Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 10 Hoat dong cua co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.51 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MÔN SINH HỌC 8



GV: Vũ Thanh Nhàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng nhất.



Câu 1: Do đâu khi cơ co, tế bào cơ ngắn lại?



a) Do các tơ cơ mảnh co ngắn lại làm cho các đĩa sáng


ngắn lại.



b) Do các tơ cơ dày co ngắn làm cho các đĩa tối co ngắn.



c) Do sựn trượt lên nhau của các tơ cơ. Lớp tơ cơ mảnh lồng


vào lớp tơ cơ dày làm đĩa sáng ngắn lại và tế bào cơ co ngắn lại.


d) Các tơ cơ mảnh trượt lên các tơ cơ dày làm cho các đĩa



sáng ngắn lại khiến tế bào cơ co ngắn



Câu 2: Cơ co sinh ra loại năng lượng nào chủ yếu?



a) Điện


b) Nhiệt




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



I/

<b>Cơng cơ</b>



Vì sao cơ co lại sinh


công? Công do cơ


sinh ra có tác dụng



gì?



Ở bài trước chúng


ta đã được tìm hiểu



về cấu tạo và tính


chất của cơ. Vậy cơ



hoạt động như thế


nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



I/ Cơng cơ



Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống


<b>Quan sát hình ảnh sau:</b>


-Khi cơ (1)…………tạo ra một lực.


- Cầu thủ đá bóng tác động một



(2) …………..vào quả bóng .



- Khi kéo co, hai đội tác động hai


(3) …………. ngược chiều nhau



<b>dãn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>

<b>Qua bài tập và thông tin sách </b>



<b>giáo khoa, em nào cho cô biết:</b>


<b>Thế nào là công của cơ?</b>



<b>-</b>

<i><b>Khi cơ co tạo một lực tác </b></i>


<i><b>động vào vật làm vật di </b></i>


<i><b>chuyển tức là đã sinh công.</b></i>



- Khi cơ co tạo một lực tác động


vào vật làm vật di chuyển tức là



đã sinh công.

<b><sub>+ Làm thế nào để tính được </sub></b>



<b>cơng của cơ?</b>



A = F.s



- Công cơ được sử dụng vào


các thao tác vận động và lao


động.




Áp dụng công thức:



Trong đó:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào </b></i>
<i><b>vật làm vật di chuyển tức là đã sinh </b></i>
<i><b>công.</b></i>


<b>Cơ co phụ thuộc vào yếu </b>


<b>tố nào?</b>



<i><b>- Công của cơ phụ thuộc vào các </b></i>
<i><b>yếu</b></i><b> tố:</b>


<i><b>+Trạng thái thần kinh </b></i>
<i><b> +Nhịp độ lao động</b></i>
<i><b> +Khối lượng của vật</b></i>


<i><b>- Công cơ được sử dụng vào các </b></i>
<i><b>thao tác vận động và lao động.</b></i>


<b>+ Hãy phân tích một yếu tố </b>


<b>trong các yếu tố đã nêu?</b>



<b>VD</b>

:

Chiều hôm nay



có một trận bóng


đá. Nam xin bố đi



xem nhưng bố


không cho và bắt đi



làm, vậy hiệu quả


cơng việc chiều đó


sẽ như thế nào? Vì



sao?



<i><b> Cơng của cơ phụ thuộc vào </b></i>


<i><b>các yếu</b></i>

<b> tố:</b>



<i><b>+Trạng thái thần kinh </b></i>


<i><b> +Nhịp độ lao động</b></i>



<i><b> +Khối lượng của vật</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào </b></i>
<i><b>vật làm vật di chuyển tức là đã sinh </b></i>
<i><b>cơng.</b></i>


<b>II/ Sự mỏi cơ </b>




Thí nghiệm: 1 học sinh lên làm thí


nghiệm



Cách tiến hành:



Lần1:

Co ngón tay nhịp nhàng với


quả cân 500 gam, đếm xem được


bao nhiêu lần thì mỏi?



Lần 2:

Cũng với quả cân đó, co với


tốc độ nhanh tối đa, đếm xem cơ co


được bao nhiêu lần thì mỏi và có


những biến đổi gì về biên độ cơ?



Kết quả, nhận xét:



Lần 1:
Lần 2:


<b>- Em đã bao giờ bị mỏi </b>


<b>cơ chưa? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào </b></i>
<i><b>vật làm vật di chuyển tức là đã sinh </b></i>
<i><b>công.</b></i>



<b>II/ Sự mỏi cơ </b>



Từ kết quả thực nghiệm. Hãy tính


cơng co cơ của ngón tay qua các


trường hợp sau:



Khối lượng quả cân



(g)

100

200

300

400

800



Biên độ co cơ ngón



tay (cm)

7

6

3

1,5

0



Cơng co cơ ngón tay



(g/cm)

700

1200 900

600

0



Tính mẫu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào </b></i>
<i><b>vật làm vật di chuyển tức là đã sinh </b></i>
<i><b>công.</b></i>


