Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.63 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>

<i><b><sub> Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012</sub></b></i>


Tập đọc - Kể chuyện


TiÕt 88+89

gặp gỡ ở lúc-xăm-bua

( 2 tiÕt

)
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>A. </b><i><b>Tập đọc </b></i>Biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.


- HiĨu néi dung vµ ý nghÜa của truyện : Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn
cán bộ Việt Nam với HS một trờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn
kết giữa các dân tộc.


<i><b>B. Kể chuyện</b></i>


- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc.
- Rèn kĩ năng nghe : Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- Rèn t th ngi hc ngay ngn cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi </i>


<i><b>b. Luyện đọc</b></i>



* <i>GV đọc diễn cảm toàn bài</i>


<i>*. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</i>


- Đọc từng câu- HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Kết hợp tìm từ khó- HS đọc
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp ( Đọc câu mẫu - Kết
hợp giải nghĩa từ khó )


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 – Thi đọc giữa các nhóm
- C lp c ng thanh c bi .


<i><b>3.Tìm hiểu bài</b></i>


- HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi ở cuối bài :


+ <i><b>Đến thăm một trờng tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp</b></i>


<i><b>nhng iu gỡ bt ng thỳ vị ? </b></i>(Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt ; hát
tặng đoàn bài hát bằng tiếng Việt ; giới thiệu những vật rất đặc trng của Việt Nam mà các
em su tầm đợc ; vẽ đựoc quốc kì Việt Nam ; nói đợc bằng tiếng Việt những từ ngữ thiêng
lieng với ngời Việt Nam : <i><b>Việt Nam, Hồ Chí Minh.)</b></i>


<i><b>+ Vì sao các bạn lớp 6A nói đợc tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?</b></i> (Vì
cơ giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam. Cơ thích Việt Nam nên cơ dạy học trị mình nói tiếng
Việt, kể cho các em biết những điều tốt đẹp về Việt Nam.Các em cịn tự tìm hiểu về Việt
Nam trờn in-t-nột.)


+ <i><b>Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?</b></i> (Các bạn
muốn biết HS Việt Nam học những môn học gì, thích những bài hát nào, chơi những trò
chơi gì ?)



+ <i><b>Các em muốn nói gì với các bạn HS Việt Nam trong câu chuyện này ? (</b></i>HS


phát biểu ý kiến.)


<b> </b> - GV chọn đọc diễn cảm 1 đoạn của bài. Một HS đọc lại đoạn văn.
- Một HS thi đọc đọc lại bài văn.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm đọc đúng và hay nhất.
<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dùa vµo trÝ nhí vµ gợi ý trong SGK kể lại toàn bộ câu chuyện b»ng lêi cđa m×nh.


<i><b>2. HD häc sinh kĨ kĨ chun theo tranh . </b></i>


- HS chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bàng lêi cđa mét nh©n vËt.
- Một HS khá, giỏi kể mẫu đoạn 1.


- Tõng cỈp HS tËp kĨ.


- Ba HS nèi tiÕp nhau thi kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Một HS kể toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp bình chọn ngời kể tốt nhất theo yêu cầu :
+ VÒ néi dung :


+ Về cách diễn đạt :
+ Về cách thể hiện :
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- Học sinh nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện
- GV khen những HS đọc bài tốt, kể chuyện hay
- Nhận xét chung tiết học


<b> To¸n</b>
<b> TiÕt 146</b>

lun tËp



<b>I. Mơc tiªu</b>
* Gióp HS :


- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).


- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
- Rèn cho HS ngồi học đúng t thế.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. <i>dạy Bài mới</i>: <i><b>Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp</b></i>


<b>* </b><i><b>Bµi tËp 1( tr </b></i><b>156 ) </b>


<b> a) Cho HS lµm theo mÉu rồi chữa bài.</b>


b) HS phải tính tổng của các chữ số có tới năm chữ số. GV híng dÉn HS tÝnh tỉng (bµi
mÉu) råi tù tÝnh các tổng còn lại và chữa bài.


23154 46215 53028 21357



+ 31028 + 4072 + 18436 + 4208
71209 19360 9127 919
71391 69647 80591 26484
<b>* </b><i><b>Bµi tËp 2( tr </b></i><b>156 ) </b>


<b>- HS tự đọc bài toán rồi giải và chữa bài. Trớc khi chữa bài, GV nên cho HS nêu</b>
cách giải bài bài toán, chẳng hạn, để giải bài toán này phải :


- Tìm số đo chiều dài hình chữ nhật : 3 x 2 = 6 (cm).


