Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kien thuc chuancac phuong phap laion tap 12doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Câu 1</b></i> Giao phối gần dẫn tới ?
<i><b>A) </b></i> Hiện tợng thoái hoá.


<i><b>B)</b></i> T l ng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.


<i><b>C) </b></i> Các gen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hp.
<i><b>D) </b></i> Tt c u ỳng.


<i><b>Đáp án </b></i> -D


<i><b>Câu 2</b></i> Nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá là ?


<i><b>A) </b></i> Tự thụ phấn bắt buộc kéo dài ở thực vật, giao phối cận huyết ở động vật,
các gen lặn có hại biểu hiện ra kiểu hình.


<i><b>B)</b></i> Tự thụ phấn bắt buộc kéo dài ở thực vật, giao phối cận huyết ở động vật.
<i><b>C) </b></i> Tự thụ phấn bắt buộc kéo dài ở thực vật, các gen lặn có hại biểu hiện ra


kiĨu h×nh.


<i><b>D) </b></i> Giao phối cận huyết ở động vật, các gen lặn có hại biểu hiện ra kiu hỡnh.
<i><b>ỏp ỏn </b></i> A


<i><b>Câu 3</b></i>


Về mặt di truyền, nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá giống là do các
thế hệ tự thụ phấn hoặc da giao phối cËn huyÕt ?


<i><b>A) </b></i> Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng làm cho các gen đột biến biểu hiện.
<i><b>B)</b></i> Tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng làm cho các gen lặn có hại biểu



hiÖn.


<i><b>C) </b></i> Tỉ lệ thành phần gen trong quần thể khơng thay đổi, cơ thể khơng thích
nghi đợc với môi trờng sống.


<i><b>D) </b></i> Tỉ lệ đồng hợp, tỉ lệ dị hợp tăng làm cho các gen đột biến biểu hin.
<i><b>ỏp ỏn </b></i> B


<i><b>Câu 4</b></i>


Trong một quần thể thực vật, ë thÕ hƯ xt hiƯn cã kiĨu gen Aa=100%.
Qn thể trên tự thụ phấn thì thế hệ tiếp theo sÏ cã tØ lƯ thµnh kiĨu gen
lµ ?


<i><b>A) </b></i> 50%AA + 50%Aa


<i><b>B)</b></i> 25%AA + 50%Aa + 25%aa
<i><b>C) </b></i> 50%AA + 25%Aa + 25%aa
<i><b>D) </b></i> 25%AA + 25%Aa + 50%aa
<i><b>Đáp ¸n </b></i> B


<i><b>C©u 5</b></i>


Cơ sở khoa học của kết hơn nhân gia đình ‘cấm kết hơn trong vịng 4 đời’
là ?


<i><b>A) </b></i> Gen lặn có hại có điều kiện biểu hiện ra kiểu hình.
<i><b>B)</b></i> Đột biến xuất hiện với tầng sè cao ë thÕ hÖ sau.
<i><b>C) </b></i> ThÕ hÖ sau có những biểu hiện suy giảm trí tuệ.
<i><b>D) </b></i> Thế hệ sau kém phát triển dần.



<i><b>Đáp án </b></i> A
<i><b>Câu 6</b></i>


Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc
giao phối cận huyết nhằm ?


<i><b>A) </b></i> Củng cố một số đặc tính mong muốn nào đó.


<i><b>B)</b></i> Tạo ra dịng thuần, loại bỏ một số đặc tính không mong muốn.
<i><b>C) </b></i> Tạo nguyên liệu cho lai khác dịng, khác lồi,…


<i><b>D) </b></i> Củng cố một số đặc tính mong muốn nào đó, tạo dịng thuần, tạo ngun
liệu cho lai khỏc dũng.


<i><b>Đáp án </b></i> D


<i><b>Câu 7</b></i> Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của u thế lai ?
<i><b>A) </b></i> Con lai có khả năng chống chịu tốt hơn bố mẹ.


