Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.34 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>.</b>
B
A
C
O
C©u 1. Thế nào là một tam giác nội tiếp trong một đ ờng
tròn?
áp án:
1. Mt tam giỏc c gi là nội tiếp đường
tròn khi ba đỉnh của tam giác nằm trên
đường trịn đó
Câu 2. Nêu cách vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
<b>2. - Vẽ đường trung trực của các cạnh </b>
<b>AB, BC , AC cắt nhau tại O</b>
<b> - Vẽ đường tròn tâm O bán kính OA</b>
B
A
C
<b>.</b>
Ti T48:<b>Ế</b>
<b>HÌNH HỌC 9</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
A, B, C, D (O)
T giỏc ABCD là tứ giác nội tiếp.
Ti T48:<b>Ế</b>
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
<b>HÌNH HỌC 9</b>
Bài tập: Hãy chỉ ra các tứ giác
nội tiếp trong hình sau:
Các tứ giác nội tiếp:
ABCD, ACDE, ABDE.
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
A, B, C, D (O)
T giỏc ABCD là tứ
giác nội tiÕp.
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Định nghĩa:
<b>Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một </b>
Ti T48:<b>Ế</b>
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
<b>HÌNH HỌC 9</b>
A, B, C, D (O)
T giỏcABCD là tứ
giác nội tiếp. <b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
nh nghĩa:
0
B + D =180
0
A+ C = 180 ;
GT
KL
Cho tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O),
0
B + D =180
0
A + C = 180 ;
H·y chøng minh:
Tứ giác ABCD néi tiÕp ( O).
<b>Bài toán</b>
<b> Một tứ giác có </b>
<b>bốn đỉnh nằm trên một đường tròn </b>
<b>được gọi là tứ giác nội tiếp đường </b>
<b>tròn ( gọi tắt là tứ giác nội tiếp )</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
Ti T48:<b>Ế</b>
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
<b>HÌNH HỌC 9</b>
A, B, C, D (O)
T giỏc ABCD là tứ giác
nội tiếp.
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
nh nghĩa:
0
B + D =180
0
A+ C = 180 ;
2. Định lí:
B + D = 180o
C = sđBAD (góc nội tiếp )
A = sđBCD (góc nội tiếp )
<i>Chứng minh:</i>
Trong đường trịn tâm O có :
2
1
2
1
A + C = sđ(BCD + BAD)
2
1
= .360o
= 180o
2
1
<i>Tương tự : </i>
GT
KL
Tứ giác ABCD néi tiÕp (O)
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Trong một tứ giác nội
tiếp , tổng số đo hai
góc đối diện bằng
0
<b> T.H</b>
<b>Góc</b> <b>1)</b> <b>2)</b> <b>3)</b> <b>4)</b>
<b>A</b> <b>800</b> <b><sub>60</sub>0</b>
<b>B</b> <b>700</b> <b><sub>65</sub>0</b>
<b>C</b> <b>820</b> <b>740</b>
<b>D</b> <b>750</b>
Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ơ trống
trong bảng sau (nếu có thể):
Bài tập:
<b>1000</b>
<b>1100</b>
<b>980</b>
<b>1050</b>
<b>1200</b>
<b>1060</b>
<b>1150</b>
<b>α </b>
<b>1800-α</b>
Ti T48:<b>Ế</b>
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:
<b>HÌNH HỌC 9</b>
A, B, C, D (O)
T giỏc ABCD là tứ giác nội
tiếp. <b>D</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
0
B + D =180
0
A+ C = 180 ;
GT
KL
2. Định lí:
GT
KL
Vẽ (O) qua ba điểm A, B, C.
Hai điểm A và C chia đường tròn
ABC và AmC
AmC là cung chứa góc (1800 – B)
dựng trên đoạn AC.
B + D = 1800 <sub>(gt)</sub><sub>nên </sub><sub>D = (180</sub>0<sub>–B)</sub>
=> Điểm D thuộc AmC
Hay ABCD là tứ giác nội tiếp
đường tròn (O).
Chứng minh:
Tứ giác ABCD: B + D = 180o
O
A
D
C
B
m
Tứ giác ABCD
nội tiếp đường tròn
(O)
Tứ giác ABCD néi tiÕp(O)
3. Định lí đảo:
<b>Nếu một tứ giác có tổng số đo </b>
<b>hai góc đối diện bằng thì </b>
<b>tứ giác đó nội tiếp được đường </b>
<b>trịn</b>
0
<i><b>Hình bình hành</b></i>
<i><b>Hình thoi</b></i>
<i><b>Hình thang</b></i> <i><b>Hình thang cân</b></i>
<i><b>Hình vng</b></i>
<i><b>Hình chữ nhật</b></i>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>B i t p:à ậ</b> <b> Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>B i t p:à ậ</b> <b> ở</b> <b>hỡnh sau ta có tam giác ABC, ba </b>
<b>đ ờng cao AK, BM, CL cắt nhau tại H. HÃy kể </b>
<b>tên các tứ giác nội tiÕp cã trong hình vÏ và </b>
<b>nêu lí do</b>
<b>Tứ giác HLBK nội tiếp đ ợc, vỡ</b>
<b>Tø gi¸c HLAM néi tiếp đ ợc, vỡ</b>
<b>Tứ giác HMCK nội tiếp đ ợc, vỡ</b>
<b>B i t p:à ậ</b>
<b><sub>Tứ giác BCML </sub></b>
<b>nội tiếp đ ợc, vỡ</b>
<b><sub>Tứ giác ACKL</sub></b>
<b>nội tiếp đ ợc, vỡ</b>
<b><sub>Tứ gi¸c ABKM</sub></b>
- Nắm định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp.
- Chứng minh các định lí
- Bài tập về nhà: 54, 55, 56 trang 89 – SGK.
* Đối với bài học tiết này: