Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tin 6 t6t10 chi viec in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.96 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày 24 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Tun 6</b>


<i><b>Tit 11: </b></i>


<b>Bài 6: Häc gâ mêi ngãn</b>
<b>I.</b> <b>mơc tiªu</b>


- BiÕt các loại bàn phím


- Hc sinh nm c cỏc phng pháp rèn luyện kỹ năng bàn phím.
- Giới thiệu các phần mềm học tập trong chơng trình


<b>II.</b> <b>ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>


- GV: SGK, giáo án, bàn phím tháo rời.
- HS: V ghi, dựng


<b>III.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


- HS quan sát bàn phím, thảo luận, đọc SGK và tổng hợp
- HS sử dụng phần mềm hỗ trợ học tập rốn luyn gừ phớm


<b>IV.</b> <b>Tiến trình bài dạy</b>
<b>A/ </b>


ổn định lớp


<b>B/ </b>


KTBC (5’)



- C¸c cách nhập ký tự vào máy tính? Cách nào nhanh nhÊt?
<b>C/ </b>


Bµi míi


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: 15’</b>
Giới thiệu về bàn phím.


<b>* Đặt vấn đề: Tiết trớc chúng ta đã làm quen với cách</b>
sử dụng chuột, hôm nay chúng ta sẽ làm quen với một
thiết bị không thể thiếu khác của máy tính đó là: <i><b>Bàn</b></i>
<i><b>phím.</b></i>


<b>? Theo em để rèn luyện tốt kỹ năng gõ phím cần những</b>
yếu t no. Ti sao?


HS: quan sát trả lời


GV: Giới thiệu bằng hình ảnh cho HS biết về cách bố
trí các hàng phím, các phím chức năng, phÝm ®iỊu
khiĨn. ChØ râ cho HS biết các phím soạn thảo (khi gõ sẽ
hiển thị kí tự vừa gõ trên màn hình).


Hàng phím cơ sở:


Phớm chữ F và phím chữ J là 2 phím có gai chính là nơi
dùng để đặt hai ngón trỏ của 2 tay.



Hàng phím trên:
Và hàng phím dới:


<b>1/ Bàn phím máy tính</b>


Khu vực chính của bàn phím
bao gồm 5 hµng phÝm: Các
hàng phím từ trên xuống dới
lần lợt là:


+ Hàng phím số
+ Hàng phím trên


+ Hng phím cơ sở: có hai
phím F và J. Đây là hai phím
dùng làm vị trí đặt ngón trỏ.
Tám phím trên hàng cơ sở A,
S, D, F, J, K, L, ; còn đợc gọi
là các phím xuất phát


+ Hµng phÝm díi


+ Hµng phÝm chøa phÝm
c¸ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hớng dẫn cách đặt các ngón tay cho HS thực hành. Chỉ
cho HS nhận thấy đợc các ngón tay nào thì phụ trách
những phím nào trên từng dãy phím. Khơng vội vàng,
chủ yếu cho HS luyện tập thao tác đúng để rèn luyện về


sau


HS: quan sát, tự tổng hợp kiến thức
<b>Hoạt động 2: 10’</b>


T×m hiĨu lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mời ngón.


<i><b>GV: Ých lỵi cđa viƯc gâ bµn phÝm b»ng mêi ngãn:</b></i>


Ngoài việc giúp gõ nhanh văn bản một cách chính xác
cịn giúp hình thành tác phong làm việc chuyên nghiệp
với máy tính. Giúp con ngời “thốt ly” khỏi việc gõ và
tập trung t duy vào nội dung gõ, tránh phân tán làm ảnh
hởng đến chất lợng của văn bản.


<b>Hoạt động 3: 10’</b>


“T thế ngồi đúng khi làm việc”?


GV: ?khi làm việc với máy tính t thế ngồi của ngời
dùng nh thế nào là đúng?


HS: th¶o luËn, tr¶ lêi
GV: KÕt luËn


Hớng dẫn HS về mặt kỹ thuật, một số quy tắc cần
tuân thủ khi luyện tập để HS có thể tự rèn luyện ở nhà
hoặc tự giác kết hợp rèn luyện trong các bài thực hành
sau.



