Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ga10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuàn 20: Tiết: 55 <i> </i>


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết nhập vai kể chuyện.


- Sự cần thiết của kiến thức xã hội để viết bài nghị luận xã hội.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Hiểu được những ưu điểm, khuyết điểm của bài kiểm tra.
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng bài văn nói chung.


<b>3. Thái độ:</b> nghiêm túc trong đánh giá năng lực của bản thân.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Giáo án, SGK, SGV, bài kiểm tra học kì.
- HS: Đọc lại đề và chuẩn bị dàn ý trước ở nhà.


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>


1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Nội dung b<sub>ài mới:</sub>


HĐ của GV-HS Nội dung cần đạt



<b>HĐ1 </b>


- GV:Ghi lại đề bài lên bảng


<b>Câu 1 (2 điểm):</b>


Quan điểm về Nhàn của Nguyễn Bỉnh
Khiêm?


<b>Câu 2 (3 điểm):</b>


Suy nghĩ của anh/chị về học đi đôi với
hành.


<b>Câu 3 (5 điiểm):</b>


<b> </b>Nhập vai nhân vật An Dương Vương kể
lại câu chuyện đời mình, từ khi gả con cho
Trọng Thủy cho đến hết.


- HS: Xác định yêu cầu đề
+ Kiểu bài


+ Các ý chính cần đạt


<i>* Về nhà lập dàn ý.</i>


- GV: Nhận xét, gợi ý.



<b>HĐ2</b>


- GV: Nhận xét (với một số bài làm cụ thể)


<b>I. PHÂN TÍCH ĐỀ, LẬP DÀN Ý</b>


1. Xác định: kiểu bài, các ý chính cần đạt
(câu 2 và câu 3)


<i><b>Câu 2: </b></i>NL về một tư tưởng đạo lí.
(Kèm hướng dẫn chấm)


<i><b>Câu 3: </b></i>Văn tự sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.tiết t.biểu, khơng mắc lỗi chính tả, ngữ
pháp,…


+ Nêu một số lỗi cơ bản HS cịn mắc phải
về chính tả, ngữ pháp, viết lng tuồng, chưa
có bố cục,…


<i>*Có thể chọn một bài đạt yêu cầu đọc cho cả </i>
<i>lớp nghe.</i>


* Điểm cụ thể và điểm thống kê.


1. Ưu điểm:


2. Nhược điểm<b>:</b>





4. Củng cố: theo từng phần của bài học.
5. Hướng dẫn tự học:


- Đọc kĩ lại bài kiểm tra, chú ý những khuyết điểm để khắc phục ở bài kiểm tra HKII.


- Soạn bài: <i>Lập dàn ý bài văn thuyết minh.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Tiết: 56


<b>LẬP DÀN Ý BÀI VĂN THUYẾT MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Dàn ý và yêu cầu của mỗi phần trong dàn ý của một bài văn thuyết minh.
- Cách lập dàn ý khi triển khai bài văn thuyết minh.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng những kiến thức đã học về văn thuyết minh và kĩ năng lập dàn ý để lập
được dàn ý cho một bài văn thuyết minh về một đề tài gần gũi, quen thuộc.


- Thực hành lập được dàn ý cho một bài văn thuyết minh về một đề tài gần gũi, quen
thuộc.


<b>3. Thái độ: </b>Thể hiện lòng yêu mến danh lam thắng cảnh... và giới thiệu dến với mọi


người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV: Giaó án, SGK, SGV.


- HS: Đọc và soạn bài trước ở nhà.


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>


1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:


3- Nội dung b<sub>ài mới:</sub>


HĐ của GV- HS Nội dung cần đạt


<b>HĐ1</b>


- HS: Trả lời từng câu hỏi sgk.
Bổ sung


- GV: Nhận xét và chốt lại các ý chính.


<b>HĐ2 </b>


- GV: Viết một bài văn thuyết minh giới
thiệu với người đọc về một tác giả văn học
mà anh (chị) yêu thích.


- HS: Xác định đề tài
Lập dàn ý



<i><b>1. Xác định đề tài:</b></i>


Thuyết minh về tác gia văn học <i><b>Nguyễn </b></i>


<i><b>Trãi.</b></i>


<i><b>2. Lập dàn ý :</b></i>


<i>a) Mở bài</i>


- Nguyễn Trãi là một nhà văn, nhà thơ lớn
của VHTĐVN, một danh nhân văn hoá thế
giới


- Cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của
Nguyễn Trãi có một ý nghĩa đặc biệt quan
trọng trong lịch sử dân tộc và VH nước nhà
<i>b) Thân bài :</i>


