Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 (1,5 điểm)</b>
Cho hình vẽ: Đường tròn
(O); A, B, C là các điểm nằm trên đường trịn,
dây AC vng góc với bán kính OB.
<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>
Cho phương trình: x2<sub> – 2(m + 1)x + m(m - 1) = 0 (1) với m là tham số.</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
b) Giải phương trình (1) với m = 5.
<b>Câu 3 (3,0 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 36 km. Một ca nô đi từ A đến </b>
B, rồi quay lại đến A, biết tất cả là 5 giờ. Hãy tính vận tốc của ca nơ trong nước n lặng,
biết vận tốc của dòng nước chẩy là 3km/h.
<b> Câu 4 (3,5 điểm) Cho đường trịn (O), đường kính MN lấy một điểm P (P không trùng M, </b>
P không trùng N). Tiếp tuyến tại N và tiếp tuyến tại P của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, tia
MP cắt tia NQ tại I.
a) Chứng minh tứ giác NQPO nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh <i>NPQ</i><i>NMP</i>.
c) Chứng minh Q là trung điểm của NI
d) Chứng minh NP2<sub> = MP.PI</sub>
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Trường:...
Họ tên HS:...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2009-2010
Mơn: Tốn lớp 9
Thời gian 90' ( Khơng kể thời gian giao đề)
Đề có: 01 trang, gồm có 04 câu Mã đề 01
O
C A
<b> kho sỏt chất lợng mơn tốn lớp 9 học kỳ iI2009- 2010</b>
<b>u cầu chung</b>
<i><b>- Đáp án chỉ trình bày cho một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án</b></i>
<i><b>(nếu đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của</b></i>
<i><b>học sinh.</b></i>
<i><b>- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì khơng cho điểm đối với các</b></i>
<i><b>bước giải sau có liên quan.</b></i>
<i><b>- Đối với câu 4 học sinh khơng vẽ hình thì khơng cho điểm.</b></i>
<i><b>- Điểm tồn bài là tổng điểm của các câu, điểm toàn bài lm trũn n 0,5.</b></i>
Câu Nội dung Điểm
1
a <i><b>0,5</b></i>
b
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
2
Gi x l cạnh góc vng lớn (x > 0 đơn vị là cm) = > cạnh bé là x - 2
Áp dụng định lý Pitago ta có phương trình: x2<sub> + (x- 2)</sub>2<sub> = 10</sub>2
<= > 2x2<sub> - 4x - 96 = 0 <= > x</sub>2<sub> – 2x – 48 = 0</sub>
= 1 + 48 = 49 > 0
Phương trình có hai nghiệm: x1 = 8, x2 = 6 (TMĐK)
Các cạnh góc vng của tam giác là: 8cm và 6cm
ĐS : 8cm và 6cm
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
3
a
Với m = - 4 phương trình (*) trở thành 3x2<sub> - 4x + 1 = 0</sub>
nên phơng trình có nghiệm x1 = 1;
3
1
x<sub>2</sub> .
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
b
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt Khi > 0 <= > b’2 - ac > 0
<= > 4 – 3(m + 5) > 0 <= > 4 – 3m - 15 > 0 <= > - 3m- 11> 0
<= > <i>m</i> 11<sub>3</sub> Vậy
3
11
<i>m</i> <sub> thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt</sub>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
c §Ĩ phơng trình (*) có hai nghiƯm vµ phân biệt x1 và x2 sao cho:
1 2
1 1 4
7
<i>x</i> <i>x</i>
Theo hệ thức Vi-ét và điều kiện có hai nghiƯm th×:
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i> = > 7
4
. <sub>2</sub>
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= >
7
4
3
5
3
4
<i>m</i> = > 7
= > m + 5 = - 7= > m = - 12 (TMĐK)
Vậy để phơng trình (*) có hai nghiệm và
1 2
1 1 4
7
<i>x</i> <i>x</i> th× m = - 12.
4 a
Vẽ hình chính xác
Xét tam giác vuông ABO vuông tại B (gt) = > A, B, O nằm trên đường
trịn đường kính AO (1)
XÐt tam giác vuông AIO vuông tại I (t/c đường kính và dây) = > A, I, O
nằm trên đường trịn đường kính AO (2)
XÐt tam giác vuông ACO vuông tại C (gt) = > A, C, O nằm trên đường
trịn đường kính AO (3)
Từ (1), (2) và (3) = > 5 điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên đường trịn
đường kính AO
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
b
Nếu AB = OB thì tứ giác ABOC là hình vng vì AB = AC (t/c hai tiếp
tuyến cắt nhau)
= > AB = OB = OC = CA
và tứ giác ABOC có một góc vng nên tứ giác ABOC là hình vng
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
c <sub>Cho AB = R = > tứ giác ABOC là hình vng có cạnh R</sub>
= > đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC có bán kính là
2
2
<i>R</i>
Diện tích hình trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC là:
2
2
2
=
2
2
<i>R</i>
độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là:
2
2
2 <i>R</i> = <i>R</i> 2
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
O
A
B
C
M