<b>2/ Ých lỵi cđa viƯc gâ bµn</b>
<b>phÝm b»ng m êi ngãn</b>


- Tốc độ nhanh hơn
- Gõ chính xác hơn


<b>3/ T thÕ ngồi</b>


Ngồi thẳng lng, đầu thẳng
không ngửa ra sau cịng nh
kh«ng cói vỊ phÝa tríc, mắt
nhìn thẳng vào màn hình, hai
tay thả lỏng trên bàn phím


<b>D/ </b>


củng cố 2


- Cho HS thùc hµnh gâ bµn phÝm
<b>E/ </b>


HDVN: 3


- Rèn luyện ở nhà (nếu có), nghiêm túc trong các giờ thực hành tiếp theo
<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...
...
...



---


<i>---Ngày 24 tháng 9 năm 2010</i>


<i><b>Tun 6:</b></i> <i><b>Tit 12: </b></i>


<b>Bài 6: Học gõ mời ngón</b>


<b>I.</b> <b>mục tiêu</b>


- Biết các loại bàn phÝm


- Học sinh nắm đợc các phơng pháp rèn luyện kỹ năng bàn phím.
- Giới thiệu các phần mềm học tập trong chơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS: Vở ghi, dựng


<b>III.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


- HS quan sỏt bn phím, thảo luận, đọc SGK và tổng hợp
- HS sử dụng phần mềm hỗ trợ học tập rèn luyện gõ phớm


<b>IV.</b> <b>Tiến trình bài dạy</b>
<b>A/ </b>


n nh lớp
<b>B/ </b>


KTBC 5’



- Gäi mét sè HS nhắc lại về bàn phím: hàng phím cơ sở, hàng phím trên gồm
những phím nào?


<b>C/ Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


35’


GV: Nhắc về cách đặt tay trên phím, t thế ngồi ..
Sau đó cho HS luyện tập gõ các phím theo các mục
trong phần 4 SGK/28-31


HS: Luyện tập – gõ đúng các ký tự theo yêu cầu
của bài luyện


<b>4/ LuyÖn tËp</b>


a/ Cách đặt tay và gừ phớm


b/ Luyện gõ các phím hàng cơ sở
c/ Luyện gõ các phím hàng trên
d/ Luyện gõ các phím hàng dới
e/ Luyện gõ kết hợp các phím
g/ Luyện gõ các phím ở hàng số
h/ Luyện gõ kết hợp các phím ký
tự trên toàn bộ bàn phím


k/ Luyện gâ kÕt hỵp víi phÝm
Shift



<b>D/ </b>


cđng cè 2’


- Nhận xét về thái độ luyện tập của HS, khen các em tích cực
<b>E/ </b>


HDVN: 3’


- Lun tËp gâ phÝm ë nhµ (nÕu cã) – häc bµi.


- Chuẩn bị bài 7 “Sử dụng phần mềm mario để luyn gừ phớm


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...
...
...


---


<i>---Ngày 01 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Tuần 7</b> <b>TIẾT 13.</b>


<b>Bài 7: sử dụng phần mềm mario để luyện gõ phím</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Biết cách vào/ra phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ 10
ngón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Ph ơng tiện thực hiện</b>
- GV: SGK, giáo án, phần mềm mario
- HS: V ghi, dựng


<b>III.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


- Giới thiệu, hớng dẫn, minh hoạ
- HS quan sát, thảo luận, thực hành


<b>IV.</b> <b>Tiến trình bài dạy</b>


<b>A/ </b>


ổn định lớp
<b>B/ </b>


KTBC 5’


- Gäi HS lên bảng minh hoạ các hàng phím trên bàn phím.
<b>C/ Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: 5’</b>
Đặt vấn đề


<b>? Lỵi Ých cđa viƯc gâ mêi ngãn.</b>



<b>? Thế nào là t thế ngồi làm việc đúng với máy tính.</b>
<b>Hoạt động 2: 10’</b>


Giíi thiƯu vỊ phần mềm Mario.


<b>1.</b>Giới thiệu bằng hình ảnh cho HS biết về các bài
luyện tập và yêu cầu HS thực hiện các bài theo thứ
tự bắt buộc, bắt đầu bằng việc luyện tập với hàng
phím cơ sở.


