Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

DE THI GIAO LUU TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.95 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường tiểu học Nam Thành
Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi môn tiếng việt lớp 5</b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>


<b> bi: s 1</b>


<b>I- trắc nghiệm: (6 ®iĨm)</b>


Bài 1: (1,5điểm) Gạch bổ từ khơng thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ cịn lại trong mỗi dũng
sau:


a. nớc nhà, non sông, tổ quốc, hành tinh.
b. hoàn cầu, năm châu, giang sơn, thế giới.
c. kiến thiết, xây dựng, kiến nghị, dựng xây.


Bi 2: (1im) Khoanh trũn các từ không dùng để tả màu sắc của da ngời. Đặt câu với từ đó.
a. xanh xao b. hồng hào c. đỏ ối


d. trắng trẻo e. đỏ đắn f. trắng xanh


...
Bài 3: (1,5điểm) Chọn thành ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống cho thích hợp.


a. Dân tộc việt Nam có truyền thống ...
b. Dù đi đến phơng trời nào chúng tôi vẫn nhớ về...
c. Là ngời Việt Nam, ai chẳng tự hào về...của mình


( non sơng gấm vóc, u nớc thơng nịi, q cha t t )


Bài 4: (2điểm) Đặt câu với các thành ngữ sau:
a. Rừng vàng biển bạc


b. Non xanh nớc biếc


...
...
<b>II- Tự luận: (14 điểm)</b>


Bài 1: (4điểm) Cảm thụ.


Kt thỳc bi thơ: “ Bè xuôi sông La” nhà thơ Vũ Duy Thụng vit:
Trong n bom nỏt


Bừng tơi nụ ngói hồng
Đồng vàng hoa lúa trổ
Khá nở xoà nh bông.


- Trong on thơ trên tác giả dùng biện pháp nghệ thuật gì để tạo dựng các hình ảnh? Qua đó
em cảm nhận đợc gì về cảnh vật ở hai bên bờ sụng La?


...
...
...
...
...
...
Bài 2: (10điểm) Tập làm văn.



Em hóy t li một cảnh đẹp ở quê em vào một buổi sáng đẹp trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường tiểu học Nam Thành


Lớp : 5....



Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tốn lớp 5</b>


<b>Thời gian lµm bµi: 60 phót</b>


<b>đề bài</b>


<b>I- Trắc nghiệm: (8điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.</b>
Bài 1: 10020 kg = ...tấn...kg


A.100tÊn 20kg C. 10tÊn 20kg
B. 120tÊn 20kg D. 10tÊn 200kg
Bµi 2: 12050mm = ...m...cm


A. 1m 205cm C. 12m 5cm


B. 120m 50cm D. 12m 50cm


Bµi 3:


4
3


ha = ...m2


A. 75m2 <sub>C. 7500m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4: Viết thành số thập phân:



1000
2007


= ...


A. 0,2007 C. 200,7


B. 2,007 D. 20,07


Bµi 5: 20,07 x 2008 = ...


A. 542,16 C. 4156,56


B. 561,96 D. 40100,56


Bµi 6: TØ số phần trăm của hai số 12 và 25 là


A. 0,48% B. 4,8% C. 48% D. 480%
Bµi 7: 60% cđa 0,75lÝt lµ


A. 45l B. 4,5l C. 0,45l D. 450l


Bài 8: Ngời ta lấy 15kg gạo trong 1 bao gạo là 75% lợng gạo trong bao đó. Hỏi lúc đầu bao
gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?


A. 20kg B. 200kg C. 2kg D. 2000kg
Bài 9: Tìm X


<i><b>x</b></i>

<i><b> </b></i> +

<i><b>x</b></i>

x 1,5 = 4,2


A.

<i><b>x</b></i>

= 1,4 B.

<i><b>x</b></i>

= 1,68 C.

<i><b>x </b></i>

= 3,15 D.

<i><b>x </b></i>

= 6,3


Bài 10: Ngời ta dùng 297 chữ số để đánh số trang cho 1 quyển truyện (kể từ trang 1 đến hết).
Hỏi quyển truyện này dày bao nhiêu trang ?


A. 297 trang B. 135 trang C. 149 trang D. 189
trang


Bµi 11: Mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiỊu réng b»ng


3
2


chiều dài. Tính diện
tích mảnh vờn đó ?


A. 13824m2 <sub>B. 3456m</sub>2 <sub>C. 240m</sub>2 <sub>D. 4608m</sub>2


Bµi 12: Mai và Hà cùng làm chung một công việc hết 8 giờ. Nếu mình Mai làm thì hết 12 giờ.
Hỏi nếu mình Hà làm xong công việc thì hết bao nhiªu giê ?


A. 12 giê B. 24 giê C. 20 giê D. 4 giê
<b>II- Tù luËn: (12®iĨm)</b>


Bài 1: Cửa hàng bán một máy tính với giá 6750000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là
6000000. Hỏi khi bán một máy tính, cửa hàng đợc lãi bao nhiêu phần trăm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, TÝnh diƯn tÝch thưa rng ?



b, Cứ mỗi m2<sub> thu 4kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu đợc mấy tạ thóc ?</sub>


...
...
...
...
...
...


<b>Trường tiểu học Nam Thành</b>
Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tốn lớp 5</b>


<b>Thời gian lµm bµi: 60 phút</b>


<b> bi : 4 </b>


I. Phần trắc nghiệm


Bi 1: (0,5 điểm) 4 trừ đi số nào dới đây thì đợc 2


8
3
?
A. 1
8
5


B. 1
8
3
C. 2
8
3
D. 2
8
5


Bài 2: (0,5 điểm) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bé nhÊt?
A.


5
2
10


7


 C.
5
7
5
3


 B.
3
1
6
5



 D.


22
9
11


6


Bài 3: (0,5 điểm) Một đội văn nghệ có 25 bạn, trong đó số bạn nam bằng


3
2


số bạn nữ. Hỏi
đội văn nghệ có bao nhiêu bạn nữ:


A. 10 b¹n C. 20 b¹n B. 15 b¹n D. 12 bạn
Bài 4: (0,5 điểm) Số Ba mơi sáu phảy năm mơi lăm viÕt lµ :


A. 306,55 C. 36,505 B. 36,55 D. 306,505
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x: x- 38,75 = 206,99


A. x = 244,64 C. x = 235,74 B. x = 245,74 D. x = 168,24
Bài 6: (0,5 điểm) Dãy số thập phân nào dới đây đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?


