>bức tranh của em gái tôi.</b>



-Tạ Duy
Anh-A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


rrrr. Giúp học sinh hiểu đợc ý nghĩa, nội dung cuỉa truyện : Tính chất trong sáng và
lịng nhân hậu của ngời em gái có tài năng đã giúp cho ngời anh nhận ra phần hạn


chế ở chính mình và vợt lên lòng tự ái. Nắm đợc nghệ thuật kể truyện và miêu tả
tâm lí nhân vật trong tác phẩm.


ssss. RÌn kĩ năng kể chuyện ở ngôi thứ nhất, kĩ năng miêu tả và phân tích tâm lí
nhân vât.


tttt. Giáo dục tình cảm trong sáng và lòng nhân hậu ở ngời em.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài - Ngiên cứu tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Học bài cũ - Đọc và soạn bài mới.


<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)


? Em cảm nhận đợc điều gì khi học xong văn bảnL: “Sông nớc Cà Mau” ?


* Y/C: Bài văn đã miêu tả cảnh quan, sông nớc, thiên nhiên ở vùng Cà Mau - Mảnh đất tận
cùng ở pgiá Nam can Tổ Quốc. Cảnh thiên nhiên ở đây thật rộng lớn hoang dã và hùng vĩ,
Đặc biệt là những dòng sông -> em càng thên yêu quê hơng đất nớc.


II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài (1’) Trong đời sống hàng ngày, sự ghen ghét đố kị làm cho anh em , bè bạn
* Vào bài (1’) Trong đời sống hàng ngày, sự ghen ghét đố kị làm cho anh em , bè bạn
mất đi tình cảm trong sáng. Có những tác phẩm văn học đã cho chúng ta những lời khuyên
mất đi tình cảm trong sáng. Có những tác phẩm văn học đã cho chúng ta những lời khuyên
nhẹ nhàng mà thật sâu sắc. Đó là tác phẩm: “Bức tranh của em gái tôi” mà tiết học hơm
nhẹ nhàng mà thật sâu sắc. Đó là tác phẩm: “Bức tranh của em gái tôi” mà tiết học hơm
nay chúng ta cùng tìm hiểu…



nay chóng ta cùng tìm hiểu


I. Đọc và tìm hiểu chung.
1. Tác giả - tác phẩm. ( 5)
? <sub>HÃy trình bày sự hiểu biết can em về tác giả</sub>


T Duy Anh ? * Tạ Duy Anh sinh năm 1959 quê ở tỉnh Hà Tây, là một cây bút trẻ xuất hiện
trong văn học thời kì đổi mới.


? <sub>Em biết gì về văn bản : Bức tranh của em</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

2. Đọc và tóm tắt.
? <sub>Theo me ta cần thể hiện giọng đọc nh thế </sub>


nào cho phù hợp ? - Đọc to rõ ràng, phân biệt rõ giữa lời kể , các đối thoại, diễn biến tâm lí của
nhân vật ngời anh qua các chặng chính.
G <sub>đọc mẫu 1 đoạn.</sub>


- Gọi 2 em thay nhau đọc…nhận xét cách
đọc.


? <sub>Qua nghe đọc em hãy tóm tắt ngắn gọn lại </sub>


truyện ? - (H) tóm tắt lại truyện - phải giữ đợc các chi tiết chính.
* Tóm tắt theo bố cục:


uuuu. Chun vỊ hai anh
em Mỡo - Kiều Phơng: Anh
trai bực vì em gái luôn


nghịch bẩn bừa bÃi.


vvvv. Bớ mt hc vẽ, mầm
tài hội hoạ của Mèo đợc bất
ngờ phát hiện.


wwww. Tâm trạng và thái đọ
can ngời anh lỳc y.


xxxx. Em gái thành công
cả nhà vui mừng, ngời anh
g-ợng đi xem triển lÃm tranh
can ngời em.


yyyy. Đứng trớc bức tranh
của Kiều Phơng ngời anh vô
cùng hối hận.


G <sub>Lu ý học sinh các từ khã.</sub> <sub>* Chó thÝch: ( SGKt34)</sub>
? <sub>Theo em trong hai nhân vật: ngời anh và </sub>


Kiu Phng , ai l nhân vật chính ? II. Phân tích.zzzz. > Nhân vật chính đó
chính là ngời anh. Bởi tác
giả muốn thể hiện chủ đề về
s ăn năn hối hận để khắc
phục tính ghen ghét đố kị
trong tình anh em, tình bạn
là chủ yếu chứ khơng phải là
chủ đề ca ngợi tài năng và
tâm hồn can ngời em gái.


? <sub>Truyện đợc kể theo ngôi thứ mấy ? đó là lời </sub>


kể can ai ? - truyện đợc kể theo ngôi thứ nhât, là lời kể của nhân vật ngời anh.
? <sub>Việc tác giả chọn ngôi kể thứ nhất cho nhân </sub>


vật ngời anh có tác dụng gì ? - Việc chọn ngời anh làm ngời kể chuyện theo ngơi thứ nhất là rất thích
hợp với chủ đề hơn nữa để cho sự hối
hân đợc bày tỏ chân thành hơn, đáng tin
cậy hơn…


G <sub>Thực chất can truyện ngắn này là diễn biến </sub>
tâm trạng can nhân vật ngời anh -> Vậy diễn
biến tâm trạng can ngời anh nh thế nào ?
Chủ đề tác phẩm đợc thể hiện ra sao ?
Chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học hơm
sau…


TiÕt: 82.
? <sub>Em h·y tãm t¾t thËt ngắn gọn lại truyện</sub> <sub>- (H) tóm tắt lạ truyện.</sub>
G <sub>Chúng ta sẽ tìm hiểu tâm trạng của nhân vật </sub>


ngơi anh 1. Diễn biến tâm trạng nhân vật ngời anh. (25’)
? <sub>Nhân vật ngời anh chủ yêu đợc miêu tả ở </sub>


đời sống tâm lí. theo dõi truyện em thấy tâm
trạng ngời anh trong các thời điểm nào ?


a) Trong cuéc sống thờng ngày với
em gái.



- Khi phát hiện thấy em gái chế thuốc
vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

đ-ợc giải.


- Khi nhận ra hình ảnh mình trong bức
tranh


? <sub>Em hãy tìm những chi tiết thể hiện cái nhìn </sub>
can ngời anh đối với em gái trong cuộc sống
hằng ngày ?


- Tơi…gọi nó là Mỡo …hay lục lọi…đồ
vât với một sự thích thú đến khó chịu…
em khơng để chúng nó n đợc à…Trời
ạ, …thì ra nó chế thuốc vẽ …tơi bí mật
theo dõi…


? <sub>Em cã nhËn xÐt g× vỊ giäng kĨ cđa ngêi anh</sub>
khi kĨ vỊ em gái mình ?


- > Giọng kể thể hiện sự xem thêng, chÕ
giƠu tríc nh÷ng viƯc lµm cđa em
g¸i.


? <sub>Qua đó chúng ta thấy thái độ của ngời anh</sub>


đối với Kiều Phơng nh thế nào? * Ngạc nhiên, xem thờng.
G <sub>Thoạt đầu khi nghe em gái thích vẽ và mày </sub>



mò tự chế tạo thuốc vẽ, ngời anh chỉ coi đó
là những trị nghịch ngợm can trẻ con và
nhìn bằng cái nhìn khơng cần để ý đến Mèo
con đã vẽ những gì.


b) Khi bí mật tài vẽ can Mèo đợc chú
Tiến Lê phát hiện.


? <sub>Khi mọi ngời phát hiện ra tài xẽ can Kiều </sub>
Phơng nh một thiên tài hội hoạ, ngời anh đã
có ý nghĩ và hành động gì ?


-Cảm thấy mình bất tài chỉ muốn
khóc không thĨ th©n víi Mèo gắt
um lênxem trộm những bức tranh can
Mèo lén trút tiếng thở dàiđẩy nhẹ
nó ra


? <sub>Tại sao ngời anh lại lén trút tiếng thở dài sau</sub>


khi xem tranh can em gái ? - Vì ngời anh cảm thấy rất buồn, bất lực,cay đắng nhận ra rằng : Quả thật Mèo
con- em gái bẩn thỉu ấy áo tài năng hơn
mình.


? <sub>Qua đó em có nhận xét gì về tâm trạng và </sub>
thái độ can ngời anh lúc này ? Em hãy phân
tích để làm nổi bật tâm trạng đó ?


- Vốn quen coi thờng em bẩn, tự cho
mình là hơn hẳn, lại đứng ở ngôi vị là


anh trai. Vậy mà …giờ đây tình hinh gia
đình dờng nh đảo ngợc-> do đó ngời anh
cảm thấy buồn bực, mặc cảm. Cái mặc
cảm, buồn bực rất tự nhiên, rất phù hợp
với lứa tuổi


G <sub>Ghen tuông, đố kị với tài năng can em, cảm </sub>
thấy mình thua kém em. thấy mọi ngời chỉ
chú ý đến em mà bỏ qn mình


* Ghen tng, đố kị
? <sub>Nếu cần có lời khun, em sẽ nói gì với ngời</sub>


anh lúc này ? - Ghen tị là một thói xấu, làm cho conngời ta nhỏ bé đi. Ghen tị sẽ chia rẽ tình
cảm tốt đẹp can con ngời. Ghen tị với
em sẽ không đủ t cách làm anh.


c) Khi đứng trớc bức tranh đợc giải
nhất của em gái trong phòng trng bày.
? <sub>đứng trớc bức tranh đạt giải của em mình, </sub>


ngời anh đã có tâm trạng nh thế nào ? Em
hãy tìm những chi tiết thể hiện tâm trạng
can ngời anh ?


- …giật sững ngời…bám chặt lấy tay
mẹ….thoạt tiên là sự ngỡ ngàng, rồi đến
hãnh diện, sau đó là xấu hổ…tơi muốn
khóc q



? <sub>Tại sao đứng trớc bức tranh ngời anh lại ngỡ</sub>


ngàng, hãnh diện và xấu hổ nh thế ? - Ngạc nhiên là bức tranh lại vẽ chínhmình, mà hơn nữa hình ảnh can mình
qua cái nhìn can em gái lại rất đẹp. Cịn
hãnh diện vì cậu thấy mình rất đẹp trong
bức tranh. Xấu hổ là vì cậu đã tự nhận ra
cái yếu kém can mình, thấy mình không
xứng đáng nh trong bức tranh…


? <sub>Ngời anh đã muốn khóc khi nào ? Theo em </sub>


v× sao ngêi anh lại muốn khóc ? - Khóc vì nhiều lí do nhng chủ yếu làmuốn khóc là vì thấy tự xấu hỉ víi chÝnh
m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? <sub>Cuối truyện ngời anh nói với mẹ: “Khơng </sub>
phải con đâu, đấy là tâm hồn và lòng nhân
hậu can em con đấy” câu nói đó suy nghĩ gì
về nhân vật ngời anh ?


* Sự hối hận chân thành, đó là sự ăn năn
xám hối.


G <sub>Ngời anh đã nhận ra thói xấu can mình , </sub>
nhận ra tình cảm trong sáng nhân hậu của
em gái. Biết xấu hổ, ngời anh có thể trở
thành ngời tốt nh bức tranh can cô em gái.
? <sub>Tại sao tác giải viết: “Mặt chú bé nh toả ra </sub>


một thứ ánh sáng rất lạ” Theo em đó là thứ
ánh sáng gì ?



- Thứ ánh sáng ấy phải chăng là thứ ánh
sáng can lòng mong ớc, can bản chất trẻ
thơ, cả cặp mắt suy t, và mơ mộng nữa.
Rõ ràng ngời em gái không vẽ anh bằng
dáng vẻ hiện tại mà vẽ bằng tình u,
lịng nhân hậu, bao dung tin tởng vào
bản chất tốt đẹp can ngời anh mình.
? Theo em nhân vật ngời anh đáng yêu hay <sub>đáng ghét ? Vì sao ?</sub> - Nhân vật ngời anh đáng trách nhng<sub>cũng đáng cảm thơng vì nó chỉ nhất thời,</sub>


cậu đã hối hận và nhận ra chính mình
2. Nhân vật Kiều Phơng.


? <sub>Nhân vật ngời em đợc miêu tả qua chi tiết </sub>


nào ? - vật……mặt luôn bị bôI bẩnchế thuốc vẽ… vừa làm vừa hát…hay lục lịo đồ…
say mê vẽ…ấn cổ tơi…thì thầm vào tai
tơi…


? <sub>Qua đó em có nhận xét gì về nhân vật này ?</sub> <sub>- ở nhân vật Kiều Phơnghiện lên những</sub>
nét tính cáchvà phẩm chất nổi bật: Hồn
nhiên, hiếu động, có tài năng hội hoạ,
tình cảm trong sáng và lịng nhân hậu.
Mặc dù tài năng đợc đánh giá cao Kiều
Phơng không mất đi sự hồn nhiểntong
sáng can tuổi thơ. Nhất là vẫn dành cho
anh trai mình những tình cảm tốt đẹp
nhất, điều đó đợc thể hiện trong bức
tranh. Soi vào đó nhân vật ngời anh đã
nhìn rõ hơn về mình để vợt lên những


hạn chế can lòng tự ái, tự ti.


? <sub>Tại sao tác giả lại để ngời em vẽ bức tranh </sub>


về ngời anh mình “hồn thiện” đế thế ? - Bức tranh là tình cảm tốt đẹp can ngờiem dành cho anh, em muốn ngờ anh
mình thật tốt đẹp.


? <sub>Qua phân tích em hãy đánh giá về nhân vật </sub>


này bằng một câu ngắn gọn ? * Hồn nhiên, hiếu động, có tài năng hộihoạ.
III. Tổng kết - ghi nhớ.


? <sub>Nét đặc sắc của truyện ngắn này là gì ?</sub> <sub>* kể truyện bằng ngơi thứ nhất, miêu tả</sub>
chân thực diễn biến tâm lí nhân vật.
? <sub>đoạn kết can truyện hé mở một ý nghĩa sâu </sub>


sắc. Theo em đó là ý nghĩa gì ? * Sự chiến thắng can tình cảm nhân hậuđối với tính ghen tị, đố kỵ.
G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo </sub>


khoa . * Ghi nhí: ( s¸ch gi¸o khoa / 35)


IV. Luyện tập.
? <sub>Điều gì ở Kiều Phơng đã giúp cho ngời anh </sub>


cđa mình vợt lên những hạn chế của bản
thân ?


a) Tình cảm trong sáng hồn nhiên và
lòng nhân hậu.



b) Ti nng ngh thut.
c) Bc tranh t giải.


? <sub>Vì sao em chọn đáp án đó ? Hãy giải thích ?</sub> <sub>- học sinh chọn đáp án và giải thích.</sub>
III- Hớng dẫn về nhà.


- Học thuộc mục ghi nhớ. ( Nắm đợc nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của truyện).
- Viết đoạn văn ngắn thuật lại tâm trạng ngời anh khi đứng trớc bức tranh đạt giải nhất


cđa em g¸i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- đọc thêm các câu danh ngôn trong sách giáo khoa.
- Đọc v son bi : Vt thỏc.


Ngày soạn: Ngày giảng:


Tiết 83 84:



<b>luyện nói về quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét</b>


<b>trong văn miêu tả. </b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


aaaaa. Giỳp hc sinh bit cách trình bày và diễn đạt một vấn đề bằng miệng trớc
lớp. Từ những nội dung luyện nói nắm chắc hơn kiến thức đã học về quan sát, tởng
tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


bbbbb. Rèn kĩ năng nói trớc lớp, kĩ năng nhận xét của bạn.
ccccc. Giáo dục ý thức chủ động nói, diễn đạt mt vn .


II- Chun b.


1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài liệu tham khảo.


2. Hc sinh: Hoạc bài cũ - Lập dàn ý các đề trong sách giáo khoa.
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


a- KiĨm tra bài cũ. (4)


? Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh trớc khi vào bài míi.
II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài ( 1’) : Để làm đợc một bài văn miêu tả hay ngời viết phải có năng lực quan sát,
t-ởng tợng, so sánh và nhận xét. Vậy để giúp các em củng cố nội dung kiến thức đã học,
đồng thời giúp các em rèn kĩ năng trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp, tiết học hơm nay
thầy trị chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu…


<b>1. Bài tập 1. ( 20’)</b>
G Gọi học sinh đọc bài tập 1.


? <sub>Bài tập 1 có mấy u cầu đó là những u</sub>


cÇu nào ? + Tả lại nhân vật Kiều Phơng.ddddd. 2 yêu cầu:


+ Tả lại nhân vật ngời anh trong truyện
ngắn : Bức tranh của em gái tôi


? <sub>Mun lm c những yêu cầu đó chúng ta</sub>


cần lu ý vấn đề gì ? -> Bám sát vào nội dung văn bản: “ Bứctranh của em gái tôi”


? <sub>Bám sát vào ni dung vn bn em hóy thc </sub>


hiện yâu cầu bài tập số 1 ?


Theo em nhân vật Kiều Phơng là ngời nh thế
nào ? Từ các chi tiết trong truyện ngắn :
Bức tranh của em gái tôi hÃy miêu tả lại
hình ảnh can nhân vật này ?


Dàn bài:


a) Nhân vật Kiều Phơng.


eeeee. Hình dáng: gầy-
thanh mảnh.


Khuân mặt: bầu bĩnh, lọ lem
Mắt: Sáng, nhanh nhẹn.


fffff. Miệng: hơi rộng, tơi
tắn.


ggggg. Răng: Khểnh, trắng
muốt.


hhhhh. Tóc: Đen mợt, bện
hai bên.


iiiii.Tớnh cỏch: hn nhiờn, trong
sỏng, nhõn hu, độ lợng.


jjjjj.Có tài hội hoạ.


? <sub>Dựa vào dàn ý đã chuẩn bị ở nhà em hãy </sub>


luyện nói theo dàn ý ( Theo bàn ) - (H) luyện nói theo bàn, mỗi bàn cử mộtđại diện lên trình bày phần chuẩn bị của
bàn.


G <sub>Lu ý: Các em nói theo dàn ý, khơng viết </sub>
thành văn. khi nói chú ý mắt nhìn thẳng, nói
tự nhiên, nói to, rõ ràng, khơng đọc theo dàn
ý…


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? <sub>Gäi häc sinh nhËn xét.</sub>


Giáo viên nhận xét, uấn nắn, sửa sai


<b>2. Bài tập 2. ( 20)</b>
G <sub>Đọc bài tập 2.</sub>


?
G


HÃy trình bày cho các bạn nghe về anh, chị
hoặc em của mình ?


- Lu ý: cần làm nổi bật những đặc điểm
bằng các hình ảnh so sánh và nhận xét…


 Dµn ý:



kkkkk. Em tôi năm nay 7
tuổi trông thật ngộ nghnh v
rt ỏng yờu.


lllll.Vóc dáng: bụ bẫm, béo tròn
trông giống nh một chú Gấu
con xinh xắn.


mmmmm. Khuân mặt: Bầu
bĩnh.


nnnnn. Mắt: Đen láy, lúc nào
cũng mở to long lanh nh hạt
nhÃn


ooooo. Nớc da: Trắng hồng,
mịn màng


ppppp. Mái tóc: mợt mà nh
một dải lụa


qqqqq. Tính tình: Hồn nhiên,
trong sáng


rrrrr. sở thích: xem phim
hoạt hình,


G <sub>Yờu cầu dựa vào dàn ý đã chuẩn bị ở nhà và </sub>
nói theo dàn ý.



sssss. Chia líp thµnh 4 nhãm :
Cho các em tập nói theo nhóm.
ttttt.Mỗi nhóm cử 1-2 em lªn nãi


tr-ớc lớp để thi đua giữa các nhóm.
uuuuu. u cầu các nhóm nhận


xÕt chÐo


vvvvv. Gi¸o viên: Bổ sung chấm
điểm cho từng nhóm


<b>Tit: 84</b>
G <sub>Gi hc sinh đọc bài tập 3.</sub> <b><sub>3. Bài tập 3. ( 25 )</sub></b><sub>’</sub>


? Bài tập 3 yêu cầu chúng ta điều gì? - Y/C: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả
một đêm trăng và nói trớc lớp theo dàn ý
?


? <sub>Muốn lập đớc dàn ý chúng ta cần dựa vo </sub>


đâu ? - Dựa vào phần gợi ý trong s¸ch gi¸o khoa


? <sub>Dựa vào phần gợi ý trên em hãy lập dàn ý </sub>
cho đề bài trên?


wwwww. Đêm trăng đó có gì đặc
sắc ? Để miêu tả cho các bạn
thấy một đêm trăng đẹp, em sẽ
so sánh những hình ảnh trên nh


thế nào ?


xxxxx. Dựa vào dàn ý em hãy
miêu tả lại đêm trăng và nói trớc
lớp cho các bạn cùng nghe ?


 dµn ý:


yyyyy. Đó là một đêm trăng
đẹp vơ cùng, Một đêm trăng
kì diệu. Một đêm trăng mà
tất cả trời đất , con ngời, vạn
vật nh đợc tắm gội bởi ánh
trăng…


zzzzz. Trăng nh cái liềm
vàng giữa đồng sao…
aaaaaa. Trăng là cái đĩa bạc


trªn tÊm thảm nhung da trời.
bbbbbb. Trăng toả ánh sáng,


dọi vào các gợn sóng lăn tăn
nh hàng ngàn con rắn vằng
trên mặt nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

dddddd. Bầu trời nh một thảm
nhung đen ánh vàng.


eeeeee. ng lng, ngừ xúm


c soi dọi bởi ánh trăng đẹp
dịu hiền.


G <sub>LÊy tinh thÇn xung phong của các em trong </sub>
lớp.


- Qua nghe bạn trình bày, em thấy bạn còn
thiếu xót chỗ nào?


- (H) xung phong nãi theo dµn ý.


- (H) nhận xét cách nói của bạn trớc lớp.
G <sub>Nhận xét, bổ sung, có thể ghi điểm để động </sub>


viªn khun khÝch các em.


<b>4. Bài tập 4. (16)</b>
? <sub>HÃy lập dàn ý và nói trớc các bạn trong lớp</sub>


về quang c¶nh mét bi sáng trên biển.
Trong khi miêu tả em sẽ liên tởng so sánh
các hình ảnh với những gì ?


ffffff. Bu tri nh v trng,
nh long trững trắng rồi nh
lịng đỏ trứng gà…


gggggg. B×nh minh nh quả
cầu lửa.



hhhhhh. Mặt biển: Phẳng lì
nh tấm lụa mênh mông.
iiiiii. bÃi cát: lỗ chỗ dấu


vt can các con gió lớn, Dã
Tràng hì húc đào bới suốt
đêm.


jjjjjj. Nh÷ng con thun:
MƯt mái, oải nằm ghếch
đầu lên bÃi cát


G <sub>Cho học sinh thảo luận theo từng tổ yêu cầu</sub>
mỗi em sẽ nói trớc tổ, trớc các bạn trong
lớp. Các tổ cùng nghe và nhận xét , sửa sai
cho các b¹n trong líp.


III- Hớng dẫn về nhà. ( 4’)
- Về nhà tự luyện nói theo dàn ý đã chuẩn bị.


- Lµm tiÕp bµi tËp 1(b) vµ bµi tËp 5 vµo vë. Lu ý bµi tËp 5 cho (H) Dựa vào các truyện
cổ tích miêu tả theo trí tởng tợng của mình, tập nói theo dàn ý .


- Tả miệng một hoàng tử hoặc công chủa theo trí tởng tợng can em ( Dựa vào các
truyện Cổ tÝch)


- đọc trớc bài : Phơng pháp tả cảnh và chun b vit bi tp s 5.


==================================================================



Ngày soạn: Thực hiện:


Bài 21 - Tiết 85:



<i><b>Văn bản</b></i><b> :</b>

<b>vợt thác</b>

<b>.</b>



-Võ Quảng.-
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


kkkkkk. Giỳp hc sinh cm nhn đợc vẻ đẹp phong phú, hùng ví của thiên nhiên
trên sông Thu Bồn và vẻ đẹp can ngời lao động đợc miêu tả trong bài. Nắm đợc
nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hoạt động của con ngời.
llllll. Rèn kĩ năng viết bài miêu tả theo một trình tự nhất định.


mmmmmm. Giáo dục tình cảm yêu mến quê hơng, đất nớc.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Học bài cũ - Đọc và soạn bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>
a- Kiểm tra bài cũ. (4)


? Qua văn bản : Bức tranh của em gái tôi em rút ra bài học g× ?


* Y/C: Trớc thành cơng hay tài năng can ngời khác, mỗi ngời cần vợt qua lòng mặc cảm, tự
ti để có đợc sự trân trọng và niềm vui thực sự chân thành. Lòng nhân hậu và sự đoọ lợng có
thể giúp con ngời tj vợt lên bản thân mình.



II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài (1’) : Võ Quảng là một nhà văn quen thuộc của tuổi thơ. Tác giả can truyện
* Vào bài (1’) : Võ Quảng là một nhà văn quen thuộc của tuổi thơ. Tác giả can truyện
ngắn: “Quê nội” đã tạo ra đ


ngắn: “Quê nội” đã tạo ra đợc một hơi thở, một sắc riêng khơng giống bất kì ngợc một hơi thở, một sắc riêng khơng giống bất kì ngời nào.Bài ời nào.Bài
học hơm nay thầy trị chúng ta cùng nhau i tỡm hiu


học hôm nay thầy trò chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung. (10)</b>
<b>1. Tác giả, tác phẩm.</b>


? <sub>Em hÃy trình bày sự hiểu biết của em về tác</sub>


giả Võ Quảng ? - Võ Quảng sinh năm 1920, quê ở tỉnhQuảng Nam, là nhà văn chuyên viết cho
thiêu nhi.


? <sub>Em hÃy nêu xuất xứ can văn bản ?</sub> <sub>- Trích tõ ch¬ng XI của truyện Quê</sub>
nội là truyện ngắn thành công nhất của
Võ Quảng.


<b>2. Đọc và tóm tắt.</b>
?


G


Theo em chúng ta cần thể hiện giọng đọc


nh thế nào cho phù hợp ?


_ Đọc mẫu một đoạn - gọi 2 em đọc tiếp.
- Nhận xét giọng đọc.


- Chú ý thay đổi nhịp điệu, giọng đọc
cho phù hợp với nội dung từng đoạn.
Đoạn đầu tả cảnh sông đọc với nhịp điệu
nhẹ nhàng, tả cảnh vợt thác thì giọng
đọc sơi nổi mạnh mẽ, đoạn cuối đọc êm
ả thoải mái.


? <sub>Em h·y tãm t¾t ng¾n gän văn bản ?</sub>


- Nhận xét - Bổ sung. - (H) tóm tắt văn bản.


G <sub>Lu ý : chú thích.</sub> <sub>* Chú thích: 1,3,6,8, 9,11,13.</sub>
<b>3. Bố cục.</b>


?
G


Văn bản cã thĨ chia lµm mấy phần ? nêu
giới hạn và nội dung từng phần ?


- on 1: là cảnh thuyền nhổ sào, ngợc
sông, đaon 2: Cảnh Dợng Hơng Th chỉ huy
thuyền vợt thác , đoạn 3: thuyền lại tiến
vùng đồng bng, cao nguyờn.



nnnnnn. Chia làm 3 đoạn:
+ Đ1: Đầu-> thuỳen chuẩn bị vợt
nhiều thác nớc


+ §2: TiÕp theo-> “ thun vỵt qua
khỏi thác Cổ Cò


+ 3: (Cũn li)
<b>II. Phõn tớch.</b>
? <sub>Qua văn bản em hãy xác định vị trí quan sát</sub>


để miêu tả của tác giả ? - Trên caon thuyền đang di động và vợtthác.
? <sub>vị trí quan sát ấy có thích hợp khơng ? Vì</sub>


sao ? - Thích hợp vì phạm vi cảnh rộng, thayđổi cần điểm nhìn trực tiếp và di động.
<b>1. Cảnh thiên nhiên. (12’)</b>


? <sub>C¶nh thiên nhiên trên dòng sông Thu Bồn </sub>


-c miờu t qua những chi tiết nào ? - Thuyềnrừng…bãi dâu trải…lớt bon bon nh dsang nhớ núi…bạt ngàn…chòm cổ
thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng
nhìn…núi cao…chắn ngang trớc mặt…
cây to mọc lúp xúp…nh những cụ giá
vung tay…


?


G


nét đặc sắc trong nghệ thuật tả cảnh thiên


nhiên của tác gi õy l gỡ ?


- Nghệ thuật nhân hoá c¸c em sÏ häc ë c¸c
tiÕt sau.


oooooo. BiƯn ph¸p nghƯ thuật
nhân hoá: thuyền nhớ, cổ
thụ trầm ngâm lặng nhìn.
pppppp. Biện ph¸p nghƯ tht


so s¸nh :…nh nhớ núi
rừng


qqqqqq. sử dụng nhiều từ láy
gợi hình ¶nh.


? <sub>Với biện pháp nghệ thuật đó em cảm nhận</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

* Đa dạng, phong phú giàu sức sống,
vừa tơi đẹp vừa ngun sơ cổ kính.
?


G


Em có nhận xét gì về sự thay đổi của thiên
nhiên qua từng chặng của con thuyền ?
- Do địa lí Miền Trung nớc ta có dải đồng
bằng hẹp tiếp liền với nớc. Trung và Nam
Trung Bộ là vùng cao nguyên tơng đối bằng
phẳng. Vì vậy phần lớn các sơng khơng dài


lắm, độ dốc lớn có nhiều thác và dịng chảy
thay đổi rõ rệt qua từng vùng.


- Đoạn sông ở vùng Đồng Bằng êm đềm,
hiền hoà, thơ mộng, ở đó quang cảnh
rộng rãi, trù phú với những bãi dâu bạt
ngàn. Đến đoạn có nhiều thác ghềnh
cảnh vật đã thay đổi: Vờn tợc càng un
tùm, nhiểu chịm cổ thụ đứng trầm ngâm
lặng nhìn xuống nớc, no cao đột ngột
hiện ra …ở đoạn sơng có nhiều thác dữ
tác giả chỉ tả một hình ảnh về dịng nớc :
Nớc từ trện cao phóng xuống…chảy đứt
đi rắn” nhứng sự hiểm trở và dữ dội
cảu dịng sơng vẫn hiện lên khá rõ qua
việc miêu tả hạnh động dũng mãnh can
Dợng Hơng Th và mọi ngời chống
thuyền vợt thỏc.


G <sub>- ở đoạn đầu và đoạn cuối của bài có hai</sub>
hình ảnh miêu tả cây cổ thụ trên bờ sông.
?


G


Em hóy chỉ ra hai hình ảnh đó và nêu ý
nghĩa , cảm nhận can em về hai hình ảnh
đó ?


- Cảnh thiên nhiên hiện lên thơ mông và đẹp


nh vậy là do khả năng quan sát cảu tác giả
với sự am hiểu và tình cảm yêu mến quê
h-ơng . Vậy khung cảnh thiện nhiên ấy Dợng
Hơng Th và những ngời lao động nơi đây
hiện lên nh thế nào ….


ssssss. ở đoạn đầu : Những
chòm cổ thụ dáng mãnh liệt
đứng trầm ngâm …vừa nh
báo trớc về một khúc sông
dữ, hiểm vừa nh mách bảo
con ngời dồn nén sức mạnh
để chuẩn b vt thỏc.


tttttt. ở đoạn sau: Những
chò c©y cỉ thơ mọc giữa
những bụi lúp xúp trông xa
nh những cụ già Hình ảnh
so sánh ở đây vừa thíh hợp
vừa tơng quan giữa những
cây to và bụi cây lóp xung
quanh l¹i võa biĨu hiƯn tình
cảm tâm trạng hào hứng
phấn khởi mạnh mẽ can con
ngời vừa vợt qua những thác
ghềnh nguy hiểm.


<b>2. Cuộc vợt thác của Dợng H¬ng Th.</b>
<b>( 8 )</b>’



? <sub>Em hãy tìm những chi tiết miêu tả ngoại</sub>
hình và hành động cảu Dợng Hơng Th trong
cuộc vợt thác ?


uuuuuu. Ngoại hình: Đánh
trần, nh một pho tợng đồng
đúc, các bắp thịt cuồn cuộn ,
hai hàm răng cắn chặt, quai
hàm bạnh ra, cặp mắt nảy
lửa… nh một hiệp sĩ cảu
Tr-ờng Sơn oai linh hùng vĩ.
vvvvvv. ng tỏc: Co ngi


phóng sàoghì chặt trên
đầu sào, thả sào, rút sào rập
ràng nhanh nh cắt, ghì trên
ngọn sào.


? <sub>Em có nhận xét gì về biên pháp nghệ thuật</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

gi cũn so sỏnh Dợng Hơng Th khi vợt
thác với lúc ở nhà , càng làm nổi bật vẻ
đẹp dũng mãnh can nhân vật


? <sub>Với biện pháp nghệ thuật đó em hình dung</sub>
nh thế nào về hình ảnh Dợng Hơng Th và
hồn cảnh lao động của ơng ?


* R¾n chắc, bền bỉ, quả cảm có tinh thần
vợt lên gian khổ.



* Hoàn cảnh khó khăn, nguy hiểm cần
tới sợ dũng c¶m cđa con ngêi.


G <sub>Là con ngời quả cảm , dày dạn kinh nghiệm</sub>
đồng thời là ngời khiêm nhờng, nhu mì
trong cuộc sống.


? <sub>Với hình ảnh so sánh Dợng Hơng Th có ý</sub>
nghĩa gì trong việc phản ánh ngời lao động
trong việc biểu hiện tình cảm của tác giả ?


- Đề cao sức mạnh của ngời lao động
trên sông nớc. thể hiện tình cảm yêu
mến , cảm phục.


? <sub>Qua bài văn em cảm nhận nh thế nào về</sub>
thiên nhiên và con ngời lao động đợc miêu
tả /


- Bài văn miêu tả địng sơng Thu Bồn và
quang cảnh hai bên bờ qua hành trình
can con thuyền qua những địa hình khác
nhau, tập trung vào cảnh vợt thác. Qua
đó làm nổi bật vẻ hùng dũng và sức
mạnh của ngời lao động.


<b>III. Tổng kết- Ghi nhớ.(5’)</b>
? <sub>Em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả từ</sub>



văn bản : “Vợt thác” ? *- chọn điểm nhìn cho phù hợp cho sựquan sát.
- có trí tởng tợng, có cảm xúc với đối
tợng.


? <sub>Em có cảm nhận nh thế nào về thiên nhiên</sub>
và con ngời đợc miêu tả trong văn bản: “
V-ợt thác”?


* Cảnh thiên nhiên sơng nớc rộng lớn,
trên đó nổi bật hình ảnh con ngời lao
động hùng dúng.


G <sub>Gọi học sinh đọc nội dung much ghi nhớ</sub>


trong s¸ch gi¸o khoa . * Ghi nhí (s¸ch gi¸o khoa)
<b>IV Lun tËp ( 5’)</b>


? <sub>Em hãy nêu những nét đặc sắc cảu phong</sub>
cảnh thiên nhiên đợc miêu tả ở mỗi bài
:SNCM và VT ?


_ (H) nêu cảm nhận.


III- Hớng dẫn về nhà. (1)


- Hc thuc ghi nhớ ( Nắm đợc nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của văn bản)
- Hoàn thiện bi tp vo v bi tp.


- Đọc thêm: Nớc non ngàn dặm.



- viết đoạn văn miêu tả phong cảnh quê hơng em.
- Đọc và soạn bài: Buổi học cuối cùng.


==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết 86.



<i><b>Tiếng Việt</b></i>

<b>: </b>

<b>so sánh</b>

<b>. (Tiếp theo)</b>


A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


wwwwww. Giúp học sinh nắm đợc hai kiểu so sánh cơ bản, hiểu đợc tác dụng
chính của so sánh. Bớc đâu tạo ra một số phép so sánh: Sử dụng so sỏnh trong khi
núi v vit.


xxxxxx. Rèn kĩ năng nhận biết và phân tích tác dụng của so sánh trong các văn
bản.


yyyyyy. Vận dụng có hiệu quả các kiểu so sánh trong khi nói và viết.
II- Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

B - Phần thể hiện.
I- Kiểm tra bµi cị.


? H·y cho biÕt thÕ nµo lµ so sánh ? lấy ví dụ minh hoạ ?


* Y/C: - So sánh là đối chiếu sv,sv này với sv,dv khác có nét tơng đồng để làm tăng sức gợi


hình gợi cảm.


- VÝ dô: + MỊm nh bón.


+ Đan nh cột nhà cháy.
+ Nhanh nh cắt.


II- Nội dung bài mới.


