Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE CUONG TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG TOÁN 8 NĂM HỌC 2010-2011</b>
Phần I: Đại số:


1) Nhân chia đa thức.


2) Những hằng đẳng thức đáng nhớ


3) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
4) Các phép tính về phân thức đại số.


Phần II: Hình học
1) Chương I.


2) Các cơng thức tính diện tích
Phần III: Bài tập tham khảo.


<b>I/ Trắc nghiệm : Em hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b>
Câu 1. (A + B)2<sub> = ?</sub>


a. A2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>b. A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> c. A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub> </sub> <sub>d. A</sub>2 <sub>– AB + B</sub>2
Câu 2. (A - B)2<sub> = ?</sub>


a. A2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>b. A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> c. A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub> </sub> <sub>d. A</sub>2 <sub>– AB + B</sub>2
Câu 3. A2<sub> – B</sub>2<sub> = ?</sub>


a (A – B)(A – B) b (A + B)(A – B) c. (A – B)2 <sub>d. A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> </sub>
Câu 4. x3<sub> - 1 = ?</sub>


a. (x + 1)(x2<sub> + x + 1)</sub> <sub>b. (x + 1)(x</sub>2<sub> + x - 1) c. (x + 1)(x</sub>2<sub> - x + 1) d. (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>


Câu 5. ?



2
1 2








<i>x</i>
a.
2
1
2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>


<i>x</i> b.


4
1
2
2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>


<i>x</i> c.


4
1
2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>



<i>x</i> d.


4
1
2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>
<i>x</i>


Câu 6. Tích (x - 2)(x2<sub> + 2x + 4) là:</sub>


a. x3<sub> + 8 </sub> <sub>b. x</sub>3 <sub>– 8 c. (x + 2)</sub>3<sub> </sub> <sub>d.(x - 2)</sub>3<sub> </sub>
Câu 7. (4x5<sub> – 2x</sub>3<sub>) : 2x</sub>3<sub> = ?</sub>


a. 2x2<sub> </sub> <sub> b. 2x</sub>2<sub> – 1 </sub> <sub>c. 2x</sub>3 <sub>d. 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
Câu 8. Kết quả rút gọn phân thức


2
2
5 5
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>xy</i>

 là
a.
2
2
5 5
<i>x</i>


<i>y</i>  b.



1
5
 c.
5
<i>x</i>
<i>y</i>


d. 2
5


<i>x</i>
<i>y</i>




Câu 9. Thực hiện phép tính : 2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 
a.
2
4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 



b. 2 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 c.


2
4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


d. 2 + 1
2


<i>x</i>


Câu 10. Biểu thức 2 2
1
1


<i>x</i>


<i>x</i>





 bằng


a. – 1 b. 1 c. x4<sub> d. </sub>


2 4
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


Câu 11. Tổng số đo các góc của tứ giác là:


a. 3600 <sub>b. 180</sub>0 <sub>c. 90</sub>0<sub> </sub> <sub>d. 60</sub>0


Câu 12. Các góc của một tứ giác có thể là:


a. Bốn góc nhọn b. Bốn góc tù c. Bốn góc vng d. Một góc vng, ba góc nhọn
Câu 13. Trong các tứ giác sau, hình nào có hai đường chéo bằng nhau ?


a. Hình thang b. Hình thang cân c. Hình bình hành d. Hình thoi
Câu 14. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của hình bình hành ?


a. Các góc đối bằng nhau b. Các cạnh đối bằng nhau
c. Hai đường chéo bằng nhau d. Hai góc kề thì bù nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau b. Hình bình hành có một góc vng
c. Hình thang có một góc vng d. Hình thang có hai góc vng
Câu 16. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng ?


a. Một trục đối xứng b. Hai trục đối xứng c. Ba trục đối xứng d. Bốn trục đối xứng
Câu 17. Hình bình hành có thêm tính chất nào sau đây thì nó là hình thoi ?


a. Hai cạnh đối bằng nhau b. Hai đường chéo vng góc
c Hai đường chéo bằng nhau d. Có một góc vng


Câu 18. Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng ?


a. Hình thang b. Hình thang cân c. Hình bình hành d. Hình thang vng
Câu 19. Tứ giác nào sau đây khơng có tâm đối xứng ?


a. Hình vng b. Hình bình hành c. Hình thang cân d. Hình thoi
Câu 20. Một tứ giác là hình thoi nếu nó có:


a. Hai đường chéo vng góc với nhau.
b. Một đường chéo là phân giác của một góc


c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường


d. Hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường
<b>II/ Tự Luận: </b>


<b>Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức</b>


1) 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66 3) 74</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> – 48.74</sub>
2) x2<sub> – 4x + 4 tại x = 102 4) x</sub>2<sub> + 6x + 9 tại x = 97</sub>


<b>Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử</b>


1) x3<sub> + 2x</sub>2<sub> 3) x</sub>2<sub> + xy + 3x + 3y</sub>
2) x2<sub> – 4 4) x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 4x</sub>
<b>Dạng 3: Thực hiện phép tính</b>


1) 3 5 4 5


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 


 <sub> 6) </sub> 4 13 48


5 ( 7) 5 (7 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 



2) 5 4 3 4


3 3


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 


 <sub> </sub> <sub> 7) </sub> 1 1 2 (1<sub>2</sub> )


3 3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


3) 2


12 6


6 36 6



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  8)


5 10 4 2
.


4 8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


4) 3 4


3 1


<i>x</i> <i>x</i> 9)


3 2



2


8 4


.


5 20 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


5) 3 <sub>2</sub> 6


2 6 2 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  10)


2


2


3 3


:


5 10 5 5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


<b>Dạng 4: Tìm x, biết</b>


1) x2<sub> – 9 = 0 3) 3x</sub>2<sub> + 6x = 0</sub>


2) x(x – 2) + x – 2 = 0 4) 4x – 12 – x2<sub>(x – 3) = 0</sub>
<b>Bài tốn hình học: Chứng minh 1 tứ giác là:</b>


a) Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.
b) Tính diện tích, tìm điều kiện . . .


Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A = 60o<sub>. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của </sub>
BC, AD.


a) Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao ?


b) Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao ?
c) Tính số đo của góc AED.


Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A, có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng
với M qua I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?


Bài 3: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác MNGH là hình bình hành.


b) Hai đường chéo AC và BD cần điều kiện gì thì tứ giác MNGH là hình vuông.


Bài 4: Cho tam giác ABC. E và D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Gọi G là giao điểm
của CE và BD; H và K là trung điểm của BG và CG.


a) Tứ giác DEHK là hình gì ? Vì sao ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×