Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

de on thi sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.19 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết : 1 § Bài 1: Menđen và Di truyền học</b>


Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là gì? (mức 1 )


A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.


B. Cây đậu Hà Lan cĩ khả năng tự thụ phấn cao.


C. Cơ sở vật chất cơ chếvà tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.


Đáp án: C


Câu 2: Di truyền là hiện tượng: (mức 1)


A. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
B. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.


C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.


Đáp án: C


Câu 3: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi
là : (mức 1)


A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.


B. Biến dị khơng có tính quy luật trong sinh sản.
C. Biến dị .


D. Biến dị tương ứng với mơi trường.


Đáp án: C


Câu 4: Thế nào là tính trạng? (mức 1 )


A. Tính trạng là những kiểu hình biểu hiện bên ngồi của cơ thể.
B. Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể.


C. Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
D. Tính trạng là những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.


Đáp án: C


Câu 5: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? (mức
1)


A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
B. Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.


D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Đáp án: C


Câu 6: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định: (mức 1 )
A. Tính trạng nào đĩ đang được nghiên cứu.


B. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể.
C. Các tính trạng của sinh vật.


D. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.
Đáp án: C



Câu 7: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:
(mức 1 )


A. Sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi.


B. Thời gian sinh trưởng và phát triển ngắn, số lượng con lai nhiều dễ phân tích số
liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Dễ trồng, mang nhiều tính trạng khác nhau, kiểu hình đời F2 phân li rõ theo tỉ lệ
trung bình 3 trội : 1 lặn


Đáp án: C


Câu 8: Thế nào là giống thuần chủng? (mức 1)


A. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F1.


B. Giống có đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau.


C. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định.Các thế hệ sau giống các thế
hệ trước.


D. Giống có biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất.
Đáp án: C


Câu 9: Yếu tố quan trọng dẫn đến thành công của Menđen là gì? (mức 3)
A. Chọn đậu Hà Lan làm đối tượng thuận lợi trong nghiên cứu.


B. Chọn lọc và kiểm tra độ thuần chủng của các dạng bố mẹ trước khi đem lai.


C. Có phương pháp nghiên cứu đúng đắn.


D. Sử dụng toán thống kê để xử lí kết quả.
Đáp án: C


Câu 10: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép
lai? (mức 2)


A. Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.


B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng.
C. Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng.
D. Để dễ thống kê số liệu.


Đáp án: C


Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là của phương pháp phân tích các thế hệ
lai? (mức 3)


A. Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng
tương phản.


B. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai.


C. Theo dõi sự di truyền toàn bộ các cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố
mẹ.


D. Dùng tốn thống kê phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di
truyền các tính trạng.



Đáp án: C


Câu 12: Từ thí nghiệm nào sau đây, Men đen rút ra quy luật phân li: (mức 1)
A. Lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng .


B. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng .


C. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.
D. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng tương phản.


Đáp án: C


Câu 13: Thế nào là cặp tính trạng tương phản? (mức 1)
A. Hai tính trạng biểu hiện khác nhau.


B. Hai trạng thái khác nhau ở hai cá thể khác nhau.


C. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.
D. Các gen khác nhau quy định các tính trạng khác nhau.


Đáp án: C


Câu 14: Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học là: (mức 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho q trình lai giống tạo giống mới có năng suất
cao.


C. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống, y học và công nghệ sinh học
hiện đại.



D. Cung cấp kiến thức cơ bản liên quan đến thực vật, động vật…
Đáp án: C


Câu 15: Ở P, khi cho giống thuần chủng hoa phấn màu đỏ tự thụ phấn, F1 thu được:
(mức 2)


A. Đều là hoa màu trắng.
B. Đều là hoa màu hồng.
C. Đều là hoa màu đỏ.


D. Có cả hoa màu đỏ, hoa màu hồng và hoa màu trắng.
Đáp án: C


Câu 16: Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương
phản? (mức 2)


A. P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắng
B. P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn


C. P: Hoa ở thân x Hoa ở ngọn
D. P: Qủa đỏ x Hạt vàng
Đáp án: C


Câu 17: Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản? (mức 2)
A. Hạt vàng và hạt trơn.


B. Quả đỏ và quả tròn.
C. Hoa kép và hoa đơn.
D. Thân cao và thân xanh lục.
Đáp án: C



Câu 18: Trên thực tế, khi nĩi đến kiểu hình của một cơ thể là: (mức 2)
A. Đề cập đến tồn bộ các tính trạng của cơ thể đĩ.


B. Đề cập đến toàn bộ đặc tính của cơ thể đó.


C. Đề cập đến một vài tính trạng đang nghiên cứu của cơ thể đó.


D. Đề cập đến tồn bộ tính trạng trội được biểu hiện ra kiểu hình ở cơ thể đó.
Đáp án: C


Câu 19: Trên thực tế, khi nĩi giống thuần chủng là nĩi tới : (mức 2)
A. Sự thuần chủng về tồn bộ các tính trạng của cơ thể.


B. Sự thuần chủng về các tính trạng trội của cơ thể.


C. Sự thuần chủng về một hoặc một vài tính trạng nào đó đang được nghiên cứu.
D. Sự thuần chủng về các tính trạng trội hoặc tính trạng lặn của cơ thể.


Đáp án: C


Câu 20: Ở đậu Hà Lan, F2 là thế hệ được sinh ra từ F1 do: (mức 2)


A. Sự giao phấn giữa cơ thể F1 mang kiểu hình trội với cơ thể mang kiểu hình lặn.
B. Sự giao phấn giữa F1 với một trong hai cơ thể bố mẹ ở P.


C. Sự tự thụ phấn hoặc giao phấn giữa các F1.
D. Sự giao phấn giữa F1 với một cơ thể nào khác.
Đáp án: C



<b>Tiết : 2</b>

<b>§ Bài 2: Lai một cặp tính trạng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Phép lai hai cặp tính trạng.
B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai một cặp tính trạng.


D. Tạo dịng thuần chủng trước khi đem lai.
Đáp án: C


Câu 22: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? (mức 1)
A. Tính trạng tương ứng.


B. Tính trạng trung gian.
C. Tính trạng trội.


D. Tính trạng lặn.
Đáp án: C


Câu 23: Theo Menđen, tính trạng khơng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? (mức
1)


A. Tính trạng tương phản.
B. Tính trạng trung gian.
C. Tính trạng lặn.


D. Tính trạng trội.
Đáp án: C


Câu 24: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li là: (mức 1)



A. Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
B. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ


2 trội : 1 lặn.


C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn


D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
Đáp án: C


Câu 25: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: (mức 1)
A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a


B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a
C. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a
D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a
Đáp án: C


Câu 26: Menđen giả định các nhân tố di truyền trong tế bào sinh dưỡng như sau: (mức
1)


A. Các nhân tố di truyền tồn tại độc lập.
B. Các nhân tố di truyền được phân li.


C. Các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp.
D. Các nhân tố di truyền liên kết thành từng cặp.
Đáp án: C


Câu 27: Thế nào là kiểu gen? (mức 1)



A. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình.
B. Kiểu gen là tổ hợp tồn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật.


C. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
D. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các kiểu gen trong tế bào của cơ thể.
Đáp án: C


Câu 28: Thế nào là kiểu hình? (mức 1)


A. Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể.
B. Kiểu hình bao gồm tồn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng trong tế bào cơ thể.
Đáp án: C


Câu 29: Điểm cơ bản trong quy luật phân li của Menđen là: (mức 1)
A. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử.


B. Sự phân li của các cặp nhân tố di truyền.


C. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền ở F1 tạo 2 loại giao tử tỉ lệ ngang nhau.
D. Sự phân li tính trạng.


Đáp án: C


Câu 30: Qua thí nghiệm lai một cặp tính trạng, Menđen cho rằng các tính trạng khơng
trộn lẫn vào nhau do: (mức 2)


A. F1 đồng nhất tính trạng.
B. F2 phân li tính trạng.



C. F1 đều mang tính trạng trội, tính trạng lặn xuất hiện ở F2.


D. Đổi vị trí giống làm cây bố và cây mẹ kết quả thu được như nhau.
Đáp án: C


Câu 31: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? (mức 2)
A. AA và aa


B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa, aa
Đáp án: C


Câu 32: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li? (mức 2)
A. 1Bb: 1bb


B. 1BB: 1Bb
C. 1BB: 2Bb: 1bb
D. 1Bb: 2BB: 1bb
Đáp án: C


Câu 33: Kết quả biểu hiện đồng tính theo thí nghiệm của Menđen là: (mức 2)
A. Tất cả các thế hệ con lai đều đồng tính trội.


B. Các con lai thuộc các thế hệ đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.
C. Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.
D. Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất biểu hiện tính trạng của bố.


Đáp án: C



Câu 34: Theo thí nghiệm của Menđen, tỉ lệ các loại hợp tử ở F2 là 1AA : 2Aa : 1aa .
Vì sao F2 cĩ tỉ lệ kiểu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng? (mức 2)


A. Hoa đỏ là tính trạng trội, hoa trắng là tính trạng lặn.


B. Tổ hợp AA biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.
C. Các tổ hợp AA và Aa đều biểu hiện kiểu hình hoa đỏ.


D. Tổ hợp Aa biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.
Đáp án: C


Câu 35: Kết quả thí nghiệm của Menđen ở F2 , xét riêng trên tính trạng trội cĩ: (mức
2)


A. 1


4 số cây thuần chủng và
2


4 số cây không thuần chủng.
B. 2


3 số cây thuần chủng và
1


3 số cây không thuần chủng.
C. 1


3 số cây thuần chủng và


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. 2


4số cây thuần chủng và
1


4 số cây không thuần chủng.
Đáp án: C


Câu 36: Ở chĩ, lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài. P: Lơng ngắn thuần chủng x
lơng dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? (mức 2)


A. Tồn lơng dài.


B. 1 lơng ngắn : 1 lơng dài.
C. Tồn lơng ngắn.


D. 3 lơng ngắn : 1 lông dài
Đáp án: C


Câu 37: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo
dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: mức 3)
P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm  F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các cơng thức lai sau đây:


A. P: AA x AA
B. P: AA x Aa
C. P: Aa x Aa
D. P: AA x aa


Đáp án: C


Câu 38: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hồn tồn so với gen a quy định mắt
xanh. Mẹ và bố phải cĩ kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con
sinh ra cĩ người mắt đen, cĩ người mắt xanh. (mức 3)


A. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
B. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
C. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)
D. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (AA)
Đáp án: C


Câu 39: Ở lúa, tính trạng thân cao (A) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (a).
Hai cây lúa đem lai ở P cùng kiểu hình, đời F1 thu được 100% thân cao. Hãy chọn
kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các cơng thức lai sau đây: (mức 3)


A. P: AA x AA hoặc P: Aa x Aa
B. P: Aa x Aa hoặc P: AA x Aa
C. P: AA x AA hoặc P: AA x Aa
D. P: AA x AA hoặc P: aa x aa
Đáp án: C


<b>Tiết : 3 § Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo) </b>

<b>( 21 câu )</b>


Câu 40: Thế nào là thể đồng hợp? (mức 1)


A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.


D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.


Đáp án: C


Câu 41: Thế nào là thể dị hợp? (mức 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau.
Đáp án: C


Câu 42: Thế nào là lai phân tích? (mức 1)


A. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang kiểu gen đồng
hợp.


B. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể
mang kiểu gen đồng hợp.


C. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể
mang tính trạng lặn.


D. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn.
Đáp án: C


Câu 43: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào? (mức 1)
A. Giao phấn.


B. Tự thụ phấn.
C. Lai phân tích.


D. Lai với cơ thể đồng hợp khác.
Đáp án: C



Câu 44: Mục đích của phép lai phân tích là gì? (mức 1)
A. Phát hiện thể đồng hợp trội và thể đồng hợp lặn.
B. Phát hiện thể dị hợp và thể đồng hợp lặn.


C. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp.


D. Phát hiện thể đồng hợp trội, thể đồng hợp lặn và thể dị hợp .
Đáp án: C


Câu 45: Ý nghĩa của phép lai phân tích trong chọn giống là gì? (mức 1)
A. Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế chọn giống.


B. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn sử dụng trong chọn giống.
C. Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.


D. Phát hiện được thể đồng hợp và thể dị hợp sử dụng trong chọn giống.
Đáp án: C


Câu 46: Thế nào là trội khơng hồn tồn? (mức 1)


A. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 3trội :
1lặn


B. F1 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặn


C. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 1trội :
2trung gian : 1lặn


D. Các thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
Đáp án: C



Câu 47: Theo quy luật phân li, để xác định tương quan trội - lặn của một cặp tính
trạng tương phản cần phải tiến hành: (mức 1)


A. Phương pháp lai phân tích.


B. Lai với cơ thể mang kiểu hình lặn.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. Phương pháp tự thụ phấn.


Đáp án: C


Câu 48: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp tính
trạng tương phản, hoặc của bố hoặc của mẹ là: (mức 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Trong cặp tính trạng tương phản của cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phải có
một tính trạng là trội hồn tồn.


D. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4.
Đáp án: C


Câu 49: Trong di truyền trội khơng hồn tồn, tại sao F2 cĩ tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 ?
(mức 2)


A. F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
B. Mỗi gen quy định một tính trạng riêng biệt.
C. Mỗi kiểu gen ở F2 có 1 kiểu hình riêng biệt.
D. P thuần chủng, F1 dị hợp về các cặp gen.
Đáp án: C



Câu 50: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hồn tồn so với tính trạng quả vàng. Khi
cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: (mức 2)


A. Tồn quả vàng.


B. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. Toàn quả đỏ.


D. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng.
Đáp án: C


Câu 51: Gen B trội khơng hồn tồn so với gen b. Nếu đời P là BB x bb thì ở F2 cĩ tỉ
lệ kiểu hình: (mức 2)


A. 1 trung gian : 1 lặn
B. 3 trung gian : 1 lặn


C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
D. 100% kiểu hình trung gian
Đáp án: C


Câu 52: Tương quan trội - lặn cĩ ý nghĩa gì trong sản xuất? (mức 1)


A. Biết được tính trạng trội là những tính trạng tốt, tính trạng lặn là những tính
trạng xấu.


B. Dễ theo dõi sự di truyền của mỗi cặp tính trạng qua nhiều thế hệ.


C. Tập trung nhiều gen trội quý vào một kiểu gen để tạo ra giống có giá trị kinh tế
cao.



D. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng.
Đáp án: C


Câu 53: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (a).
Nếu đời F1 cĩ tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P cĩ
kiểu gen như thế nào? (mức 2)


A. P: AA x aa
B. P: Aa x Aa
C. P: Aa x aa


D. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa
Đáp án: C


Câu 54: Tính trạng hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng. Nếu đời P
là hoa hồng x hoa hồng thì ở F1 cĩ tỉ lệ kiểu hình: (mức 2)


A. 1 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 trắng
B. 100% hoa hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 55: Cho biết tính trạng thân cao (B) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp
(b). Lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F1. Lai phân tích F1 thì tỉ
lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là: (mức 3)


A. 1 BB : 2 Bb : 1bb
B. 1 BB : 1bb


C. 1 Bb : 1bb
D. 100% Bb


Đáp án: C


Câu 56: Cho biết tính trạng thân cao là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp. Lai
cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F1 , cho F1 tự thụ phấn thu được
F2 . Lai cây F1 với một cây thân cao F2 thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: (mức 3)


A. 50% thân cao : 50% thân thấp
B. 75% thân cao : 25% thân thấp


C. Là một trong hai kết quả 75% thân cao : 25% thân thấp hoặc 100% thân cao.
D. 100% thân cao.


Đáp án: C


Câu 57:Tính trạng hoa đỏ (B) trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng (b).
Nếu đời P là Bb x bb thì ở F1 cĩ tỉ lệ kiểu hình: (mức 2)


A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa hồng


C. 1 hoa hồng : 1 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắng
Đáp án: C


Câu 58: Màu sắc hoa mõm chĩ do 1 gen quy định. (mức 2)


P: Hoa hồng x Hoa hồng  F1: 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng.
Kết quả của phép lai này là do:


A. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng.