- Tìm chu vi hình chữ nhật : (6 + 3) x 2 = 18 (cm).
- T×m diƯn tích hình chữ nhật : 6 x 3 = 18 (cm2<sub>) </sub>


<b>* </b><i><b>Bµi tËp 3( tr </b></i><b>156 ) </b>


HS lµm bài vào vở, GV chấm chữa bài.
Bài giải


M hỏi đợc số ki-lô-gam cam là
17 x 3 = 51( kg)


Số ki-lô-gam cam hai mẹ con hái đợc là :
17 + 51 = 68 ( kg)


§¸p sè : 68 kg cam
<b>I </b><i><b>V. Cđng cố, dặn dò :</b></i><b> - GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. </b>
<b>ChiÒu Tù häc: tiÕng viÑt</b>





Luyện từ và câu

:

<b>ôn tập Tùân 29 từ ngữ về </b>



<b> thĨ th©o- dÊu phÈy ”</b>



<b>I. Mơc tiêu</b>


- Ôn tập củng cố vốn từ về thể thao,
- ¤n lun vỊ dÊu phÈy .


- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
<b>II. Đồ dùng d hc</b>


GV : Bảng lớp viết sẵn các bài tập lên bảng
HS : Vở BT.


<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i> :
2 <i><b>. Dạy học bài mới .</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài </i>


<i>b. H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</i>


<i><b>* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>


<b>* </b><i><b>Bài tập 1(tr ) Câu chuyện ngời mạnh nhất thành tinh nhắc đến những mơn thể</b></i>


<i><b>thao nµo ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh làm bài cá nhân – Trả lời miệng – HS nhn xột GV cht li ngha ỳng.


ĐáP án : ý c


<b>* </b><i><b>Bài tập 2(tr ) Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ cử tạ ?</b></i>


a) M«ng thĨ thao vợt trên mặt nớc bằng tấm ván nhờ lực kÐo cđa ca-n«,


b) Mơn thể thao dùng sức mạnh , phối hợp các động tác kỹ thuậtđể nâng tạ với trọng
lợng tối đa có thể đợc.


c) Mơn thể thao dùng sức mạnh kéo quả tạ về phía mình để thắng đối phơng.


- Học sinh làm bài cá nhân – Trả lời miệng – HS nhận xét GV cht li ngha
ỳng.


ĐáP án : ý b


*<i><b>Bài tập 3(tr ) Những tiếng nào có thể ghép với tiếng </b><b>“</b><b>đấu </b><b>“</b><b>để tạo thành từ gọi tên</b></i>
<i><b>môn thể thao? </b></i>( vật, cờ tớng, trờng, kiếm, sức, trí, súng )


- Học sinh làm bài cá nhân – Trả lời miệng – HS nhận xét – GV chốt lại nghĩa đúng.
<b>Đáp án : Những tiếng có thể kết hợp đợc : vật, cờ tớng, kiếm.</b>


*<i><b>Bµi tËp 4(tr ) Đặt dâus câu vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau đây. </b></i>


a) Do thit b u b góy Va-len-tin ó ngó xung mt t.


b) Khi biết mình bị gÃy xơng sống phần dới hai chân mất hản cảm giấcnh v« cïng thÊt
väng.



c) Nhờ nghị lực niềm say mê nghệ thuật và kiên trì luyện tập Va-len-tin đã trở lại sàn
diễn .


- Học sinh làm bài cá nhân – Trả lời miệng – HS nhận xét – GV chốt lại nghĩa đúng.
<b>Đáp án</b>


<i>a) Do thiết bị đu bị gãy ,Va-len-tin ó ngó xung mt t.</i>


<i>b) Khi biết mình bị gÃy xơng sống , phần dới hai chân mất hản cảm giấc, vô cùng thất</i>
<i>vọng.</i>


<i>c) Nh ngh lc, nim say mê nghệ thuật và kiên trì luyện tập ,Va-len-tin đã trở lại</i>
<i>sàn diễn . </i>


- Học sinh làm bài cá nhân – Trả lời miệng – HS nhận xét – GV cht li ngha ỳng.


<i><b>IV. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc ;- Dặn dò về nhà.
<b>Toán (ôn)</b>


<b> Luyện tập</b>



<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- Cđng cè cho HS cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.


- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị.
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui nh cho hc sinh .



<i><b>II- Đồ dùng dạy học </b></i>


- VBT


<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i><b>*. Híng dÉn häc sinh lµm bµi vµ chữa bài.</b></i>


<b> Bài 1. Tính nhẩm : </b>


- Học sinh làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài.


a) 50000 + 20000 + 10000 = 80000 b) 80000 – 30000 – 20000 = 50000
50000 + (20000 + 10000) = 80000 80000 – (30000 + 20000) = 50000
Bài 2. Đặt tính rồi tính :


49635 + 31287 84725 – 56282 60800 – 21578


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

……… ……… ………


……… ……… ………


Bµi 3 :


- Học sinh làm vào vở, GV chấm chữa bài.
Bài giải


Số tôm đội Hai thu đợc là :
45 600 + 5300 = 50 900 (kg)


Số tôm đội Ba thu hoạch đợc là :
50 900 – 4600 = 46 300 (kg)


§Êp sè : 46 300kg t«m.


