Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu DH Chuyen Tuyen Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC; KHỐI A+ B.</b>


<i>Thời gian làm bài: <b>90 phút.</b></i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<i><b>Họ, tên thí sinh:...</b></i>


<i><b>Số báo danh:...</b></i>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


<i><b>H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;</b></i>
<i><b>Fe=56; Cu=64; Zn=65; Mn = 55; Br=80; Ag=108; Sn=119; I=127; Ba=137.</b></i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)</b>2 cho dung dịch màu tím


xanh


<b>B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.</b>


<b>C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.</b>
<b>D. axit glutamic HOOC-CH</b>2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính


<b>Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO</b>4.2H2O) được gọi là



<b>A. thạch cao sống.</b> <b>B. đá vôi.</b> <b>C. thạch cao nung.</b> <b>D. thạch cao khan.</b>


<b>Câu 3: Este E được điều chế từ axit đơn chức, mạch hở X và ancol đơn chức, mạch hở Y. Đốt cháy</b>
hoàn toàn 4,8 gam E, thu được 5,376 lít CO2 và 3,456 gam H2O. Mặt khác, khi cho 15 gam E tác


dụng với 195 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,1 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. CH</b>2=CHCH2OH <b>B. CH</b>3CH2CH2OH <b>C. CH</b>3CH2OH <b>D. CH</b>C-CH2OH


<b>Câu 4: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng cơng thức phân tử là C</b>3H4O2.


Đun nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử
khơng có sản phẩm nào thốt ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung
dịch Y bằng HNO3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu


được 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu lit H2 ở đktc ?


<b>A. 2,24 lit</b> <b>B. 1,12 lit</b> <b>C. 3,36 lit</b> <b>D. 4,48 lit</b>


<b>Câu 5: Cho 8,96 lit CO</b>2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M


và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b
gam kết tủa. Giá trị b là:


<b>A. 5 gam</b> <b>B. 15 gam</b> <b>C. 20 gam</b> <b>D. 10 gam</b>


<b>Câu 6: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,</b>
trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được



tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho


lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 40</b> <b>B. 80</b> <b>C. 60</b> <b>D. 30</b>


<b>Câu 7: Tổng số các hạt electron trong anion XY</b>32- là 42. Trong đó X chiếm 40% về khối lượng.


Trong các hạt nhân của X và Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Vị trí của X, Y trong bảng
tuần hoàn là?


<b>A. X ở ơ thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở ơ thứ 9; chu kỳ 2, nhóm VIIA</b>
<b>B. X ở ơ thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở ơ thứ 8; chu kỳ 2, nhóm VIA</b>
<b>C. X ở ơ thứ 14, chu kỳ 3, nhóm IVA; Y ở ơ thứ 8; chu kỳ 2, nhóm VIB</b>
<b>D. X ở ơ thứ 14, chu kỳ 4, nhóm VIIIB; Y ở ơ thứ 9; chu kỳ 2, nhóm VIIA</b>


<b>Câu 8: Hỡn hợp X gồm propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiđro là 21,2. Đốt cháy hoàn</b>
toàn 15,9 gam X, sau đó hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M; thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỡn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Tồn</b>
bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 9 gam kết tủa và dung dịch


X. Vậy khối lượng dung dịch X đã thay đổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là:


<b>A. giảm 3,87 gam</b> <b>B. tăng 5,13 gam</b> <b>C. tăng 3,96 gam</b> <b>D. giảm 9 gam</b>


<b>Câu 10: Có hai hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y là đồng phân của nhau, trong đó X là hợp chất đơn</b>
chức, Y là hợp chất đa chức. Công thức đơn giản của chúng là C2H4O. Biết X, Y tác dụng với


Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X, Y là:



<b>A. X là axit đơn chức và Y là ancol đơn chức</b> <b>B. X là axit đơn chức, Y là ancol 3 chức.</b>
<b>C. X là axit đơn chức; Y là anđehit 2 chức.</b> <b>D. X là axit đơn chức, Y là ancol 2 chức.</b>


<b>Câu 11: Cho các nguyên tố sau : X (Z=9) ; Y (Z=12) ; M (Z = 15) ; T (Z= 19). Hãy cho biết sự sắp</b>
xếp nào đúng với chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó ?