<i><b>B)</b></i> Con lai có sức sống hơn tốt hơn bố mẹ.
<i><b>C) </b></i> Con lai có khả năng sinh sản tốt hơn bố mẹ.
<i><b>D) </b></i> Con lai bất thụ.


<i><b>Đáp án </b></i> D


<i><b>Câu 8</b></i> Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong phép lai ?
<i><b>A) </b></i> Khác dòng.


<i><b>B)</b></i> Khác thứ.


<i><b>C) </b></i> Khác loài.
<i><b>D) </b></i> Tế bào.
<i><b>Đáp án </b></i> A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>A) </b></i> Lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép


<i><b>B)</b></i> Lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép, lai kinh tế.
<i><b>C) </b></i> Lai thuận nghịch giữa các dòng tự thụ phấn, lai kinh tế


<i><b>D) </b></i> Lai khác dòng đơn, dòng kép, lai thuận nghịch giữa các dòng tự thụ phấn.
<i><b>Đáp án </b></i> D


<i><b>Câu 10</b></i> Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ, vì ?


<i><b>A) </b></i> Qua các thế hệ tỉ lệ dị hợp tử giảm, tỉ lệ đồng hợp tử tăng làm cho các
gen lặn có hại biểu hiện ra kiểu hình.


<i><b>B)</b></i> Qua các thể hệ tỉ lệ đồng hợp tử giảm, tỉ lệ dị hợp tử tăng làm cho các
gen trồi khơng hồn tồn khụng c biu hin ra kiu hỡnh.


<i><b>C) </b></i> Các cơ thể lai sức sống giảm nên tham gia sinh sản kÐm dÇn.


<i><b>D) </b></i> Qua các thế hệ tỉ lệ đồng hợp tử, dị hợp tử giảm làm cho các gen ln cú
hi biu hin ra kiu hỡnh.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 11</b></i> ở thực vật, để duy trì u thế lai, ngời ta sử dụng phơng pháp ?
<i><b>A) </b></i> Cho tự thụ phấn kéo dài.



<i><b>B)</b></i> Cho sinh s¶n sinh dìng.
<i><b>C) </b></i> Lại luân phiêu.


<i><b>D) </b></i> Lai khác loài.
<i><b>Đáp án </b></i> B


<i><b>Câu 12</b></i> <sub>ở vật nuôi, u thế lai đợc duy trì bằng phơng pháp ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Lai luân phiên.


<i><b>B)</b></i> Lai cải tiến.
<i><b>C) </b></i> Lai kinh tế.
<i><b>D) </b></i> Lai khác thứ.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 13</b></i> Lai kinh tế là hình thức ?


<i><b>A) </b></i> Giao phối giữa 2 cá thể thuộc 2 nòi khác nhau, con lai F1 đợc sử dụng


cho mục đích kinh tế mà khơng dùng để nhân giống.


<i><b>B)</b></i> Giao phối giữa 2 cá thể thuộc 2 loài khác nhau, con lai F1 đợc sử dụng


cho mục đích kinh tế mà không dùng để nhân giống.


<i><b>C) </b></i> Giao phối giữa 2 cá thể thuộc 2 dòng khác nhau, con lai F1 đợc sử dụng


cho mục đích kinh tế mà không dùng để nhân giống.


<i><b>D) </b></i> Giao phối giữa 2 cá thể thuộc 2 thứ khác nhau, con lai F1 đợc sử dụng



cho mục đích kinh tế mà không dùng để nhân giống.
<i><b>Đáp án </b></i> C


<i><b>Câu 14</b></i> Con lai F1 của lai kinh tế chỉ đợc sử dụng làm sản phẩm, khơng làm
giống, vì ?


<i><b>A) </b></i> Con lai F1 cã søc s¶n xuÊt tèt.


<i><b>B)</b></i> Con lai F1 làm giống thì ở thế hệ sau u thế lai gi¶m.


<i><b>C) </b></i> Con lai F1 thể hiện đợc u th lai.


<i><b>D) </b></i> Con lai F1 có phẩm chất tốt.


