Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi va dap an thi KS giua ki 1 mon toan 12 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I</b>
<b> CỤM THPT SƠN ĐỘNG </b>NĂM HỌC 2010-2011


<b> </b> MƠN: TỐN Thời gian làm bài: 90 phút


<i> (Không kể thời gian giao đề) </i>


<b>A . </b>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>

<b> (2,0 điểm)</b>



<i>Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong các trường hợp sau:</i>


<b>Câu 1</b> : Giá trị của lớn nhất của hàm số f(x) = x3<sub>+2x</sub>2<sub>-8x+1trên đoạn [0;2] là: </sub>


A. -1 B. 1 C. 3 D. 4.
<b>Câu 2</b> : Cho khối chóp có thể tích bằng 1


6m


3<sub> và diện tích đáy bằng </sub>1
4m


2<sub> . khi đó chiều cao </sub>


của khối chóp bằng:


A. 1 m B. 2 m C. 3 m D. 1


3m


<b>Câu 3</b> : Hàm số f(x)= 2x3<sub>-9x</sub>2<sub>+12x+3</sub>



A. nhận x = 1 làm điểm cực tiểu B. nhận x = 2 làm điểm cực tiểu
C. nhận x = -2 làm điểm cực tiểu D. nhận x = -1 làm điểm cực tiểu
<b>Câu 4</b> :


Phương trình tiệm cận của đồ thị hàm số: 4


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là:


A. y = 1 và x = 1 B. y = 1 và x = -2
C. y = -2 và x = 1 D. y = 2 và x = 1


<b>B . </b>

<b>TỰ LUẬN</b>

<b> (8,0 điểm)</b>



<b>Câu 5</b> : (3,5điểm):


Cho hàm số 2 1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 (1)


a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).


b)Tìm m để đường thẳng : y = mx +1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt .
<b>Câu 6</b> : (1,5điểm):


a) So sánh cặp số sau : <sub>2</sub> 3<sub>28</sub>


 và 3 63
b) Các số a,b thỏa mãn điều kiện :


a,b > 0 và 4a2<sub> + 9b</sub>2<sub> = 4ab </sub>


Chứng tỏ rằng khi đó ta có đẳng thức
lg2 3 lg lg


4 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




<b>Câu 7</b> : (3,0điểm):



Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là
trung điểm của cạnh BC.


a)Chứng minh SA vng góc với BC.
b)Tính thể tích khối chóp S.ABI theo a.



<i><b>Thí sinh không sử dụng tài liệu. giám thị không giải thích gì thêm.</b></i>


<i>Họ và tên</i> ……….. ………… . . SBD: ………..


Chữ kí của giám thị 1:……….. Chữ kí của giám thị 2:………....


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG dÉn chÊm thi GIỮA KÌ I - năm học 2009-2010</b>
<b>Môn: Toán lớp 12 ( CHN)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu Phương pháp - Kết quả Điểm
Câu Mỗi lựa chon đúng được 0,5 điểm


1 - B; 2 - B; 3 - B; 4 - A


2
Câu 5


(3,5điểm)


1) (2,5 đ)


*) TXĐ D = R \ {-1}


*) Sự biến thiên
+) y’ = 2


3


(<i>x</i>1) > 0 với mọi x  -1.


Kết luận đúng chiều biến thiên.
+) Tìm đúng giới hạn, tiệm cận
Lập đúng bảng biến thiên;
*) Đồ thị


Giao với Ox và Oy tại O.
Vẽ đúng đồ thị.


0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,75
3) (1 điểm) yêu cầu bài toán tương đương với


2 1 1


1


<i>x</i>


<i>mx</i>


<i>x</i>




 


 (*) có hai nghiệm phân biệt
(*) Û 2


1


( 1) 2 0


<i>x</i>


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>






   




Từ đó ta tìm được <i>m</i>  (( ;5 2 6) \{0}) (5 2 6;   )


0,5


0,5



Câu 6
(1,5điểm)


a) (0,75 điểm) 3


3 3


2 1


2 28 4


28 27 3


 <sub></sub>




  




 





(1)


3 <sub>63</sub> 3<sub>64 4</sub>



  (2)


Từ (1) và (2) suy ra <sub>2</sub> 3 <sub>28</sub>


 > 3 63


0,25
0,25


0,25
b) (0,75 điểm)


Với a,b > 0 và 4a2<sub> + 9b</sub>2<sub> = 4ab , ta có :</sub>


(2a+ 3b)2<sub> – 12ab = 4a</sub>2<sub> + 9b</sub>2


= 4ab


(2a+ 3b)2<sub> = 16ab</sub>


2


2 3
4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>



 




 


 


2 3
4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


 (1)


Logarít hai vế của (1) với cơ số 10, ta được :


2 3


lg lg


4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>






= lg

<sub></sub>

<i>ab</i>

<sub></sub>

12


= lg lg


2


<i>a</i> <i>b</i>


0,25


0,25


0,25
_I


_


H_1


_C
_B
_


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I</b>


<b> CỤM THPT SƠN ĐỘNG </b>NĂM HỌC 2010-2011


<b> </b> MƠN: TỐN Thời gian làm bài: 90 phút


<i> (Không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Câu1:</b><i>( 2 điểm )</i> Chọn đáp án đúng trong các phần sau:
1)Đồ thị hàm số

1



1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






có các đường tiệm cận là;


<b>A.</b> x = 1 và y = 1, <b>B</b>. x = -1 và y = 1.


<b>C</b>. x = 1 và y = -1, <b>D</b>. x = -1 và y = -1
2)Số điểm cực trị của hàm số 1 4 <sub>9</sub> 2 <sub>2</sub>


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  là:



<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4


3) Tập xác định của hàm số y = (1 - 3x)-2<sub> lµ:</sub>


<b> A</b>. R <b>B</b>. R\









3
1


<b> C</b>. 










3
1



; <b>D</b>. 












;
3
1


4) Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là:


<b>A</b>. 2 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 6


<b>Câu 2:</b><i>( 3,5 điểm )</i> Cho hàm số

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2


1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2)Với giá trị nào của a thì phương trình : 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 – a = 0 có 3 nghiệm phân biệt.</sub>
<b>Câu 3:</b><i>( 2 điểm )</i>


1) Rút gọn biểu thức: A =





































2
1
2
1
2


1


2
1
2
1


1
.


1
2
1


2
2


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


2)Tính Q = log 3 log 6
1


3
5 27


81 


<b>Câu 4:</b><i>( 2,5 điểm )</i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình vng cạnh a, cạnh bên
SA=a; hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC,


4


<i>AC</i>


<i>AH</i>  . Gọi CM là đường cao của


tam giác SAC.


1)Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2)Chứng minh M là trung điểm của SA.


...Hết...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mơn: Tốn lớp 12 ( ĐỀ LẺ)



Câu Nội dung Điểm


1 Mỗi ý đúng 0,5 điểm


1) B. 2) A. 3) B. 4) C.



2


1)


2)


TXĐ 0,25đ


y’ = 6x2<sub> – 6x. y’ = 0 tìm được x = 0, x = 1</sub> <sub>0,5đ</sub>


Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến đúng. 0,25đ


xcđ = 0, ycđ = 0. xct = 1, yct = -1 0,5đ








<i>y</i>



<i>x</i>



lim

0,25đ


Bảng biến thiên đúng 0,25đ


Nhận xét tâm đối xứng. Vẽ đồ thị đúng. 0,5đ


2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 1 – a = 0 </sub><sub>Û</sub> <sub> 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> = a – 1 (1)</sub>


Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C)
đường thẳng y = a – 1


0,5đ
PT (1) có 3 nghiệm phân biệt khi: -1< a – 1< 0


Û <b><sub> 0 < a < 1</sub></b>


0,5đ
3


1)


2)


Biến đổi


  <sub></sub>






















1
1


2
...


1
2
1


2
2



2
1
2
1
2


1


2
1
2
1


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> 0,5đ


A= 2<sub>1</sub>





<i>a</i> 0,5đ


Q= <sub>log</sub> <sub>5</sub>

<sub>log</sub> <sub>6</sub>

3


3
3 3


81  = 0,25đ


=

<sub>log</sub> <sub>5</sub>

 

4 <sub>log</sub> <sub>6</sub>

3


3
3 3


3  = 54 63= 841 0,75đ


4
1)


2)


SABCD = a2. Khẳng định SH là chiều cao của khối chóp S.ABCD. 0,5đ


4
14
,


4



2 <i><sub>SH</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2 <i>a</i>


<i>a</i>


<i>AH</i>     0,5đ


12
14


3


<i>a</i>


<i>V</i>  0,5đ


2
,


4
2


3<i>a</i> <i><sub>SC</sub></i> <i><sub>SH</sub></i>2 <i><sub>HC</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


<i>HC</i>    0,5đ


</div>

<!--links-->

×