* Vào bài (1’) : ë tiÕt tr


* Vào bài (1’) : ở tiết trớc các em đã đớc các em đã đợc tìm hiểu thế nào là so sánh và cấu tạo củaợc tìm hiểu thế nào là so sánh và cấu tạo của
phép so sánh. Vậy để biết đ


phép so sánh. Vậy để biết đợc phép so sánh có những kiểu cơ bản nào ? Tác dụng của nóợc phép so sánh có những kiểu cơ bản nào ? Tác dụng của nó
ra sao ? Tiết học hơm nay thầy trị chúng ta cùng nhau tìm hiêu…


ra sao ? Tiết học hôm nay thầy trò chúng ta cùng nhau tìm hiêu


G <sub>a ra vớ d.</sub> <b>I . Cỏc kiu so sánh . ( 10’)</b><sub>* Ví Dụ:</sub>
G <sub>Gọi hõ sinh đọc ví dụ trong sách giáo khoa .</sub>


? <sub>Em hãy tìm phép so sánh trong ví dụ trên ?</sub> <sub>zzzzzz.</sub> <sub>Chẳng bằng mẹ đã</sub>
thức vì chúng con.


aaaaaaa. Mẹ là ngọn gió của
con suốt đời.


? <sub>Tõ so sánh trong các ví dụ trên có gì khác</sub>



nhau ? bbbbbbb. chẳng-> ( A chẳnglà B)=> so sánh không
ngang bằng.


ccccccc. là -> (Alà B) => so
sánh ngang bằng.


? <sub>Từ phân tích ví dụ trên em thấy có mấy kiểu</sub>


so sánh ? Đó là những kiểu nào ? * Có hai kiểu so sánh :- So sánh ngang bằng.


- So sánh không ngang b»ng.
? <sub>H·y lÊy vÝ dơ vỊ hai kiĨu so sánh vừa phân</sub>


tích ? * Ví dụ: + Quê hơng là chùm khế ngọt.-> So sánh ngang bằng.
+ Thà rằng ăn bát cơm rau.
Còn hơn cá thịt nói nhau nặng
lời.


<b>II. Tác dụng của so sánh (13’)</b>


G <sub>®a ra vÝ dơ.</sub> <sub>* VÝ dơ :</sub>


? <sub>Em hÃy tìm các phép so s¸nh trong vÝ dơ</sub>


trên ? ddddddd. Có chiếc lá nh conchim bị lảo đảo.
eeeeeee. Có chiếc tựa mũi tên


nhän.


fffffff. Có chiếc là nhẹ


nhàng khoan…nh thầm bảo
rằng sự đẹp của vạn vật.
ggggggg. Có chiếc lá nh ngần


ngại, rụt rè…
? <sub>Các phép so sánh trên có tác dụng gì đối với</sub>


việc miêu tả sự vật, sự việc ? - Tạo ra hình ảnh cụ thể, sinh động giúpngời đọc dễ hình dung về sự vật, sự việc
đợc miêu tả. Trong đoạn văn này phép so
sánh sẽ giúp cho ngời đọc hình dung đợc
những cách rụng chic nhau của lá.


? Qua phÐp so sánh tác giả muốn thể hiện
những t tởng tình cảm gì ?


-> Tỏc gi mun th hin quan nim về
sự sống và cái chết qua việc miêu tả
những chiếc lá rụng. ( Tạo ra những lối
nói hàm súc giúp ngời đọc dê nắm bắt t
tởng, tình cảm của ngời viết.


? <sub>Qua ph©n tÝch vÝ dơ em thÊy viƯc sư dơng</sub>


phép so sánh có tác dụng gì ? * Tác dụng gợi hình, giúp cho việc miêutả sự vật, sự việc đợc cụ thể sinh động.
* Biểu hiện t tởng tình cảm sâu sắc.
? <sub>Em hãy lấy ví dụ về phép so sánh và phân</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

sự chăm sóc ân cần chu đáo, sự yêu
th-ơng của cô giáo giống nh ngời mẹ
hiền.



G <sub>Gọi học sinh đọc mục ghi nhớ trong sách</sub>


gi¸o khoa . * Ghi nhí: (sách giáo khoa)


<b>III. Luyện tập. (15)</b>
1. Bài tập 1.


? <sub>Bài tập 1 có mấy yêu cầu đó là những yêu</sub>


cầu nào ? + Tìm phép so sánh .iiiiiii. 3 Yêu cầu:
+ Xác định kiểu so sánh .


Ph©n tÝch t¸c dơng gợi hình của
phép so sánh.


? <sub>Mun gi quyết đợc những yêu cầu trên ta</sub>


cần lu ý vấn đề gì ? - Nắm chắc: Thế nào là so sánh , cáckiểu so sánh và tác dụng của so sánh .
G <sub>Các em lu ý để chúng ta vận dụng kiến thc</sub>


ó hc vo lm bi tp.


? <sub>Từ gợi ý các em hay lµm bµi tËp 1 ?</sub>


=> Gọi đại diên các nhóm báo cáo kết quả
-> Nhận xét, bổ sung.


a) Tâm hồn tôi là một buổi cha hè.
-> So s¸nh ngang b»ng.



b) Con …cha b»ng…


-> So sánh khơng ngang bằng.
Con đi … cha bằng khó nhọc.
-> So sánh không ngang bằng.
c) Anh đội viên…nh nằm trong…
- > So sánh ngang bằng.


Bãng Bác ấm hơn ngọn lửa hồng.
-> So sánh không ngang bằng.


<b> 2. Bài tập 2.</b>
? <sub>HÃy nêu những câu văn có sử dụng phép so</sub>


sánh trong bài : Vợt thác ?


- Cho học sinh thi tiếp sức -> trong thêi gian
(3’)


jjjjjjj. Tun rÏ sãng…nh
®ang nhí…


kkkkkkk. Núi cao nh đột ngột
hiện ra…


lllllll. Những động tác …
nhanh nh cắt.


mmmmmmm. Dợng Hơng


Th giống nh một pho tợng
đồng đúc…nh hiếp sĩ của
Trờng Sơn oai linh hùng vĩ.
nnnnnnn. Những cõy to nh


những cụ già


? <sub>Em thích nhất hình ảnh nào ? Vì sao ?</sub> <sub>=> Hình ảnh : Dợng Hơng Th giống nh</sub>
một pho tợng đồng đúc-> Vì hình ảnh
nhân vật hiện lên đẹp, khoẻ, hào hùng,
thể hiện sức mạnh và kha năng chinh
phục thiên nhiên…


G <sub>Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3.</sub> <b><sub> 3. Bài tập 3. </sub></b>
? <sub>Dựa vào văn bản : “ Vợt Thác” hãy viết</sub>


đoạn văn từ 3-5 câu miêu tả Dợng Hơng Th
chỉ huy thuyền vợt thác. Trong đó có sử
dụng 2 kiểu so sánh ?


-Y/C:


+ Néi dung: T¶ Dợng Hơng Th đa
thuyền vợt thác .


+ Độ dài: 3-5 câu.


Kỹ năng: Sử dụng hai kiểu so sánh. ( các
câu văn liên kết với nhau chặt chẽ)



G <sub>Yêu cầu học sinh viết ra nháp.</sub>


-> Goi 2-3 em đọc đoạn văn. Yêu cầu chỉ ra
hai phép so sánh đã sử dụng trong đoạn văn.
=> Gọi 2 em c on vn


* Đoạn văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

chặt, quai hàm bạnh ra
III- Hớng dẫn về nhà. ( 2)


- Học thuộc ghi nhớ trong sách giáo khoa ( Nắm đợc các kiểu so sánh và tác dụng của
phép so sỏnh )


- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tËp.


- Viết một đoạn văn miêu tả…trong đó có sử dụng 2 kiểu so sánh và phân tích tác dụng
của nú


- Đọc và xem trớc bài : Nhân Hoá. - > Xem lại kiến thức ở bậc Tiểu Học.


==================================================================


Ngày so¹n: Thùc hiƯn:


TiÕt : 87.



<b>chơng trình địa phơng</b> ( phn ting vit).
(Rốn luyn chớnh t.)



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiªu.


ooooooo. Giúp học sinh sửa một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm của
địa phơng.


ppppppp. Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả.


qqqqqqq. Cã ý thøc khă phục những lỗi mà mình mắc phải.
II- Chuẩn bÞ.


1. Giáo viên: Soạn bài - Tìm một số đoạn văn, đoạn thơ với mục đích rèn luyện chính tả.
2. Học sinh: Học bài cũ - Xem trớc bài mi.


B - Phần thể hiện.
I- Kiểm tra bài cũ. ( 4’)


? Em hay đọc đúng chính tả các câu sau ?
Lúa nếp là lúa lếp làng


Lóa lên lớp lớp lòng nàng nâng nâng.
II- Nội dung bài míi.


* Vào bài (1’) : Trong bài viết các em, qua chấm bài thầy thấy bên cạnh những lỗi sai về
* Vào bài (1’) : Trong bài viết các em, qua chấm bài thầy thấy bên cạnh những lỗi sai về
dùng từ, đặt câu các em còn mắc rất nhiều lỗi chính tả, sai nhiều phụ âm đầu, âm cuối,
dùng từ, đặt câu các em còn mắc rất nhiều lỗi chính tả, sai nhiều phụ âm đầu, âm cuối,
Tiết học hôm nay phần nào giup các em khắc phục đ


Tiết học hôm nay phần nào giup các em khắc phục đợc những lỗi sai này.ợc những lỗi sai này.


<b>I. Nội dung luyện tập. ( 8 )</b>’
? <sub>Trong khi nói và viết chúng ta thờng mc</sub>


những lỗi chính tả nào ? rrrrrrr.các phụ âm:Viết và phát âm sai
+ CH / TR.


+ S / X.
+ R / D / GI.
+ L / N.
? <sub>Theo em nguyªn nhân mắc phải những lỗi</sub>


trờn l gỡ ? -> Do tiêng địa phơng còn phát âm chađúng dẫn đến viết sai.
? <sub>để khắc phúc những lỗi đó chúng ta phải</sub>


làm gì ? -> Cần phai phát âm đúng những phụ âmđầu, có ý thức khắc phục những lỗi mà
mình mắc phải.


G <sub>Vậy để phần nào giúp các em chúng ta sẽ đi</sub>


thøc hµnh. <b>II. LuyÖn tËp.</b>


<b> 1. Phân biệt các phụ âm S / X. ( 8’)</b>
? <sub>Em hãy nghe và viết đúng phụ âm s / x</sub>


trong đoạn văn sau ?


sssssss. Giáo viên : đoạck chậm
-(H) nghe và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Cho (h) trao bài nhau để kiểm tra các lỗi


chính tả.


khúc sơng sủi lên sùng sục bởi hàng
chục chú bé chăn trâu bơi lội, đập nớc
ùm ùm. Lớn lên tạm biệt dịng sơng đi
xa, mỗi ngời , mỗi ngả, khi trở về chung
tôi đứng lặng ngời trớc dịng sơng xa,
xốn xang long sâu xa, trắc ẩn.


<b> 2. Ph©n biƯt phụ âm đầu : Tr / Ch.</b>
( 7)


? <sub>Hóy in :Ch / Tr vào chỗ trống cho đúng ?</sub>


ttttttt. Cho (H) làm thoe nhóm,
mỗi nhóm một câu.


uuuuuuu. Đại diƯn nhãm lªn báo
cáo kết quả của nhóm.


+ ò ơi lµ cđa …êi … …o ớ nên
ơi ò ỉ thích,


+ òng ạch ên iếc thuyền ôi.
ùng iêng mới biết ông êi í


… … … … …


ªu.



+ … …ao o một iếc ống òn.
ơi sao o tiếng ống giòn ơn ..u.




+ ăng..ê ..ời thấp, ăng eo.
...ời ê ăng thấpời lò lên ên.
<b> 3. Phân biƯt : L / N.(7’) </b>


? <sub>H·y nhí l¹i mét số câu thơ có chứa phụ âm :</sub>


l / n và viết cho đúng chính tả ? vvvvvvv. Leo lênLĩnh Nam. đỉng núi
Lấy nắm lá sấu nấu làm n ớc xông


wwwwwww. Nỗi niềm này
lắm long đong


Lửng lơ lời nói khiến lòng nao nao.
xxxxxxx. Lầm lũi nàng leo lên


non


Nắng lên lấp loá, nàng còn lắc l .


<b> 4. Phân biệt các phụ âm đầu : R / D /</b>
<b>GI. ( 8’)</b>


? <sub>Hãy chọn : r/d/gi để điền vào chỗ trống (</sub>…<sub>)</sub>


cho đúng ?: Chiếu hè, trên con đê chạyHồng, có hàng chục đứa bé thả……ọc sôngây, ong


cho con …iều lựa theo chiều …ó lên
cao…iềi cánh cong có gắn sáo…éo …ắt
vi vu…iều chao nghiêng …ong …uổi
giữa khoảng trời xanh thật …uyên
...áng, …iều cánh bớm có cái đi…ài
mình …ờng nh …ận ..ữ. Bọn tré vừa
hò ..eo cánh …iều, và đang mờ ..ần
trong …áng chiều …ực ..ỡ .


III- Híng dÉn vỊ nhµ. (2’).
- Cã ý thøac tự sửa các lỗi sai mà bản thân mắc phải.


- Tìm một số đoạn văn , thơ có những phu âm đầu dễ mắc lỗi, viết chính tả, tự sửa sai.
- Lập sổ tay chính tả những từ dễ mắc lỗi.


- Đọc và nghiên cứu bài: Nhân hoá.


- Xem lại nội dung về nhân hoá ở bậc Tiểu Học.


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết 88.



<b>phơng pháp tả cảnh.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.



yyyyyyy. Giỳp hc sinh nm c phng pháp tả cảnh, hình thức và bố cục của một
bài văn tả cảnh.


zzzzzzz. Ren kĩ năng quan sát, lựa chọn chi tiết, hình ảnh tiêu biểu để miêu tả ,
trình bày bố cục 1 bài văn.


aaaaaaaa. Có ý thức viết một bài văn miêu tả đúng phơng pháp đặc trng.
II- Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

2. Häc sinh: Học bài cũ và nghiên cứu bài mới.
B - Phần thĨ hiƯn.


I- KiĨm tra bµi cị. (4’)


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng nói trớc lớp dàn ý đã chuẩn bị bài tập số 5.
* Y/C: - Nói tự nhiên, to rõ ràng (khơng phải đọc thuộc lịng)


- Khi nói mắt nhìn thẳng xuống lớp, có cử chỉ điệu bộ minh hoạ
- Lời văn rõ ràng, trí tởng tợng phong phú.


II- Nội dung bài mới.


* Vào bài (1): Chúng ta cùng sống với thiên nhiên , sống giữa thiên nhiên, nh


* Vo bi (1): Chỳng ta cùng sống với thiên nhiên , sống giữa thiên nhiên, nhng làmng làm
thế nào để cảnh thiên nhiên đó hiện hình sống động trên trang giấy qua một bài văn miêu
thế nào để cảnh thiên nhiên đó hiện hình sống động trên trang giấy qua một bài văn miêu
tả. Vậy bài học hơm nay thầy trị chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này…



tả. Vậy bài học hơm nay thầy trị chúng ta cùng tìm hiểu vấn ny


I. Phơng pháp viết văn tả cảnh. (18)
G <sub>Đọc vÝ dơ trong s¸ch gi¸o khoa .</sub>


Gọi học sinh đọc lại ví dụ. * Ví Dụ:
? Theo dõi hai văn bn b,c em thy hai vn


bản này miêu tả cảnh g× ?


- Văn bản b: Tả dịng sơng và rừng
đớc Nm Cn.


- Văn bản c: Tả luỹ tre làng.
? <sub>Văn bản a có phải tả cảnh giống văn bản b,</sub>


c hay không ? - Văn bản a: Tả DHT trong một chặng đ-ờng vợt thác, để nói rằng thác nớc dữ dội
thì ngời vợt thác mới có hành động, ý
chí quyết tâm nh thế. Dây không phải là
tả trực tiếp mà tả gián tiếp. Dùng con
ngời để tả cảnh vật, chính vì vậy qua
hình ảnh DHT ta có thể hình dung đợc
cảnh ở khúc sơng có nhiều thác dữ.
? <sub>Vậy đối tợng miêu tả của 3 văn bản trên là</sub>


g× ? - Đối tợng miêu tả là cảnh.


? <sub>Trong văn bản b,c tác giả đã chon những</sub>


hình ảnh tiêu biểu nào để miêu tả ? - VB b: Hình ảnh dịng sơng vàrừng đớc.


- VB c: Hình ảnh luỹ tre làng với 3


vòng đai.


=> ú l hỡnh nh tiờu biu.
? <sub>Theo em trong văn bản b, c ngời viết đã tả</sub>


c¶nh Êy theo thø tù nµo ? - VB b: Theo thø tù tõ díi níc lªntrªn bê, tõ gÇn tíi xa vì ngời tả
ngồi trên thun.


- VB c: Miêu tả từ ngồi vào trong,
từ khái quát đến cụ thể.


? <sub>Em thấy thứ tự này có thể đảo đợc hay</sub>


khơng ? vì sao ? - Khơng thể đảo đợc vì nó phù hợpvới vị trí ngời miêu tả
=> Cảnh vật sẽ cụ thể và sinh động hơn
với th t ny .


? <sub>Từ tìm hiểu ví dụ trên em thấy khi miêu tả</sub>


cnh vt chỳng ta cn lu ý vấn đề gì ? * Muốn tả cảnh cần: - Xác định đợc đối tợng miêu tả.


- Quan sát , lựa chọn những hình ảnh
tiêu biểu.


- Trình bày những điều quan s¸t theo
mét thø tù.


? <sub>Có ý kiến cho rằng : Thấy cảnh nào tiêu</sub>


biểu thì miêu tả, không cần theo thứ tự nào
ý kiÕn cña em ra sao ?


-> Tả theo thứ tự rất quan trọng, dù có
chọn đợc những hình ảnh độc đáo mà
không sắp xếp theo một trình tự hợp lý,
thì sẽ khơng có bài văn hay. Nói cánh
khác một bài văn hay khơng phải là bài
văn có cách sắp xếp các hình ảnh lộn
xộn.


G Trë lại văn bản c.


? <sub>đây là một văn bản có 3 phÇn trän vĐn, em</sub>


hãy chỉ ra 3 phần đó ? -- MB: Từ đầu-> màu xanh của luỹ.TB: Tiếp theo -> lúc nào khơng rõ.
- KB: (cịn lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

? <sub>Em hãy tóm tắt ý chính của mỗi phần đó ?</sub> <sub>-</sub> <sub>MB: Giới thiệu chung về luỹ làng.</sub>
- TB: Tả cụ thể 3 vịng tre.


- Kb: C¶m nghĩ và nhận xét về loài
tre.


? <sub>Qua phân tích em thấy bố cục của một bài</sub>
văn tả cảnh gồm có mấy phần ? Nhiệm vụ
của từng phần nh thế nào ?


* Bố cục của bài văn tả cảnh gồm có 3
phÇn:



+ MB: Giới thiệu cảnh đợc tả.
+ TB: Tập trung tả cảnh vật chi tiết.
+ KB: Phát biểu cảm tởng về cảnh.
G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo</sub>


khoa . * Ghi nhí (s¸ch gi¸o khoa)


II. Luyện tập. (20’)
G <sub>Yêu cầu học soinh đọc bài tập 1 trong sỏch</sub>


giáo khoa 1. Bài tập 1.


? <sub>Nếu phải tả quang cảnh lớp học trong giờ</sub>
viết văn, em quan sát lựa chọn những hình
ảnh tiêu biểu cụ thĨ nµo ?


- Hình ảnh tiêu biểu: Cơ giáo, khơng khí
lớp, quang cảnh chung của phòng học
( bảng đen, bốn bức tờng, bàn ghế…) t
thế, thái độ công việc chuẩn bị viết bài,
cảnh viết bài, cảnh ngoài sân trờng, tiếng
trống…


? <sub>Em định miêu tả quang cảnh ấy theo th t</sub>


nào ? - Theo trình tù thêi gian hoặc khônggian
? <sub>Em hÃy viết phần mở bµi vµ kÕt bµi cho bµi</sub>


văn ấy ? * MB: Thứ T vừa qua, lớp em đợc cơgiáo cho viết một bài tập làm văn.


Đó là một tiết học đầy sự căng
thẳng, hồi hộp và đầy ý nghĩa đối
với chúng em.


* KB: Thật là một tiết viết bài đầy ý
nghĩa vì qua đó chúng em hiểu
thêm đợc những kiến thức của bản
thân học tập đợc trong thời gian
vừa qua…


G <sub>đọc bài tập 2.</sub> <sub>2. Bài tập 2.</sub>


G <sub>Cho häc sinh th¶o luËn theo nhãm throng</sub>
thêi gian (5)


? <sub>Nếu phải tả cảnh sân trờng trong giờ ra chơi</sub>
thì phần thân bài em sẽ miêu tả theo thø tù
nµo ?


- Cã thĨ miêu tả theo thứ tự thời gian
hoặc miêu tả từ xa tới gần ( theo thứ tự
không gian)


? <sub>Em hÃy lựa chon một số hình ảnh tiêu biểu</sub>


ca sân trờng để viết thành một đoạn văn ? - (H) viết…
G <sub>Gọi một số em đọc đoạn văn của minh </sub>


-nhËn xÐt…



G <sub>Gọi học sinh đọc văn bản.</sub> <sub>3 Bài tập 3. </sub>
? <sub>Hãy đọc kĩ đoạn vắn và rút lại thành một</sub>


dàn ý. a) MB: Giới thiệu cảnh biển đẹp.b) TB: Cảnh đẹp của biển trong những
thời điểm khác nhau:


+ Buổi sớm nắng sáng.


+ Buổi chiều gió mùa Đông Bắc.
+ Nàn ma rào.


+ B sím n¾ng mê.


+ Bi chiều lạnh, nắng tàn, mát dịu.
+ Buổi tra xÕ.


+ Biển trời đổi màu


c) KB: Nhận xét vì sao biển đẹp.
III- Hớng dẫn về nh. (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Viết một đoạn văn miêu tả cảnh quê hơng em.


<b>Viết bài tập làm văn số 5.</b>


<b>Đề bài: Đầu tuần trờng em tổ chức lễ chào cờ, em hÃy tả lại một buổi lễ chào cờ mà em</b>
<i>ấn tợng nhất.</i>


<b>I.</b> <b>Yêu cầu:</b>



- Kiểu bài: Văn miêu tả ( Tả cảnh)
- Nội dung: Tả buổi lễ chào cê.


Bi lƠ mµ em ấn tợng nhất.
<b>II.</b> <b>Đáp án:</b>


1 . MB:


- Giíi thiƯu chung vỊ quang cảnh sân trờng sắp làm lễ chào cờ ( cảnh thiên
nhiên, cảnh các bạn học sinh)


2. TB:


- Cảnh sân trờng trớc khi diễn ra buổi lễ chào cờ( chuẩn bị bàn ghế, quang cảnh
chung )


- Trống vang lên, cảnh các bạn học sinh xếp hàng, các lớp trởng báo cáo sĩ số,
các thầy cô ra dự lễ chào cờ.


- Cả trờng làm nghi thức chào cờ (Chào cờ, hát Quốc ca).
- Thầy Hiệu Trởng nhận xét và nhắc nhở häc sinh.


- Ban thi đua nhận xét thi đua của các lớp trong tuần qua.


- Các bạn häc sinh chó ý nghe têng lêi nhËn xÐt cđa thầy Hiệu trởng và ban thi
đua.


- Quang cảnh thiên nhiên trên sân trờng
3 KB:



- NhËn xÐt vµ cảm nghĩ về buổi lễ chào cờ.
- Lời thầm hứa sẽ cố gắng trong tuần tới.
<b>III. Biểu Điểm:</b>


* Điểm : Giỏi.Bài viết có nội dung sâu sắc, cảm xúc chân thành, sử dụng nhuần
nhuyễn các kĩ năng miêu tả.


Diễn đạt tốt, lời văn trong sáng, bố cuch chặt chẽ, mắc ít lỗi./
* Điểm : Khá. Bài viết đủ ý nh đáp án, sử dụng kĩ năng miêu tả hợp lý.


Bố cục rõ ràng, diễn đạt đợc, mắc từ 2-4 lỗi chính tả hay ngữ pháp.
* Điểm :TB. Bài viết đủ ý nh đáp án, bố cục rõ ràng, diễn đạt đợc.


Mắc ít lỗi chính tả.


* im : Yếu: Bài viết cha đủ ý, bố cục cha rõ ràng, sử dụng kĩ năng miêu tả cha
hợp lý.


Mắc nhiều lỗi chính tả


==================================================================


Ngày soạn:24/2/08 Thực hiện:


Tiết 89- 90.



<b>buổi học ci cïng.</b>



<b>( Chun cđa mét em bÐ ngêi An -D¸t)</b>


<b>-An- phông- xơ </b>




ụ-ờ.-A- Phn chun b.
I- Mc tiờu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

bbbbbbbb.Giúp học sinh nắm đợc cốt chuyện, nhân vật, t tởng của truyện: Qua câu
chuyện buổi học cuối cùng tiếng Pháp , truyện đã thể hiện lòng yêu nớc trong một
biểu hiện cụ thể là yêu tiếng nói của dân tộc.


cccccccc. Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyệnở ngơi thứ nhất, nhân vật thể
hiện tâm líqua ngơn ngữ, cử chỉ, ngoại hình…


dddddddd.Rèn kĩ năng tìm hiểu và phân tích nhân vật qua ngoại hình , ngơn ng, c
ch, hnh ng


eeeeeeee. Giáo dục tình cảm yêu nớc, yêu tiếng nói dân tộc.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài.


B - Phần thể hiện.
I- KiĨm tra bµi cị. ( 3’)


- ( KiĨm tra sù chuẩn bị bài ở nhà của học sinh)
II- Nội dung bài mới.


* Vào bài: (1) Lòng yêu n


* Vo bi: (1’) Lịng u nớc là một tình cảm thiêng liêng đối với mỗi ngớc là một tình cảm thiêng liêng đối với mỗi ngời, có rấtời, có rất
nhiếu canchs biểu hiện khác nhau nh



nhiÕu canchs biĨu hiƯn kh¸c nhau nhng ở đây trong tác phẩm Buổi học cuối cùng dặcng ở đây trong tác phẩm Buổi học cuối cùng dặc
biệt nàylòng yêu n


bit nylũng yờu nc c c biểu hiện trong tình yêu tiếng mẹ đẻ. Câu chuyện cảm động nàyợc biểu hiện trong tình yêu tiếng mẹ đẻ. Câu chuyện cảm động này
xảy ra nh


x¶y ra nh thế nào ? hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thế nào ? hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu


I. Đọc và tìm hiểu chung. (15)
? <sub>HÃy trìng bày sự hiểu biết của em về tác giả</sub>


An- phụng -x Đô - đê ? - Tác giả(1840- 1897) tác giả của nhiềutập truyện ngắn nổi tiếng.
? <sub>Tác phẩm đợc ra đời trong hoàn cảnh nào ?</sub> <sub>-Truyện viết về buổihọc tiếng Pháp cuối</sub>
cùng của một trờng thuộc vùng An-Dát.
G <sub>Năm 1870 -1871 cuộc chiến tranh Pháp Phổ</sub>


bùng nổ , Pháp thua do vậy Pháp phải cắt 2
vùng An - Dát và Lo Ren cho Phổ, Nớc Phổ
đã buộc nhân dân 2 vùng này không học
tiếng mẹ đẻ mà phải học tiếng Đức…


G <sub>Hớng dẫn cách đọc.</sub>


Giọng chậm cảm động , day dứt


Gọi 2-3 em đọc văn bản và nhn xột cỏch
c.


2. Đọc và tóm tắt.



? Qua nghe c em hãy tóm tắt ngắn gọn văn


b¶n ?> - (H) tóm tắt


3. Bố cục.
? <sub>Theo em văn bản chúng ta cã thĨ chia lµm</sub>


mấy đoạn, giới hạn và nội dung từng đoạn ? * Chia làm 3 đoạn:+ Đ1: Đầu-> Vắng mặt con ( Trớc buổi
học, quang cảnh trên đờng đén trờng,
cảnh ở trờng qua sự quan sát của Phrăng.
+ Đ2: Tiếp theo-> buổi học cuối cùng
này ( Diễn biến buổi học cuối cùng)
+ Đ3 Còn lại ( Cảnh kết thúc buổi học
cuối cùng)


II. Phân tích.
? <sub>Truyện có mấy nhân vật chính đó là những</sub>


nhân vật nào ? + Thầy Ha-men- 2 Nhân vật chính đó là :
+ Phrăng.


? <sub>Truyện đợc kể theo ngơi thứ mấy ? theo lời</sub>


của nhân vật nào ? -Truyện đợc kể ở ngôi thứ nhất theo lờikể của nhân vật Phrăng, một học sinh dự
buổi học cuổi cùng.


? <sub>C¸ch kể nh vậy có tác dụng gì ?</sub> <sub>- Tạo ấn tợng vỊ mét c©u chun có</sub>
thực, thuận lợi trong việc biểu hiện tâm
trạng ý nghÜ cđa nh©n vËt.



G VËy bi häc ci cïng này diễn ra nh thế
nào ? Tâm trạng của mỗi nhân vật ra sao ?
chúng ta cùng nhau tìm hiểu.


1. Nhân vật chú bé Phrăng.


a) Quang cảnh và tâm trạng của chú bé
Phrăng trên đờng tới trờng. (9’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

trạng của chú be Phrăng trên đờng tới


tr-êng ? ch¬i…


? <sub>Phrăng thấy có gì khác lạ trên đờng đến </sub>


tr-ờng và khơng khí trong lớp học ? …đứng trớc bản dán cáo thị…lính Phổ đang tập…thấy nhiều ngời
- …mọi sự đều bình lặng y nh một buổi
sáng chủ nhật…


? <sub>Quang cảnh đó qua cách tả, kể có tác dụng</sub>


gì ? - Ngầm báo hiệu 1 điều gì đó khơngbình thờng chẳng lành sắp xảy ra
? <sub>Trớc khung cảnh đó tâm trạng ca Phrng</sub>


nh thế nào ?


* Ngỡ ngàng, ngạc nhiên.


b) Quang cảnh lớp học và tâm trạng


của Phrăng. (10)


? <sub>Quang cnh lớp học đợc miêu tả nh thế</sub>


nào ?( Có gì khác lạ trong buổi học này ) - Thầy giáo mặc áo Đơ- ranh - gốt,đội mũ tròn bằng lụa đen…
- …Cuối lớp dân làng ngồi lặng lẽ,
cụ Hôde mang theo quyn tp
ỏnh vn


- Thầy Hamen thạt dịu dàngnói:
Hôm nay là buổi học Pháp Văn
cuổi cïng cđa c¸c con…


? <sub>Sự khác lạ đó đã tác động tới chú bé ra sao ?</sub> <sub>* Ngợng nghịu, xấu hổ, ngạc nhiên,</sub>
choáng váng.


G <sub>Lêi më đầu của thầy Hamen làm cho cậu</sub>
hiểu ra không khí trang nghiêm , buồn rầu
và thiêng liêng của buổi học cuối cùng này.


c) Tâm tạng của Phrăng khi một lần
nữa chú lại không thuộc bài. (8)


? <sub>Khi đợc thầy Hamen gọi lên tâm trạng của</sub>


Phrăng đợc miêu tả qua những chi tiết nào ? -những cuốn sách giờ đây…Tự giận mình về thời gian bỏ phí…nh những ng-…
ời bạn cố tri…rất đau lòng


-…giá mà tơi đọc trót lọt…thì dù có
phải đánh đổi gì cũng cam…lúng túng,


lịng rầu rĩ, khơng dám ngẩng đầu lên
? <sub>Em có nhận xét gì về nghệ thuật của tac giả</sub>


sử dụng trong đoạn văn trên ? -sử dụng nghệ thuật so sánh dùng nhữngtính từ để tả trạng thái => làm bật lên sự
hối hận tiếc nuối của Phrăng về thời gian
mà cậu bỏ phí.


? <sub>VËy theo em tâm trạng của Phrăng lúc này</sub>


ra sao ? * Ân hận, tự trách và giận mình.


? <sub>Vỡ sao Phrng li có tâm trạng nh vậy ?</sub> <sub>- Bởi trớc đây cậu vốn là một học trò </sub>
l-ời , khi biết đợc đây là buổi học cuối
cùng , thấy khơng khí trang nghiêm,
buồn rầu trong lớp học chhú bé đã ý
thức đợc lỗi lầm khó có thể sửa chữa đợc
nữa . Từ chán học chuyển sang thích
học, tự nghuyện học nhng tất cả đều đã
muộn.


<b>TiÕt: 90</b>


G <sub>Y/C học sinh đọc thầm đoạn “Xong -></sub>


không nhỉ” d) Tâm trạng của Phrăng từ lúc vào lớpđến cuối tiết học. (8’)
? <sub>Việc tác giả tả cảnh viết tập , cảnh tiếng</sub>


chim Bồ câu gù khẽ, tiếng bọ dừa bay nhằm
mục ớch gỡ ?



- Nổi rõ sự tập trung chăm chú häc
viÕt cđa lị häc trß.


=> Đối lập khơng khí thanh bình n ả
với khơng khí nặng nề của chiến
tranh , sự tàn bạo khắc nghiệt của bọn
qn Phổ chiếm đóng.


? <sub>Cảnh cụ Hơ de cũng đánh vần theo lũ trẻ tác</sub>
động nh thế nào tới thái độ và tình cảm của
Phrăng và mọi ngời ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Phrăng , đây cũng là một cách để ngời
dân thể hiện lòng yêu tiếng Pháp , yêu
n-ớc Pháp đau xót nghẹn ngào


? <sub>Tãm l¹i chóng ta cã thể lkhái quát nh thế</sub>
nào về diễn biến tâm trạng của Phrăng trong
buổi học cuối cùng ?


* lông bông -> ngạc nhiên-> xấu hổ->
ân hận-> dày vò, day dứt.


G <sub>Đó là diễn biến tâm trạng rất hợp lý từ chỗ</sub>
lông bông trẻ con- ngạc nhiên-. ân hận
? <sub>Qua nhân vật này tác giả muốn thể hiện chủ</sub>


t tng gì ? - Tác giả muốn thể hiện một khía cạnhcủa chủ đề, t tởng: Nỗi đau mất nớc ,
mất tự do khơng đợc nói tiếng nói của
dân tộc là nỗi đau buồn uất ức tủi nhục


khó có gì sánh nổi.


G <sub>Vậy t tởng chủ đề đó đợc tiếp tục thể hiện</sub>
nh thế nào chúng ta tiểp tục cùng tìm hiểu
qua nhân vâth thầy Hamen…


2. Nhân vật thầy Ha-Men.(20)
? <sub>Em hÃy tìm những từ ngữ miêu tả về trang</sub>


phc v thỏi i vi học sinh của thầy
Ha-men ?


-Trang phục: mặc áo đơ- ranh- gốt màu
xanhlục, diềm lá sen, gấp nếp mịn, đội
mũ tròn bằng lụa đen..


- Thái độ: dịu dàng , nhắc nhở, nhng
không trách mắng khi Phrăng không
thuộc bài , kiên nhẫn giảng giải…


? <sub>Thầy Ha men đã nói gì về tiếng Pháp trong</sub>


buổi học cuối cùng ? - Nói về tiếng Pháp: Đó là ngôn ngữ haynhất thế giới , trong sáng nhất, vững
vàng nhất …phải giữ lấy nó…thì chẳng
khác gì nắm đợc chìa khố…


? <sub>Hãy nêu những nét đặc sắc nghệ thuật trong</sub>


đoạn văn trên ? - Hình ảnh so sánh độc đáo đầy ý nghĩa,đó là hình ảnh đầy thuyết phục sức mạnh
giải phóng dân tộc to lớn của tiếng nói


dân tộc, sức sống dân tộc nằm trong
tiếng nói của mình -> biểu hiện rõ rệt
của lịng u nớc…


? <sub>Qua đó chúng ta cảm nhận đợc điều gì </sub>


thầy Hamen ? * Tình cảm yêu nớc sâu đậm, lòng tựhào về tiếng nói dân tộc.
? <sub>Thầy Hamen trong những giây phút cuèi</sub>


cùng của buổi học đã có những hành động
và cử chỉ ra sao ?


- thầy đứng trên bục giảng, ngời tái
nhợt…nghẹn ngào, khơng nói đợc hết
câu…đầu dựa vào tờng, chẳng nói, giơ
tay ra hiệu…


? <sub>Hình ảnh đó đã nói lên điều gì ?</sub> <sub>-</sub> <sub>Thể hiện tâm trạng cực kì xúc</sub>
động, xót xa, nuối tiếc vì khơng
cịn đợc dạy tiếng Pháp thân yêu
ngày mai thầy phải ra đi, vĩnh biệt
mái trờng và làng quê mà thầy đã
gắn bó hơn 40 năm…


* Đau đớn, xót xa, nuối tiêc, uất ức…
? <sub>Cuối tiết học có những âm thanh nào đáng</sub>


chó ý ý nghÜa cđa nã nh thÕ nµo ? -- TiÕng chuông nhà thờ điểm 12giờtiếng chuông cầu nguyện buổi tra.
- TiÕng kÌn cđa bän lÝnh Phỉ.