<b>2.</b>Hng dn ci t phần mềm


Phần mềm Mario Teaches Typing (Mario dạy gõ
phím, gọi tắt là Mario) là phần mềm khá phổ biến
trong số các phần mềm luyện gõ bàn phím. Phần
mềm đợc viết năm 1992 do hãng InterPlay
Entertainment phát hành dự trên hình ảnh của
Mario, một nhân vật nổi tiếng trong trò chơi điện tử
và hoạt hình của hãng sản xuất trị chơi Nintendo.
Đây là một trong các phần mềm nổi tiếng nhất về
luyện gõ phím bằng 10 ngón đợc viết trên nền DOS
trong những năm cuối thế kỷ XX, tuy nhiên vẫn có
thể chạy đợc trên các HĐH Windows 98/2000/XP.
Mario là phần mềm có bản quyền, tuy nhiên hiện
tại hãng sản xuất gốc InterPlay Entertainment đã
phá sản nên PM đợc dùng nh một PM dùng chung.
Phiên bản đợc giới thiệu là bản 2.0. Phần mềm đợc
cài từ đĩa cứng hoặc đĩa CD. Chạy tệp Install.exe.



Thực hiện cài đặt tuần tự theo chỉ dẫn của chơng
trình cài đặt. Khi đợc yêu cầu chọn vị trí cài đặt,
chọn Install to Hard Disk và nhấn F10. Nhấn


HS ph¸t biĨu


HS quan sát và làm theo hớng
dẫn của GV trên phòng m¸y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phím Enter để chấp nhận th mục ngầm định là
<b>C:\Mario và nhấn Y để khẳng định lại. Trong các</b>
cửa sổ tiếp theo ta chọn cấu hình cho màn hình, âm
thanh và tốc độ của máy cho đến khi hoàn thành.


<b>Hoạt động 3: 20’</b>


RÌn lun víi phÇn mỊm Mario


GV thao tác mẫu hớng dẫn HS khởi động, nhập
tên để đăng ký sử dụng. Hớng dẫn HS về cách đặt
mức độ kĩ năng cần đạt, chọn biểu tợng ngời dẫn
đ-ờng bằng chuột. . . nên hớng dẫn HS lựa chọn các
bài học bắt đầu từ dễ rồi nâng dần lên.


Giải thích cho HS về màn hình của Mario tự
động đánh giá kết quả rèn luyện của HS. Hớng dẫn
HS về cách tự đánh giá kết quả, rút kinh nghiệm về
quá trình học tập rèn luyện của bản thân nhờ sự
đánh giá tự ng ca PM.



Hớng dẫn HS cách thoát khỏi PM.
<b>Tạo Shortcut trên màn hình Desktop.</b>


M th mc Mario trên ổ đĩa cứng đã cài đặt
phần mềm. Nháy chọn tệp Mario.exe và nháy
chuột phải/ chọn Send To/ Desktop biểu tợng của
PM sẽ đợc tạo trên màn hình.


<i><b>Menu của phần mềm Mario</b></i>: Các Menu chính
là: File, Student và Lessons. Sử dụng các phím
mũi tên trên bàn phím để có thể xem và chọn các
lệnh trên các bảng chọn này.


<i>C¸c lƯnh con của <b>File</b></i>


<b>About: Thông tin về phần mềm.</b>


<b>Help: Hiện thông tin trợ giúp trên một màn hính</b>
nhỏ


<b>Demo: T ng giới thiệu và trình diễn PM</b>


<b>Keboard: Hiển thị hình ảnh cảu bàn phím với các</b>
màu sắc mơ tả các ngón tay và các phím đợc gõ
t-ơng ứng.


<b>Music: BËt/t¾t tiÕng nhạc nền của PM.</b>
<b>Sound F/X: Bật/tắt âm thanh.</b>


<b>Speech: Bật/tắt tiếng nói thuyết minh.</b>


<b>Quit: Thoát.</b>


<i><b>Các lệnh của Student</b>:</i>
<b>New: Khởi tạo 1 HS míi.</b>


<b>Load: Më th«ng tin cđa mét HS.</b>


<b>Edit: NhËp, điều chỉnh thông tin về bài học của</b>
HS.


<b>Lesson Times: Đặt thời gian cho các mức bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Certificates: Xem thông tin.</b>


<i><b>Các lệnh con của Lessons:</b></i>


<b>Home Row Only: Bài tập hàng cơ sở</b>


<b>Add Top Row: Thêm các phím ở hàng trên.</b>
<b>Add Bottom Row: Thêm các phím ở hàng dới.</b>
<b>Add Numbers: Thêm các phím ở hàng phím số.</b>
<b>Add Symbols: Thêm các phÝm kÝ hiƯu.</b>


<b>All Keyboard: Toµn bé bµn phÝm.</b>


Khuyến cáo HS chỉ cần làm đúng không cần
nhanh, khơng nên nóng vội và kiểm tra sau mỗi bài
tập trớc khi chuyển sang phần kế tiếp.