<b>A. Y < T < X < M</b> <b>B. M < Y < X < T</b> <b>C. X < M < Y < T</b> <b>D. X < Y < M < T</b>


<b>Câu 12: Cho các dung dịch: CH</b>3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa,


CH3COOH, C6H5NH2. Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 13: Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO</b>4 và H2SO4 vào một lượng H2O2, thu


được 2,24 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO4 đã


phản ứng lần lượt là


<b>A. 6,32 g và 2,04 g .</b> <b>B. 2,04 g và 3,16 g .</b> <b>C. 3,4g và 3,16 g.</b> <b>D. 3,4g và 6,32g.</b>


<b>Câu 14: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH</b>2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng


vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml
dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỡn hợp X là


<b>A. 2,16 gam</b> <b>B. 1,44 gam</b> <b>C. 1,08 gam</b> <b>D. 0,72 gam</b>



<b>Câu 15: Cho 1 lit nước cứng tạm thời chứa (Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> và HCO</sub>


3-). Biết tỉ lệ mol của 2 ion Ca2+ và


Mg2+<sub> tương ứng là 2:1. Tổng khối lượng của hai muối hidrocacbonat trong 1 lit nước trên là 14,1</sub>


gam. Tính khối lượng Ca(OH)2 cần thêm vào 1 lit nước cứng trên, để nước thu được mất hoàn toàn


tính cứng?


<b>A. 17,76 gam</b> <b>B. 13,32 gam</b> <b>C. 6,66 gam</b> <b>D. 8,88 gam</b>
<b>Câu 16: Cho phản ứng sau: a CuFeS</b>2 + b H2SO4 → c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e CuSO4 + f H2O


Trong đó a, b, c, d, e là các số nguyên dương, tối giản. Giá trị của b, d trong phản ứng trên sau khi
cân bằng tương ứng là:


<b>A. 18 và 17</b> <b>B. 18 và 13</b> <b>C. 22 và 13</b> <b>D. 22 và 17</b>


<b>Câu 17: Cho các chất: </b>


(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to;


(3) dung dịch H2SO4 lỗng (đun nóng); (4) dung dịch Br2;


(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na


Hỏi Triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>



<b>Câu 18: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.


(2) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.


(3) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.


(4) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 19: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn cho phần rắn vào dd NaOH dư thấy có khí H2 bay ra và chất rắn khơng tan Y. Cho Y vào


dd H2SO4 loãng, dư. Cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra ?


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cùng CTPT: C</b>8H10O tác dụng được với Na và


tác dụng được với NaOH?


<b>A. 6</b> <b>B. 8</b> <b>C. 9</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 21: Cho các dung dịch sau: H</b>2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al</b>3+<sub>, 0,4 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,4 mol NO</sub>



3-, x mol Cl-, y mol Cu2+


- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 172,2 gam kết tủa.


- Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 25,3 gam</b> <b>B. 20,4 gam</b> <b>C. 40,8 gam</b> <b>D. 48,6 gam</b>


<b>Câu 23: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H</b>2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất


tan. Sục CO2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?


<b>A. 15,6 gam</b> <b>B. 10,4 gam</b> <b>C. 7,8 gam</b> <b>D. 3,9 gam</b>


<b>Câu 24: Cho các chất rắn sau: CuO, Fe</b>3O4, BaCO3 và Al2O3. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có


thể nhận biết được tất cả các hóa chất đó?


