Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Họ và tên</b>:...
<b>Lớp</b>:... <b>Nhóm</b>:...<b><sub>BÀI 23 THỰC HÀNH:</sub>BẢN TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH<sub> Tính chất hóa học của nhơm và sắt</sub></b>
<b>1. TN1: </b>
<b>Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Al </b>
<b>với O<sub>2</sub></b>
<b>2. Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Fe </b>
<b>với S</b>
<b>3. Nhận </b>
<b>biết kim </b>
<b>loại Al </b>
<b>và Fe</b>
<b>Tên TN Cách tiến hành Hiện tượng</b> <b> Giải thích Kết luận</b>
<b>1. TN1: </b>
<b>Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Al </b>
<b>với O<sub>2</sub></b>
<b>Lấy 2 thìa </b>
<b>thủy tinh bột </b>
<b>nhơm vào thìa </b>
<b>nhựa, rắc nhẹ </b>
<b>bột nhôm trên </b>
<b>ngọn lửa đèn </b>
<b>cồn</b>
<b>Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra.</b>
<b>Tên TN Cách tiến hành Hiện tượng</b> <b> Giải thích Kết luận</b>
<b>Lấy 2 thìa </b>
<b>thủy tinh hỗn </b>
<b>hợp bột Fe </b>
<b>và S vào ống </b>
<b>nghiệm, đun </b>
<b>ống nghiệm </b>
<b>trên ngọn lửa </b>
<b>đèn cồn</b>
<b>2. Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Fe </b>
<b>với S</b>
<b>(Hỗn hợp bột Fe và S đã trộn theo tỉ lệ m<sub>Fe</sub> : m<sub>S</sub> = 7 : 4) </b>
<b>Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra.</b>
<b>Cho biết trạng thái và màu sắc của hỗn hợp bột Fe và S trước </b>
<b>khi đun nóng, trạng thái và màu sắc của chất tạo thành.</b>
<b>Tên TN Cách tiến hành Hiện tượng</b> <b> Giải thích Kết luận</b>
<b>- Lấy 1/3 thìa </b>
<b>thủy tinh mỗi </b>
<b>loại bột Al, Fe ở </b>
<b>2 lọ (chưa dán </b>
<b>nhãn) vào 2 </b>
<b>ống nghiệm. </b>
<b>Đánh số cho 2 </b>
<b>ống nghiệm.</b>
<b>Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra.</b>
<b>Cho biết mỗi lọ ban đầu đựng kim loại nào? Giải thích.</b>
<b>3. Nhận </b>
<b>biết kim </b>
<b>loại Al </b>
<b>và Fe</b>
<b>Thí nghiệm 1: Khi rắc bột nhơm, khơng đưa thìa nhựa </b>
<b>vào ngọn lửa đèn cồn, tránh thìa bị cháy.</b>
<b>Thí nghiệm 2: </b>
-<b>Khi đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, hướng miệng </b>
<b>ống nghiệm về phía khơng có người, khơng dùng tay cầm </b>
<b>ống nghiệm.</b>
<b>Thí nghiệm 3: </b>
-<b>Đánh số cho 2 lọ đựng bột Al và Fe ban đầu.</b>
-<b>Chỉ cho 1 lượng ít mỗi bột Al, Fe (riêng biệt) vào 2 ống </b>
<b>nghiệm khác nhau, đánh số cho 2 ống nghiệm này tương </b>
<b>ứng với số của 2 lọ đựng 2 kim loại ban đầu.</b>
<b>THỰC HIỆN CÁC THÍ NGHIỆM THEO NHĨM (18 PHÚT)</b>
<b>1. Sau mỗi thí nghiệm, các nhóm thảo luận để thống nhất </b>
<b>nội dung báo cáo về hiện tượng hóa học, giải thích và kết </b>
<b>luận cho từng thí nghiệm. </b>
<b>1. TN1: </b>
<b>Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Al </b>
<b>với O<sub>2</sub></b>
<b>2. Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Fe </b>
<b>với S</b>
<b>3. Nhận </b>
<b>biết kim </b>
<b>loại Al </b>
<b>và Fe</b>
<b>Tên TN Cách tiến hành</b> <b>Hiện tượng Giải thích Kết luận</b>