B. Hoa hồng trội hoàn toàn so với hoa trắng.
C. Hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.
D. Hoa hồng trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.


Đáp án: C


Câu 59: Gen B quy định quả đỏ trội hồn tồn so với gen b quy định quả vàng. Hai cơ
thể đem lai ở P cĩ kiểu gen như thế nào để F1 thu được cĩ cả quả đỏ và quả vàng?
(mức 3)


A. P: BB x BB Hoặc P: Bb x BB
B. P: Bb x BB Hoặc P: BB x bb
C. P: Bb x Bb Hoặc P: Bb x bb
D. P: BB x bb Hoặc P: BB x BB
Đáp án: C


<b>Tiết : 4 § Bài 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG</b>
Câu 60: (mức 1)


Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây
hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là : (biết vàng là
trội hoàn toàn so với xanh, trơn là trội hoàn toàn so với nhăn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. hạt xanh, vỏ trơn
D. hạt xanh, vỏ nhăn
Đáp án: A


Câu 61: (mức 1)


Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menden, kết quả ở F2 có


tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình


A) hạt vàng, vỏ trơn
B) hạt vàng, vỏ nhăn
C) hạt xanh, vỏ trơn
D) hạt xanh, vỏ nhăn
Đáp án: D


Câu 62: (mức 1)


Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích
từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:


A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
Đáp án: B
Câu 63: (mức 1)


Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
A. sinh sản vơ tính


B. sinh sản hữu tính
C. sinh sản sinh dưỡng
D. sinh sản nẩy chồi
Đáp án: B


Câu 64: (mức 1)



Căn cứ vào đâu mà Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt
đậu trong thí nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau?


A. tỉ lệ kiểu hình ở F1


B. tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. tỉ lệ kiểu gen ở F1


D. tỉ lệ kiểu gen ở F2
Đáp án: B


Câu 65: (mức 1)


Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về
2 cặp tính trạng tương phản, F2 thu được số kiểu hình:


A. 2 kiểu hình
B. 3 kiểu hình
C. 4 kiểu hình
D. 5 kiểu hình
Đáp án: C
Câu 66: (mức 2)


Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
A. tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn


B. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. 4 kiểu hình khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đáp án: B


Câu 67: (mức 1)


Biến dị tổ hợp là:


A. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố.
B. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ.


C. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
D. do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể.


Đáp án : C
Câu 68 : (mức 2)


Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các
cặp tính trạng và tổ hợp lại các tính trạng:


A. làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
B. làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình
D. làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Đáp án : A


Câu 69 :( mức 2)


Khi cho giao phấn giữa cây có quả trịn, chín sớm với cây có quả dài chín
muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :


A. quả trịn, chín sớm
B. quả dài, chín muộn
C. quả trịn, chín muộn



D. quả dài, chín muộn và quả trịn, chín muộn
Đáp án : C


Câu 70 : (mức 1)


Từ thí nghiệm nào của Menden để rút ra được quy luật phân li độc lập ?
A. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng


B. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng


C. lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản
D. lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chuûng tương phản
Đáp án : C


Câu 71 : (mức 2)


Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden về màu sắc và hình dạng
thì hạt vàng, vỏ trơn của F1 nằm trong quả của cây :


A. cây F1
B. cây mẹ (P)
C. cây bố (P)


D. cả cây mẹ và cây bố (P)
Đáp án : B


Câu 72 : (mức 2)


Trong thí nghiệm của Menden lai 2 cặp tính trạng về màu sắc và hình dạng, 4


kiểu hình của F2 nằm trong quả của cây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 73 : (mức 3)


Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản
phân li độc lập thì ở F2 kiểu hình mang 2 tính trội có tỉ lệ là :


A. 56,25%
B. 18,75%
C. 50%
D. 6,25%
Đáp án : A
Câu 74 : (mức 3)


Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp
Gen B : quả trịn trội hồn tồn so với gen b : quả dài


Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng
thân thấp, quả trịn, thu được F1, có kiểu hình F1 là :


A. thân cao, quả trịn
B. thân cao, quả dài
C. thân thấp, quả tròn
D. thân thấp, quả dài
Đáp án : a


Câu 75 : (Mức 3)


Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp
Gen B : quả trịn trội hồn tồn so với gen b : quả dài



Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, quả dài với cây thuần chủng
thân thấp, quả tròn, thu được F1, đặc điểm về kiểu gen của các cây F1 thu được là :


A. dị hợp veà 2 cặp gen
B. đồng hợp


C. dị hợp về 1 cặp gen
D. thuần chủng


Đáp án : A
Câu 76 : (mức 2)


Phân tích kết quả lai nhiều cặp tính trạng của Menden, tỉ lệ phân li từng cặp
tính trạng đều 3 : 1 do sự di truyển của từng cặp tính trạng bị chi phối bởi :


A. 1 cặp gen
B. 2 cặp gen
C. 3 cặp gen


D. 1 cặp gen, gen trội át hoàn toàn gen lặn
Đáp án : D


Câu 77 : (mức 2)


Vì sao người ta khơng dùng cá thể lai F1 có kiểu gen dị hợp để làm giống :
A. Tính di truyền khơng ổn định, thế hệ sau sẽ xuất hiện các thể dị hợp.
B. Tính di truyền khơng ổn định, thế hệ sau phân tính


C. Kiểu hình khơng ổn định, thế hệ sau đồng tính trội


D. Kiểu hình khơng ổn định, thế hệ sau đồng tính lặn.
Đáp án : B


<b>Tiết : 5</b> <b>§ Bài 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tt) (21 câu)</b>
Câu 78 : (mức 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. AABB
B. AABb
C. AaBB
D. AaBb
Đáp án : A
Câu 79 : (mức 1)


Kiểu gen dưới đây được xem là không thuần chủng về cả hai cặp tính trạng :
A. AABb


B. aaBb
C. Aabb
D. AaBb
Đáp án : D
Câu 80: (mức 1)


Để cho 4 loại giao tử F1 phải có kiểu gen dị hợp về:
A. 1 cặp gen


B. 2 cặp gen


C. 2 cặp gen phân li độc lập
D. 3 cặp gen



Đáp án: C
Câu 81: (mức 1)


Trong thí nghiệm lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính
trạng của Menden – nguyên nhân xuất hiện 16 hợp tử ở F2 là:


A. sự kết hợp của giao tử đực và cái
B. sự kết hợp các cặp gen qua thụ tinh
C. sự kết hợp của các tính trạng của bố mẹ


D. sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử
cái.


Đáp án: D
Câu 82: (mức 1)


Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là:
A. Aabb


B. aaBb
C. AABb
D. AaBb
Đáp án: D
Câu 83: (mức 1)


Kiểu gen dưới đây tạo được 1 loại giao tử là:
A. AaBB


B. Aabb
C. AABb


D. AAbb
Đáp án: D
Câu 84: (mức 1)


Điều kiện nghiệm đúng chỉ có ở quy luật phân li độc lập mà khơng cần cĩ ở
định luật đồng tính và quy luật phân li là:


A. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng đem lai
B. tính trội phải trội hồn tồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. các cặp gen qui định các cặp tính trạng phải phân li độc lập
Đáp án: D


Câu 85: (mức 3)


Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định
mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.Bố có tóc
thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để
con sinh ra đều có tóc xoăn, mắt đen.


A. AaBb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
Đáp án: D
Câu 86: (mức 2)


Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là:
A. AaBb



B. AABB
C. AaBB
D. aabb
Đáp án: C
Câu 87: (mức 3)


Thực hiện phép lai P: AABB  aabb, các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con
lai F2 là:


a) AABB và AAbb
b) AABB và aaBB


c) AABB, AAbb và aaBB
d) AABB, AAbb, aaBB và aabb
Đáp án: d


Câu 88: (mức 2)


Nguyên nhân hình thành 4 loại giao tử ở F1 khi lai 2 giống thuần chủng khác
nhau về 2 cặp tính trạng của Menden:


A. các gen phân li tự do


B. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do khi giảm phân và thụ tinh
C. các gen tổ hợp ngẫu nhiên khi thụ tinh


D. các gen phân li độc lập trong giảm phân
Đáp án: B


Câu 89: (mức 1)



Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
A. AB, Ab, aB, ab


B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
Đáp án: A
Câu 90: (mức 1)


Sinh học hiện đại gọi nhân tố di truyền của Menden là:
A. ADN


B. Nhiễm sắc thể
C. gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đáp án: C
Câu 91: (mức 2)


Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng là:
A. P: AaBb <sub> aabb</sub>


B. P: AABb  aabb
C. P: AaBb <sub> AAbb</sub>
D. P: AaBb <sub> aaBB</sub>
Đáp án: A


Câu 92: (mức 3)


Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình là:


A. AABb <sub> AABb</sub>


B. AaBB  Aabb
C. AAbb <sub> aaBB</sub>
D. Aabb  aabb
Đáp án: C
Câu 93: (mức 3)


Phép lai tạo ra 2 loại kiểu hình ở con lai là:
A. MMpp <sub> mmpp</sub>


B. MMPP  mmpp
C. MmPp <sub> MmPp</sub>
D. MmPp  MMpp
Đáp án: D


Câu 94: (mức 3)


Phép lai tạo ra con lai coù 1 nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là:
A. Ddrr  Ddrr


B. DdRr <sub> DdRr</sub>
C. DDRr <sub> DdRR</sub>
D. ddRr  ddRr
Đáp án: B


<b>Tiết : 8</b> <b>Bài 8 : NHIỄM SẮC THỂ</b> <b>(21 câu)</b>
Câu 95 : (mức 1)


Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở :


A. bên ngồi tế bào


B. trong các bào quan
C. trong nhân tế bào
D. trên màng tế bào
Đáp án : C


Câu 96 : (mức 1)


Trong tế bào của các lồi sinh vật ở kỳ giữa của nguyên phân, NST cĩ dạng :
A. Hình que, hình hạt


B. Hình hạt, hình chữ V
C. Hình chữ V, hình que


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 97 : (mức 1)


Trong quá trình ngun phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì :
A. Kì trung gian


B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Đáp án : C
Câu 98 : (mức 1)


Ở trạng thái co ngắn cực đại, chiều dài của NST là :
A. từ 0,5 đến 50 micrơmet


B. từ 10 đến 20 micrômet


C. từ 5 đến 30 micrômet
D. 50 micrômet


Đáp án : A
Câu 99 : (mức 1)


Thành phần hóa học của NST gồm :
A. phân tử prôtêin


B. phân tử ADN


C. Prôtêin và phân tử ADN
D. axit và bazơ


Đáp án : C
Câu 100 : (mức 1)


Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là :
A. 0,2 đến 2 micrômet


B. 2 đến 20 micrômet
C. 0,5 đến 20 micrômet
D. 0,5 đến 50 micrômet
Đáp án : A


Câu 101 : (mức 1)


Một khả năng của NST đóng vai trị rất quan trọng trong sự di truyền là :
A. biến đổi hình dạng



B. tự nhân đôi
C. trao đổi chất


D. co, duỗi trong phân bào
Đáp án : B


Câu 102 : (mức 1)


Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là :
A. luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ


B. luôn tồn tại từng cặp tương đồng
C. luôn luôn co ngắn lại


D. luôn luôn duỗi ra
Đáp án : B


Câu 103 : (mức 1)


Cặp NST tương đồng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đáp án : A


Câu 104 : (mức 1)


Trong tế bào sinh dưỡng mỗi loài số NST giới tính bằng:
A. một chiếc


B. hai chiếc
C. ba chiếc


D. bốn chiếc
Đáp án: B
Câu 105: (mức 1)


Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
A. số lượng


B. số lượng và hình dạng
C. số lượng, cấu trúc


D. số lượng, hình dạng, cấu trúc
Đáp án: B


Câu 106: (mức 2)
NST giới tính là:


A. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực
B. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính cái
C. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cái


D. cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cái mang gen quy định các
tính trạng liên quan và không liên quan với giới tính, và các tính trạng
thường.


Đáp án: D
Câu 107: (mức 2)


NST mang gen và tự nhân đơi vì nó chứa:
a) protêin



b) ADN


c) prôtêin và ADN
d) chứa gen


Đáp án: B
Câu 108: (mức 1)


Trong cặp NST tương đồng của tế bào sinh dưỡng gồm:
A. hai NST có nguồn gốc từ bố


B. một NST có nguồn gốc từ mẹ và 1 NST khác


C. một NST có nguồn gốc từ bố và 1 NST có nguồn gốc từ mẹ
D. hai NST có nguồn gốc từ mẹ


Đáp án: C
Câu 109: (mức 1)


Mỗi crômatit bao gồm chủ yếu:
A. 1 phân tử ADN


B. 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn
C. prôtêin


D. prôtêin và gen
Đáp án: B


Câu 110: (mức 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. số lượng


C. cấu trúc và số lượng
D. hình dạng


Đáp án: C
Câu 111: (mức 1)


Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là:
A. 46 chiếc


B. 23 cặp
C. 44 chiếc
D. 24 cặp
Đáp án: C
Câu 112: (mức 1)


Bộ NST đơn bội chỉ chứa:
A. một NST


B. một NST của mỗi cặp tương đồng
C. hai NST


D. hai NST của mỗi cặp tương đồng
Đáp án: B


Câu 113: (mức 2)


Bộ NST lưỡng bội của lồi 2n có trong:
a) hợp tử, tế bào mầm



b) tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm
c) tế bào mầm, hợp tử


d) hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào maàm
Đáp án: D


Câu 114: (mức 3)


Ruồi giấm có 2n = 8 NSTCó 4 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 5 lần
bằng nhau. Số NST có trong các tế bào con:


A. 1024
B. 1026
C. 1028
D. 1022
Đáp án: A
Câu 115: (mức 1)


Số lượng NST trong tế bào lưỡng bội các loài (2n) là<i><b> :</b></i>


A. số chẵn
B. số lẻ


C. số chẵn hoặc số lẻ
D. không xác định được
Đáp án A


<b>Tiết</b>

<b>: 9 </b>

<b>§ BÀI 9: NGUYÊN PHÂN</b>

<b>(22 câu)</b>




<b>Câu 116 : Sự tự nhân đơi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? </b><i><b>(Mức</b></i>
<i><b>1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đáp án : C


<i><b> </b></i><b>Câu 117: Quá trình nguyên phân gồm 4 kì liên tiếp? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối.
B) Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối.
C) Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối .
D) Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối.
Đáp án : C


<b>Câu 118: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.


B) Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
C) Sự phân li đông đều của các crômatit về hai tế bào con.


D) Sự phân li đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Đáp án : B


<b>Câu 119: Nguyên phân xảy ra ở các loại tế bào nào? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục.


B) Tế bào sinh dục sơ khai (tế bào mầm), tế bào sinh dưỡng.
C) Tế bào sinh dục.



D) Tế bào sinh dưỡng
Đáp án : B


<b>Câu 120: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn ?</b><i><b> (Mức 1)</b></i>


A) Kì sau C) Kì đầu
B) Kì giữa D) Kì cuối
Đáp án : C


<b>Câu 121: Ở kì nào của quá trình ngun phân nhiễm sắc thể có hình dạng và cấu trúc</b>
đặc trưng dễ quan sát? <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu C) Kì sau


B) Kì cuối D) Kì giữa


Đáp án : D


<b>Câu 122: Thoi phân bào có vai trị gì trong quá trình phân chia tế bào? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN.
B) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của trung tử.


C) Nơi nhiễm sắc thể bám và phân li về hai cực của tế bào.
D) Nơi hình thành nhân con.


Đáp án : C


<b>Câu 123: Trong chu kì của tế bào vào thời kì nào, nhiễm sắc thể có dạng sợi dài mảnh</b>
duỗi xoắn hồn tồn? <i><b>(Mức 1)</b></i>



A) Kì đầu, kì giữa C) Kì sau
B) Kì trung gian D) Kì cuối
Đáp án : B


<b>Câu 124: Kết quả của nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n đã tạo ra</b>
mấy tế bào con? <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) 2 tế bào con, 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ và 1 tế
bào kia có bộ nhiễm sắc thể 2n khác với tế bào của mẹ.


B) 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 2n.


<b>C) 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n giống như tế bào mẹ.</b>
D) 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là n.
Đáp án : C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A) Kì đầu C) Kì sau


B) Kì giữa D) Kì cuối


Đáp án : B


<b>Câu 126: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động?</b>


<i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu C) Kì sau


B) Kì giữa D) Kì cuối



Đáp án : C


<b>Câu 127: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi</b>
mảnh?<i><b> (Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu C) Kì sau


B) Kì giữa D) Kì cuối


Đáp án : D


<b>Câu 128: Trong ngun phân ở kì nào nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu C) Kì sau


B) Kì giữa D) Kì cuối


Đáp án : B


<b>Câu 129: Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể phân li về hai cực tế bào ở ? </b><i><b>(Mức1)</b></i>


A) Kì đầu C) Kì sau


B) Kì cuối D) Kì giữa


Đáp án : C


<i><b> </b></i><b>Câu 130: Tế bào con được hình thành qua q trình ngun phân có bộ nhiễm sắc</b>
thể như thế nào?<i><b> (Mức 1)</b></i>



A) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
B) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
C) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
D) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
Đáp án : B


<b>Câu 131: Ý nghóa của ngun phân là gì?</b><i><b> (Mức 2)</b></i>


A) Ngun phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.
B) Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế
bào.


C) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào.


D) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể,
đồng thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.


Đáp án : D


<b>Câu 132: Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế bào</b>
con đã được tạo ra? <i><b>(Mức 3)</b></i>


a) 4 tế bào con b) 8 tế bào con


c) 2 tế bào con d) 16 tế bào con


Đáp án : D


<b>Câu 133: Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra? </b><i><b>(Mức 2)</b></i>



A) 4 tế bào con B) 2 tế bào con


C) 8 tế bào con D) 6 tế bào con


Đáp án : B


<b>Câu 134: Ở cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân số</b>
lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu? <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 9 C) 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đáp án : D


<b>Câu 135: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng</b>
nhiễm sắc thể là bao nhiêu? <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 24 C) 12


B) 48 D) 96


Đáp án : B


<b>Câu 136: Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là: </b><i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 32 C) 16
B) 4 D) 8
Đáp án : A


<b>Câu 137: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong ngun phân 1 tế bào sẽ có bao</b>


nhiêu Crơmatit ở kì giữa ? <i><b>(Mức 2)</b></i>


A) 8 B) 16 C) 24 D) 32


Đáp án : B


<b>Tiết 10 : </b> <b>§Bài 10 : GIẢM PHÂN</b> <b>(22 caâu)</b>


<b>Câu 138: Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Tế bào sinh dưỡng.
B) Hợp tử.


C) Tế bào sinh dục ở thời kì chín.
D) Giao tử.


Đáp án : C


<b>Câu 139: Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đơi ở thời điểm nào? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Kì trung gian trước giảm phân I.
B) Kì đầu của giảm phân I.


C) Kì trung gian của giảm phân II.
D) Kì đầu của giảm phân II.
Đáp án : A


<b>Câu 140: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân</b>
I là đúng? <i><b>(Mức 1)</b></i>



A) Các nhiễm sắc thể tự nhân đơi ở kì trung gian.


B) Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài của
chúng ở kì đầu.


C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.


D) Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn.
Đáp án : B


<b>Câu 141: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân</b>
II là đúng? <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Các nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm sắc thể kép trong bộ đơn
bội ở kì đầu.


B) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 142: Trong giảm phân, 2 crômatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm</b>
động vào kì nào? <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Kì sau I B) Kì sau II C) Kì giữa I D) Kì giữa II
Đáp án : B


<b>Câu 143: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp</b>
và bắt chéo nhau vào kì nào?<i><b> (Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu I. C) Kì giữa I.


B) Kì đầu II. D) Kì giữa II.
Đáp án : A


<b>Câu 144:Giảm phân khác nguyên phân ở điểm nào cơ bản nhất? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng; giảm phân là hình
thức sinh sản của tế bào sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này.


B) Ở giảm phân, tế bào phân chia 2 lần liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể tự nhân
đơi có một lần; ở nguyên phân, mỗi lần tế bào phân chia là một lần nhiễm sắc thể tự
nhân đơi.


C) Giảm phân có sự tiếp hợp và có thể trao đổi chéo giữa 2 crômatit trong cặp
nhiễm sắc thể kép tương đồng; nguyên phân khơng có.


D) Ở kì sau của giảm phân I các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li độc
lập với nhau về 2 cực của tế bào; ở kì sau của ngun phân có sự phân li của các
nhiễm sắc thể đơn về hai cực của tế bào.


Đáp án : B


<b>Câu 145: Kết quả của giảm phân tạo ra :</b><i><b> (Mức 1)</b></i>


A) Tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể 2n.
B) Giao tử có bộ nhiễm sắc thể n.


C) Tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể n.
D) Trứng có bộ nhiễm sắc thể n
Đáp án : B



<b>Câu 146: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là :</b><i><b> (Mức 2)</b></i>


A) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


B) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


D) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


Đáp án : D


<b>Câu 147: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II: </b><i><b>(Mức 2)</b></i>


A) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.


B) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


C) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


D) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.



Đáp án : C


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
C) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về hai cực của tế bào.


D) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn
phân li về 2 cực của tế bào.


Đáp án : B


<b>Câu 149: Diễn biến của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân II : </b><i><b>(Mức 2)</b></i>


A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
C) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn
phân li về 2 cực của tế bào.


D) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành.
Đáp án : C


<b>Câu 150: Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm</b>
phân I ? <i><b>(Mức 2)</b></i>


A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số
lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.



B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng
là bộ nhiễm sắc thể đơn bội.


C) Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
D) Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
Đáp án : A


<b>Câu 151: Dieãn bieán nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm</b>
phân II? <i><b>(Mức 2)</b></i>


A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số
lượng là bộ đơn bội (kép).


B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành ở mỗi tế
bào con.


C) Màng nhân và nhân con lại hình thành.
D) Thoi phân bào tiêu biến.


Đáp án : B


<b>Câu 152: Ở kì nào của giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc</b>
thể tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế bào? <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu B) Kì sau C) Kì cuối D) Kì giữa


Đáp án : B


<b>Câu 153: Ở kì nào của giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt</b>


phẳng xích đạo của thoi phân bào?<i><b> (Mức 1)</b></i>


A) Kì đầu B) Kì cuối C) Kì giữa D) Kì sau
Đáp án : C


<b>Câu 154: Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân</b>
II, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn? <i><b>(Mức 2)</b></i>


A) 2 NST B) 4 NST C) 8 NST D) 16 NST


Đáp án : C


<b>Câu 155: Nhiễm sắc thể ở người có 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảm</b>
phân II có?<i><b> (Mức 3)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đáp án : B


<b>Câu 156: Ở ruồi giấm 2n = 8 có số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì đầu của giảm phân II</b>
là bao nhiêu? <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 4 B) 8 C) 0 D) 16


Đáp án : A


<b>Câu 157: Ở ruồi giấm 2n = 8. Hỏi ở kì sau của giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thể</b>
kép trong tế bào là bao nhiêu? <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 4 B) 8 C) 16 D) 2


Đáp án : A



<b>Câu 158: Ở ruồi giấm 2n = 8 số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân I là</b>
bao nhiêu?<i><b> (Mức3)</b></i>


A) 4 B) 8 C) 16 D) 2


Đáp án : B


<b>Câu 159: Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II</b>
là? <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 2 B) 4 C) 8 D) 16


Đáp án : B


<b>Tiết : 11 </b> <b>§ Bài : 11 PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH (22 caâu)</b>
<b>Câu 160: Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào dưới đây được gọi là giao tử? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Noãn bào, tinh trùng C) Trứng, tinh bào
B) Trứng, tinh trùng D) Noãn bào, tinh bào
Đáp án : B


<b>Câu 161: Ở động vật sinh sản hữu tính qua giảm phân của q trình phát sinh giao tử</b>
đực, mỗi tinh bào bậc một cho ra mấy tinh trùng ? <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) 4 tinh trùng C) 2 tinh trùng
B) 3 tinh trùng D) 1 tinh trùng
Đáp án : A


<b>Câu 162: Ở động vật sinh sản hữu tính trong q trình phát sinh giao tử qua giảm</b>


phân, mỗi nỗn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng cĩ kích thước lớn để tham gia vào
việc thụ tinh? <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) 4 trứng C) 2 trứng
B) 3 trứng D) 1 trứng
Đáp án : D


<b>Câu 163: Ở động vật sinh sản hữu tính qua giảm phân của q trình phát sinh giao tử</b>
cái một nỗn bào bậc 1 tạo ra một trứng và bao nhiêu thể cực thứ hai?<i><b> (Mức 1)</b></i>


A) 4 thể cực thứ hai C) 2 thể cực thứ hai
B) 3 thể cực thứ hai D) 1 thể cực thứ hai
Đáp án : B


<b>Câu 164: Trong quá trình thụ tinh, hợp tử được tạo thành do sự kết hợp giữa: </b><i><b>(Mức</b></i>
<i><b>1)</b></i>


A) 1 tinh bào và 1 trứng C) 1 tinh trùng và 1 trứng
B) 1 tinh trùng và 1 noãn bào D) 1 tinh trùng và 1 thể cực
Đáp án : C


<b>Câu 165: Kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái từ một noãn nguyên bào cho ra:</b>


<i><b>(Mức 1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B) 1 trứng và 2 thể cực D) 1 trứng
Đáp án : C


<b>Câu 166: Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>



A) Hợp tử. C) Tế bào sinh dưỡng.
B) Giao tử. D) Tế bào maàm.
Đáp án : B


<b>Câu 167: Ở động vật sinh sản hữu tính, qua giảm phân 2 của quá trình phát sinh giao</b>
tử đực, mỗi tinh bào bậc 2 cho ra mấy tế bào con ( tinh trùng): <i><b>(Mức 1)</b></i>


A) 1 tế bào con C) 3 tế bào con
B) 2 tế bào con D) 4 tế bào con
Đáp án : B


<b>Câu 168: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là :</b><i><b> (Mức 1)</b></i>


A) Sự kết hợp theo nguyên tắc: Một giao tử đực với một giao tử cái.
B) Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.


C) Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.
D) Sự tạo thành hợp tử.


Đáp án : C


<b>Câu 169: Sự duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những lồi sinh sản hữu</b>
tính qua các thế hệ cơ thể là nhờ những quá trình nào?<i><b> (Mức 2) </b></i>


A) Nguyên phân, giảm phân. C) Giảm phân, thụ tinh.
B) Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. D) Nguyên phân, thụ tinh.
Đáp án : B


<b>Câu 170: Các hợp tử chứa các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau về nguồn gốc là do?</b>



<i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.


B) Sự phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân và kết hợp lại trong thụ tinh.
C) Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử khác nhau về nguồn gốc nhiễm
sắc thể.


D) Sự kết hợp các nhiểm sắc thể khác nhau về nguồn gốc.
Đáp án : C


<b>Câu 171: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong quá trình thụ tinh? </b><i><b>(Mức 2) </b></i>


A) Bộ nhiễm sắc thể ở tất cả tế bào con được giữ vững và giống như bộ nhiễm
sắc thể của hợp tử.


B) Có sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.


C) Các giao tử kết hợp ngẫu nhiên tạo nên các tổ hợp nhiễm sắc thể giống nhau
về nguồn gốc.


D) Có sự kết hợp nhân của giao tử đực và cái.
Đáp án : B


<b>Câu 172: Phát biểu nào sau đây là đúng với tinh bào bậc 1? </b><i><b>(Mức 1)</b></i>


A) Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho 2 tinh bào bậc 2.
B) Tinh bào bậc 1 chứa bộ nhiễm sắc thể n.


C) Tinh bào bậc 1 tham gia trực tiếp vào quá trình thụ tinh.


D) 2 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng.


Đáp án : A


<b>Câu 173: Phát biểu nào sau đây là đúng với noãn bào bậc 1? </b><i><b>(Mức 2)</b></i>


A) Noãn bào bậc 1 qua giảm phân 2 cho thể cực và noãn bào bậc 2.


B) Mỗi nỗn bào bậc 1 qua giảm phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể cực thứ hai.
C) Bộ nhiễm sắc thể của nỗn bào bậc 1 là n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đáp án : B


<b>Câu 174: Điểm giống nhau trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình</b>
hình thành giao tử cái là: <i><b>(Mức 2)</b></i>


A) Giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
B) Tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2.


C) Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
D) Tạo 4 giao tử có kích thước khác nhau.
Đáp án : A


<b>Câu 175: Điểm khác biệt trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình</b>
thành giao tử cái là gì? <i><b>(Mức 2)</b></i>


A) Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân chia.
B) Giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.


C) Tạo 1 giao tử lớn và 3 thể cực thứ 2.


D) Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
Đáp án : D


<b>Câu 176: Trong quá trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh tinh (tế bào mầm) sẽ</b>
tạo ra: <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 4 tinh trùng C) 16 tinh trùng
B) 8 tinh trùng D) 12 tinh trung
Đáp án : C


<b>Câu 177: Trong quá trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh trứng (tế bào mầm) sẽ</b>
tạo ra:<i><b> (Mức 3)</b></i>


A) 8 trứng và 8 thể cực thứ hai. C) 4 trứng và 4 thể cực thứ hai.
B) 4 trứng và 12 thể cực thứ hai. D) 4 trứng và 8 thể cức thứ hai.
Đáp án : B


<b>Câu 178: Trong quá trình phát sinh giao tử đực, số tinh trùng hình thành là 40. Vậy</b>
số lượng tế bào sinh tinh (tế bào mầm)là bao nhiêu?<i><b> (Mức 3) </b></i>


A) 20 tế bào C) 5 tế bào
B) 10 tế bào D) 40 tế bào
Đáp án : B


<b>Câu 179: Trong quá trình phát sinh giao tử cái, quan sát thấy có 30 thể cực thứ hai.</b>
Vậy số tế bào sinh trứng (tế bào mầm) là bao nhiêu? <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 10 tế bào sinh trứng C) 20 tế bào sinh trứng
B) 15 tế bào sinh trứng D) 30 tế bào sinh trứng
Đáp án : A



<b>Câu 180: Số lượng tế bào sinh tinh (tế bào mầm) là bao nhiêu, nếu số hợp tử tạo</b>
thành là 64? <i><b>(Mức 3)</b></i>


A) 8 tế bào C) 32 tế bào
B) 16 tế bào D) 64 tế bào
Đáp án : B


<b>Tiết : 12 § Bài 12 </b>

<b>Cơ chế xác định giới tính </b>

<b>(22 caâu)</b>



<b>Câu 181: (mức 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái


B. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y cĩ số lượng tương đương, xác suất thụ
tinh của 2 loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y ) với giao tử cái tương đương.
C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong lồi vốn đã bằng nhau.


D. Số giao tử X của cá thể đực bằng số giao tử X của cá thể cái


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 182 : (mức 1)</b>


Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính trong đời cá thể?


A. Các nhân tố của môi trường trong ( hooc mon sinh dục) và ngoài (nhiệt độ, ánh
sáng) tác động vào những giai đoạn sớm trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển của
cá thể.



B. Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử lúc cơ thể đang hình thành.
C. Sự chăm sóc, ni dưỡng của bố mẹ vào những giai đoạn sớm lên sự phát triển của
cá thể.


D.Chất nhân của giao tử khi hình thành cá thể


<i><b>Đáp án: a. </b></i>


<b>Câu 183: ( mức 1) </b>


Ở nhóm sinh vật nào dưới đây con đực mang cặp NST giới tính XX, cịn con cái
mang cặp NST giới tính XY?


A. Ruồi giấm, bò, người.


B. Chim, bướm, ếch, nhái, thằn lằn bóng.
C. Bọ hung


D. Châu chấu, rệp.


<i><b>Đáp án: B </b></i>


<b>Câu 184: (mức 1)</b>


Ở nhóm sinh vật nào dưới đây con đực mang cặp NST giới tính XY, cịn con cái
mang cặp NST giới tính XX ?


A. Ruồi giấm, trâu, thỏ, người, cây gai.
B. Chim, bướm, ếch, nhái, thằn lằn bóng.
C. Bọ hung.



D. Châu chấu, rệp.


<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 185: (mức 1)</b>


Ở ngươØi, giới tính được xác định từ lúc nào?
A. Trước khi thụ tinh.


B. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh.
C. Trong khi thụ tinh.


D. Sau khi thụ tinh.


<i><b>Đáp án: C. </b></i>


<i><b>Câu 186:</b></i> (mức 2)


NST giới tính khác NST thường ở điểm nào?


A. NST thường chỉ có ở tế bào sinh dưỡng, NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
( giao tử)


B. NST thường gồm nhiều cặp, mang gen quy định các tính trạng thường. NST giới
tính chỉ gồm một cặp, mang gen quy định các tính trạng liên quan và khơng liên quan
đến giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

D. NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng, còn NST giới tính khơng tồn tại
thành từng cặp tương đồng



<i><b>Đáp án: B</b></i>


<b>Câu 187:</b> (mức 1)


Cơ chế xác định giới tính ở cá thể sinh vật là:


A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
C. Sự tự nhân đôi của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.


D. Các hooc moân sinh dục tác động vào cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ
tinh.


<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 188: (mức 1)</b>


Ở người, cĩ mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?


A. 1 loại trứng 22A + X và 1 loại tinh trùng 22A + X


B. 1 loại trứng 22A + X và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y


C. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y
D. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 1 loại tinh trùng và 22A + X


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 189: (mức 1)</b>



Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp
tử phát triển thành con gái?


A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY
<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 190:</b> (mức 1)


Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát
triển thành con trai?


A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY
<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 191:</b>(mức 3)


Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng
hay sai, tại sao?


A. Sai .Vì việc sinh con trai hay con gái là do sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử
giao tử.


B. Sai. Vì mẹ chỉ tạo ra 1 loại trứng, bố tạo ra 2 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng Y của


bố kết hợp với trứng mới tạo hợp tử phát triển thành con trai, còn nếu tinh trùng X của
bố kết hợp với trứng tạo hợp tử phát triển thành con gái.


C. Sai. Vì mẹ tạo ra 2 loại trứng X và Y, bố tạo ra 1 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng
của bố kết hợp với trứng X sẽ tạo con trai, còn nếu tinh trùng của bố kết hợp với
trứng Y mới tạo con gái


D. Sai. Vì sinh con trai hay con gái là do cả bố và mẹ quyết định
<i><b>Đáp án: B. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đặc điểm và chức năng chủ yếu của NST giới tính là:


A. Là một cặp tương đồng hay khơng tương đồng, chức năng xác định giới tính
B. Có nhiều cặp, đều nhau, khơng tương đồng chức năng nuôi dưỡng cơ thể


C. Luôn luôn là một cặp tương đồng, chức năng điều khiển tổng hợp prôtêin cho tế
bào


D. Luôn luôn là một cặp không tương đồng, chức năng thực hiện giảm phân và thụ
tinh


<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 193: (mức 2) </b>


<b> </b> Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng
nhìn màu bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen
này.Người nam bị bệnh có kiểu gen:


A. XA<sub>Y</sub>A



B. XA<sub>Y</sub>a


C. Xa<sub>Y</sub>


D. XA<sub>Y</sub>


<i><b>Đáp án: </b><b>C.</b><b> </b></i>


<b>Câu 194: (mức 1)</b>


<b> Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực: cái ở vật ni, điều đó có ý nghĩa gì </b>
trong thực tiễn ?


A. Do hiểu được cơ chế xác định giới tính và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính,
có ý nghĩa phù hợp với mục đích sản xuất.


B. Do biết được số loại giao tử của từng lồi sinh vật có ý nghĩa tạo giống có năng
suất cao .


C. Do hiểu được đặc điểm di truyền của từng loài sinh vật, có ý nghĩa tạo giống
khơng thuần chủng.


D. Do biết được xác suất thụ tinh của các loại giao tử đực và cái, có ý nghĩa tạo giống
thuần chủng .


<i><b>Đáp án : A. </b></i>


<b>Câu 195: (mức 2)</b>



Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ
tinh, nhưng khi ấp chỉ nở được 13 gà con. Vậy các trứng được thụ tinh nhưng khơng
nở có bộ NST là bao nhiêu?


A. 39 NST
B. 78 NST
C. 156 NST
D. 117 NST


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 196: (mức 3)</b>


Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được
thụ tinh, Vậy các trứng không được thụ tinh có bộ NST là bao nhiêu?


A. 39 NST
B. 78 NST
C. 156 NST
D. 117 NST


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 197: (mức 2)</b>


<b> </b> Một chuột cái đẻ được 6 chuột con. Biết tỉ lệ sống sót của hợp tử là 75%. Vậy số
hợp tử được tạo thành là bao nhiêu?


A. 4 hợp tử
B. 6 hợp tử
C. 8 hợp tử
D. 10 hợp tử



<i><b>Đáp án . </b><b>C. </b></i>


<b>Câu 198: (mức 3)</b>


<b> </b> Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen kiểm sốt. Người vợ bình thường lấy chồng
bình thường, sinh được 4 đứa con, trong đĩ 3 đứa con bình thường và 1 con trai bị mù
màu.


Vậy gen quy định bệnh mù màu là gen trội hay lặn, nằm trên NST thường hay
NST giới tính?


A. Gen trội, NST thường
B. Gen trội, NST giới tính
C. Gen lặn, NST thường
D. Gen lặn, NST giới tính


<i><b>Đáp án: </b><b>D. </b></i>


<b>Câu 199:</b>(mức 3)


Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng
nhìn màu bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen
này. Người nữ bình thường có kiểu gen:


A. XA<sub>X</sub>A <sub>hoặc </sub> <sub>X</sub>a<sub>X</sub>a


B. XA<sub>X</sub>a <sub>hoặc </sub> <sub>X</sub>a<sub>X</sub>a


C. Xa<sub>X</sub>a <sub>hoặc </sub> <sub>X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> </sub>hoặc XA <sub>X</sub>A



D. XA<sub>X</sub>A <sub>hoặc </sub> <sub>X</sub>A<sub>X</sub>a


<i><b>Đáp án: </b><b>D. </b></i>


<b>Câu 200.</b>(mức3)


Một người phụ nữ mắt nâu (aa) muốn chắc chắn sinh ra con mắt đen thì phải lấy
người chồng có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây ?


A. Mắt đen (AA)
B. Mắt đen (Aa)
C. Mắt nâu (aa)


D. Khơng thể có khả năng đó


<i><b>Đáp án: </b><b>A. </b></i>


<b>Câu 201: (mức 2) </b>


Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng
nhìn màu bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen
này. Người nữ bị bệnh có kiểu gen :


A. XA<sub>X</sub>A


B. XA<sub>X</sub>a


C . Xa<sub>X</sub>a



D. XA<sub>X</sub>A <sub> hoặc </sub> <sub>X</sub>A<sub>X</sub>a


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết : 13 </b> <b>§ Bài 13 Di truyền liên kết (22 câu)</b>
<b>Câu 202 </b>: (mức 1)


Khi cho ruồi giấm đực F1 thân xám, cánh dài (
<i>bv</i>
<i>BV</i>


) lai với ruồi cái thân đen, cánh
cụt (


<i>bv</i>
<i>bv</i>


) thì thu được ở đời con có tỉ lệ kiểu hình là :
A. Tồn thân xám, cánh dài


B. Toàn thân đen, cánh cụt


C. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
D. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt


<i><b>Đáp án: </b><b>D. </b></i>


<b>Câu 203: (mức 1)</b>


Di truyền liên kết là gì?


A. Là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi


các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.


B. Là sự di truyền của nhiều nhóm tính trạng được quy định bởi 1 gen trên 1 NST
C. Là hiện tượng các tính trạng được di truyền cùng nhau làm xuất hiện nhiều biến dị
tổ hợp


D. Là hiện tượng nhiều nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi
nhiểu gen trên nhiều NST, cùng phân li trong quá trình phân bào


<i><b>Đáp án : A. </b></i>


<b>Câu 204: (mức 1)</b>


Ý nghĩa của di truyền liên kết là:


A. Di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền
cùng nhau.


B. Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật hôn nhân.


C. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai.
D. Di truyền liên kết được vận dụng để tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.


<i><b>Đáp án : A. </b></i>


<b>Câu 205: (mức 3)</b>


Cho một thứ đậu thuần chủng là hạt trơn, khơng có tua cuốn và hạt nhăn có tua
cuốn giao phấn với nhau, được F1 tồn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn
với nhau được F2 có tỉ lê: 1 hạt trơn, khơng có tua cuốn, 2 hạt trơn có tua cuốn: 1 hạt


nhăn, có tua cuốn. Kết quả của phép lai được giải thích như thế nào?


A. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1
B. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.
C. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết.


D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P


<i><b>Đáp án: C. </b></i>


<b>Câu 206: (mức 3) </b>


Cho một thứ cà chua thuần chủng là thân cao, quả bầu dục và thân thấp quả tròn
giao phấn với nhau, được F1 100% thân cao, quả tròn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với
nhau được F2 có tỉ lê: 1 thân cao, quả bầu dục : 2 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp , quả
bầu dục. Kết quả của phép lai được giải thích như thế nào?


A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P
B. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

D. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau


<i><b>Đáp án : B .</b></i>


<b>Câu 207: (mức 1)</b>


Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 thân xám, cánh dài với ruồi cái thân đen cánh
cụt trong thí nghiệm của Moocgan được gọi là lai phân tích?


A. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình lặn


tương ứng


B. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình trội
khác trong kiểu gen


C. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn cần xác định kiểu gen với cá thể
mang kiểu hình trội


D. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn với cá thể mang kiểu hình lặn
khác trong kiểu gen.


<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 208. (mức 2)</b>


Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định
cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước
cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu
gen


<i>aB</i>
<i>Ab</i>


tạo giao tử:
A. AB, Ab, aB, aa
B. Ab, aB


C. AB, ab
D. aB, ab



<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 209. (mức 2)</b>


Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định
cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước
cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hồn tồn. Ruồi giấm đực có kiểu
gen


<i>ab</i>
<i>AB</i>


tạo giao tử:
A. AB, Ab, aB, aa
B. Ab, aB


C. AB, ab
D. aB, ab


<i><b>Đáp án: C. </b></i>


<b>Câu 210. (mức 2)</b>


Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định
cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước
cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hồn tồn. Ruồi giấm đực có kiểu
gen <i>AB</i>


<i>ab</i> tạo giao tử :
A. AB, Ab, aB, aa


B. Ab, aB


C. AB, ab
D. aB, ab


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 211. (mức 2)</b>


Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen , gen B quy định
cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước
cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hồn tồn. Ruồi giấm đực có kiểu
gen <i><sub>AB</sub>AB</i> tạo giao tử:


A. AA
B. BB
C. AA và BB
D. AB


<i><b>Đáp án: D. </b></i>


<b>Câu 212 : (mức 2)</b>


Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định
cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước
cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hồn tồn. Ruồi giấm cái có kiểu gen


<i>ab</i>
<i>ab</i>


tạo giao tử:
A. AB, Ab, aB, ab


B. Ab, aB


C. AB, ab
D. ab


<i><b>Đáp án: D. </b></i>


<b>Câu 213. (mức 1)</b>


Vì sao trên mỗi NST phải chứa nhiều gen?


A. Số lượng gen thường lớn hơn nhiều so với số lượng NST


B. Số lượng NST trong bộ đơn bội thường lớn hơn so với số lượng gen
C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi thường lớn hơn số lượng NST


D. Số gen liên kết của mỗi loài thường nhiều hơn số NST trong bộ đơn bội


<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 214: (mức 1)</b>


Ruồi giấm có những đặc điểm nào thuaän lợi cho việc nghiên cứu di truyền?
A. Dễ ni trong ống nghiệm, đẻ nhiều, vịng đời ngắn, có nhiều biến dị dễ quan sát,
số lượng NST ít


B. Dễ nuôi trong môi trường tự nhiên, đơn gen.


C. Thời gian sinh trưởng và phát triển dài, dễ tạo biến dị nên dễ theo dõi
D. Có nhiều tính trạng đối lập, đơn gen, dễ quan sát



<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 215 : (mức1)</b>


Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:
A. Cho ruồi đực và ruồi cái F1 thân xám, cánh dài tạp giao với nhau


B. Cho ruồi đực F1 thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi cái thân đen, cánh cụt
C. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi đực thân đen, cánh cụt
D. Cho ruồi đực và ruồi cái thân đen, cánh cụt tạp giao với nhau


<i><b>Đáp án: b. </b></i>


<b>Câu 216: (mức 2)</b>


Khi cho ruồi giấm đực F1 thân xám, cánh dài (


<i>bv</i>
<i>BV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. 1


<i>bv</i>
<i>BV</i>


: 1


<i>bv</i>
<i>bv</i>



B. 1<i><sub>BV</sub>Bv</i> : 1 <i><sub>Bv</sub>Bv</i>
C 1


<i>BV</i>
<i>BV</i>


: 1


<i>bv</i>
<i>BV</i>


D 1 <i><sub>bv</sub>Bv</i> : 1<i><sub>bv</sub>bv</i>


<i><b>Đáp án: </b><b>A. </b></i>


<b>Câu 217: (mức 3)</b>


Khi lai phân tích cơ thể có 2 cặp gen dị hợp tử, di truyền liên kết, F1 có tỉ lệ
kiểu hình và kiểu gen nào?