<b>A. dd FeCl</b>2 <b>B. dd NaOH</b> <b>C. dd NH</b>3 <b>D. dd HCl.</b>


<b>Câu 25: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO</b>4 ở 800C, hiệu suất phản ứng này là H %. Cho


tồn bộ hỡn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 66,96 gam


kết tủa. Giá trị H là:


<b>A. 10,3%</b> <b>B. 70%</b> <b>C. 93%</b> <b>D. 7%</b>


<b>Câu 26: Phát biểu liên quan trạng thái cân bằng hóa học (CBHH) nào dưới đây là không đúng?</b>
<b>A. Giá trị hằng số cân bằng hố học của một phản ứng khơng thay đổi ở mọi nhiệt độ.</b>


<b>B. Ở trạng thái CBHH, các phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau.</b>


<b>C. Sự thay đổi yếu tố nhiệt độ, nồng độ hoặc áp suất có thể phá vỡ trạng thái CBHH và tạo ra sự </b>
chuyển dời cân bằng.


<b>D. Ở trạng thái CBHH, nồng độ các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm đều không đổi.</b>
<b>Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc


tác Ni thu được hỡn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung


dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 32.</b> <b>B. 48.</b> <b>C. 24.</b> <b>D. 16.</b>


<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm CH</b>3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m


gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn


m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là


<b>A. 1,9</b> <b>B. 2,1</b> <b>C. 1,8.</b> <b>D. 1,6</b>


<b>Câu 29: Cho 3,78g Fe tác dụng với oxi thu được 4,26g hỡn hợp A gồm 4 chất rắn. Hồ tan hết A</b>
trong 500ml dd HNO3 x M thu được 0,84 lit NO (đkc) và dd khơng có NH4NO3. Tính giá trị x?


<b>A. 0,12M</b> <b>B. 0,42M</b> <b>C. 0,21M</b> <b>D. 0,3M</b>


<b>Câu 30: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>
(I). C6H5CH(CH3)2



2


2 2 4


(1) +O
(2) +H O;H SO


    


(II). CH3CH2OH + CuO


o


t


 
(III). CH2=CH2 + O2


o


xt,t


     <sub>(IV). CH</sub><sub>3</sub><sub>-C ≡ C-CH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub>   </sub>HgSO ,t4 o<sub></sub>


(V). CH3-CH(OH)-CH3 + O2


o


xt,t



     <sub>(VI). CH ≡ CH + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub>   </sub>HgSO ,t4 o<sub></sub>


(VII). CH3CHCl2 + NaOH


o


t


  <sub> </sub> <sub>(VIII). CH</sub><sub>3</sub><sub>COOCH=CH</sub><sub>2</sub><sub> + KOH</sub> to
Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ?


<b>A. 7</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 31: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?</b>


<b>A. CaCl</b>2, H2O, N2 <b>B. K</b>2O, SO2, H2S <b>C. NH</b>4Cl, CO2, H2S <b>D. H</b>2SO4, NH3, H2


<b>Câu 32: Cho các hóa chất sau : (1) dung dịch Fe</b>2(SO4)3 ; (2) dung dịch HCl và KNO3 ; (3) dung


dịch KNO3 và KOH ; (5) dung dịch HCl ; (6) dung dịch H2SO4 đặc, nóng ; (7) Propan-1,2- điol;


(8) dung dịch HNO3 lỗng.


Hỏi có bao nhiêu dung dịch hòa tan được Cu?


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 33: Một hỗn hợp A (gồm 0,1 mol Cu; 0,1 mol Ag; và 0,1 mol Fe</b>2O3) đem hòa tan vào dung dịch



HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô
cạn trong dung dịch X và khối lượng chất rắn Y lần lượt là:


<b>A. 32,5 gam và 17,2 gam</b> <b>B. 38, 9 gam và 10,8 gam</b>
<b>C. 38,9 gam và 14,35 gam</b> <b>D. 32,5 gam và 10,8 gam</b>


<b>Câu 34: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc</b>
loại tơ tổng hợp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco.</b> <b>D. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6.</b>
<b>Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H</b>2SO4 (đặc, nóng)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong số các


chất: Fe, FeCO3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe2(SO4)3 thì số chất X thỏa mãn


sơ đồ phản ứng trên là:


<b>A. 7</b> <b>B. 8</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số ngun tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn</b>
a (mol) hỡn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được


với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn


hợp X là


<b>A. 0,02.</b> <b>B. 0,08.</b> <b>C. 0,04.</b> <b>D. 0,03.</b>


<b>Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>



(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).