=> Thêi gian tr«i mau, chÊm døt bi
häc ci cïng


3. Mét sè nh©n vËt khác. (5)
? <sub>Ngoài Phrăng, thầy Hamen cßn cã nh÷ng</sub>


nhân vật nào ? - Cụ Hơ-de, bác phát th cũ, bác thợ rèn,học sinh…
? <sub>Các cụ già đến lớp học có phải là các cụ cha</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

? <sub>Hình ảnh cụ Hơ de đánh vần một cách chăm</sub>
chú trên quyển sách đã sờn mép, nói lên
điều gì ?


- Tình cảm thiêng liêng và tâm trrạng
của ngời dân đối với việc học tiếng dân
tộc


? <sub>Qua đó chúng ta có thể thấy tình cảm của</sub>
ngời dân vùng An Dát đối với tiếng nói dân
tộc ra sao ?


* Tình cảm thiêng liêng trân trọng tự
hào.


III. Tỉng kÕt- ghi nhí (5’)


? <sub>nét đặc sắc về nghệ thuật của truyện là gì ?</sub> <sub>* kể chuyện ở ngôi thứ nhất miêu tả</sub>
nhân vật qua hành động cử chỉ, trang
phc, ý ngh



? <sub>Qua câu chuyện này tác giả mn thĨ hiƯn</sub>


chủ đề, t tởng gì ? * Y nghĩa t tởng: Phải biết yêu quý, giữgìn và học tập để nắm vững tiếng nói và
chữ viết của dân tộc mình. Bởi ngơn ngữ
khơng chỉ là tài sản vơ giá của dân tộc
mà nó cịn là phơng tiện rất quan trọng
để đấu tranh.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ tronh sgk</sub> <sub>* Ghi nhớ (sách giáo khoa)</sub>
? <sub>Hãy tỡm nhng cõu vn cú hỡnh nh so sỏnh</sub>


và nêu t¸c dơng cđa nã ? IV Lun tËp.


G NgËn xÐt - sửa <sub>- (H)phát hiện và đa ra </sub>


III- Hớng dÉn vỊ nhµ.(1’)


- Nắm nét nghệ thuật , nội dung và t tởng chủ đề của truyện.


- Häc thuéc lßng những câu văn thể hiện chân lí và sức mạnh của tiếng nói tropng
truyện


- Viết đoạn văn nêu cảm nhận về thầy Hamen hoặc Phrăng.
- Soạn bài : Đêm nay Bác không ngủ.


==================================================================


Ngày soạn: 26/2/08 Thực hiện:


Tiết 91.




<b>nhân hoá</b>

<b>.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


ffffffff. Nm c khỏi nim nhân hố, các kiểu nhân hố, tác dụng chính của nhân
hoá. Biết dùng các kiểu nhân hoá trong bài viết của mình.


gggggggg.Luyện kĩ năng phân tích giá trị biểu cảm của nhân hoá, sử dụng nhân hoá
đúng lúc, đúng chỗ trong khi nói và viết.


hhhhhhhh.cã ý thøc sư biƯn ph¸p tu từ nhân hoá trong khi làm văn.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liƯu + B¶ng phơ chÐp vÝ dơ.
2. Häc sinh: Học bài cũ + Đọc và nghiên cứu bài mới.


B - Phần thể hiện.
I- Kiểm tra bài cũ.


? So sánh gồm có mấy kiểu ? đó là những kiểu nào ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
* Y/C: - So sánh gồm 2 kiểuđó là:


+ So sánh ngang bằng: -> Cô giáo nh mĐ hiỊn.


+ So s¸nh không ngang bằng: -> Thà rằng ăn bát cơm rau


Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời.
II- Nội dung bài mới.



* vo bi: (1’) Trong một số bài thơ có các sự vật (cây cối, chim, thú…) cũng có hoạt động
* vào bài: (1’) Trong một số bài thơ có các sự vật (cây cối, chim, thú…) cũng có hoạt động
cử chỉ suy nghĩ nh


cử chỉ suy nghĩ nh con ng con ngời, khiến cho bài văn thơ đó trở nên hấp dẫn. Có đời, khiến cho bài văn thơ đó trở nên hấp dẫn. Có đợc điều đó làợc điều đó là
do tác giả sử dụng phép tu từ nhân hoá. Vậy nhân hố là gì ? Tác dụng của nó ra sao ? Tiết
do tác giả sử dụng phép tu từ nhân hố. Vậy nhân hố là gì ? Tác dụng của nó ra sao ? Tiết
học hơm nay chúng ta cựng tỡm hiu


học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
G đa bảng phụ chép ví dụ


Gi hc sinh c vớ d .


I . Nhân hoá là gì ? (12)
* VÝ Dô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

vÝ dô ?


? <sub>Những sự vật đó đợc gán cho những hoạt</sub>


động gì ? Của ai ? - Gán cho hoạt động của con ngời:chuẩn bị chiến đấu ( Mặc áo giáp đen, ra
trận, múa gơm, hành quân)


? <sub>Các sự vật đợc gọi tên nh thế nào ?</sub> <sub>- Trời: đợc gọi bằng Ông -> Tác giả</sub>
dùng loại từ gọi con ngời để gọi sự vật.
G <sub>Cách sử dụng từ ngữ chỉ hoạt động, gọi tên</sub>


của con ngời để gán cho sự vật nh vậy ngời


ta gọi là phép tu từ nhân hoá.


? <sub>Vậy em hiểu nhân hoá là gì ?</sub> <sub>* Nhân hố là gọi tên con vật, cây cối,</sub>
đồ vật …bằng các từ ngữ vốn đợc dùng
để gọi hoặc tả con ngời.


G <sub>§a tiÕp vÝ dơ: </sub> <sub>iiiiiiii.</sub> <sub>Bầu trời đầy mây đen</sub>


Mýa ngả nghiêng, lá bay phấp phới
Kiến bò đầy đờng.


? <sub>So sánh hai cách diễn đạt ta thấy cách diến</sub>


đạt nào hay hơn ? vì sao ? -> Cách thứ nhất hay hơn, vì với phépnhân hố sự vật có hình ảnh hơn, gần gũi
hơn với con ngời, có suy nghĩ…


- C¸ch thø hai chØ lµ têng tht l¹i sù
viƯc…


? <sub>Qua ph©n tÝch ta thÊy sư dơng phÐp nh©n</sub>


hố trong thơ văn có tác dụng nh thế nào ? * Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồvật…trở nên gần gũi với con ngời biểu
thị đợc những suy nghĩ tình cảm của con
ngời.


? <sub>Em h·y t×m những câu văn, thơ có sử dụng</sub>


phộp tu t nhõn hố ? jjjjjjjj.Cậu tay…Cơ Mắt, Cậu chân
kkkkkkkk.Tôi đi đứng oai vệ,
mỗi bớc đi tôi làm điệu nhún


nhảy…


II. Các kiểu nhân hố. (10’)
G đa ví dụ. Gọi học sinh đọc ví dụ … <sub> * Ví dụ:</sub>


? <sub>Trong ví dụ a các sự vật nào đợc nhân hố ?</sub>


vì sao ? - Các sự vật: Mắt, Tay, Chân, Miệng,Tai => các sự vật đợc gọi tên nh con
ng-ời.


? <sub>Nh vậy ta có kiểu nhân hố thứ nhất đó là</sub>


kiểu nào ? * Dùng những từ vốn gọi ngời để gọi vật


? <sub>Trong ví dụ b những từ nh: chống lại, xung</sub>
phong, giữ là từ thờng đợc dùng để chỉ hoạt
động của ai ? Trong ví dụ đợc dùng để chỉ
hoạt động của sự vật nào ?


llllllll. Các từ đó thờng đợc
dùng để chỉ hoạt động của
con ngời


mmmmmmmm. Trong ví dụ b
dùng để chỉ hoạt động của
cây tre


? <sub>Nh vậy ta có kiểu nhân hố thứ hai đó là</sub>


kiểu nào ? * Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tínhchất của con ngời để chỉ hoạt động tính


chất của vật


? <sub>Những từ “ơi, hỡi”thờng dùng để xng hô với</sub>
ai ? ở ví dụ c đợc dùng để xng hô với sự vật
nào ?


nnnnnnnn.Các từ đó đợc dùng
để xng hơ với con ngời


oooooooo. ở ví dụ c đợc dùng
x-ng hơ với con trâu.


? <sub>Qua phân tích ta thấy sự vật õy c nhõn</sub>


hoá bằng cách nào ? * trò chuyện xng hô vơúi vật nh với ng-ời.
? <sub>Qua ph©n tÝch em thÊy cã mÊy kiÓu nh©n</sub>


háo ?đó là nhứng kiểu nào ? - (H) khái quát lại…
? <sub>Em hãy lấy ví dụ về phep nhân hoá thuộc 3</sub>


kiểu mà chúng ta vừa tìm hiểu. ? ( H) lấy ví dụ - Nhận xét - sửa
G <sub>Gọi học sinh đọc ghio nhớ trong sách giáo</sub>


khoa * ghi nhí (s¸ch gi¸o khoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

1. Bài tập 1.
? <sub>Bài tqập 1 có mấy yâu cầu đó là những yêu</sub>


cầu nào ? + Chỉ ra phép nhân hoá đợc sử dụngpppppppp. có 2 yêu cầu:
trong các câu.



+ nêu tac dụng của phép nhân hoá
? <sub>để giải quyết đợc những yêu cầu đó chúng ta</sub>


cần lu ý những vấn đề gì ? - Nắm vững khái niệm nhân hoá và tácdụng của nhân hoá .
? <sub>Từ gợi ý em hãy làm bài tập 1 ?</sub> <sub>-. Nhân hố : Đơng vui, mẹ con, anh, em</sub>


tÝu tÝt, bận rộn


- Tác dụng : Gợi không khí khẩn trơng,
phấn khởi của con ngời với bến cảng


G <sub>c bài tập 2</sub> <sub> 2. Bài tập 2.</sub>


? <sub>Hãy so sánh cách diễn đạt trong đoạn văn</sub>


trên với đoạn văn dới đây ? Đoạn 1 qqqqqqqq.đơng Đoạn 2
vui


rrrrrrrr. tµu
me, tµu con
ssssssss. xe


anh, xe em
tttttttt. tÝu


tÝt nhËn
hµng vỊ


- RÊt nhiỊu


tµu xe


- tµu lín, tµu


- xe to, xe
nhỏ


- nhận


nhàng về
uuuuuuuu.đoạn 1: sử dơng nh©n


hố, đoạn văn gợi cảm xúc
sinh động


vvvvvvvv. Đoạn 2: chỉ đơn
thuần tờng thuật sự việc
3. Bài tập 3.


? <sub>H·y cho biÕt yêu cầu của bài tập 3 </sub> <sub>- (H) đa ra yêu cầu của bài tập 3</sub>


? <sub>Hai cách viết có gì khác nhau ?</sub> <sub>wwwwwwww.</sub> <sub>Cách 1: Sử</sub>
dụng phép tu từ nhân hoá
- Cách 2 : không sử dụng phép tu từ
nhân hoá.


? <sub>Nên chọn cách viết nào cho đoạn văn biểu</sub>
cảm ? c¸ch viÕt nào cho đoạn văn thuyết
minh ?



xxxxxxxx. > Chn cách
viết 1 cho đoạn văn biểu cảm
yyyyyyyy. Với biện pháp nhân
hoá làm cho việc miêu tả
Chổi gần với cách miêu tả
ngời -> Có tính biểu cảm cao
hơn, Chổi Rơm gần gũi với
con ngời, sống động hơn.
4. Bài tập 4.


? Hãy cho biết phép nhân hố trong mỗi đoạn
trích đợc tạo ra bằng cách nào ? Nêu tác
dụng của nó ?


a) Núi ơi. -> Trị chuyện xng hơ với vật
nh với ngời, để bộc lộ tâm tình của
con ngời


b) dáng mãnh liệt, đứng trầm ngâm, lặng
nhìn, vững vàng -> Dùng từ ngữ chỉ
hoạt động, tính chất của con ngời để
chỉ hoạt động, tiónh cht ca vt.
5. Bi tp 5.


G <sub>Đọc bài tập 5</sub>


? <sub>Hãy viết đoạn văn miêu tả ngắn với nội</sub>
dung tự chọn, trong đó có sử dụng phép
nhân hoá ?



zzzzzzzz. Y/C: Néi dung : tự
chọn


aaaaaaaaa.Độ dài: 3-5 câu
Có sử dụng phép nhân hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Nc trn qua khe đá, lách qua những
mỏm đá ngầmtung bọt trắng xoá.Hoa ở
hai bên bờ bốn mùa xoè cánhtrắng nh
trải thảm, đón mời khach gần xa về
thăm bản.


III- Híng dÉn vỊ nhµ.


- Häc thc ghi nhí, néi dung bài học
- Hoàn thiện các bài tập vào vở bµi tËp


- tìm những đoạn văn, thơ có sử dụng phép nhấn hố.
- Viết đoạn văn miêu tả có sử dụng phép nhân hoá.
- đọcc và nghiên cứu bài : n d.


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: 27/2/08 Thực hiện:


Tiết 92.



<b>phơng pháp tả ngời</b>




A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Giỳp hc sinh nm c cách tả ngời, bố cục mộtbài văn tả ngời.


Rèn kĩ năng quan sát, lựa chọn trình bày nhỡng điều quan sát, lựa chọn đợc theo một
thứ tự hợp lí.


Có ý thức vận dụng các kĩ năng đã học vào bài vit.
II- Chun b.


1. Giáo viên: Soạn bài + Bảng phụ chép ví dụ.
2. Học sinh: Học bài cũ + Đọc trớc bài mới.
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (4)


? Mun tả cảnh ta cần những yếu tố nào ? Trong các yếu tố đó , yếu tố nào là quan trọng ?
* Y/C: -> Muốn tả cảnh cần:


- Xác định đối tợng miêu tả.


- Lựa chọn những hình ¶nh tiªu biĨu.
- Quan sát miêu tả theo một trình tự hợp lí.


- > Các yểu tố trên yếu tố nào cũng quan trọng. Một bài văn đợc coi là hay phải là
những bài văn có những hình ảnh tiêu biểu đợc trình bày theo một thứ tự hợp lí.


II- Néi dung bµi míi.



 Vào bài: (1’) Muốn miêu tả một con ngời có đầy đủ về diện mạo và tính cách , làmVào bài: (1’) Muốn miêu tả một con ngời có đầy đủ về diện mạo và tính cách , làm
cho ng


cho ngời đọc, ngời đọc, ngời nghe có thể hình dung ra một cách cụ thể thì địi hỏi ngời nghe có thể hình dung ra một cách cụ thể thì địi hỏi ngờ viết cóờ viết có
một cách miêu tả nhất định. Vậy miêu tả cần có những ph


một cách miêu tả nhất định. Vậy miêu tả cần có những phơng pháp nào ơng pháp nào ……Tiết họcTiết học
hôm nay chúng ta sẽ đi tỡm hiu


hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu


I. Phơng pháp viết một đoạn, bài văn tả
ngời (20)


G <sub>a vớ dụ chép đoạn bài văn1,2.</sub> <sub> * Ví dụ:</sub>
G <sub>Gọi học sinh đọc 2 đoạn văn</sub>


? <sub>Đoạn văn1,2 miêu tả ai ? ngời đó cú c</sub>


điểm gì nổi bật ? bbbbbbbbb.ời chèo thuyền vợt thác Đoạn 1: Tả
ng-ccccccccc.Đoạn 2 Tả chân dung


một ông Cai gian xảo.
+ Đ1: Tả hoạt đọng của con ngời.
+ Đ2: Tả chân dung v\của con ngời.
=> Đối tợng miêu tả.


? <sub>Những từ ngữ nào giúp em hình dung c</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

trên ngọn sào.


eeeeeeeee.on 2: Thấp, gầy,
tuổi độ 45-50 mặt…vuông…
hai má hóp…cặp lơng mày
lổm chổm, đôi mắt gian
hùng…muũi gò sống mơng
dòm xuống bộ râu mép,…
mồm toe toét…răng vng
hm


? <sub>Việc lựa chọn các chi tiết, hình ¶nh tõ ng÷ ë</sub>


hai đoạn văn có gì khác nhau ? fffffffff.với hoạt động nên thờngĐoạn 1: Tả ngời gắn
dùng những động từ, tính từ
ggggggggg. Đoạn 2: Tả


ch©n dung thêng gắn với
hình ảnh tĩnh nên dùng
những danh từ, tính từ.


? <sub>Tác giả đã triình bày các chi tiêtứ hình ảnh</sub>


đó theo trình tự nh thế nào ? -Miêu tả theo trình tự:từ khái quát đếncụ thể ( Từ hình dáng-> khuôn mặt- >
các bộ phận trên mặt…)


G <sub>Nh vậy muốn làm đợc một bài văn tả ngời</sub>
đòi hỏi chúng ta cần phải…


? <sub>Qua ph©n tÝch vÝ dơ em thÊy muèn lµm mét</sub>



bài văn tả ngời ta cần phải làm nh thế nào ? * Muốn tả ngời cần:- Xác định đối tợng cần tả ( Chân dung
hay t thế ngi ang lm vic)


- Quan sát, lựa chọn những chi tiết tiêu
biểu.


- Trình bày kết quả quan s¸t theo mét
tr×nh tù.


G <sub>Gọi học sinh đọc văn bản 3.</sub>


? <sub>đoạn văn 3 nh một bài văn miêu tả hồn</sub>
chỉnh gồm có 3 phần: Em hãy chỉ ra 3 phần
đó ?


- MB: Đầu-> nổi lên ầm ầm
- TB: Tiếp -> ngang bụng vậy
- KB: còn lại


? <sub>Nội dung chính của mỗi phần là gì ?</sub> <sub>+ MB: Giới thiệu chung quang cảnh nơi</sub>
diễn ra keo vật.


+ TB: Miêu tả chi tiết keo vật.


+ KB: Nêu cảm nghĩ vµ nhËn xÐt keo
vËt.


? <sub>Nếu phải đặt tên cho văn bản em sẽ đặt tên</sub>



nh thế nào ? hhhhhhhhh.đấu Keo vật thỏch


iiiiiiiii. Quắm Đen thảm hại.
jjjjjjjjj. Quắm - Cản so tài
kkkkkkkkk.


? <sub>Qua tìm hiểu em thấy bố cuach của một bài</sub>
văn tả ngời gồm mấy phần ? nội dung từng
phần ?


* Bố cục của một bài văn tả ngời gåm cã
3 phÇn:


+ MB: Giới thiệu ngời đợc tả.


+ TB: Miêu tả chi tiết ( ngoại hình, cử
chỉ, hành động, lời nói, điệu bộ…)


+ KB: Nhận xét hoặc nêu cảm nghĩ về
ngời đợc tả.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo</sub>


khoa * Ghi nhí (s¸ch gi¸o khoa)


II. Luyện tập.
1. Bài tập 1. (5)
? <sub>HÃy nêu v\các chi tiết tiêu biểu mà em sẽ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

bé chừng 4-5 tuổi ? mặt: tròn trĩnh.



nnnnnnnnn. Mắt: ®en lÊp
l¸nh


ooooooooo. Mơi: đỏ thắm
ppppppppp. Hay cời
qqqqqqqqq. Rng sỳn
rrrrrrrrr. vui ti


sssssssss.
? <sub>Để miêu tả cô giáo đang say sa giảng bài em</sub>


sẽ chọn hình ảnh chi tiÕt nµo ?
- Cho häc sinh lµm theo bµn…


- Giäng nói trong tréo dịu dàng...
- say sa giảng bài


- ụi mắt lấp lánh niềm vui
Bàn tay nhịp nhàng viết phấn
- Chân bớc đi chậm rãi…
G <sub>Gọi học sinh đọc bài tập 2.</sub> <sub> 2.Bài tập . (6’)</sub>


? <sub>H·y lập dàn ý cơ bản cho bài văn miêu tả 1</sub>


trong 3 đối tợng trên ? * Miêu tả em bé:+ MB: Giới thiệu chung về em bé.


+ TB : -khuân mặt tròn trĩnh nh mâm sôi
nhỏ



- Miệng rộng ghay khóc nhe, vòi
vĩnh cả nhà


- Tóc mềm tơ óng mợt.


- Bàn tay mòm mÜm xinh xinh.
- níc da tr¾ng hång.


- …


+ KB: Là một em bé trông thật ngộ
nghĩnh và rất đáng yêu.


G <sub>đọc yêu cầu bài tập 3.</sub> <sub> 3.Bài tập 3. (4’)</sub>
? <sub>Đoạn văn bị xoá đi hai chỗ trống (</sub>…<sub>) Nếu</sub>


Viết em sẽ viết vào chỗ trống đó nh thế
nào ?


ttttttttt. -§ång tơ


uuuuuuuuu. Tợng hai ơng
tớng đá rãi.


? <sub>Em thử đốn xem ơng Cản Ngũ đợc miờu t</sub>


trong t thế chuẩn bị làm việc gì ? - ông chuẩn bị luyện võ.
III- Hớng dẫn về nhà. (1’)


- Häc thc ghi nhí trong s¸ch gi¸o khoa


- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập.


- Vit một đoạn văn miêu tả một ngời thân trong gia đình em,m, vận dụng kiến thức đã
học vào bài viết.


- Tiết sau luyên nói văn miêu tả. ( chuẩn bị bài tập 1,2)


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết : 93 - 94.



<b>đêm nay bác không ngủ.</b>



Minh Huệ.
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


vvvvvvvvv. Cm nhận đợc vẻ đẹp của vẻ đẹp hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với
tấm lịng u thơng mênh mơng, sự chăm sóc ân cần chu đáo đối với các chiến sĩ
và đồng bào, thấy đợc tinh cảm yêu quý, kính trọng của ngời chiến sĩ đối với Bác.
wwwwwwwww. Nắm đợc nét nghệ thuật đắc sắc của bài thơ: Kết hp miờu t vi t


sự và biểu cảm .


xxxxxxxxx. rốn luyện kĩ nặng đọc diễn cảm , tìm hiểu và phân tích một số chi
tiết, hình ảnh thơ hay mà dung dị.



yyyyyyyyy. Giáo dục tình cảm u kính đối với Bác Hồ- Vị lãnh tụ vĩ đại.
II- Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

2. Häc sinh: Hoc bµi cị - Soạn bài mới.
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bµi cị. (3’)


hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.


? Tại sao khi nhìn thấy thấy Ha Men đứng dậy, ngời tái nhợt, chú bé Phrăng lại cảm thâý
thầy vô cùng lớn lao ?


A. Vì Phrăng rất kính yêu thầy.


B. Vỡ em va phát hiện đợc phẩm chất cao quý của thầy.


C. Vừa xúc động, va cảm nhận đợc nhân cách cao đẹp của thầy.
D. Vì từ nay trở đi Phrăng khơng cịn đợc học thầy nữa.


II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: (1’) Trái tim Bác Hồ - Trái tim không ngủ n, bởi vì đó là trái tim mênh
mơng “ Ơm cả non sông mọi kiếp ngời” Cách đây hơn nửa thế kỉ đã có một đêm ma rừng
khiến Bác khơng sao ngủ đợc và đó đã trở thành nguồn cảm hứng chân thật và mãnh liệtvà đó đã trở thành nguồn cảm hứng chân thật và mãnh liệt
của một cây bỳt tr cựng quờ vi Bỏc


của một cây bút trẻ cùng quê với Bác



<b>I. Đọc và tìm hiểu chung.</b>
1.Tác giả-Tác phẩm. (5)
?


HÃy trình bày nh÷ng hiĨu biÕt của em về


nhà thơ Minh Huệ ? Tên khai sinh là Nguyễn Thái sinh năm1927, quê ở tỉnh Nghệ An, là nhà thơ
tr-ởng thành trong cuộc kháng chíên chống
thực dân Pháp.


?


Bi th c ra đời trong hoàn cảnh nào ? Bài thơ đợc viết trong chiến dịch Biên
Giới (1950) , dựa trên sự kiện có thực…
ở đó Bác đã trực tiếp theo dõi và chỉ huy
chiến đấu.


G


Đầu năm 1951, sau chiến dịch Biên Giới tác
giả đã đợc nghe một ngời bạn là bộ đội từ
Việt Bắc kể lại kỉ niệm đợc gặp Bác trong
một đêm nghỉ tại lán trú quõn dc ng i
Biờn Gii.


2.Đọc bài thơ. (11)


?


Cần đọc nh thế nào cho hay ? zzzzzzzzz. Đọc trầm lắng những


câu bộc lộ cảm xúc trực tiếp
tình cảm, chuyển giọng thích
hợp thể hiện tâm trạng của
anh đội viên và tình cảm của
Bác.


aaaaaaaaaa. Ngắt nhịp thay
đổi lần lợt : 3/2-2/3


bbbbbbbbbb. Phân biệt
giọng kể, giọng Bác và
giọng anh đội viên.


* Chó thÝch: 1,2,3,4,5,7,11,12,14
?


G


Trong bài thơ có những nhân vật nào, ai là
nhân vật trung tâm ?


Thơ tự sự trữ tình, có diẽn biến sự việc, có
mở đầu, kết thúc, có n/v, lời tho¹i.


- Có 2 nhân vật: đó là Bác Hồ và anh
đội viên- >Nhân vật trung tâm là Bác Hồ
đợc hiện lên qua tâm trạng và cỏi nhỡn
ca anh i viờn.


<b>3- Thể thơ: 5 chữ.</b>


<b>II. Phân Tích.</b>
?


Trong bài thơ có những n/v nào? Ai là n/v


trung tâm? <b>1. Tâm trạng và t/c của anh đội viên</b>


<b>đối với Bác. ( 25 )</b>’
? <sub>Tâm t của ngời chiến sĩ đợc thể hiện trong</sub>


hai lÇn anh thức dậy. Trong lần 1 tâm t của


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Càng nhìn lại càng thơng
Ngời cha máI tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm


(Anh i viờn m mng


Nh n»m trong giÊc méng)
Bãng B¸c cao lång léng
Êm h¬n ngon lưa hång.


Thỉn thức cả nỗi lòng..


Bác có lạnh lắm không ?
Anh nằm lo Bác ốm



Lòng anh cứ bề bộn..
?


?


Em cú n/x gì về cách mở đầu bài thơ của tg?
-cách vào chuyện, vào bài rất tự nhiên, giản
dị, đồng thời đã đặt ra ngay 1 thắc mắc, băn
khoăn trong tâm trạng của n/v: vì sao đã
khuya lắm mà bác vẫn khơng ngủ? đó cũng
là băn khoăn của ngời đọc.


Biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử dụng
trong những câu thơ trên ?


-biƯn ph¸p so s¸nh ( Nh n»m trong giấc
mộng; bóng bác cao..)và điệp ngữ tăng tiÕn (
cµng-cµng)


? <sub>Việc sử dụng điệp ngữ trong câu “ Anh đv</sub>
nhìn bác, càng nhìn lại càng thơng”bộc lộ
cảm xúc gì của anh đ/v? Vì sao anh có cảm
xúc đó?


- hs giảI thích. (nói:-ngạc nhiên, xúc động vì thấy bác
khơng ngủ.)


?


GV: Lần đầu anh đ/v chợt thức giấc,anh


ngạc nhiên vì trời đã khuya lắm rồi mà Bác
vẫn ngồi trầm ngâm bên bêp lửa. Từ ngạc
nhiên đến xúc động khi anh hiểu rằng bác
vẫn ngồi đốt lửa sởi ấm cho các chiến sĩ.
Niềm xúc động càng lớn khi anh chứng kiến
cảnh bác hồ đI dém chăn cho các chiến sĩ
với những bớc chân nhẹ nhàng để khơng
làm họ giật mình.


Chú ý câu “Ngời cha máI tóc bạc..nằm”
Từ ngời cha để chỉ ai? Câu thơ sd biện pháp
NT gì?


cccccccccc. chØ B¸c, nghƯ
tht Èn dơ.(ND tiÕt sau)


GV:H/a máI tóc bạc đI liền với h/a ngời cha
đã trở thành 1 ẩn dụ khá quen thuộc về BH :
-Tố Hữu: -Bạc phơ máI tóc ngời cha.


- Cho con đc ôm hôn máI đầu tóc
bạc.


-Ngời là cha, là bác, là anh.
-Thanh Hải: - Nhớ hình Bác giữa bóng cờ
Hồng hào đôI má, bạc phơ máI đầu.
?Vì sao có thể dùng h/a ngời cha để gọi về
Bác? ( bác và ngời cha có điểm gì giống
nhau? )



- vì bác thức để coi sóc giấc ngủ cho các
c/s .vì bác cũng đáng kính nh ngời cha, thân
thiết gắn bó nh ngời cha với các con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

là các anh đ/v đang ngon giấc, BH nh ngời
cha già vơ cùng kính u và thân thiết đang
chăm lo cho n con c yờn gic ng.


?Em hiểu câu thơ Bóng bác cao..ấm hơn
ngọn lửa hồng ntn?


dddddddddd. ý nghĩa tả thực:..
eeeeeeeeee. ý nghĩa khác: cao


lng lng: cao ti mc cảm thấy
nh vơ cùng tận”. hình bóng bác
với những cử chỉ chăm lo ân cần
nh 1 ngời cha làm cho anh đ/v
thấy Bác vừa lớn lao , vĩ đại mà
rất đỗi gần gũi, thân thơng, sởi
ấm lòng anh hơn cả ngọn lửa
hồng.


?Những câu thơ trên đã làm toát lên t/c nào
của ngời chiến sĩ đ/v bác?


?Trong những khổ thơ tiếp theo, những câu
thơ nào bộc lộ trạng tháI t/c của ngời chiến
sĩ?



?Em cú n/x gỡ v những từ ngữ đợc sd trong
đoạn thơ?


-từ láy tính từ :bề bộn, bồn chồn, thổn thức.
?Em hiểu nghĩa các từ trên ntn? (chú thích)
GV: Anh đ/v nằm ngủ khơng n vì nỗi lo
bề bộn trong lịng về sức khoẻ của Bác.
Trong sự xúc động cao độ, anh “thổn thức cả
nỗi lịng”và thốt lên những câu hỏi thầm thì
“bác ơI bác cha ngủ? Bác có lạnh..?”


?Tâm trạng thổn thức, bồn chồn, và câu hỏi
đó đã bộc lộ t/c gì của anh /v i vi Bỏc?
GV: Lũng anh c b bn


Vì bác vẫn thức hoài
Chiến dịch hÃy còn dài
Rừng lắm..


Đêm nay Bác..
Lấy sức đâu mà đi.


? c Ln th ba.. n ht.


?Lần thứ ba thức dậy, tâm trạng anh đ/v có
gì kh¸c tríc?


GV: câu chuyện đợc đa tới đỉnh điểm khi
lần thứ ba thức dậy, trời sắp sáng, anh c/s
vẫn thấy bác “ngồi đinh ninh”. Sự lo lắng ở


anh đã thành sự hốt hoảng thực sự, và nếu ở


- Ngìng mé và tôn kính Bác sâu sắc.
Thæn thøc..


..Bác ơI bác cha ngủ?
Bác có lạnh lắm ko?


..vẫn bồn chồn..
Anh nằm lo bác ốm


Lòng anh..bề bộn
Vì bác vẫn thức hoài


..bác ko ngủ
Lấy sức đâu..?


-Vô cùng yêu thơng và lo lắng cho Bác.


Lần thứ ba..


Anh hốt hoảng giật mình
..Anh vội vàng nằng nặc
Mời Bác ngủ ..


..Bác ơI mời..


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

trên anh chỉ dám thầm thì hỏi nhỏ thì giờ
đây anh hết sức năn nỉ vội vàng nằng nặc
mời bác đI nghỉ.



?Em có n/x gì về cấu tạo của lời thơ và từ
ngữ mà tgsd?


-nhiu t láy “hốt hoảng, vội vàng, nằng
nặc”.Cách đảo trật tự ngôn từ(…)


?NT đó có t/d diễn tả ntn?


-Nó thể hiện sự năn nỉ tha thiết, sự tăng dần
mức độ bồn chồn lo lắng cho sức khoẻ của
Bác.


?Sau khi nghe bác trả lời, anh đ/v đã làm gì?
?Tại sao từ chỗ bồn chồn lo lắng, nằng nặc
mời bác ngủ, anh đ/v lại chuyển sang tâm
trạng “Lòng vui..cùng bác”? ( vì sao anh
thấy lòng vui sớng?)


-Bởi trớc đó anh cha hiểu hết tấm lịng của
bác.Anh chỉ nghĩ bác thức là để đốt lửa, dém
chăn cho các anh nên anh cố mời bác đi
ngủ.Nhng khi biết Bác thức vì bác lo lắng ,
bác thơng đoàn dân công ớt lạnh trong
đêm ,thì anh hiểu không thể nào mời bác
ngủ đợc. Anh sung sớng khi nhận ra tấm
lòng của bác nhân hậu, bao dung, nâng niu
tất cả chỉ qn mình, cảm phục đồng tình
anh thức ln cùng bác.



?Qua Pt, em hiểu đợc gì về tấm lịng,t/c của
anh đ/v đối với B?


GV: Có thể nói :câu trả lời của bác “Bác ngủ
khơng an lịng..Bác thơng đoàn dân công”
đã cho anh đội viên cảm nhận 1 lần nữa thật
sâu xa, thấm thía tấm lịng mênh mơng của
B với ND. Đợc tiếp cận, đc thấu hiểu tình
th-ơng và đạo đức cao cả ấy của B, anh c/s đã
lớn lên thêm về tâm hồn, t/c , và đc hởng 1
niềm hạnh phúc thật sự lớn lao, bởi thế nên:
Lòng vui sớng..cùng Bác.


Tình cảm của anh cũng là t/c chung của bộ
đội và ND ta đ/v BH. Đó là lịng kính u
vừa thiêng liêng vừa gần gũi, là lịng biết ơn
và niềm hạnh phúc đc nhận tình yêu thơng
và sự chăm sóc của Bác , là niềm tự hào về
vị lãnh tụ vĩ đai mà vơ cùng bình dị và thân
thiết.


?Vì sao bài thơ chỉ kể lần th nhất và lần thứ
ba mà ko kể lần thứ hai anh đ/v thức dậy?
-chứng tỏ rằng trong cáI đêm ấy anh đã
nhiều lần thức dậy và lần nào anh cũng
chứng kiến BH ko ngủ . Từ lần 1 đến lần 3
tâm trạng và suy nghĩ của anh mới có sự
biến đổi rõ rệt.


GV: Vậy h/a BH kính yêu đợc ghi lại ntn


qua sự quan sát của anh đ/v , chúng ta cùng
tìm hiu tip phn 2.


?Hình tợng BH đc miêu tả trên những phơng
diện nào?


Lòng vui sớng mênh mông
Anh thức luôn..


-Lũng yêu kính, biết ơn, niềm hạnh
phúc, tự hào về vị lãnh tụ vĩ đại mà bình
dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

ffffffffff. hình dáng, t thế, vẻ mặt,
cử chỉ, hành động, lời nói.


?Vậy h/a BH qua cáI nhìn của anh đ/v đợc
hiện lên qua những câu thơ nào? ( hình
dáng, t thế, vẻ mặt)


?Hành động, cử chỉ?


?Trong những câu thơ trên, tg’ đã sd biện
pháp NT gì ? NT đó có t/d ra sao?


-Sd nhiều từ láy gợi hình ảnh ( trầm ngâm,
đinh ninh, im phăng phắc, nhẹ nhàng) giúp
ta cảm nhận đc nét ngoại hình (dáng ngời từ
chỗ lặng yên suy nghĩ đến “đinh ninh” ko
động đậy- nh 1 pho tợng, từ vẻ mặt trầm


ngâm đến chòm râu im phăng phắc, cử chỉ
hết sức nhẹ nhàng, trìu mến.


-Sự điệp lại “ từng ngời..” thể hiện tình u
thơng, lo lắng,sự chăm sóc ân cần tỉ mỉ của
B đối với các chiến sĩ, “từng ngời..” lần lợt,
cẩn thận và khơng sót một ai.


Lặng n bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
..Bác vẫn ngồi đinh ninh
Chòm râu im phăng phắc.
đốt lửa cho anh nằm
..Bác đI dộm chn


Từng ngời từng ngời một
..sợ cháu mình..


Bác nhón chân nhĐ nhµng.


?


Qua đó giúp em cảm nhận đợc t/c nào ca


Bác? -Tình yêu thơng, sự chăm sóc ân cần , tỉmỉ của B đ/v các chiến sĩ.
G


!


