Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

THUAT NGU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.36 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ.</b>



<b>Thế nào là từ đồng âm? Sử dụng từ đồng </b>


<b>âm cần chú ý điều gì? Lấy ví dụ.</b>



<b>- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm </b>


<b>thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, khơng liên </b>


<b>quan gì đến nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>



1. Khái niệm thành ngữ.

Đầu voi đuôi chuột.


Đầu chuột đuôi voi
Đầu voi ria chuột


Đầu to như voi, đuôi nhỏ như chuột


Không hợp lí


Ví dụ 1:


-Cụm từ có cấu tạo cố định.



Khơng thể thay đổi vị trí các
tiếng trong cụm từ


Ví dụ 2:



Lên thác xuống ghềnh:


Nhanh như chớp:


Đầu voi đuôi chuột:


<i>Sự vất vả, gian truân, nguy hiểm.</i>


<i>Hành động mau lẹ, rất nhanh, trong </i>
<i>khoảnh khắc.</i>


<i>Sự việc lúc đầu thì to tát nhưng kết </i>
<i>thúc lại chẳng ra gì.</i>


-Biểu thị một ý nghĩa hoàn


chỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>



1. Khái niệm thành ngữ.


Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố
định, biểu thị một ý nghĩa hồn chỉnh.
2. Nghĩa của thành ngữ.


Nhóm 1: Nhóm 2:


Bùn lầy nước đọng:



Mẹ gố con cơi:


Năm châu bốn biển:


Tham sống sợ chết:


Lịng lang dạ thú:


Ruột để ngồi da:


Bảy nổi ba chìm:


Mèo mù vớ cá rán:


<i>Nơi lầy lội, tù đọng, bẩn thỉu.</i>
<i>Hồn cảnh neo đơn, cơi cút.</i>
<i>Khắp mọi nơi trên thế giới</i>.


<i>Hèn nhát, khơng dám hi sinh.</i>


<i>Người có tâm địa độc ác </i>


<i>Người có tính bộc toạc, khơng ý tứ.</i>
<i>Sự lênh đênh, vất vả, chìm nổi.</i>


<i>May mắn, bất ngờ đạt được. </i>


Nghĩa của thành ngữ bắt nguồn trực
tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên


nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>



1. Khái niệm thành ngữ


Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo
cố định, biểu thị một ý nghĩa hồn
chỉnh.


2. Nghĩa của thành ngữ


Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhưng thường
thông qua một số phép chuyển nghĩa
như ẩn dụ, so sánh.


3. Chú ý:


Ví dụ 1:


Châu chấu đá voi
Châu chấu đá xe
Châu chấu đấu voi


Thay đổi kết cấu
nhưng nghĩa
không thay đổi



- Một số trường hợp thay đổi kết cấu
thành ngữ mà không làm thay đổi
nghĩa của nó.


Nước đổ đầu vịt
Nước đổ lá khoai
Ví dụ 2:


Bách chiến bách thắng.


Khẩu phật tâm xà:


Bán tín bán nghi:


<i>Trăm trận trăm thắng.</i>


<i>Miệng nói từ bi, lịng nham hiểm,độc ác.</i>
<i>Nửa tin nửa ngờ.</i>


Thành ngữ Hán Việt.


- Trong Tiếng Việt có một khối lượng
thành ngữ Hán Việt được cấu tạo bởi
các yếu tố Hán Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>


1. Khái niệm thành ngữ.




Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo
cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh.


2. Nghĩa của thành ngữ.



Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhưng thường
thơng qua một số phép chuyển nghĩa
như ẩn dụ, so sánh.


3. Chú ý:



- Một số trường hợp thay đổi kết cấu
thành ngữ mà không làm thay đổi
nghĩa của nó.


- Trong Tiếng Việt có một khối lượng
thành ngữ Hán Việt được cấu tạo bởi
các yếu tố Hán Việt.


<b>Thầy bói xem voi</b>


<b>Ếch ngồi đáy giếng</b>


<b>Con Rồng cháu Tiên</b>



- Một số thành ngữ được hình thành từ
những câu chuyện dân gian, câu chuyện
lịch sử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>


<b>1. Khái niệm thành ngữ.</b>



Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo
cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh.


<b>2. Nghĩa của thành ngữ.</b>



Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhưng thường
thông qua một số phép chuyển nghĩa
như ẩn dụ, so sánh.


<b>3. Chú ý:</b>



<b>II. Sử dụng thành ngữ.</b>



Thân em vừa trắng lại vừa trịn


<b>Bảy nổi ba chìm</b> với nước non.


<b>Lá lành đùm lá rách</b> là truyền
thống quý báu của dân tộc ta.


Cách nói <b>một tấc đến giời</b> của
nó khiến mọi người khó chịu.
Xét ví dụ:



<b>VN</b>


<b>CN</b>


<b>PN</b>


- Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị
ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm
danh từ, động từ, tính từ.