<i><b>IV.Cñng cè </b><b>–</b><b> dặn dò</b></i>


- GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà.


<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</b></i>
<i><b> </b></i><b>To¸n </b>


TiÕt <b> 147 </b>

phép trừ các số trong phạm vi 100 000



<b>I. Mơc tiªu</b>
* Gióp HS :


- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000.( đặt tính và tính đúng)
- Giải bài tốn bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.


- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


- B¶ng phơ


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<b>2. </b><i><b>Dạy bài mới</b></i><b>:</b>


<b>a. </b><i><b>HD học sinh thực hiện phÐp trõ 85674 - 58329</b></i> <i><b> </b></i>


- GV híng dÉn HS hoµn toµn tơng tự nh bài : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000.


<i><b>c. Thực hành </b></i>


<b>* </b><i><b>Bài tập 1( tr </b></i><b>157) </b>


- Cho HS tù lµm bµi rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho HS nêu c¸ch tÝnh.


92896 73581 59372 32484


- - - -


65748 36029 53814 9177
27184 37552 6558 43307
<b>* </b><i><b>Bµi tËp 2( tr </b></i><b>157) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

63780 - 18546 91462 - 53406 49283 - 5765


Đáp số : <i><b>45234</b></i> <i><b>38056</b></i> <i><b>13518</b></i>


<b>* </b><i><b>Bµi tËp 3( tr </b></i><b>157) </b>


- HS lµm bµi vµo vë, GV chấm chữa bài.
Bài giải



di đoạn đờng cha trải nhựa là :
25850 – 9850 = 16000 (m)
16000m = 16km


Đáp số : 16km.


<i><b>IV. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn dò về nhà.


<b> </b>


<b> chÝnh t¶ ( nghe-viÕt )</b>
TiÕt 59

Liên hợp quốc


<b>I. Mục tiêu : * Rèn kĩ năng viết chính t¶ : </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả. Viết đúng cácc chữ số, trình bày đúng bài văn
xi.


- Làm bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn :tr/ch ; êt/êch. Đặt câu đúng với
những từ ngữ mang âm, vần trên.


- Rèn cho HS ngồi viết đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết hai lần BT2.
- Vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>



<i>1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: <b> </b></i>


2. <i><b>Dạy bµi míi</b></i>: + <i>) <b>Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i>a) Híng dÉn HS nghe – viÕt </i>


<i><b>+ Híng dÉn HS chn bÞ</b></i>


- GV đọc đoạn viết 1 lợt.


- Hai HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung bài viết.
- Hớng dẫn HS nhận xét về cách trình bầy bi :


? <i><b>Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Cho biết vì sao phải viết hoa những</b></i>
<i><b>chữ ấy ?</b></i> (Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng phải viết hoa<i><b>).</b></i>


- HS tËp viÕt ch÷ ghi tiÕng khã hc dÏ lÉn.


<i><b>+ GV đọc HS viết bài vào vở.</b></i>


- GV quan sát nhắc nhở.


<i><b>+ Chấm, chữa bài</b></i>.


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bài, nhận xét.


<i>b). Híng dÉn bµi tập chính tả </i>



<b>* Bài tập 2 : </b>


<b> - Một HS đọc yêu cầu của BT2.</b>


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT.


- Và HS đọc bài làm của mình. Mời 3 em lên bảng thi làm bài trên bảng. GV và cả lớp
nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) hÕt giê – mịi hÕch – háng hÕt – lƯt bƯt chênh lệch
* Bài tập 3 :


<b> - GV nêu yêu cầu của bài. HS tù lµm bµi cµo VBT.</b>


<b> - GV kiểm tra Kết quả. Mời vài em đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại li</b>
gii ỳng.


<i><b>IV. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn dò về nhà


<b> o đức</b>


<b> TiÕt 30 </b>

Chăm sóc vật nuôi cây trồng

<b>(tiết 1)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
* HS hiÓu :


- Kể đựoc một số lợi ích của cây trồng vật nuôi đối với cuộc sống con ngời.



- HS nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng vật
ni.


- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trơng, vặt ni ở nhà
và ở trờng nếu có.