Bỡnh:Cú th thy Bác nh ngời cha, ngời mẹ


chăm lo cho giấc ngủ của những đứa con
(đốt lửa sởi, dém chăn cho con). Sự chăm
sóc đó thật chu đáo, ân cần.Đặc biệt sử chỉ
“nhón chân nhẹ nhàng” của B để không làm
các chiến sĩ thức giấc là 1 chi tiết đặc sắc,
thật giản dị mà giàu xúc động, bộc lộ tấm
lòng yêu thơng chứa chan , sự tôn trọng,
nâng niu của vị lãnh tụ đ/v những ngời chiến
sĩ bình thờng ,giống nh cử chỉ của ngòi mẹ
nâng niu giấc ngủ của đứa con nhỏ.


H/a Bác cịn hiện lên qua những lời nói ca
B vi anh i viờn.


Em hÃy tìm những câu thơ lµ lêi nãi cđa B?


GV: Trong bài thơ có hai lần BH nói với anh
chiến sĩ .Lần đầu, đáp lại lời của anh đ/v ,
Bác chỉ nói vắn tắt “ Chú cứ việc ..đánh
giặc”. đến lần sau, khi anh đ/v nằng nặc mời
Bác đI ngủ vì trời sắp sáng, thì câu trả lời
của B đã bộc lộ rõ nỗi lòng, sự lo lắng đ/v
tất cả bộ đội và nhân dân Bỏc thng on
dõn cụng..mau mau.


?Những chi tiết này cho em suy nghĩ gì về


Chú cứ việc ngủ ngon
Ngày mai..



Bác thức thì mặc bác
Bác ngủ ko an lòng
..Bác thơng đoàn..


ờm nay ngủ ngồi rừng
..Càng thơng càng nóng ruột
Mong..mau mau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

tình yêu thơng của Bác?


?Qua bài thơ ,em cã c¶m nhËn ntn vỊ h/a
cđa bác Hồ vị cha già kính yêu của DT
ta?


-Tm lòng yêu thơng mênh mông, sâu
nặng của B với chiến sĩ và đồng bào.
-H/a Bác thật giản dị, gần gũi,chân thực
mà hết sức lớn lao.


G <sub>Bình: Cảm nhận đợc nỗi lịng Bác, tình cảm</sub>
u thơng sâu đậm và mênh mông của Bác
làm chúng ta xúc động nghẹn ngào. Nh th
T Hu tng vit :


-Bác ơI tim bác mênh mông thế.
Ôm cả non sông mọi kiếp ngời.


gggggggggg. Chỉ biết quên
mình cho hết thảy



Nh dòng sông chảy nặng phù sa.


Bỏc ng khụng an lũng, bác thức và nghĩ
đến những ngời dân công vất vả nắng
m-a,đêm phảI ngủ ngoài rừng, rảI lá cây làm
chiếu, manh áo phủ lên ngời làm chăn. Mỗi
câu nói của Bác nh chứa đựng bao nỗi niềm
thơng yêu , xót xa cho những ngời con đất
Việt đang ngày đêm vất vả gian lao, chiến
đấu, hI sinh chống lại kẻ thù xâm lợc,
giành lại độc lập tự do của TQ. Nghĩ về
Bác, nghĩ về những ngời chiến sĩ ấy là nhớ
về cả 1 thời kì gian khổ, lầm than mà oanh
liệt hào hùng của DT, làm lòng ta cũng xúc
động rng rng , đọc thơ mà lịng nh muốn
khóc.


?Cuối bài thơ, tg đã giảI thích ngun nhân
khơng ngủ của Bác ntn?


hhhhhhhhhh. ..v× 1 lÏ thờng tình
Bác là HCM.


?em hiểu những câu thơ trên ntn? Hãy đọc
và lựa chọn ý đúng trong những ý sau:
Bảng phụ: ý nghĩa của 3 câu thơ kết bài là
gì:


a-Đêm nay chỉ là một trong rất nhiều đêm
ko ngủ của Bác.



b- Cả cuộc đời Bác dành trọn vẹn cho dân
cho nớc.


c- §ã chÝnh là lẽ sống Nâng niu tất cả chỉ
quên mình của B.


d- Gåm c¶ ba ý a,b,c.*


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

III-Tỉng kÕt:


?Em cho biết đặc điểm nghệ thuật nổi bật
nhất của bài thơ này là gì?


iiiiiiiiii. kể chuyện và mtả tâm
trạng n/v rất chân thực, giản dị
mà cảm động.


?bài thơ đợc làm theo thể thơ gì? thẻ thơ đó
có đặc điểm ntn?( số tiếng trong 1 dòng
thơ, số dòng trong 1 khổ thơ,cách gieo vần)
-GV:thể thơ 5 chữ, bài thơ đợc chia thành
nhiều khổ, mỗi khổ bốn dòng. Vần trong
mỗi khổ thờng là vần liền ở chữ cuối dũng
2 v 3 :()


Chữ cuối của dòng cuối mỗi khổ lại vần với
chữ cuối của dòng đầu khổ tiếp theo, và
th-ờng là vần trắc.



?Cách sd từ ngữ?


jjjjjjjjjj. Bài th¬ dïng nhiỊu tõ
l¸y.(ghÐp c¸c tiÕng cã quan hƯ
víi nhau vỊ mỈt ngữ âm)


?Em hóy ch ra mt s t lỏy trong bài ?
Cho biết t/d của những từ láy đó?


-l©m th©m, xơ xác, trầm ngâm, phăng phắc,
nằng nặc..làm tăng giá trị mtả tạo
hình:VD:-Vẻ mặt B trầm ngâm


-MáI lều tranh xơ xác
-Bãng B cao lång léng


và giá trị biểu cảm ,diễn tả cụ thể các trạng
tháI t/c ,cảm xúc :VD: -Anh đ/v mơ màng
-Thầm thì anh hỏi nhỏ.
-anh vội vàng nằng nặc.
?Bài thơ giúp em hiểu thêm gì về t/c của
BH đối với quân dân ta và t/c của ND ta /v
ngi?


Ghi nhớ: sgk-67.
<b>IV: Luyện tập (3)</b>


?Đọc 1 câu hay bài thơ khác nói về chuyện
không ngủ của B? (Nhật kí trong tù)



-Khụng ng c.
- Cnh khuya.


?Đọc thuộc lòng 5 khổ đầu.


G
?
?


? kkkkkkkkkk.


?
G
?


? Em cảm nhận nh thế nào qua những lời nói
của Bác ?


? Qua tất cả các hình ảnh thơ trên B¸c Hå


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

G


Bài thơ đã thể hiện một cách cảm động tự
nhiên mà sâu sắc, tấm lịng u thơng mênh
mơng, sự chăm sóc ân cần chu đáo của Bác
Hồ với chiến sĩ, đồng bào. Đúng nh sự khấi
quát của nhà thơ Tố Hữu:


B¸c ơi tim Bác mênh mông thế
Ôm cả non sông mọi kiếp ngời



.


Nâng niu tất cả chỉ quên mình.
?


?


- Thể thơ 5 tiếng một câu, mỗi khổ 4 câu
và gieo vần chân-> rÊt thÝch hỵp với
những bài thơ có yếu tố tự sự nh bài :
Đêm nay Bác không ngủ


III. Tổng kết- ghi nhí (5’)
?


?


G * Ghi nhí (s¸ch gi¸o khoa)


IV. Lun tËp. (5’)


?


Em hãy tìm nững câu thơ nói vrề tình thơng
và nói về những đêm khơng ngủ của Bác Hồ
?


llllllllll. Bác sống nh trời đất


của ta


mmmmmmmmmm. Yêu
th-ơng ngọn cỏ mỗi nhành hoa
nnnnnnnnnn. Chỉ biết quên


mình cho hết tháy


oooooooooo. Nh dòng sông
chảy nặng phù sa


pppppppppp. Một canh hai
canh l¹i ba canh


?


III- Híng dÉn về nhà. (1)


- Nắm chắc nét nghệ thuật và nội dung của bài th
- Học thuộc lòng ghi nhớ trong sách giáo khoa


- Viết một đoạn văn miêu tả hình ảnh Bác Hồ qua lời miêu tả


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: 11/ 3/ 08 Thực hiện:


Tiết : 99 - 100.




<b>Văn bản</b>

<b> : </b>

<b>lợm.</b>



-Tè


<b> Ma</b>



Trần Đăng Khoa
( Hớng dẫn tự học)
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiªu.


qqqqqqqqqq. Giúp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp hồn nhiên, vui tơi, trong sáng
của hình ảnh Lợm, ý nghĩa cao cả trong sự hy sinh của nhân vật. Nghệ thuật miêu
tả nhân vật kết hợp với kể và biểu hiện cảm xúc.


rrrrrrrrrr. Giúp h/s cảm nhận đợc sức sống, phong phú sinh động của bức tranh thiên
nhiên và t thế con ngời đợc miêu tả trong bài thơ. Nắm đợc nét đặc sắc trong nghệ
thuật miêu tả thiên nhiên trong bài thơ, đặc biệt llà nhân hố.


ssssssssss. RÌn kÜ năng phân tích nhân vật, phân tích thơ.


tttttttttt. Giáo dục tình cảm yêu nớc, biết quý trọng công lao của những ngời đi trớc.
II- Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

B - Phần thể hiện.
I- Kiểm tra bài cũ.


? Hóy c thuộc lòng 4 khổ thơ đầu bài thơ : “Đêm nay Bác khơng ngủ” và cho biết hình
ảnh Bác Hồhiện lên trong bài thơ ?



* Y/C: - §äc to râ ràng, phát âm chuẩn, diễn cảm.


- Qua câu chuyện về một đêm không ngủ của Bác Hồ trên đờng đi chiến dịch. Bác
thơ đã thể hiện tấm lòng yêu thơng sâu sắc rộng lớn của Bác Hồ với bộ đội và nhân dân
II- Nội dung bài mới.


* Vào bài: (1’) Kháng chiến chống thức dân Pháp của nhân dân ta đã thắng lợi rực rỡ.
* Vào bài: (1’) Kháng chiến chống thức dân Pháp của nhân dân ta đã thắng lợi rực rỡ.
đó là nhờ sự dũng cảm, hy sinh oanh liệt của biết bao anh hùng: Già có, trẻ có trai có, gái
đó là nhờ sự dũng cảm, hy sinh oanh liệt của biết bao anh hùng: Già có, trẻ có trai có, gái
có…Trong đó khơng thể khơng kể đến những tấm g


có…Trong đó khơng thể khơng kể đến những tấm gơng anh hùng nhỏ tuổi trong đó có Lơng anh hùng nhỏ tuổi trong đó có L-
-ợm- Một tấm g


ợm- Một tấm gơng hy sinh dũng cầmm chúng ta sẽ tìm hiểu trọng tiết học hôm nayơng hy sinh dũng cầmm chúng ta sẽ tìm hiểu trọng tiết học hơm nay……
I. Đọc vầ tìm hiểu chung. (15’)
G Gọi học sinh đọc chú thớch trong sỏch giỏo


khoa 1. Tác giả - tác phẩm.


? <sub>HÃy trình bày nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ</sub>


nhà thơ Tố Hữu ? - Tố Hữu (1920 - 2003) là nhà cáchmạng, là nhà thơ lớn của thơ ca hiện đại
Việt Nam.


G <sub>ông làm thơ từ năm 17 tuổi, thơ ông sáng</sub>
tác chủ yếu phục vụ vho kháng chiến…
? <sub>Bài thơ Lợm đợc sáng tác trong hoàn cảnh</sub>



nào ? - Sáng tác năm 1949 trong thời kì khángchiến chống thực dân Pháp.
G <sub>để b]ớc đầu cảm nhận đợc cái hay, cái đẹp</sub>


của bài thơ chúng ta chùng nhau đọc bài
thơ.


2. Đọc bài thơ.
? <sub>Bài thơ đợc sáng tác ở thể thơ nào ?</sub> <sub>Thể thơ 4 chữ.</sub>
? <sub>Với thế thơ này chúng ta cần thể hiện giọng</sub>


đọc nh thế nào chio phù hợp ? - Nhịp điệu nhanh, chú ý đổi giọng vànhịp đọc thích hợp với từng câu, từng
đoạn. Đoạn tả hình ảnh Lợm đọc với
giọng vui, nhanh, nhấn mạnh vào các từ
láy…những câu cảm thán, câu hỏi tu t
ta c vi nhp chm


G <sub>Đây là thể thơ phù hợp với kể chuyện- Tố</sub>
Hữu dùng thể thơ này cho bài Lợm là rất
phù hợp.


G c mẫu -gọi học sinh đọc và nhận xét… * Chú thích: 1,4,5,6,7,9, 10…
3. Bố cục.


? <sub>Văn bản có thể chia làm mâýu đoạn , đó là</sub>


những đoạn nào ? + Đ1: Đầu -> Cháu đi xa dần.uuuuuuuuuu. 3 Đoạn:
+ Đ2: tiếp theo -> Hồn bay giữa đồng
+ Đ3 còn lại.



G <sub>để hiểu đợc nội dung văn bản chúng ta đi</sub>


ph©n tÝch. II. Ph©n tÝch .


G <sub>Cho học sinh c thm on 1</sub>


? <sub>Đoạn 1 tác giả miêu tả hình ảnh của ai và</sub>


trong hoàn cảnh nào ? 1 Hình ảnh Lợm trong cuộc gặp gỡ giữahai chú cháu. (12)
? <sub>Cuộc gặp gỡ giữa nhà thơ và Lợm trong thời</sub>


gian, khụng gian cú gỡ c bit ? vvvvvvvvvv.máu Ngày Huế đổ
Chú Hà Nội về


T×nh cờ chú cháu
Gặp nhau hµng BÌ


-> Thời gian gấp gáp đợc thể hiện trong
cụm từ L: “tình cờ”


? Em hiểu nh thế nào về hình ảnh thơ: “Ngày
Huế đổ máu” Tác giả sử dụng nghệ thuật gì
ở đây ?


wwwwwwwwww. Ngµy


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

tranh để nói đến chiến tranh
xxxxxxxxxx. > Nghệ thut


Hoán dụ mà chúng ta sẽ tìm


hiếu tỷong các tiÕt sau.


? <sub>Trong hồn cảnh đặc biệt đó Lợm đợc miờu</sub>


tả qua những hình ảnh thơ nào ? yyyyyyyyyy.choắt Chú bé loắt
Cái xắc xinh xinh


Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch


Mồm huýt sáo vang
Nh con chim chích
Nhảy trên đờng vàng
…. cời híp mí


Má đỏ bồ qn


? <sub>Có gì đặc biệt trong cách dùng từ của nhà</sub>


thơ ? - Tác giả sử dụng nhiều từ láy gợi hìnhđể miêu tả chú bé Lợm
? <sub>Qua cách miêu tả đó , Lợm hiện ra vi dỏng</sub>


điệu cử chỉ nh thế nào ? zzzzzzzzzz.aaaaaaaaaaa. > Đó là:Dáng điệu:
loắt choắt, nhá bÐ nhng rÊt
nhanh nhĐn vµ tinh nghịch
( Cái chân.Cái đầu)


bbbbbbbbbbb. C ch: Rất


nhanh nhẹn ( Nh con chim
chích) hồn nhiê, yêu đời
( huýt sáo, cời híp mí)


ccccccccccc. Trang phục:
Cái xắc,…calơ đội lệch)
giống nh trang phục của các
chiến sĩ vệ quốc trong cuộc
kháng chiến chống thực dân
Pháp , bởi Lợm cũng là một
chiến sĩ thực sự . Nhng Lợm
còn rất bé nên cái xắc đeo
bên mình cũng xinh xinh,
chiếc calơ thì đội lệch thể
hieenj một dáng fẻ hiên
ngang và hiếu động của tuổi
trẻ.


ddddddddddd. > Lêi nói tợ
nhiên chân thật (cháu điở
nhà)


? <sub>Tại sao tác giả lại tả kĩ về cái xắc và calô</sub>


nh vậy ? Vì đây là trang phục đi liên lạc của Lợm-> Lợm nh một chiến sĩ thực thụ nhỏ
tuổi nhng làm nhiệm vụ rất lớn, nhiệm
vụ liên lạc giữa các đơn cị bộ đội…
? <sub>Hình ảnh so sánh Lợm nh con chim chích</sub>


gợi cho em suy nghĩ gì ? - Lợm nh con chim chích nhanh nhẹnhoạt bát đang tung tăng, ríu rít trên con


đờng vàng.


? <sub>Em hiểu con đờng vàng ở đây là con đờng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

? <sub>Em có nhạn xét gì về thể thơ và nhịp điệu</sub>


th ở đoạn 1 ? - Thể thơ 4 chữ đợc vận dụng hợp lí,nhuần nhuyễn, nhịp thơ nhanh, gấp.
? <sub>Qua đó em thấy chú bé Lợm là một chú bé</sub>


nh thế nào ? * Là một chú bé hồn nhiên, nhanh nhẹnvà rất yêu đời.
G <sub>Đoạn thơ dùng thể thơ 4 chữ nhịp nhanh</sub>


cùng nhiêù từ láy (loắt choắt, thoăn thoắt,
nghênh nghênh…) góp phần thể hiện hình
ảnh Lợm - Một em bé liên lạc hồn nhiên vui
tơi say mê công tác kháng chiến thật đáng
mến, thật đáng yờu


G <sub>Cho hc sinh c thm on 2</sub>


? <sub>ở đoạn 2 tác giả kể lại câu chuyện gì ?</sub> <sub> 2. C©u chun vỊ chun ®i liên lạc</sub>
cuói cùng và sự hy sinh của Lợm. (10)
? <sub>Hình ảnh thơ nào miêu tả Lợm khi ®ang lµm</sub>


nhiƯm vơ ? eeeeeeeeeee.trËn Vơt qua mỈt


Đạn bay vèo vèo
Th đề thợng khẩn
Sợ chi hiểm nghèo
? <sub>Lời thơ nào gây ấn tợng nhất trong em ? Vì</sub>



sao ? - Vơt qua mỈt trËn-> gióp ta h×nh dung Lỵm rÊt nhanh.Sợ chi hiểm nghèo
nhẹn, dũng cảm không sợ hiểm nguy
? <sub>Em có nhận xét gì về cách dùng tõ cđa t¸c</sub>


giả trong những câu thơ trên ? - Sử dụng động từ mạnh (vụt qua) vàtính từ (vèo vèo )giúp ta hình dung đợc
tính chất khốc liệt của cuộc chiến tranh
và hạnh động dũng cảm quyết tâm hoàn
thành nhiệm vụ của Lợm.


? <sub>Vậy trong khi làm nhiệm vụ Lợm là một chú</sub>


bé nh thÕ nµo ? * Lµ mét chó bÐ dũng cảm quyết tâmhoàn thành nhiệm vụ.
G <sub>Vẫn là chú Lợm hồn nhiên, hăng h¸i dịng</sub>


cảm , dũng cảm không hề chần chừ trớc
súng đạn, nguy hiểm lấy việc hoàn thành
nhiệm vụ làm nục đích trên hết. Câu hỏi tu
từ : “Sợ chii hiểm nghèo” phần nào nói lên
khí phách kiên dũng nhng vẫn cịn trẻ con
của Lợm.


? <sub>Em cã thĨ kĨ mét tÊm gơng dũng cảm giống</sub>


nh Lm ? fffffffffff. Kim ngggggggggggg. Lờ Văn Tám.
? <sub>Nghê tin Lợm đã hy sinh tác giả đã có thái</sub>


độ nh thế nào ? Đợc thể hiện qua những
hình ảnh th no ?



hhhhhhhhhhh. Ngỡ ngàng
iiiiiiiiiii. Ra thế


Lợm ¬i…


? <sub>Câu thơ có cấu tạo gì đặc biệt ?</sub> <sub>- Tác giả đã tách câu thơ 4 tiếng thành</sub>
cấu thơ hai tiếng và đứng một khổ với
câu cảm thán. “Ra thế- Lợm ơi” Để diễn
tẩ sự ngạc nhiên, bàng hoàng đau đớn
tr-ớc cái chết của Lợm.


G <sub>Cách ngắt nh vậy tạo sự đột ngột và sự</sub>
khẳng lặng giữa dòng thơ thể hiện sự xúc
động đến nghẹn ngào, sững sờ của tác giả
tr-ớc cái tin thật đột ngột…


? <sub>Tác giả đã hình dung sự hy sinh của Lợm</sub>


nh thế nào ? Thôi rồi Lợm ơi!jjjjjjjjjjj. Bỗng loè chớp đỏ
Chú ng chớ nh


Một dòng máu tơi.
? <sub>Khổ thơ:</sub>


Cháu nằm trên lúa
Tay nắm chặt bông
Lúa thơm mïi s÷a


Hồn bay giữa đồng” - > Gợi cho em suy
nghĩ gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

nhỏ ấy đã hoá thân vào thiên nhiên, đất
nớc… “ Cháu nằm trên lúa…Hồn bay
giữa đồng”


? <sub>NhÞp thơ của bài thơ ở khổ thơ này có gì</sub>


thay i ? - Nhịp thơ chậm, buồn, thống thiết kháchẳn với nhịp thơ miêu tả hình ảnh Lợm.
? <sub>Qua đây em cảm nhận nh thế noà về sự hi</sub>


sinh cđa Lỵm ? * Lỵm hy sinh anh dịng.


? <sub>Em hÃy so sánh hình ảnh Lợm trong đoạn 1</sub>
và hình ảnh Lợm trong đoạn 2 có gì khác
nhau ?


kkkkkkkkkkk. on 1: Là
chú bé nhí nhảnh yêu đời
lllllllllll. Đoạn 2: Là một


chiến sĩ cách mạng, anh
dũng, kiên cờng bất khuất…
? Cho học sinh c thm on 3


? <sub>Câu thơ: Lợm ơi ! còn không có cấu tạo</sub>


gỡ c bit ? Nú cú tác dụng nh thế nào ? - Câu thơ đợc tách ra thành khổ thơriêng ở cuối bài có tác dụng nhấn mạnh,
hớng ngời đọc suy nghĩ về sự còn hay
mất của Lợm. Câu thơ dới dạng câu hỏi
tu từ và tác giả đã gián tiếp trả lời bằng


việc nhắc lại hình ảnh Lợm vui tơi hồn
nhiên trong hai khổ thơ cuối.


? <sub>Việc nhắc lại hình ảnh Lợm ở khổ thơ cuối</sub>


nhm muc đích gì ? - > Ghi dấu hình ảnh Lợm vẫn cịn sióngmãi với thời gian. Nói cách khác hình
ảnh Lợm mãi mãi bất tử.


3. Hình ảnh Lợm vẫn còn sèng m·i
(5’).


? <sub>Tình cảm của nhà thơ đợc thể hiện qua cỏch</sub>


gọi Lợm nh thế nào ? mmmmmmmmmmm. Chú -ch¸u


nnnnnnnnnnn. Lợm ơi!
? <sub>Khi đợc tin Lợm làm nhiệm vụ và hy sinh</sub>


thì tác giả đã thay đổi cách gọi nh thế nào ?


- Đồng chí
? <sub>Việc thay đổi cách gọi bộc lộ thái độ gì</sub>


v\của tác giả đối với Lợm ? - > Thể hiện sự tru mên, trân trọng củatác giả giành cho Lợm.
? <sub>Ngoài tành cảm tác giả giành cho Lợm ta</sub>


cịn thấy tác giả cịn thể hiện điều gì ? - Nh muốn khẳng định: Lợm vẫn cònsống mãi trong lòng nhà thơ và còn sống
mãi với quê hơng đất nớc.


III. Tổng kết - Ghi nhớ.


? <sub>Trình bày những nét đặc sắc về nghệ thuật</sub>


trong bài thơ ? Cho biết văn bản sử dụng
mấy phơng thức biếu đạt ?


* Thể thơ 4 chữ nhiều từ láy gợi hình.
-> Sử dụng 3 phơng thức biểu đạt đó là:
Tự sự, miêu tả và biểu cảm.


? <sub>Qua đó tác gi mun khc ho hỡnh nh </sub>


L-ợm nh thế nào ? * Khắc hoạ hình ảnh chú bé liên lạchồnnhiên vui tơi , dũng cảm và thể hiện tình
cảm của nhà thơ giành cho Lợm.


? <sub>Gi hc sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo</sub>


khoa… * Ghi nhí (S¸ch gi¸o khoa)


IV. Luyện tập. (3)
* Văn bản: Ma


I. Đọc và tìm hiểu chung
1. tác giả - Tác phẩm
? <sub>Trình bày những hiểu biết của em về tác giả</sub>


Trần Đăng Khoa ?


- Trần Đăng Khoa (1958) quê ở Hải
D-ơng , có năng khiếu thơ ngay từ nhỏ và
có nhiều bài thơ đợc đăng trên báo.


G <sub>Y/C học sinh tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác</sub>


bài thơ - Bài thơ đợc rút từ tạp thơ đầu tay “Góc Sân và Khoảng Trời”
2. Đọc


G <sub>Hớng dẫn cách đọc</sub>


3. Bè cơc:
? <sub>Bµi thơ miêu tả cơn ma vào mùa nào và ở</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

+ Đ1: Đầu-> nhảy múa-> Cảnh vật trớc
khi ma.


+ Đ2:còn lại-> Cảnh ma và cảnh vật
trong cơn ma.


II. Phân tích:


1. Cảnh vật tr ớc khi m a.
? <sub>Cảnh vật trớc khi trời ma đợc tác giả miờu t</sub>


qua những hình ảnh thơ nào ? ooooooooooo.mối Những con
bay ra


Gà con


ríu rit tìm mồi


Bụi tre


tần ngần
gỡ tóc

? <sub>Nhận xéta về cách dùng từ của tác giả miêu</sub>


t loi vt trc khi tri ma ? - Sử dụng nhiều đơng từ, tính từ( bay,nhảy múa, tần ngần, bế, múa gơm…)
? <sub>nét đăch sắc trong nghệ thuật miêu tả của</sub>


tác giả ? - Biện pháp nghệ thuật nhân hoá đợc sửdụng độc đáo và rất chính xác.
? <sub>Cảm nhận đợc vẻ đẹp gì qua cách miêu tả</sub>


của tác giả? - Cnh vt phong phỳ v sng ng


2. Hình ảnh con ng ời.
? <sub>Hình ảnh con ngời xuất hiện trong bài thơ</sub>


qua những câu thơ nao9f ? ppppppppppp.vỊ Bè em ®i cày
Đội sấm


i chp
i c tri ma
? <sub>Em cú nhn xột gỡ v ngh thut miờu tt</sub>


con ngời trong những câu thơ trên ?


- Hỡnh nh ny c xõy dng theo lối ẩn
dụ khoa trơng ngời cha đi cày về đã đợc
tác giả nhin là: “ Đội Chớp…Đội cả trời
ma”- > Nhờ thế câu thơ này đã dựng lên
đợc hình ảnh con ngời có tầm vóc lớn


lao và t thế hiên ngang, sức mạnh to
lôncs thể so sánh với thiên nhiên, vũ trụ
? <sub>Qua đó em hãy rút ra nhận xét về ý nghĩa</sub>


biĨu tỵng con ngời trớc thiên nhiên. - Dáng vãc lín lao, vững vàng giữakhung cảnh thiên nhiên dữ dội đầy sấm
chớp.


<b>III. Tng kt- Ghi nh</b>
? <sub>Nhn xột về nét đặ sắc nghệ thuật trong bài</sub>


thơ . - Thể thơ tự do, câu thơ ngắn, nhịpnhanh, sử dụng biện pháp nhân hoá
? <sub>Bài thơ để lại trong em ấn tợng gì ?</sub> <sub>- Cảnh tợng cơn ma rào ở làng quê, hoạt</sub>
động và trạng thái của cảnh vật thể hiện
long yêu thiên nhiên sâu sắc.


III- Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Nắm chắc nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ


- Ciết đoạn văn miêu tả hình ảnh Lợm trên đờng đi liên lạc
- Đọc và soạn bài : “ Cô Tô”


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: Ngày soạn: Thực hiện:Thực hiện:


<i><b>Tiết 101:</b></i>




<b>Hoán dụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

A- Phần chuẩn bị.
I- Mơc tiªu.


qqqqqqqqqqq. Giúp học sinh nắm đợckhái niềm hốn dụ, bớc đầu biết phân tích
tác dụng của hốn d


rrrrrrrrrrr. Rèn kĩ năng phát hiện phép tu từ hoán dụ trong thơ văn
sssssssssss. Có ý thức vận dụng phép tu từ trong thơ văn.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài


liệu-2. Học sinh: Học bài cũ -Đọc và nghiên cứu bài mới.
B - Phần thĨ hiƯn.


I- KiĨm tra bµi cị. (3’)


? Èn dơ là gì ? Lấy ví dụ minh hoạ ?


Y/C: Học sinh trái lời thế nào là ẩn dụ theo mơc ghi nhí trong s¸ch gi¸o khoa.
ttttttttttt. VÝ dơ:


Ngày ngày Mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một m ặt trời trong lăng rất đỏ


-> Mặt trời -> Bác Hồ tơng đồng về phẩm chất ( Soi đờng chỉ lối)



II- Néi dung bµi míi.


Vào bài(1’) Nhà thơ Nguyễn Bính khi viết về nỗi nhớ trong tình u đơi lứa đã có câu:
Thơn Đồi ngồi nhớ Thôn Đông


Cau thôn đông nhớ trầu không Thơn Đồi


Vậy Thơn Đồi, Thơn Đơng ở đây là nhớ đến ai ? đó là biện pháp nghệ thuật gì ? mà
Vậy Thơn Đồi, Thơn Đơng ở đây là nhớ đến ai ? đó là biện pháp nghệ thuật gì ? mà
Nguyễn Bính lại sử dụng thành cơng nh


Nguyễn Bính lại sử dụng thành công nh vậy? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm vậy? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm
nay


nay


. Hoán dụ là gì ? (15)
G


Treo bảng phụ chép ví dụ * Ví dụ:


áo nâu liền với áo xanh


Nụng thụn cùng với thi thành đứng lên
? Tác giả đã sử dụng từ ngữ nào khiến ta


liên tởng đến con ngời ? áo nâu, áo xanh, nơng thơn, thị thành
?


C¸ch sư dụng áo nâu, áo xanh ngụ ý nói



n ai ? tại sao em lại hiểu nh vậy ? uuuuuuuuuuu.áo ngừi nông dân thờng mặcáo nâu->nông dân,
vvvvvvvvvvv. áo xanh:-> cụng


nhân
?


Từ nông thôn, thị thành gợi cho em liªn


tởng đến ai ? wwwwwwwwwww.ngời sống ở nơng thơnNơng thụn:
xxxxxxxxxxx. Th thnh: ngi


sống ở thị thành
?


Theo em giữa áo nâu vaới áo xanh và
nông thôn với thị thành có mối quan hệ
với nhau nh thế nµo?


yyyyyyyyyyy. áo nâu, áo xanh
( Dựa vào đặc điểm tình chất…)


zzzzzzzzzzz. ………


( qua hệ giữa vật chứa đựng và
vật bị chứa đựng)


G


Cách gọi tên hiện tợng này bằng tên hiện


tợng khac có mối quan hệ với nhau nh
vậy ngừi ta gọi đó là phép tu từ hốn d
?


Vậy em hiểu thế nào là hoán dụ ? - Là gọi tên sự vật hiện tợng này bằng một
sự vật hiện tợng khác có mối quan hệ gần
gũi với nó.


?


Việc sử dụng hoàn dụ trong câu thơ trªn


có tác dụng nh thế n ? - Ngắ goan, tăng tính hình ảnh và hàm xúc cho câu thơ nêu bật đợc đặc điểm của những
con ngời đợc nói đến.


? VËy viƯc sư dơng phÐp tu tõ cã t¸c dơng


nh thế nào? * Nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sợ diễn đạt
II. Các kiểu hoán dụ (10’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? <sub>Em hiĨu bµn tay ta trong vÝ dơ trªn nh </sub>


thế nào ? - Bàn tay: -> ngời lao động


? Giữa bàn tay ta và con ngời lao động có


mối quan hệ với nhau nh thế nào ? - lấy một bộ phân của con ngời dùng thay cho con ngời lao động nói chung
? Nh vậy phép hốn dụ trong ví dụ trên


đ-ợc tạo ra ntn ? *Lấy bộ phận để gọi toàn thể.


?


Một và ba trong ví dụ trên dùng để chỉ


số lợng nh thế nào? - Một và ba là số lợng cụ thể dùng thay cho số ít và sè nhiỊunãi chung (quan hƯ cơ thĨ
t-ỵng trng)


? Vậy cịn cách nào khác đẻ thực hiên


phép hốn dụ ? * Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tợng


? Em hiểu ngày Huế đổ máu nh thế nào ? - Là ngày ở Huế bắt đầu có chiến tranh( Đổ
máu tức là một dấu hiệu của chiến tranh)
? Nh vậy phép hoá dụ đợc thực hiện nh thế


nào? * Lấy dấu hiệu sự vật để gọi sự vt


?


Trong ví dụ tìm hiểu bài :nông thôn, thị
thành với ngời sống ở nông thôn và thị
thành có mối quan hƯ nh thÕ nµo?


- Quan hệ là vật chứa đựng và vật bị chứa
đựng


? VËy ta cßn cã thĨ thùc hiƯn phÐp tu tõ


hốn dụ bằng cách nào? * Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
? Qua phân tích em thấy có mấy kiểu hốn



dơ * Ghi nhớ ( Sách giáo khoa)


III. Luyện tập (15)
1. Bài tập 1.


? Treo bảng phụ chép các câu b,c
?


Bi tp 1 cú my yờu cu ú l nhng


yêu cậu nào ? 2 yêu cầu- chỉ ra phép nhân hoá


- Mi quan hệ giữa các sự vật.
? Để giải quyết đợc những yêu câud đó ta


phải chú ý đắc điểm gỡ ?


- Nắm chắc khái niệm háo dụdeer vận dụng
vào bài tập


?


Tgợi ý em hÃy giải quyết bài tâpợ 1 phÇn


b,c ? b)Quan hĐ giữa cái cụ thể và cái trừu t-ợng( mời năm thời gian trớc mắt- Trăm năm
thời gian lâu dài)


c)quan hệ giữa dÊuhiƯu cđa sù vật( áo
chàm - ngời Việt Bắc)



G Y/C hc sinh đọc yêu cầu của bài tập 2 2. Bài tp 2


? <sub>Háon dụ có gì giống và khác ẩn dơ?</sub> <sub>Èn dơ</sub> <sub>Ho¸n</sub>


dụ
G Gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khac
K Dựa váo quan hệ tơng đồng


aaaaaaaaaaaa. hình
thức


bbbbbbbbbbbb. cách
thức


cccccccccccc. phẩm
chất


dddddddddddd. Cảm
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Cụ

thể-trừu
tợng
III- Hớng dẫn về nhà. (1)


- Học thuộc ghi nhớ trong sách giáo khoa
- Hoàn thiên các bài tập vào vở bài tập



- Tập viết đoạn văn thơ có sử dụng phép tu từ hoán dụ
- Tìm những câu thơ câu văn có sử dụng phép tu từ hoán dụ
- Đọc trớc bài: các thành phần của câu.




Ngày soạn: . Thực hiện:

Tiết : 104.



<b>cô tô</b>



(Tiếp theo)
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


eeeeeeeeeeee. ( Nh tiết 103)
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Saon bài + Nghiên cứu tài liệu


2. Học sinh: Soạn bài theo hệ thông câu hỏi trong sách giáo khoa
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ.
- ( Không )


II- Nội dung bài mới.


II. Phân tích



2. Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô
Tô (18’)


G <sub>Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô Tô đợc</sub>
quan sát và miêu tả theo trình tự: Trớc khi
mặt trời mọc-> trong lúc mặt trời mọc và
sau khi mặt trời mọc


? <sub>Em h·y tìm những chi tiết miêu tả cảnh mặt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

nh mét m©m lƠ phÈm tiÕn ra từ
trong bình minh


- vài chiếc nhạn chao đi chao
lạihải âu là nhịp cánh.


? <sub>tỏc gi ó sd nhng bin phỏp NT gì? các </sub>


biện pháp NT đó có Tác dụng gì? -, so sánh độc đáo : Mặt trời tròn trĩnhNghệ thuật ẩn dụ, nhân hố đặc sắ
phúc hậu nh lịng đỏ quả trứng thiên
nhiên đấy đặn…


G


?


Cảnh mặt trời mọc đợc đặt trong 1 khung
cảnh rộng lớn, bao la và hết sức trong trẻo,
tinh khôI “ Chân trời, ngấn bể sạch nh tấm


kính lau hết mây ht bi.


Qua đây em có nhận xét gì về kĩ năng quan
sát miêu tả của tác giả ?