A. 8; 8,76; 8,093; 8,901 B. 6,732; 7; 7,009; 7,013
C. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001 D. 13; 12,47; 12,51; 12,001



Bài 7: (1 điểm) Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại
b»ng bao nhiªu?


A. 77,7 C. 33,1 B. 44,1 D. 34,1
Bài 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm


8 m bằng.% của 10 m
15 m2<sub> bằng</sub><sub>% của 100 m</sub>2


Bài 9: (0,5 điểm) §ỉi 10 325 m2<sub> = </sub>……… ………<sub>ha</sub> <sub>m</sub>2<sub>, kÕt qu¶ lµ :</sub>


A. 103 ha 25 m2<sub> C. 1 ha 3250 m</sub>2 <sub>B. 10 ha 325 m</sub>2<sub> D. 1 ha 325 m</sub>2
Bài 10: (1 điểm) Một tàu hoả đi đợc quãng đờng 40,5 km trong


4
3


giờ. Tính vận tốc của tàu
hoả?


A. 30


8
3


km/giờ B. 121,5 km/giê C. 54 km/ giê D. 162 km / giờ
Bài 11: (0,5 điểm) Hỗn số 2


5
4



viết dới dạng số thập phân là:
A. 2,45 B. 2, 54 C. 2,08 D. 2,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 28 cm2<sub> B. 49 cm</sub>2
C. 56 cm2 <sub> D. 105 cm</sub>2



A






3 cm B C 4 cm


15 cm
II. Phần tự luận


Bài 1: (5 ®iĨm) HiƯn nay tỉng sè ti cđa 2 bố con là 48 tuổi. Biết ba năm nữa tuổi bè sÏ gÊp
5 lÇn ti con. TÝnh ti cđa bè vµ ti cđa con hiƯn nay ?


Bµi lµm


..


………



..


………


..


………


..


………


..


………


..


………


Bài 2: Một hình thang có hiệu hai đáy bằng 12 cm, đáy bé bằng


5
3


đáy lớn; đáy lớn bằng


2
3



chiÒu cao.


a. (5 điểm) Tính diện tích của hình thang đó.


..


………


..


………


..


………


..


………


..


………


..


………


...
b. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 5 cm thì diện tích phần tăng thêm bằng bao nhiêu phần trăm diện


tích ban đầu?


..


………


..


………


..


………


.


………


Trường tiểu học Nam Thành
Lớp : 5....


<b>đề thi môn tiếng việt lớp 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên : ...


<b>Đề số 4</b>


I. Phần trắc nghiệm


1.(0,5 điểm)Câu trong ngoặc kép sau là lời giải nghĩa cho từ nào ?



Li sng và nếp nnghĩ đã hình thành từ lâu đời và đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác.”


A. TruyÒn thèng B. Phong tơc C. TËp qu¸n
2. (0,5 điểm) Không thể ghép từ Truyền thống vào trớc dòng nào ?
a. anh hùng chống giặc ngoại xâm. c. yêu nớc thơng nòi.


b. cn cù trong lao động. d. an c lạc nghiệp. e. lá lành đùm lá rách.
3. (0,5 điểm) Trái nghĩa với từ “dũng cảm” là từ nào ?


A. BÊt khuÊt B. Hiªn ngang C. Hèn nhát
4. Thành ngữ nào nói lên tính trung thực?


A. ng sc ng lòng. B. cây ngay không sợ chết đứng. C. tay đứt ruột sót.
5.(1 điểm) Câu: “Ngài hỏi cịn ai để chết thóc giống khơng” là:


A. C©u kĨ B. C©u hái C. C©u khiÕn


6. (1 điểm) trong câu văn : “Tiếng hót có khi êm đềm, có khi rộn rã nh một điệu đàn trong
bóng xế mà âm thanh vang mãi giữa tĩnh mịch, tởng nh làm rung động lớp sơng lạnh mờ mờ
rủ xuống cỏ cây;”. Dấu phy cú tỏc dng gỡ ?


A. Ngăn cách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ. B. Ngăn cách các vế trong một câu ghép.
C. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu


7. (1 điểm) Câu Nó xù lông rũ hết những giọt s¬ng råi nhanh nhĐn chun tõ bơi nä sang bơi
kia, tìm vài con sâu ăn lót dạ, đoạn vỗ cánh bay đi. có mấy vị ngữ?


A. Ba v ng. B. Bốn vị ngữ C. Năm vị ngữ


8. Từ nào không thuộc chủ đề giữ gìn trật tự, an tồn giao thơng?


A. Phịng cảnh sát giao thơng E. Vi phạm qui định tốc độ
B. Tai nạn G. Lấn chiếm lòng đờng
C. Tai nạn giao thông H. Thiết bị kém an tồn
D. Va chạm giao thơng I. Phá rừng làm nơng rẫy
9. (1 điểm) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:


Mặc dù tên cớp rất hung hÃn, gian xảo nhng cuối cùng hắn vẫn phải đa tay vào còng số tám.
II. Phần tự luận


Bi 1: Hóy ch ra bin phỏp nghệ thuật, nội dung khổ thơ sau:
Sau khi qua đèo gió
Ta lại vợt đèo Giàng
Lại vợt đèo Cao Bắc
Thì ta tới Cao Bằng


(Cao B»ng- Trúc Thông)




.




..




...


...
...
...
Bài 2: Tập làm văn (10 điểm)


Em hóy k lại việc làm tốt đẹp thể hiện nếp sống văn minh nơi cơng cộng.( Có thể đối chiếu
với những việc làm sai trái xảy ra ở nơi đó, lúc đó.)


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

..


………


.


………


..


………


.


………


..


………



.


………


..


………


.


………


..


………


.


………


..


………


.


………


..



………


.


………


...
...
...
...
...
...
...


<b>Trường tiểu học Nam Thành</b>


Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi môn tiếng việt lp 5</b>


<b>Thi gian làm bài: 60 phút</b>
<b>Đề 5</b>


I. Phần trắc nghiệm (Đọc hiểu)


Phng khơng phải là một đố, khơng phải là vài cành, phợng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một
góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cái xã hội thắm tơi; ngời ta quên đoá hoa, chỉ nghĩ đến cây,


đến hàng, đến những tán lớn x ra, trên đậu khít nhau mn ngàn con bớm thắm.


Mïa xuân, phợng ra lá. Lá xanh um, mát rợi, ngon lành nh lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần
dần xoè ra cho gió đa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cởu chăm lo học hành, rồi vô tâm cũng quên
màu lá phợng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo ra một tin thắm: Mùa hoa phợng bắt đầu! Đến
giờ chơi, học trò ngạc nhiên nhìn trông: hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy?