- Rèn HS ngồi học đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh, ảnh một số cây trồng, vật nuôi.
- Vở bài tập Đạo đức 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Khởi động : - Kiểm tra bài cũ : Học sinh trả lời câu hỏi bài ( tiết 28 )
- Bài mới


Hoạt động<i><b> 1 </b></i><b>: </b><i><b>Trị chơi ai đốn đúng</b></i>


<b>* </b><i><b>Mơc tiêu</b></i> : HS hiểu sự cần thiết của cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con ngời.
* <i><b>Cách tiến hành</b></i> :


- GV chia HS theo số chẵn và lẻ. HS chẵn có nhiệm vụ vẽ hoặc nêu một vài đặc
điểm về một con vật nuôi u thích và lí do vì sao mình u thích, tác dụng của con vật
đó. HS lẻ có nhiệm vụ vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm một cây trồng mà em thích và nói lí
do vì sao mình u thích, tác dụng của cây trồng đó.


- HS làm việc cá nhân.



- Một số HS lên trình bày. Các HS khác đốn và gọi đợc tên con vật ni hoặc cây
trồng đó.


<i><b>* GV kÕt luËn</b></i> : SGV


Hoạt động<i><b> 2</b></i><b>: </b><i><b>Quan sát tranh ảnh</b></i>


<i><b>* Mục tiêu :</b></i> HS nhận biết các việc cần làm để chăm sóc, bảo vẹ cõy trng, vt nuụi.


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


- GV cho HS xem ảnh và yêu cầu HS đặt các câu hỏi về các bớc tranh.


- GV mời một vài HS đặt câu hỏi và đề nghị các bạn khác trả lời về nội dung từng
bức tranh.


- Các HS khác trao đổi ý kiến và bổ sung.


<i><b>* GV kết luận</b></i> : SGV
Hoạt động<i><b> 2</b></i><b>: </b><i><b>Đóng vai</b></i>


<i><b>* Mục tiêu</b></i> : HS biết các việc cần làm để chăm sóc cây trồng, vật ni.


* <i><b>Cách tiến hành :</b></i>GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có một nhiệm vụ chọn


mt con vt ni hoặc cây trồng mình u thích để lập trang trại sản xuất.


- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc, bảo vệ trại, vờn của mình tốt.


- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất. Các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến.


- GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm có dự án có khả thi và có hiệu quả
kinh tế cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ t ngày 28 tháng 3 năm 2012
Tập đọc


<i><b>TiÕt 116</b></i> : Một mái nhà chung


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ câu thơ.


- Hiu ni dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy
yêu mái nhà chung, bảo v gỡn gi nú.


- Học thuộc lòng bài thơ 3 khổ thơ đầu .
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-GV : Tranh minh hoạ bài thơ , bảng phụ .
- HS : SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>A. KTBC: Kể lại câu chuyện g</b><i>ặp gỡ ở Lúc - xăm - bua</i> (2HS)
- HS + GV nhËn xÐt .


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> : GV nêu mục tiêu bài .



<i><b>2. Luyn c</b></i>


<i><b>a. GV c ton bi</b></i> + HD cách đọc .


<i><b>b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ</b></i>.


+ HS đọc nối tiếp từng dòng thơ lần 1 + nêu từ khó đọc .
- HS luyện đọc cá nhân , ĐT các từ khó vừa tìm đợc .
- Luyện đọc lại lần 2 . Lớp theo dõi , nhận xét .


+ HS nối tiếp đọc từng khổ thơ ( lần 1 ) + Giải thích từ khó trong SGK .
- HS luyện đọc lần 2 . Lớp theo dừi , nhn xột .


+ Đọc từng khổ thơ trong nhãm .


- Đại diện nhóm thi đọc trớc lớp , nhận xét .
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài .


<i><b>c. Tìm hiểu bài</b></i>:


+Ba kh th u núi n nhng mái nhà riêng của ai? (của chim , của cá, của ốc của bạn
nhỏ ).


+Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? ( Mái nhà của chim là nghìn lá biếc. Mái nhà
của cá là sóng xanh… Mái nhà của dím nằm sâu trong lịng đất ) .


+Mái nhà của muôn vật làg gì?( Là bầu trời xanh ) .


+Em muốn nói gì với những ngời bạn chung một mái nhà?(VD: HÃy yêu mái nhà
chung.).



<i><b>d. học thuộc lòng bài thơ</b></i>.


- GV hớng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ


- HS thi c trc lp . Lớp nhận xét. GV nhận xét - Ghi im


<b>C - Củng cố, dặn dò:Nêu nội dung chính của bài? Liên hệ thực tế . GV nhận xét giờ , H</b>


To¸n


<i><b> TiÕt 149</b></i><b> : TiỊn viƯt nam</b>
<b>I-Mơc tiªu</b>


- HS nhận biết đợc các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền .


- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng .
- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II-§å dïng d¹y häc :</b>


- GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
- HS : SGK , nháp , vở .


<b>III-Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2- Bµi míi:</b>



<i><b>a) GT các tờ giấy bạc</b> 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.</i>


- GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số ghi
giá


<i><b>b ) Luyện tập</b></i>


<b>*</b><i><b>Bài 1</b></i>: BT hỏi gì?( Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ? )


+ Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ta làm ntn?( Thực hiƯn tÝnh nh©n ) .