<i><b>Tæ chøc cho häc sinh thùc hµnh</b></i>



Häc sinh nghiêm túc thực
hành trong phòng máy.


<b>D/ </b>


cđng cè 2’


- Cho HS lun tËp ở mức 1 hoặc 2 xem ai nhanh và chính xác nhất, tuyên dơng
các em luyện tập tốt, nhanh và chÝnh x¸c


<b>E/ </b>


HDVN: 3’


- Lun tËp ë nhà với phần mềm mario (nếu có).
<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...
...
...


---


<i>---Ngày 01 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tun 7</b>


<b>TIT 14</b>


<b>Bi 7: sử dụng phần mềm mario để luyện gõ phím</b>



<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>


- Biết cách vào/ra phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ 10
ngón.


- Thực hiện đợc việc vào/ra phần mềm. Biết sử dụng chơng trình, lựa chọn bài học
phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phím ở mức đơn giản nhất.


<b>II.</b> <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>
- GV: SGK, giáo án, phần mềm mario
- HS: V ghi, dựng


<b>III.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
- Giới thiệu, hớng dẫn, minh hoạ
- HS quan sát, thảo luận, thực hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A/ </b>


ổn định lớp
<b>B/ </b>


KTBC 5’


- Cách thiết đặt các lựa chọn để luyện tập trong phần mềm mario?
<b>C/ Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


35’



GV: Híng dÉn häc sinh lun tËp gâ phÝm víi
phÇn mỊm mario


HS: luyện tập nâng cao mức độ gõ phím: nhanh
hơn, chính xác hơn.


GV: Quan sát HS thực hành tại phòng máy, uốn
nắn HS luyện tập nghiêm túc, HD cụ thể các HS
còn yếu.


<b>Luyện tập: gõ phím với phần</b>
mềm mario


Nghiêm túc tập luyện


<b>D/ </b>


cđng cè 2’


- Cho HS lun tËp gõ một đoạn văn bản không dấu và theo dõi xem ai gõ
nhanh hơn, Tuyên dơng những HS gõ nhanh và chính xác


<b>E/ </b>


HDVN: 3


- Luyện tập ë nhµ


- Chuẩn bị bài 8 “Quan sát Trái đất và các vì sao trong hệ Mặt trời”



<i>Rót kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...
...
...


---


<i>---Ngày 08 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tun 8</b>


<i><b>Tit 15: </b></i>


<b>Bi 8: quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết dùng máy tính để học một mơn học khác ngoài tin học.
- Tập cho học sinh làm quen với việc trình bày một vấn đề trớc lớp.


- Biết dùng tài liệu tin học để tìm hiểu và giải quyết một số vấn đề liên quan
<b>II.</b> <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>


- GV: SGK, giáo án, phần mềm Solar Systems 3D Simulator
- HS: Vở ghi, đồ dùng


<b>III.</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


- Học sinh thảo luận về hệ mặt trời dựa trên những kiến thức có sẵn về thiên văn.


- Cho HS làm việc theo nhóm và u cầu trình bày trớc lớp để cùng xem và trao


đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS quan sát, thực hành


<b>IV.</b> <b>Tiến trình bài dạy</b>
<b>A/ </b>


ổn định lớp
<b>B/ </b>


KTBC 5’


- Cách thiết đặt các lựa chọn để luyện tập trong phần mềm mario?
<b>C/ Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> Về kiến thức và kỹ năng HS phải biết
vào/ra chơng trình. Sử dụng đợc các nút lệnh
điều khiển quan sát để tìm hiểu về hệ mặt trời.


Trọng tâm của bài là rèn luyện kĩ năng sử
dụng chuột. Tập tác phong tự khám phá phần
mềm dựa trên những kiến thức, kĩ năng và
thơng tin đã có nh: phán đốn, thử và quan sát
hiệu ứng để tìm hiểu về chức năng các lệnh,


nút lệnh, thanh trợt...đây là một thói quen cần
thiết và là đặc thù của Tin học khi tiếp cận một
phần mềm mới.


<b>Hoạt động 1: 5’ Đặt vấn đề.</b>


Ngày nay chúng ta có thể qua tin học
(Internet và các phần mềm ...) để có thể tìm
hiểu các vấn đề chung quanh chúng ta. Đây là
một chủ đề mới về thiên văn: “Hệ mặt trời”. ở
đây ta có thể tìm hiểu các hiện tợng nhật thực,
nguyệt thực thơng qua các giả lập của chơng
tình. Đây là thể hiện rõ nét về Tin học hỗ trợ
học tập các môn học khác. Qua phần mềm
<b>Solar System 3D Simulator các em có thể</b>
tìm hiểu về hệ mặt trời, giải thích đợc một số
hiện tợng thiên nhiên nh nhật thực,nguyệt thực.
. .