- Ta càng thấy rõ tài quan sát miêu tả sử
dụng từ ngữ hết sức chính xác , tinh tế độc
đáo của tác giả . một lần nữa chứng tỏ năng
lực thởng thức và sáng tạo cái đẹp ..


=> Các hình ảnh so sánh, ẩn dụ, nhân
hố thật đặc sắc đó đã tái hiện lại một
cách rõ nét cảnh mặt trời lên trên biển
đẹp rực rỡ, huy hồng, khơng giống bất
cứ cảnh bình minh nào trên núi ,đồng
bằng hay cao nguyên…


? <sub>Nh÷ng chi tiÕt mtả ở trên giúp em cảm nhận</sub>


ntn về cảnh mặt trời mọc trên biển ? * Bức tranh mtả cảnh mặt trời lên trên biển rực rỡ, huy hoàng, tráng lệ .
G <sub>Nhà văn Vũ Tú Nam từng mtả :Bi sím </sub>


nắng sáng, những cánh buồm nâu trên biển
đợc nắng chiếu vào hồng rực lên nh đàn
b-ớm múa lợn giữa trời xanh.


Còn nhà thơ huy Cận viết: Mặt trời xuống
biển nh hòn lửa. để mtả cảnh mặt trời lặn ở
biển.



Còn N. Tuân ,viết những câu không kém
phần mới lạ và vô cùng độc đáo: Mặt trời
tròn trĩnh phúc hậu nh lòng đỏ 1 quả trứng
thiên nhiên đầy đặn, và cáI chân trời nơi mà
mặt trời đang lên ấy là “ một cáI mâm bạc
màu ngọc trai ửng hồng lên nhờ ánh MT
chiếu rọi.”


Có thể nói,Mỗi cách mtả ấy có một cáI riêng
thú vị,nhng đều rất tinh tế và độc đáo, nó
bộc lộ tài năng của 1 ngịi bút vơ cùng sắc
sảo và điêu luyện.


Chó ý đoạn đầu phần 2:


Em cú suy ngh gỡ v cách đón mặt trời mọc
của tác giả?


Dậy từ canh t, ra tận đầu núi đảo ngồi
rình mặt trời lên


- > Cơng phu và trân trọng
? <sub>Theo em cách đón mặt trời mọc cơng phu và</sub>


tr©n träng nh thÕ béc lộ điều gì về tâm hồn


tg? * Yêu mến thiên nhiªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

con mắt thẩm mĩ , ơng thờng có cảm hứng
dào dạt trớc những cảnh tợng hùng vĩ dữ


dội, mê hồn tuyệt mĩ đập mạnh vào giác
quan của ngời nghệ sĩ. Ô say mê phát hiện
và ghi lại vẻ đẹp, sự giàu có của cây cỏ,
sơng rừng hay biển cả, và đó chính là biểu
hiện cụ thể của t/c yêu nớc, của tinh thần DT
ở N. Tuõn.


? <sub>Nhắc lại ND chính của đoạn 3:</sub>


3. Cnh lao động và sinh hoạt của ng<b> - </b>
<b>òi dân trên đảo: (15 )</b>’


? <sub>Để miêu tả cảnh sinh hoạt trên đảo Cô Tô </sub>
nhà văn đã tập trung mtả địa điểm và khơng
gian nào? Vì sao ?


- Cái giếng nớc ngọt ở ria đảo Cô Tô.mở
rộng ra là cảnh đoàn thuyền chuẩn bị ra
khơi.cảnh ngời dân chài gánh nớc ngọt
từ giếng xuóng thuyền.


-> Sự sống sau một ngày ở đảo quần tụ
quanh giếng nớc, là nơi sự sống diễn ra
bình dị. Giếng ở đảo khác với giếng trên
đất liền.Tắm ở giếng tập thể ttrớc và sau
những chuyến đI dài ngày là thói quen,
là thú vui của ngời dân vùng đảo biển .
? <sub>Vậy sự sống nơi đảo Cô Tô đợc miêu tả qua </sub>


những chi tiết nào ? -vào thùng gỗ…Bao nhiêu ng…công, ời đến gánh, múc nớc……ang, bao nhiêu


thuyền …mở nắp, sạp đổ nớc ngọt vào,
anh Hùng Châu Hoa Mãn…quẩy nớc …
thùng cong , gánh nối tiếp đi đi về về…
chi Châu hòa Mãn địu con …dịu àng
yên tâm nh hình ảnh biển cả là mẹ
hiền…


?


?


Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht miêu tả của
tác giả trong các chi tiết trên?


Khi quan sát cảnh sinh hoạt đó, tg’ đã có
cảm nhận ntn?


- Miêu tả chi tiết tỉ mỉ


- điệp từ :đI đI về về, vào thùng gỗ, vào
những cong nh÷ng ang…


-giọng văn hồ hởi, tơI vui, gấp gáp.
-tg’ nảy sinh những so sánh độc đáo: Cái
giếng …vui nh …Trông chị Châu hồ
Mãn địu con thấy nó..


? <sub>So sánh cảnh sinh hoạt ở bên giếng “vui nh </sub>
một cái bến và đặm đà mát nhẹ hơn mọi cáI
chợ trên đất liền:” giúp em hiểu khơng khí


sinh hoạt ở đây ntn?




Cảnh sinh hoạt diễn ra tấp nập , đơng
vui mà thân tình, khơng xơ bồ náo nhiệt,
và nóng nực nh cái chợ trên đất liền. So
sánh đó cũng cho thấy tác giả đã cảm
nhận đợc niềm vui và sự thân tình ở
chính c/s ni õy.


G <sub>Đb tác giả tả và kể về Hính ảnh anh Châu </sub>
Hoa MÃn gánh nớcvà anh nói..


? Tất cả những chi tiết trên gợi cho em suy
nghĩ gì về cuộc sống của ngời dân trên đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

G


? <sub>Theo em trong khi quan sất miêu tả sự sống</sub>
nơi đảo Cô Tô , nhà văn đã gửi vào đó
những tình cảm nào ca mỡnh ?


- Chân thành và thân thiện với con ngời
và cuộc sống nơi đây.


IV. Tng kt - ghi nhớ. (5’)
? <sub>Em cảm nhận đợc nét nghệ thuật đặc sắc</sub>


nào trong bài văn miêu tả của Nguyễn Tuân? * Ngôn từ tinh tế gợi cảm , hình ảnh so sánh độc đảo bất ngờ, giàu trí tởng tợng ,


lời văn giàu cảm xúc.


? <sub>Bài văn đã giúp em hiểu gì về đảo Cơ Tơ và </sub>
tình cảm của tác giả ?


* Vẻ đẹp độc đảo trong cuộc sống, thiên
nhiên và con ngời, tình yêu sâu sắc của
tác giả dành cho thiên nhiên và sự sống.
G


Gọi hs đọc ghi nhớ trong sách giáo khoa. * Ghi nhớ (sách giáo khoa )
<b>V. Luyên tập</b>


? <sub>Hãy đánh dấu X vào ý em cho là đúng</sub> <sub>Văn bản “ Cô Tô” cho ta hiểu đợc:</sub>


- Thiên nhiên và con ngời trên đảo
Cô Tô.


- Vẻ đẹp thiên nhiên tráng lệ trên
đoả


- Cuộc sống yờn bỡnh ca c dõn trờn
o


? <sub>HÃy viết một đoạn văn miêu tả cảnh mặt trời</sub>


mọc nơi em ở? - (H) Viết đoạn văn từ 5-7 dòng.


III- Hớng dẫn về nhà. (2)



- Học thuộc ghi nhớ trong sách giáo khoa


- Học thuộc đoạn văn : mặt trời nh lên đần dần.là là nhipợ cánh


- Vit mt on vn miêu tả cảnh mặt trời mọc mà em quan sát đợc( học tập nghệ thuật
miêu tả của tác giả)


- Soan bài : Cây tre Việt Nam.


Ngày soạn: 20/3 /08 Thùc hiÖn:

TiÕt : 105-106.



<b>viết bài tập làm văn số 6.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


ffffffffffff. Giúp học sinh nắm chắc hn phơng pháp làm kiểu bài miêu tả ( tả ngời):
chọn hình ảnh tiêu biểu, thứ tự miêu tả, sắp xếp.


gggggggggggg. Rèn kĩ năng làm văn


hhhhhhhhhhhh. Giáo dục ý thức lựa chọn hình ảnh tiêu biểu và sắp xếp theo một thứ
tự hợp lí.


II- Chuẩn bị.


1. Giỏo viờn: Nghiờn cu + Ra đề + Đáp án + Biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập chuẩn bị cho bài viết.



B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (không kiểm tra)
II- Néi dung bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

* Vào bài: ( 1’) Các em đã đợc tìm hiểu về văn miêu tả nói chung và phơng pháp tả
ng-ời nói riêng. Hôm nay chúng ta sẽ cùng kiểm tra lại kiến thức đã học qua bài viết số 6.
I. Đề bài:


Tả một ngời thân yêu, gần gũi nhất với em.
II. Yêu cầu:


- KiĨu bµi: Văn miêu tả (tả ngời)


- Néi dung: T¶ mé ngêi thân yêu, gần gũi nhất với em.
III. Đáp án:


1. Më bµi:


- Giới thiệu ngời mà em yêu quý nhÊt : (mÑ em)
2. Thân bài:


- Một vài nét hình dáng bên ngoài của mẹ.
+ D¸ng mĐ dong dáng hơi gầy.


+ Nớc da ngăm đen vì cháy nắng.
+ Đôi mắt đen láy, hiền từ
+ Giọng nói dịu dàng, Êm ¸p.


+ Những việc mẹ làm cho gia đình và cho mọi ngời.


+ Căm sóc hàng ngày: ăn, ngủ, mặc…


+ Nhắc nhở học hành
+ Tâm tình lúc vui, lúc buồn


+ Mẹ luôn nhờng nhịn hy sinh vì ngời khác.


- Đáng nhở nhất là những đêm đông lạnh buốt: hai mẹ con chui vồ chăn ấm trị
chuyện-> Đó là giây phút hạnh phúc nhất…


3. KÕt bµi:


- Cảm nghĩ sâu sắc của em về mẹ thân yêu
IV. BiĨu ®iĨm:


1. §iĨm 9,10:


- Nội dung bài viết sâu sắc đủ ý nh đáp án.
- Lời văn lu loát, rõ ràng, rõ ý.


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để miêu tả.
- Thứ tự miêu tả hợp lí, có sáng tạo, bố cục chặt chẽ


- Bµi viêt có hình ảnh và cảm xúc khong sai lỗi chính tả và ngữ pháp.
2. §iĨm 5-6.


- Bài viết đủ ý nh đáp án, sử dụng kĩ năng miêu tả hợp lí


- Bố cục rõ ràng, diễn đạt đợc, măc từ 3-4 lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp.
3. Điểm 1-2.



- Bài viêt cha đủ ý, sử dụng các kĩ năng miêu tả cha hợp lí
- Bố cục cha rõ ràng, diễn đạt cha thật lu loát.


- Sai nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.


* Các điểm còn lại dựa vào thang điểm trê để ghi cho phù hợp
III- Hớng dẫn về nhà.


- Về nhà ôn lại kiểu bài miêu tả , đặc biệt là phơng pgáp tả ngời
- Lập lại dàn ý của bài đã làm trên lớp.


- Tìm đọc thêm các bài văn miêu tả.
- Chuẩn bị thi làm thơ 5 chữ


- ( Nghiên cứu đặc điểm thơ 5 chữ, su tầm các bi th 5 ch)


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 24/3 / 08 Thực hiện:


Tiết : 107.



<b>các thành phần chính của câu.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


iiiiiiiiiiii. Cng cố những kiến thức đã học ở bậc Tiểu họcvề hai thành phần chính
của câu. Nắm vững khái niệm, đặc điểm và vai trò của CN, VN



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

kkkkkkkkkkkk. Có ý thức sử dụng câu trần thuật đơn khi núi v vit.
II- Chun b.


1. Giáo viên: Soạn bài - Nghiên cứu tài liệu- Bảng phụ.
2. Học sinh: Học bài cũ - Đọc trớc bài mới.


B - Phần thể hiện.
I- Kiểm tra bài cũ. (3)


? Hoán dụ là gì ? có mấy kiểu Hoán dụ ? Lấy ví dụ minh hoạ ?


* Y/C: - Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tợng này bằng tên hiện tợng khác có quan hệ gần
gũi với nó.


- Cã 4 kiÓu ho¸n dơ:


+ Lấy bộ phận để gọi tên toàn thể.


+ Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
+ Lấy dấu hiệu sự vật để gọi sự vật.


+ Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tợng.
* VD: á o chàm đa buổi phân li.


CÇm tay nhau biết nói gì hôm nay.
II- Néi dung bµi míi.


Vào bài: (1’)Trong một câu đầy đủ bào giờ cũng có chủ ngữ và vị ngữ. Đó chính là 2
thành phần chính của câu. Vậy để phân biệt giữa hai thành phần chính và thành phần phụ


trong câu, tiết học hơm nay chúng ta cung nhau đi tìm hiu


I. Phân biệt thành phần chính với thành
phần phụ cđa c©u. (5’)


? <sub>Em hãy nhắc lại tên các thành phần câu đã</sub>


họ ở bậc tiểu học ? - Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ, hô ngữ…
? <sub>Em hãy xác định thành phần câu trong ví dụ</sub>


trên ? * VD: Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành TN CN VN
một chàng dế thanh niên c ờng tráng .
? <sub>Em thử lợc bỏ lần lợt các thành phần câu rồi</sub>


rút ra nhận xét ? llllllllllll. Bỏ thành phần trạngngữthì nội dung câu vẫn đầy
đủ.


mmmmmmmmmmmm. Bá


thành phần chủ ngữ: Nọi
dung câu không đầy đủ ( ta
không biết đợc ai đã trở
thành chàng dế …)


nnnnnnnnnnnn. Bỏ thành phần
vị ngữ: ta không biết đợc đặc
điểm của chủ thể tôi nh thế
nào )


? <sub>Vậy theo em thành phần nào bắt buộc phải </sub>


có mặt trong câu ? thành phần nào không
bắt buộc phái có mặt ở trong câu ?


oooooooooooo. > Bắt buộc:
Chủ ngữ, vị ngữ


pppppppppppp. > Không bắt
buộc: Trạng ngữ.


? <sub>Từ ví dụ trên em hiểu thế nào là thành phÇn </sub>


chính thành phần phụ của câu ?  Thành phần chính của câu là thành phần bắt buộc phải có mặt
để câu có cấu tạo hồn chỉnh và
din t mt ý tron ven.


Thành phần phụ không bắt buộc
có mặt ở trong câu.


? <sub>Em hÃy lấy ví dụ về thành phần chính của </sub>


câu ? * Em đang học bài. CN VN
II. Vị ngữ. (10)
? <sub>Xem lại ví dụ trên và cho biết vị ngữ có thể</sub>


kt hp vi t no ở phía trớc ? - Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thới gian: đã
? <sub>vị ngữ trả lời cho những câu hỏi nào ?</sub> <sub>qqqqqqqqqqqq. Nh thế nào?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

tttttttttttt. là gì ?
? <sub>Từ ví dụ trên đây em hiểu gì về thành phần </sub>



Vị ngữ? * Là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với những phó từ chỉ quan
hệ t/g và trả lời cho các câu hỏi: làm sao:
làm gì? nh thế nào? là gì?


G <sub>a vớ d 2 gi học sinh đọc</sub> <sub>* Ví dụ 2.</sub>


a) Ra đứng cửa hang nh mi khi, xem(
Cm ng t)


b) Nằm sát bên bờ sông (Cụm tính từ)
- ồn ào -Tính từ


- ụng vui-> Tính từ.
- Tấp nập -> Tính từ.


c) Lµ ngêi bạn thân..( Cụm danh từ)
- giúp ngời trăm công nghìn việc khác
nhau( cụm danh từ)


? <sub>Theo em các ví dụ trên là 1 từ hay cơm tõ? </sub>


nó thuộc từ loại nào? uuuuuuuuuuuu. Có thể là 1 từ hay 1 cụm từ.
vvvvvvvvvvvv. Thuộc động,


tính, danh từ hoặc cụm động
từ, cụm danh từ, cụm tính từ.
? <sub>Từ phân tích em rút ra kết luận gì?</sub> <sub>* Vị ngữ thờng là động từ, tính từ, danh </sub>


từ hay Cụm động, danh, tính từ
? <sub>xét ví dụ ta thấy một câu có mấy vị ngữ?</sub> <sub>* Câu có thể có 1 hay nhiều vị ngữ.</sub>



III.Chủ ngữ. (10’)
? <sub>Xem lạu các ví dụ trên xác định ch ng </sub>


trong các câu trên? a) Tôi.b) Chợ Năm Căn


c) Cây tre, tre, nứa, mai, vầu
? <sub>Mối quan hệ giữa sự vật nêu ở chủ ngữ với </sub>


hot ng đặc điểm trạng thái …nêu ở vị
ngữ là mối quan hệ gì ?


- - Nêu tên sự vật, hiện tợng có hoạt
động…nêu ở vị ngữ.


? <sub>xÐt vÝ dơ ta thấy chủ ng</sub>


X có thể trả lời cho các câu hỏi nào? - Ai?- Cái gì?
- con gì?
? <sub>Qua ph©n tÝch vÝ dô em cã thĨ rót ra kÕt</sub>


ln gì? * Chủ ngữ nêu tên sự vật, hiện tợngợc miêu tả ở vị ngữ. Chủ ngữ thờngđ
-trả lời cho câu hỏi: Ai? Cái gì? Con
gì?


? <sub>xét ví dụ ta thấy chủ ngữ có cấu tạo nh thế</sub>


no? * Ch ngữ thờng là danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ, trong trờng hợp nhất định
danh từ, tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.
? <sub>Chú ý vào 3 ví dụ trên em rút ra nhận xét gì </sub>



về số lợng chủ ngữ có ở trong câu? * Câu có thể có 1 chủ ngữ hoặc nhiều chủ ngữ.
? <sub>Em hãy lấy ví dụ trong đó chủ ngữ là 1 cm</sub>


danh từ? _(H) lấy ví dụ và phân tích.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo </sub>


khoa. * Ghi nhí(s¸ch gi¸o khoa)


IV. Lun tËp. (15’)
1. Bµi tËp 1


? <sub>Bài tập 1 có mấy u cầu? ú l nhng yờu </sub>
cu no?


-2 yêu cầu:


+ Xỏc định chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
+ Xác định cấu tạo của chủ ngữ và vị
ngữ.


? <sub>Muốn làm đợc nài tập ny chỳng ta cn lu </sub>


ýd điều gì? - Lu ý nội dung bài học (lí thuyết)


? <sub>Từ gợi ý em hÃy làm bài tập 1?</sub> <sub>* Chủ ngữ:</sub>


- Tôi (đại từ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

G <sub>Gọi 1 em lên bảng làm.</sub> <sub>* Vị ngữ:</sub>


- trở thành một chàng dế TN cờng tráng
(cụm danh tõ)


- ë ch©n, ë kheo…Cơm tÝnh tõ


Co căng lên, đạp phành phạch ( cụm
động từ)


wwwwwwwwwwww. Gãy rạp
( Cụm động từ)


xxxxxxxxxxxx. y nh cã (Côm
danh tõ)


G <sub>Gọi họ sinh đọc yêu cầu bài tập 2</sub> <sub>2 bài tập 2.</sub>
? <sub>Gọi 3 em lên bảng làm theo êu cầu của sỏch</sub>


giáo khoa


? <sub>Đặt câu có vị ngữ trả lới câu hỏi làm gì? kể </sub>


li mt vic tụt ca em hoặc của bạn) - Quỳnh đã đa em bé về với mẹ
? <sub>Đặt câu có vị ngữ trả lời cho câu hỏi ntn? </sub>


( Tả hình dáng hoặc tính tình đáng u…) - Lan có dáng ngơid mảnh khảnh.
? <sub>Đặt câu có vị ngữ trả lớid cho câu hoi là gì? </sub>


(giới thiệu một nhân vật trong truyện mà em


va c)


- Sơn Tinh là một nhân vật trong truyện
truyền thuyÕt.


3.Bài tập 3.
? <sub>chỉ ra chủ ngữ trong mỗi cõu va t v cho</sub>


biết chủ ngữ trả lời cho câu hỏi gì? yyyyyyyyyyyy. Quỳnh( Danhtừ)
zzzzzzzzzzzz. Lan (danh tõ)
aaaaaaaaaaaaa. S¬n Tinh (danh


tõ)
III- Hớng dẫn về nhà. (1)


- Nắm chắc các ghi nhơ trong sách giáo khoa
- Hoàn thiệ các bài tËp vµo vë bµi tËp.


- Đặt câu, viết đoạn văn chỉ ra chủ ngữ và vị ngữ cód sử dụng trong câu, đoạn văn
- Xác định cấu tạo của chủ ngữ và vị ngữ vừa tìm đợc.


- Soạn bài: Câu trn thut n.


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: 26/3 / 08 Thực hiện:

Tiết 108.



<b>thi làm thơ năm chữ.</b>




A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


bbbbbbbbbbbbb. Giỳp hc sinh nắm vững đặc điểm của thể thơ năm chữ, kích thích
sáng tạo nhhệ thuật tập làm thơ năm chữ.


ccccccccccccc. Rèn kĩ năng sáng tác thi ca.
ddddddddddddd. Giáo dục ý thức, say mê văn hoá.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài - Chuẩn bị một số bài thơ năm chữ.


2. Học sinh: Chuẩn bị phần I rong sách giáo khoa - Su tầm một số bài thơ năm chữ.
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (3)


? Hãy xác định vần nhịp trong bài thơ bốn chữ sau ?
Một đêm mùa hạ
Trời đầy trăng sao
Có mt chỳ ch


Ngi b ao
Mm c ụm p


Cá rô thấy lạ
Mới hỏi làm sao.
-> Nhịp 2/2



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

-> Vần cách: Sao ao.
II- Nội dung bài mới.


Vo bi ( 1’) Đó chính là đặc điểm của thể thơ bốn chữ mà các em đã học ở tiết tr
Vào bài ( 1’) Đó chính là đặc điểm của thể thơ bốn chữ mà các em đã học ở tiết trớc. ớc.
Vậy thể thơ năm chữ có đặc điểm nh


Vậy thể thơ năm chữ có đặc điểm nh thế nào ? có điểm gì khác so với thể thơ bố chữ? Tiêt thế nào ? có điểm gì khác so với thể thơ bố chữ? Tiêt
học hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiều…


häc h«m nay chóng ta cùng nhau đi tìm hiều


I. Đặc điểm của thể thơ năm chữ.
? <sub>Qua sự chuẩn bị bài ở nhà em hay cho biết</sub>


thể thơ năm chữ có gì khác so với thể thơ
bốn chữ?


- Thể thơ năm chữ là thể thơ mỗi dòng
thơ có năm chữ , còn gọi là thể thơ ngũ
ngôn.


G <sub>Gi hc sinh đọc đoạn thơ 1 trong sách giáo</sub>
khoa


? <sub>Em cã nhận xét gì về cách gieo vần ở mỗi</sub>


khổ thơ trªn? eeeeeeeeeeeee. Khỉ 1 + Bác(dòng 1).
+ Bạc (dòng 3).



-> Vần cách, chân.
- Khổ 2 (một dòng2)
(Thét dßng3)


fffffffffffff. khỉ 3 + méng
dßng 2


+ léng dßng 3
+ hång dòng4.
-> vần liền.


? <sub>Em hÃy chỉ ra nhịp thơ trong các dòng thơ </sub>


trên? - Nhịp 3/2, 2/3, 1/4


? <sub>Nhận xét về số câu trong mỗi khổ thơ ?</sub> <sub>- Mỗi khổ thờng có bốn câu, có khi hai </sub>
câu hoặc không chia khổ.


II. Luyn tp.
? <sub>Da vo hiu bit v c im ca th th</sub>


năm chữ, em hÃy làm một bài thơ năm chữ
theo nội dung tự chọn?


* Ví dụ
Hoa Sữa.


Trời chợt xanh náo nức
Màu nắng chợt rng rng.



áo ai nh mây trắng
Chợt bâng khuâng sân trờng


Trắng ngần bóng hoa sữa
E ấp thuổi xuân xanh


Hụm qua cũn lấp ló
Sớm nay đơm đầy cành
Nâng niu cành hoa nhỏ
Có hơng lành trong tay
Em nhìn trời rộng mở


Nghe thu về trên vai.
G <sub>Cho học sinh trao đổi theo nhóm về các bài</sub>


thơ năm chữ làm ở nhà để xác định, bài sẽ
giới thiêu trớc lớp của nhóm


? <sub>Tõ sù chuÈn bị ở tổ em hÃy trình bày bài thơ</sub>


của nhómd mình? - Các nhóm lần lợt trình bày bài thơ của nhóm mình
? <sub>Qua nghe các nhóm trình bày , các em hÃy </sub>


cho ý kiến về các bài thơ mà các nhóm vừa
trình bày?


-( H ) nhận xét
? <sub>HÃy nêu u nhợc điểm của từng nhóm?</sub>


G <sub>Cựng cỏc em nhận xét đánh giá và xếp loại </sub>


các nhóm với các bài..


III- Híng dẫn về nhà. (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Su tầm thêm các bài thơ năm chữ


- Xem lại phần lí thuyết về phơng pháp tả ngời. Tiết sau trả bài tập làm văn số 6.


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 27/3/ 08 Thùc hiƯn:


TiÕt : 109.



<b>c©y tre viƯt nam</b>

.



- Thép
Mới-A- Phần chuẩn bị.


I- Mơc tiªu.


ggggggggggggg. Giúp học sinh hiểu và cảm nhận đợc giá trị nhiều mặt của cây tre
và sự gắn bó giữa cây tre với cuộc sống dân tộc Việt Nam, cây tre trở thành một
biểu tợng của dân tộc Việt Nam. Nắm đợc nghệ thuật của bài ký.


hhhhhhhhhhhhh. Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm và sáng tạo bài văn xi giàu chất
thơ bằng sự chuyển giọng.


iiiiiiiiiiiii. Gi¸o dục học sinh lòng tự hào dân tộc.
II- Chuẩn bị.



1. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu tham khảo
2. Học sinh: Hoạc bài cũ + Đọc và soạn bài mới.


B - Phần thể hiện.
I- KiĨm tra bµi cị. (3’)


? Văn bản Cơ Tơ thắm đợm cảm xúc của tác giả. Qua đó em hiểu đợc điều gì sâu sắc trong
tâm hồn nhà văn?


* Yêu cầu: Tình yêu sâu sắc dành cho thiên nhiên và sự sống con ngời , khát vọng tìm
kiếm khám phá những vẻ đẹp của cuộc sống. Bài văn là tâm hồn dân tộc của Nguyễn Tuân
gắn bó tha thiết với q hơng đất nớc.


II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài: (1) Cây tre Việt Nam đ


* Vo bài: (1’) “ Cây tre Việt Nam” đợc Thép Mới viết làm lới bình cho bộ phim cùng ợc Thép Mới viết làm lới bình cho bộ phim cùng
tên của các nhà điện ảnh Ba Lan. Lời bình đã làm nên giá trị của bộ phim và đ


tên của các nhà điện ảnh Ba Lan. Lời bình đã làm nên giá trị của bộ phim và đợc xem nhợc xem nh
một bài tuỳ bút đặc sắc. 1 bài thơ văn xi đẹp. Tại sao lại coi đó là tuỳ bút đặc sắc? Bài
một bài tuỳ bút đặc sắc. 1 bài thơ văn xuôi đẹp. Tại sao lại coi đó là tuỳ bút đặc sắc? Bài
học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu….


häc h«m nay chóng ta cùng tìm hiểu.


I. Đọc và tìm hiểu chung.
1. Tác giả - Tác phẩm.


? <sub>HÃy trình bày sự hiểu biết của em về tác</sub>


giả Thép Mới? -Thép Mới ( 1925 - 1991) l;à một nhàbáo, nhà văn có sở trờng về tuỳ bút.
G <sub>Ông tên khai sinh là Hà Văn Lộc quê ở Hà</sub>


Nội ngoài báo chie ông còn viết nhiều tuỳ
bút, thuyết minh phim


? <sub>Hsỹ nêu xuất xứ của văn bản?</sub> <sub>- Bài văn là lời bình cho bộ phim cùng tên</sub>
cho các nhà điện ảnh Ba Lan.


2. Đọc.
? Chúng ta cần thể hiện giọng đọc nh th no


cho phù hợp với văn bản này?


- Gong c trầm lắng, suy t, lúc ngọt
ngào dịu dàng, khi khẩn trơng sơi nổi, lúc
phấn khởi hân hoan, khi thì th th tõm
tỡnh


G <sub>Đọc mẫu một đoạn.</sub>


Gi 1-2 hc sinh đọc tiếp.
Nhận xét giọng đọc.


Lu ý c¸c chó thÝch. * Chó thÝch: 2,4,6,7,8,9,10,11.
3. Bè cơc.


? <sub>Em h·y t×m bè cục cho văn bản?</sub> <sub>* 4 Đoạn.</sub>



+ Đ1: đầu-> Chí khÝ nh ngêi. ( C©y tre
trong quan hƯ víi nh©n d©n V N)


+ Đ2: Tiếp theo -> Chung thuỷ ( Tre gắn
bó với con ngời trong đời sống hàng
ngàyvà trong lao động)


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

( Tre sát cánh cùng bảo vệ quê hơng đất
nớc)


+ §4: Còn lại ( Tre trong tơng lai)
II. Phân tích.


1 Nhng phẩm chất tốt đẹp của cây tre.
(8’)


? <sub>Trong văn bản tác giả đã giới thiêuị cho</sub>
chúng ta những phẩm chất tốt đẹp nào của
cây tre?


jjjjjjjjjjjjj. ở đâu tre cịng
sèng…cịng xanh tèt. D¸ng
tre vơn mộc mạc, màu tre tơi
nhũn nhặnTre cứng cáp,
dẻo dai, vững chgắctre
thanh cao, giản dị, chí khí nh
ngời


kkkkkkkkkkkkk. Tre làm bạn với


ngời trong mọi hoàn cảnh, tre
thẳng thắn, bất khuất. “ Trúc
dẫu cháy đốt ngay vẫn thẳng”
lllllllllllll. Tre xung phong vào


xe tăng đại bác…tre giữ làng,
giữ nớc giữ mài nhà tranh giữ
đồng lúa chín…


mmmmmmmmmmmmm. Tre


chống lại sắt thép quân thù…
G <sub>Nhà thơ Nguyễn Duy đã từng viết:</sub>


Tre xanh


Xanh tù bao giê


Chuyện ngày xa, đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc lá mong manh
Mà sao lên luỹ lên thành tre ơi!
?


G


Em cã nhận xét gì về cách sử dụng từ ngữ
của tác giả trong những chi tiết trên?


Nhà văn còn sử dụng ®iÖp tõ “ Tre”



- Nhà văn sử dụng hàng loạt các tính từ
miêu tả: xanh tốt, mộc mạc, nhũn nhặn,
cứng cáp, dẻo dai…để miêu tả những
phẩm chất tôt đẹp của cây tre.


? <sub>Biện pháp nào đợc tác giả sử dụng? tác</sub>


dụng của biện pháp đó nh thế nào? - Một thủ pháp nghệ thuật nổi bật đợc tácgiả sử dụng có hiệu quả để thể hiện phẩm
chất của cây tre là phép nhân hoá. Nhiều
chỗ phép nhân hoá đợc sử dụng rất thích
hợp và đặc sắc…hàng loạt các tính từ th
-ờng đợc dùng để chỉ phẩm xchất của con
ngời đợc tác giả sử dụng cho cây tre, đã
làm cho cây tre có giá trị cao quý nh con
ngời, những hành động cao cả của con
ngời( xung phong, hy sinh, giữ làng, giữ
nớc…)


G <sub>để ca ngợi công lao và phẩm chất của cây</sub>
tre tác giả đã tôn vinh cây tre bằng những
danh hiệu cao quý của con ngời: anh hùng
lao động, anh hùng chiến đấu.


? <sub>Tại sao tác giả viết: “ Tre trơng thanh cao,</sub>
giản dị, chí khí nh ngời…” điều đó giúp em
liên tởng tới điều gì?


- Tre mang giá trị cao quý nh con ngời,
t-ợng trng cho phÈm chÊt cao q cđa con
ngêi ViƯtNam : BÒn bØ, thẳng thắn, bất


khuất dũng cảm và kiên trung.


? <sub>T ú em cú suy ngh gỡ về phẩm chất của</sub>
cây tre trong quan hệ với NDVN , DT
ViệtNam?


* PhÈm chÊt cao quý cña tre, cịng lµ
phÈm chÊt tÝnh c¸ch cđa ngêi d©n ViƯt
Nam , d©n téc ViƯt Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

độc đáo nh dân tộc chúng ta…


2. Sự gắn bó của tre với con ngời và dân
tộc ViƯtNam (7’)


? <sub>Sự gắn bó của nhân dân ViệtNam đợc tỏc</sub>


giả giới thiệu qua những chi tiết nào? nnnnnnnnnnnnn. Tre là ngời bạnthân của nông dân ViệtNam
ooooooooooooo. Là bạn thân của


nhõn dõn VitNam
? <sub> chng minh cho nhận định trên tác giả</sub>


đã đa ra những dẫn chững nào? -> Tre có mặt ở khắp mọi nơi trên đất n-ớc, luỹ tre bao bọc xóm làng.
-> Dới bóng tre xanh đã từ lâu đời, ngời
nâng dân ViệtNam dựng nhà, dựng cửa,
làm ăn sinh sống và giữ nền văn hố..
-> Tre gắn bó với con ngời mọi lứa tuổi:
( Trẻ thơ-> nôi tre, em bé, que chuyền; cụ
già: điếu cày…) trong những sinh hoạt


văn hoá.


? <sub>Các dẫn chứng đó đợc sắp xếp theo trình tự</sub>


nào? -> Sắp xếp theo trình tự bao quát đến cụthể và lần lợt theo từng lĩnh vực đời sống
con ngời( Lao động sinh hoạt) cuối cùng
khái quát lạáị gắn bó của tre với cả đời
ngời nông dân từ lúc lọt lịng-> lúc nhắm
mắt xi tay.


? <sub>Những câu ca dao đợc tác giả đa vao nhằm</sub>


much đích gì? - Những âm hởng của những câu ca daocổ truyền có tác dụng khơi gợi trong mỗi
con ngờiâm hởng của nền văn hố. Nói
đến văn hố cổ truyền khơng thể khơng
nói đến hình ảnh biểu tợng bóng tre mát
rợi, âu yếm, bao trùm thơn làng bình n,
những mái rêu phong cổ kính những cánh
có bay lả bay la từ những rặng tre.


? <sub>Ngồi đời sống lao động và văn hố tre cũn</sub>


gắn bó với con ngơid ở lĩnh vực nào? - Tre còn gắn bó víi d©n téc trong cáccuộc kháng chiến giải phóng dân tộc. Tre
tuy là vũ khí thô sơ nhng rất có hiệu quả :
Gởy tre, chông tre chống lại sắt thép qu©n
thï…


G <sub>Trong lịch sử xa xa tre từng là vũ khí hiệu</sub>
ngiệm trong tay những anh hùng: Thánh
Gióng đã đánh đuổi giặc Ân…



? <sub>Qua đó em có nhận xét gì về sự gắn bó của</sub>


tre với ngời dân ViệtNam? * Tre gắn bó thân thiết với ngời dânViệtNam trong đơid sống vật chất ,tinh
thần, trong truyền thống văn hoá à trong
chiến đấu.


? <sub>để tổng kết vai trò to lớn của tre tác giỉa đã</sub>
tôn vinh cho tre những danh hiệu cao quya
nào?


- Tre anh hùng lao động, tre anh hungd
chiến đấu.


G <sub>Tre là hình ảnh ẩn dụ để chỉ con ngời</sub>
ViệtNam . Tre đã hố thân vào trăm nghìn
cơng việc, đồ vật khác nhau…


3. Tre víi d©n téc ViƯt Nam trong hiƯn tại
và trong tơng lai. ( 5)


? <sub>Ngoài những vai trò ta thấy tre còn gắn bó</sub>


vi con ngi trong linh vực nào? - Đó là hình ảnh thân thuộcvề nhạc củatrúc của tre , khúc nhạc của đồng quê
trong tiếng saío diều báy lng trời…


? <sub>Qua đó em có nhận xét gì về mối quan hệ</sub>


của tre với con ngời hiện tại? - Tre khơng chỉ gắn bó với con ngời trongđời sống vật chất, lao động mà tre cịn có
trong cuọc sống tinh thần. Tre là phơng


tiện để con ngừi biểu lộnhững dung động
cảm xúc băng âm thanh (tiếng sáo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

? <sub>Từ hình ảnh măng non trên phù hiệu thiếu</sub>
niên tác giả còn suy nghÜ g× về câuy tre
trong tơng lai?