A. 1: 2: 1
B. 1:1
C. 1:1: 1: 1
D. 2: 1: 2


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 218: (mức 3)</b>



<b> Ở cà chua, thân cao (A) là trội hoàn toàn so với thân thấp (a), quả trịn là trội (B) </b>
hồn tồn so với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hoàn toàn.


Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1: 1 về kiểu gen và kiểu hình ?
A. <i>AB<sub>ab</sub></i> × <i>AB<sub>ab</sub></i>


B.


<i>ab</i>
<i>AB</i>


×


<i>ab</i>
<i>Ab</i>


C <i>AB<sub>ab</sub></i> × <i>aB<sub>ab</sub></i>
D.


<i>ab</i>
<i>AB</i>


×


<i>ab</i>
<i>ab</i>


<i><b>Đáp án: D. </b></i>


<b>Câu 219: (mức 3)</b>



Ở cà chua, thân cao (A) là trội hoàn toàn so với thân thấp (a), quả trịn là trội (B)
hồn toàn so với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hồn tồn.


Phép lai


<i>ab</i>
<i>AB</i>


×


<i>ab</i>
<i>Ab</i>


sẽ cho tỉ lệ kiểu gen là :
A. 1:1


B. 1: 2: 1
C. 1:1:1:1
D. 3 : 1


<i><b>Đáp án : C. </b></i>


<b>Câu 220: (mức 2)</b>


Trong thí nghiệm của Moocgan, nếu cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân
xám, cánh dài, với thân đen, cánh cụt, sau đó cho ruồi F1 tạp giao với nhau, giả định
có sự liên kết hồn tồn thì kết quả phép lai ở F2 về kiểu hình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết : 15</b>

<b> § Bài 15 ADN</b>

<b>(22 câu)</b>



<b>Câu 221. (mức 1)</b>


Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Ao<sub> gồm 10 cặp nuclêơtit. Vậy chiều dài của mỗi </sub>
cặp nuclêơtit tương ứng sẽ là:


A. 340Ao
B. 3,4 Ao
C. 17Ao
D. 1,7Ao


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 222 (mức 1)</b>


Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.


B. Số lượng các nuclêơtit


C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Tỉ lệ (A + T)/ (G +X ) trong phân tử ADN


<i><b>Đáp án: C. </b></i>


<b>Câu 223: (mức 1) </b>


Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN


B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN


C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.


D. Số lượng các nuclêôtit


<i><b>Đáp án: A. </b></i>


<b>Câu 224 : (mức 1)</b>


Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A = X, G = T


B. A + T = G + X
C. A + G = T + X


D. A + X + T = X + T + G


<i><b>Đáp án: C. </b></i>


<b>Câu 225: (mức 1)</b>


<b> Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : </b>
A. A = X, G = T


B. A + T = X + G
C. A = T, G = X


D. G + T +X = G + A + T
Đáp án: C.


Câu 226: (mức 3)



<b> Một phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là N, chiều dài L của phân tử ADN đó </b>
bằng:


A. L = N. 3,4Ao
B. L = .3,4


2


<i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. L = 2. N. 3,4Ao


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 227. (mức3) </b>


Chiều dài của một phân tử ADN là 6.800.000Ao.<sub>. ADN đó có tổng số nuclêôtit </sub>
là :


A. 2.000.000
B. 4.000.000
C. 3.400.000
D. 1.700.000


<i><b>Đáp án: B </b></i>


<b>Câu 228: (mức 3) </b>


Một phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 1.200.000, biết loại T = 200.000. Vậy


số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?


A. X = 1.000.000
B. X = 500.000
C. X = 400.000
D. X = 800.000


<i><b> Đáp án: C. </b></i>


<b>Câu 229: (mức 1) </b>


Đường kính vịng xoắn giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN là:
A. 0.2Ao


B. 2Ao
C. 20Ao
D. 200Ao


<i><b>Đáp án: C. </b></i>


<b>Câu 230: (mức 3)</b>


<b> Một phân tử ADN có 18000 nuclêơtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó </b>


A. 900
B. 1800
C. 3600
D. 450



<i><b>Đáp án : A. </b></i>


<b>Câu 231</b><i><b>:</b></i> (mức 1)


Cấu trúc không gian của phân tử ADN là :


A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 232: (mức 1)</b>


Số nuclêơtit trong 1 chu kì xoắn của phân tử ADN là:
A. 10.


B. 20.
C. 40
D. 80


<i><b>Đáp án: B.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là:
A. 20


B. 100
C 200
D. 400



<i><b>Đáp án: c. </b></i>


<b>Câu 234: (mức 2)</b>


<b> Phân tử ADN có 20 chu kỳ xoắn. Chiều dài của ADN này là :</b>
A. 340A°


B. 680A°
C. 34A°
D. 20A°


<i><b>Đáp án: B. </b></i>


<b>Câu 235: (mức3) </b>


Phân tử ADN có số nucleotit loại A là 20%. Vậy trường hợp nào sau đây là đúng ?
A. %A + %G = 60%


B. %A + %T = 50%
C. %X = %G = 80%
D. %G = % X = 30%


<i><b>Đáp án: D. </b></i>


<b>Câu 236: (mức 2)</b>


<b> Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:</b>
- A – G - X - T – A – X – G – T –



Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự như thế nào?
A. - U– X - G – A - U – G - X – A-


B. –A- X - G – A - A – G - X – A-
C. - U– X - T – A - U – G - T – A-
D. - T– X - G – A - T – G - X – A-


<i><b>Đáp án: D. </b></i>


<b>Câu 237: (mức 1)</b>


Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của phân tử ADN là:


A. Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên kết với G
và T liên kết với X.


B.Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp : A liên kết với T
và G liên kết với X.


C.Các nuclêôtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hiđrô


D. Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp : A liên kết với X
và T liên kết với G


<i><b>Đáp án: B.</b></i>


<b> Câu 238: (mức 2)</b>


ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù vì:
A. Cấu tạo từ các ngun tố: C, H, O, N, P.



B. Cấu truùc theo nguyên tắc ña phaân, mà đơn phân là các axit amin


C. Cấu trúc theo nguyên tắc bán bảo tồn, cĩ kích thước lớn và khối lượng lớn
D. Cấu trúctheo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân : A, T, G, X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 239 : (mức2) </b>


Một phân tử ADN có 8 .400.000 nuclêơtit. Vậy số nuclêơtit trong mỗi mạch
đơn là :


A. 2.100.000
B. 4.200.000
C. 8.400.000
D. 16.800.000


<i><b>Đáp án : B. </b></i>


Câu 240: (mức 2)


<b> Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A</b>o <sub>. Phân tử đó có bao nhiêu chu kì xoắn?</sub>
A. 120


B. 1.360
C. 240
D. 204


<b>Đáp án : A. </b>
<b>Câu 241. (mức 3)</b>



Một phân tử ADN có số nuclêơtit loại A = 650.000, số nuclêơtit loại G bằng 2
lần số nuclêôtit loại A. Vậy số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?


A. 650.000
B 1.300.000
C. 2.600.000
D. 325.000


<i><b>Đáp án : B </b></i>


<b>Tieát : 16 </b>

<b>§ Bài 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>

<b>(21 câu)</b>



Câu 242: Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN xảy ra ở kì nào trong nguyên phân?
(mức 1)


A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì sau D. Kì cuối
Phương án đúng: A


Câu 243: Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào? (mức 1)
A. Màng tế bào B. Chất tế bào


C. Nhân tế bào D. Ribôxôm
Phương án đúng: C


Câu 244: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong q trình tự nhân đơi của phân tử
ADN là: (mức 1)


A. A liên kết với T; G liên kết với X B. A liên kết với G; X liên kết với T
C. A liên kết với U; G liên kết với X D. A liên kết với X; G liên kết với T


Phương án đúng: A


Câu 245: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại
prôtêin được gọi là: (mức 1)


A. Nhiễm sắc thể B. Crômatit
C. Mạch của ADN D. Gen cấu trúc


Phương án đúng: D


Câu 246: Trong một phân tử ADN thì các gen: (mức 1)
A. Ln dài bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa khơng có
D. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN


Phương án đúng: D


Câu 247: Số cặp nuclêôtit trong mỗi gen là: (mức 1)


A. Từ 300 đến 600 B. Từ 600 đến 1500
C. Từ 1500 đến 2000 D. Từ 2000 đến 2500


Phương án đúng: B


Câu 248: Chức năng của gen là: (mức 1)


A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào



C. Chứa đựng năng lượng cho các hoạt động của tế bào
D. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường


Phương án đúng: A


Câu 249: Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là – A – T – G – X – A
– thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: (mức 2)


A. – T – A – X – G – T – B. – T – A – X – A – T –
C. – A - T – G – X – A – D. – A – X – G – T – A –
Phương án đúng: A


Câu 250: “Nguyên tắc bán bảo toàn” trong q trình tự nhân đơi của ADN có nghĩa là:
(mức 1)


A. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa


B. Nhân đôi trên một mạch của phân tử ADN


C. Trong 2 mạch của phân tử ADN con, có một mạch là của ADN mẹ


D. Phân tử ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa số nuclêôtit của phân tử
ADN mẹ


Phương án đúng: C


Câu 251: Nếu gọi x là số lần nhân đơi của một gen, thì số gen con được tạo ra sau
khi kết thúc quá trình tự nhân đôi bằng: (mức 2)


A. 2x B. 2 x


C. x/2 D.2/x
Phương án đúng : B


Câu 252: ADN thực hiện được chức năng truyền đạt thơng tin di truyền nhờ đặc tính:
(mức 1)


A. Tháo xoắn cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào
B. Tự nhân đơi


C. Đóng xoắn cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào


D. Xếp trên mặt phẳng xích đạo cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào
Phương án đúng: b


Câu 253: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là: (mức 1)
A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào
B. Sự tham gia xúc tác của các enzim


C. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
D. Nguyên tắc bổ sung


Phương án đúng: D


Câu 254: Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử? (mức
2)


A. ADN có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu
B. ADN có trình tự các cặp nuclêơtit đặc trưng cho lồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

D. ADN nằm trong bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định của mỗi loài sinh


vật


Phương án đúng: A


Câu 255: Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN diễn ra như thế nào : (mức 2)


A. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuôn mẫu và sự tổng hợp mạch
đơn mới xảy ra đồng thời trên cả 2 mạch theo chiều ngược nhau.


B. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuôn mẫu và sự tổng hợp mạch
đơn mới xảy ra đồng thời trên cả 2 mạch theo cùng một chiều


C. Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuôn mẫu và sự tổng hợp mạch
đơn mới xảy ra không đồng thời trên cả 2 mạch


D. Chỉ một mạch đơn của phân tử ADN làm khuôn mẫu tổng hợp mạch đơn
mới.


Phương án đúng: A


Câu 256: Phát biểu nào sau đây về gen là không đúng? (mức 2)
A. Gen nằm trên nhiễm sắc thể.


B. Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền.


C. Trung bình mỗi gen có khoảng 600 – 1500 cặp nuclêơtit có trình tự xác
định.


D. Mỗi tế bào của mỗi lồi có thể có từ một đến nhiều gen.
Phương án đúng: D



Câu 257: Có một phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra
sau khi kết thúc q trình tự nhân đơi là: (mức 3)


A. 6 phân tử ADN B. 8 phân tử ADN


C. 5 phân tử ADN D. 12 phân tử ADN
Phương án đúng: B


Câu 258: Một đoạn ADN có 600 cặp nuclêơtit. Sau 2 lần tự nhân đơi thì cần bao nhiêu
nuclêơtit tự do trong mơi trường nội bào? (mức 3)


A. 2400 nuclêôtit B. 4800 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit D. 1800 nuclêôtit


Phương án đúng: C


Câu 259: Các đoạn ADN nào sau đây được sinh ra từ một ADN mẹ? (mức 3)






A. Đoạn 1 và đoạn 2 B. Đoạn 3 và đoạn 4
C. Đoạn 2 và đoạn 3 D. Đoạn 1 và đoạn 4


Phương án đúng: D


Câu 260: Một gen có 3000 nuclêơtit, trong đó số nuclêơtit loại A = 600. Khi gen này
tự nhân đơi, thì mơi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit từng loại? (mức 3)



A. A = T = 1800 nuclêôtit; X = G = 1200 nuclêôtit
B. A = T = 600 nuclêôtit; X = G = 900 nuclêôtit


Đoạn 1: Đoạn 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C. A = T = 900 nuclêôtit; X = G = 600 nuclêôtit
D. A = T = 1200 nuclêôtit; X = G = 1800 nuclêôtit


Phương án đúng: B


Câu 261: Một gen có số nuclêơtit loại A = 350, loại G = 400. Khi gen này tự nhân
đơi thì số nuclêơtit từng loại trong các gen con sau khi kết thúc q trình tự nhân đơi
là: (mức 3)


A. A = T = 350 nuclêôtit; G = X = 400 nuclêôtit
B. A = X = 350 nuclêôtit; G = T = 400 nuclêôtit
C. A = T = 700 nuclêôtit; G = X = 800 nuclêôtit
D. A = X = 700 nuclêôtit; G = T = 800 nuclêôtit


Phương án đúng: C


Câu 262: Một đọan gen có chiều dài 3400 A o<sub> và có số nuclêơtit loại G = 300. Khi gen</sub>
này nhân đơi thì số nuclêơtit từng loại trong mơi trường nội bào cung cấp là: (mức 3)


A. A = X = 300 nuclêôtit; T = G = 700 nuclêôtit
B. A = G = 700 nuclêôtit; T = X = 300 nuclêôtit
C. A = T = 300 nuclêôtit; G = X = 700 nuclêôtit
D. A = T = 700 nuclêôtit; G = X = 300 nuclêôtit



Phương án đúng: D


<b>Tiết : 17 § BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN (21 câu )</b>
Câu 263: Các loại đơn phân của ARN gồm :(mức 1)


A. A,T,G,X B. A,T,U,X
C. A,U,G,X D. A,T,U,G,X
Phương án đúng: C


Câu 264: Chức năng của ARN thoâng tin (mARN) là: (mức 1)
A. Quy định cấu trúc của một loại prơtêin nào đó.
B. Điều khiển q trình tổng hợp prôtêin


C. Điều khiển sự tự nhân đôi của phân tử ADN


D. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp
Phương án đúng: D


Câu 265: Chức năng của ARN vận chuyển (tARN) là: (mức 1)
A. Truyền đạt thơng tin về cấu trúc prơtêin đến ribơxơm
B. Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp tổng hợp prơtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân tế bào


D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Phương án đúng: B


Câu 266: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở: (mức 1)
A. Chất tế bào B. Lưới nội chất
C. Trên màng nhân D. Trong nhân tế bào



Phương án đúng: D


Câu 267: Các loại ARN được tổng hợp dựa trên khuơn mẫu của: (mức 1)
A. Phân tử prơtêin B. Ribơxơm


C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ
Phương án đúng: C


Câu 268: Axit nuclêic goàm: (mức 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Phương án đúng: C


Câu 269: Đặc điểm giống nhau trong tính chất ADN và ARN là: (mức 2)
A. Có 4 loại đơn phân là: A,U, G,X


B. Có tính đa dạng và đặc thù


C. Là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh một trục từ
trái sang phải


D. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
Phương án đúng: B


Câu 270: Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là: (mức 2)
A. Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C,H,O,N,P


B. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có cấu trúc một chuỗi xoắn đơn


D. Được tạo từ 4 loại đơn phân


Phương án đúng: C


Câu 271: Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là gì? (mức 2)
A. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp ADN


B. Hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN


C. Trình tự các nuclêơtit của mARN qui định trình tự nuclêơtit của gen
D. Trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen qui định trình tự nuclêơtit


của mARN


Phương án đúng: D


Câu 272: Điều nào đúng khi nói về cấu tạo của phân tử ARN là: (mức 2)
A. Cấu tạo gồm 2 mạch xoắn song song


B. Cấu tạo gồm 2 mạch thẳng


C. Kích thước và khối lượng phân tử nhỏ hơn ADN
D. Gồm có 4 loại đơn phân là: A,T,G,X


Phương án đúng: C


Câu 273: Các loại đơn phân giống nhau giữa ARN với ADN là: (mức 1)
A. Guanin, Timin, Xitôzin B. Ađênin, Uraxin, Timin
C. Ađênin, Guanin, Xitôzin D. Timin, Xitôzin, Urazin
Phương án đúng: C


Câu 274: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào? (mức 2)


A. Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đơi.
B. Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và đã nhân đơi.
C. Ở kì đầu của nguyên phân.