(c) Sục khí SO2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.


(e) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 38: Cho từng chất: C</b>6H5NH2 (anilin), CH3-COOH và CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung


dịch NaOH (t0<sub>) và với dung dịch HCl (t</sub>0<sub>). Số phản ứng xảy ra là</sub>


<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 39: Cho 6,9 gam một ancol, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3</b>
gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho tồn bộ lượng hỡn hợp X phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 32,4</b> <b>B. 64,8</b> <b>C. 16,2</b> <b>D. 24,3</b>


<b>Câu 40: Sau một thời gian t điện phân 200 ml dung dịch CuSO</b>4 (D = 1,25 g/ml) với điện cực trơ,


cường độ dòng điện 5A, nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+<sub> còn</sub>


lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ phần trăm của dung


dịch CuSO4 ban đầu và giá trị của t lần lượt là


<b>A. 12% và 4012 giây</b> <b>B. 9,6% và 3860 giây</b> <b>C. 12% và 3860 giây</b> <b>D. 9,6% và 4396 giây</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>


<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO</b>3)2 1M và


AgNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:


<b>A. 34,4 gam</b> <b>B. 49,6 gam</b> <b>C. 54,4 gam</b> <b>D. 50,6 gam</b>


<b>Câu 42: Cho biết có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo ancol no, mạch hở, bền và có 3 nguyên tử</b>
cacbon trong phân tử ?


<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 43: Trong các chất: Fe</b>3O4, HCl, FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 44: Cho dãy các kim loại kiềm: </b>11Na, 19K, 37Rb, 55Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy


thấp nhất là


<b>A. Cs.</b> <b>B. Rb.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. K.</b>


<b>Câu 45: Cho Ankađien X thực hiện phản ứng cộng với Brom (tỉ lệ mol 1:1) ở điều kiện thích hợp thu</b>
được sản phẩm có tên gọi là 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Tên gọi của ankađien X là


<b>A. 3-metylpenta-1,3-đien.</b> <b>B. 3-metylbuta-1,3-đien.</b>


<b>C. 2-metylpenta-1,3-đien.</b> <b>D. 2-metylbuta-1,3-đien.</b>


<b>Câu 46: Chia 7,8g hỗn hợp gồm C</b>2H5OH và một ancol cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).


- Phần 2 cho tác dụng với 30 g CH3COOH, xúc tác H2SO4 (đ). Biết hiệu suất các phản ứng este


đều là 80%.


Tổng khối lượng este thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 47: Lên men 360 gam glucozơ trong điều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol</b>
etylic). Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu được 106 gam


Na2CO3 và 168 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men gluczơ là


<b>A. 50%</b> <b>B. 62,5%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 75%</b>


<b>Câu 48: Cho 0,15 mol </b>- aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml


dung dịch HCl 1M tạo 27,525gam muối. Mặt khác, cho 44,1 gam A tác dụng vơi một lượng NaOH
dư tạo ra 57,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là


<b>A. HOOC-CH</b>2-CH(NH2)-COOH <b>B. HOOC-CH</b>2-CH2-CH(NH2)-COOH
<b>C. HOOC-CH</b>2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH <b>D. H</b>2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 49: Tiến hành 5 thí nghiệm sau:</b>


- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.



- TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.


- TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.
- TN4: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.


- TN5: Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 50: Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X, tổng số electron ở các phân lớp p là 7.</b>
Số proton trong nguyên tử Y ít hơn của nguyên tử X là 5. Vậy tổng số hạt mang điện có trong hợp
chất tạo bởi nguyên tố X và Y là:


<b>A. 50</b> <b>B. 21</b> <b>C. 100</b> <b>D. 42</b>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>


<b>Câu 51: Đun nóng Butan - 2 - ol với H</b>2SO4 đặc ở 1700C, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng


với dung dịch HBr đặc thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với Mg trong ete khan thu được sản
phẩm Z. (Trong đó X, Y, Z là các sản phẩm chính). Công thức của Z là


<b>A. CH</b>3CH2CH2CH2OH <b>B. CH</b>3CH(MgBr)CH2CH3
<b>C. CH</b>3CH2CH2CH2MgBr <b>D. CH</b>3CH2CH(OH)CH3


<b>Câu 52: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa đủ với 400</b>
ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ?