<b>II/ Sự mỏi cơ</b>




<b>3/ Nguyên nhân nào dẫn đến mỏi cơ?</b>



Biên độ co cơ giảm dần và ngừng


1/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ



<i><b>Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc </b></i>


<i><b>nặng và lâu </b></i>

<i><b> biến độ co cơ giảm </b></i>


<i><b> ngừng</b></i>



Khối lượng


quả cân (g) 100 200 300 400 800
Biên độ co cơ


ngón tay (cm) 7 6 3 1,5 0


Cơng co cơ
ngón tay
(g/cm)


700


700 12001200 900900 600600 00


<b> Từ bảng em hãy cho biết với khối </b>


<b>lượng như thế nào thì cơng cơ sản ra </b>


<b>lớn nhất? </b>



Khối lượng thích hợp thì sản sinh ra


cơng lớn




<b>1/ Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cân </b>


<b>nhiều lần, có nhận xét gì về biên độ co </b>


<b>cơ trong quá trình thí nghiệm kéo dài?</b>



<b> Từ bảng em hãy cho biết với khối </b>


<b>lượng như thế nào thì cơng cơ sản ra </b>


<b>lớn nhất? </b>



Khối lượng thích hợp thì sản sinh ra


công lớn



<b>2/ Khi biên độ co cơ giảm </b><b> ngừng </b><b> em </b>


<b>sẽ gọi là gì?</b>


Mỏi cơ



Vậy mỏi cơ là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào </b></i>
<i><b>vật làm vật di chuyển tức là đã sinh </b></i>
<i><b>công.</b></i>


<b>II/ Sự mỏi cơ </b>




Học sinh đọc thông tin, hoàn


thành bài tập trắc nghiệm:



<b>+ Mỏi cơ ảnh hưởng như thế </b>


<b>nào đến sức khoẻ và lao động ?</b>



<i><b>- Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việt </b></i>
<i><b>nặng và lâu </b></i><i><b> biến độ co cơ giảm </b></i>
<i><b> ngừng</b></i>


<b>+ Làm thế nào để hạn chế sự mỏi cơ </b>
<b>trong thể thao, lao động và học tập?</b>


<i><b>- Hít thở sâu </b></i>


<b>- Xoa bóp cơ, uống nước đường.</b>
<b>- </b><i><b>Cần có thời gian, lao động, học </b></i>
<i><b>tập, nghỉ ngơi hợp lý .</b></i>


1/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ


2/ Biện pháp chống mỏi cơ


<i><b>* Nguyên nhân sự mỏi cơ </b></i>


<i><b>- lượng oxi cung cấp cho cơ thiếu </b></i>
<i><b>- Năng lượng cung cấp ít </b></i>


<i><b>- Sản phẩm tạo ra axít lắc tíc tích tụ, </b></i>
<i><b>đầu độc cơ mỏi.</b></i>



Mệt mỏi và giảm năng suất lao động



+ Tại sao ở trường học lại có buổi tập thể


dục giữa giờ?



<b>+ Khi bị mỏi cơ cần làm gì?</b>



<b> khi chạy thể dục,học nhiều tiết </b>


<b>căng thẳng…gây mệt mỏi cần nghỉ </b>


<b>ngơi</b>



<i><b> Biện pháp chống mỏi cơ </b></i>


<i><b>- Hít thở sâu </b></i>



<b>- Xoa bóp cơ, uống nước đường.</b>



<b>- </b>

<i><b>Cần có thời gian, lao động, học tập, </b></i>


<i><b>ngghỉ ngơi hợp lý .</b></i>



<i> Nguyên nhân sự mỏi cơ là:</i>



<i>a) lượng oxi cung cấp cho cơ thiếu </i>


<i>b) Năng lượng cung cấp ít </i>



<i>c) Sản phẩm tạo ra axít lắc tíc tích tụ, </i>


<i>dầu độc cơ mỏi.</i>



<i>d) Cả a,b và c</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào </b></i>
<i><b>vật làm vật di chuyển tức là đã sinh </b></i>
<i><b>công.</b></i>


<b>II/ Sự mỏi cơ </b>



<b>1/ Rèn luyện thể dục thể thao và lao </b>


<b>động ảnh hưởng trước tiên đến hệ cơ </b>


<b>quan nào, vì sao hệ cơ quan này phát </b>


<b>triển?</b>



<i><b>- Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việt </b></i>
<i><b>nặng và lâu </b></i><i><b> biến độ co cơ giảm </b></i>
<i><b> ngừng</b></i>


<b>2/ Vì sao rèn luyện thể dục thể thao và </b>


<b>lao động ảnh hưởng đến toàn bộ cơ </b>


<b>quan ? </b>



1/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ


<i><b>* Nguyên nhân sự mỏi cơ </b></i>


<i><b>- lượng oxi cung cấp cho cơ thiếu </b></i>
<i><b>- Năng lượng cung cấp ít </b></i>



<i><b>- Sản phẩm tạo ra axít lắc tíc tích tụ, </b></i>
<i><b>đầu độc cơ mỏi.</b></i>


2/ Biện pháp chống mỏi cơ
1/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ


2/ Biện pháp chống mỏi cơ
1/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ


<b>III/ Thường xuyên luyện </b>


<b>tập để rèn luyện cơ </b>



Học sinh thảo luận trong 3 phút,


nhóm 1,3 trả lời câu 1. nhóm



2,4 câu 2. nhóm 3,6 câu 3.