D. Ở kì cuối của nguyên phân.
Phương án đúng: A


Câu 275: Một mạch khuôn của một đoạn gen coù cấu trúc như sau:
– A – T – X – G – X – A – T – A – X –


Phân tử mARN được tạo từ đoạn mạch trên có trình tự các đơn phân là: (mức 2)
A. – U – A – G – X – G – U – A – U – G –


B. – T – A – G – X – G – T – A – T – G –
C. – A – T – X – G – X – A – T – A – X –
D. – T – A – G – X – G – T – A – T – G –


Phương án đúng: A


Câu 276: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:


Mạch 1: – A – X – T – X – G – T – X – A –
Mạch 2: – T – G – A – G – X – A – G – T –


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A. – A – X – T – X – G – T – X – A –
B. – U – G – A – U – X – A – X – G –
C. – A – X – U – X – G – U – X – A –
D. – U – G – A – G – X – U – G – X –


Phương án đúng: C



Câu 277: Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau:
– X – U – U – X – G – A – G – X –


Đoạn mạch nào dưới đây là mạch bổ sung của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói
trên? (mức 3)


A. – X – A – X – A – G – X – T – G –
B. – G – A – A – G – X – T – X – G –
C. – G – A – A – G – X – U – X – G –
D. – X – T – T – X – G – A – G – X –


Phương án đúng: D


Câu 278: : Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau:
– A – U – X – X – G – A – U – X –


Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói
trên? (mức 2)


A. – A – T – X – X – G – A – T – X –
B. – T – A – G – G – X - T – A – G –
C. – A – T – X – X – G – T – A – X –
D. – T – A – G – G – X – A – T – G –


Phương án đúng: B


Câu 279: Mạch một của gen có các loại nuclêơtit là: A1 = 100 ; T1 = 200 ; G1= 300 ;
X1 = 400 . Nếu mạch một của gen này là mạch khuôn để tổng hợp phân tử mARN thì
từng loại nuclêơtit của mARN là: (mức 2)



A. A = 100 ; U = 200 ; G = 300 ; X = 400
B. A = 200 ; U = 100 ; X = 300 ; G = 400
C. A = U = 150 ; G = X = 350


D. A = U = 350 ; G = X = 150
Phương án đúng: B


Câu 280: Mạch một của gen có các loại nuclêôtit A1 = 250 ; T1 = 150 ; G1 = 400 ;
X1 = 200 . Nếu mạch hai của gen này làm mạch khuôn để tổng hợp mARN thì từng
loại nuclêơtit của mARN là: (mức 3)


A. A = 150 ; U = 250 ; G = 200 ; X = 400
B. A = 250 ; U = 150 ; G = 400 ; X = 200
C. A = U = 200 ; G = X = 300


D. A = U = 300 ; G = X = 200
Phương án đúng: B


<b>Tieát : 18 </b>

<b>§</b>

<b> Bài 18: PRƠTÊIN</b>

<b>(</b>

<b>21 câu)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C. Axit amin D. Axit photphoric
Phương án đúng: C


Câu 282: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của prôtêin bậc 2:(mức 1)


A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn B. Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C. Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo


Phương án đúng: D



Câu 283: Bản chất hóa học của prôtêin là: (mức 1)


A. Prôtêin là hợp chất hữu cơ có khối lượng và kích thước lớn, có thể dài tới
hàng trăm µm, khối lượng có thể đạt được tới hàng nghìn đvC


B. Prơtêin là hợp chất hữu cơ thuộc loại đại phân tử, có khối lượng và kích
thước lớn gồm các nguyên tố C,H,O,N được cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân với hàng trăm đơn phân là các axit amin. Có hơn 20 loại axit amin
khác nhau.


C. Prơtêin là hợp chất hữu cơ thuộc loại đại phân tử, có khối lượng và kích
thước lớn gồm các ngun tố C,H,O,N được cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân với hàng trăm đơn phân là nuclêơtit. Có 4 loại nuclêơtit là: A,U,X,G.
D. Prơtêin là loại hợp chất hữu cơ có khối lượng và kích thước lớn. Cũng như


ADN, prơtêin gồm các nguyên tố C,H,O,N và P
Phương án đúng: B


Câu 284: Prơtêin có chức năng gì? (mức 1)


A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền của sinh vật


B. Là thành phần cấu tạo của tế bào và trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.


C. Là thành phần cấu tạo của tế bào, xúc tác và điều hòa các quá trình trao đổi
chất, bảo vệ cơ thể, vận động và cung cấp năng lượng.


D. Là thành phần cấu tạo của tế bào và cung cấp năng lượng cho các hoạt động


sống của cơ thể, hòa tan các chất cần thiết cho cơ thể.


Phương án đúng: C


Câu 285: Cấu trúc nào dưới đây là của prôtêin bậc 3? (mức 1)


A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại, taïo cấu trúc không gian đặc trưng.
B. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại.


C. Một chuỗi axit amin cuộn nhưng không xoắn lại.
D. Hai chuỗi axit amin kết hợp với nhau.


Phương án đúng: A


Câu 286: Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được qui định bởi những yếu tố nào?
(mức 1)


A. Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các nuclêôtit
B. Các chức năng quan trọng của prơtêin


C. Cấu tạo của prơtêin gồm 4 ngun tố chính là C,H,O,N.


D. Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin và các dạng cấu trúc
không gian của prôtêin


Phương án đúng: D


Câu 287: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là: (mức 2)
A. Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân



B. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Câu 288: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của
prơtêin? (mức 2)


A.Cấu trúc bậc 1 B.Cấu trúc bậc 2
C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4


Phương án đúng: A


Câu 289: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau
đây ? (mức 2)


A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4
Phương án đúng: D


Câu 290: Trong 3 cấu trúc ADN, ARN và prơtêin thì cấu trúc nào có kích thước nhỏ
nhất? (mức 2)


A. ADN và ARN B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin D. ARN


Phương án đúng: B


Câu 291: Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit
nuclêic? (mức 2)


A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân



B. Các đơn phân đều chứa các nguyên tố C,H,O,N
C. Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu ADN


D. Đều có tính đa dạng và đặc thù
Phương án đúng: C


Câu 292: Phân tử mARN đóng vai trị gì trong q trình tổng hợp phân tử prơtêin ở tế
bào? (mức 2)


A. Là khn mẫu quy định trình tự axit amin trong phân tử prôtêin được tổng
hợp


B. Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm


D. Khởi động q trình tổng hợp prơtêin
Phương án đúng: a


Câu 293: Chức năng nào của Prôtêin là không đúng? (mức 2)
A. Là thành phần cấu trúc của tế bào


B. Xúc tác và điều hịa các q trình trao đổi chất


C. Có khả năng thực hiện nhân đơi để đảm bảo tính đặc trưng và ổn định của
prôtêin


D. Bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng cho hoạt động sống cho cơ
thể khi cần thiết



Phương án đúng: C


Câu 294: Một gen có 1800 nuclêơtit. Hỏi một prơtêin do gen này qui định có bao
nhiêu axit amin trong thành phần cấu tạo? (mức 3)


A. 600 axit amin B. 900 axit amin
C. 300 axit amin D. 450 axit amin


Phương án đúng: C


Câu 295: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit. Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần
mơi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin? (mức 3)


A. 1200 axit amin B. 600 axit amin
C. 400 axit amin D. 300 axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Câu 296: Môt gen đã tổng hợp được 4 phân tử mARN. Nếu có 4 ribơxơm trượt qua
hết các phân tử mARN trên thì có bao nhiêu phân tử prơtêin được hình thành? (mức 3)


A. 4 phân tử prôtêin B. 8 phân tử prôtêin
C. 12 phân tử prôtêin D. 16 phân tử prôtêin
Phương án đúng: D


Câu 297: Một prơtêin có cấu trúc bậc 4 gồm hai chuỗi axit amin tạo thành. Chuỗi A
có 300 axit amin, chuỗi B có 450 axit amin.Khi tổng hợp prôtêin này, cần bao nhiêu
nuclêôtit tự do để tổng hợp mARN.


A. 4500 nuclêôtit B. 750 nuclêôtit
C. 1500 nuclêôtit D. 2250 nuclêôtit
Phương án đúng: D



Câu 298: Có vai trị xúc tác các quá trình trao đổi chất trong cơ thể sinh vật là : (mức
2)


A. Prôtêin – hoocmôn B. Prôtêin – kháng thể
C. Prôtêin – enzim D. Prơtêin – histơn
Phương án đúng: C


<b>Tiết : 19 § Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>
299. Gen mang thơng tin cấu trúc của prơtêin chủ yếu ở: (mức độ: 1)


A. Nhân tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Ribôxôm.


D. Nhân tế bào và chất tế bào.
Đáp án: A


300. Gen và prơtêin cĩ mối quan hệ thơng qua: (mức 1)
A. mARN.


B. tARN.
C. rARN.
D. Nuclêôtit.
đ/án: A


301. Sự hình thành chuỗi axít amin dựa trên khn mẫu nào? (mức độ: 1)
A. tARN.


B. rARN.


C. mARN.
D. Ribôxôm.
đ/án: C


302. mARN sau khi được hình thành rời khỏi nhân ra chaát tế bào để tổng hợp: (mức
độ: 1)


A. Chuỗi axit amin.
B. tARN.


C. rARN.
D. ADN.
đ/án: A


303. Thông tin về cấu trúc prôtêin được thể hiện ở: (mức độ: 1)
A. Thành phần các axít amin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

C. Trình tự sắp xếp các các axít amin.


D. Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các axít amin.
đ/án: D


304. Sự tổng hợp chuỗi axít amin diễn ra ở đâu trong tế bào? (mức độ: 1)
A. Chaát tế bào .


B. Nhân tế bào.
C. Bào quan.
D. Không bào.
đ/án: A



305. Thông tin về cấu trúc của prôtêin được xác định bởi: (mức độ: 1)
A. Dãy nuclêơtít trong mạch ADN.


B. Dãy nuclêơtít trong mạch mARN.
C. Dãy nuclêơtít trong mạch rARN.
D. Dãy nuclêơtít trong mạch t ARN.
đ /án: A


306. Sự tạo thành chuỗi axít amin diễn ra theo nguyên tắc nào? (mức độ: 1)
A. Nguyên tắc bổ sung;


B. Nguyên tắc khuôn mẫu;
C. Nguyên tắc bán bảo toàn;


D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu.
đ/án: D


307. Tương quan về số lượng axít amin và nuclêơtít của mARN khi ở trong ribôxôm
là: (mức độ: 2)


A. 3 nuclêơtít ứng với 1 axít amin.
B. 1 nuclêơtít ứng với 3 axít amin.
C. 2 nuclêơtít ứng với 1 axít amin.
D. 1 nuclêơtít ứng với 2 axít amin.
đ/án: A


308. Q trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào? (mức độ:
2)


A. mARN.


B. tARN.
C. rARN.


D. mARN, tARN và rARN.
đ/án: D


309. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ : (mức độ: 1)
A. Gen→ tính trạng.


B. Gen→ mARN→ tính trạng
C. Gen→ prơtêin→ tính trạng


D. Gen→ mARN→ prơtêin→ tính trạng .
đ/án: D


310. Gen cấu trúc là gen qui định : (mức độ: 1)
A. Cấu trúc của mARN.


B. Cấu trúc của 1 loại prơtêin tương ứng.
C. Cấu trúc của tARN.


D. Cấu trúc của axít amin.
đ/án: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

B. mARN.
C. tARN.


D. rARN, mARN và tARN .
đ/án: B



312. Các đơn phân của ADN, ARN là: (mức độ: 1)
A. Nuclêơtít.


B. Axít amin.


C. Nuclêơtít và axít amin.
D. Cácbon và hiđrô.
đ/án: A


313 . Luồng thông tin di truyền ở tế bào được thể hiện bằng sơ đồ nào? (mức độ: 1)
A. ADN→ ARN → prôtêin.


B. ADN → ARN.
C. ARN → prôtêin.
D. ADN → prôtêin.
đ/án: A


<b>Tieát : 22</b>

<b>§ Bài 21: Đột biến gen </b>

<b>(22 câu)</b>



314. Biến dị di truyền gồm: (mức độ: 1)
A. Biến dị tổ hợp;


B. Đột biến;
C. Thường biến;


D. Biến dị tổ hợp và đột biến.
đáp án : D


315. Đột biến có các dạng nào sau đây? (mức độ: 1)
A. Đột biến gen;



B. Đột biến NST;
C. Biến dị tổ hợp;


D. Đột biến gen và đột biến NST.
đ/án: D


316. Thế nào là đột biến gen? (mức độ: 1)


A. Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.


B. Sự biến đổi liên quan đến 1 hay 1 số cặp nuclêơtít của gen.
C. biến đổi trong cấu trúc của ADN.


D. Biến dổi trong cấu trúc của ARN.
đ/án: B


317. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen là: (mức độ: 1)
A. Do rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN.


B. Dưới ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và môi trường ngoài cơ thể.
C. Do ảnh hưởng của khí hậu.


D. Do rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN, dưới ảnh hưởng phức tạp của
môi trường trong và mơi trường ngồi cơ thể.


đ/án: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

B. Biến dị không di truyền;
C. Biến dị tổ hợp;



D. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
đ/án: A


319. Đa số đột biến gen taïo ra: (mức độ: 1)
A. Gen lặn .