Bình minh của hoa phợng là một màu đỏ cịn non, nếu có ma, lại càng tơi dịu. Ngày xuân đần hết, số
hoa tăng, màu cũng đậm dần. Rồi hoà nhịp với mặt trời chói lọi, màu phợng mạnh mẽ kêu vang: hè đến rồi!
Khắp thành phố bỗng rực lên, nh tết đễn nhà nhà đều dãn câu đối đỏ. Sớm mai thức dậy, cậu học trò vào hẳn
trong mùa phợng.


Xuân Diệu
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng


1.Những từ “Cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời” diễn đạt số lợng lớn của hoa phợng theo thứ tự nào?
a. Theo thứ tự tăng dần b. Theo thứ tự giảm dần


c. không theo thứ tự nào cả


2. Dòng nào liệt kê đầy đủ những từ ngữ trong bài dùng để miêu tả màu sắc hoa phợng?


a. Thắm tơi, đỏ rực, tơi dịu, màu cũng đậm dần, màu phợng mạnh mẽ kêu vang, rực lên, đỏ chói, thắm, màu
đỏ còn non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Thắm tơi, đỏ rực, tơi dịu, màu cũng đậm dần, đỏ ối, rực lên, nh tết đến nhà nhà đều dán câu đối , thm,
mu cũn non.


3. Từ tin thắm gợi tả điều gì?
a. Gợi tả màu sắc của hoa phợng.



b. Gợi tả niềm vui của học trò khi hè đến.


c. Vừa gợi tả đợc màu đỏ thắm của hoa phợng vừa gợi tả đợc niềm vui của học trò khi hè đến.
4. Tại sao tác giả gọi hoa phợng là hoa học trị?


a. Vì hoa phợng chỉ trồng đợc trong sân trờng.


b. Vì hoa phợng báo hiệu màu hè, mùa thi, mùa chia tay đã đến mà những ngày này ln gắn bó với cuộc đời
ngời học sinh.


c. Vì hoa phợng đẹp, nở hàng loạt.
5. Nội dung bài văn nói gì?


a. Tả vẻ đẹp của hoa phợng.


b. Tả nét đẹp đặc sắc và sự gắn bó của hoa phợng với học sinh.
c. Tả số lợng nhiều của hoa phợng.


* Luyện từ và câu:


1. Tác giả so sánh hoa phợng víi g×?


a. Với những đốm lửa đỏ b. Với hình ảnh mặt trời
c. Với hình ảnh mn ngàn con bớm thắm.


2. Trong các câu: “Lá xanh um, mát rợi, ngon lành nh lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xèo ra
cho gió đa đẩy”, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuận nào để miêu tả lá phợng?


a. Nhân hoá b. So sánh c. Nhân hố và so sánh


3. Dịng nào nêu đúng từ ngữ nhân hoá cây phợng trong bài?


a. Báo ra một tin thắm, màu phợng mạnh mẽ kêu vang, còn e, xà hội thắm tơi.
b. Báo ra một tin thắm, mạnh mẽ kêu vang, còn e, vào hẳn trong mùa phợng.
c. Báo ra một tin thắm, nh lá me non, còn e, xà hội thắm tơi.


4. Dấu hai chấm trong câu Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo ra một tin thắm: mùa hoa phợng bắt
đầu có tác dụng gì?


a. Báo hiệu liệt kê các sự việc trong câu


b. Ngăn cách hai vế của một câu ghép, vế sau giải thích cho vế trớc.
c. Báo hiệu lời nhân vật.


5. Tìm bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của câu sau:


Ri ho nhp vi mt tri chói lọi, màu ph ợng mạnh mẽ kêu vang: hè đến rồi.
6. Các từ đợc gạch dới trong câu trên thuộc từ loại gì? Viết tắt xuống dới để trả lời.


...
...
II. Tù luËn


1, Cảm thụ: “Mặt trời làm ngọn đuốc
Ai để quên đằng Đông
Tia lửa hồng lấp lánh
Rơi tận xuống đáy sông”


(Sông- Lê Hữu Thịnh Thu Hà)
Em hÃy nêu cảm nhận về đoạn thơ trên



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2, Tập làm văn


Cụng cha nh núi ngất trời
Nghĩa mẹ nh nớc ngời ngời biển đông”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
Trường tiểu học Nam Thành


Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tốn lớp 5</b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>
<b>Đề 5</b>


I. Phn trc nghim: La chn câu trả lời đúng:
Bài 1: (0,5 điểm) Chuyển 6,003 thành hỗn số ta đợc
A. 6


100
3


B.


1000
603


C. 6


1000
3



D.


1000
6030


Bài 2: (0,5 điểm) Số thập phân 0,5 bằng phân số nào dới đây ?
A.


10
5


B.


100
5


C.


1000
5


D.


5
1


Bài 3: (0,5 điểm) Số thập phân khơng có đơn vị, sáu phần trăm, năm phần mời và bảy phần
nghìn đợc viết là:



A. 657 B. 0,657 C. 0,567 D. 0,756
Bài 4: (0,5 điểm) Trong số 162,57 chữ số 7 chØ


A. 7 đơn vị B. 7 chục C. 7 phần mời D. 7 phần trăm
Bài 5: (0,5 điểm)Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,47 là


A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47
Bµi 6: (0,5 điểm) Tìm chữ số x biết: 5,6 x 8 < 5,618


A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Bài 7: (0,5 điểm) Hiệu của 2000 vµ 18,8 lµ


A. 2092,2 B. 1992,2 C. 1981,2 D. 1982,2
Bài 8: (0,5 điểm) TÝch cđa 0,046 vµ 30 lµ


A. 1,280 B. 1,218 C. 13,80 D. 1,380
Bµi 9: (0,5 điểm) Kết quả của phép chia 86,15 : 0,005 lµ


A. 172,3 B. 17230 C. 17,23 D. 1723
Bµi 10: (0,5 ®iĨm) T×m x: x – 2,751 = 6,3x2,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 11: (0,5 điểm) Tổng của 4 số là 50. Số trung bình cộng của 2 số đầu là 15,3. Hỏi trung
bình cộng của 2 số sau là bao nhiªu ?


A. 17,35 B. 9,7 C. 9,07 D. 10,2


Bài 12: (0,5 điểm) Giá dầu tăng từ 20400 đồng lên 21400 đồng 1 lít. Hỏi giá dầu tăng bao
nhiêu phần trăm.