<b>A. 31,5 gam</b> <b>B. 38,4 gam</b> <b>C. 19,8 gam</b> <b>D. 50,1 gam</b>


<b>Câu 53: Cho: E</b>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu)=0,34V; E</sub>0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn)=-0,76V. Kết luận nào sau đây không đúng?</sub>


<b>A. Cu</b>2+<sub> bị Zn oxihố tạo thành Cu.</sub>
<b>B. Cu</b>2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Zn</sub>2+<sub>.</sub>


<b>C. Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn+Cu</b>2+<sub>→Zn</sub>2+<sub>+Cu.</sub>


<b>D. Cu có tính khử yếu hơn Zn.</b>


<b>Câu 54: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn</b>
hợp các oxit. Mặt khác cho 43,9 gam hh A tác dụng dung dịch H2SO4 loãng dư được 13,44 lit khí H2


(đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp là:


<b>A. 48,79%</b> <b>B. 27,11%</b> <b>C. 40,66%</b> <b>D. 54,21%</b>


<b>Câu 55: Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hồn tồn hỡn hợp X thu được</b>
glucozơ và fructozơ theo tỷ lệ mol 4 : 1. Hỏi 17,1 gam hỗn hợp X khi tác dụng với AgNO3 dư trong


NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa bạc?


<b>A. 12,96 gam</b> <b>B. 4,32 gam</b> <b>C. 6,48 gam</b> <b>D. 10,8 gam</b>


<b>Câu 56: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H;</b>
15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với
NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?


<b>A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ</b>


<b>B. A là alanin, B là metyl amino axetat.</b>


<b>C. Ở t</b>0 <sub>thường A là chất lỏng, B là chất rắn.</sub>
<b>D. A và B đều tác dụng với HNO</b>2 để tạo khí N2.


<b>Câu 57: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH lỗng vào dung dịch K</b>2Cr2O7 là:


<b>A. Khơng có hiện tượng chuyển màu</b>
<b>B. Xuất hiện kết tủa trắng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 58: X là hỗn hợp gồm các kim loại: Al, Zn, Cu, Fe, Mg. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch</b>
HNO3 loãng dư thu được dung dịch A. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch A thu được kết tủa B.


Nung B ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C. Cho C vào ống sứ nung nóng rồi
cho khí CO dư đi qua đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn D. Chất rắn D gồm:


<b>A. Al</b>2O3, MgO, Zn, Fe <b>B. Al</b>2O3, MgO, Zn, Fe,Cu


<b>C. Al</b>2O3, MgO, Fe <b>D. MgO, Al, Zn, Fe, Cu</b>


<b>Câu 59: Khi điện phân dung dịch CuSO</b>4 với anot bằng Cu. Hiện tượng và quá trình xảy ra bên anot


là:


<b>A. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự khử Cu</b>


<b>B. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự khử nước</b>
<b>C. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự oxi hóa Cu</b>


<b>D. Khối lượng anot khơng thay đổi, xảy ra sự oxi hóa nước</b>


<b>Câu 60: Cho sơ đồ sau: </b>





  HCN  H O , t<sub>3</sub> 0   H SO đặc, t<sub>2</sub> <sub>4</sub> 0      CH OH / H SO đ<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


3 3 4 6 2


CH COCH X Y Z (C H O ) T<sub>.</sub>


Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là


<b>A. CH</b>2 = CHCOOCH3. <b>B. CH</b>3CH2COOCH3.


<b>C. CH</b>3CH(OH)COOCH3. <b>D. CH</b>2 = C(CH3)COOCH3.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×