Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ktra chuong I co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tieát 16</b>



<b> KIỂM TRA MỘT TIẾT ( bài số 1)</b>
Ngày soạn :7/10 /2009


<i>Ngày dạy:</i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


 <i><b>GV:</b></i> đề kiểm tra.


 <i><b>HS:</b></i> Nắm được nội dung chương I


<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Mức độ đánh giá</b>


<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Vẽ hình, ghi </b>
<b>GT,KL</b>


Số câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>



Số điểm <b>1</b> <b>2</b>


Nhõận dạng các đờng
thẳng song song, vng
góc


Số câu <b>4</b> <b>2</b> <b>5</b>


Số điểm <b>2</b> <b>3</b>


Sử dụng tính chất hai đờng thẳng
song song, vng góc, dấu hiệu


nhËn biÕt Số câu <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b>


Số điểm <b>1</b> <b>1</b>


<b>3</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Bài 1 : </b> Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ
ba thì song song


2 Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không
cắt nhau



3 Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc


4 Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc
tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b
<b>Bài 2 : </b>


a) Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau
b) Viết GT, KL của các định lí đó


c


b
a


<b>Bài 3 : </b>


Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nói rõ cách vẽ
<b> Bài 4 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



450


300


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>



b
a


Biết a // b và <i><sub>A</sub></i> <sub>30 ;</sub>0 <i><sub>B</sub></i> <sub>45</sub>0


  . Tính số đo góc AOB ? Nêu rõ vì sao tính được như vậy
<b> Đáp án và biểu điểm</b>


<b> Bài 1 : 1 điểm</b>
Câu 1: đúng
Câu 2: đúng
Câu 3:sai
Câu 4: đúng
<b>Bài 2 : 3 điểm</b>


Phát biểu đúng hai định lí cho hai điểm


- Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song
- Đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng
vng góc với đường thẳng cịn lại.


Ghi đúng GT, KL của hai định lí cho 1 điểm
<b>Bài 3 : 2 điểm</b>


Vẽ hình đúng cho 1 điểm
Nêu rõ cách vẽ cho 1 điểm


<b>d</b>


<b>M</b> <b>B</b>



<b>A</b>


Cách vẽ :


- Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm
- Xác định trung điểm M của AB


- Qua M kẻ đường thẳng d vng góc với AB
Khi đó d là đường trung trực của AB


<b>Bài 4 : 4 điểm</b>
Baøi laøm


Qua O kẻ đường thẳng c song song với a (như hình vẽ)


2
1


<b>c</b>
450


300


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


b


a


Vì a // b (GT) ; a //c (theo cách vẽ)


Nên b // c (tính chất ba đường thăûng song )
Suy ra  


2


<i>B O</i> ( vì là hai góc so le trong)
Mà <i><sub>B</sub></i> <sub>45 (</sub>0 <i><sub>GT</sub></i><sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Neân  0


2 45 ( )


<i>O</i>  <i>GT</i>


Mặt khác a // c
Nên  


1


<i>A O</i> ( vì là cặp góc so le trong)
Mà <i><sub>A</sub></i> <sub>30 (</sub>0 <i><sub>GT</sub></i><sub>)</sub>



Nên  0


1 30



<i>O</i> 


Ta lại có
  


2
1


<i>O O</i> <i>O</i>


Nên <i><sub>AOB</sub></i> <sub>30</sub>0 <sub>45</sub>0 <sub>75</sub>0


  


Vậy <i><sub>AOB</sub></i> <sub>75</sub>0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×