B. Gen trội .
C. Gen dị hợp .


D. Gen lặn và gen trội .
đ/án: A


320.Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân: (mức độ: 1)
A. Tác nhân hoá học;


B. Tác nhân vật lý;
C. Tác nhân nhiệt độ;


D. Tác nhân hoá học và tác nhân vật lý.
đ/án: D


321. Đột biến gen thường coù các dạng : (mức độ: 1)
A. Mất 1 cặp nuclêơtít ;


B. Thêm 1cặp nuclêơtít;


C. Thay 1 cặp nuclêơtít này bằng 1 cặp nuclêơtít khác;


D. Mất 1 cặp nuclêơtít, thêm 1cặp nuclêơtít, thay thế 1cặp nuclêơtít


đ/án: D


322. Các đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở thể: (mức độ: 1)
A. Thể đồng hợp.


B. Thể dị hợp.
C. Thể đột biến .


D. Thể đồng hợp và thể dị hợp.
đ/án: A


323. Vai trò của đột biến gen: (mức độ: 2)


A. Sự biến đổi cấu trúc gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của các prơtêin mà nó
qui định.


B. Biến đổi đột ngột gián đoạn kiểu hình.
C. làm biến đổi gen.


D. Sự biến đổi cấu trúc gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của các prơtêin mà nó
qui định làm biến đổi kiểu hình


đ/án: D


324. Đột biến gen có thể xảy ra do tác động nào? (mức độ: 1)
A. Tác nhân vật lí.


B. Tác nhân hoá học.
C. Do con người,



D. Tác nhân vật lý, tác nhân hoá học hoặc do con người.
đ/án: D


325. Ý nghĩa của đột biến gen trong trồng trọt và chăn nuôi: (mức độ: 2)
A. Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen.


B. Tạo những giống cĩ lợi cho nhu cầu của con người.
C. Làm cơ quan sinh dưỡng cĩ kích thước lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

đ/án: D


326. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng thuộc dạng đột biến nào sau đây? (mức độ:
1)


A. Đột biến gen.


B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Đột biến thể dị bội.
D. Đột biến thể đa bội.
đ/án: A


327. Đột biến là gì? (mức độ: 2)
A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.
B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật,
C. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST.
D. Biến đổi xảy ra do môi trường.
đ/án: C


328. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì? (mức độ: 2)
A. Biến dị tổ hợp.



B. Đột biến gen.
C. Đột biến NST.


D. Đột biến Gen và đột biến NST.
đ/án: B


<b>Tiết : 23</b> <b>§ Bài 22: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ </b>
Câu 329: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể trong tự


nhiên là do: (mức độ: 1)


A. Tác nhân vật lí và hóa học của ngoại cảnh
B. Sự rối loạn trong trao đổi chất của nội bào
C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân của con người
D. Quá trình giao phối tự nhiên


Đáp án: A


Câu 330: Ở người bị bệnh ung thư máu là do mất một đoạn nhỏ ở đầu nhiễm sắc thể
nào? (mức độ: 1)


A. Nhiễm sắc thể số 11
B. Nhiễm sắc thể số 12
C. Nhiễm sắc thể số 21
D. Nhiễm sắc thể số 23
Đáp án: C


Câu 331: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất
là: (mức độ: 1)



A. Mất đoạn Nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn Nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn Nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn Nhiễm sắc thể
Đáp án: A


Câu 332: Đột biến cấu trúc nào sau đây <i>không</i> làm thay đổi vật chất di truyền: (mức
độ: 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

B. Đảo đoạn Nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn Nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn Nhiễm sắc thể
Đáp án: B


Câu 333: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể mà enzim thủy phân tinh bột ở lúa
mạch có hoạt tính cao? (mức độ: 1)


A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Đáp án: C


Câu 334: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là q trình: (mức độ: 3)
A. Thay đổi thành phần prơtêin trong nhiễm sắc thể


B. Phá hủy mối liên kết giữa prơtêin và ADN


C. Thay đổi cấu trúc của ADN trên từng đoạn của nhiễm sắc thể


D. Biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên nhiễm sắc thể


Đáp án: C


Câu 335: Dạng đột biến nào của nhiễm sắc thể làm giảm vật chất di truyền? (mức độ:
1)


A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể


D. Đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
Đáp án: A


Câu 336: Ở người nếu mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ mắc bệnh: (mức độ: 1)
A. Đao


B. Hồng cầu liềm
C. Hội chứng Tớc Nơ
D. Ung thư máu
Đáp án: D


Câu 337: Phát biểu nào sau đây là <i>sai</i>: (mức độ: 3)


A. Đột biến lặp đoạn tăng thêm vật chất di truyền, làm biến đổi đặc điểm cấu
trúc của nhiễm sắc thể


B. Hậu quả đột biến lặp đoạn làm thay đổi nhĩm gen liên kết
C. Đột biến lặp đoạn thường cho kiểu hình cĩ lợi



D. Đột biến lặp đoạn làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của các tính
trạng


Đáp án: B


Câu 338: Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây ra hậu quả cho sinh vật: (mức độ: 1)
A. Gây chết hoặc giảm sức sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Câu 339: Dạng đột biến nào sau đây <i>khơng làm thay đổi</i> kích thước nhiễm sắc thể
nhưng <i>làm thay đổi</i> trình tự các gen trên đó, ít ảnh hưởng đến sức sống?
(mức độ: 2)


A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Đáp án: B


Câu 340: Tính chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là: (mức độ: 1)


A. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều gây hại cho sinh vật
B. Làm cho sinh vật có khả năng thích nghi hơn với cơ thể


C. Khơng ảnh hưởng gì đến sinh vật


D. Thường gây hại cho sinh vật. Tuy nhiên cũng có một số đột biến có lợi
Đáp án: D


Câu 341: Tại sao đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường có hại cho bản thân sinh vật
nhưng lại có ý nghĩa quan trọng trong công tác chọn giống và tiến hóa?


(mức độ: 2)


A. Chúng tạo ra những cấu trúc nhiễm sắc thể mới lạ
B. Chúng tạo ra những cơ thể có năng suất cao


C. Chúng tạo ra nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn lọc, lai tạo giống thỏa
mãn được nhu cầu nhiều mặt của con người


D. Vì dễ gây ra đột biến nhân tạo bằng tác nhân lí, hóa học
Đáp án: C


Câu 342: Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc
dạng nào?


ABCDEFGH ABCDEFG (mức độ: 2)
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể


B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Đáp án: A


Câu 343: Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc
dạng nào?


ABCDEFGH ADCBEFGH (mức độ: 2)
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể


B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể


D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Đáp án: B


Câu 344: Tại sao đột biến cấu trúc thường gây hại cho bản thân sinh vật? (mức độ: 2)
A. Vì hầu hết thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bị chết


B. Vì thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều có kiểu hình khơng bình thường
C. Vì khó gây đột biến nhân tạo


D. Vì do phá vỡ cấu trúc nhiễm sắc thể hoặc làm thay đổi số lượng và cách
sắp xếp các gen trên đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tiết : 24 </b> <b>§ Bài 23: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ (22 câu)</b>
Câu 345: Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng: (mức 1)


A. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng


B. Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về cấu trúc
C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng


D. Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
Đáp án: D


Câu 346: Cà độc dược cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà cĩ số
lượng nhiễm sắc thể là: (mức 2)


a. 22 b. 23 c. 24 d. 25


Đáp án: B



Câu 347: Ở người cĩ biểu hiện bệnh Tớcnơ là do: (mức 1)
A. Đột biến gen


B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể


C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể dị bội
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể đa bội
Đáp án: C


Câu 348: Ở người, sự tăng thêm 1 nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể nào sau đây sẽ
gây ra bệnh Đao: (mức 1)


A. Cặp nhiễm sắc thể số 12
B. Cặp nhiễm sắc thể số 21
C. Cặp nhiễm sắc thể số 22
d. Cặp nhiễm sắc thể số 23
Đáp án: B


Câu 349: Trường hợp bộ nhiễm sắc thể bị thừa hoặc thiếu 1 nhiễm sắc thể thuộc loại
đột biến nào? (mức 1)


A. Dị bội
B. Đa bội
C. Thể 1 nhiễm
D. Thể 3 nhiểm
Đáp án: A


Câu 350: Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh Đao thuộc dạng: (mức 1)
A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 2 D. 2n – 2



Đáp án: A


Câu 351: Trong các thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn: (mức 2)
A. 2n + 1 B. 2n -1 C. 2n + 1 và 2n – 1 D. 2n – 2


Đáp án: C


Câu 352: Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) của người cĩ số lượng nhiễm
sắc thể là: (mức 2)


A. 24 B. 3 C. 47 D. 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Câu 353: Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội
dạng 2n + 1: (mức 2)


A. Đao
B. Tớcnơ


C. Câm điếc bẩm sinh
D. Bạch tạng


Đáp án: A


Câu 354: Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội
dạng 2n - 1: (mức 2)


A. Đao
B. Tớcnơ


C. Câm điếc bẩm sinh


D. Bạch tạng


Đáp án: B


Câu 355: Thể (2n +1) dùng để chỉ cơ thể sinh vật cĩ bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế
bào mang đặc điểm: (mức 2)


A. Mỗi cặp nhiễm sắc thể trong nhân tế bào đều có 3 nhiễm


B. Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 3 nhiễm
C. Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 1 nhiễm
D. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào bị mất đi 3 nhiễm


Đáp án: C


Câu 356: Liên quan đến sự biến đổi số lượng của 1 hoặc 1 vài cặp nhiễm sắc thể gọi
là: (mức 1)


A. Đột biến dị bội thể
B. Đột biến đa bội thể


C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Đáp án: A


Câu 357: Trong tế bào sinh dưỡng, thể (2n - 1) của người cĩ số lượng nhiễm sắc thể
là: (mức 2)


A. 1 B. 24 C. 45 D. 47



Đáp án: C


Câu 358: Cơ chế phát sinh thể (2n - 1) là do sự kết hợp: (mức 1)
A. Giao tử bình thường với giao tử khơng nhiễm


B. Giao tử bình thường với giao tử 1 nhiễm
C. Giao tử bình thường với giao tử 2 nhiễm
D. Giao tử 1 nhiễm với giao tử 1 nhiễm
Đáp án: A


Câu 359: Bộ nhiễm sắc thể của một lồi 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể ở thể
2n + 1 là: (mức 2)


A. 36 B. 25 C. 26 D. 48


Đáp án: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. 8 B. 7 C. 6 D. 4
Đáp án: C


<b>Tiết : 25 Bài 24 : Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)</b>
<b>Câu 361 : Tác nhân nào được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội: (</b><i><b>mức1</b></i>)
A. Tia gamma


B. Hóa chất EMS
C. Cơnsixin


D. Hóa chất NMU
Đáp án : C



<b>Câu 362 : Thể đa bội </b><i><b>khơng</b></i> cĩ đặc điểm nào sau đây ? (<i><b>mức1</b></i>)
A. Sinh trưởng mạnh, phát triển nhanh


B. Thường gặp ở thực vật ít gặp ở động vật


C. Những cá thể đa bội lẻ có khả năng sinh sản hữu tính
D. Năng suất cao, phẩm chất tốt


Đáp án : C


<b>Câu 363 : Thể đa bội là cơ thể mà: (</b><i><b>mức1 </b></i>)
A. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giảm đi một nửa


B. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bị mất số cặp nhiễm sắc thể tương đồng
C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số n ( nhiều hơn 2n)
D. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng được bổ sung thêm một cặp vào cặp
nhiễm sắc thể mới.


Đáp án : C


<b>Câu 364 : Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở nhĩm sinh vật nào? (</b><i><b>mức 1</b></i>)
A. Động, thực vật bậc thấp


B. Động vật


C. Cơ thể đơn bào
D. Thực vật


Đáp án : D



<b>Câu 365 : Theo quan niệm hiện đại có những loại biến dị nào sau đây? (Mức 1)</b>
A. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền


B. Thường biến và đột biến
C. Biến dị tổ hợp và đột biến


D. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
Đáp án : A


<b>Câu 366 : Cơ chế nào dẫn đến phát sinh thể đa bội: (Mức 2)</b>
A. Bộ nhiễm sắc thể không phân li trong q trình phân bào


B. Thoi phân bào khơng hình thành nên tồn bộ các cặp nhiễm sắc thể không phân li
C. Các điều kiện ngoại cảnh thay đổi đột ngột


D. Trong quá trình phân bào bộ nhiễm sắc thể phân li bình thường
Đáp án : B


<b>Câu 367:Cơ chế nào dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể: (Mức 2)</b>
A. Sự không phân li của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào


B. Sự không phân li của tồn bộ bộ nhiễm sắc thể trong nguyên phân
C. Sự không phân li của nhiễm sắc thể trong giảm phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Đáp án: A


<b>Câu 368: Tác động của cônsixin gây ra đột biến đa bội thể là: (Mức 2)</b>
A.Cônsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào


B.Cônsixin ngăn cản khả năng tách đơi của các nhiễm sắc thể kép ở kì sau


C.Cơnsixin cản trở sự thành lập thoi phân bào


D.Cônsixin ức chế việc tạo lập màng nhân của tế bào mới
Đáp án : C


<b>Câu 369: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào I của giảm</b>
phân. Một tế bào sinh dục 2n sẽ tạo ra: (Mức 2)


A.Giao tử n và 2n B.Giao tử 2n C.Giao tử n D.Giao tử 2n và 3n
Đáp án : B


<b>Câu 370: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể 2n trong giảm phân sẽ làm </b>
xuất hiện dòng tế bào nào? (Mức 3)


A.4n B.2n C.3n D.2n + 1
Đáp án : A


<b>Câu 371: Cơ thể 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ </b>
nhiễm sắc thể xảy ra ở : (Mức 2)


A.Tế bào xôma
B.Giai đoạn tiền phơi


C.Q trình giảm phân của tế bào sinh dục


D.Trong quá trình giảm phân của một trong hai loại tế bào sinh dục đực và cái
Đáp án : D


<b>Câu 372: Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người: (Mức 2)</b>
A.Chỉ xảy ra ở nữ



B.Chỉ xảy ra ở nam
C.Xảy ra ở nữ hoặc nam


D.Xảy ra ở người mẹ hơn 40 tuổi
Đáp án : C


<b>Câu 373: Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là </b>
chính xác nhất ? (Mức 2)


A.Quan sát kiểu hình


B.Đánh giá khả năng sinh sản


C.Thời gian sinh trưởng của cây kéo dài


D.Quan sát và đếm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
Đáp án : D


<b>Tieát : 26 </b> <b> Bài: 25 Thường biến</b>
<b>Câu 374: Tính chất nào sau đây là của thường biến: (Mức 1)</b>
A.Biến đổi có tính đồng loạt, theo một hướng nhất định


B.Là biến đổi kiểu di truyền dẫn đến biến đổi kiểu hình của sinh vật
C.Có thể di truyền qua các thế hệ


D.Biến đổi kiểu gen khơng liên quan đến kiểu hình
Đáp án : A


<b>Câu 375: Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>không phải </b></i>là của thường biến: (Mức 1)


A.Không di truyền


B.Xảy ra suốt quá trình phát triển cá thể
C.Là nguyên liệu của quá trình chọn lọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Đáp án : C


<b>Câu 376: Thường biến có ý nghóa: (Mức 1)</b>
A.Biến đổi cá thể


B.Giúp sinh vật thích nghi với mơi trường
C.Di truyền cho đời sau


D.Bị ảnh hưởng không đáng kể của môi trường
Đáp án : B


<b>Câu 377: Nguyên nhân gây ra thường biến là: (Mức 1)</b>
A.Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường
B.Sự biến đổi trong kiểu gen của cá thể