- Nàn mai sắt thép có thể nhiều hơn tre ,
tre có thể bớt đi vai trị quan trọngcủa nó
trong đời sống và trong sản xuất….


? <sub>Từ suy ngĩ đó tác giả đã đặt ra vấn đề gì về</sub>


vai trị của tre trong xã hội hiện đại? ppppppppppppp. Tác giả gợi mởmột hớng suy nghĩ đúng đắn
các giá trị văn hoá, lịch sửcủa
tre vẫn còn mãi trong đời
sống, tre vẫn là ngời bạn đồng
hành chung thuỷ của dân tộc
ta trên đờng phát triển. Bởi nh
qqqqqqqqqqqqq. Bởi những chất


cao quý của tre đã thờng tợng
trng cao quý của dân tộc Việt
Nam


? <sub>V× sao có thể nói cây tre là tợng trng cao</sub>


quý ca dân tộc Việt Nam? * Tre còn mãi trong đời sống và là bạnđồng hành chung thuỷ của dân tộc Việt
Nam.



G <sub>Tre vẫn toả bóng mát đời đời làm nên tinh</sub>
hoa văn hố cổ truyền ViệtNam hồ cùng
văn minh văn hoá hiện đại. Cây tre mang
bản chất chân, thiện, mĩ, kiêu hãnh, tự hào
vô hạn của dận tộc Việt Nam.


III. Tổng kết - Ghi nhớ.
? <sub>Những nét đặc sắc về nghệ thuật trong văn</sub>


bản là gì? - - Hình ảnh chọn lọc mang ý nghĩa biểutợng, sử dụng thành cơng nghệ thuật nhân
hố, lời văn giàu cảm xúc, nhạc điệu.
? <sub>Văn bản giúp ta hiểu đợc điều gì về cây</sub>


tre? - Tre là bạn thân thiết lâu đời của dân tộcViệt Nam, có vẻ đẹp bình dị , phẩm chất
ca quý đã trở thành biểu tợng của dân tộc
Việt Nam.


G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo</sub>


khoa * Ghi nhí (s¸ch giáo khoa)


IV. Luyện tập. (4)
? <sub>Bức tranh minh hoạ trong s¸ch gi¸o khoa</sub>


giúp em hiểu gì về tre đối với làng quê Việt
Nam?


- Tre gắn bó lâu đời với nông dân
ViệtNam.



? <sub>Em hãy kể tên những đồ vật đợc làm bằng</sub>


tre? - (H) tr¶ lêi


III- Híng dÉn về nhà. (1)
- Nắm cghắc nghệ thuật và nội dung của văn bản.
- Chọn lọc một số câu trong văn bản và học thuộc lòng


- Nờu cm ngh ca em về vai trò của tre trong đời sống hiện tại
- Đọc bài đọc thêm trong sách giáo khoa


- So¹n bài: Lòng yêu nớc


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 1/4/ 08 Thùc hiÖn:


TiÕt : 110.



<b>Câu trần thuật đơn</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


rrrrrrrrrrrrr. Giỳp hoc sinh nm c khái niệm câu trần thuật đơn
sssssssssssss. nắm đợc tác dụng của câu trần thuật đơn


ttttttttttttt. Rèn kĩ năng nhận diện và phân tích câu trần thuật đơi, sử dụng câu trần
thuật đơổntng khi nói và viết.



uuuuuuuuuuuuu. Giáo dục ý thức sử dụng câu trần thuật đơn trong viết tập làm văn
II- Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

2. Học sinh: Học bài cũ Xem lại các kiểu câu đơn đã học ở bậc Tiểu học
B - Phần thể hiện.


I- KiÓm tra bµi cị.


? Em hãy nêu các kiểu câu phân loại theo mục đích nói đã học ở bậc Tiểu học?
Y/C: Co 4 kiểu câu


+ Câu trần thuật ( câu kĨ)
+ C©u nghi vÊn (c©u hái)
+ Câu cảm thán ( câu cảm)
+ Câu cầu khiến.


II- Néi dung bµi míi.


*Vµo bµi: (1’) trong TiÕng ViƯt chóng ta th


*Vào bài: (1’) trong Tiếng Việt chúng ta thờng sử dụng câu trần thuật đơn. Vậy câu trầnờng sử dụng câu trần thuật đơn. Vậy câu trần
thuật đơn thuộc kiêu câu nào? có cấu tạo và tác dụng ra sao? Tiết học hôm nay chúng ta
thuật đơn thuộc kiêu câu nào? có cấu tạo và tác dụng ra sao? Tiết học hôm nay chúng ta
cung nhau đi tỡm hiu


cung nhau đi tìm hiểu


I. Th no l cõu trần thuật đơn? (23’)
G Gọi học sinh đọc ví dụ trong sách giáo khoa



? <sub>Hãy xác định câu văn trong ví dụ trên? ( để</sub>
xác định đợc số câu chỳng ta cn cn c vo


đâu?) -> Dấu câu -> Gåm cã 9 c©u


G <sub>Các em đã học về các kiểu câu phân loại</sub>
theo mục đích nói đó là câu: Câu hỏi, câu
cầu khiến, câu cảm thán, câu kể.


? <sub>Hãy nêu mục đích nói của từng câu vn</sub>


trên ? Câu 1-> miêu tảCâu 2-> tả.


Câu3-> Bộc lộ cảm xúc.
Câu 4:-> Câu hỏi.


Câu 5: -> Bộc lộ cảm xúc.
Câu 6: -> Nêu ý kiến nhận xét.
Câu 7: -> Cầu khiến.


Câu8: -> Bộ lộ cảm xúc.
Câu 9: -> Câu kể.


G <sub>Nh vậy có 4 nhóm câu:</sub>


+ Kể, tả nêu ý kiến. ( 1,2,6,9)
+ Hỏi: (4)


+ Bộc lộ cảm xúc: ( 3,5,8)
+ Cỗu khiến (7)



? <sub>Trong 4 nhóm câu trên nhóm câu nào thuộc</sub>


kiu cõu trn thut? - Nhúm câu kể, tả, nêu ý kiến nhận xét
G <sub>Câu dùng để kể, tả, nêu ý kiến nhận xét ngời</sub>


ta gọi là câu trần thuật đã học ở bậc Tiểu
học


G <sub>Treo bảng phụ có 4 câu trần thuật</sub>


? <sub>Em hóy xác định CN và VN của 4 câu vừa</sub>
tìm đợc ? (gợi mở) Để xác định đợc chủ ngữ
và vị ngữ ta phải căn cứ vào đâu?


vvvvvvvvvvvvv. Cha nghe hết
câu, tôi đã hếch răng


CN Vn


lên, xì một hơi rõ dài.


- Rồi với điệu bộ khinh khỉnh, tôi mắng
CN VN


wwwwwwwwwwwww. Chó
mµy hôi nh cú mèo thế này ,
ta



C1 V1 C2
nào chịu đ îc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

V2


xxxxxxxxxxxxx.T«i vỊ , không
một chút bận tâm


CN VN


? <sub>Căn cứ vào đâu mà em xác định đợc nh vậy?</sub> <sub>yyyyyyyyyyyyy. Chủ ngữ trả lời</sub>
cho câu hỏi: Ai?, Cái gì?,
Con gỡ?


zzzzzzzzzzzzz. Vị ngữ trả lời
cho câu hỏi:làm gì?, làm
sao?, nh thế nào?, là gì?
G <sub>Các thành phần còn lại của câu là thành</sub>


phần phụ


? <sub>Trong 4 câu trên câu nào cã cÊu t¹o ngữ</sub>


pháp giống nhau? - Câu: 1,2,9 có một cum C-V


G <sub>Những câu có 1 cụm C-V về ý nghĩa dùng</sub>
để giới thiệu, tả…gọi là câu trần thuật đơn.
? <sub>Qua phân tích các ví dụ trên em hiêủ thế nào</sub>


là câu trần thuật đơn? * Câu trần thuật đơn là loại câu do mộtcụm C-V taqọ thành dùng để giới thiêu,


tả hoặc kể về một sự vật sự việc hoặc
nêu một ý kiến.


G <sub>§a ví dụ tiếp</sub> <sub>* Ví Dụ:</sub>


a) Cây tre là bạn thân của nông dân VN,
CN V1


b¹n th©n cđa nh©n d©n VN
V2


b) GËy tre, ch«ng tre chèng lại sắt thép
C1 C2 VN


quân thù
? <sub>HÃy chỉ ra chủ ngữ và vị ngữ trong 2 câu</sub>


văn trên?


? <sub>Hai cõu vn trờn có cấu tạo gì đặc biệt?</sub> <sub>aaaaaaaaaaaaaa. Câu (a) có 1</sub>
chủ ngữ và 2 vị ngữ


bbbbbbbbbbbbbb. Câu (b)
có 2 chủ ngữ và 1 vị ngữ
? <sub>Cả 2 câu trên có phải là câu trần thuật đơn</sub>


hay khơng ? Vì sao? - Là câu trần thuật đơn. Vì câu a,b đềucó cấu tạo là 1 cụm C-V . Câu (a) dùng
để giới thiệu. Câu (b) đùng để kể.


G C¸c em chó ý : câu có 2 chủ ngữ hoăch 2 vị


ngữ trở nên xét về cấu tạo thì vẫn là câu có 1
cụm C-V. Các em cần lu ý..


? <sub>Từ cách hiểu em hÃy lấy ví dụ về câu trần</sub>


thut n? - (H) lấy ví dụ và phân tích.


? <sub>Vì sao em cho đó là câu trần thuật đơn?</sub> <sub>- (H) trả lời.</sub>
G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sgk</sub> <sub>* Ghi nhớ ( SGK)</sub>


II.Lun tËp ( 15’)
1. Bµi tËp 1


? <sub>Bài tập 1 có mấy yêu cầu đó là những yêu</sub>


cầu nào? -2 Y/C+ Tìm câu trần thuật đơn


+ Nêu ý nghĩa của câu trần thuật đợn
? <sub>Để giải quyết đợc những yêu cầu đó chúng</sub>


ta phải làm theo các bớc nào? + Xác định câu có 1 cụm chủ vịcccccccccccccc. 2 Bớc:


+ Xácđịnh mục đích nói: dùng để làm
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

eeeeeeeeeeeeee. Câu 1: Tả hoặc
giới thiệu


ffffffffffffff. câu 2: Nêu ý
kiến nhận xét.



2 Bài tËp 2
? <sub>Bµi tËp 2 cã gièng yªu cầu của bài tập 1</sub>


không? - Có


G <sub>Cho học sinh thảo luËn theo nhãm</sub>


Lấy ý kiến của nhóm -> Câu trần thuật đơn dùng để giới thiệunhân vật
? <sub>Theo em cách giới thiệu nhân vật ở bài tập 2</sub>


có gì đặc sắc? - Giới thiệu trực tiếp nhân vật chính
G <sub>Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3</sub> <sub>3. Bi tp 3</sub>


? <sub>Đoạn văn trên giới thiệu nhân vật nào?</sub>
Nhân vật chính là ai? nhân vật phụ là ai?


gggggggggggggg. a) Vợ
chồng ông lÃo (nhân vật
phụ)


hhhhhhhhhhhhhh. Thánh
Gióng ( con trai) nh©n vËt
chÝnh.


=> Cã 3 nh©n vËt.
? <sub>Em thÊy cách giới thiệu nhân vật chính có gì</sub>


khac so với cách giới thiệu nhân vật ở bài
tập 2?



- C©u:a giíi thiƯu nh©n vËt phơ (viƯc
lµm, quan hệ trớc-> Nhân vật chính sau)
4. Bài tập 4


? <sub>Ngoài tác dụng giới rthiệu nhân vật, câu văn</sub>


cũn miờu t đieug gì? - Câu văn miêu tả hoạt động của nhânvật
5. Bài tập 5


G <sub>Híng dÉn häc sinh viÕt chÝnh tả bài tập 5</sub> <sub>- Viết chính tả.</sub>
III- Hớng dẫn vỊ nhµ. (2’)


iiiiiiiiiiiiii. Nắm vững kiến thức, các kiểu câu trần thuật đơn
jjjjjjjjjjjjjj. Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập


kkkkkkkkkkkkkk. Đặt các kiểu câu trần thuật đơn ( 4 kiểu câu).
llllllllllllll. đọc trớc bài mới: Câu trần thuật n cú t l.


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 2/4/ 08 Thực hiện:


Tiết : 111.



<b>lòng yêu nớc.</b>



- I-li-a
Ê-ren-bua-(Hớng dẫn đọc thêm)



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


mmmmmmmmmmmmmm. Giỳp hc sinh hiểu đợc t tởng cơ bản của văn bản:
Lòng yêu nớc bắt nguồn từ lòng yêu thơng những gì gần gũi, thân thuộc của quê
hơng. Nắm đợc nét đặc sắc của bài. kết hợp chính luận và trữ tỡnh.


nnnnnnnnnnnnnn. Luyện kĩ năng lập luận diễn dịch, viết câu, đoạn văn có sử
dụng hoán dụ, ẩn dụ


II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài -Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Học bài cũ - Soạn bài mới
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (3)


? Qua vn bản: “ Cây tre Việt Nam” em cảm nhận đợc vẻ đẹp nào của cây tre?


* Y/C: Cây tre là ngời bản thân thiết lâu đời của ngời nông dân Việt Nam. Cây tre có vẻ
đẹp bình dị và có nhiều phẩm chất quý báu. Cây tre đã trở thành biểu tợng của đất nớc Việt
Nam, dân tộc Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

II- Néi dung bµi míi.


 Vào bài: (1’) Ai sinh ra cũng mang sẵn trong lòng mình tình yêu thơng quê hVào bài: (1’) Ai sinh ra cũng mang sẵn trong lịng mình tình u thơng quê hơng xứ ơng xứ
xở, yêu chính cái nơi minh sinh ra và lớn lên ở đó. Nh


xở, yêu chính cái nơi minh sinh ra và lớn lên ở đó. Nhng ở mỗi ngng ở mỗi ngời tình u đó lại đời tình u đó lại đ-


-ợc thể hiện ở những góc độ khác nhau. Vậy Ê-ren-bua nbhà văn Nga đã thể hiện tình
ợc thể hiện ở những góc độ khác nhau. Vậy Ê-ren-bua nbhà văn Nga đã thể hiện tình
yêu quê h


yêu quê hơng đất nơng đất nớc của mình nhớc của mình nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau đi thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau i
tỡm hiu


tìm hiểu


I. Đọc và tìm hiểu chung.
1. Tác giả - Tác phẩm


? Tóm tắt và nét về tác gi¶ £-ren-bua? GV:- I. £-ren-bua (1891- 1962), lµ nhà
văn, nhà báo nổi tiếng của Liên Xô.


? Nêu xuất xứ của văn bản? - Văn bản trÝch tõ b¸o “Thư lưa” cđa I.
£-ren-bua viÕt ci thang 6 năm 1942.


2. Đọc văn bản.


? Hóy nờu cỏch đọc văn bản? - Đọc to rõ ràng, chậm rãi, đọc chính xác <sub>các từ nớc ngồi…</sub>


G


§äc mÉu


Gọi học sinh đọc tiếp
Gọi học sinh nhận xét
Nhận xét sửa



G Yªu cầu học sinh chú ý vào các chú thích


trong văn bản * Chs thích: 4,5,7


3. Bố cục.
?


Em hÃy tìm bố cục của văn bản và cho biết


nội dung của từng đoạn? + Đ1: Đầu-> lòng yêu Tổ Quốc-> Biểu oooooooooooooo. Đoạn
hiện cụ thể của lòng yêu nớc.


+ Đ2: ( còn lại) -> sức mạnh của long
yêu nớc.


II. Phân tÝch.


1. Ngọn nguồn của lòng yêu nơc.
? <sub>Cội nguồn của lịng u nơcc đợc tác giả </sub>


giíi thiƯu kh¸i qu¸t qua những câu văn
nào?


-Lũng yờu nc bt u l lòng yêu
những vật tầm thờng nhất, yêu cái cây…
cái phố…vị thơm chua….


?


để lí giải coọi nguồi đó, tác giả ó a ra



hàng loạt những hình ảnh cụ thể nào? pppppppppppppp.Bắc.cánh rừng Vùng
qqqqqqqqqqqqqq. Ngời xứ U


crai nabóng thuỳ dơng t lự
rrrrrrrrrrrrrr. Ngời xứ Gra


điakhí trời


ssssssssssssss. Ngời Lê- nin
Grát dòng sông Nê-va
tttttttttttttt. Ngời


Mát-xcơ-va.phố cũ
?


Em có nhận xét gì về cách chọn lọc, miêu


t các hình ảnh đó? - H/a tiêu biểu, cụ thể từng miền, từng vùng vẽ lên trớc mắt chúng ta hình ảnh đất
nớc Xơ Viết với thiên nhiên phong phú,
thơ mộng …-> Làm bật chủ dề của lòng
yêu nớc.


?


Em cã nhËn xÐt g× vỊ tr×nh tù lËp ln cña


tác giả? -> Mở đầu tác giả khái quát về lòng yêu n-ớc -> tác giả đa ra nhãng dẫn chứng rất cụ
thể-> Và từ đó kgái quát về lịng u nớc.
? Từ cách lí giải đó em hiu lũng yờu nc l



nh thế nào? * Bắt nguồn từ lòng yêu những gì gần gũi gắn bó nhÊt, quen thuéc nhÊt.
?


Đoạn cuối tác giả viết: “ Dòng suối
đó…..sơng….-> lịng u Tổ quốc” có gì
sâu sắc trong câu văn đó?


* Lịng u Tổ quốc đợc nâng lên từ lịng
u nhà, u làng xóm…


?


Qua đó em hiểu tình cảm của tác giả nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

nguồn nh vậy không? hÃy tìm những câu


th , câu ca dao để chứng minh điểu đó? Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tơng.uuuuuuuuuuuuuu. Đồng
Đăng có phố kì la


Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh


vvvvvvvvvvvvvv. Đờng v« xø
NghƯ quanh quanh


Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ
2. Lòng yêu nớc đợc thử tháchvà thể hiện
trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm
(11’)



?


Tác giả đã cảm nhận đợc sức mạnh của


lßng yêu nớc trong hoàn cảnh nào? - sức mÃnh liệt của tình yêu lửa..gay




go thử thách


=> Th thỏch tróng chiến đấu.
? <sub> Vì sao khi có chiến tranh, có kẻ thù xâm </sub>


lợc thì lịng u nớc lại đợc thử thách cao
độ, nghiêm ngặt nhất?


- Lòng yêu nớc vốn là tình cảm thiêng
liêng trong mỗi con ngời chân chính. Tuy
nhiên nó sẽ chứng tỏ mãnh liệt trong hoàn
cảnh ngặt ngèo, gay go, quyết liệt. Đó là
khi đất nớc bị xâm lăng. khi nền độc lập
của đất nớc bị đe doạ


G


Hồ Chủ Tịch đã nói: “ Mỗi khi tổ quốc bị
xâm lăng thì tình u nớc nó sẽ kết thành
một làn sóng vơ cùng mạnh mẽ, to lớn
nhấn chìm tất cả bè lũ bán nớc và lũ cớp
n-ớc…”



?


T×nh yêu nớc cháy bỏng của ngời dân Nga


c th hiện qua nhữngcâu văn nào? - “ Mất nớc Nga thì ta cịn sống làm gìnữa”
-> Đó là tiếng nói thầm kín, thiết tha nhất,
cháy bỏng nhất trong lịng ngời dân Liên
Xơ. Khi Tổ quốc bị xâm lăng thì lịng u
nớc đợc th thỏch cao nht


G


Liên hệ với chiến thắng lịch sử Điện Biên


Ph ca nhõn dõn ta - Nhân dân Nga trong cuộc đấu tranh vệquốc, đã có câu : “ Tổ quốc hay là chết”
chỉ có thể chọn 1. Ngời dân Nga đã chọn
con đờng đấu tranh, hy sinh vì tự do của
Tổ quốc-> Chính vì thế họ đã dành đợc
thắng lơik và độc lập…


? Qua ph©n tÝch em h·y tóm gọn lòng yêu


n-c thnh mt cõu ngn gn nhất? * Lòng yêu nớc đợc biểu hiện đầy đủ nhấtkhi đất nớc bị xâm lăng
?


Với cuộc sống hiện nay, khơng cịn đấu
tranh thì lịng u nớc đợc biểu hiện nh thế
nào?



-> Sự nỗ lực hóc tập, lao động và sang tạo
để xây dựng Tổ quốc…


? Với em , em sẽ làm gì để thể hiện lịng


yªu níc? -> Cè g¾ng häc tËp thËt tèt…


III. Tỉng kÕt- Ghi nhớ
? Những thành công về nghệ thuật trong văn


bn l gì? * Miêu tả đặc sắc, hình ảnh chọn lọc, lậpluận chặt chẽ.
?


Bài văn đã để lại trong em những n tng


gì? * Văn bản nêu lên một chân lí: Lòng yênnớc ban đầu là lòng yêu những vật tầm
th-ờng nhất nh yêu nhà, yêu làng xãm, yªu
miỊn quª trë nªn yªu Tỉ qc.


G Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo


khoa * Ghi nhí (SGK)


IV. Lun tËp (3’)


?


Nếu cần nói đến vẻ p tiờu biu v quờ


h-ơng mình thì em sẽ nói những gì? wwwwwwwwwwwwww.làng xóm Yêu


xxxxxxxxxxxxxx. yêu những


cánh rừng


yyyyyyyyyyyyyy. yêu những
nhành hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

III- Hớng dẫn về nhà. (1)


- Học thuộc lòng ghi nhớ trang sách giáo khoa (Nắm chăc nghệ thuật và nội dung của
văn bản)


- Đọc phần đọc thêm trong sách giáo khoa


- Viết đoạn văn ngắn nói về suy nghĩ của em về lịng yêu nớc.
- Tìm những câu ca dao viết về quê hng t nc.


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 4/ 4/ 08 Thùc hiÖn:


TiÕt : 112.



<b>Câu trần thuật đơn cú t l.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


zzzzzzzzzzzzzz. Hc sinh nắm đợc đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là và cách
phân loại câu.



aaaaaaaaaaaaaaa. Rèn luyện kĩ năng xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu trần
thuật đơn có từ là. Biết sử dụng và phân biệt loại câu này trong khi nói và viết.
bbbbbbbbbbbbbbb. Có ý thức sử dụng đúng kiểu câu theo mục đích núi.
II- Chun b.


1. Giáo viên: Soạn bài + Bảng phơ chÐp vÝ dơ.
2. Häc sinh: Häc bµi cị + Soạn bài mới.
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bµi cị. (4’)


? Xác địng chủ ngữ và vị ngữ tring các câu trần thuật đơn và phân biệt câu tạo của chúng?
a) Một con ếch sống lâu ngày trong một cái giếng.


CN VN
b) Tre lµ cánh tay của ng ời nông dân.


CN VN


=> Câu (b) có từ “là” đứng trớc vị ngữ.
II- Nội dung bài mới.


* Vào bài (1’) Vậy trong câu trần thuật đơn có 2 loại đó là câu trần thuật đơn có từ “
* Vào bài (1’) Vậy trong câu trần thuật đơn có 2 loại đó là câu trần thuật đơn có từ “
là” và câu trần thuật đơn khơng có từ “là” Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu câu trần thuật đơn
là” và câu trần thuật đơn khơng có từ “là” Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu câu trần thuật đơn
có từ là….


cã tõ lµ….



I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là.
G <sub>Treo bảng phụ gọi học sinh đọc ví dụ</sub> <sub>* Ví dụ.</sub>


? <sub>Hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các</sub>


câu sau? a) Bà đỡ Trần là ng CN VN ời huyện Đơng Triều
b)Hồn dụ là gọi tên sv,…sv, htg khác
CN VN


c)Tre còn là nguồn vui duy nhất của trẻ
CN VN


d) DÕ MÌm trêu Chị Cốc là dại.
CN VN
e) B¹n An lµ häc sinh.


? <sub>Các vị ngữ trong các câu đợc cu to nh</sub>


thế nào? <b>a)b)</b> Là + CDTLà + CĐT


<b>c)</b> Là + CTT
<b>d)</b> Là + TT
<b>e)</b> Là + DT
? <sub>Qua phân tích em rút ra đặc điểm của câu </sub>


trần thuật đơn có từ là? * Vị ngữ thờng do từ là + DT (CDT) tạo thành. Ngoài ra là + ĐT (cđt), TT (ctt)
cũng có thể làm vị ngữ.


? <sub>Hãy lấy ví dụ về câu trần thuật đơn cú t </sub>



là? * VD: Bố em là công nhân. C V
? <sub>HÃy biến các ví dụ trên trở thành câu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

ddddddddddddddd. Dế Mèn
trêu Chị Cốc không phải là dại
eeeeeeeeeeeeeee. Tre cha


<b>phải là nguồn vui duy nhất của</b>
trẻ thơ


fffffffffffffff. .
? Vy khi biu th ý ngiã phủ định câu trần <sub>thuật đơn có từ là phải kết hợp với từ </sub>


nµo?


* Khi biểu thị ý nghĩa phủ định nó kết hợp
với các cụm từ: khơng phải, cha phải…
G <sub>Đa ra ví dụ</sub> <sub>Ví dụ: Ng</sub><sub> ời ta</sub><sub> gọi chàng là Sơn Tinh</sub>


C V
? <sub>Câu trên có phải là câu trần thuật đơn hay</sub>


khơng? Vì sao? -> Câu trên khơng phải là câu trần thuật đơn vì vị ngữ có cấu tạo khác.
II. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là
G <sub>Yêu cầu học sinh chú ý vào các ví dụ vừa </sub>


ph©n tÝch


? <sub>ậ ví dụ (a) vị ngữ biểu thị mục đích gì?</sub> <sub>- Giới thiệu bà đỡ Trần là ngời huyện ụng</sub>


Triu


( Câu giới thiệu)
? <sub>vị ngữ câu nào trong các ví dụ trình bày </sub>


s hiu bit v sự vật hiện, tợng đợc nói
chủ ngữ?


-> Câu (b) câu định nghĩa
? <sub>vị ngữ ở câu nào miêu t c im trng </sub>


thái của sự vật, hiện tợng, ở chủ ngữ? - Câu â là câu miêu t¶.


? <sub>Mục đích nói ở ví dụ d là gì?</sub> <sub>-> Đánh giá Câu đánh giá. </sub>
? Qua phânt tích em thấy có mấy kiểu câu


trần thuật đơn có từ là? -> Có 4 kiểu câu trần thuật đơn cố từ là:+ Câu định nghĩa.
+ Câu miêu tả.


+ Câu giới thiệu.
+ Câu đánh giá.
G <sub>Gọi hóc sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo </sub>


khoa * Ghi nhí (SGK)


III. Lun tËp.
1. Bµi tËp 1


? <sub>Hãy nêu yêu cầu của bài tập 1?</sub> <sub> Tìm câu trần thuật đơn có từ là?</sub>
? <sub>Muốn giải quyết đợc yêu cầu trên chúng </sub>



ta phải chú ý điều gì? Nắm chắc đặc điểm 1 của câu trần thuật đơn.
G <sub>Cho học sinh làm theo nhóm.</sub> <sub>=> Các câu a,c,d,e là câu trần thuất đơn có </sub>


từ là.


2 Bài tập 2.
? <sub>Xác đinh chủ ngữ và vị ngữ trong các câu </sub>


trn thut n cú t là vừa tìm đợc? c) + C: Tre, nhạc của tre, Của trúc + V: Cánh tay đắc lực…
d) + C: Bồ các, chim ri, sáo sâu
+ V: Chim ri


e) + C: Khãc
+ V: D¹i


? <sub>Các câu đó thuộc kiểu câu nào?</sub> <sub>-Câu (c) câu miêu tả</sub>
-Câu (d) câu giới thiệu
- Câu (e) câu đánh giá.
3 Bài tập 3


? <sub>Viết một đoạn văn ngắn tả ngời bạn của </sub>
em trong đó có ít nhất một câu trần thuật
đơn cú t l?


* Yêu cầu:


+ Giới thiệu bạn: 5 Câu
+ Nội dung: Tả ngời bạn



+ Trong ú cú s dụng câu trần thuật đơn
chứa từ là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

sinh c bi lm ca mỡnh.


ggggggggggggggg. Yêu cầu
học sinh nhận xét


hhhhhhhhhhhhhhh. Thầy giáo
chữa


Bạn học rất giỏi. Năm nào bạn cũng là học
sinh giỏi xuất xắc và là ch¸u ngoan B¸c
Hå…


III- Hớng dẫn về nhà. (1’)
- Nắm chắc đặc điểm, các kiểu câu thần thuật đơn có từ là.
- Hoàn thiện các biài tập vào vở bài tập


- Tìm các đoạn văn , thơ trong đó có câu trần thuật đơn cóa từ là.
- Đọc trớc bài: Cõu trn thut n khụng cú t l


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 5/4/ 08 Thùc hiÖn:


TiÕt : 113-114.

<b>Lao xao.</b>



- Duy
Khán-A- Phần chuẩn bị.



I- Mơc tiªu.


iiiiiiiiiiiiiii. Học sinh cảm nhận đợc sự phong phú của thiên nhiên qua hình ảnh
các lồi chim. Tâm hồn nhạy cảm và long yêu thiên nhiên, làng quê của tác giả.
jjjjjjjjjjjjjjj. Khả năng quan sát và miêu tả sinh động cvác lồi chim dựa trên vốn


hiĨu biÕt phong phú của tác giả


kkkkkkkkkkkkkkk. Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, cảnh vật làng quê.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Học bài cũ + Soạn bài mới.
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (4)


? Tại sao lòng yêu nớc lại bắt nguồn từ lòng yêu những vật tÇm thêng nhÊt?


* u cầu: Vì đó đó là biểu thị của sự sống đất nớc con ngời tạo ra. Chúng đem lại niềm
vui, sự sống cho con ngời. Ta chỉ yêu những vật tầm thờng -> Và đó cũng chính là lịng u
nớc.


II- Néi dung bµi míi.


 Vào bài( 1’) Cảnh làng quê với hình ảnh thiên nhiên, sinh hoạt con ngời tVào bài( 1’) Cảnh làng quê với hình ảnh thiên nhiên, sinh hoạt con ngời tởng nhởng nh đơn đơn
giản khơng có gì. Vậy mà trơt thành kỉ niệm sây sắc của mỗi nhà văn, nhà thơ đi vào
giản khơng có gì. Vậy mà trơt thành kỉ niệm sây sắc của mỗi nhà văn, nhà thơ đi vào
lòng ngừi và mỗi chúng ta lớn tự bào giờ ? Văn bản Lao Xao của nhà văn Duy Khán se


lòng ngừi và mỗi chúng ta lớn tự bào giờ ? Văn bản Lao Xao của nhà văn Duy Khán se
giúp chúng ta hiểu đ


giúp chúng ta hiểu đợc phần nào trong tiết học hôm nayợc phần nào trong tiết học hôm nay……


I . Đọc và tìm hiểu chung. 10
1. Tác giả - Tác phẩm.


? <sub>HÃy tóm tắt vài nét về tác giả Duy Kh¸n?</sub> <sub>- Duy Kh¸n ( 1934 - 1995) là nhà văn</sub>
chuyên viết vÒ håi kÝ.


? <sub>Em hãy nêu xuất xứ của văn bản?</sub> <sub>- Văn bản trióch từ tác phẩm “ Tui th im</sub>
lng c gii thng nm 1987.


G <sub>Đây là tập hồi kí tự truyện của tác giả. </sub>
Th-ờng qua hổi tởng và kỉ niệm tuổi thơ tác
giả dựng lại và chấm phá về cuộc sống
làng quê thuở tríc.


2. Đọc
? <sub>Chúng ta cần thể hiệ giọng đọc nh thế nào </sub>


cho phù hợp? Giọng đọc chậm rãi, tâm tình. Cần chú ý câu văn ngắn, những khâủ ngữ, những câu
chuyện dân gian lồng vào trong bài.


G <sub>đọc mẫu</sub>


Gọi họpc sinh đọc tiếp - Nhận xét các đọc * Chú thích: 1,4,5,6,7,8.
3. Bố cục.



? <sub>Em h·y t×m bè cục của văn bản.</sub> <sub>- 2 phần:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

ong bớm)


+ P2: Còn lại ( Lao xao thế giới loài chim)
II. Ph©n tÝch.


1 Lao xao ong bớm trong vờn (25’)
? <sub>Canh vật chớm hè đợc tác giả miêu tả qua </sub>


những chi tiết nào? -lan…… câygiẻ……um tùmmóng rồng….cả làng thơm…. …Hoa
- …ong vàng… vị vẽ, ong mật đánh lơn
nhau …đuổi bớm…lặng lẽ bay đi.


? <sub>Em cã nhËn xÐt gì về nghệ thuật miêu tả </sub>
của tác giả trong đoạn văn trên?


-> Cõu vn ngn, kt cu n gin-> Đó là
dụng ý của tác giả khi ơng dựng cảnh khái
quát buổi sớm chớm hè ở quê hơng-> âm
hởng lao xao


- > Miêu tả loài vật ong, bớm, ở phơng
diện hoạt động trong môi trờng sinh sống
-ngời đọc cảm nhận đợc cuộc sống phong
phú của các lồi vật.


? <sub>Cảnh miêu tả đó đã giúp em cả nhận đợc </sub>


điều gì? * Bức tranh sinh động về sự sống của ong và bớm trong thiên nhiên.


? <sub>âm thanh nào trong khung cảnh đó đợc tác</sub>


giả chú ý nhất? - Âm thanh lao xao của cây cối và các loàivạt. Âm thanh của ong bớm, đất trời thiờn
nhiờnlng quờ khi mựa hố ti.


? <sub>Trên cái nền phông bao quát ấy tác giả mở</sub>


đầu là cảnh các loài chim nh thế nào? - Sớm. Chúng tôi tụ tập ở góc sân. toàn chuyện trẻ con . Râm ran.
? <sub>Em có nhận xét gì về số lợng tiếng ở mỗi </sub>


cõu ? Dng ý ca tỏc gi đây là gì? - Câu văn thật ngắn, có câu chỉ có 1 từ đầydụng ý. Đó là thế giới li chim sẽ đợc
miêu tả qua cái nhìn và cảm nhận của trẻ
thơ vui vẻ, hồn nhiên và rất ngây thơ.
? <sub>Qua khung cảnh bao quát đó em có cảm </sub>


nhËn nh thÕ nµo vỊ bi sím chím hè ở
làng quê?


* Cnh bui sm u hố phong phú sinh
động với những màu sắc, hơng thơm và
nhộn nhịp của thế giới các loài vật.
G <sub>Trên cái nền của bức tranh mùa hè đó,</sub>


Duy Khán đã miêu tả thế giới lồi chim
sinh động và hấp dẫn nh thế nào, tiết sau
chúng ta cùng tìm hiểu…


Tiết: 2 ( 144)
2. Lao xao thế giới các loài chim.
? <sub>Khi miêu tả thế giới loài chim tác giả đã </sub>



nhắc đến những loài chim nào? - Diều hâu, Bồ các, sáo sậu, sáo đen….
? <sub>Em thấy Duy Khán đã miêu tả thế giới </sub>


loài chim theo thứ tự nào? + Chim mang tim vui đến cho đất trời.lllllllllllllll. Theo 3 nhúm:
+ Chi ỏc, chim xu.


+ Chim trị ác.


a) Chim mang tim vui đến cho đất trời.
(10’)


? <sub>Trong số các loài chim mang tin vui n </sub>


tác giả tập trung kể về các loài chim nào? mmmmmmmmmmmmmmm.Bồcác: Kêu các cácvừa bay
vừa kêu.


nnnnnnnnnnnnnnn. Tu hú:
kêu: mùa tu hú chín.


ooooooooooooooo. Sáo đen:
Tọ toẹ häc nãi…


? <sub>Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht miêu tả </sub>


ca tỏc gi? ppppppppppppppp.nhng nột c im tiờu biểuLựa chon
về “ tiếng kêu” và hoạt động
của các loài chim.


qqqqqqqqqqqqqqq. > Có sự


kết hợp giữa kể và tả.


? <sub>Tại sao tác giả lại có thể kể và tả một cách</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

với thiên nhiên
? <sub>Vì sao tác giả lại gọi chúng là chim mang </sub>


vui n n cho đất trời? * Tiếng hót mang lại niềm vui cho đất trời,con ngời.
? <sub>Tiếng chim Tu hú khắc khoải trên những </sub>


cánh đồng xa gợi cho em liên tởng đến
điều gì?


- Báo hiệu mùa vải chím, báo hiệu mựa hố
n.


G <sub>Khi con tu hú gọi bầy</sub>


Lúa chiêm đang chín trái cây ngọt dần


b) Chim ác, xấu. (10)
? <sub>Khi miể tả chim ác xấu tác giả chủ yếu </sub>


miêu tả những loài chim nào?