<i><b>Đáp án </b></i> B


<i><b>Câu 15</b></i> Để tạo u thế lai, khâu quan trọng nhất là ?
<i><b>A) </b></i> Tạo dòng thuần.


<i><b>B)</b></i> Thc hiện lai khác đơn.
<i><b>C) </b></i> Thực hiện lai khác dòng kép.
<i><b>D) </b></i> Thực hiện lai thuận nghích.
<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 16</b></i> Mục đích của việc lai thuận nghịch giữa các dòng thuần chủng trong việc<sub>tạo u thế lai là ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Dị tìm ra tổ hợp lai có giá trị kinh t cao nht.


<i><b>B)</b></i> Tìm gen trội có lợi.


<i><b>C) </b></i> Làm cho gen lặn biểu hiện thành kiểu hình.


<i><b>D) </b></i> Tìm ra lặn có hại.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Cõu 17</b></i> Khi lai kinh tế, ngời ta thờng dùng con đực cao sản ngoại nhập, con cái <sub>địa phợng, vì ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Con đực ngoại nhập có khả năng giao phối đợc vi nhiu con cỏi a


ph-ơng.


<i><b>B)</b></i> Con lai có khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu và chăn nuôi của
giống mẹ.


<i><b>C) </b></i> Con lai có sức tăng sản giống bố.
<i><b>D) </b></i> Tất cả các phơng án trên.


<i><b>Đáp ¸n </b></i> -D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>B)</b></i> Duy tr× kiĨu gen cña bè.


<i><b>C) </b></i> Ban đầu làm tăng tỉ lệ dị hợp sau đó làm tăng tỉ lệ đồng hợp giống bố.
<i><b>D) </b></i> Ban đầu làm tăng tỉ lệ đồng hợp sau ú lm tng t l d hp.


<i><b>Đáp án </b></i> C


<i><b>Câu 19</b></i> Hiện tợng bất thụ của con lai khác loài là hiện tợng ?
<i><b>A) </b></i> Động vật không có khả năng sinh sản.


<i><b>B)</b></i> Thực vật không có khả năng sinh s¶n.


<i><b>C) </b></i> Con lai của phép lai xa khơng có khả năng sinh sản.


<i><b>D) </b></i> ở thực vật và ng vt khụng th tinh c.


<i><b>Đáp án </b></i> C


<i><b>Câu 20</b></i> Ngời ta thờng khắc phục hiện tợng bất thụ ở con lai khác loài bằng cách ?
<i><b>A) </b></i> Làm cho bộ NST của tế bàocon lai giảm đi một nữa.


<i><b>B)</b></i> Làm cho bộ NST của tế bào con lai bằng với số NST của tế bào cơ thể
mẹ.


<i><b>C) </b></i> Tø béi ho¸ bé NST cđa con lai.
<i><b>D) </b></i> Cho sinh sản vô tính.


<i><b>Đáp án </b></i> C


<i><b>Câu 21</b></i> Lai xa là hình thức ?
<i><b>A) </b></i> Lai khác giống.


<i><b>B)</b></i> Lai khác thứ.
<i><b>C) </b></i> Lai khác loài.
<i><b>D) </b></i> Lai khác dòng.
<i><b>Đáp án </b></i> C


<i><b>Câu 22</b></i> Lai xa thờng gặp khó khăn, vì ?


<i><b>A) </b></i> Thực vật khác loài thờng không giao phấn.
<i><b>B)</b></i> Động vật khác loài thờng khó giao phối.


<i><b>C) </b></i> Cơ thể lai xa thờng không có khả năng sinh sản.
<i><b>D) </b></i> Tất cả các phơng án trên.



<i><b>Đáp án </b></i> -D


<i><b>Câu 23</b></i> ở thực vật thờng khó khăn khi lai xa, vì ?


<i><b>A) </b></i> Hạt phấn loài này không nảy mầm trên vòi nhụy của loài khác.


<i><b>B)</b></i> Chiu di ca ống phấn khơng phù hợp với chiều dài vịi nhụy, nờn khụng
th tinh c.


