Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.02 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phịng GD&ĐT H-Tam Nơng CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Phú Cường Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***** *******
Tổ: Tự Nhiên
Được phân công giảng dạy môn: Sinh Học; khối lớp 8 & 9
I. <b>Mục Tiêu – Yêu Cầu Giảng Dạy Bộ Môn:</b>
+ Giúp học sinh đạt được :
Hướng tiến hóa của sinh vật
Trình bày các quy luật cơ bản về sinh lý, sinh thái, di truyền. Nêu được cơ
sở khoa học của các biệ pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái,
bảo vệ môi trường và các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao nâng suất cải tạo giống cây
trồng vật nuôi.
Biết thực hành sinh học: Sưu tầm bảo quản mẫu vật, làm các bộ sưu tập nhỏ,
sử dụng các dụng cụ thí nghiệm
Vận dụng kiến kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa
phương: Vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, cơng cộng; Giải thích các hiện tượng sinh học
trong đời sống.
Có kỹ năng học tập: Tự học, Sử dụng tài liệu học tập…
Rèn luyện năng lực tư duy: Phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái
quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học…
Có niềm tin khoa học về bản chất, vật chất các hiện tượng sống và khả năng
nhận thức của con người.
Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho
bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường
Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật thuộc các lĩnh vực sinh học
vào trồng trọt và chăn ni ở gia đình và địa phương
Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thien nhiên, bảo vệ mơi trường
sống , có thái độ hành vi đúng đối với chính sách của Đảng và nhà nước về dân số, sức
khỏe sinh sản, phòng chống HIV- AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội
II. Nhiệm Vụ Trọng Tâm:
Căn cứ vào kế hoạch năm học của trường, kế hoạch năm của tổ, bản thân đề ra
nhiệm vụ trọng tâm cần phải đạt được trong năm học này như sau:
- Tìm tịi học hỏi tạo tạo hứng thú và ham thích trong học tập giúp các em không cảm
- Giúp các em đạt được yêu cầu môn học và đạt chuẩn kiến thức kỷ năng của môn
học mà giáo viên đề ra đề ra. Đạt kết quả cao trong học tập.
-Góp phần vào việc cải thiện điểm số hàng tháng và cải thiện thành tích của bộ mơn
trong các kỳ thi.
Để đạt được nhiệm vụ trọng tâm trên thì HS cũng cần có thái độ và ý thức học tập
tốt hơn như:
- Không xem nhẹ bất kỳ môn học nào.
- Ý thức được nhiệm vụ và trách nhiệm của người học sinh, chuyên cần trong học tập
- Tạo nên các động cơ học tập đúng đắn và ham mê học tập tìm tịi học hỏi nâng cao
thành tích.
- Gia đình cần tạo điều kiện tốt nhất để cho các em được học tập và phát huy năng
khiếu bản thân.
III. Thực Trạng Bộ Môn:
- Nhìn chung tất cả các em HS khối 8 & 9 điều có ý thức được tầm quan trọng của
việc học tập
-Nhưng bên cạnh đó vẫn cịn một số em hay nghỉ học với nhiều lí do: nhà nghèo
phải nghỉ học để phụ giúp gia đình, vừa học vừa phụ giúp gia đình, bấm game…..nên ảnh
hưởng đến cơng tác kiểm tra đánh giá cuối năm học.
- Một phần nhỏ CMHS lại chưa có ý thức trong việc động viên, giám sát việc học
hành của các em, còn xem nhẹ giữa môn học này với môn khác…ảnh hưởng đến kết quả
bộ môn.
- Một số dụng cụ thí nghiệm thực hành do lâu ngày đã hư hao hoặc khơng cịn sử
dụng được( kính hiển vi, tiêu bản, các mơ hình…) nên đã ảnh hưỡng một phần nào đến
kết quả học tập của các em.
