Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

trac nghiem HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC THAM KHẢO</b>
Câu


1 ) Khi nào thì <sub>xOy yOz xOz</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> ?</sub>


A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và OZ B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Cả A , B , C .


Câu


2 ) Cho AB = 4cm. Đường tròn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn
thẳng BK là:


A. 1 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3,5cm


Câu 3) Cho hình vẽ (H1) , có bao nhiêu nửa mặt phẳng tạo thành: a


(H1)


B


A. 2 B. 3 C. 4 D. Cả A, B, C đều sai


Câu


4 ) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu :


A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B. <sub>xOz zOy</sub> <sub></sub>


C. <sub>xOz zOy xOy</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> và </sub><sub>xOz zOy</sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub>D. </sub><sub>xOz</sub> xOy
2




Câu


5 ) Cho<sub>xOy 60</sub> 0


 và Oz là tia phân giác của xOy. Khi đó góc phụ với xOz sẽ có số đo là:


A.600 <sub> B.150</sub>0 <sub> C. 120</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


Câu 6) Khẳng định nào sau đây là sai ?


A. Nếu tia Oz là tia phân giác của <sub>xOy</sub> <sub>thì </sub><sub>xOz zOy</sub>  xOy
2


 


B. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì chúng bằng nhau.


C. Hai góc kề bù là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh cịn lại là hai tia đối nhau.
D. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA


Câu


7 <b>) :</b> Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng:


A. Góc lớn hơn góc vng nhưng nhỏ hơn góc bẹt là ………
B. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì ……….
C. Góc có số đo ……… là góc vng.



D. Góc có số đo nhỏ hơn góc vng là ……….
Câu 8: Cho góc xOy có số đo là 850<sub> . Góc xOy là góc :</sub>


A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt


Câu 9<b>:</b> Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub> là hai góc bù nhau:</sub>


A. Đúng B. Sai


Câu 10: Cho góc xOy bằng 1300<sub>, vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt bằng 40</sub>0<sub>. Vậy</sub>


góc tOy là góc:


A. Nhọn B. Vuông C.Tù D. Bẹt


Câu11 : Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550<sub> thì góc B có số đo là:</sub>


A. <sub>125</sub>0 <sub>B. </sub><sub>35</sub>0<sub> C. </sub><sub>90</sub>0 <sub>D. </sub><sub>180</sub>0
Câu 12: Số đo của góc bẹt là :


A. 900 <sub>B. 100</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D.180</sub>0


Câu 13 : Góc nhọn có số đo :


A. Nhỏ hơn <sub>180</sub>0<sub> </sub> <sub>B. Lớn hơn </sub><sub>0</sub>0<sub>nhỏ hơn </sub><sub>90</sub>0<sub> </sub>
C. Nhỏ hơn <sub>90</sub>0<sub> </sub> <sub>D. Lớn hơn </sub><sub>0</sub>0<sub>nhỏ hơn </sub><sub>180</sub>0
Câu 14 : Tìm câu sai :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i><sub>zox</sub></i><sub> và </sub><i><sub>yox</sub></i> <sub>B. </sub><i><sub>zoy</sub></i><sub> và </sub><i><sub>zox</sub></i> <sub>C. </sub><i><sub>zoy</sub></i><sub> và </sub><i><sub>yox</sub></i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>xoy</sub></i><sub> và </sub><i><sub>zox</sub></i>



Câu


16 : Góc <i>xOy</i><sub> có hai tia phân giác khi :</sub>


A. Góc <i>xOy</i><sub> là góc bẹt</sub> <sub>C. Góc </sub><i>xOy</i><sub> là góc vng </sub>


B. Góc <i>xOy</i><sub> là góc nhọn</sub> <sub>D. Góc </sub><i>xOy</i><sub> là góc tù </sub>


Câu 17: Tia Ot là tia phân giác của góc <i>xOy</i><sub>nếu : </sub>


A. <i><sub>xot</sub></i><sub> = </sub><i><sub>yot</sub></i> <sub>B. </sub><i><sub>xot</sub></i><sub> + </sub><i><sub>toy</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>xoy</sub></i> <sub>C. </sub> <sub> + </sub> <sub> = </sub> 
2
<i>xoy</i>


<i>xot</i> <i>toy</i> D.  =  = 


2
<i>xoy</i>
<i>xot</i> <i>toy</i>


Câu 18 : Hình trịn là hình gồm :


A. Các điểm nằm trên đường trịn đó B. Các điểm nằm trên và bên trong đường trịn đó
C. Các điểm nằm trong đường trịn đó D. Các điểm nằm trên và ngồi đường trịn đó
C©u 19 <b>: </b>Góc nhọn có số đo:


a) Nhỏ hơn 1800<sub> ; </sub> <sub> c) Lớn hơn 0</sub>0<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0


b) Nhá h¬n 900<sub> ; d) Lín h¬n 0</sub>0<sub> và nhỏ hơn 180</sub>0



Cõu 20 : Hai gúc c gi là kề bù nếu:


a) Tổng số đo của chúng là 1800 <sub> ;</sub> <sub> b) Chóng cã chung mét c¹nh</sub>


c) Chúng là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800<sub> ; d) Cả ba câu trên đều đúng</sub>


C©u 21 : Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng b»ng 3 cm lµ :


a) Hình trịn tâm O, bán kính 3cm ; b) Đờng trịn tâm O, đờng kính 3cm
c) Đờng trịn tâm O, bán kính 3cm ; d) Hình trịn tâm O, đờng kính 3cm
Câu 22 : Trong một tam giác, ta<b> có:</b>


a) 3 đỉnh ; b) 3 góc và 3 tia phân giác của 3 góc đó
c) 3 cạnh ; d) Cả ba câu ở trên đều đúng