+ Chiếc ví a có 50000 đồng + Chiếc ví b có 90000 đồng. + Chiếc ví c có 90000 đồng...
<b>*</b><i><b>Bài 2</b></i>:- Đọc đề Gọi 1 HS làm trên bảng


<i> Tóm tắt </i>
<i>Cặp sách : 15000 đồng</i>


<i>Quần áo : 25000 đồng</i>
<i>Đa ngời bán: 50000 đồng</i>


<i>Tiền trả lại : ... đồng? Bài giải</i>


<i> Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là:</i>
<i> 15000 + 25000 = 40000( đồng)</i>


<i> Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là:</i>
<i> 50000 </i>–<i> 40000 = 10000( đồng)</i>


<i> Đáp số: 10000 đồng</i>



- ChÊm bµi, nhËn xÐt.


<b>*</b><i><b>Bài 3</b></i>: -Đọc đề: Các số cần điền vào ô trống là những số ntn? ( Là số tiền mua vở )
+ Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn? ( Thực hiện tính nhân )


- Gọi 3 HS điền trên bảng. Chữa bài, nhận xÐt.


Sè quyÓn vë 1 2 3 4
<b> Giátiền 1200đ 2400® 3600® 4800đ</b>
<b>*</b><i><b>Bài 4:-</b></i>BT yêu cầu gì? ( Điền số thích hợp vào ô trống )


- Gọi 3 HS điền trên bảng ( Dòng 1, 2 ) .Chữa bài, nhận xÐt.


<b> Sè tiỊn 10 000® 20 000® 50 000®</b>
<b> 80 000® 1 1 1</b>
<b> 90 000® 2 1 1</b>


<b>4. Cñng cố: Tuyên dơng HS tích cực tham gia xây dựng bài Dặn dò: Ôn lại bài.</b>


<b> Tù nhiªn x· héi</b>


<b> </b><i><b>Tiết 59</b></i><b>: Trái đất - Quả địa cầu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết đợc Trái Đất rất lớn và có hình cầu .Biết cấu tạo của quả điạ cầu .


- Quan sát và chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, Cực Nam, đờng xích đạo, Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.



- GD HS tình u TĐ , bảo vệ mơi trờng. Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Các hình trong SGK . Quả địa cầu , 2 hình phóng to nh SGK .
- HS : SGK , vở BT


<b>III. C¸c HĐ dạy học:</b>


<b>*khi ng: KTBC: Gia ỡnh em s dng nhiệt và ánh sáng MT để làm gì </b>
- Bài mới: GV giới thiệu bài .


<b>*Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.</b>


a- Mục tiêu: Nhận biết đợc hình dạng của trái đất trong khơng gian.
b- Tiến hành:


<i>* Bíc 1</i>: GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK , hái :


+ Quan sát h1 em thấy Trái Đất có hình gì ? (Hình trịn, quả bóng, hình cầu …)
- GV KL: <i>Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.</i>


<i>* Bớc 2: </i> GV cho HS quan sát quả địa cầu , giới thiệu :
+ Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của Trái Đất


+ Quả địa cầu gồm giá đỡ, chục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
+ GV chỉ cho HS vị trí của nớc Việt Nam trên quả địa cầu.
- Kết luận: <i>Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu</i>.


<b>* Hoạt động2: Thực hành theo nhóm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết tác dụng của quả địa cầu.
b- Tiến hành:


<i>* Bớc 1</i>:GV chia nhóm . HS trong nhóm quan sát H2 trong SGK và chỉ trên hình: Cực
Bắc, Cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu. Biết tác dụng của quả địa cầu.


<i>* Bớc2</i>: HS trong nhóm lần lựot chỉ trên quả địa cầu theo yêu cầu của GV.GV nhận xét
- Kết luận: Quả địa cầu giúp ta hình dung đợc hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất.
<b>* Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Gắn chữ vào sơ đồ câm </b>


a- Mục tiêu: Giúp cho HS nắm chắc vị trí của cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu,Nam bán cầu.


b- TiÕn hµnh:


<i>* Bíc 1</i>: Tỉ chøc vµ híng dÉn .


- GV treo 2 h×nh phãng to nh SGK , HS quan sát. GV chia lớp làm 4 nhóm
- GV gọi hai nhóm lên bảng xếp 2 hàng dọc và phát cho mỗi nhóm5 tấm bìa.
- GV hớng dẫn luật chơi


<i>* Bớc 2</i>: HS bắt đầu chơi thi .


<i>* Bớc 3</i>: GV tổ chức đánh giá 2 nhóm chơi
- HS + GV nhận xét, đánh giá kết quả trũ chi .