- Cách 1: Cuộc đời, sự nghiệp sáng tác
- Cách 2: Thuyết minh cề cuộc đời và sự


<b>I. DÀN Ý BÀI VĂN THUYẾT MINH</b>
<b> 1. Bố cục:</b> 3 phần


<b>2. Mở bài, kết bài của bài văn thuyết </b>
<b>minh </b>


- Mở bài : giới thiệu đối tượng t.minh


- Kết bài: nêu giá trị, ý nghĩa hoặc vị trí
của đối tượng trong đời sống


<b>3. Phần thân bài:</b>


(Có thể sắp xếp theo các cách đã nêu trong
sách)


<b>II. LẬP DÀN Ý BÀI VĂN THUYẾT </b>
<b>MINH </b>


<b>1. Xác định đề tài:</b>


<i><b> 2. Lập dàn ý:</b></i>


a, Mở bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Thời kì làm quan cho nhà Lê đến khi ở
ẩn ở Côn Sơn (11428 - 1439)


+ Thời kì ra làm quan tiếp cho nhà Lê đến
khi bị vu oan và bị giết (1440-1442)


<i> c) Kết bài :</i>


Khẳng định, nhắc lại vị trí, tầm quan
trọng của Nguyễn Trãi trong toàn bộ nền
VHVN cũng như trong LS của dân tộc
- GV: Nhận xét, gợi ý HS bổ sung



<i>Từ kết quả bài tập, hãy nêu cách lập dàn ý </i>
<i>một bài văn thuyết minh</i>


- HS: Trả lời, đọc ghi nhớ sgk




c, Kết bài


<i><b>* Ghi nhớ sgk</b></i>



4. Củng cố: Học sinh nhắc lại phần ghi nhớ sgk.
5. Hướng dẫn tự học:


- Tự đưa ra vấn đề thuyết minh và luyện tập lập dàn ý cho bài văn thuyết minh.


- Soạn bài: <i>Phú sông Bạch Đằng- Trương Hán Siêu</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


Tiết : 57 <i> </i>


<b>PHÚ SÔNG BẠCH ĐẰNG</b>


<i>(Bạch Đằng giang phú- </i>Trương Hán Siêu<i>)</i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Niềm tự hào về truyền thống yêu nước và truyền thống đạo lí nhân nghĩa của dân tộc.
- Sử dụng lối “chủ – khách đối đáp”, cách dùng hình ảnh điển cố chọn lọc, câu văn tự
do phóng túng,...


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại.


- Nắm được đặc trưng cơ bản của thể phú : kết cấu, hình tượng, lời văn, đồng thời thấy


được những đặc sắc nghệ thuật của bài <i>Phú sông Bạch Đằng.</i>


<b>3. Thái độ: </b>Cảm nhận được nội dung yêu nước và tư tưởng nhân văn của bài Phú Sơng
Bạch Đằng qua hồi niệm về q khứ và lịng tự hào về truyền thống dân tộc của tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV: Giaó án, SGK, SGV


- HS: Đọc và soạn bài trước ở nhà


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>


1- Ổn định lớp.


2- Kiểm tra bài cũ:


<b> </b> <b>3- Bài mới:</b>


HĐ của GV-HS Nội dung cần đạt


<b>HĐ1 </b>



- GV: Vài nét về tác giả?


- HS: Dựa vào tiểu dẫn phát biểu
- GV: Nhận xét, chốt lại các ý chính.
Thể loại, hoàn cảnh ra đời của bài phú?
-HS: Trả lời.


- GV: Bổ sung, chốt ý.


<b>HĐ2</b>


- HS:


+Đọc tác phẩm và tìm hiểu các chú thích
(câu 1).


+Tìm bố cục bài phú, nội dung chính của
từng đoạn.


- GV: Nhận xét và bổ sung bố cục.
Cho HS hoạt động nhóm


+ N1: Trả lời câu hỏi 2
+ N2: Trả lời câu hỏi 3
- HS: Trao đổi, thảo luận


Đại diện trình bày <i>( Tìm chi tiết sgk </i>


<i>chứng minh)</i>



- GV: Phân tích bổ sung.
Chốt ý chính.


<b>- </b>HS: Trả lời câu hỏi 4 sgk.


<b>I. TÌM HIỂU CHUNG </b>
<b>1. Tác giả:</b>


- (? - 1354), là người có học vấn uyên thâm.
- Tham gia các cuộc chiến đấu của quân dân
nhà Trần chống quân Mông – Nguyên, được
các vua Trần và nhân dân kính trọng.


<b>2.Tác phẩm:</b>


- Thể loại: phú cổ thể
- Hoàn cảnh ra đời:


Khi vương triều nhà Trần có biểu hiện suy
thối, cần phải nhìn lại quá khứ anh hùng để
củng cố niềm tin trong hiện tại.