A. 0,49 % B. 4.9% C. 49% D. 490%


Bài 13: (0,5 điểm) Đổi 3082 dm2<sub> = ...m</sub>3<sub>...dm</sub>3


A. 30 m3<sub> 82 dm</sub>3<sub> C. 3 m</sub>3<sub> 82 dm</sub>3
B. 30 m2<sub> 820 dm</sub>2<sub> D. 3 m</sub>3<sub> 820 dm</sub>3
Bµi 14: (0,5 điểm) Diện tích của phần tô đậm là
A. 32,75 cm2<sub> </sub>
B. 47,25 cm2


C. 75,50 cm2<sub> 10,5 cm 18 cm</sub>
D. 141,75 cm2<sub> </sub>


9cm 12cm
II. PhÇn tù luận


Bài 1: (5 điểm) Trong kho dự trữ lơng thực có 85 tấn gạo, lần thứ nhất ngời ta lấy ra


5
1


số gạo
và lần thứ 2 ngời ta lấy ra 35% số gạo còn lại. Hỏi sau 2 lần lấy trong kho còn lại bao nhiêu
tấn gạo?


...
...
...
...
...
...
Bài 2: (7 điểm) Cho tứ giác ABCD có diện tích là 34 cm2<sub>, cạnh CB kéo dài về phía B và cạnh </sub>


DA kéo dài về phía A thì cắt nhau tại P. Biết diện tích tam giác PAB bằng 18 cm2<sub> và diện tích </sub>
tam giác ABC = 6cm2<sub>. HÃy tính diện tích các tam giác ABD và BCD ?</sub>


...
...
...
...
...
...
Trng tiểu học Nam Thành


Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tốn lớp 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng
Bài 1: (0,5 điểm) Viết phân số


4
3


díi d¹ng tû sè phần trăm ta có


A. 75% B. 34% C. 43% D. 30 %
Bµi 2: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (4,52 – 2,17) x 2,08


A. 2,35 B. 1,129 C. 4,888 D. 0,006



Bài 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 26 m 8cm =...m là
A. 268 B. 2680 C. 26,08 D. 26,8


Bài 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 ngày rỡi =...giờ là
A. 3,5 giờ B. 72 giờ C. 42 giờ D. 84 giờ


Bài 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật,
biết chiều dài là 8,36 m.


A. 25,08 m B. 16,72 m C. 12,5 m D. 4,18 m
Bài 6: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào của: 31,5 66,55 : = 22 lµ:


A. 0,145 B. 6,9 C. 9,5 D. 12,05
Bµi 7: (0,5 điểm) Tìm x


4
1
2
1
:
8
5


<i>x</i>


A. x =


2
5



B. x =


4
1


C. x =


32
5


D. x =


4
5


Bµi 8: (1 điểm) Tùng mua một cái bánh. Tùng đa


9
4


cái bánh cho Thành và


3
1


cái bánh ấy
cho Trung. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu phần cái b¸nh ?


A.



9
1


c¸i b¸nh B.


9
2


c¸i b¸nh C.


3
1


c¸i b¸nh D.


9
5


cái
bánh


Bài 9: (0,5 điểm) Số Mời chín phảy sáu mơi t viết là


A. 19,604 B. 109,64 C. 109,604 D. 19,64
Bµi 10: (0,5 ®iĨm) Gi¶m


21
6



đi 3 lần, ta đợc
A.
21
2
B.
7
2
C.
7
6
D.
7
18


Bµi 11: (1 điểm) Hình bên tạo bởi nửa hình tròn và một hình tam giác. Diện tích hình bên là:
A. 18,22 cm2<sub> B. 22,16 cm</sub>2<sub> C. 26, 32 cm</sub>2<sub> D. 32, 13 cm</sub>2


6cm
6cm


Bµi 12: (1 điểm) Tìm một phân số bằng


3
1


, bit rằng nếu thêm 5 vào tử số và bớt 5 ở mẫu số
của phân số đó thì đợc phân số mới bằng


2
1


.
A.
10
1
B.
25
5
C.
45
15
D.
65
25


II. Tù luËn


Bài 1: Quãng đờng AB dài 160 km. Một ô tô đi


8
1


quãng đờng AB trong 15 phút, nhng trên
quãng đờng cịn lại ơ tơ chỉ đi đợc với vận tốc là 28 km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đờng AB
trong bao lâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy bé dài 24cm chiều cao bằng



4
3


đáy bé. Biết BH là đờng
cao và HC dài 10 cm, DH dài 36 cm.


a, TÝnh diện tích hình thang ABCD và tam giác BHC.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
b, Tìm tỷ số của diện tích tam giác BHC và diện tÝch h×nh thang ABHD


...
...
...
...
...
...
...
Trường tiểu học Nam Thành



Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi môn tiếng việt lớp 5</b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>
<b>Đề 6</b>


I. Phần trắc nghiệm : §äc hiĨu


<b>Nói rõng Trêng S¬n sau c¬n ma</b>


<b> Ma ngớt hạt, rồi dần tạnh hẳn. Màn mây xám đục trên cao đã rách mớp, trôi dạt cả về </b>
một phơng, để lộ dần một vài mảng trời thấp thoáng xanh. Một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu
rực rỡ rọi xuống. Dới mặt đất, nớc ma vẫn cịn róc rách, lăn tăn, luồn lỏi chạy thành hàng vạn
dòng mỏng manh, buốt lạnh. Từ trong các bụi rậm xa gần, những chú chồn, những con dũi với
bộ lông ớt mềm, vừa mững rỡ, vừa lo lắng, nối tiếp nhau nhảy ra rồi biến mất. Trên các vòm lá
dày ớt đẫm, những con chim Klang mạnh mẽ, giữ tợn, bắt đầu dang những đôi cánh lớn, giũ
nớc phành phạch cất lên những tiếng kêu khô sắc, chúng nhún chân bay lên làm cho những
đám lúa úa rơi rụng lả tả. Xa xa, những chỏm núi màu tím biếc cắt chéo nền trời. Một dải mây
mỏng, mềm mại nh một dải lụa trắng dài vô tận ấm áp, cuốn ngang các chỏm núi nh quyến
luyến, bịn rịn.