<b>3. Củng cố - Dặn dò: Củng cố nội dung bài. Liên hệ thực tế. Về nhà chuẩn bị bài sau.</b>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>Toán (ôn )</b>




<b>LuyÖn tËp</b>

:

<b>PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 000 </b>



<b>I. Mơc tiêu</b>


- Củng cố kỹ năng tính cho học sinh về phÐp trõ trong ph¹m vi 100 000 .
- Ren kü năng giải toán có lời văn giải bằng hai phép tÝnh.


- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh.
<b>B- Đồ dùng dạy học </b>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>* GV hớng dẫn học sinh làm bài và chữa bài </b></i>
<i><b>Bài tập 1 ( tr 69)</b></i> Đặt tính rồi tính<i> ?</i>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh thực hiện vào vở – mời học sinh đọckết
quả trớc lớp( GV ghi bảng ) – Nhận xét , chữa bài .


64852 85694 40271 100000


- - - -


27539 46528 36045 99999
37313 39166 4226 1
<b>* </b><i><b>Bµi tËp 2 ( tr</b></i><b> 63 )BTT3 </b>


- Học sinh nêu yêu cầu cđa bµi – Häc sinh thùc hiện vào vở 1 em thực hiện
trên bảng lớp Nhận xét , chữa bài .



Bài giải


S lớt nớc đã sử dụng trong một tuần lễ là :
45900 - 44150 = 1750 ( l )


Mỗi ngày sư dơng hÕt sè lÝt níc lµ :
1750 : 7 = 250( l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học sinh đọc bài toán
- Học sinh thực hiện vào vở


- 1em thùc hiƯn trªn b¶ng líp
- Nhận xét , chữa bài .


Bài giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 25 x 8 = 200 ( cm2<sub> )</sub>


Diện tích hình chữ nhËt DEGH lµ : 15 x 7 = 105 ( cm2<sub> )</sub>


Diện tích hình

<i>H</i>

là : 200 + 105 = 305 ( cm2<sub> )</sub>


Đáp số : 305 cm2


3. Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiÕt häc


VỊ nhµ ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau


<i><b> </b></i>





TËp viÕt
<b> </b><i><b>Tiết</b><b> 30</b><b> </b></i><b> : ôn chữ hoa U</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp Hs;</b>


- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U; viết đúng tên riêng : “U<i>ơng Bí</i> ” và


c©u øng dơng : <i>n c©y từ thuở còn non /</i> <i>Dạy con từ thuở con còn bi bô</i>

<i> </i>



bằng cì ch÷ nhá


- GD học sinh ý thức luyện chữ giữ vở sạch đẹp .
- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


II- §å dïng d¹y- häc


- GV: Mẫu chữ ,bài viết mẫu .
- HS : Vở TV, bảng con.
III- Các hoạt động dạy- hc
<b>A. KTBC :</b>


- Gọi 1 HS lên bảng + HS díi líp viÕt b¶ng con : <i>T , Trêng Sơn</i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B</b>


<b> . Dạy bài mới :</b>


<b>1. Gii thiu bi: Nờu mc đích , yêu cầu của tiết học</b>


<b>2. Hớng dẫn HS viết bảng con </b>


a) <i>Lun viÕt ch÷ hoa: </i>GV treo chữ mẫu
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: <i>U, D, B</i>


- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ: <i>U, B, D</i>


- HS viết vào bảng con: <i>U, B, D</i>


- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a .


<i>b) ViÕt tõ øng dông : </i>


- GV giới thiệu từ ứng dụng , HS đọc : <i>ng Bí</i>


- GV giíi thiƯu :Uông Bílà tên một thị xà ở tỉnh Quảng Ninh
- HS viết bảng con : <i>Uông Bí</i>


<i>c) Viết câu ứng dông:</i>


- GV giới thiệu câu ứng dụng , 3 HS đọc lại :
<b> </b><i>Uốn cây từ thuở còn non</i>
<i> Dạy con từ thuở con cịn bi bơ.</i>


- GV giải thích : Cây non còn mềm dễ uốncha mẹ dạy con từ lúc còn nhỏ
- Yêu cầu HS viết bảng con: <i>Uốn cây</i>


- GV nhận xét , sửa sai .
<b>3. Hớng dẫn HS viết vào vở:</b>



- GV nêu yêu cầu viết . HS viết bài .


- GV quan sát nhắc nhở t thế ngồi, chữ viết.
<b>4. Chấm, chữa bài.</b>


- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. Nhận xét .
<b>C- Củng cố - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HD vỊ nhµ .


Giáo dục ngoài giờ lên lớp


<i><b>Tiết 30</b></i> : Vẽ tranh về chủ đề “ Chúng em u hịa bình ”
<b>I.Mục tiờu : </b>


- HS biết thể hiện tình yêu hòa bình thông qua các hình vẽ .
- GD HS tình cảm yêu quý và xây dựng hòa bình .