<b>Lấy 2 thìa thủy </b>
<b>tinh bột nhơm vào </b>
<b>thìa nhựa, rắc nhẹ </b>
<b>bột nhơm trên </b>
<b>ngọn lửa đèn cồn</b>
<b>Lấy 2 thìa thủy </b>
<b>tinh hỗn hợp bột </b>
<b>Fe và S vào ống </b>
<b>nghiệm, đun ống </b>
<b>nghiệm trên ngọn </b>
<b>lửa đèn cồn</b>
<b>- Lấy 1/3 thìa thủy </b>
<b>tinh mỗi loại bột </b>
<b>Al, Fe ở 2 lọ vào 2 </b>
<b>ống nghiệm.</b>
<b>- Nhỏ 4-5 giọt dd </b>
<b>NaOH vào từng ống </b>
<b>Tên TN Cách tiến hành Hiện tượng</b> <b> Giải thích </b> <b>Kết luận</b>
<b>1. TN1: </b>
<b>Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Al </b>
<b>với O<sub>2</sub></b>
<b>Lấy 2 thìa </b>
<b>thủy tinh bột </b>
<b>nhơm vào thìa </b>
<b>nhựa, rắc nhẹ </b>
<b>khi ở to cao </b>
<b>Nhôm </b>
<b>tác dụng </b>
<b>với O<sub>2</sub></b>
<b>tạo </b>
<b>thành </b>
<b>nhôm </b>
<b>oxit</b>
<b>4Al + 3O<sub>2</sub></b> <b>to</b> <b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra.</b>
<b>Tên TN Tiến hành Hiện tượng</b> <b> Giải thích </b> <b>Kết luận</b>
<b>Lấy 2 thìa </b>
<b>thủy tinh </b>
<b>hỗn hợp </b>
<b>bột Fe và S </b>
<b>vào ống </b>
<b>nghiệm, đun </b>
<b>ống nghiệm </b>
<b>trên ngọn </b>
<b>lửa đèn cồn</b>
<b>2. Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>của Fe </b>
<b>với S</b>
<b>Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra.</b>
<b>Cho biết trạng thái và màu sắc của hỗn hợp bột Fe và S trước </b>
<b>khi đun nóng, trạng thái và màu sắc của chất tạo thành.</b>
<b>Giải thích và viết PTHH.</b>
<b>- Hỗn hợp </b>
<b>bột Fe và </b>
<b>S nóng đỏ </b>
<b>- Chất tạo </b>
<b>thành là </b>
<b>chất rắn </b>
<b>màu đen</b>
<b> Sắt phản ứng </b>
<b>mạnh với S khi ở </b>
<b>to cao </b>
<b>Sắt tác </b>
<b>dụng với S </b>
<b>Tên TN Tiến hành Hiện tượng</b> <b> Giải thích </b> <b>Kết luận</b>
<b>- Lấy 1/3 </b>
<b>thìa thủy </b>
<b>tinh mỗi </b>
<b>loại bột Al, </b>
<b>Fe ở 2 lọ </b>
<b>vào 2 ống </b>
<b>nghiệm. </b>
<b>Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra.</b>
<b>Cho biết mỗi lọ ban đầu đựng kim loại nào? Giải thích.</b>
<b>3. </b>
<b>Nhận </b>
<b>và Fe</b> <b>- Nhỏ 4-5 </b>
<b>giọt dd </b>
<b>NaOH vào </b>
<b>từng ống </b>
<b>nghiệm.</b>
<b>- Ở 1 ống </b>
<b>nghiệm thấy </b>
<b>có bọt khí, </b>
<b>kim loại tan </b>
<b>dần, ống </b>
<b>nghiệm </b>
<b>nóng lên </b>
<b>- Ống </b>
<b>nghiệm cịn </b>
<b>lại khơng </b>
<b>thấy hiện </b>
<b>tượng gì</b>
<b>Nhơm có phản ứng với </b>
<b>dung dịch kiềm NaOH</b>
<b>Sắt khơng có </b>
<b>kiềm NaOH</b>
<b>Nhận biết được 2 </b>
<b>kim loại Al và Fe </b>
<b>bằng dung dịch </b>
<b>kiềm (NaOH)</b>
<b>Ống nghiệm </b>
<b>chứa bột nhơm</b>
<b>bọt khí </b>
<b>1.Hoàn thiện báo cáo, nộp đầu giờ học sau.</b>
<b>Tên TN Tiến hành Hiện tượng</b> <b> Giải thích </b> <b>Kết luận</b>
<b>4Al + 3O<sub>2</sub></b> <b>t</b> <b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>o</b>
<b>Lấy 2 thìa </b>
<b>thủy tinh </b>
<b>hỗn hợp </b>
<b>bột Fe và </b>
<b>S vào ống </b>
<b>nghiệm, </b>
<b>đun ống </b>
<b>trên ngọn </b>
<b>lửa đèn </b>
<b>cồn</b>