IV. Chỉ Tiêu Phấn Đấu:
Căn cứ vào chỉ tiêu chung của trường và của tổ chuyên môn, bản thân đăng ký chỉ
tiêu bộ môn như sau:
* Kết quả cuối năm của môn học:
+ Loại giỏi: 18 %
+ Loại khá: 32 %
+ Loại TB: 48 %
+ Yếu – Kém: dưới 02 %
100% học sinh được xét tốt nghiệp THCS đúng độ tuổi
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Cả
năm
Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
8A1 33 5 15,2% 8 24,2% 19 57,6% 1 3,0%
8A2 35 5 14,3% 8 22,9% 21 60,0% 1 2,9%
8A3 38 10 26,3% 18 47,4% 10 26,3%
9A1 30 4 13,3% 10 32,6% 16 53,3%
9A2 28 3 10,7% 8 28,6% 16 57,1% 1 3,6%
9A3 33 11 33,3% 11 33,3% 12 33,3%
91 18 19,8% 29 31,9% 43 47,2% 1 1,1%
Chỉ tiêu học kỳ I
tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
Học
Kỳ
I
8A1 33 5 15,2% 7 21,2% 19 57,6% 2 6,1%
8A2 35 5 14,3% 7 20,0% 21 60,0% 2 5,7%
8A3 38 10 26,3% 17 47,4% 10 26,3% 1 2,6%
TC 106 20 18,9% 31 29,2% 50 47,2% 5 4,7%
9A1 30 2 6,7% 10 33,3% 16 53,3% 2 6,7%
9A2 28 2 7,1% 8 28,6% 16 57,1% 2 7,1%
9A3 33 11 33,3% 10 30,3% 11 33,3% 1 3,0%
91 15 16,5% 28 30,8% 43 47,2% 5 5,5%
Chỉ tiêu học kỳ II
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
Học
Kỳ
II
8A1 33 5 15,2% 9 27,3% 19 57,6%
8A2 35 5 14,3% 9 25,7% 21 60,0%
8A3 38 10 26,3% 18 47,4% 10 26,3%
TC 106 20 18,9% 36 33,9% 50 47,2%
9A1 30 4 13,3% 10 32,6% 16 53,3%
9A2 28 4 14,3% 8 28,6% 16 57,1%
9A3 33 11 33,3% 11 33,3% 12 33,3%
91 19 20,9% 29 31,9% 43 47,2%
Chỉ tiêu từng tháng
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
9-10 8A1 33 1 3,0% 5 15,2% 25 75,8% 2 6,0%
8A2 35 4 11,4% 12 34,3% 16 45,7% 3 8,6%
8A3 38 14 36,8% 15 39,5% 8 21,1% 1 2,6%
TC 106 19 17,9% 32 30,2% 49 46,2% 6 5,7%
9A1 30 3 10% 11 36,7% 13 43,3% 3 10%
9A2 28 3 10,7% 8 28,6% 14 50% 3 10,7%
9A3 33 15 45,5% 5 15,2% 12 36,3% 1 3,0%
TC 91 21 23,1% 24 26,4% 39 42,9% 7 7,6%
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
11 8A1 33 4 12,1% 8 24,2% 20 60,6% 2 6,0%
8A2 35 5 14,3% 12 34,3% 16 45,7% 2 5,7%
8A3 38 14 36,8% 15 39,5% 9 23,7%
TC 106 23 21,7% 35 33,1% 45 42,5% 4 3,7%
9A3 33 15 45,5% 5 15,2% 12 36,3% 1 3,0%
TC 91 22 24,1% 25 27,5% 39 42,9% 5 5,5%
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
Họ
12
8A1 33 5 15,2% 7 21,2% 19 57,6% 2 6,1%
8A2 35 5 14,3% 7 20,0% 21 60,0% 2 5,7%
8A3 38 10 26,3% 17 47,4% 10 26,3% 1 2,6%
TC 106 20 18,9% 31 29,2% 50 47,2% 5 4,7%
9A1 30 2 6,7% 10 33,3% 16 53,3% 2 6,7%
9A2 28 2 7,1% 8 28,6% 16 57,1% 2 7,1%
9A3 33 11 33,3% 10 30,3% 11 33,3% 1 3,0%
91 15 16,5% 28 30,8% 43 47,2% 5 5,5%
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
1-2
8A1 33 5 15,2% 8 24,2% 19 57,6% 1 3,0%
8A2 35 6 17,1% 12 34,3% 16 45,7% 1 2,9%
8A3 38 14 36,8% 15 39,5% 8 21,1% 1 2,6%
TC 106 25 23,6% 35 33,0% 43 40,6% 3 2,8%
9A1 30 4 13,3% 10 33,3% 14 46,7% 2 6,7%
9A2 28 5 17,9% 10 35,% 11 39,3% 2 7,1%
9A3 33 14 42,4% 7 21,2% 12 31,6%
TC 91 23 25,3% 27 29,7% 37 42,9% 4 4,4%
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
3
8A1 33 5 15,2% 8 24,2% 19 57,6% 1 3,0%
8A2 35 6 17,1% 12 34,3% 16 45,7% 1 2,9%
8A3 38 14 36,8% 15 39,5% 9 23,7%
TC 106 25 23,6% 35 33,0% 44 41,5% 2 1,9%
9A1 30 5 16,7% 10 33,3% 14 46,7% 1
9A2 28 5 17,9% 11 39,3% 11 39,3% 1
9A3 33 14 42,4% 9 27,3%
TC 91 24 26,4% 30 33,0% 25 27,5% 2 2,2%
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
4-5