- Rốn t thế ngồi học đúng cách cho HS .
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện :</b>


- Tài liệu : Tranh ảnh minh họa chủ đề .


- Ph¬ng tiƯn : mỗi HS 1 bút chì, màu vẽ , giấy vẽ .
<b>III. Các b ớc tiến hành :</b>


<b>+ Bớc 1 : </b><i>ChuÈn bÞ </i>


- GV phổ biến chủ đề vẽ tranh trớc 1 tuần , yêu cầu HS chuẩn bị ý tởng ở nhà .


- HS vẽ phác thảo tranh trớc ở nhà .


<b>+Bíc 2 : </b><i>VÏ vµ hoµn thiƯn tranh</i> .


- HS tô màu , hoàn thiện tranh mình vÏ .
<b>+Bíc 3 : </b><i>Trng bµy tranh</i>


- GV HD HS trng bày tranh xung quanh lớp học .


- Cả lớp cùng đi xem tranh và lắng nhge tác giả trình bày nội dung tranh .
<b>+ Bớc 4 </b><i>:Đánh giá</i>


- GV cùng cả lớp bình chọn những bức tranh đẹp nhất , có ý nghĩa nhất .
- Khuyến khích , khen ngợi HS biết thể hiện lịng u hịa bình qua tranh vẽ .
- Liên hệ thực tế HS . Giáo dục HS biết u q và xây dựng hịa bình .
<b>IV. Củng cố . Dặn dò :</b>


- HS nhắc lại ND bài .
- GV nhËn xÐt giê .
- HD vỊ nhµ .




<b> Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Sáng </b> Luyện từ và câu


<b>Tit 30</b> <b>t cõu v tr lời câu hỏi bằng gì? Dấu hai chấm</b>


- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? (<i><b>Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả</b></i>
<i><b>lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? Thực hành trị chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì ?)</b></i>



- Bớc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai chấm.
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bảng lớp viết 3 câu văn của BT1.
- 3 tê phiÕu khæ to viÕt néi dung BT4.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i> : 2 em


2 <i><b>. Dạy học bài mới .</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b. Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>


<b> Bài tập 1:</b>- HS đọc yêu cầu của bài, tự làm bài.


- HS phát biểu ý kiến. GV mời 3 HS lên bảng chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào VBT :


C©u a : Voi ng níc <i><b>b»ng vßi.</b></i>


Câu b : Chiếc đèn ông sao của bé đợc làm <i><b>bằng nan tre dán giấy bóng kính.</b></i>


Câu c : Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả <i><b>bằng tài năng của mình.</b></i>
Bài tập 2<b>: - Một HS đọc yêu cầu của bài.</b>


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3 : - Một HS đọc yêu cầu của trò chơi.
- HS trao đổi theo cặp : em hỏi – em trả lời.



- Từng cặp HS tiếp nối nhau thực hành hỏi - đáp trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.


Bài tập 4 : - HS đọc kĩ yêu cầu của bài, tự làm bài.


- HS phát biểu ý kiến. GV dán 3 tờ phiếu lên bảng chốt lại lời giải đúng :
<i><b>* Lời giải :</b></i>


C©u a : Một ngời kêu lên : Cá heo !


Câu b : Nhà an dỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết : chăn, mµn, giêng chiÕu,
xoong nåi, Êm chÐn pha trµ,…


Câu c : Để trở thành con ngoan, trò giỏi,


<i><b>IV. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn dò về nhà.







To¸n
<b>TiÕt 149</b>

<b>lun tËp</b>



<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>



* Gióp HS :


- BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc.


- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày
trong các tháng.


- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bộ đồ dùng học toán.


<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i> : 2 em


<i><b>2. Dạy học bài mới </b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b> Bài 1</b> <b>: - Hớng đãn HS thực hành tính nhẩm các số trịn chục nghìn.</b>
GV nêu yêu cầu phải tính nhẩm : 90000 – 50000 = ?


HS tù nªu cách tínhnhẩm rồi tính và ghi kết quả ở trên bảng. Chẳng hạn, có tính nhẩm
nh sau :


9 chơc ngh×n – 5 chơc ngh×n = 4 chơc ngh×n
VËy : 90000 – 50000 = 40000.



Hc : 100000 – 40000 = ?, cã thÓ nhÈm nh sau :
10 chơc ngh×n – 4 chơc ngh×n = 6 chơc ngh×n
VËy : 100000 – 40000 = 60000,…


Cho HS làm tiép các phép trừ nhẩm rồi chữa bài.
Bµi 2 :


<b> - HS tự làm bài, một em lên bảng chữa bài. Dới lớp đổi chéo bài kiểm tra.</b>
Bài 3 :


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bµi 4 :


- HS làm bài vào vở, GV chấm chữa bài.


