Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ ĐT: 0908.753.116</i>
<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TOÁN LỚP 1O (NC)</b>
<i><b> ( Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề )</b></i>
<b>Câu 1 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Tìm tập xác định của các hàm số sau</i>
1) 2 1 <sub>2</sub> 2 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2) 2
3
2 2 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2 (</b><i><b>2,0 điểm</b>) Cho hàm số y</i>
1) Chứng minh rằng đồ thị
2) Tìm m để đồ thị
<b>Câu 3 (</b><i><b>2,0 điểm</b>) Cho hàm số y</i><i>f x</i>
(m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1) khi m = 1
2) Tìm m để phương trình <i>mx</i>24<i>mx</i>3<i>m</i> 1 0 có nghiệm <i>x</i>
<b>Câu 5 (</b><i><b>0,75 điểm</b></i>) Tìm m để hệ phương trình
2 2
1 4 6
<i>mx</i> <i>y m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>
có nghiệm
;
<i>x y</i> <sub> thoả </sub>
mãn: 3<i>x y</i> 1
<b>Câu 6 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Cho hình thang vng ABCD tại A, B. Biết 2AB</i>2<i>AD BC</i> 2<i>a</i><sub>. I là </sub>
điểm thoả mãn đẳng thức sau: <i>IC BA</i> 2<i>AD CB</i> . Tính độ dài của véctơ <i>x</i>
biết
<i>x</i> <i>BC IB IC DC</i>
<b>Câu 7 (</b><i><b>1,5 điểm) </b></i>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng
2
<i>MA</i> <i>MB</i>
.
<b>Câu 8 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) </i>
<b>1)</b> CMR:
2 2
2 2 2
sin 2cos 1
1
2sin cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Đề tham khảo</i>
<b>ĐỀ THI THỬ </b>
<i>Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ ĐT: 0908.753.116</i>
<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 1O (NC)</b>
<i><b> ( Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề )</b></i>
<i>“</i>Đề số 02 các em tự giải ở nhà và câu nào khơng hiểu thì hỏi lại thầy sau. Khi làm bài cần tự giác như
trong kiểm tra học kì để tự kiểm tra kiến thức của mình mà biết điều chỉnh cách học đúng lúc<i>”</i>
<b>Câu 1 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Giải phương trình và hệ phương trình sau </i>
<b>1)</b>
<b>2)</b>
1 1 16
1 1 20
<i>x x y</i> <i>y y</i>
<i>x x</i> <i>y y</i>
<b>Câu 2 (</b><i><b>2,5 điểm</b>) Cho hàm số y</i><i>x</i>2 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho khi m = 3.
2) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm <i>A</i>
3) Tìm m để đồ thị
1 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3 </b><i><b>(1,0 điểm</b>) Tìm m để phương trình </i> <i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2010 0</sub>
có nghiệm
<i>x</i>
<b>Câu 4 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Tìm m để phương trình x</i>4 5<i>x</i>3
<b>Câu 5 (</b><i><b>1,0 điểm</b></i>) Cho hình vng ABCD cạnh a, tâm O. Điểm E, F thoả mãn hệ thức
,
<i>AE AB</i> <i>AD AC CF DB CE DA</i>
. Chứng minh rằng B, D, F thẳng hàng và tính
độ dài OF.
<b>Câu 6 (</b><i><b>1,5 điểm</b>) ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng </i>
1) Tìm điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng
2) Tìm toạ độ điểm A, B lần lượt nằm trên đường thẳng
<b>Câu 7 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) CMR: </i>
2 2 2 2
2
4 4 2
2cos 1 sin 1 2sin cos
1 tan
cos sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 8 (</b><i><b>0,5 điểm</b></i>) Tìm tập xác định của hàm số
3 2
2 1
15 56
6 6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 9 (</b><i><b>0,5 điểm</b></i>) Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) cho 3 điểm
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật. Tính diện
tích hình chữ nhật ABCD.
