Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.89 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 – 2008</b>
<b>HUYỆN ĐẤT ĐỎ</b> <b>MƠN: TỐN 9</b>
Thời gian làm bài: 90 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
<b>I.TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm)</b>
1\ Giá trị của x để
A. x=4 B. x>4 C. x 4 D. x4
2\ Hai đường thẳng y =kx +( m -2 ) ( k 0) và y = ( 2 – k )x + ( 4 – m ) ( k 2) song song
với nhau khi:
A. k 1; m 3 B. k=1; m=3 C. k 1; m 3 D. k 1; m 3
3\ Kết quả của phép tính
4 6
6 6
16x y
( x<0;y 0)
64x y là :
A. 1
4x
B. 1
2x
C. 1
2x D.
1
4x
4\ Cho hai đường tròn (O;R) và (O’; R’) với R>R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’. Hãy ghép
mỗi vị trí tương đối giữa hai đường trịn ở cột trái với hệ thức tương ứng ở cột phải để được
khẳng định đúng.
Vị trí tương đối của (O) và (O’) hệ thức giữa d ; R và R’
1. (O) đựng (O’) A. d =R+R’
2. (O) tiếp xúc ngoài với (O’) B. d = R- R’
C. d < R – R’
5\ Giá trị của x để x 13 là :
A. x = 169 B. x = 13 C. x = 196 D. x = 26
6\ Cho đường tròn (O; 25cm) dây AB = 40 cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm
7\ Biểu thức 2 3x xác định với các giá trị :
A. x 2
3
B. x 2
3
C. x 2
3
D. x 2
3
8\ Phương trình 3x – 2y =5 có một nghiệm là :
A. ( 5; -5) B. (1;1) C. ( -5; 5) D. (1; -1 )
9\ Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến :
A. y = 6 -3x B. y = 2x – 1 C. y = 2x 3 D. y = x -2
10\ Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng 4 cm. Vẽ đường trịn tâm O bán kính 5
cm. Đường thẳng d:
A. Khơng cắt đường trịn B. Tiếp xúc với đường trịn
C. Cắt (O) tại 2 điểm D. Khơng cắt hoặc tiếp xúc
<b>II\ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)</b>
11\ ( 1 điểm)Tính A = 2 3 3
a\ Xác định hàm số biết đồ thị là một đường thẳng đi qua góc tọa độ và đi qua điểm A( 2; -1)
b\ Viết phương trình đường thẳng song song với đồ thị hàm số tìm được ở câu a và đi qua
điểm B( -2; 5)
13\ ( 3 điểm) Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB =2R. Gọi M là trung điểm của OB. Từ M
kẻ đường thẳng vng góc với AB cắt nửa đường trịn tại N.
a\ Tính MN theo R.
b\ Đường thẳng qua O song song với MN cắt đường thẳng BN tại C. Chứng minh AN BC
c\ Đường thẳng CA cắt nửa đường tròn (O) tại P. Gọi Q là giao điểm của BP và AN. Chứng minh
ON là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CQ.