<i><b>IV. Củng cố </b><b></b><b> dặn d</b><b> ò</b><b> </b></i> GV nhËn xÐt giê häc. DỈn dò về nhà.
<b> </b>


<b> chÝnh t¶ ( </b><i><b>Nhí- viÕt </b></i> )
<b>TiÕt 60 </b>

<b>Một mái nhà chung</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


* Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nhớ và viết lại đúng ba khổ thơ đầu của bài Một mái nhà chung.
- Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn (<i><b>tr/ch, êt/êch).</b></i>


- Rèn cho HS ngi vit ỳng t th.



<i><b>II. Đồ dùng dạy häc</b></i>


- 3 tê phiÕu viÕt néi dung bµi tËp 2.VBT.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bài cũ : 3 em</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hớng dẫn HS viết chính tả </b>


<i><b>a) Hớng dÉn HS chuÈn bÞ</b></i>


- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ. Ba HS đọc thuộc lịng.
- HS nhìn SGK nêu nhận xét chính tả


- Híng dÉn HS nhận xét về cách trình bầy bài :


+ <i><b>Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Cho biết vì sao phải viết hoa những chữ</b></i>
<i><b>ấy ?</b></i> (Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng phải viết hoa<i><b>).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>b) HS viÕt bµi vµo vë.</b></i>


- GV quan sát nhắc nhở.
c)<i><b> Chấm, chữa bài</b></i>.


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>



<b> Bµi tËp 2</b>


- Một HS đọc yêu cầu của BT2.


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT.


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, lập tổ trọng tài. HS làm bài cá nhân, mỗi em viết ra nháp
các từ tìm đợc. GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài.


- Cả lớp làm bài tập vào vở bài tập.


- GV và cả lớp nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
- Vài HS đọc lại lời giải đúng :


<i><b>Lêi gi¶i a</b></i> : ban tra – trêi ma – hiên che không chiụ
<i><b>Lời giải b</b></i> : TÕt – tÕt – b¹c phÕch


<i><b>IV. Cđng cè, dặn dò</b></i> GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả ; nhớ và kể lại truyện vui trong bµi tËp 2.
<b> </b>


<b> </b>


<b> Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Tiết 60 </b>

sự chuyển động của trái đất


<b>I. Mục tiêu:</b>



* Sau bµi học, HS có khả năng :


- Biết sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời.
- Quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS.


II. Đồ dùng dạy học


- Các hình trong SGK trang 114, 115.
- Quả địa cầu.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Khởi động : - Kiểm tra bài cũ : Học sinh trả lời câu hỏi nội dung bài ( tiết 59)
Hoạt động<i><b> 1 </b></i><b>: </b><i><b>Thực hành theo nhóm </b></i>


<i><b>* Mục tiêu : </b></i>Trái đất tự quay quanh mình nó. Biết quay quả địa cầu theo đúng chiếu quay
của Trái Đất quanh mình nó.


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


<b>Bớc 1 : GV chia nhóm.</b>


- HS quan sát hình 1 trong SGK trang 114 và trả lời câu hỏi : Trái Đất quay quanh
trục của nó theo hớng cùng chiều hay ngợc chiều kim đồng hồ.


- HS trong nhóm lần lợt quanh quả địa cầu nh hớng dẫn ở phần thực hành trong
SGK.


<b>Bớc 2 :GV gọi một số HS lên quay quanh quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất</b>


quanh mình nó.


- Một và HS nhận xét phần làm thực hành của bạn.
Hoạt động<i><b> 2</b></i><b>: </b><i><b>Quan sát tranh theo cặp </b></i>


<i><b>* Mục tiêu :</b></i>Biết Trái Đất đồng thời vừa quay quanh mình nó va chuyn ng<i><b> quanh</b></i>


Mặt Trời.


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


<b>Bc 1 :</b> HS quan sát hình 3 trang 115 và từng cặp chỉ cho nhau xem hớng chuyển động
của Trái Đất quanh mình nó và hớng chuyển động của Trái Đất quanh mt Tri.


<b>Bớc 2 : GV gọi vài HS trả lêi tríc líp. GV nhËn xÐt bỉ sung, hoµn thiƯn câu trả lời của</b>
bạn.


GV điều khiển HS thảo luận theo các gợi ý sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nêu những đặc điểm chung của thực vật và động vật.


<i><b>* KÕt luËn</b></i> : SVG


Hoạt động<i><b> 3</b></i><b>: </b><i><b>Trò chơi </b><b>“</b><b> Trái đất quay</b><b>”</b></i>


<i><b>* Mơc tiªu : </b></i>Cđng cè kiÕn thøc bài. Tạo hứng thú học tập.


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i> GV chia nhóm, hớng dẫn HS cách chơi.
- HS chơi trò chơi, GV quan sát nhắc nhở.



<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×