<b>? C¸c em h·y cho biÕt hƯ mỈt trêi gåm mấy</b>
hành tinh, kể tên các hành tinh mà em biết.


<b>Hot ng 2: 15</b>


<b>I/ Các lệnh điều khiển quan sát</b>
Sao Thuỷ Sao Hoả


Trái Đất


Sao Kim Mặt



Trời Sao Mộc
Sao


Thổ Sao Thiên V ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giới thiệu Solar System 3D Simulator (Tạm
dịch là: Mô phỏng 3 chiều hệ mặt trời)


Giới thiệu Solar System 3D Simulator: Gv giới
thiệu màn hình giao diện và cách sử dụng
ch-ơng trình.


<b>Hot ng 3: 15’</b>
Học sinh tìm hiểu.


Gv giới thiệu sơ lợc về chơng trình này.
Hớng dẫn cách điều chỉnh khung nhìn, sử
dụng các nút lệnh trong cửa sổ của phần mềm.
Các nút lệnh này sẽ giúp điều chỉnh vị trí quan
sát, góc nhìn từ vị trí quan sát đến Hệ mặt trời
và tốc độ chuyển động của các vì sao trong hệ.
HS: tình nguyện phát biểu và lu ý rằng, mới
đây Hiệp hội thiên văn quốc tế đã thống nhất
tiêu chí để phân loại để xác định một thiên thể
là một hành tinh, theo tiêu chí mới này thiên
thể Diêm vơng khơng cịn đợc gọi là một hành
tinh trong Hệ mặt trời, nh vậy Hệ mặt tri hin
ti ch cũn 8 hnh tinh.



HS quan sát và học cách điều khiển.
Học sinh làm việc theo nhóm.


1. Nhỏy chuột vào nút để
làm hiện lên (hoặc ẩn đi) quỹ đạo
chuyển động của các hành tinh.


2. Nháy chuột vào nút sẽ
làm cho vị trí quan sát tự động
chuyển động trong không gian. Chức
năng này cho phép chọn vị trí quan
sát thích hợp nhất.


3. Dïng cht di chun thanh cn


ngang trªn biĨu tỵng


để phóng
to, thu nhỏ khung nhìn, khoảng cách
từ vị trí quan sát đến mặt trời sẽ thay
đổi theo.


4. Dïng cht di chun thanh cn


ngang trªn biĨu tỵng


để thay đỏi
vận tốc chuyển động của các hành
tinh.



5. Các nút lệnh dùng để nâng
lên hay hạ xuống vị trí quan sát hiện
thời so với mặt phẳng ngang của
toàn Hệ mặt trời.


6. C¸c nót lƯnh


dùng để dịch chuyển tồn bộ khung
nhìn lên trên, xuống, sang trái, phải.


Dùng nút để đặt lại vị trí mặc
định của hệ thống, đa mặt trời về vị
trí trung tâ của khung nhìn.


Nháy chuột vào nút để xem
chi tiết thơng tin về các vì sao.


<b>D/ </b>


cñng cè 7’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>E/ </b>


HDVN: 3’


- Tìm hiểu thêm về Trái đất, các hành tinh trong hệ Mặt trời chuẩn bị cho giờ
sau, tìm hiểu câu trả lời cho các câu hỏi SGK/38.


<i>Rót kinh nghiệm giờ dạy: </i>



...
...
...


---


<i>---Ngày 08 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tun 8</b>


<i><b>Tit 16: </b></i>


<b>Bi 8: quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết dùng máy tính để học một mơn học khác ngoài tin học.
- Tập cho học sinh làm quen với việc trình bày một vấn đề trớc lớp.


- Biết dùng tài liệu tin học để tìm hiểu và giải quyết một số vấn đề liên quan
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện</b>


- GV: SGK, giáo án, phần mềm Solar Systems 3D Simulator
- HS: V ghi, dựng


<b>III.Cách thức tiến hành</b>


- Học sinh thảo luận về hệ mặt trời dựa trên những kiến thức có sẵn về thiên văn.
- Cho HS làm việc theo nhóm và u cầu trình bày trớc lớp để cùng xem và trao


đổi.



- Giíi thiƯu, híng dÉn, minh hoạ
- HS quan sát, thực hành


<b>IV. Tiến trình bài d¹y</b>
<b>A/ </b>


ổn định lớp
<b>B/ </b>


KTBC 5


- Kể tên các hành tinh trong hệ mặt trời
<b>C/ Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1: 25’</b>


Cho HS thực hành quan sát Trái đất và các vì
sao trong hệ mặt trời với phần mm Solar
Systems 3D


HS: thực hành trên phòng m¸y


GV: <i><b>Cho các câu hỏi trong sách giáo khoa và</b></i>
<i><b>đề nghị cả lớp thảo luận.</b></i>


<b>1/ Thùc hµnh:</b>


- Khởi động phần mềm: kích đúp


vào biểu tợng trên màn hình


- §iỊu khiĨn khung hình, quan sát
các hành tinh trong hƯ MỈt trêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS: thảo luận nhóm dựa trên sự quan sát đợc
trên máy tính, chuẩn bị kết quả.


<b>Hoạt động 2: 5’</b>


Häc sinh b¸o c¸o kÕt qu¶


Cơng bố kết quả cách làm việc của từng
nhóm. Chọn mấy HS tiêu biểu cho trình bày
tr-ớc lớp và GV đa ra nhận xét đánh giá và cho
điểm.


HS báo cáo kết quả trên máy của nhóm mình
thực hành, các nhóm khác theo dõi, tham khảo
và đặt câu hỏi. Kết lun.


và Mặt trăng


- Quan sát hiện tợng nhật thực
- Quan sát hiện tợng nguyệt thực


<b>D/ </b>


củng cố 8’



Hớng dẫn HS sử dụng phần mềm này kết hợp với các phần mềm khác để tìm
hiểu kỹ hơn về:


- Khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt trời.
- Kích thớc của các hành tinh.


- Lập tỉ số so sánh độ lớn của các hành tinh so với mặt trời và cho biết hành
tinh nào lớn nhất, bé nhất.


- T×m hiểu thêm về hiện tợng nhật thực, nguyệt thực bán phÇn.


Qua bài này sẽ tạo đợc sự ham thích học tập và phơng pháp làm việc cho học
sinh: Biết sử dụng tài liệu và tìm hiểu, khơng học vẹt.


<b>E/ </b>


HDVN: 2’


- Ôn lại các bài đã học chuẩn bị kiểm tra 45’


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y: </i>


...
...
...


---


<i>---Ngày 16 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tun 9</b>



<i><b>Tit 17: </b></i>


<b>Luyện tập </b><b> Bài tập</b>


<b>i.</b> <b>mục tiªu</b>


- Nắm đợc các khái niệm thơng tin và tin học, các hoạt động thơng tin, vai trị hoạt
động thơng tin, lấy đợc ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- BiÕt c¸ch bật/tắt máy tính


- Cỏc thao tỏc vi Chut nhp thơng tin vào cho máy tính.
<b>ii.</b> <b>ph ơng tiện thực hin</b>


- GV: giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập
- HS: Đồ dùng học tập


<b>iii.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
- GV: Hệ thống lại lý thuyết


- Chữa bài tập trong sách bài tập
- HS làm bài tại lớp.


<b>iv.</b> <b>Tiến trình bài d¹y</b>
<b>A/ </b>


ổn định lớp
<b>B/ </b>



KTBC: không
<b>C/ </b>


Bài mới


I/ Hệ thống kiến thức


II/ Bài tập
III/ Hdvn


Học bài, làm bài chuẩn bị giê sau kiĨm tra 1 tiÕt


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y: </i>


...
...
...


---


<i>---Ngày 16 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tun 9</b>


<i><b>Tit 18: </b></i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I. mục tiªu</b>


- Nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân
- Biết cách bật/tắt máy tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS: §å dïng häc tËp


<b>III.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
a. GV: phát đề cho hs, quan sát HS làm bài
b. HS làm bài tại lớp.