<i><b>C) </b></i> Không phù hợp giữa nhân với tế bào chất của hợp tử.
<i><b>D) </b></i> Tất cả các phơng án trên.


<i><b>Đáp án </b></i> -D


<i><b>Cõu 24</b></i> <sub>Lai xa đợc sử dụng phổ biến trong ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Chọn giống vật ni.


<i><b>B)</b></i> Chän gièng c©y trång.
<i><b>C) </b></i> Chän gièng vi sinh vật.


<i><b>D) </b></i> Chọn giống vật nuôi và cây trồng.
<i><b>Đáp án </b></i> B


<i><b>Câu 25</b></i> Nguyên nhân của hiện tợng bật thơ cđa con lai xa ?


<i><b>A) </b></i> Bé NST cđa 2 loài khác nhau gây ra trở ngại trong quá trình phát sinh
giao tử ở con lai.


<i><b>B)</b></i> S khỏc biệt trong chu kì sinh sản bộ máy sinh dục khơng tơng ứng ở


động vật.


<i><b>C) </b></i> H¹t phÊn cđa loài này không nảy mầm trên vòi nhụy của loài kia ë thùc
vËt.


<i><b>D) </b></i> Tinh trùng của loài này khơng sống đợc trong đờng sinh dục của lồi kia
ng vt.


<i><b>Đáp án </b></i> A


<i><b>Câu 26</b></i> Thoái hoá giống là hiện tợng ?


<i><b>A) </b></i> Con cháu có sức sống kém dần, sinh trởng và phát triển chậm.


<i><b>B)</b></i> Thế hệ sau khả năng chống chịu kém, bộc lộ tính trạng xấu, năng suất
giảm.


<i><b>C) </b></i> Con cháu xuất hiện những quái thai dị hình, nhiều cá thể bị chết.
<i><b>D) </b></i> Tất cả các hiện tợng trên.


<i><b>Đáp án </b></i> -D


<i><b>Câu 27</b></i> Lai kinh tÕ lµ phÐp lai ?


<i><b>A) </b></i> Giữa con giống từ nớc ngoài với con giống cao sản trong nớc, thu đợc
con lai có năng suất tốt dùng để nhân giống.


<i><b>B)</b></i> Giữa loài hoang dại với cây trồng hoặc vật ni để tăng tính đề kháng
của con lai.



<i><b>C) </b></i> Tạo ra con lai F1 có u thế lai dùng làm sản phẩm, khơng dùng nó để nhân


giống tiếp cho đời sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 28</b></i> Trong chọn giống, để tạo giống mới, ngời ta chủ yếu sử dụng phép lai ?
<i><b>A) </b></i> Lai khác loài.


<i><b>B)</b></i> Lai khác thứ.
<i><b>C) </b></i> Lai khác dòng.
<i><b>D) </b></i> Lai tế bào.
<i><b>Đáp án </b></i> B


<i><b>Câu 29</b></i> Kết quả nào dới đây không phải do hiện tợng tự thụ phấn và giao phối <sub>gần ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Hiện tợng thoái hoá.


<i><b>B)</b></i> Tạo dòng thuần.


<i><b>C) </b></i> Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp gim.
<i><b>D) </b></i> To u th lai.


<i><b>Đáp án </b></i> D


<i><b>Câu 30</b></i> Để khắc phục hiện tợng bất thụ trong cơ thể lai xa, ë thùc vËt ngêi ta sư <sub>dơng ph¬ng pháp ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Thức hiện phơng pháp thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài.


<i><b>B)</b></i> Phơng pháp nuôi cÊy m«.


<i><b>C) </b></i> Nhân giống bằng sinh sản sinh dỡng.
<i><b>D) </b></i> Gây đột biến đa bội tạo thể sọng dị bội.
<i><b>Đáp án </b></i> D



<i><b>Câu 31</b></i> Ưu điểm chính của lai tế bào so với lai hữu tính là ?
<i><b>A) </b></i> Tạo đợc hiện tợng u thế lai.


<i><b>B)</b></i> Hạn chế đợc hiện tợng thối hố.


