Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - năm học 2011-2012</b>
<b> </b> . <b> </b>
<b> Đề số 1</b> <b> Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>Bài 1</b>: <i>(4 điểm)</i> Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(0;2) có hệ số góc k. Xác định các giá
trị của k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
<b>Bài 2</b>: <i>(1 điểm)<b> Cho hàm số </b></i>
<b>Bài 4</b>: <i>(3 điểm)</i>Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy đều bằng a, các mặt
bên tạo với mặt đáy một góc bằng 600<sub>. Gọi O là tâm của tam giác đều ABC.</sub>
1) Chứng minh mặt phẳng (SAB) vng góc với mặt phẳng (SOC)
2) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
3) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - năm học 2011-2012</b>
<b> </b> <b> </b>
<b> Đề số 2</b> <b> Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>Bài 1</b>: <i>(4 điểm)</i> Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(0;2) có hệ số góc k. Xác định các giá
trị của k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
<b>Bài 2</b>: <i>(1 điểm)<b> Cho hàm số </b></i>
<b>Bài 4</b>: <i>(3 điểm)</i>Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy đều bằng a, các mặt
bên tạo với mặt đáy một góc bằng 300<sub>. Gọi O là tâm của tam giác đều ABC.</sub>
3) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<b>Bài</b>
Bài1 1)TXĐ: D=
Tính đúng y’= 3x2<sub> – 3 </sub>
y’=0 <i>x</i>1
Kết luận:Hs tăng trên các khoảng:
( ; 1) (1;<i>va</i> )<sub>, giảm trên </sub>( 1;1)
Hs đạt CĐ tại x = -1, yCĐ= 4
Hs đạt CT tại x =1, yCT = 0
lim , lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Lập đúng BBT
Đồ thị (C ) đi qua các điểm (- 1;4), (1;0),
(- 2; 0), (2; 4)
2)PT đthẳng (d): y = kx + 2
PT hoành độ gđ của 2 đường (d) và (C ):
x3<sub> – (k+ 3)x = 0 </sub>
2
0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Nêu được đk để (d) cắt (C ) tại 3 điểm
Phân biệt và KL đúng giá trị k cần tìm
Là: <i>k</i> -3 <sub>.</sub>
1)TXĐ: D=
Tính đúng y’= –3x2<sub> + 3 </sub>
y’=0 <i>x</i>1
Kết luận:Hs giảm trên các khoảng:
( ; 1) (1;<i>va</i> )<sub>, tăng trên </sub>( 1;1)
Hs đạt CT tại x = -1, yCT= 0
Hs đạt CĐ tại x =1, yCĐ = 4
lim , lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Lập đúng BBT
Đồ thị (C ) đi qua các điểm (- 1;0), (1;4),
(- 2; 4), (2; 0)
2)PT đthẳng (d): y = kx + 2
PT hoành độ gđ của 2 đường (d) và (C ):
x3<sub> + (k – 3)x = 0 </sub>
2
0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Nêu được đk để (d) cắt (C ) tại 3 điểm
Phân biệt và KL đúng giá trị k cần tìm
Là: <i>k</i> 3 .