<b>IV.</b> <b>TiÕn trình bài dạy</b>
<b>A/ </b>


n nh lp
<b>B/ </b>


KTBC: không
<b>C/ </b>


Bài mới
<b>I/ §Ị bµi</b>


<b>I/ Chọn phơng án ghép đúng nhất (a, b, c hoặc d):</b>
1/ Đối với máy tính bản nhạc là:


a) Một dạng thông tin c) Một dạng dành cho nhạc sĩ
b) Không phải là một dạng thông tin d) Tất c¶ sai


2/ Dạng thơng tin mà máy tính điện tử cha “nhận biết” đợc là:


a) Mïi vÞ c) D·y sè


b) Chữ in d) Tiếng Nhạc



3/ 100 kilobyte bằng:


a) 1024 byte c) 20480 byte


b) 2048 byte d) 102400 byte


4/ Tốc độ xử lý thơng tin của máy tính điện tử là:


a) ChËm c) Nhanh


b) Võa ph¶i d) TÊt c¶ sai


5/ Khi muốn tắt máy tính đang chạy hệ điều hành Windows XP tiến hành thao tác:
a) Chọn Start/Turn off Computer/Turn off


b) NhÊn Ctrl + F4 chän logoff
c) Chän menu start/shutdow/reset
d) NhÊn Alt + F4 chọn Reset
6/ Phần mềm máy tính lµ:


a. Phần dữ liệu cung cấp cho hệ thống để xử lý
b. Phần thiết bị cơ khí và điện tử của hệ thống
c. Phần khơng nhìn thấy đợc của máy tính


d. Tên gọi chung các chơng trình điều khiển và ứng dụng trong máy tính
7/ Bộ phận nào dới đây đợc gọi là bộ não của máy tính


a) Bé nhí ngoài c) RAM



b) Bộ xử lý trung tâm d) Bộ lu điện (UPS)


8/ Khi nhấn tổ hợp phím gồm 2 phÝm Shift vµ phÝm sè 6, cho hiƯn ra ký tù:
a) KÝ tù lµ dÊu @ c) KÝ tù lµ dÊu #


b) Ký tù lµ dÊu % d) KÝ tù là dấu ^
<b>II/ Điền từ vào khoảng trống trong câu:</b>


2. Máy tính điện tử cần có các bộ phận


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4. Có ba giai đoạn của quá trình xử lý thông tin là


5. Ngy nay hch tốn cơng trình ngời ta có thể nhờ đến ………..
<b>III/ Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào đầu các mệnh đề sau cho phù hợp:</b>


1. Máy tính điện tử cần phải có thơng tin của ngời sử dụng máy đa vào thì mới xử
lý đợc


2. Máy tính điện tử đã điều khiển phi thuyền vũ trụ đa ngời Mỹ lên mặt trăng.
3. Phạm Tuân là ngời Việt Nam đã đợc phi thuyền của ngời Mỹ đa vào vũ trụ
4. Máy tính điện tử có thể đa ra hình ảnh các món ăn và mùi thơm của các món ăn
5. Chơng trình soạn thảo văn bản đợc gọi là phần mềm h thng


6. Windows XP là một phiên bản của hệ điều hành
7. Đơn vị đo dung lợng nhỏ nhất là Byte



8. Khi nhÊn tỉ hỵp phÝm gåm 2 phÝm Shift vµ phÝm H, cho hiƯn ta kÝ tù h
IV/ Chän (cột A) ghép với (cột B) cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C


Cột A Cột B Cột C


1) Giga byte a) 1024 byte 1 -


2) Byte b) 1048576 byte 2


-3) Mega byte c) Byte 3


-4) Kilo byte d) 1073741824 byte 4


<b>-V/ C©u hái: </b>


Nếu sau này giỏi tin học em sẽ làm gì?
<b>II/ Đáp án </b><b> thang điểm</b>


I/ (2). Mi ý ỳng cho 0,25đ


1 2 3 4 5 6 7 8


a a d c a d b d


II/ (2đ). Mỗi ý đúng cho 0,5


1. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vµo/ra


2. nội dung các cuốn sách hay, những album ảnh gia đình và bè bạn, những bộ
phim, các bản nhạc…



3. mà hoá và nhập thông tin, lu trữ và xử lý thông tin, truyền và hiển thị (xuất)
thông tin.


4. máy tÝnh ®iƯn tư.


III/ (2đ). Mỗi ý đúng cho 0,25đ


1 2 3 4 5 6 7 8


§ § S S S § S S


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 – d 2 – c 3 – b 4 – a
V/ (2đ): Nếu học sinh có ý tởng độc đáo cho đủ điểm


<b>D/ </b>


cđng cè


- Thu bµi, nhËn xÐt
<b>E/ </b>


HDVN:


Đọc bài, chuẩn bị bài 9 Vì sao cần có hệ điều hành?
<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...
...
...



---


<i>---Ngày 22 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tun 10</b>


<i><b>Tit 19:</b></i>


<b>bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu c s cn thit máy cần phải có hệ điều hành.