<b>Câu 23</b> : Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau là hai góc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRẮC NGHIỆM SỐ HỌC</b>
<b>Câu 1</b>. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là:


A. 28 B. −28 C. 26 D. −10.


<b>Câu 2</b>. Kết quả của phép tính (−1)3<sub>.(−2)</sub>4 <sub>là: </sub>


A. 16 B. −8 C. −16 D. 8.


<b>Câu 3</b>. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là:


A. −120 B. −39 C. 16 D. 120.



<b>Câu 4</b>. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :


A. −96 B. −82 C. −98 D. 96.


<b>Câu 5:</b> Dùng ba chữ số1; -3; 5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?


A . 5 B . 3 C . 6 D . 4


<b>Câu 6</b>. Số lớn nhất trong các phân số 15 10 1 3 3; ; ; ; ; 12


7 7 2 7 4 7


 


 là:


A. 15


7


B. 3


4 C.
12


7


 D.


10


7 .
<b>Câu 7</b> Điền số thích hợp vào ơ trống :




<i>2</i>
<i>a)</i>


<i>5</i> <i>20</i>






<i>3</i> <i>15</i>


<i>b)</i>


<i>4</i>




  




<i>3</i> <i>21</i> <i>18</i>



<i>c)</i>


<i>35</i> <i>25</i>


<b>Câu 8:</b> Để rút gọn phân số a


b ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mãn điều
kiện:


A . n là ước chung của a và b B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b
C . n là số khác 0 D . n là số nguyên khác 0


<b>Câu 9:</b> Rút gọn phân số 5 13
17 13




 ta được phân số
A . 5


17 B .


5


3 C .


30


18 D .



3
5
<i><b>Câu10: §Ĩ céng hai phân số với nhau ta làm nh sau</b></i>


A. Céng tư víi tư,céng mÉu víi mÉu.


B. §ưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tư, céng mÉu víi mÉu.
C. Céng tư víi tư,nh©n mÉu vèi mÉu.


D. Đa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ ngyên mÉu.


<i><b>C©u 11:</b></i> Số đối của <sub>3</sub>1 là :


A. 3 B. -3 C.


3
1


D.


3
1




<i><b>Câu 12:</b></i> Số nghịch đảo của 1
5 là :
A. 1 B. 1


5





C. 5 D. -5


<b>Câu 13</b>. Biết 2 15


6 2


<i>x</i> 


 . Số x bằng :


A. −43 B. 43 C. −47 D. 47.


<b>Câu 14</b>. Tổng 7 11


6 6




 bằng :


A. 5


6 B.
4


3 C.
2



3 D.
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15</b>. Kết quả của phép tính 4 .22
5 là:


A. . 93


5 B. 8
2


5 C. 3
3


5 D. 2
1
2.
<b>Câu 17</b>. Biết x . 3


4 =
7


8. Số x bằng :


A. 21


32 B.


7


3 C.
7


6 D.
1
8 .


<b>Câu 18:</b> Kết quả đổi 15


20 ra phần trăm là:


A. 15 % B .75% C. 150% D. 30%


<b>Câu 19:</b> Đổi 40 phút ra thành giờ ta được
A . <sub>3</sub>2 giờ B . 7


12 giờ C .
1


4 giờ D .
12


9 giờ


<b>Câu 20:</b> Cho biểu thức A 5

n Z


n 1


 



 . Với điều kiện nào của n thì A khơng là phân số ?


A . n ≠ 1 B . n = 1 C . n ≠ - 1 D . n = - 1


<b>Câu 21</b> : Hỗn số – 6 4


9 viết dưới dạng phân số là :


A . 50


9


 B . 58
9


 C. 24
9


D.


<i><b>C©u 22:</b></i> NÕu 3 0
6


<i>a</i>


<i>b</i>  th×


A.


6
3

<i>b</i>
<i>a</i>
B .
3
6

<i>b</i>
<i>a</i>


C. 1
2


<i>a</i>


<i>b</i>  D.


3
6
<i>a</i>
<i>b</i>


<i><b>C©u 23:</b></i> BiÕt 15


27 9


<i>x</i> 



 <b> sè </b>x b»ng


A. -5 B. -135 C. 45 D. - 45


<i><b>Câu 24:</b></i> Từ đẳng thức (-3) . 18 = (- 6) . 9 suy ra cặp phân số sau bằng nhau :
A. 3 18


9 6





 B.


3 9
18 6





 C.


9 6


3 18






 D.


3 6
9 18


 

<b>Câu 25: </b>Kết quả của x = 2+3


7 7 +
-7


5 là:


<b>A</b>. 24


35; <b> B</b>.


-7


5 ; <b>C</b>.
5


7 ; <b>D</b>. một kết quả khác.


<b>Câu 26</b>. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu
phần số học sinh của lớp?


A. 6



7 B.
7


13 C.
6


13 D.
7
6
<i><b>Câu27</b></i> Quy đồng mẫu số của ba phân số 4 5 7, ,


9 6 2 với mẫu số chung 18 ta đợc ba phân số là


<b>A</b>. 8 10 14, ,


18 18 18 <b>B</b>.


8 15 63
, ,


18 18 18 <b>C</b>.


36 45 63
, ,


18 18 18 <b>D</b>.


12 15 21
, ,



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×