Bảy nổi ba chìm:


Lá lành đùm lá rách:


Một tấc đến giời:
Xét ví dụ:


<i>Lênh đênh, chìm nổi, phiêu dạt.</i>


<i>Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ.</i>


<i>Ba hoa, khốc lác.</i>


- Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc có tính
hình tượng, tính biểu cảm cao.


* Ghi nhớ sgk T144


Cách diễn đạt của thành ngữ ngắn gọn,


hàm súc, có tình hình tượng, có giá trị
biểu cảm cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>



<b>1. Khái niệm thành ngữ.</b>



Thành ngữ là loại cụm từ có cấu


tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa


hồn chỉnh.



<b>2. Nghĩa của thành ngữ.</b>



Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhưng thường
thơng qua một số phép chuyển nghĩa
như ẩn dụ , so sánh.


<b>3. Chú ý:</b>


<b>II. Sử dụng thành ngữ.</b>



- Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị
ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm
danh từ, động từ, tính từ.


- Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có
tính hình tượng , tính biểu cảm cao.


* Ghi nhớ sgk T144


* Ghi nhớ sgk T144


<b>III.Luyện tập.</b>



Bài tập 1 sgk T145.
Bài tập 3 sgk T145


Điền thêm yếu tố để thành ngữ được
trọn vẹn:


Lời……tiếng nói.
Một nắng hai……….
Ngày lành tháng …….


No cơm ấm……
Bách …. … bách thắng.


Sinh…. lập nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>



<b>1. Khái niệm thành ngữ.</b>


Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo
cố định, biểu thị một ý nghĩa hồn
chỉnh.



<b>2. Nghĩa của thành ngữ.</b>


Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhưng thường
thơng qua một số phép chuyển nghĩa
như ẩn dụ, so sánh.


<b>3. Chú ý:</b>


<b>II. Sử dụng thành </b>


<b>ngữ.</b>



- Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị
ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm
danh từ, động từ, tính từ.


- Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có
tính hình tượng, tính biểu cảm cao.
* Ghi nhớ sgk T144


* Ghi nhớ sgk T144


<b>III.Luyện tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>



<b>1. Khái niệm thành ngữ</b>



Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo
cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh.


2. Nghĩa của thành ngữ


Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhưng thường
thông qua một số phép chuyển nghĩa
như ẩn dụ , so sánh


3. Chú ý:


<b>II. Sử dụng thành ngữ</b>



- Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị
ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm
danh từ , động từ , tính từ.


- Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có
tính hình tượng , tính biểu cảm cao.
* Ghi nhớ sgk T144


* Ghi nhớ sgk T144


<b>III.Luyện tập.</b>



Bài tập 1 sgk T145.
Bài tập 3 sgk T145


Bài tập bổ sung


<i><b>T</b></i>

<i><b>ìm các </b></i>


<i><b>thành ngữ </b></i>
<i><b>chỉ sự phí </b></i>
<i><b>cơng vơ ích, </b></i>


<i><b>vơ nghĩa</b></i>


<b>Tìm các </b>


<b>thành ngữ chỉ </b>
<b>sự độc ác, bất </b>


<b>nhân, đạo </b>
<b>đức giả</b>


Các thành ngữ chỉ sự độc ác ,
bất nhân, đạo đức giả:


Các thành ngữ chỉ sự phí cơng
vơ ơn, bội nghĩa:


Lịng lang dạ thú
Khẩu phật tâm xà


Miệng nam mô, bụng bồ dao găm
Ngậm máu phun người


Cạn tàu ráo máng


Gắp lửa bỏ tay người
………...


Ăn cháo đá bát
Qua cầu rút ván


Khỏi vòng cong đuôi


Được chim bẻ ná, được cá
quên cơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 48

:



<b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b>



<b>1. Khái niệm thành ngữ.</b>


Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo
cố định, biểu thị một ý nghĩa hồn
chỉnh.


<b>2. Nghĩa của thành ngữ.</b>


Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen
của các từ tạo nên nó nhưng thường
thông qua một số phép chuyển nghĩa
như ẩn dụ, so sánh.


<b>3. Chú ý:</b>



<b>II. Sử dụng thành ngữ.</b>



- Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị
ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm
danh từ, động từ, tính từ.


- Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc có tính
hình tượng, tính biểu cảm cao.


* Ghi nhớ sgk T144


* Ghi nhớ sgk T144


<b>III.Luyện tập.</b>



Bài tập 1 sgk T145.
Bài tập 3 sgk T145


-Học thuộc ghi nhớ, nắm chắc khái
niệm , cách sử dụng thành ngữ trong
văn chương và đời sống.


- Sưu tầm thêm các câu thành ngữ
khác và tập giải thích nghĩa


-Làm bài tập cịn lại trong sgk.


- Làm các bài tập trong Vở BT Ngữ
Văn trang 120 -121.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×