Sau trận ma dầm rả rích, núi rừng Trờng Sơn nh bừng tỉnh, cảnh vật thêm sức sống mới.
(Tiếng Việt 5 – CT 165 tuần)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào các chữ cái trớc câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Ma ngớt hẳn, rồi dần tạnh hẳn.



b. Xa xa, những chỏm núi màu tím biếc cắt chéo nền trời.


c. Sau trận ma dầm rả rích, núi rừng Trờng Sơn nh bừng tỉnh, cảnh vật thêm sức sống mới.
2. Dịng nào nêu đúng những hình ảnh trong đoạn văn cho thấy đây là cảnh vật sau cơn ma?
a. Màn mây xám đục; Những tia nắng mừng rỡ rọi xuống mặt đám đất, những chú chồn nối
tiếp nhau nhảy ra; chi Klang bay lên làm lá úa rơi rụng l t.


b. Trời thấp thoáng, núi tím biếc cắt chéo nền trời, mây ôm ấp dải núi.


c. Mn mõy xám đục đã trôi dạt đi để lộ mảng trời thấp thoáng xanh, ánh nắng bắt đầu mừng
rỡ rọi xuống, nớc ma vẫn cịn róc rách; những chú chồn, chú dũi với bộ lơng ớt mềm; vịm lá
-ớt đầm, chim Klang giũ nớc phành phạch; núi rừng bừng tỉnh, cảnh vật nh thêm sức sống mới.
* Luyện từ v cõu


1. Câu văn: Một dải mây mỏng, mềm mại nh một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp, cuốn ngang
các chỏm núi nh quyến luyến, bịn rịn có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?


A. Nhân hoá B. So sánh C. So sánh và nhân hoá


2. Trong bi vn trờn, tia nng c miờu tả bằng cách nào?
a. Dùng động từ chỉ trạng thái của ngời để tả về tia nắng.
b. Dùng tính từ chỉ đặc điểm của ngời để miêu tả tia nắng.
c. Dùng đại từ chỉ ngời để chỉ tia nắng.


3. Dßng nào toàn từ láy?


a. Thp thoỏng, hin hoi, rúc rỏch, lăn tăn, luồn lách, luồn lỏi.
b.Thấp thống, hiến hoi, róc rách, lăn tăn, luồn lỏi, mây mỏng.
c.Thấp thoáng, hiến hoi, róc rách, lăn tăn, luồn lỏi, mỏng manh.
4. Trong câu nào dới đây, rừng đợc dùng với nghĩa gốc?



a. Nói rõng Trêng S¬n nh bõng tØnh.


b. Ngày 2 tháng 9, đờng phố tràn ngập một rừng cờ hoa.
c. Một rừng ngời về đây dự ngày giỗ tổ Hùng Vơng.


5. Từ nào không đồng nghĩa với từ “rọi” trong câu: “Một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu mững
rỡ rọi xuống”.


a. ChiÕu b. Nh¶y c. Toả
6. Từ Thấp thoáng thuéc tõ nµo ?


a. Danh tõ b. §éng tõ c. Tính từ
7. Từ quyến luyến có nghĩa là gì?


a. Luôn ở bên nhau.


b. Có tình cảm yêu mến, không muốn rêi xa nhau.


c. Lúng túng, không là chủ đợc động tỏc, hot ng ca mỡnh.
* Cm th


Cánh cò bay lả bay la


Luỹ tre đầu xóm, cây đa giữa đồng
Con đị lỏ trỳc qua sụng


Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đa


(Nghệ nhân Bát Tràng- Hồ Minh Hà)


Em có nhận xét gì về cách miêu tả cảnh vật vẽ trên bình gốm của tác giả?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
II. Luyện viết văn


Ma mang li cho cõy ci sc sống mới. Em hãy viết đoạn văn tả vẻ đẹp đầy sức sống của một
vờn cây sau cơn ma.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
Trường tiểu học Nam Thành


Lớp : 4....


Họ và tên : ...


<b>đề thi môn tiếng việt lớp 4</b>


<b>Thời gian làm bài: 40 phút</b>
<b>Đề 1</b>


Cõu 1: (1 im) Hóy xỏc định bộ phận chủ ngữ trong câu sau
Khi bớc vào sa mạc, ngời ta có cảm giác biến thành mu en.


...
Câu 2: (1 điểm) Câu : trong vờn, muôn loài hoa đua nở thuộc kiểu câu nào ?


A. Ai là gì ? B. Ai làm gì?
C. Ai thÕ nµo? D. Ai nh thÕ nµo?


Câu 3: (1 điểm) Đặt một câu có sử dụng hình ảnh so sánh nói về vẻ đẹp của con ngời.


...
...
...
...
C©u 4: TËp làm văn


Em hÃy tả lại một cây bóng mát mà em biết vào mùa xu©n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



Trường tiểu học Nam Thành
Lớp : 4....


Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tốn lớp 4</b>


<b>Thời gian làm bài: 40 phút</b>
<b>Đề 1</b>


I. Phn trc nghim: Khoanh vo cõu tr li ỳng nht


Bài 1: (0,5 điểm) Các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 4, tử số khác 0 là:
A.


4
3
;
4
2
;
4
1


B.


4
0
;
4


2
;
4
1


C.


4
5
;
4
3
;
4
2


D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi 2: (0,5 điểm) Viết các phân số :
7
6
;
7
3
;
7
4


theo th tự từ bé đến lớn
A.


7
6
;
7
4
;
7
3
B.
7
4
;
7
6
;
7
3
C.
7
6
;
7
3
;
7
4
D.
7
3
;

7
4
;
7
6


Bµi 3: (0,5 ®iĨm) TÝnh ...
21
5
4
3


A.
21
31
B.
7
11
C.
21
35
D.
21
37


Bài 4: (0,5 điểm) ...
60
12
5


4


A.
5
6
B.
5
3
C.
5
2
D.
5
1


Bµi 5: (0,5 điểm) Số trung bình cộng của các số: 1038, 4957, 2495 lµ:


A. 23 72 B. 2930 C. 2830 D. 2740


Bài 6: (0,5 điểm) Ngời ta phải dùng 264 chuyến xe chở hết 924 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi
chuyến xe chở đợc bao nhiêu tạ hàng ?


A. 40 t¹ B. 42 t¹ C. 35 t¹ D. 38 tạ
II. Tự luận


Bài 1: (2 điểm) §Ỉt tÝnh råi tÝnh


864541 + 27 532 1562 x 37 647 495 – 35937 89539 : 23
...


...
...
...
...
...
...
Bài 2: (2 điểm) Tìm y biết



18
5
:
6
1

<i>y</i>
7
3
21
8
7
4


<i>yx</i>
...
...
...
...
...