<b>3/ Luyện tập như thế nào để có kết </b>


<b>quả tốt?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



<b>I/ Công cơ</b>



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào </b></i>
<i><b>vật làm vật di chuyển tức là đã sinh </b></i>
<i><b>công.</b></i>


<b>II/ Sự mỏi cơ </b>




Chúng ta cần phải làm gì để


có một hệ cơ khoẻ mạnh?



<b>Rèn luyện thể dục thể thao và lao </b>



<b>động ảnh hưởng trước tiên đến hệ cơ </b>


<b>quan nào, vì sao hệ cơ quan này phát </b>


<b>triển?</b>



<i><b>- Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việt </b></i>
<i><b>nặng và lâu </b></i><i><b> biến độ co cơ giảm </b></i>
<i><b> ngừng</b></i>


<b>- Vì sao rèn luyện thể dục thể thao và </b>


<b>lao động ảnh hưởng đến toàn bộ cơ </b>


<b>quan ? </b>



1/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ
2/ Biện pháp chống mỏi cơ


<b>III/ Thường xuyên luyện </b>


<b>tập để rèn luyện cơ </b>



Học sinh quan sát tranh,thảo luận


trong 3 phút tìm câu trả lời:



- Luyện tập như thế nào để có kết quả


tốt?



<i><b> Thường xuyên luyện tập thể dục </b></i>


<i><b>thể thao thường xuyên, vừa sức dẫn </b></i>
<i><b>tới :</b></i>


<i><b>- Tăng thể tích cơ ( cơ phát triển )</b></i>
<i><b>- Tăng lực co cơ </b></i><i><b> hoạt động tuần </b></i>


<i><b>hồn, tiêu hố, hơ hấp có hiệu quả </b></i>


<i><b> tinh thần sảng khoái </b></i><i><b> lao động </b></i>


<i><b>cho năng xuất cao</b></i>


Thường xuyên, bền bỉ, vừa sức



<b>Trước tiên là hệ cơ, sau đó là </b>



<b>xương nơi cơ bám. Vì do máu chảy tới </b>


<b>nhiều cung cấp nhiều oxi và chất dinh </b>


<b>dưỡng </b>



Vì cơ thể là một thể thống nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TIẾT 10. BÀI 10:

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>



I/ Công cơ



<b>- </b><i><b>Khi cơ co tạo một lực tác động vào vật làm vật di </b></i>
<i><b>chuyển tức là đã sinh công.</b></i>


II/ Sự mỏi cơ




<i><b>- Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việt nặng và lâu </b></i>


<i><b>biến độ co cơ giảm </b></i><i><b> ngừng</b></i>


1/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ


2/ Biện pháp chống mỏi cơ


III/ Thường xuyên luyện tập để rèn luyện cơ



<i><b> Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao thường </b></i>
<i><b>xuyên, vừa sức dẫn tới :</b></i>


<i><b>- Tăng thể tích cơ ( cơ phát triển )</b></i>


<i><b>- Tăng lực co cơ </b></i><i><b> hoạt động tuần hoàn, tiêu hố, hơ </b></i>


<i><b>hấp có hiệu quả </b></i><i><b> tinh thần sảng khoái </b></i><i><b> lao động </b></i>


<i><b>cho năng xuất cao</b></i>


Qua bài


này chúng


ta cần nắm


những điều



gì?



<i><b>* Nguyên nhân sự mỏi cơ </b></i>



<i><b>- lượng oxi cung cấp cho cơ thiếu </b></i>
<i><b>- Năng lượng cung cấp ít </b></i>


<i><b>- Sản phẩm tạo ra axít lắc tíc tích tụ, đầu độc cơ mỏi.</b></i>


<i><b>- Hít thở sâu </b></i>


<b>- Xoa bóp cơ, uống nước đường.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hãy khoang tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời </b></i>


<i><b>đúng nhất</b></i>

<i>:</i>



<b>Bài 1</b>

:

Các biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc


của cơ:



<b>A. </b>

Tập thể dục và thể thao thường xuyên



<b>B. </b>

Ăn uống đủ chất và đủ năng lượng



<b>C. </b>

Phải tạo môi trường thống khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cả a,b và c đều đúng.



Axit lactic ứ đọng trong cơ sẽ đầu độc


cơ làm cơ co rút yếu



Thiếu ôxi



Thiếu năng lượng




<b>A</b>



<b>A</b>

<b>A</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>



<b>D</b>



<b>D</b>


<b>D</b>



<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- về nhà học bài, trả lời câu hỏi 2,3,4 vào vở bài tập.


- Đọc mục em có biết.



- Đọc trước bài 11.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Chân thành cảm ơn quý thầy cô </i>


<i>và các em</i>



<i> </i>

<i>Chào tạm biệt !</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×