Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiemtra mot tiet hinh 7 chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Long Toàn </b>
<b>Lớp: …………</b>


<b>Họ và tên:………..</b>
<b>STT:…..</b>


<b> KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>(CHƯƠNG II)</b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC 7 . </b>


<b>Năm học 2009-2010</b>


<b>Điểm</b>


<b>Đề bài</b>


<i><b>I.Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>
Câu 1 : Cho MNP có <i>M</i> 30 ; N 800   0. Số đo của <i>P</i> là :


a) 800<sub> b) 70</sub>0<sub> c) 30</sub>0<sub> d) 100</sub>0


Câu 2 : Cho ABC có <i>A</i>500, <i>C</i> 600. Góc ngồi tại đỉnh B của tam giác có số đo là:


a) 1000<sub> b) 180</sub>0<sub> c) 110</sub>0<sub> d) 60</sub>0
Câu 3 : Một tam giác là tam giác vng nếu có độ dài 3 cạnh là :


a) 6 ; 12 ; 10 b) 13 ; 5 ; 12 c) 3 ; 4 ; 6 d) 5 ; 7 ; 4
Câu 4 : Cho ABC vuông tại A có BC = 17 , AB = 8 . Độ dài cạnh AC là :


a) 20 b) 14 c) 12 d) 15



Câu 5 : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 400<sub> thì góc ở đỉnh có số đo là :</sub>
a) 400<sub> b) 140</sub>0<sub> c) 90</sub>0<sub> d) 100</sub>0


Câu 6 : Trong một tam giác đều, số đo của mỗi góc bằng :
a) 300<sub> b) 45</sub>0<sub> c) 60</sub>0<sub> d) 90</sub>0
<i><b>II. Tự luận (7đ)</b></i>


<b>Bài 1(3đ) Cho tam giác ABC có AC = 5 cm, BC = 9cm. Vẽ đường cao AE = 4 cm .</b>
a) Tính độ dài EC .


b) Tính độ dài BE , AB .


c) Tam giác ABC có phải là tam giác vng khơng ? giải thích ?


<b>Bài 2(4đ) Cho tam giác MNP cân tại M ( MN = MP) . Vẽ đường cao MH .</b>
a) Chứng minh HN = HP


b) Chứng minh MH là tia phân giác của góc NMP.


c) Từ H vẽ HE, HD lần lượt vng góc với MN, MP tại E và D . Chứng minh<i>HNE</i><i>HPD</i>.


d) C/m: ED // NP .


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN: TỐN 7 </b>


<b>Thời gian : 45 phút. Năm học 2009 – 2010.</b>
<b>Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính :</b>



a) 3x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + 7x</sub>2
b) 8xy – 3xy – xy
c) 3x2<sub>y . 6xy </sub>
d) 7xy2<sub> . </sub> 2 3


21<i>x</i>


 




 


 


<b>Bài 2(2đ): Cho hai đa thức :</b>
A = 4x2<sub> + 3x</sub>2<sub>y – 5y</sub>2<sub> + 4</sub>
B = 2x2<sub> + 3y</sub>2


a) Tính A + B
b) Tính A – B


<b>Bài 3 (1,5đ): Tính giá trị của biểu thức sau tại x = -2 và y = 1 </b>
2 3 2 3 2 3


1 3


3<i>x y</i>  4<i>x y</i> <i>x y</i>



<b>Bài 4: (4,5đ)Cho </b>ABC vng tại A có AB = 5cm, AC = 12cm.


a) Tính độ dài cạnh BC.


b) Tia phân giác của <i><sub>B</sub></i><sub> cắt cạnh AC tại M. Từ M kẻ đường thẳng vng góc với BC tại N. </sub>


Chứng minh: AM = MN.


c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng BA và NM. Chứng minh: AIM = NCM.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×