...
Bài 3: (3 điểm) Mai đã mua sách và mua vở hết tất cả 91.000 đồng, biết rằng số tiền mua sách
bằng


3
4


sè tiÒn mua vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường tiểu học Nam Thành


Lớp : 5....



Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tiếng việt lớp 5</b>


<b>Thời gian lµm bài: 60 phút</b>
<b>Đề 7</b>


I. Phần trắc nghiệm


Bi 1: (0,5 im) Tìm lời giải nghĩa đúng cho từ: trẻ thơ
A. Rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trởng thành.


B. Những đứa tr núi chung.


C. Trẻ em (hàm ý còn dại, ngây th¬)


Bài 2: (1 điểm) a, Xác định thành phần của các câu sau:


A. ánh nắmg ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đơng.


...
B. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi s¬ng.


...
b, Mỗi câu trên thuộc kiểu câu gì? (Câu đơn hay cõu ghộp)


...
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm 5 từ ghép chỉ hơng vị của hoa quả


...


Bi 4 : (1 im) Chia các từ sau thành hai nhóm-đặt tên cho mỗi nhóm: (hiu hắt; bát ngát;
thênh thang; hiu quạnh, vắng vẻ, rộng lớn, vắng ngắt, mênh mông)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
Bài 5: (2 điểm) a, Xác định cặp từ quan hệ trong câu sau (0,5 điểm)


Mặc dù con đờng này tôi đã quen đị lại nhiều lần nhng hôm nau tôi tự nhiên thấy lạ.
- Cặp từ quan hệ là:...
b, Xác nh thnh phn ca cõu (1,5 im)


- Chủ ngữ:...
- Vị ngữ:...
II. Tự luận


1.Cảm thụ (4 điểm)


Mở đầu bài: Nhớ con sông quê hơng nhà thơ Tế Hanh viết:
Quê hơng tôi có con sông xanh biếc
Nớng gơng trong soi tác những hàng tre


Tâm hồn tôi là mọtt buổi tra hè
Toả nắng xuống lòng sông lấp loáng....


on th trờn cú hình ảnh nào đẹp? Nhứng hình ảnh ấy giúp em cm nhn c iu gỡ?


...
...
...
...
...


...
...
2. Tập làm văn (10 điểm)


Ngôi nhà nh là một chiếc nôi che trở, ôm ấp em tháng ngày. Em hÃy tả lại ngôi nhà mà
em đang ở?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...


Trường tiểu học Nam Thành
Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tốn lớp 5</b>


<b>Thời gian lµm bµi: 60 phút</b>
<b>Đề 7</b>


I. Phần trắc nghiệm


Bài 1: (0,5 điểm) Phân số nào trong các phân số sau có thể viết thành ph©n sè thËp ph©n:


9
5
;
8
3
;
7


4
;
3
1


?
A.


3
1


B.


7
4


C.


8
3


D.


9
5


Bµi 2: (0.5 điểm) Hỗn số 13


1000
5



c vit thnh s thp phõn là:


A. 13,5 B. 13,05 C. 13,005 D. 13,0005


Bài 3: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 3,15 cm2<sub> =...dm</sub>2<sub> là:</sub>
A. 315 dm2<sub> B. 315 C. 31,5 dm</sub>2<sub> D. 3150</sub>


Bài 4: (0,5điểm) Giá trị của biÓu thøc 2 + 0,5 x 37 + 68,7 x 2 lµ:


A. 161,2 B. 229,9 C. 89,2 D. 157,9
Bài 5: (0,5 điểm) Tổng hai số 15,5; tỉ số của hai số đó là


3
2


. Hai số đó là


A. 2 vµ 3 B. 6,2 vµ 9,3 C. 3,1 vµ 12,4 D. 6,02 và 9,48
Bài 6: (0,5 điểm) Hiệu hai sè 4,4. Tû sè cđa 2 sè lµ


3
1


. Hai số đó là:


A. 2,2 vµ 6,6 B. 1,01 vµ 3,39 C. 2,1 vµ 2,3 D. 1,1 vµ 5,5


Bài 7: (1 điểm) Muốn thu hoạch đợc 100kg thóc cần 0,2 kg phân bón. Hỏi muốn thu hoạch 20
tấn thóc cần bao nhiêu kilơgam phân bón?



A. 20 kg B. 40 kg C. 400 kg D. 4000 kg


Bài 8: (1 điểm) Một chiếc ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 60 phút. Nừu vận tốc ơ tơ
là 60 km/h thì ơ tơ đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian ?


A. 1 giờ 20 phút B. 40 phút C. 1 giờ 15 phút D. 45 phút
Bài 9: (1 điểm) Một ca nô đi đợc quãng đờng 60 km trong


3
4


giê. TÝnh vËn tèc cđa ca n« ?
A. 80 km/h B. 40 km/h C. 45 km/h D. 60 km/h
Bài 10: (0,5 điểm) Tìm y biết : (y + 0,651) – 4,62 = 1,651


A. y = 56,2 B. y = 5,62 C. y = 2,318 D. y = 6,922
Bài 11: (0,5điểm) Tích cđa 0,046 x 30 lµ


A. 1,280 B. 1,218 C. 13,80 D. 1,380
Bµi 12: (0,5 ®iĨm) PhÐp chia 76,35 : 18 cã sè d lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 13: (0,5 điểm) Phép chia : 3967,6 : 182 có thơng là:


A. 2,18 B. 21,8 C. 0,218 D. 218
II. Tù luËn


Bài 1: (5 điểm) Một phân xởng may tính rằng, cứ may 12 bộ quần áo thì phải dùng đến 45
mét vải. Trung bình mỗi ngày phân xởng đã sử dụng hết 183,75 mét vải để may quần áo. Hỏi
trung bình mỗi ngày xí nghiệp may đợc bao nhiêu bộ quần áo?