C.Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường
D.Tương tác qua lại giữa kiểu gen với môi trường
Đáp án : A


<b>Câu 378: Điểm nào sau đây là của thường biến: (Mức 1)</b>
A.Biến đổi kiểu hình là di truyền cho đời sau


B.Biến đổi kiểu gen là di truyền cho đời sau


C.Biến đổi đồng loạt theo hướng xác định, không di truyền được


D.Biến đổi kiểu gen và kiểu hình


Đáp án : C


<b>Câu 379: Kiểu hình là kết quả của : (Mức 1)</b>
A.Sự tương tác giữa kiểu gen và mơi trường
B.Sự tương tác giữa kiểu hình và mơi trường
C.Sự tương tác của mơi trường khí hậu và đất đai
D.Sự tương tác của kĩ thuật và chăm sóc


Đáp án : A


<b>Câu 380: Một trong những đặc điểm của thường biến là: (Mức 1)</b>
A.Biến đổi kiểu gen dưới tác động của môi trường


B.Biến đổi kiểu hình do đột biến gen


C.Kiểu gen bị biến đổi dẫn đến biến đổi đồng loạt về kiểu hình
D.Biến đổi kiểu hình khơng liên quan đến kiểu gen


Đáp án : D


<b>Câu 381: Đặc điểm nào </b><i><b>không đúng</b></i> khi nói về thường biến là: (Mức 1)
A.Các biến dị đồng loạt theo cùng một hướng


B.Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống
C.Thường biến có thể có lợi hoặc có hại


D.Thường biến xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điều kiện sống
giống nhau



Đáp án : C


<b>Câu 382: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định? (Mức 1)</b>
A.Điều kiện môi trường


B.Kiểu gen của cơ thể


C.Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể
D.Kiểu hình của cơ thể


Đáp án : B


<b>Câu 383: Quan hệ nào dưới đây là </b><i><b>không đúng</b></i>: (Mức 2)


A.Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng


B.Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của một giống trong giới hạn của mức
phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

D.Muốn vượt năng suất của giống cũ phải tạo giống mới
Đáp án : C


<b>Câu 384: Năng suất là kết quả của : (Mức 1)</b>
A.Hiện tượng biến dị tổ hợp


B.Quá trình chọn lọc giống
C.Kĩ thuật sản xuất


D.Giống và kĩ thuật sản xuất


Đáp án : D


<b>Câu 385: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>khơng đúng</b></i>: (Mức 2)
A.Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen


B.Tính trạng số lượng rất ít hoặc khơng chịu ảnh hưởng của mơi trường
C.Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường


D.Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen chớ không truyền cho con tính trạng có sẵn
Đáp án : B


<b>Câu 386: Thường biến có ý nghĩa: (Mức 2)</b>
A.Tạo giống mới năng suất cao, phẩm chất tốt
B.Chọn cá thể tốt để làm giống


C.Hiểu rõ hơn vai trò của kĩ thuật sản xuất trong việc phát huy hết tiềm năng của
giống


D.Cải tạo giống cũ
Đáp án : C


<b>Câu 387: Quan niệm hiện đại về vai trò của thường biến đối với sự tiến hóa của lồi: </b>
(Mức 3)


A.Khơng có vai trị gì vì thường biến là biến dị khơng di truyền


B.Có vai trị chủ yếu trong việc cung cấp nguồn ngun liệu cho q trình chọn lọc
C.Có vai trò giúp quần thể tồn tại ổn định lâu dài


D.Có vai trị gián tiếp trong việc cung cấp ngun liệu cho quá trình chọn lọc


Đáp án : D


<b>Câu 388: Hiện tượng nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> là thường biến: (Mức 2)
A.Lá rụng vào mùa thu mỗi năm


B.Da người sạm đen khi ra nắng
C.Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người


D.Cùng một giống trong điều kiện chăm sóc tốt cho năng suất cao
Đáp án : C


<b>Tiết : 29 §Bài 28 : Phương pháp Nghiên cứu di truyền người (21 caâu)</b>
Câu 389 : Trẻ đồng sinh là hiện tượng : (mức độ 1)


A. Mẹ chỉ sinh hai đứa con trong một lần


B. Là những đứa trẻ cùng sinh ra trong một lần sinh
C.Nhiều người mẹ cùng sinh con ở một thời điểm
D. Mẹ sinh 3 đứa con trong một lần sinh


Đáp án : B


Câu 390 : Thế nào là phương pháp phả hệ : (mức độ 1)


A. Là phương pháp theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ của
những người cùng một dòng họ


B . Là phương pháp theo dõi sự di truyền do một gen hay nhiều gen qui định ở
người cùng một họ



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

khơng ở một dịng họ


D . Là sự theo dõi tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn ở một dịng họ
Đáp án : A


Câu 391 : Yếu tố nào sau đây biểu hiện ở hai trẻ đồng sinh cùng trứng ( mức độ 1)
A. Giới tính một nam một nữ khác nhau


B. Có thể cùng giới tính
C. Có cùng một giới tính


D. Có thể cùng giới hoặc khác giới
Đáp án : C


Câu 392 :: Ở người, tính trạng di truyền nào sau đây có liên quan giới tính ? (mức 1)
A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp


B. Bệnh bạch tạng


C. Bệnh câm điếc bẩm sinh
D. Bệnh máu khó đơng
Đáp án : D


Câu 393 : Trong sơ đồ phả hệ người ta dùng các kí hiệu sau để vẽ hình. Ý nghĩa các
kí hiệu trên là gì ? (mức độ 1)


A. nam giới, O nữ giới
B. nữ giới, O nam giới


C. và O chỉ hai dòng họ khác nhau


D. và O chỉ hai thế hệ khác nhau
Đáp án : A


Câu 394 : Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ? ( mức độ 1)
A. Luôn giống nhau về giới tính


B. Ln khác nhau về giới tính


C. Cĩ thể giống hoặc khác nhau về giới tính
D. Ngoại hình luơn khác nhau


Đáp án : C


Câu 395 : Bệnh máu khó đơng do gen nào qui định ? (mức độ 1)
A. Gen trội


B. Gen lặn


C. Gen trội và gen lặn đều qui định
D. Do gen trội ở thể dị hợp qui định
Đáp án : B


Câu 396 : Sinh đơi cùng trứng là hiện tượng: (mức độ 2)
A. Hai trứng cùng được thụ tinh một lúc


B. Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
C. Hai trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau


D. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng, nhưng khi lần nguyên phân đầu
tiên của hợp tử, hai tế bào con tách rời nhau



Đáp án : D


Câu 397 : Cho các yếu tố sau : (mức độ 1)
1. Người sinh sản chậm và ít con


2. Khơng thể sử dụng phương pháp lai và gây đột biến ở người
3. Do các quan niệm và tập quán xã hội


4. Do bản năng cuûa con người


Việc nghiên cứu di truyền ở người khó khăn hơn việc nghiên cứu di truyền ở
động vật do những yếu tố nào sau đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Đáp án : A


Câu 398 : Sự di truyền các tính trạng về màu mắt khơng liên quan đến giới tính vì ? (
mức độ 2)


A. Chỉ có thế hệ ơng bà mới xuất hiện


B. Sự di truyền các tính trạng màu mắt liên quan đến thế hệ F2
C. Nam và nữ đều có thể xuất hiện màu mắt nâu và màu mắt đen.
D.Tính trạng màu mắt khơng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
Đáp án : C


Câu 399 : Sự di truyền bệnh máu khó đơng có liên quan tới giới tính hay không ?


(mức độ 2)


A. Không liên quan đến giới tính vì do gen thường qui định


B. Có liên quan đến giới tính vì bệnh thường biểu hiện ở nam, do gen lặn qui
định,


C. Có liên quan đến giới tính vì do gen lặn qui định, bệnh thường biểu hiện ở
nữ


D. Có liên quan đến giới tính vì do nhiễm sắc thể giới tính qui định
Đáp án : B


Câu 400 : Đồng sinh cùng trứng cĩ đặc điểm: (mức độ 2)
A. Được tạo thành từ hai phơi cĩ kiểu gen khác nhau
B. Được tạo thành từ một phơi cĩ cùng kiểu gen
C. Được tạo thành từ hai phơi cĩ cùng kiểu gen
D. Được tạo thành từ phơi cĩ nhiều kiểu gen
Đáp án : C


Câu 401: Để nhận biết tính trạng có di truyền liên kết với giới tính hay khơng, căn cứ
vào : (mức độ 2)


A. Tính trạng đó biểu hiện ở cả hai giới
B. Tính trạng đó chỉ biểu hiện ở một giới
C. Tính trạng đó chỉ biểu hiện ở bố mẹ
D. Tính trạng đó chỉ biếu hiện ở F1
Đáp án : B


Câu 402 : Khi bố mẹ là mắt nâu và mắt đen. Mắt nâu theå hiện ở đời con F1 chứng toû :


(mức độ 1)


A. Mắt đen là trội so với mắt nâu


B. Mắt nâu là tính trạng trội hồn tồn so với hơn mắt đen
C. Mắt đen là tính trạng trội


D. Mắt nâu là tính trạng trung gian
Đáp án : B


Câu 403 : Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trị gì trong nghiên cứu di
truyền ? ( mức độ 2)


A. Biết tính trạng nào chủ yếu phụ thuộc vào kiểu gen, tính trạng nào dễ biến
đổi do tác động của môi trường


B. Cho biết tương tác giữa kiểu gen và mơi trường làm thay đổi tính trạng
C. Cho biết kiểu gen của những tính trạng chất lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tiết : 30 </b> <b>§Bài 29 : Bệnh và tật di truyền ở người</b> <b>(22 caâu)</b>
Câu 404: Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa : (mức độ 1)


A. 3 nhiễm sắc tính X
B. 3 nhiễm sắc thể 21


C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y
D. 2 cặp nhiễm sắc thể X


Đáp án : B



Câu 405: Hội chứng Tơcnơ xuất hiện ở người với tỉ lệ : (mức độ 1)
A .1/3000 ở nam


B .1/3000 ở nữ


C. 1/2000 cả nam và nữ
D .1/1000 cả nam và nữ
Đáp án : B


Câu 406: Người bị bệnh Đao về sinh lí : (mức độ 1)
A. Si đần bẩm sinh và khơng có con


B. Nữ khơng có kinh nguyệt, mất trí, khơng có con, tử cung nhỏ
C. Si đần, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển


D. Si đần, cổ rụt, má phệ, khơng có kinh nguyệt
Đáp án : A


Câu 407: Nguyên nhân dẫn đến các bệnh và tật di truyền ở người ? (mức độ 1)
A. Sinh con ở tuổi vị thành niên


B. Các tác nhân lí, hố học, ô nhiễm môi trường, rối loạn nội bào
C. các tác nhân lí ,hố học, ơ nhiễm mơi trường


D. Do chứng Stress ở người mẹ khi mang thai
Đáp án :B


Câu 408 Người bị bệnh bạch tạng có những biểu hiện hình thái bên ngồi như thế nào
? (mức độ 1)



A. Mất trí nhớ, chân tay dài


B. Rối loạn hoạt động sinh dục và khơng có con
C. Cổ ngắn, lùn, mắt một mí


D. Da tóc màu trắng, mắt màu hồng
Đáp án: D


Câu 409: Đặc điểm khác nhau giữa bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân Đao và người
bình thường là : ( mức độ 2)


A. Cặp nhiễm sắc thể số 21 của người bệnh Đao có 3 NST , của người bình
thường có 2 NST


B. Cặp nhiễm sắc thể số 21 của người bệnh Đao cĩ 4 NST , của người bình
thường cĩ 2NST


C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng người bệnh Đao có 45 chiếc, của
người bình thường là 46 chiếc


D. Người bệnh Đao thiếu một nhiễm sắc thể số 21 so với người bình thường
Đáp án :A


Câu 410 : Điểm khác nhau giữa bộ NST người bệnh Tơcnơ và bộ NST của người bình
thường : (mức độ 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

B. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân Tơcnơ là 47, người bình
thường là 46


C. Cặp NST giới tính của người bệnh Tơcnơ có 1 nhiễm sắc thể X, người bình


thường là XX


D. Người bị bệnh Tơcnơ thừa một NST số 21 so với người bình thường
Đáp án : C


Câu 411: Bệnh câm điếc bẩm sinh là do : (mức độ 1)
A. Đột biến gen lặn trên NST thường


B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
D. Đột biến gen trội trên NST giới tính
Đáp án : A


Câu 412: cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện
tượng trên ? (mức độ 2)


A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa


B. Vì ơng nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
C. Vì ơng ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
D. Do các tác nhân gây đột biến


Đáp án : A


Câu 413: Cho các đặc điểm sau : (mức độ 2)


1. Bệnh bạch tạng là đột biến gen lặn, bệnh Đao là đột biến số lượng NST
2. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng người bệnh bạch tạng là 2n = 46
3. Số lương NST trong tế bào sinh dưỡng người bị bệnh Đao là 2n + 1 = 47
4. Đều tạo ra sự thay đổi kiểu hình



Về mặt di truyền bệnh Đao và bệnh bạch tạng khác nhau ở những đặc điểm nào ?
A. 1, 2, 3, 4


B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D.1, 3, 4
Đáp án :B


Câu 414: Nhìn bên ngồi em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào
? (mức độ 1)


A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển
B. Nam thân cao, chân tay dài


C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lỡi thè, ngón tay ngắn
D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vơ sinh


Đáp án : C


Câu 415: Có hai người phụ nữ , một người bị bệnh Đao, một người bị bệnh Tơcnơ .
Hãy chỉ ra người bị bệnh Tơcnơ ? (mức độ 1)


A. Người lùn, cổ ngắn , tuyến vú không phát triển
B. Người cổ ngắn, má phệ , lưỡi thè


C. Người có mắt một mí hơi sâu , cổ ngắn
D. người thân cao, chân tay dài, mù màu
Đáp án : A



Câu 416 Trong thực tế đột biến thể dị bội có số lượng NST ít hơn 2n = 46 xảy ra ở đối
tượng nào nhiều hơn ( mức độ 2):


A .Người trực tiếp làm ruộng ở những vùng sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật
B. Người làm nghề kiểm dịch hoá chất bảo vệ thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

D. Người làm ở những ngành nghề khác
Đáp án : A


Câu 417: Nếu bố mẹ có kiểu hình bình thường và khơng xảy ra một đột biến. Trong
giảm phân và thụ tinh, sinh được một đứa con bị tật câm điếc bẩm sinh .Họ muốn có
con nữa thì tỉ lệ để đứa con thứ hai bị câm điếc bẩm sinh là bao nhiêu phần trăm ?
(mức độ 3)


A. 12,5 %
B. 25 %
C. 50 %
D. 75 %
Đáp án : B


Câu 418: Vì sao tỉ lệ người bị bệnh và tật di truyền bẩm sinh ở vùng nông thôn cao
hơn ở thành thị ? (mức độ 3)


A. Ở thành thị đời sống vật chất của người dân được nâng cao


B. Ở nơng thơn do nhiểm hố chất bảo vệ thực vật và chất độc điôxin do chiến
tranh Mĩ để lại


C. Ở nông thôn ăn uống thiếu vệ sinh



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×