<i><b>C) </b></i> Tái tổ hợp đựoc thơng tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong
bậc thang phân loại.


<i><b>D) </b></i> Giải quyết đợc tình trạng khó khăn trong giao phối của phơng pháp lai
xa.


<i><b>Đáp án </b></i> C


<i><b>Cõu 32</b></i> Trong phng phỏp lai t bào, để tăng tử lệ kết thành tế bào lai, ngời ta th-<sub>ờng sử dụng ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Virut Xenđê đã làm giảm hoạt tính, xung điện cao áp, keo chất hữu cơ


polyªtilen glycol.


<i><b>B)</b></i> Virut Xenđê đã làm tăng hoạt tính, xung điện cao áp, keo chất hữu cơ
polyêtilen glycol.


<i><b>C) </b></i> Virut Xenđê đã làm giảm hoạt tính, tăng nhiệt độ lên cao, keo chất hữu
cơ polyêtilen glycol.


<i><b>D) </b></i> Virut Xenđê đã làm tăng hoạt tính, tăng nhiệt lờn cao, keo cht hu c
polyờtilen glycol.


<i><b>Đáp án </b></i> A



<i><b>Câu 33</b></i> Ngời ta dùng phơng pháp sau đây để kích thích tế bào lai pháp triển <sub>thành cây lai ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Xung in cao ỏp.


<i><b>B)</b></i> Hoocmôn thích hợp.


<i><b>C) </b></i> Keo chất hữu cơ polyêtilen glycol.
<i><b>D) </b></i> Tăng nhiệt độ lờn cao


<i><b>Đáp án </b></i> B


<i><b>Câu 34</b></i> <sub>Thực chất của phơng pháp lai tế bào là ?</sub>
<i><b>A) </b></i> Lai hai tế bào trần.


<i><b>B)</b></i> Sự dung hợp của hai tế bào sinh dỡng khác loài.


<i><b>C) </b></i> Sự dung hợp hai tế bào trần khác loài tạo ra tế bào lai chứa bộ NST cđa
hai tÕ bµo gèc.


<i><b>D) </b></i> Lai hai tÕ bào trần khác loài tạo ra cơ thể mới.
<i><b>Đáp án </b></i> C


<i><b>Câu 35</b></i> <sub>Ưu điểm của phơng pháp lai tế bµo lµ ?</sub>


<i><b>A) </b></i> Tạo ra đợc những cơ thể lai có nguồn gốc gen rất xa nhau mà lai hữu tính
khơng thể thực hiện đợc.


<i><b>B)</b></i> Tạo ra những thể khảm mang đặc tính của những lồi rất khác nhau.
<i><b>C) </b></i> Tạo ra những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.


<i><b>D) </b></i> Tạo ra những thể khảm mang đặc tính giữa vi sinh vật, thực vật, ng vt.


<i><b>ỏp ỏn </b></i> A


<i><b>Câu 36</b></i> Cừu Dolli là kết quả của phơng pháp ?
<i><b>A) </b></i> Lai tế bào.


<i><b>B)</b></i> Lai xa.


<i><b>C) </b></i> Nhân dòng vô tính.
<i><b>D) </b></i> Lai khác dòng.
<i><b>Đáp án </b></i> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>B)</b></i>
<i><b>C) </b></i>
<i><b>D) </b></i>
<i><b>Đáp án </b></i>
<i><b>Câu 38</b></i>
<i><b>A) </b></i>
<i><b>B)</b></i>
<i><b>C) </b></i>
<i><b>D) </b></i>
<i><b>Đáp án </b></i>
<i><b>Câu 39</b></i>
<i><b>A) </b></i>
<i><b>B)</b></i>
<i><b>C) </b></i>
<i><b>D) </b></i>
<i><b>Đáp án </b></i>
<i><b>Câu 40</b></i>
<i><b>A) </b></i>
<i><b>B)</b></i>


<i><b>C) </b></i>
<i><b>D) </b></i>
<i><b>Đáp án </b></i>


</div>

<!--links-->

×