...
...
...
...
...
...
...
...
Bài 2: (7 điểm) Một hình thang vng có đáy bé bằng


5
3


đáy lớn và có chiều cao bằng 23 cm.
Ngời ta mở rộng hình thang bằng cách kéo dài đáy bé cho bằng đáy lớn để đợc một hình chữ
nhật sau khi mở rộng diện tích hình thang tăng thêm 207 cm2<sub>.</sub>


a, T×m diện tích hình thang lúc cha mở rộng (5 điểm)?


b, Tìm tỷ số phần trăm giữa diện tích mở rộng và diện tích hình thang lúc cha mở rộng?
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


Trng tiu học Nam Thành
Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi mụn toỏn lp 5</b>


<b>Thi gian làm bài: 60 phút</b>
<b>Đề 8</b>


I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào câu trả lời đúng
1. Kết quả của phép nhân: 843,79 x 0,3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 4,725 B. 472,5 C. 47,25 D. 4725
3. T×m X: 2040,73 – X = 176,362. X cã kÕt quả là :


A. 1864,468 B. 2217,092 C. 1277,11 D. 1864,368
4. Diện tích phần gạch ngang của hình bên lµ


A. 1080 cm2


B. 540 cm2<sub> 20 cm</sub>
C. 180 cm2


D. 720 cm2<sub> </sub>


36 cm
5. KÕt qu¶ cđa phÐp chia: 6 giê 15 phót : 5 lµ



A. 1 giê 3 phót B. 1 giê 15 phót C. 1 giê 5 phót D. 1 giờ 10 phút
6 Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày ?


A. 2411 ngµy B. 1461 ngµy C. 1410 ngµy D. 365 ngµy
7. Cho hình tròn bán kính 3,5 cm. Nếu tăng bán kính thêm 1,3 cm thì diện tích hình tròn tăng
bao nhiªu cm2<sub> ?</sub>


A. 33,8806 cm2<sub> B. 5,3066 cm</sub>2<sub> C. 1,96 cm</sub>2<sub> D. 8, 164 cm</sub>2
8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 2, 308 m3<sub> =...cm</sub>3<sub> là</sub>


A. 2308 B. 23080 C. 230800 D. 2308000
9. T×m X : X x 2,5 = 1,3


A. X = 3,25 B. X = 0,25 C X = 5,2 D. X = 52


10. Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc: 4,72 + 6,49 – 2,02 + 5,3 + 6,01 lµ :
A. 24,54 B. 24,5 C. 20,5 D. 20,4


11. Giá trị của biểu thức: 85,07 + 653,782 x 0,5 lµ:
A. 411,961 B. 411,861 C. 410,961 D. 335, 398


12. Tích nào dới đây gắn với giá trÞ cđa 67 x 38 nhÊt ?
A. 70 x 40 B. 60 x 30 C. 69 x 39,5 D. 66,85 x 39,01


12. Có 17 cái thùng nh nhau nặng 125,8kg. Hỏi mỗi thùng nặng bao nhiêu gam?
A. 7,4 B. 74 C. 740 D. 74000


14. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3dm 9mm = ...m là:
A. 0,39 B. 0,309 C. 0,039 D. 3,9



II- Tù luËn:


Bài 1: Khi trả bài kiểm tra mơn tốn của lớp 5A cơ giáo nói: “số điểm 10 chiếm 25%, số điểm
9 nhiều hơn số điểm 10 là 6,25%; nh vậy có 18 bạn đợc điểm 10 hoặc điểm 9, tất cả học sinh
trong lớp đều nộp bài kiểm tra”. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...
...
...
...
Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy CD cắt nhau tại im O.


a. So sánh các đoạn thẳng OB và OD, OA và OC.


b. Tính diện tích tam giác OAD và DCO, nÕu thiÕt diƯn cđa h×nh thang ABCD b»ng 32cm2
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường tiểu học Nam Thành


Lớp : 5....



Họ và tên : ...


<b>đề thi mụn toỏn lp 5</b>


<b>Thi gian làm bài: 60 phút</b>
<b>Đề 8</b>


I. Phần trắc nghiệm


Bi 1: (1 im) Xỏc nh t loại trong câu sau:


MỈt biển sáng trong nh tấm thảm khổng lồ bằng ngọc th¹ch.


...
...
Bài 2: (1 điểm) “Cơ mùa xn xinh tơi đang lớt nhẹ trên cánh đồng”. Tìm hình ảnh nhân hố
trong câu văn trên ?


...
...
Bài 3: (1 điểm) Xác định thành phần của các câu sau:


a, Cô mùa xuân xinh ti ang lt nh trờn cỏnh ng.


...
...
b, Tay cô ngoắc một chiếc lẵng đầy màu sắc sặc sỡ.


...


...
Bi 4: (0,5 điểm) Tìm từ đồng nghĩa với từ “xinh xắn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 5: (2 điểm) Đặt câu với các quan hƯ tõ, cỈp quan hƯ tõ sau:
(nhng; nếu thì; còn; nhờ....nên)


...
...
...
...
...
...
Bài 6: ( 0,5 điểm) Câu Xa xa, những chỏm núi màu tím biếc cắt chéo nền trời. Thuộc kiểu
câu


A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thÕ nµo ? D. Ai nh thế nào ?
II. Phần tự luận


1. Cảm thụ (4 điểm)


Sau ln ma bi thỏng ba
Lá tre bỗng đỏ nh là lửa thiêu


NÒn trêi rõng rực ráng reo
Tởng nh ngựa sắt sớm chiều vẫn bay.


(Tháng ba Trần Đăng Khoa)


Trong đoạn thơ trên tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Từ biện pháp nghệ thuật
đó cho bit ni dung no?



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2. Tập làm văn (10 điểm)


Em hãy tả lại cô giáo (hoặc thầy giáo) để lại cho em nhiều kỷ niệm nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trường tiểu học Nam Thành
Lớp : 5....


Họ và tên : ...


<b>đề thi mơn tiếng việt lớp 5</b>


<b>Thời gian lµm bµi: 60 phót</b>
<b>§Ị 6</b>


<b>I. Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)</b>
Đọc thầm đoạn văn sau:


<i>Xuân đã đến thật rồi. Những tia nắng xuân đầu tiên như những ngón tay hồng nhẹ</i>
<i>nhàng gõ cửa đánh thức vạn vật, mn lồi bừng giấc say...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>ấu trùng đợi ngày lột xác thành con ve sầu. Đâu đó trong những mắt lá diệp lục, tiếng chim</i>
<i>ri âu yếm gọi bạn. Dường như mọi cội nguồn của sự sinh thành đều đổ dồn vào mùa xuân.</i>
<i>Mùa xuân như có phép lạ, sau một đêm, trên những thân cây cằn khô bất ngờ bật ra những</i>
<i>chồi non mạnh mẽ. Mùa xn đến như chiếc chìa khố mở toang kho nhật nguyệt cho đất trời</i>
<i>ấm lại, cho vạn vật sáng tươi. Những chiếc lá non còn ngậm sương mai, giọt sương ngày đầu</i>
<i>xuân trong vắt như một ánh nhìn tha thiết yêu thương.</i>


Nguyễn Xuân Hoàng


<b>Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm</b>
<b>của mình.</b>


1. Câu "Mùa xn đến như chiếc chìa khố mở toang kho nhật nguyệt cho đất trời ấm lại, cho
<i>vạn vật sáng tươi." ý nói gì ?</i>


a. Mùa xn có nhũng tia nắng hồng ấm áp, làm cho đất trời ấm lại.


b. Mùa xuân là cội nguồn của sự sống, có phép lạ thay đổi đất trời, vạn vật.
c. Mùa xuân làm mặt trời, mặt trăng đều sáng nên vạn vật sáng tươi.