Bài2 Tính đúng y’ = cotx, y”= – 1– cot2<sub>x</sub>
Cm đúng:
Tính đúng y’ = – tanx, y”= – 1– tan2<sub>x</sub>
Cm đúng:
Đặt <i><sub>t</sub></i> 3 , t 0<i>x</i>
Ta có PT: t2<sub> + 2t – 3 = 0 </sub> 1
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
KL đúng nghiệm PT là x = 0
2) Đk: <i>x</i> ( ; 2) ( 2; )
Bpt log (2 <i>x</i>2 2) log2 2<i>x</i>2
4 <sub>5</sub> 2 <sub>4 0 </sub> <sub>1 </sub> <sub> 2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Kết hợp với Đk, KL đúng tập nghiệm của
Bpt là: ( 2; 2) ( 2;2)
1) PT <sub> 2</sub>2<i>x</i> <sub>3.2</sub><i>x</i> <sub>4 0</sub>
Đặt <i><sub>t</sub></i> 2 , t 0<i>x</i>
Ta có PT: t2<sub> – 3t – 4 = 0 </sub> 1
4
<i>t</i>
<i>t</i>
KL đúng nghiệm PT là x = 2
2) Đk: <i>x</i> ( ; 2) ( 2; )
Bpt log (2 <i>x</i>2 2) log2 2<i>x</i>2
4 <sub>5</sub> 2 <sub>4 0</sub> <sub>1 v </sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Kết hợp với Đk, KL đúng tập nghiệm của
Bpt là:
Bài4 1)Xác định đúng chiều cao SO và góc giữa
mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC)là:
<i>SMO</i>= 600<sub>( Với M là trung điểm của BC )</sub>
Lập luận đúng: <i>AB</i> <i>SO</i> <i>AB</i> (<i>SOC</i>)
<i>AB</i> <i>OC</i>
KL được (<i>SAB</i>)(<i>SOC</i>)
1)Xác định đúng chiều cao SO và góc giữa
mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC)là:
<i>SMO</i>= 300<sub> ( Với M là trung điểm của BC )</sub>
Lập luận đúng: <i>BC</i> <i>SO</i> <i>BC</i> (<i>SOA</i>)
<i>BC</i> <i>AO</i>
KL được <i>BC</i> <i>SA</i>
2) Nêu được: 1 .
3
<i>SABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SO</i>
Tính đúng
2 <sub>3</sub>
, SO=
4 2
<i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
KL đúng
3 <sub>3</sub>
24
<i>SABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> (đvtt)
3) Xác định: tâm I của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC là giao điểm của trục
SO của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và mp trung trực của cạnh SC.
Gọi R là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC
Tính được
2) Nêu được: 1 .
3
<i>SABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SO</i>
Tính đúng
2 <sub>3</sub>
, SO=
4 6
<i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
KL đúng
3 <sub>3</sub>
<i>V</i> (đvtt)
3) Xác định: tâm I của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC là giao điểm của trục
SO của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và mp trung trực của cạnh SC.
Gọi R là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC
Tính được
2 <sub>13</sub>
2 12
<i>SC</i> <i>a</i>
<i>R SI</i>
<i>SO</i>
( Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa )
<b>Nội dung </b>
<b>-Chủ đề</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>
<i><b>Khảo sát sự</b></i>
<i><b>biến thiên và</b></i>
<i><b>vẽ đồ thị hàm</b></i>
<i><b>số</b></i>
Câu 1a
1,0
Câu 1a
1,0
Câu 1a
1,0
1
3,0
<i><b>Bài toán liên </b></i>
<i><b>quan đến </b></i>
<i><b>khảo sát hàm </b></i>
<i><b>số</b></i>
Câu 1b
0,5
Câu 1b
0,5
1
1,0
<i><b>Hàm số lũy </b></i>
<i><b>thừa, hàm số </b></i>
<i><b>mũ, hàm số </b></i>
<i><b>logarit</b></i>
Câu 2
1,0
1
1,0
<i><b>Phương trình,</b></i>
<i><b>bất phương </b></i>
<i><b>trình mũ, </b></i>
<i><b>logarit</b></i>
Câu 3b
1,0
Câu 3a
1,0
2
2,0
<i><b>Hình đa diện ,</b></i>
<i><b>khối đa diện</b></i>
Câu 4a,b
2,0
2
2,0
<i><b>Mặt nón, mặt </b></i>
<i><b>trụ, mặt cầu </b></i>
Câu 4c
1,0
1
1,0
<b>Tổng số</b> <b>3</b> <b>3</b> <b> 2</b> <b>8</b>
<b> 3,5</b> <b> 3,5</b> <b> 3,0</b> <b>10,0</b>