Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Lien ket cong hoa tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.44 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KÍNH CHÀO



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Liên kết ion là gì? Vận dụng hãy viết sự </b>


<b>hình thành liên kết tạo phân tử NaCl?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 23 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT 23 LIÊN KẾT CỘNG HỐ TRỊ



I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H</b>



<i><b>a) Sự hình thành phân tử Hidro (H</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>)</b></i>



<b>H (Z=1) : 1s</b>

<b>1</b>

<b>H (Z=1) : 1s</b>

<b>1</b>


<b>H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>H</b>

<b>. </b>

<b>+</b>

<b> </b>

<b>.</b>

<b> H </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> H</b>

<b> : </b>

<b>H </b>



<b>Liên kết </b>
<b>đơn</b>


<b>Cặp e dùng chung </b>
<b>khơng bị lệch về </b>
<b>phía ngun tử nào</b>


<b>H </b>

<b>:</b>

<b> H</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>N</b>


<b>N</b>



<b>N (Z=7) : 1s</b>

<b>2</b>

<b> 2s</b>

<b>2 </b>

<b>2p</b>

<b>3</b>

<b>N (Z=7) : 1s</b>

<b>2</b>

<b> 2s</b>

<b>2</b>

<b> 2p</b>

<b>3</b>


<b>N</b>

<b>N</b>



<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>N + N</b>

<b>N N</b>

<b>(N N)</b>



<b>CT </b>


<b>electron</b>


<b>CT cấu tạo</b>


<b>Liên </b>
<b>kết ba</b>
<b>Cặp e dùng chung </b>


<b>khơng bị lệch về </b>
<b>phía nguyờn t no</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Liên kết cộng hoá trị:</b>

<b> là liên kết đ ợc hình thành </b>


<b>giữa hai nguyªn tư b»ng mét hay nhiều cặp </b>


<b>electron chung.</b>



<b>Liên kết cộng hoá trị</b>

<b>không cực </b>

<b>là liên kết m </b>

<b></b>



<b>cặp electron chung kh«ng lƯch vỊ phÝa nguyªn </b>


<b>tư n o.</b>

<b>à</b>



<b>Liên kết đơn:</b>

<b> Là liên kết giữa 2 nguyên tử bằng </b>


<b>1 cặp electron chung.</b>



<b>Liªn kết ba: </b>

<b>Là liên kết giữa 2 nguyên tử bằng 3 </b>


<b>cỈp electron chung.</b>



<b>Liên kết đơn l g</b>

<b>à</b>

<b>ỡ</b>

<b>?</b>


<b>Liên kết ba l g</b>

<b>à</b>

<b>ỡ</b>

<b>?</b>



TIẾT 23 LIÊN KẾT CỘNG HỐ TRỊ



I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ



<i><b>1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. </b></i>
<i><b>Sự hình thành đơn chất</b></i>


<b>H</b>

<b>. </b>

<b>+</b>

<b> </b>

<b>.</b>

<b> H </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> H</b>

<b> : </b>

<b>H </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾT 23 LIÊN KẾT CỘNG HỐ TRỊ



I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ



<i><b>1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. </b></i>
<i><b>Sự hình thành đơn chất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cl</b>




<b>H</b>



<i><b>a) Sự hình thành phân tử Hidro clorua (HCl)</b></i>



<b>H (Z=1) : 1s</b>

<b>1</b>

<b>Cl (Z=17) : [Ne] 3s</b>

<b>2</b>

<b> 3p</b>

<b>5</b>


<b>H</b>

<b>Cl</b>



<b>CT </b>
<b>electron</b>


<b>CT cấu tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>b) Sự hình thành phân tử CO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


<b>C</b>



<b>O</b>

<b>C</b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>CT electron</b> <b>CT cấu tạo</b>


<b>C + 2O</b>

<b>O O</b>

<b>C</b>

<b>(O = C = O)</b>


<b>O (Z=8) : [Ne] 2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Kết luận :</b>



<b> </b>

<b>Liên kết cộng hố trị có cực </b>

<b>là: </b>

<b>liên kết mà cặp </b>


<b>electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm </b>


<b>điện lớn hơn.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ph©n </b>
<b>tư</b>


<b>Sơ đồ hình thành liên kêt- </b>
<b>Cơng thc e </b>


<b>Công thức </b>
<b>cấu tạo</b>


<b>Đặc điểm liên kết</b>


<b>S </b>
<b>hỡnh </b>
<b>thành </b>
<b>phân </b>
<b>tử đơn </b>
<b>chất</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
N<sub>2</sub>


<b>H + H </b><b> H H</b>


<b> N + N </b><b> N N</b>


<b>H - H</b>


<b> N </b>≡<b> N</b>


<b>LK đơn-LKCHT </b>
<b>không cực(phân </b>


<b>tử không phõn </b>
<b>cc)</b>


<b>LK ba-LKCHT </b>
<b>không cực (phân </b>
<b>tử không phân </b>
<b>cực)</b>


<b>Sự </b>
<b>hình </b>
<b>thành </b>
<b>phân </b>
<b>tử hợp </b>
<b>chất</b>


<b>HCI</b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>H + CI </b><b> H CI</b>


<b> C + 2 O </b><b> O C O </b>


<b>H </b>–<b> CI</b>


<b> O = C= O</b>


<b>LK đơn-LKCHT </b>
<b>có cực (phân tử </b>
<b>phân cc)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B i 1:</b> <b>Liên kết cộng hoá trị là liên kết:</b>
<b>A. Giữa các phi kim với nhau.</b>


<b>B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về phớa</b>
<b>một nguyên t.</b>


<b>C. Đ ợc hình thành do sự dùng chung electron của </b>
<b>2 nguyên tử giống nhau.</b>


<b>D. Đc hình thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay </b>
<b>nhiều cặp electron chung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2: Liên kết hoá học trong phân tử đơn </b>


<b>chất phi kim thuộc loại:</b>



<b>A. Liªn kÕt cho </b>

<b> nhận</b>



<b>B. Liên kết cộng hoá trị không cực.</b>


<b>C. Liên kết cộng hoá trị có cực.</b>



<b>D. Liên kết ion.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B i 3:</b>

<b></b>

<b>Cho các phân tử sau:</b>



<b> HCl , N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ,CaO , NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> , Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , NaCl .</b>



<b>Phân tử nào hình thành bởi </b>

<b>liên kết cộng hoá </b>



<b>trị có cực, liên kết cộng hoá trị không cực, </b>



<b>liên kết ion?</b>



<b> </b>

<b>liên kết cộng hoá trị có cực</b>

:

<b>HCl , NH</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b> </b>

<b>liên kết cộng hoá trị không cực :</b>

<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> </b>

<b>liªn kÕt ion :</b>

<b>CaO , NaCl .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 4: So sánh liên kết ion và liên kết cộng hoá trị?



LIÊN KẾT ION LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ


<b>Giống </b>
<b>nhau</b>


<b>Khác </b>
<b>nhau</b>


Ngun nhân hình thành liên kết: Các nguyên tử liên
kết với nhau tạo thành phân tử để có cấu hình electron
bền vững của khí hiếm.


Bản chất: Là lực hút
tĩnh điện giữa các ion
mang điện tích trái dấu.


Bản chất : Là sự dùng chung
các electron


Điều kiên liên kết: Xảy ra


giữa các nguyên tử của
nguyên tố khác hẳn nhau
về tính chất hóa học
(thường giữa kim loại
điển hình với phi kim
in hỡnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Xin chân thành </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×