8A1 33 6 15,2% 8 24,2% 19 57,6%
8A2 35 7 20% 12 34,3% 16 45,7%
8A3 38 14 36,8% 15 39,5% 9 23,9%
TC 106 27 25,5% 35 33,0% 44 41,5%
9A1 30 6 20% 10 33,3% 14 46,7%
9A2 28 5 17,9% 12 42,9% 11 39,28%
9A3 33 14 42,4% 9 27,3% 10 30,3%
TC 91 25 27,4% 31 34,1% 35 38,5%
* Kết quả lớp chủ nhiệm:
- Học lực:
Khá: 15%
Tb: 87,5%
Khơng có học sinh yếu kém
- Hạnh kiểm:
Tốt: 90%
Khơng có học sinh trung bình và yếu kém
<b>V. Giải Pháp Thực Hiện : </b>
Để đạt được các chỉ tiêu về học lực trên, bản thân GV và Học Sinh cần phải thực
hiện các biện pháp sau đây:
- GV thực hiện giảng dạy phải đảm bảo đúng chuẩn kiến thức bộ môn,mội điều kiện
cho các em tiếp thu bài một cách tốt nhất
- Liên hệ chặt chẽ với gia đình học sinh mỗi khi các em vắng học tiết, tìm hiểu
nguyên nhân, lý do các em nghĩ đễ có hướng xử lý thích hợp.
- Nhà trường tạo điều kiện nhiều hơn nữa cho GV bộ môn nhằm phục vụ tốt cho
công tác giảng dạy.
- Gia đình cần tạo điều kiện tốt nhất để các em học tập và phát huy khả năng bản
thân, giúp các em có kiến thức phục vu cuộc sống các em mai sau.
-Từng tháng GV thống kê kết quả học tập của học sinh qua các tháng điểm của bộ
mơn mình phụ trách, giúp các em học sinh yếu kém dần cải thiện được thành tích học tập,
nâng cao tỉ lệ HS khá giỏi, giảm tỉ lệ TB, yếu.
- Đối với lớp chủ nhiệm:
Thường xuyên nhắc nhở, đôn đốc học sinh phải học bài trước khi đến lớp
Giáo dục các học sinh chưa ngoan thông qua tiết sinh hoạt chủ nhiệm, chào
cờ, hoạt động ngoài giờ lên lớp…
Kết hợp thường xuyên với giáo viên bộ môn và gia đình nắm bắt, thơng báo
kịp thời về tình hình học tập của các em để gia đình và GVCN cùng giúp các em học tốt.
Phê bình những Hs lười học, chưa ngoan, tuyên dương những HS có tiến bộ
kịp thời để các em tự điều chĩnh mình ngày một ngoan hơn
Phú Cường, ngày 13 tháng 9 năm 2010
GV thực hiện
CHẤT LƯỢNG THÁNG: 9,10
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
9-10 8A1 33 1 5 27
8A2 33 4 12 17
8A3 38 14 15 8 1
TC 19 18,3% 32 30,8% 52 50,0% 1 0,9%
9A2 28 3 5 12 8
9A3 33 15 5 12 1
91 21 23,1% 21 23,1% 39 42,9% 10 10,9%
Lớp chủ nhiệm
Tháng Khối SL Giỏi Khá TB Yếu Kém
9,10 HL 30 10 33,3% 15 50,0% 4 13,4% 1 3,3%
HK 30 26 86,7% 4 13,3%
Danh Sách học sinh yếu kém bộ môn:
STT HỌ VÀ TÊN LỚP MÔN KẾT QUẢ
TB
GHI
CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Danh Sách học sinh yếu kém lớp CN:
STT HỌ VÀ TÊN LỚP MÔN KẾT QUẢ
TB
GHI
CHÚ
1 Yếu
2 Yếu
3 Yếu
4 Yếu
5 Yếu
Kết quả thực hiện:
+ Đã làm được:
Ở Khối 8 và loại giỏi, trung bình ở khối 9 đạt chỉ tiêu đặt ra về học lực
Lớp chủ nhiệm học sinh khá vượt chỉ tiêu
Học inh đa số nắm vững kiến thức, tích cực phát biểu, giáo viên dạy theo đúng
phân phối chương trình
+ Chưa làm được:
Lớp chủ nhiệm học sinh yếu kém còn cao
+ Giải pháp thực hiện:
Tiếp tục vừa dạy vừa kèm và thường xuyên để ý đến học sinh yếu kém
Phân công học sinh khá giỏi kiềm kẹp học sinh yếu kém
Tăng cường kiểm tra bài thường xuyên đối với học sinh yếu kém
CHẤT LƯỢNG THÁNG: 11
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
11 8A1 33
8A2 33
8A3 38
TC
9A1 30
9A2 28
9A3 33
91
Lớp chủ nhiệm
Tháng Khối SL Giỏi Khá TB Yếu Kém
11 HL 30
HK 30
Danh Sách học sinh yếu kém:
STT HỌ VÀ TÊN LỚP MÔN KẾT QUẢ
TB
GHI
CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
………
………
………
………
………
………...