2. Hình ảnh so sánh trong câu "Những chiếc lá non còn ngậm sương mai, giọt sương ngày
<i>đầu xuân trong vắt như một ánh nhìn tha thiết yêu thương." có tác dụng gì ?</i>


a. Nói lên vẻ đẹp của lá non.


b. Nói lên sự trong trẻo của giọt sương.


c. Nói lên vẻ đẹp của lộc nõn, giọt sương và tình yêu mùa xuân tha thiết của tác giả.
3. Câu "Ngồi kia, sau một mùa đơng dài tơi bời dông bão, những chiếc lộc non đã đâm chồi,


<i>những nụ mầm bé nhỏ run run như bàn tay non tơ." thuộc kiểu câu gì ?</i>


a. Câu đơn.


b. Câu ghép có các vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ.
c. Câu ghép có các vế câu nối với nhau bằng dấu phẩy.
4. Dòng nào chỉ gồm những từ láy ?


a. mạnh mẽ, nõn nà, âu yếm, xù xì.
b. nhẹ nhàng, vạn vật, mạnh mẽ, nõn nà.
c. nõn nà, xù xì, sự sống, cây cằn.


5. Câu "Từ những thân cây mẹ, chồi non mạnh mẽ xuyên thủng lớp vỏ xù xì rồi bật ra nõn nà
<i>như tiếng trẻ thơ." thuộc kiểu câu gì ?</i>


a. Câu kiểu Ai là gì ?
b. Câu kiểu Ai thế nào ?
c. Câu kiểu Ai làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. Những tia nắng xuân đầu tiên như những ngón tay hồng nhẹ nhàng gõ cửa đánh thức
vạn vật, mn lồi bừng giấc say ...


b. Con bắt gặp mùa xuân
Trong vòng tay của mẹ


(Vòng tay mùa xuân - Hoàng như Mai )
<b>II. Cảm thụ văn học (4 điểm)</b>


Trong bài thơ "Mùa xuân", tác giả Lê Quang Trang có viết:
<i>Một ngày kia, ngày kia</i> <i>Bàng xoè những lá non</i>


<i>Én bay về khắp ngả</i> <i>Xoan rắc hoa tím ngát</i>
<i>Đất trời đầy mưa bụi</i> <i>Đậu nảy mầm ngơ ngác</i>
<i>Gọi mầm cỏ bật lên</i> <i>Nhìn hoa gạo đỏ cành...</i>


- Khổ thơ thứ nhất có những dấu hiệu nào cho thấy mùa xuân đã về ?
- Khi mùa xuân về, cây cối, hoa cỏ có gì đẹp?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>III. Tập làm văn (10 điểm)</b>


<i>Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.</i>


<i>Mặt trăng tròn, to và đỏ, từ từ lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa....</i>
Đêm trăng ở làng quê thật đẹp và thơ mộng. Hãy tả lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>đáp án</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Mỗi câu đúng cho 1 điểm


- Câu 1: B - Câu 2: C - Câu 3: C - Câu 4: A - Câu 5: C - Câu 6: B
II. CẢM THỤ: 4 điểm


- Ý 1: 1 điểm


HS nêu được những dấu hiệu cho thấy mùa xuân đã về là:
+ chim én bay về



+ trời đầy mưa bụi
+ cỏ nhú mầm


- Ý 2: 3 điểm HS nêu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+Nêu được nghệ thuật nhân hoá: bàng - xoè lá non, xoan - rắc hoa, đậu - ngơ ngác nhìn. Ta
thấy cây và hoa cũng như con người : thay tấm áo mới đẹp đẽ, vui mừng chào đón mùa xuân.
(1,5 diểm)


III. TẬP LÀM VĂN: 10 điểm
* Yêu cầu về hình thức:
- Thể loại: Tả cảnh


- Bố cục: Đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


- Diễn đạt: Câu văn diễn đạt mạch lạc, có cảm xúc, khơng sai lỗi câu và chính tả, chữ viết
sạch đẹp.


<b> * Yêu cầu về nội dung:</b>


Tả đêm trăng ở làng quê vào các thời điểm:
- Trời vừa tối:


+ Bóng đêm bao trùm cảnh vật.
+ Những ngôi nhà lên đèn


+ Trăng từ từ nhô lên ở chân trời, rồi treo lơ lửng trên ngọn tre đầu làng.
- Trời tối hẳn


+ Không gian trong vắt.



+ Trăng lên cao: mặt trăng tròn như cái đĩa, to và sáng… Trăng càng lên cao càng toả
sáng, làn ánh sáng vàng, dịu mát..


+ Trên bầu trời mn vàn vì sao lấp lánh.


+ Dưới ánh trăng: hàng cây ngập ánh trăng, lá xanh ngời, ánh trăng lọt qua kẽ lá thành
những đốm sáng lung linh. Làn ao lóng lánh,cá giỡn trăng.


+Gió nhẹ hiu hiu thổi, hương hoa thoang thoảng, tiếng cơn trùng rả rích ...
- Khuya: về khuya, không gian tĩnh mịch, trăng càng sáng tỏ ...


<b>* Bậc điểm:</b>


- Điểm 9-10: đạt yêu cầu trên. HS biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật khi miêu tả, bài
viết sinh động, có nhiều hình ảnh, cảm xúc hợp lí, mở kết tự nhiên, ấn tượng.


- Điểm 7-8: Thể hiện được nội dung cơ bản như trên.Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật
khi miêu tả nhưng đơi chỗ diễn đạt cịn vụng.


- Điểm 5-6: Bài viết thể hiện được nội dung cơ bản như các ý trên, diễn đạt cịn vụng, mắc
2, 3 lỗi về câu, từ, lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trong bài Hạt gạo làng ta, nhà thơ Trần đăng Khoa có viết:


Hạt gạo làng ta Những trưa tháng sáu


Có bão tháng bảy Nước như ai nấu


Có mưa tháng ba Chết cả cá cờ



Giọt mồ hôi sa Cua ngoi lên bờ


Mẹ em xuống cấy...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×