<b>II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN</b>


<b>1. Nội dung:</b>


<b>a.Hình tượng nhân vật “khách”: </b>


- Khách xuất hiện với tư thế của con người


có tâm hồn khống đạt, có hồi bão lớn lao.
- Tráng chí bốn phương được gợi qua hai loại
địa danh:


+ Lấy trong điển cố TQ: Cửu Giang, Ngũ


Hồ, Tam Ngơ<i>,…(đi qua bằng sách vở, bằng </i>


<i>trí tưởng tượng)</i>


+ Địa danh của đất Việt: Đại Than, Đông


Triều, sông Bạch Đằng <i>-> cảnh thật hùng </i>


<i>vĩ, hoành tráng nhưng cũng thật ảm đạm, hiu </i>
<i>hắt</i>.


- Tâm trạng: vừa vui sướng, tự hào, vừa buồn
đau, nuối tiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chứng minh.


Chốt ý chính.


<i>“Đây là nơi chiến địa buổi Trùng Hưng </i>
<i>… phá Hoằng Thao”.</i>


<i>“Thuyền bè mn đội, tinh kì phấp phới, </i>
<i>-Hùng hổ sáu quân, giáo gươm …”</i>



- GV: <i>Lời ca của các vị bơ lão nhằm </i>


<i>khẳng định điều gì?</i>


- HS: Trả lời


- GV: Phân tích, chốt ý


<i>Lời ca nối tiếp của khách nhằm khẳng </i>
<i>định điều gì?</i>


- HS: Trả lời
- GV: Chốt ý


<i>Đặc sắc nghệ thuật của bài phú?</i>


- HS: Trả lời


- GV: Bổ sung, giảng giải, chốt ý


biệt chiến tích “nhị thánh bắt Ơ Mã”:


+ Hai bên xuất quân với binh lưc hùng hậu.
+ Cuộc chiến diễn ra gay go quyết liệt.
+ Cuối cùng quân ta chiến thắng.


- Thái độ, giọng điệu kể:đầy nhiệt quyết, tự
hào của người trong cuộc.



- Lời kể sử dụng những câu dài ngắn khác
nhau, phù hợp với tâm trạng và diễn biến trận
đánh:


+ Những câu dài, dõng dạc, gợi khơng khí
trang nghiêm.


+ Những câu ngắn gọn, sắc bén, dựng lên
khung cảnh chiến trận căng thẳng, gấp gáp.
- Lời suy ngẫm, bình luận: chỉ ra nguyên nhân
ta thắng, địch thua; khẳng định vị trí, vai trị
của con người.


-> Cảm hứng mang <i>giá trị nhân văn</i> và có


<i>tầm triết lí</i> sâu sắc.


- Lời ca của các bơ lão mang ý nghĩa tổng kết,
có giá trị như một tuyên ngơn về chân lí: bất
nghĩa thì tiêu vong cịn người có nhân nghĩa
thì lưu danh thiên cổ.


c<i><b>. Lời ca, lời bình luận của “khách” :</b></i>


- Ca ngợi <i>“hai vị thánh qn”,</i> ca ngợi chiến


tích của sơng Bạch Đằng.


- Khẳng định chân lí: Trong mối quan hệ giữa



địa linh và nhân kiệt<i>,“nhân kiệt”</i> là yếu tố


quyết định. Ta thắng giặc không chỉ ở <i>“đất </i>


<i>hiểm”</i> mà quan trọng hơn là bởi nhân tài có


<i>“đức cao”</i>


<b>2. Nghệ thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV: Ý nghĩa văn bản?


- HS: Trả lời, đọc lại phần <i>ghi nhớ.</i>


- GV:Yêu cầu làm bài tập 2.
- HS: Làm bài tập


khả năng bộc lộ cảm xúc phong phú và đa
dạng,….


- Kết cấu chặt chẽ, thủ pháp liên ngâm, lối
diễn đạt khoa trương,…


<b>3. Ý nghĩa văn bản:</b>


Thể hiện niềm tự hào, niềm tin vào con người
và vận mệnh quốc gia, dân tộc.





<i><b>* Luyện tập:</b></i>


Cả 2 bài đều thể hiện:


- Niềm tự hào về chiến công trên sông Bạch
Đằng.


- Khẳng định, đề cao vai trị, vị trí của con
người.


4. Củng cố: theo từng phần của bài dạy.
5.Hướng dẫn tự học:


- Bình luận về ý nghĩa triết lí trong lời ca của nhân vật “khách” ở cuối bài phú: <i><b>“ Bởi</b></i>


<i><b>đâu đất hiểm, cốt mình đất cao”</b></i>


- Học thuộc lịng một số câu u thích.


- Soạn bài: <i>Đại cáo bình Ngơ – Phần tác giả.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×