+ Giải pháp thực hiện:
………
………
………
………...
Chỉ Tiêu Tháng 12
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
12 8A1 33
8A2 33
8A3 38
TC
9A1 30
9A2 28
9A3 33
91
Lớp chủ nhiệm
Tháng Khối SL Giỏi Khá TB Yếu Kém
12 HL 30
HK 30
Danh Sách học sinh yếu kém:
STT HỌ VÀ TÊN LỚP MÔN KẾT QUẢ
TB
GHI
CHÚ
1
9
10
11
12
13
14
Kết quả thực hiện:
+ Đã làm được:
………
………
………
………...
+ Chưa làm được:
………
………
………
………...
+ Giải pháp thực hiện:
………
………
………
………...
CHẤT LƯỢNG THÁNG: 1,2
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
1-2 8A1 33
8A2 33
8A3 38
TC
9A1 30
9A2 28
91
Lớp chủ nhiệm
Tháng Khối SL Giỏi Khá TB Yếu Kém
1-2 HL 30
HK 30
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Danh Sách học sinh yếu kém:
TB CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Kết quả thực hiện:
+ Đã làm được:
………
………
………
………...
+ Chưa làm được:
………
………
………
………...
+ Giải pháp thực hiện:
………
………
………
………...
CHẤT LƯỢNG THÁNG: 3
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
3 8A1 33
8A2 33
91
Lớp chủ nhiệm
Tháng Khối SL Giỏi Khá TB Yếu Kém
3 HL 30
HK 30
Danh Sách học sinh yếu kém:
STT HỌ VÀ TÊN LỚP MÔN KẾT QUẢ
TB
GHI
CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Kết quả thực hiện:
+ Đã làm được:
………
………
………
………...
+ Chưa làm được:
………
………
………
………...
+ Giải pháp thực hiện:
………
………
………
………...
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
4 8A1 33
8A2 33
8A3 38
TC
9A1 30
9A2 28
9A3 33
91
Lớp chủ nhiệm
Tháng Khối SL Giỏi Khá TB Yếu Kém
4 HL 30
HK 30
Danh Sách học sinh yếu kém:
STT HỌ VÀ TÊN LỚP MÔN KẾT QUẢ
TB
GHI
CHÚ
1
2
Kết quả thực hiện:
+ Đã làm được:
………
………
………
………...
+ Giải pháp thực hiện:
………
………
………
………...
CHẤT LƯỢNG THÁNG: Cả năm
Chỉ tiêu cụ thể của từng lớp
Tháng Lớp SL Giỏi khá TB Yếu Kém
8A1 33
8A2 33
8A3 38
TC
9A1 30
9A2 28
9A3 33
91
Lớp chủ nhiệm
Tháng Khối SL Giỏi Khá TB Yếu Kém
HL 30
HK 30
Danh Sách học sinh yếu kém:
STT HỌ VÀ TÊN LỚP MÔN KẾT QUẢ
TB
GHI
CHÚ
1
14
Kết quả thực hiện:
+ Đã làm được:
………
………
………
………...
+ Chưa làm được:
………
………
………
………...
+ Giải pháp thực hiện:
………
………
………
………...
Giáo viên thực hiện