- Diu hõu, qu, ct
? <sub>Diu hâu, quạ, cắt đợc miêu tả qua những </sub>


chhi tiÕt nào? rrrrrrrrrrrrrrr. Diều hâu: múi




khomỏnh hi tinh…hay
bắt gà con…vút lên mây
xanh…


sssssssssssssss. Qu¹: Lia lia láu
láu bắt gàtrộm trứng.
ttttttttttttttt. Cắt; c¸nh nhän


nh mũi dao chọc tiết lợn, đánh
nhau xỉa bằng cánh vút đến,
vút biến.


? <sub>Em h·y nhËn nghÖ thuật miêu tả của tác </sub>


gi? - Kt hp t, kể nhận xét, bình luậnyếu miêu tả qua hành động và sự dữ dằn…chủ
của chúng…


? <sub>C¶m nhËn cđa em vỊ thế giới loài chim dữ </sub>


qua nghệ thuật của tác gả? * Chim dữ ăn trộm, ăn cớp, phá hoại tàisản của con ngời.
? <sub>Tại sao tác giả gọi chúng lµ loµi chim </sub>


ác,chim xấu? - Cách gọi có kèm theo thái độ yêu ngétcủa dân gian chỉ các loài vật ăn thịt dữ
dằn.


c) Chim trị ác. (15’)
? <sub>Chèo bẻo đã chứng tỏ là chim ác qua </sub>


những đặc điểm nào về hỡnh dỏng v hot


ng?


uuuuuuuuuuuuuuu. Hình
dáng: Nh mũi tên đen hình
đuôi c¸


vvvvvvvvvvvvvvv. Hoạt
động: Lao vào đánh diểu hâu
túi bụi khiến diều hâu nh con
mồi hú vía…


wwwwwwwwwwwwwww. V©y


tứ phía đánh quạ…


xxxxxxxxxxxxxxx. Cả đàn
vây vào đánh chim ctcu
bn


? <sub>Tại sao tác giả gọi chim chèo bẻo là chim </sub>


tr ỏc? * ỏnh lại các loại chim ác, bảo vệ cácloại các loại chim mang tin vui đến cho
con ngời.


? <sub>Đang kể chuyện Chèo Bợo diệt ác tác giả </sub>
viết : “ Chèo bẻo ơi chèo bẻo!” điều đó có
ý nghĩa gì?


- Tác giả muốn thể hiện tình cảm của
mình với lồi chim này. Ca ngợi hoạt động


dũng cảm của chèo bẻo.


? <sub>Trong bài tác gỉ có sử dụng chất liệu </sub>
VHDG nh thành ngữ, đồng dao, kể chuyện
cổ tớch. Em hóy tỡm cỏc dn chng?


yyyyyyyyyyyyyyy. Đồng dao:
Bồ các là bác chim ri


Chim ri là dì sáo sậu


zzzzzzzzzzzzzzz. Thành ngữ: Kẻ
cắp gặp bà già, Dây mơ dễ


aaaaaaaaaaaaaaaa. Cổ tích:
Sự tích chim bìm bịp.


Sự tích chim chèo bẻo
? <sub>Cách cảm nhận đậm chất dân gian về các </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

và có điều gì cha xứng đáng? là những thiện cảm hay ác cảm với từng
loài chim , là quan niệm lâu đời trong văn
học dân gian.


- Tuy nhiênđó là cách nhìn mang tính định
kiến thiếu căn cứ khoa học ( Ví dụ: Cách
gọi chèo bẻo là kẻ cắp rồi nhận xét rằng:
ngời có tội khi trở thành ngời tơt thì tơt
lắm…:”



? <sub>Em thử đặt tên cho chèo bẻo theo cỏch </sub>
cm nhn ca em?


bbbbbbbbbbbbbbbb. Chim hảo
hán


cccccccccccccccc. Chim
dũng sĩ


III. Tổng kết - ghi nhớ. (5)
? <sub>Nét thành công trong nghệ thuật miêu tả </sub>


ca tỏc g? * m chất dân gian, quan sát tinh tế đốitợng miêu tả, kể chuyện lồng cảm xúc,
thái độ…


? <sub>Em hiểu biết gì về thế giới tự nhioên và </sub>


con ngời qua văn bản lao xao ? * Hiểu thêm về một số loài chim ở làngquê nớc ta. Thấy đợc sự quan tâm của con
ngời tới loài vật.


IV.
? <sub>HÃy quan sát và miêu tả 1 loài chim ở quê </sub>


em? ( H) quan sát và miêu tả.


III- Hớng dẫn về nhà. (2)


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ trong sách giáo khoa . Nắm chắc nghệ thuật và nội dung
của bài.



- Vết đoạn văn miêu tả về thế giới loài chim theo cảm nhận của em.
- Su tầm các đoạn văn viêtứ về loài chim.


- Đọc và soạn bài: Ôn tập truyện và ký.


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 6/4/08 Thùc hiƯn:


TiÕt :115.



<b>kiĨm tra tiếng việt </b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


dddddddddddddddd. Giỳp học sinh nắm vững kiến thức phần Tiếng Việt, tự đánh
giá khả năng tiếp thu của bản thân.


eeeeeeeeeeeeeeee. RÌn kÜ năng làm bài kiểm tra Tiếng Việt.
ffffffffffffffff. Giáo dục ý thức ôn tập 1 cách có hệ thống.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Ra đề + Đáp án + Biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập + Chuẩn bị cho bài kiể tra.


B - PhÇn thĨ hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (không)


II- Nội dung bài mới.


Vào bài ( 1’) Bài kiểm tra hôm nay sẽ giúp các em tự kiểm tra đánh giá mức độ hiểu bài
Tiếng Việt của bản thân. Bài kiểm tra gồm có 2 phần : Phần trắc nghiệm và phần tự luận. Các
em đọc kĩ trớc khi làm bi


I. Phần Trắc nghiệm.


Hóy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng .
Câu: 1. Xác định các phó từ chỉ thời gian?


A. Sẽ, đã, đang. B. Vẫn, cha, chẳng. C. Rất, ra….
Câu :2 . Theo em hiểu phó từ là gì?


A. Phó từ là những từ chuyện đi kèm theo động từ.
B. Phó từ là những từ chuyên đi kèm danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

C©u : 3. Trong câu thơ: Lúc ở nhà mẹ cũng là cô giáo


Khi n trng cô giáo nh mẹ hiền” Tác giả đã sử dụng:
A. So sánh. B. ẩn dụ. C. Nhân hố.


C©u: 4 Câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?


A. So s¸nh ngang b»ng. B. So sánh không ngang bằng.


Cõu: 5. Chn t thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành phép nhân hoá.
(…) bút chì thật duyên dáng


A. Chị. B. Chiếc. C. Cái. D. Một tá.


Câu: 6. Khổ thơ: “ Anh đội viên nhìn Bác’
Càng nhìn lại càng thơng
Ngời cha máI tóc bạc


§èt lưa cho anh n»m”. Đà sử dụng nghệ thuật nào?
A. So s¸nh . B. Èn dơ. C. Ho¸n dơ. D. Nhân hoá.




<b>II. Phần tự luận.</b>


Câu: 1 Đặt 4 câu có sử dụng phép So s¸nh ?


Câu:2 Viết một đoạn văn ngắn ( 5-7 câu, nội dung tự chon) trong đó có sử dụng nghệ thuật
Nhân hố?


III. Đáp án + Biểu điểm.
I. Phần trắc nghiệm.


(Mỗi câu đúng đạt:L 0,25 điểm)


1 .A. 2.C 3.A 4 A 5.A 6.C 7.B 8.A 9.A 10.A 11.B 12.A.
II. PhÇn tù luận:


Câu1: (4điểm)


1. Da bạn Lan trắng nh tuyết.
2. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
3. Cô ấy xinh nh một nàng tiên,
4. Cậu ấy to nh voi.



Câu2: Đoạn văn: (3®iĨm)
-Y/C: - Néi dung tù chän
- Độ dài:5-7 câu.


- Có sử dụng phép nhân hoá.
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.


- Thu bµi.


III- Hớng dẫn về nhà. (1’)
- Ơn lại tồn bộ kiến thức phần Tiếng Việt đã học.
- Làm lại nội dung đề kiểm tra.


- Xem lại các bài tập đã học.
- Giờ sau ơn tập truyện và kí.


C©u: 7. Theo em cã mÊy kiĨu Èn dơ thêng gỈp.


A. Hai kiÓu. B. Ba kiểu. C. Bốn kiểu. D. Năm kiểu.
Câu: 8 Câu thơ: Vì lợi ích mời năm trồng cây


Vì lợi ích trăm năm trồng ngời


ĐÃ sử dụng nghệ thuật Hoán Dơ” theo em:
A. §óng. B. Sai.
Câu:9. Trong câu Chủ ngữ và vị ngữ lµ:


A. Thành phần chính của câu. B. Thành phần phụ của câu.
Câu: 10. Câu trần thuật đơn là câu:



A. Mét côm C-V B. Hai cơm C-V.
C©u: 11. Cã mÊy kiĨu nhân hoá thờng gặp?


A. Hai kiÓu. B. Ba kiÓu. C. Bè kiÓu.


Câu: 12. Trong câu thơ: “ Ngày Huế đổ máu” là hoán dụ.


A. Lấy dấu hiệu sự vật để gọi sự vật. B. Lấy bộ phận để gọi toàn thể.
- C. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Tiết : 116.



<b>trả bài kiểm tra Văn </b>

<b> bài Tập làm văn tả ng</b>

<b>ời.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


gggggggggggggggg. Giúp học sinh nhận ra u nhợc điểm của bài tập làm văn và bài
kiểm tra văn. Biết cách sửa chữa các nhợc điểm của bản thân.


hhhhhhhhhhhhhhhh. Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra và bài viết.
iiiiiiiiiiiiiiii. Có ý thức sửa chữa những khuyết điểm của bản thân.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Chấm bài + Hệ thống các lỗi sai.
2. Học sinh: Xem lại nội dung bài học.


B - Phần thể hiện.



I- Kiểm tra bài cũ. ( Không)
II- Nội dung bài mới.


* Vào bài ( 1’) Các em đã đợc thực hành viết bài TLV và kiểm tra lại liến thức văn bản.
Hôm nay chúng ta cùng xem lại u nhợc điểm của bài viết để rút kinh nghiệm để bài sau sẽ
viết tốt hơn…


A. Trả bài kiểm tra văn
I Đề và yêu cầu của đề. (5’)
G Yêu cầu học sinh đọc lại đề bài.


?


đề bài gồm có mấy phần? jjjjjjjjjjjjjjjj. 2 Phần:
+ Trắc nghiệm


+ Tự luận
? Theo em có mấy cách xác định ý


đúng? 2 Khoanh trịn- Kẻ bảng.


G Yêu cầu học sinh phát hiện ý đúng. 1. Trắc nghiệm:
G Ghi kết quả lên bảng. * Đáp án ( Tiết 97)


2. Tự luận.
G Yêu cầu học sinh c t lun.


?


Phần tự luận có mấy yêu cầu? kkkkkkkkkkkkkkkk. 2 Yêu cầu:


+ Câu :1


+ Câu:2.


II. Ưu nhợc điểm. (5)


G


Nhận xét u nhợc điểm. * Ưu điểm


- a số cac em đã biết cách làm bài trắc nghiệm
và tự luận


đã hiểu đợc yêu câud của đề diễn đạt tơng đối lu
lốt.


Một số bài víêt chữ tơng đối đẹp trình bày sạch
sẽ, ít sai lỗi chính t.


* Nhợc điểm. * Nhợc điểm:


- Mt s bi cha sỏc nh ỳng u cầu của đề
Dịng thơ cịn viết liền dịng


llllllllllllllll. NhiỊu bài chữ viết còn
sai lỗi chính tả, chữ viết còn xấu,


mmmmmmmmmmmmmmmm. Phần


trc nghim cũn chn nhiu ý ỳ.


Lỗi sai. III. Sửa lỗi sai c bn.


1. Lỗi chính tả.
Giân công, dừng, nâm thâm, lóng


ruột - dân công, rửng, lâm thâm, nóng ruột


? Theo em ta cần phải viết nh thế nào
mới đúng?


2. Lỗi diễn đạt.
Dế Màn rất s lm


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

IV. Giáo viên tỏng kêt và ghi điểm.
<b>B. Trả bài tập làm văn tả ng ời. </b>


G Yêu cầu học sinh đọc lại đề bài. Đề: Hãy tả lại một ngời thân gần gũi nht vi em.
I. Xõy dng dn bi. (8)


1. Ưu điểm:


Nhn xét u ssiểm. Nộp bài tơng đối đầy đủ, xác định đúng
yêu cầu của đề bài.


Bố cục rõ ràng, một số bài tả tơng đối tỉ mỉ.
- Một số bài lì văn có hình ảnh, trình bày sạch sẽ,
diễn đạt lu lốt, ít sai lỗi chính tả.


2. Nhợc điểm.



- Mt s bi vit s si, miêu tả cha đúng thứ tự
Còn vụng về trong cỏch dựng t cõu


Một số bài còn quá sai nhiểu lỗi chính tả.
II. Sửa lỗi sai cơ bản.


1. Lỗi chính tả.
G đa ra một số các lỗi sai.


Dt xinh đẹp, đen nay náy, trắng


nh thuyết… - Rất xinh đẹp, đen lay láy, trắng nh tuyết…
2. Lỗi diễn đạt


G


Mẹ tụi cc kỡ l xinh p


Thói quen của bà tôi rất thích đi
chơi xa


Em rất yêu quý bà nhất


M em là một ngời phụ nữ rất xinh đẹp.
Bà của em có thói quen là thích đi thăm bà
con h hng


Bà là ngời mà em yêu quý nhất.
Lớp:6A, 6B III.KÕt qu¶ cơ thĨ.<sub>- G Kh TB Y K</sub>



1 6 22 17 7
..
………
G Trả bài gọi điểm vào vở. -(H) đọc im.


III- Hớng dẫn về nhà. (1)


- Tiếp tục ôn lại kiến thức về văn bản và phơng pháp tả ngời.
- Xây dựng lại dàn bài, tự sửa những lỗi sai , thiÕu.


- Tiếp tục đọc thêm các bài văn mẫu. ( Văn miêu tả).
- Chuẩn bị viết bài văn số: 7. - Miờu t sỏng to.


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết : 117.



<b>ôn tập truyện và kí</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiªu.


Hình thành và củng cố những hiểu biết về các thể truyện và kí trong loại hình tự sự.
Nhớ đợc những nét đăc sắc cơ bản về nghệ thuệt và nội dung đã học.


Rèn luyện kĩ năng hệ thống hoá tổng hợp khi chuẩn bị và học tập bài ôn tập
Giáo dục ý thức ôn luyện để chuẩn bị cho kim tra hc kỡ II.



II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Một số bảng phụ


2. Hc sinh: Học bài cũ xem klại các văn bản đã học.
B - Phần thể hiện.


I- KiĨm tra bµi cị. (2’)


- ( Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của häc sinh)
II- Néi dung bµi míi.


* Vào bài (1’) Bắt đầu học kì II các em đã đ


* Vào bài (1’) Bắt đầu học kì II các em đã đợc học về thể loại truyện và kí. Các em đã ợc học về thể loại truyện và kí. Các em đã
phần noà nắm đ


phần noà nắm đợc đặc điểm của thể loại này. để ôn luyện và củng cố kiến thức đã học, tiết ợc đặc điểm của thể loại này. để ôn luyện và củng cố kiến thức đã học, tiết
học này chúng ta cungd ôn tập….


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

I.Nội dung ôn tập.
G <sub>Trong các bài từ bài: 18-23 và các bài</sub>


25 - 26 chỳng ta đã học các tác phẩm
truyện và kí hiện đại.


1. Phân loại truyện và kí.
? <sub>Em hÃy cho biÕt cã những tác phẩm</sub>



no? tỏc gi là ai? thể loại của tác phẩm
đó là gì?


GV : Yêu cầu học sinh kẻ bảng và điềm
GV : Yêu cầu học sinh kẻ bảng và điềm
vào bảng.


vào bảng.


TT Tên tác phẩm Tác giả Thể loại
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Bi hc ng
Sụng nc
Bc tranh ca
Vt Thỏc


Buổi học cuối c...
Cô Tô


Cây tre Việt Nam
Lòng yêu nớc


Lao xao


Tô Hoài
Đoàn Giỏi
Tạ Duy Anh
Võ Quảng
An-phông..
Ng. Tuân
Thép Mới
Ê-ren-bua
Duy Khán
Truyện
//
Tr. ngắn
Truyện
Tr. ngắn

Tuỳ bút
Tuỳ bút
Hồi kí


? Nhìn vào bảng phân loại các thể loại em


thấy truyện và kí có những thể nào? * Truyên:+ Truyện ngắn.
+ Truyện vừa.


+ Truyện dµi, tiĨu thut.
* KÝ:


+ Phóng sự.


+ Tuỳ bút.
+ Hồi kí.
? <sub>đặc điểm chung nhất của truyện và kí</sub>


là gì? => Đều đợc viết bằng văn xuôi.


? <sub>Văn bản: “Bài học đờng đời đầu tiên”</sub>
đã tả Dế Mèn nh thế nào? Thái độ của
Dế Mèn trớc sự việc ấy ra sao?


- Dế Mèn là 1 chàng thanh niên có vẻ đẹp
c-ờng tráng, nhng tính tình xốc nổi, kiêu căng.
Trị đùa ngốc nghếch của Dế Mèn đã gây ra
cái chết cho Dế Choắt -> Dế Mèn đã rút ra
đ-ợc bài học đờng đời đầu tiên cho bản thân
mình…


? <sub>Qua văn bản: “ Sông nớc Cà Mau” em</sub>
cảm nhận đợc gì về vùng đất cực Nam
của Tổ Quốc?


- Cảnh quan độc đáo của vùng Cà Mau với
sông nớc, kênh rạch bủa giăng chi chít và
cảnh chợ Năm Căn thật tấp nập, trù phú họp
ngay trên sơng…


? <sub>Em hãy hình dung và thuật llại tâm</sub>
trạng của ngời anh khi đứng trớc bức
tranh của em gái đợc giải nhất?



- Tài năng hội hoạ, tâm hồn trong sáng và
lòng nhân hậu ở ngừi en gái đã giúp cho ngời
anh vợt lên lòng tự ái tự ti của mình.


? <sub>Văn bản: “ Vợt Thác” giúp em hiểu</sub>
điều gì về thiên nhiên và cuộc sống của
con ngời lao động?


- Hành trình vợt sông Thu Bồn vợt thác của
con thuyền do Dợng Hơng Th chỉ huy . Cảnh
sông nớc hai bên bờ và sức mạnh vẻ đẹp của
con ngời trong cuộc vợt thác.


? <sub>“ Bi häc ci cïng” kĨ vỊ sù viƯc gì?</sub>


Có nhân vật nào? - Đây là buổi học cuối cùng tiếng Pháp vàhình ảnh Thầy Hamen qua cái nhìn của học
trò Phrăng đầy tâm trạng.


? <sub>Em cm nhận đợc điều gì qua bút pháp</sub>


miêu tả của tác giả Nguyễn Tuân? - Cảnh đẹp tơi sáng phong phú của cảnh sắcthiên nhiên của vùng đảo Cô Tô , một nét
sinh hoạt của ngời dân trên đảo.


? Thép Mới đã ca ngợi những phẩm chất
nào của cây tre? Cây tre tợng trng cho
ai?


- Cây tre là ngời bạn gần gũi của nhân dân
Việt Nam , tre gắn bó trong lao động, sản
xuất và trong chiến đấu. Cây tre trở thành


biểu tợng của con ngời Việt Nam, là ngời bạn
chung thuỷ của con ngời ViệtNam.


? <sub>I. Ê-ren-bua nói về ngọn nguồn của</sub>
lòng yêu nớc nh thế nào? Nó đợc thử
thách tronh hồn cảnh nào?


- Lòng yêu nớc bắt nguồn từ những vật tầm
thờng nhất, gần gũi gắn bó với con ngời.
Lòng yêu nớc đợc bộ lộ mạnh mẹ nhất trong
cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ Quốc.


? <sub>Văn bản : “ Lao Xao” là một bức tranh</sub>
sinh động về thiên nhiên. Đó là bức
tranh miêu tả nh thế nào?


- Bức tranh sinh đông về làng quê với thế giới
hoa, bớm và các loài chim -> lịng gắn bó
thiên nhiên cà đậm chất văn học dân gian.
2. Đặc điểm của truyện và kí. (15’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

trích vào bảng theo mẫu? Đánh dấu X
vào vị trí tơng ứng ở các cột tiếp theo
nếu thấy có yếu tố đó?


phÈm lo¹i trun kể


truyện


Bài học.. Truyện x x x



Sông


n // x x


Bức tr.. // x x x


Vợt thác // x x


Cô Tô kí x


Cây


tre // x


Lòng


yêu nớc // x


? Những yếu tố nào cã chung ë trun vµ


kí? - > Đều thuộc loại hình tự sự tái hiện cuộcsống bằng cách kể và tả là chính
-> Tác phẩm tự sự đều có lời kể của nhân vất
kể truyện về thiên nhiện, con ngơi, xã hội.
Thể hiện thái độ của ngời k.


? <sub>Đặc điểm khác biệt giữa truyện và kí là</sub>


gỡ? - Truyên phần lớn dựa vào tởng tợng,sáng tạo theo cảm nhận đánh giá của
tác giả.



- KÝ lµ ghi lại điều có thật xảy ra trong
cuộc sống


? <sub>Nhng tác phẩm truyện, kí đã học để lại</sub>
cho em cảm nhận gì về đất nớc và con
ngời, cuộc sống?


-> Giúp ta cảm nhận đực cảnh sắc thiên
nhiên, đất nớc và con ngời. Của nhiều vùng
từ vungd sông nớc bao la ( Cà Mau) Sông
Thu Bồn lắm thác ghềnh- > Vẻ đẹp trong
sáng của đảo Cụ Tụ.


II. Luyện tập
? <sub>Trong tất cả các nhân vật, nhân vật nào</sub>


ó li cho em n tng nht? Vì sao? - (H) tự trình bày cảm nhận của mình vềnhân vật đã để lại ấn tợng nhất.
III- Hớng dẫn về nh.


- Ôn tập lại toàn bộ tác phẩm truyện và kí


- Nắm vững nét nghệ thuật và nội dung cđa tõng t¸c phÈm.


- Em thích nhất đoạn văn miêu tả nào trong các văn bản đã học? Hãy lí giải
- Soạn bài: “Cầu Long Biên- Chứng nhân lịch sử”


==================================================================
==================================================================
Ngµy so¹n: Thùc hiƯn:



TiÕt : 118.



<b>Câu trần thuật đơn khơng có từ “là”.</b>



A- PhÇn chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Giỳp hc sinh hiu c c điểm của câu trần thuật đơn khơng có từ là, cấu tạo của câu
miêu tả và câu tồn tại.


Luyện kĩ năng nhận diện, phân tích đúng cấu tạo của kiểu câu trần thậut đơn khơng có
từ là.


Giáo dục ý thức sử dụng đúng kiểu câu trong khi nói và vit.
II- Chun b.


1. Giáo viên: Soạn bài + Tham khảo tại liệu.


2. Hc sinh: Hc bi c + đọc và chuẩn bị trớc bài mới.
B - Phần thể hiện.


I- KiĨm tra bµi cị. ( 3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

? Em hãy cho biết câu văn trên thuộc kiểu câu nào? Tại sao em biết?
* Yêu cầu: - Là câu trần thuật đơn có từ là.


+ Vì vị ngữ do từ là kết hợp với cụm danh từ
+ Dùng để miêu tả, giới thiệu cây tre Việt Nam
II- Nội dung bài mới.



* Vµo bµi: (1’) Nh


* Vào bài: (1’) Nh vậy ở tiêt tr vậy ở tiêt trớc chúng ta đã tìm hiểu chắc đặc điểm, cấu tạo của câu ớc chúng ta đã tìm hiểu chắc đặc điểm, cấu tạo của câu
trần thuậu đơn coa từ là. Ngồi ra cịn có một kiểu câu khác nữa đó là câu: Trần thuật đơn
trần thuậu đơn coa từ là. Ngồi ra cịn có một kiểu câu khác nữa đó là câu: Trần thuật đơn
khơng có từ là. Vậy đặc điểm của loại câu này nh


khơng có từ là. Vậy đặc điểm của loại câu này nh thế nào? có cấu tạo ra sao? Tiết học hơm thế nào? có cấu tạo ra sao? Tiết học hơm
nay chúng ta cùng đi tìm hiểu…


nay chúng ta cùng đi tìm hiểu


I. c im ca cõu trần thuật đơn khơng
có từ là. (15’)


G <sub>Gọi học sing c vớ d</sub> <sub>*Vớ d:</sub>


a) Cả làng thơm
b) Chim bay


c)Phú ông mừng lắm


d) Chỳng tụi t hi gúc sân
? <sub>đây có phải là câu trần thuật đơn khơng ví</sub>


sao? -> Vì:+ Có cấu tạo 1 cụm C-VLà câu trần thuật đơn.


+ Các câu tả, kể, nhận xét, nêu ý
kiến



? <sub>Vy em hãy xác định chủ ngữ và v ng</sub>


trong các câu trên? a) Cả làng / thơmb) Chim / bay.


c) Phú ông / mừng lắm.


d) Chúng tôi / tụ hôpị ở góc sân.
? <sub>Em có nhận xét gì về cấu tạo của vị ngữ </sub>


trong các câu trên? Câu :a,c Vị ngữ là tính từ và cụm tính từ.
Câu b,d: Vị ngữ là động từ v cm
ng t.


? <sub>Cấu tạo vị ngữ ở câu c,d có gì khac so với </sub>


cấu tạo vị ngữ ở câu a,b? Câu a,b vị ngữ là một từCâu c,d Vị ngữ là một cụm từ.
? <sub>Vậy những từ và cụm từ này có kết hợp với </sub>


từ làm vị ngữ không? -Không.


? <sub>Cỏc cõu ú c dựng vi mục đích gì?</sub> <sub>- Kể, giới thiệu hoạt đơng, trạng thái, đặc </sub>
điểm của sự vật ( Sự vật đợc nói tới ở chủ
ngữ)


? <sub>Tất cả những câu có đặc điểm nh vậy ta gọi</sub>
là câu trần thuật đơn khơng có từ là. Vậy
em hiểu thế nào là câu trần thuật đơn khơng
có từ là?



* Vị ngữ thờng do động từ, cụm động từ,
tính từ, cụm tính từ tạo thành.


G <sub>đa ra ví dụ: Em hãy chọn những từ, cụm từ</sub>
phủ định thích hợp điền vào chỗ trống?
( khụng, khụng phi, cha, cha phi)


a) Cả làngthơm
b) Chimbay.


c) Phú ôngmừng lắm.


d) Chúng tôitụ hội ở góc sân.
? <sub>HÃy So sánh ý nghĩa trong ví dụ này với ý </sub>


nghĩa các ví dụ mục tìm hiểu bài? -> Có ý nghĩa trái ngợc nhau.
? <sub>Nh vậy những câu trong ví dơ nµy mang ý </sub>


nghĩa phủ định. đó chính là đặc điểm thứ
hai của câu trần thuật đơn không có từ là


* Khi vị ngữ biểu thị ý nghĩa phủ định nó
kết hợp với các từ: khơng, cha.


G <sub>Mời học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo </sub>


khoa. * Ghi nhí ( SGK)


? <sub>Hãy So sánh sự giống nhau và khác nhau </sub>
giữa câu trần thuật đơn có tứ là và câu trần


thậut đơn khơng có từ là?


Giống: Là câu trần thuật đợ có vị
ngữ là động từ, tình từ hoặc cụm
động từ, cụm tính từ.


Vị ngữ kết hợp trực tiếp với
các từ ngữ phủ định


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

…khơng có từ là chỉ trực tiếp kết
hợp với từ ngữ phủ định.


? <sub>Em hãy đặt câu trần thuật đơn khơng có từ </sub>


là? - (H) đặt câu….


II. Phân loại câu trần thuật đơn khơng có
từ là. (10’)


G <sub>®a ra vÝ dơ.</sub> <sub>* VÝ dô:</sub>


1) Đằng sau bãi, hai cậu bé con tiến lại.
C V
2) Đằng sau bãi, tiến laị hai cậu bé con.
V C
? <sub>Theo em đây có phải là câu trần thuật đơn </sub>


hay khơng ? Hãy xác định chủ ngữ và vị
ngữ?



-> Là câu trần thuật đơn khơng có từ là.
? <sub>ý nghĩa của câu (1) có gì khác so với ý </sub>


nghĩa câu(2)? -> Dùng để miêu tả hành động của sự vật nêu ở chủ ngữ.
G <sub>Những câu có ý nghĩa nh vy ta gi l cõu</sub>


miêu tả. 1. Câu miêu tả.


? <sub>Em hiểu câu miêu tả có ý nghĩa nh thế nào? * Là những câu dùng để miêu tả hành </sub>
động, trạng thái nêu ở chủ ngữ. Trong câu
miêu tả chủ ngữ thờng đứng trớc vị ngữ.
? <sub>Em hãy đặt 1 câu thuộc kểu câu miêu tả?</sub> <sub>Ví dụ: Bạn tơi / có quyển sách q</sub>


C V
? <sub>Quay lại ví dụ đầu cho biết câu (2) khác </sub>


câu(1) ở chỗ nào? Vị ngữ đứng trớc chủ ngữ.Thông báo sự xuất hiện bất ngờ
của nhân vật


G <sub>Nh÷ng câu nh vậy gọi là câu tồn tại</sub> <sub>2. Câu tồn tại</sub>
? <sub>Em hÃy trình bày ý hiểu của em vỊ c©u tån </sub>


tại? * Là những câu dùng để thông báo về sựxuất hiện tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật
. Một cách tạo câu tồn tại là đảo chủ ngữ
xuống sau vị ngữ.


? <sub> Hãy lấy ví dụ về câu tồn tại?</sub> <sub>-(H) lây ví dụ.</sub>
G <sub>Gọi học sinh đọc ghi nhớ trọng sách giáo </sub>


khoa . * Ghi nhí (SGK)



III. Luyện tập. (15’)
? <sub>Bài tập1 cú my yờu cu ú l nhng yờu </sub>


cầu nào? -1. Bµi tËp1.


2 yêu cầu: + Xác định chủ ngữ và
vị ngữ


+ Xác định câu miêu tả,
câu tồn taị.


? <sub>Muốn giải quyết đợc ta phải làm nh thế </sub>


nào? - Năm đợc ni dung bi hc.


? <sub>Yêu cầu học sinh làm câu: b,c.</sub> b) (1) Bên hàng xom tôi có cái hang DÕ Cho¾t.
V C


-> Câu tồn tại.


b) (2) Dế Choắt / là tên
C V


-> Câu miêu tả.


C) (1) Dới gốc tre, tua tủa những mầm
măng. V C
-> Câu tồn tại.



(2) Măng trồi lên nhọn hoắt
C V -> câu miêu tả.
2. Bài tạp 2.


? <sub>Bài tập 2 yêu cầu chúng ta điều gì?</sub> <sub>độ dài: 5-7 câu</sub>


Néi dung: T¶ c¶nh trêng em


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

G <sub>Cho (H) viÕt trong 5’ </sub>


Gọi học sinh đọc đoạn văn đã viết


? <sub>Em h·y chØ ra c©u tån tại trong đoạn văn?</sub>
G <sub>Ghi câu tồn tại lên bảng - nhËn xÐt.</sub>


3. Bìa tập 3.
G <sub>Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3</sub>


? <sub>ViÕt chÝnh t¶ : C©y tre ViƯt Nam : Tõ Níc </sub>
ViƯt Nam xanh -> ChÝ khÝ nh ngêi.


G <sub>Híng dÉn họcêsinh cách viết ( Cần chú ý </sub>
những lỗi hay mắc)


III- Hớng dẫn về nhà. (1)


- Học thuộc lòng mục ghi nhớ trong sách giáo khoa
- Làm các bài tập còn lại vào vở bài tập.


- Tp xõy dng các câu trần thuật đơn khơng có từ là theo hai kiểu.


- Chuẩn bị bài: Chữa lỗi về Chủ ngữ v V ng.


==================================================================
==================================================================


Ngày soạn: Thực hiện:

Tiết : 119.



<b>Ôn tập văn miêu tả.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Giup hc sinh nm vng c im, yờu cầu của một bài văn miêu tả. Nhận biết và phân
biệt đợc đoạn văn miêu tả, đoạn văn tự sự.


Luyện kĩ năng nhận diện đoạn văn miêu tả, làm văn miêu tả.
Giáo dục uý thức xác định đúng thể loại, yêu cầu của đề văn.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + đọc thêm tài liệu tham khảo.


2. Học sinh: Học bài cũ + Xem lại kiến thức về văn miêu tả.
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (3)


? Thế nào là văn miêu tả? Trong văn miêu tả yếu tố nào là quạn trong nhất?


* Yờu cu: Miờu t l nhm tái hiện lại sự vật, hiện tơng, giúp ngời nghe, ngời đọchình


dung ra đợc sự vật, hiện tợng đó.


Trong văn miêu tả yếu tố quan sát, tởng tợng so sánh , nhận xÐt lµ quan trong
nhÊt.


II- Néi dung bµi míi.


Vào bài (1’) Các em đã đ


Vào bài (1’) Các em đã đợc học về văn miêu tả bao gồm tả cảnh và tả ngừơi. Vậy tả ợc học về văn miêu tả bao gồm tả cảnh và tả ngừơi. Vậy tả
cảnh và tả ng


cảnh và tả ngời có điể nào chung và khác bịêt . Làm thế nào để phân biệt đoạn văn miêu tả ời có điể nào chung và khác bịêt . Làm thế nào để phân biệt đoạn văn miêu tả
và đoạn văn tự sự? Tiết học hơm nay chúng ta cùng nhau đi ơn tập…


vµ đoạn văn tự sự? Tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau đi ôn tập
I.Nội dung ôn tập. (15)
?


Trong văn miêu tả lớp 6 gồm có loại nào? tả cảnh.
tả ngời.
+ Tả chân dung


+ Tả ngời trong hoạt động.
+ Tả ngời trong cảnh.
?


Để làm đợc một bài văn miêu tả hay và độc


đáo phải có những kĩ năng nào? - > Quan sát, tởng tợng, so sánh vànhận xét, lựa chọn những chi tiết, hìn


ảnh tiêu biểu…


? <sub>Bè cơc cđa bµi văn miêu tả gåm cã mÊy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

miêu tả.


- Kờt bi: Nờu nhn xột v i tng miêu
tả.


II. Luyện tập. (23’)
G Gọi hoạc sinh đọc yêu cầu ca bi tp1. 1, Bi tp 1


? Đoạn văn trên miêu tả cảnh gì? - Cảnh mặt trời mọc trªn bĨn.
?


Để tả cảnh mặt trời mọc trên biển tác giả đã


lựa chọn những chi tiết hình ảnh nào? Chân trời sau bãoMặt trời nh…tròn trĩnh, phúc hậu
nh…y nh một mâm lễ phẩm…
? Để miêu tả đợc cảnh đẹp đó tác giả đã sử


dụng nghệ thuật gì? - Nghệ thuật độc đáo, mới mẻ.
?


Theo em điểu gì đã tạo nên cái đẹp, cái hay


cái độc đáo cho đoạn văn? + Tác giả chọn lọc những hình ảnh tiêu biểu
+ Có những so sánh, liên tởng mới mẻ
+ Vố t phong phỳ sc so.



+ Tình cảm sâu sắc, rõ rµng.
2. Bµi tËp 2.


?


Nếu tả quang cảnh một đầm Sen đang mùa
hoa nở em sẽ lập dàn ý cho đề văn đó nh thế
nào?


* Më bµi: Giíi thiƯu chung về cảnh đầm
Sen đang mùa hoa nở ( Vào tháng 5 ao
hồ quê em rợp mùa Sen nở)


* Thân bài


? <sub>T h Sen em s t theo trỡnh từ nàp?</sub> <sub>Tả bao quát tòan bộ hồ, ao Sen.</sub>
Tả đến cụ thể, chi tiết: Cây, lá,
hoa…


T¶ theo thø tự từ xa -> gần, từ
ngoài vào trong.


* Kết bài.
?


Trình bày cảm nghĩ của em trong ơphần kết


bi? -Đầm Sen gợi cho em thêm yêu cảnh vậtcủa quê hơng. Liên tởng- Bài ca dao: -
Trong đầm gì p bng Sen.



3. Bài tập 3.
?


Nếu tả một em bé ngây thơ bụ bẫm đang tập
đi, tập nói thì em sẽ lựa chọn những hình
ảnh tiêu biểu nào?