<i>Đề tham khảo</i>
<b>ĐỀ THI THỬ </b>
<i>Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ ĐT: 0908.753.116</i>
<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 1O (NC)</b>
<i><b> ( Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề )</b></i>
<i>“</i>Đề số 03 các em tự giải ở nhà và câu nào khơng hiểu thì hỏi lại thầy sau. Khi làm bài cần tự giác như trong
kiểm tra học kì để tự kiểm tra kiến thức của mình mà biết điều chỉnh cách học đúng lúc<i>”</i>
<b>Câu 1 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Giải phương trình và hệ phương trình sau </i>
1) <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
2)
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2 (</b><i><b>2,0 điểm</b>) Cho hàm số y</i><i>x</i>4 2
2) Tìm m để đồ thị
<b>Câu 3 </b><i><b>(1,0 điểm</b>) Tìm m để phương trình </i>
<b>Câu 4 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số </i> <sub>2</sub> 1
2 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
trên đoạn
2 2 <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> có
nghiệm <i>x</i>
<b>Câu 5 (</b><i><b>1,0 điểm</b></i>) Cho tam giác ABC vuông tại A, 2
3
<i>AB</i>
<i>AC</i> và đường cao AH = 6. Tính độ
dài véctơ <i>m</i> biết <i>m</i> <i>AH BA CH</i>
<i>.</i>
<b>Câu 6 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub>. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua gốc toạ độ O </sub>
và cắt 2 đường thẳng CB, CA lần lượt tại 2 điểm M, N sao cho ABMN là hình thang vng.
<b>Câu 7 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Chứng minh rằng</i>
2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 0 2
tan <i>x</i> sin <i>x</i>cot <i>x</i> cos <i>x</i>tan <i>x</i>sin <i>x</i>cot <i>x</i>cos <i>x</i>sin <i>x</i> cos 180 <i>x</i> 2sin <i>x</i>
<b>Câu 8 (</b><i><b>2,0 điểm</b></i>)
1) Giải phương trình <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2010 2010</sub> <i><sub>x</sub></i>
2) Cho hàm số 1 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C).
a. Chứng minh rằng đồ thị (C) nhận điểm <i>I</i>
b. Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ là các số ngun (Điểm có toạ
độ ngun là điểm có cả hồnh độ và tung độ là những số nguyên)
<i>Đề tham khảo</i>
<b>ĐỀ THI THỬ </b>
<i>Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ ĐT: 0908.753.116</i>
<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 1O (NC)</b>
<i><b> ( Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề )</b></i>
<i>“</i>Đề số 03 các em tự giải ở nhà và câu nào khơng hiểu thì hỏi lại thầy sau. Khi làm bài cần tự giác như trong
kiểm tra học kì để tự kiểm tra kiến thức của mình mà biết điều chỉnh cách học đúng lúc<i>”</i>
<b>Câu 1 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Giải phương trình và hệ phương trình sau </i>
1) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>
2)
2
2
2 2
3 2 2 0
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 2 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Tìm m để hệ phương trình </i>
2 2 6
1 3 5
<i>m</i> <i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x y</i> <i>m</i>
có nghiệm duy nhất
.
<b>Câu 3 </b><i><b>(1,0 điểm</b>) Tìm m để phương trình x</i>2
<i>x x</i> <sub> thoả mãn điều kiện: </sub> 2
1 1 1 2 2 1 92
<i>x x</i> <i>x x</i>
<b>Câu 4 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình </i> 1 0
1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<b>Câu 5 (</b><i><b>1,0 điểm</b></i>) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi I là trung điểm của BC và điểm
A’ đối xứng với A qua I. Biết <i>BC</i> 5 2<i>.Tính độ dài véctơ </i><i>AB AC AA</i> '
<b>Câu 6 (</b><i><b>1,0 điểm</b>) ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vng ABCD có tâm O, </i>
Điểm A nằm trên đường thẳng
1 sin <i>x</i>cos<i>x</i>tan<i>x</i> 1 cos <i>x</i> 1 tan <i>x</i> sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 2sin <i>x</i>
<b>Câu 8 (</b><i><b>1,0 điểm</b></i>)
1) Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>1 nhận điểm <i>I</i>
2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i>
3) Giải phương trình 3 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Đề tham khảo</i>
<b>ĐỀ THI THỬ </b>