- Nắm đợc những vấn đề cơ bản cách quản lý của hệ điều hành đối với phần cứng,
phần mềm trong máy tính.


<b>II.</b> <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>
- GV: SGK, giáo án, máy chiếu (nếu có)
- HS: Vở ghi, đồ dùng


<b>III.</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


- Học sinh thảo luận nhóm, Nêu và giải quyết vấn đề.
- Giới thiệu, hớng dẫn, minh hoạ


<b>IV.</b> <b>TiÕn trình bài dạy</b>
<b>A/ </b>


n nh lp


<b>B/ </b>


KTBC: Không
<b>C/ Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Trong bài học gõ mời ngón các em có khi
nào nghĩ rằng: tại sao máy tính nó biết ta gõ
vào chữ gì khơng? đúng hay sai...Nếu khi cha
mở máy tính em thử rút dây nối giữa máy tính
và bàn phím rồi bật máy tính lên em sẽ thấy
máy khơng hoạt động nh bình thờng và dừng
lại ở một màn hình màu đen, khơng có biểu
t-ợng gì mà chỉ có mấy dịng chữ thơng báo. Tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sao l¹i nh vËy?


Bài hơm nay sẽ giúp các em giải đáp đợc một
phần nào những thắc mắc ở trên.


GV: yêu cầu học sinh đọc “quan sát 1” ở sách
giáo khoa, sau đó cho vài học sinh nhận xét.
HS: - Xe và ngời đi bộ đi lại không có trật tự...


GV: Cho HS đọc “quan sát 2” ở SGK, sau đó
cho vài học sinh nhận xét.


HS: - Học sinh khơng biết học mơn gì, giờ nào
nên khơng chủ động đợc việc học tập.



- Mọi chuyện sẽ hỗn loạn: Mỗi ngày đến trờng
HS lại phải mang theo tất cả sách vở của tất cả
các mơn học.


- Khi có thời khoá biểu mọi chuyện sẽ đợc sắp
xếp và thực hiện theo đúng thời gian của thời
khoá biểu. Học sinh chỉ cần mang những sách
vở các môn của ngày hôm đó, chỉ học bài cũ
của ngày hơm đó thơi.


GV: Vậy máy tính hoạt động có dựa vào sự
điều khiển của một tác nhân nào đó khơng?
HS:


Câu trả lời là: <i><b>Có</b></i>. Máy tính hoạt động dựa trên
sự điều khiển của h iu hnh.


<i><b>Hệ điều hành máy tính</b></i>


<b>? Tại sao phải có hệ điều hành máy tính.</b>


HS: (Vỡ Hệ điều hành là một chơng trình tổ
chức việc quản lý, điều phối các bộ phận chức
năng của máy tính sao cho chúng hoạt động
một cách nhịp nhàng và chính xác.)


<b>? Em hãy kể tên một vài thiết bị phần cứng mà</b>
em thấy đợc khi nhìn vào bất kì máy tính nào.
HS: (Loa, màn hình, máy in...)



<b>? Em cã thĨ kĨ thªm một vài thiết bị bên trong</b>
máy tính mà em biết.


HS: (ROM, RAM, ổ đĩa cứng...)


GV: Cã thĨ minh ho¹ b»ng m¸y chiÕu – nÕu


<b>* Quan s¸t 1: </b>


- Trật tự của các phơng tiện giao
thông trên đờng phố


- Vai trị, lợi ích của hệ thống đèn
giao thơng trên đờng phố


<b>* Quan s¸t 2:</b>


- NỊ nÕp häc tËp cña học sinh khi
không có thời khoá biĨu.


- NỊ nÕp häc tËp cđa häc sinh khi cã
thêi khoá biểu


<b>2/ Cái gì điều khiển máy tính?</b>
* Hệ điều hành thực hiện điều khiển:


1. Các thiết bị phần cứng: là các
thiết bị mà em có thể nhìn thấy và


đ-ợc lắp ráp thành máy tính hoµn
chØnh.


2. Các thiết bị lu trữ thông tin: Là
các thiết bị dùng để lu trữ thông tin
và dữ liệu trong máy tính bao gồm
cả đĩa cứng, đĩa mềm...


<b>D/ </b>


củng cố


Gọi HS nhắc lại một số các thiết bị phần cứng trong máy tính.
<b>E/ </b>


HDVN:


- Học bài, trả lời câu hỏi 2,3 SGK/41


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy: </i>


...
...
...


---


<i>---Ngày 22 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tun 10</b>



<i><b>Tit 20: </b></i>
<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y: </i>


...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×