T ngi trong t thế hoạt động
Đối tợng tả gần gũi quen thuộc
Thứ tự tả


?


Em sẽ tả theo thứ tự nào? Tả ngoại hình: Chân tay bụ bẫm,
nớc da trắng hồng,đơi mắt đep láy
nh hòn bi, vẻ mặt ngây thơ…
Tả em bé đang tập đi ( đi lẫm
chẫm hình chữ bát, ngã lại lm
cm bũ dy i tip)


Tả em bé đang tập nói( Nói bi bô,
ngọng)


?


Từ việc tìm hiểu cách tả trên em thấy khi tả


cn chỳ ý iu gỡ? - Tả cảnh hay tả ngời phải lựa chon đợc các chi tiết tiêu biểu, hình ảnh đặc sắcvà
trình bày theo một thứ tự



4. Bài tập 4.
? <sub>đọc lại văn bn: Bi hc ng i u tiờn </sub>


và văn bản: Bài học cuối cùng em hÃy tim
ở mỗi bài 1 đoạn văn miêu tả và đoạn văn tự
sự?


-Bi tụi ăn uống …vuốt râu. dùng
ngôn ngữ miêu tả hoạt động, tính
cách của Dế Mèn có sự so sánh
liên tởng.


Khi qua trớc…nữa đây. Kể về sự
việc thay đổi của vùng An-dát đã
có lính Đức chiếm đóng…


? Muốn bài văn miêu tả sinh động cần thêm


những yếu tố nào? - Phải biết liên tởng, tởng tợng, so sánh,ví von…
G Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

III- Hớng dẫn về nhà.(1’)
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ trong sách giáo khoa
- Đọc phần đọc thêm trong sách giáo khoa


- Tìm các đoạn văn trong các văn bản đã học
- Chuẩn bị cho bi vit s:7


Ngày soạn: Thực hiện:

Tiết : 120.




<b>Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Giỳp hc sinh hiu đợc thế nào là câu sai về chủ ngữ và vị ngữ. Biết cách sửa câu sai
cho đúng.


Rèn kĩ năng sử dụng đúng câu đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ.
Giáo dục ý thức nói, viết câu đúng.


II- Chn bÞ.


1. Giáo viên: Soạn bài + Nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Học bài cũ + đọc trớc bài mới.
B - Phần thể hiện.


I- KiĨm tra bµi cò. ( 4’)


? Căn cứ vào đâu để chúng ta xác định đợc chủ ngữ và vị ngữ?
* Y/C:


+ Chủ ngữ trả lời cho các câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?.


+ V ng tr li cho cỏc câu hỏi: Làm gì? Làm sao? Là gì? Nh thế nào?
? Hãy xác định chủ ngữ và vcị ngữ trong các câu sau?


Anh ấy/ là bộ đội tại ngũ.
C V



II- Néi dung bµi míi.


Vào bài: (1’) Trong khi nói và viết nhiểu khi chúng ta cịn dùng câu thiế chủ ngữ và vị
Vào bài: (1’) Trong khi nói và viết nhiểu khi chúng ta cịn dùng câu thiế chủ ngữ và vị
ngữ làm cho câu văn không rõ ràng. Vậy làm thế nào để phát hiện ra lỗi sai của mình? Sửa
ngữ làm cho câu văn không rõ ràng. Vậy làm thế nào để phát hiện ra lỗi sai của mình? Sửa
chữa nó bằng cách nào? Tiết học hôm nay chúng ta cung nhau đi tìm hiểu…


chữa nó bằng cách nào? Tiết học hơm nay chúng ta cung nhau đi tìm hiểu…
I. Câu thiếu Chủ ngữ. (12’)
G <sub>Đa ra ví dụ ( yêu cầu học sinh đọc)</sub> <sub>* Ví dụ:</sub>


? <sub>Hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu</sub>
trên?


a) Quả truyện, Dế Mèn phiêu l u kí
TN


cho thÊy DÕ MÌn biÕt phơc thiƯn.
ViƯtNam


b) Qua trun: “DÕ MÌn phªu l u kÝ ”
TN


em thÊy DÕ MÌn biÕt phơc thiƯn.
C V


? <sub>Từ đó em rút ra nhận xét gì?</sub> <sub>-> ở VD (a) Thiếu thành phần chủ ngữ</sub>
dó đó câu khơng rõ nghĩa.



? <sub>Theo em nguyªn nhân nào dẫn tới câu (a) </sub>


thiu ch ng? * Nguyên nhân: lầm tởng bộ phận trạng ngữ là chủ ngữ của câu.
? <sub>Em sẽ sửa câu trên nh thế nào cho đúng?</sub> <sub>> Thêm chủ ngữ “</sub>…<sub>” tác giả Tụ </sub>


Hoài cho thấy Dế Mèn biết phục
thiện.


Biến trạng ngữ thành chủ ngữ:
Truyện Dế Mèn phiêu lu kí/ cho thấy
Dế Mèn biết phục thiện.


Biến vị ngữ thành một cụm C-V
Qua tác phẩm Dế Mèn phiêu lu kí cho
thÊy/ DÕ MÌn biÕt phơc thiƯn




</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

? <sub>Qua đó em thấy có mấy cách sửa câu thiếu </sub>


chủ ngữ thành câu đầy đủ? * 3 Cách:+ Thêm chủ ngữ.


+ BiÕn tr¹ng ngữ thành chủ ngữ.
+Biến chủ ngữ thành 1 cụm C-V
II. Câu thiếu vị ngữ. (11)


G <sub>a ra vớ d ( u cầu học sing đọc)</sub> <sub>* Ví dụ:</sub>


a) Th¸nh Giãng/ cỡi ngựa sắt, vung roi


sắt xông thẳng vào quân thù.


b) Hình ảnh Thánh Gióng cỡi ngựa sắt,
vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù.
c) Bạn Lan, ngời học giỏi nhất lớp 6A.
d) Bạn Lan/ là ngời học giỏi nhất lớp
6A.


? <sub>Theo em câu nào thiếu vị ngữ? vì sao?</sub> <sub>Câu: b,c.</sub>


Vỡ: Cõu (b) cha din t ý trọn
vẹndó chỉ là một cụm động từ
Câu(c)cũng cha diễn đạt đủ một ý
trọn vẹn( chỉ là mộ cụm danh từ)


? <sub>Nguyên nhân câu mắc lỗi sai là gì?</sub> <sub>* Lầm phụ ngữ là vị ngữ của câu.</sub>
? <sub>Từ đó em hãy sửa thành câu đúng?</sub> <sub>Thêm vị ngữ.</sub>


+ Hình ảnh Thánh Gióng ….đã để lại
trong em niềm kính phỳc


+ Bạn Lan, ngời học giỏi nhất lớp 6A là
bạn th©n cđa em.


->Biến cụm danh từ đã cho thành một
b phn ca cm C-V.


- Em rất thích hình ảnh Th¸nh
Giãng………..



- Bạn Lan là học sinh lớp 6A.
? <sub>Qua đó em cho biết có mấy cách sửa lỗi cõu </sub>


thiếu vị ngữ? * Cách sửa: ( 2 Cách )+ Thêm vị ng cho câu.


+ Bin cm danh t đã cho thành một bộ
phận của câu.


III. LuyÖn tËp. (15’)
1. Bµi tËp 1.


? <sub>Bài tập 1 yêu cầu chúng ta vấn đề gì?</sub> <sub>- Đặt câu hỏi kiểm tra xem câu có thiểu </sub>
vị ngữ hoặc chủ ngữ.


? <sub>Ta phải làm nh thế nào để giải quyết đợc yêu </sub>
cầu đó? ( Chủ ngữ và vị ngữ trả lời cho cõu
hi no?)


Chủ ngữ: Ai?, Con gì?, Cái gì?
Vị ngữ: Làm gì?, làm sao? là gì?
ntn?


a)- Ai không làm gì nữa? (CN).


- T ú bác tai, co mắt…..nh thế nào?
(Vị ngữ)


b) - Lát sau con gì đẻ đợc (C)
- Lát sau Hổ ra sao? (V)
2. Bài tập 2.



? <sub>Trong số những câu dới đay câu nào viết sai?</sub> <sub>Câu :b Thiếu chủ ngữ ( Chữa Bỏ </sub>
từ với).


Câu: c. Thiếu vị ngữ. (chữa
luôn đi theo chúng tôi.)


3. Bài tập 3.


? <sub>Điền chủ ngữ thích hợp vào ô trống?</sub> <sub>a) Học sinh lớp 6A bắt đầu học hát.</sub>
b) Chim hót líu lo.


c) Hoa ua nhau nở rộ.
d) Chúng em cời đùa vui vẻ.
4. Bài tập 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

b) Lóc Dõa Cho¾t chÕt, DÕ MÌn rất
ân hận.


c) Buổi sáng, mặt trời chiếu xuống
êm dịu


d) Trong thời gian nghỉ hè, chúng tôi
đi nghỉ mát.


5. Bài tập 5.
? <sub>HÃy chuyển mỗi câu ghép dới đây thành 2 </sub>


câu đn? a) Hổ đực mng rỡ đùa dỡn với con. Hổcái thì nằm phục xuống dáng mt mi
lm.



III- Hớng dẫn về nhà. (1)


- Nắm vững nguyện nhân và cách khắc phục các lỗi sai chủ ngữ và vị ngữ.
- Hoàn thiện các bài tập vµo vë bµi tËp.


- Xây dựng những câu văn thiếu chủ ngữ và câu văn thiếu vị ngữ sau đó sửa lại.
- Đọc trớc bài: Chữa lỗi về chủ ngữ v v ng ( tip)


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: Thực hiện:


Tiết : 121-122.



<b>viết bài tập làm văn miêu tả sáng tạo.</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Kim tra v đánh giá nhận thức và kĩ năng của học sinh về kiểu bài miêu tả sáng tạo.
Qua bài viết đánh giá năng lực đọc nhớ, quan sát, nhận xét…


Luyện kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý, viết bài, sửa chữa bài viết.
Giáo dục ý thức viêt đúng thể loại.


II- ChuÈn bÞ.


1. Giáo viên: Ra đề - Đáp án - Biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập - chuẩn bị vết bài


B - Phần thể hin.


I- Kiểm tra bài cũ. (không)
II- Nội dung bài mới.


Vo bài: (1’) Các em đã biết cách làm một bài văn miêu tả ( Tả cảnh, tả ngời). Để giúp các
em có thêm nhiều kĩ năng tởng tợng phong phú. Hôm nay chúng ta cùng tập viết bài văn
miờu t sỏng to


I. Đề Bài.


Em hÃy tả lại quang cảnh một phiên chơ theo sự tởng tợng của em.
II. Đáp án.


1. Yêu cầu:


- Kiểu bài: Miêu tả síng tạo.


- Nội dung: Tả quang cảnh một phiên chơ.
2. Dµn ý.


A. Më bµi:


- Giới thiệu lí do để đi đến cảnh cần tả ( Sáng đợc học bài Sơng nớc Cà Mau có
chơ Năm Căn trù phú, sơi nổi. Tối về vừa đặt mình xuống ngủ em mơ thấy mình đứng trớc
một cảnh phiên ch)


B. Thân bài:


- Đầu tiên là giấy hoa quả hiện ra: Ngời bán hàng vui vẻ, có da xanh, da


vàng…quả Na to nh chào đón khách…. thật hấp dẫn.


- Hµng rau: + Rau t¬i non m¬n mën


+ Có nhiều loại rau, rau thơm, rau sèng, rau qu¶…


- Hàng Cá: + Khu bán cá ăn: Nào là cá rô, cá chép, cá trắmchú cá nào cũng
béo lợnđi lợn lại thật thích mắt.


+ Khu bán cá cảnh: Có đủ các loại cá với bao mùa sắc thật đẹp
chúng tung tăng bi ln.


- Quầy bán gà, vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

+ Anh vịt cũng chẳng kém gì và đang kêu C¹c…C¹c …C¹c


- Cuối cùng là dãy quần áo: Có đủ các loại quần áo, đủ chủng loại, đủ màu sắc
thật rực rỡ…


-> Em đang định mặc thử chiếc áo đẹp thì mẹ đã gọi dậy-> Thật tiêc hố ra đó
chỉ là một giấc mơ.


C.KÕt bµi:


- Dù là mơ song em cũng đã đợc đi chợ rồi, một chuyến đi chơ thật thích thu ,
thật vui và thú vị…


III. BiĨu §iĨm.
* §iĨm : 9,10.



- Nội dung bài viêt sâu sắc đủ ý nh đáp án.
- Lời văn lu loát, rõ ràng nhuần nhuyễn.


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để miêu tả…
- Miêu tả theo thứ tự hợp lí, có sáng tạo, bố cục chặt chẽ
- Bài viết có hình ảnh, cảm xúc.


- Mắc từ 2-3 lỗi chính tả, ngữ pháp.
* §iĨm: 5,6.


- Bài viết đủ ý nh đáp án, sử dụng kĩ năng miêu tả hợp lí
- Bố cục rõ ràng


- Diễn đạt đợc


- Mắc từ: 3-5 lỗi chính tả, ngữ pháp.
* Điểm: 1,2.


- Bài viết cha đủ ý còn sơ sài, sử dụng các kĩ năng viết văn miêu tả cha hợp lí
- Bố cục không rõ ràng, diễn đạt cha lu lốt, sai nhiều lỗi chính tả , ngữ pháp
=> Các thang điểm còn lại dựa vào thang điểm trên để chấm cho phù hợp


GV: Thu bµi vỊ nhµ chÊm


NhËn xÐt giê kiĨm tra vµ ý thøc viÕt bµi cđa häc sinh.
III- Híng dÉn về nhà. (1)


- Nắm chắc phơng pháp miêu tả (tả ngời, tả cảnh, tả sáng tạo)


- Tỡm v c nhng bài văn mẫu sách tham khảo (vănmiêu tả sáng tạo)


- Làm các đề trong sách giáo khoa


- Soạn bài: Viết n.


Ngày soạn: Thực hiện:

Tiết : 123.



<b>cầu long biên - chứng nhân lịch sử.</b>



- Thuý Lan -
A- Phần chuẩn bị.


I- Mục tiêu.


Giỳp hc sinh bc u nm đợc khái niệm văn bản nhật dụng và ý nghĩa của loại văn
bản đó. Hiểu đợc ý nghĩa làm nhân chứng lịch sử của cầu Long Biên, từ đó nâng cao
làm phong phú thêm tâm hồn, tình cảm đối với quờ hng t nc.


Rèn kĩ năng phân tích văn bản.


Giỏo dục tiònh cảm yêu quê hơng đất nớc.
II- Chuẩn b.


1. Giáo viên: Soạn bài + tranh minh hoạ.
2. Học sinh: Hoạc bài cũ + Soạn bài mới.
B - Phần thể hiện.


I- Kiểm tra bài cũ. (3)


? Kiểm tra vở soạn bài của học sinh.


II- Nội dung bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

I. Đọc và tìm hiểu chung.
1. Tác giả - tác phẩm.


? <sub>Em hÃy cho biết xuất xứ của tác phẩm?</sub> <sub>- * Văn bản của Thuý Lan đăng trên báo</sub>
Ngời Hà Nội


? <sub>Đây là văn bản nhật dụng. Em hÃy trình bày</sub>


ý hiu ca em về văn bản nhật dụng? Là những bài viết có nội dung gầngũi bức thiết với cuộc sống trớc
mắt con ngời và cộng đồng xã hội
hiện đại nh: thiên nhiên , môi
tr-ờng, năng lợng, dân số, chiến
tranh…


(NhËt: Ngày, dụng, ý, tốt)
2. Đọc.


? <sub>Chỳng ta nờn th hin ging c nh th no </sub>


cho phù hợp? - Đọc chậm rÃi, tình cảm nh thể đang tâm tình trò chuyện với cây cầu là ngời
bạn.


G <sub>c mu - Gọi học sinh đọc tiếp.</sub>


Nhận xét cách đọc. * CHú thích: 1,3,5,8,10,11,12,13,15.
3. Bố cục.


? <sub>Văn bản có thể chia làm mấy đọan? nội</sub>



dung của từng đoạn nh thế nào? * Chia làm 3 đoạn:+ Đ:1 Đầu -> thủ đô Hà Nội ( Giới thiệu
vai trò chứng nhân của cầu Long Biên)
+Đ:2 Tiếp theo -> dẻo dai vững chắc
( Biểu hiện chứng nhân lịch sử của cầu
Long Biên)


+ Đ:3 Còn lại ( Cầu Long Biên chứng
nhân của tình yêu đất nớc Việt Nam)
? <sub>Trong văn bản này tác giả đã sử dung những</sub>


phơng thức biểu đạt nào? - Kết hợp: Tự sự, miêu tả và biểu cảm.
II. Phân tích.


1. Giíi thiƯu kh¸i quát về cầu Long
Biên- Chứng nhân lịch sử. ( 9’)


? <sub>Em hiểu thế nàop là “chứng nhân”?</sub> <sub>- Là ngờ làm chứng, ngời nhân chứng.</sub>
? <sub>để chứng minh cầu Long Biên là chứng nhân</sub>


lịch sử, tác giả đã đa những dẫn chứng nào? - ……ép - Phen Xây dựng năm1898…dã chứng kiến bao sự …do kiến trúc s
kiện lịch sử…


? <sub>Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào</sub>


để gọi tên cây cầu? Tác dụng của nó? - NT nhân hoá: chứng nhân ( ngời làm chứng) đã đem lại sự sống , linh hồn cho
vâtạ vo tri vô giác. Cỗu LB trở thành
ng-ời đơng thng-ời của bao thế hệ, nh nhân vật
bất tử chịu đựng, nhìn thấy, xúc động
tr-ớc bao đổi thay, thăng trầm của thủ đô


của đất nớc.


? <sub>Từ những dẫn chứng về Cỗu LB cuối cùng </sub>
tác giả muốn khẳng định điều gì?


* Cầu Long Biên là chứng nhân lịch s
sng ng.


2. Cầu Long Biên qua những chặng đ ờng
lịch sử (13)


a) Cầu Long Biên trong thời kì Pháp
thuéc.


? <sub>Cầu LB trong thời kì thuộc Pháp đợc tỏc gi </sub>


giơid thiệu qua những chi tiết nào? - Mới khánh thành Đu-medài 2290 (m) . Nhìn từ xa .mang tên là cầu
nh một dải lụa uấn lợnnặng 17 ngh×n
tÊn.


? <sub>Em cã nhËn xÐt g× vỊ biƯn ph¸p nghƯ tht</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

dơng ë ViƯt Nam.
? <sub>Theo em Thus dân Pháp xây dựng cây cầu</sub>


ny có phải là để mở rộng khoa học, văn
minh cho nhân dân Việt Nam hay khơng ?
vì sao?


- Khơng: Mà để tiện đờng giao thơng,


tiện cho khai thác thuộc địa có hiệu quả
hơn, để đàn áp nhữngc cuộc khởi nghĩa
của nhân dân chống Pháp. Cầu LB thời
đó có thể coi là cây cầu sắt hiện đại
nhất, đò sộ nhất Đông Dơng, cây cầu
duy nhất vợt Sông Hồng.


G <sub>Ngời viết cịn gợi cho ngời đọc khơng khí </sub>
lịch sử, bày tỏ tình cảm của mình khi nhắc
nhơt lại cảnh ăn ở khổ cực của dân phu
ViệtNam.,Những cảnh đối xử tàn nhẫn của
thực dân khiến hàng nghàn ngi dõn


ViệtNam chết khi làm cầu.


? <sub>Vy trong thi kì Pháp thuộc Cầu LB đóng </sub>


vai trị nh thế nào? * Phục vụ cho khai thác thuộc đia của Pháp ở Việt Nam.
* Chứng nhân đau thơng của ngời
ViệtNam thuộc địa.


b) Cầu Long Biên từ 1945->nay.
? <sub>Từ 1945 cầu đợc đổi tên nh thế nào? Tại sao</sub>


lại có sự đổi tên nh vậy? - Đổi tên thành cầu Long Biên: Đó làcây cầu thắng lợi của CMT8 dành độc
lạp cho thủ đô Hà Nội, Cho nhõn dõn
Vit Nam


? <sub>Em hÃy tìm những chi tiết miêu tả cầu LB </sub>



trong thời kì hoà bình? Ngời ngời tấp nập gánh gồng ngợc xuôiTàu xe đi lại thong dong
xanh bÃi mía, n


ơng dâu, bÃi ngô, vờn


chuốigợi yêu thơng yên tĩnh
? <sub>Em có nhận xét gì về nhịp điệu lời văn trong</sub>


on ny? - Nhp iu vui, giàu hình ảnh, giàu cảmxúc…
? <sub>Qua đó ta thấy cầu LB trong thời kì hồ bình</sub>


làm nhiệm vụ nhân chứng gì? * Nhân chứng cho cuộc sống lao độnghồ bình, êm ả, trù phú.
? <sub>Cầu LB đã chứng kiến cuộc chiến tranh </sub>


nào? - Cuộc kháng chiế chống thực dân Phápvà chống đế quốc Mĩ.
? <sub>Trong cuộc kháng chiế chống thực dân </sub>


Pháp, những cảnh vật nào đợc ghi lại? - đơ……mùa đơng năm 1946trung đồn…bí mâtk ra đi …ngời dân thủ…nhà
thơ Chính Hữu…nhạc sĩ LNT ghi lại…
? <sub>Việc nhắc lại những câu thơ của Chính Hữu </sub>


gắn liền vơúi màu đôntg năm 1946 …đã xác
nhận ý nghĩa nào ca Cu Lb?


* Là chứng nhân của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp gian khổ mà hào
hùng.


-> Bộc lộ tình cảm rõ ràng hơn tha thiết
hơn



? <sub>Vai trũ chng nhõn của Cầu Long Biên trong</sub>
cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ đợc kể
lại qua những sự việc nào?


ChiÕc cÇu: trở thành mục tiêu ném
bom dữ dội.


Ln 1: ỏnh 10 lần hong 7 nhịp,
và 4 trụ lớn.


Lầ 2: phá 4 ln, 1000m b hng, 2
tr ln b t.


Năm 1972: bÞ bom la-de nhịp
cầu tả tơi, ứa máuvẫn sừng
sững.


? <sub>Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ thuật </sub>


m tỏc gi sử dụng trong đoạn văn này? - Pháep nhân hoá, gắn liền với miêu tả,bày tỏ cảm xúc…diễn tả tình cảm đau
thơng và anh dũng của cuộc đấu tranh
chống Mĩ của nhân dân ta.


? <sub>Qua đó tác giả muốn thể hiện điều gì?</sub> <sub>* Tình yêu của tác giả đối với cây cầu.</sub>
3. Cầu Long Biên trong sự đổi mới đất
n-ớc. (5’)


? <sub>Trong sự nghiệp đổi mới đất nớc chúngta có </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Hồng? Cầu Long Biên lúc naỳ mang ý nghĩa


nh th nào? > Nhân chứng cho thời kì đổi mớinhanh chóng ca t nc.
G <sub>c on cui.</sub>


? <sub>Câu văn gợi cho em suy nghĩ gì về cầu Long</sub>


Biên và tác giả bài viết này? * Là chứng nhân chó tình yêu của mọingơuì với Việt Nam, là nhịp cầu hoà
bình và thân thiện, là tình yêu bền chặt
trong tâm hồn tác giả.


III. Tng kt- ghi nh. (4)
? <sub>Em học tập đợc điều gì về sự sáng tạo li </sub>


văn trong văn bản: Cầu Long Biên


- Lời văn giàu sự kiện, giàu ý nghĩa cảm
xúc, nghệ thuật nhân hoá độc đáo…
? <sub>Em cảm nhận đợc những điều sâu sắc nào từ</sub>


văn bản? - Là chứng nhân lịch sử đau thơng vàảnh dũng của dân tộc ViệtNam . là cây
cầu tình yêu sâu nặng của tác giả danh
cho Hà Nội và đất nớc.từ đó thê yêu quý
trân trọng tự hào về cây cầu đẹp đẽ anh
hùng của đất nớc.


G <sub>Gọi hoc sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo </sub>


khoa * Ghi nhớ (SGK)



IV. Luyện tập (3)
? <sub>Vì sao nhịp thép của cầu Long Biên lại có </sub>


thể nhịp cầu vô hình nói những trái tim? Nhịp cầu tình yêu cho nhân loại.> Nhịp cầu hoà bình( là nơi dừng
chân du lich khá lí thú với khách
năm châu)


III- Híng dÉn vỊ nhà. (1)
- Học thuộc lòng ghi nhớ trong sách giáo khoa.


- Phát biểu cảm nghĩ của em về cây cầu Long biên- chứng nhân lịch sử
- Ôn tập lại các văn bản đã học- Nắm chắc đặc điểm của văn bản nhật dụng.
- Soạn bài: Bức th của thủ lĩnh da .


==================================================================
==================================================================
Ngày soạn: 23/ 4/ 08 Thùc hiƯn:


TiÕt : 124.



<b>viết đơn</b>

<b>.</b>



A- PhÇn chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Hc sinh hiu c cỏc tỡnh huống viết đơn: Viết đơn khi nào? Viết đơn để làm gì? Biết
cách viết đơn đú quy cách và nhận ra những sai sót thờng gặp khi viết đơn


Rèn kĩ năng viết đúng đơn từ.



Giáo dục ý thức viết đơn đúng quy cách.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + Một số mẫu đơn cơ bản.


2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới (xem một số mẫu đơn)
B - Phần thể hiện.


I- KiÓm tra bài cũ. (2)


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
II- Nội dung bài mới.


* Vào bài (1) Mỗi khi cần phải nghỉ học em th


* Vo bi (1) Mỗi khi cần phải nghỉ học em thờng nhờ bố mẹ làm gì? Em có đọc trên ờng nhờ bố mẹ làm gì? Em có đọc trên
giấy tờ ấy bố (mẹ) em đã viêt những gì? Đó chính là một lá đơn xin phép nghỉ học. Vậy thế
giấy tờ ấy bố (mẹ) em đã viêt những gì? Đó chính là một lá đơn xin phép nghỉ học. Vậy thế
nào là văn bản đơn? bài học hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu….


nào là văn bản đơn? bài học hơm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu….


I. Khi nào cần viết đơn? (10’)
G <sub>Treo bảng phụ chép ví dụ.</sub>


GV: Gọi học sinh đọc ví dụ * Ví dụ.
? <sub>Trong 4 tình huống cụ thể trên em hãy cho</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

v× èm.



- VD3: Ngun väng xin gi¶m häc
phÝ.


- VD3: Nguyện vọng xin đợc cấp
lại bằng.


? <sub>Những lá đơn đó đợc gửi tới ai? cơ quan nào</sub>


? Tại sao? => Vì cá nhân hoặc cơ quan ấy có thẩmquyền.
G <sub>Nh vậy khi muốn đạt một nguyện vọng nào </sub>


đó thì chúng ta cần viết đơn.


? <sub>Tõ nh÷ng vÝ dơ trªn em h·y rót ra nhËn xÐt </sub>


khi nào thì chúng ta cần viết đơn? * Đơn đợc viết ra để đạt đợc một nguyệnvọng với một ngời hay một cơ quan, tổ
chức quyền hạn qỉa quyết nguyn vng
ú.


G <sub>Đa ra tiếp 4 tình huống.</sub>


? <sub>Trong 4 tình huống trên , tình huống nào cần</sub>


vit n? và viết cho ai? - Đơn trình bào mất chiếc xe đạp-> Gửi công an….
- Đơn xin học lớp nhạc -> Gi BGH


nhà trờng.


- Đơn xin chuyển trờng -> Gưi
BGH cị vµ míi.



II. Các loại đơn và những nội dung
không thể thiếu trong đơn. (13’)
G <sub>Đa bảng phụ chép 2 mẫu đơn- Gọi học sinh</sub>


đọc.


? <sub>Nhìn vào 2 lá đơn em ahỹ cho biết các mục </sub>


đơn đợc trình bày theo trình tự nh thế nào? -- Quốc hiệu, tiêu ngữĐịa điểm, ngày, tháng, năm
- Tên đơn.


- Tên ngời nhận, cơ quan nhận.
- Nội dung đơn


- KÝ tªn.
?


?


Theo em hai mẫu đơn trên có gì giống và
khác nhau?


Hai lá đơn có những cách trình bày khac
nhau nhng theo em điểm chung cần phải có
ở hai lá đơn ấy là gì?


- Giống: Tn theo một số mục đã
quy định sẵn.



- Khác: Đơn theo mẫu: là phải điền
nội dung vào chỗ trống phần kê
khai về bản thân, phần nội dung
đơn chỉ có nguyện vọng khơng có
lí do.


=> Đơn khơng theo mẫu : Phần kê khai
về bản thân ghi khơng chi tiết, nội dung
có 2 ý trình bày lí do nguyện vọng, gửi
đơn đợc trình bày cụ thể, chi tiết hơn.
? <sub>Theo em đơn xin nghỉ học thuộc loại đơn </sub>


nào? (khơng theo mẫu) * Trình bày sáng sủa, ngắn gọn theo mộtsố mục nhất định. Những nội dung bắt
buộc trong đơn: Đơn gửi cho ai? Ai gửi
đơn? gửi để đạt nguyện vọng gì?


III. Cách viết đơn (8’)
1. Viết theo mẫu.
? <sub>Theo em khi viết đơn theo mẫu chungá ta </sub>


cần chú ý điều gì? - Chỉ cần điền vào chỗ trống những nội dung cần thiết. Cần chú ý đọc kĩ để trả
lời cho đúng yêu cầu từng mục trong
đơn.


2. Viết đơn không theo mẫu.
? <sub>Đơn không theo mẫu chúng ta phải viết nh </sub>


thế nào chung đúng? - Phải trình bày theo một thứ tự nhất định, theo các mục:
+ Quốc hiệu, tiêu ngữ.



+ Địa điểm, ngày, tháng, năm.
+ Tên đơn.


+ N¬i gưi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

viết đơn.


+ Trình bày sự việc, lí do vit n,
nguyn vng.


+ Cam đoan và cảm ơn.
+ KÝ tªn.


G <sub>Đơn khơng thro mẫu, viêt bằng tay , tên </sub>
đơn cần phải viết bằng chữ in hoa khổ chữ
to, trình bày sáng sủa và cân đối…


IV. Lun tËp. (10’)
1. Bµi tËp 1.


G <sub>Đa một lá đơn theo mẫu (sách giáo khoa )</sub>
? <sub>Em hãy điền vào ch trng ca lỏ n </sub>


những nội dung thích hợp? - Kính gửi: Trờng dạy nghề I tỉnh Sơn La
- Họ và tên: Nguyễn văn A.


- Năm sinh: ..1990.
- Nơi sinh: Mai S¬n- S¬n La.
- N¬i ë hiƯn nay: ChiỊng Sung -



Mai Sơn - Sơn La.
- Dân tộc: Kinh.


- Trìng độ văn hố: 9/12.


- Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh
9/12.


- Ngun väng: Mn häc nghỊ l¸i
xe.


- Lời cam đoan: Sẽ chấp hàng
nghiêm túc mọi nội quy, quy định
của nhà trờng….


2. Bài tập 2.
? <sub>Hè 2007 Hội đồng Đội Mai Sơn có tổ chớc </sub>


dạy lớp hoạ cho đối tợng học sinh THCS.
Em hãy viết đơn xin học lớp hoạ?


- Yêu cầu: Trình bày theio một số
mục đã quy định sẵn ở phần đầu
và cuối ca lỏ n.


- Nội dung: Đơn xin theo häc lớp
Hoạ.


- Trình bày gon gàng, sạch sẽ
G <sub>Yêu cầu häc sinh lµm.</sub>



- Yêu cầu học sinh đọc lá đơn của
mình, giáo viên gọi học sinh nhận xét.
- GV: Sửa chữa….


III- Hớng dẫn về nhà. (1’)
- Hoạ thuộc lòng ghi nhớ trong sách giáo khoa
- Su tầm các loại đơn theo 2 mẫu đã học


- Tập viết các lá đơn không thoe mu.
- Tit sau: Luyn tp cỏch vit n.


Ngày soạn: Thùc hiÖn:

TiÕt : 125-126.



<b>bức th ca th lnh da .</b>



A- Phần chuẩn bị.
I- Mục tiêu.


Học sinh cảm nhận đợc con ngời phải sống hoà hợp với thiên nhiên, phải chăm lo và
bào vệ mạng sống của mình. Tình yêu thiên nhiên, đất đai mãnh liệt của thủ lĩnh da đỏ.
thấy đợc đặc sắc của lời văn có sử dụng phép so sánh, nhân hố.


RÌn kĩ năng phân tích văn bản nhật dụng
Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trờng.
II- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Soạn bài + nghiên cứu tài liệu tham khảo
2. Học sinh: Hạc bài cũ + Soạn bài míi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

B - PhÇn thĨ hiƯn.
I- KiĨm tra bµi cị. (4’)


? Tác giả đã so sánh cầu Long Biên bắc qua sơng với hình ảnh nào sau õy?
A. Nh di la un ln


B. Nh chiếc lợc cài trên mái tóc.
C. Nh một sợi dây vô hình.
D. Nh một sợi chỉ mềm.
Đáp án: A.


II- Nội dung bài mới.


* Vào bài: (1) Thiuên nhiên, môi tr


* Vo bi: (1’) Thiuên nhiên, môi trờng là một vấn đề rất bức thiết trong đời sống hiện ờng là một vấn đề rất bức thiết trong đời sống hiện
đại ngày nay. Đối vơi ng


đại ngày nay. Đối vơi ngời dân da đỏ thì vấn đề đó là một tình u vơ cùng mãnh liệt trong ời dân da đỏ thì vấn đề đó là một tình u vơ cùng mãnh liệt trong
họ. Vậy tình cảm của họ thể hiện nh


họ. Vậy tình cảm của họ thể hiện nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm
nay


nay


I. Đọc và tìm hiểu chung.
1 Vài nÐt vỊ t¸c phÈm.
? <sub>Em h·y cho biÕt xt xø cđa t¸c phÈm “Bøc</sub>



th của thủ lĩnh da đỏ” ? - Nă, 1854, tổng thống thứ 14 của nớcMỹ là Phreng - klin Pi-ơ-xơ tỏ ý muốn
mua đất của ngời da đỏ. Thủ lĩnh
Xi-át-tơn đã gửi bức th này tr li.


G <sub>Đây là bức th nổi tiếng, là văn bản hay nhất</sub>
về thiên nhiên, môi trờng.


2. c (14)
? <sub>Ta cần thể hiện giọng đọc nh thế nào cho </sub>


phï hợp? - Đọc to rõ ràng.


? <sub>Giỏo viờn c mu.</sub>


Gi học sinh đọc và nhận xét và yêu cầu học
sinh chú ý vào các chú thích trong sgk


* Chó thÝch: 1,3,6,7,10,11.
3. Bố cục.


? <sub>Em hÃy tìm bố cục của văn bản?</sub> <sub>* 3 Phần: </sub>


- P1: u-> cha ụng chỳng tơi (Những
điều thiêng liêng trong kí ức của ngời da
đỏ)


- P2: Tiếp theo-> ccó sự ràng buộc
( Những lo âu của ngời dân da đỏ về
thiên nhiên, đất đai, mơi trờng)



- P3: Cịn lại. ( Kiến ngị của ngời da đỏ)
G <sub>Vậy nọi dung từng phần nh th no chỳng ta</sub>


cùng nhau đi tìm hiểu II. Phân tÝch.


1. Những điều thiêng liêng trong kí ức
của ngời da đỏ. (30’)


? <sub>Trong kí ức ngời da đỏ ln hiện lên những </sub>


điều tốt đẹp nào? - mỗi tấc đấtsơng…cánh rừng… lá thơng…tiếng thì thầm của … bờ cát…hạt
cơn trùng…dịng nhựa chảy trong cây
đó…


? <sub>Ngồi ra tác giả cịn nói tới thiên nhiên </sub>
trong mối quan hệ với ngời da đỏ qua những
chi tiết nào?


- Đất là mẹ, những bông hoa là ngời chị,
ngời em…mỏm đá, vũng nớc, đồng cỏ…
chung một gia đình…tiếng thì thầm của
dịng nớc…là tiếng nói của cha ơng…
? <sub>Trong những chi tiết đó tác giả đã sử dụng </sub>


biƯn ph¸p nghƯ thuật gì? - Phép so sánh và phép nhân hoá.
? <sub>Tác dụng của phép nhân hoá trong những lời</sub>


vn ú ra sao? -> Phép nhân hoá đợc sử dụng rộng rãi (bà mẹ, ngời chị, ngời em, gia đình, cha
ông…) giúp cho sự vật hiện lên gần gũi


thân thiết với con ngời. Đồng thời bộc lộ
cảm nghĩ sâu xa của tác giả với thiên
nhiên và môi trờng sống.


? <sub>Tại sao vị thủ lĩnh da đỏ lại nói rằng đó là </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×