Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Nam cham vinh cuubai 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.71 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Từ tr ờng tồn tại ở đâu? Làm </b>
<b>thế nào để nhận biết từ tr ờng? </b>
<b>Biểu diễn từ tr ờng bằng hình vẽ </b>
<b>nh thế nào?</b>


<b> Nam châm điện có đặc điểm </b>
<b>gì giống và khác nam châm vĩnh </b>
<b>cửu?</b>


<b> Lực điện từ do từ tr ờng tác </b>
<b>dụng lên dịng điện chạy qua </b>
<b>dây dẫn thẳng có đặc điểm gì ?</b>
<b> Trong điều kiện nào thì xuất </b>
<b>hiện dịng điện cảm ứng?</b>


<b> Máy phát điện xoay chiều có </b>
<b>cấu tạo và hoạt động nh thế nào?</b>
<b> Vì sao ở hai đầu đ ờng dây tải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nam . Đặc điểm của xe
này là dù xe có chuyển
động theo h ớng nào thì
hình nhân đặt trên xe


cũng chỉ tay về h ớng Nam.
Bí quyết nào đã làm cho
hình nhân trên xe của Tổ
Xung Chi luôn luôn chỉ h
ớng Nam ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nghiệm để phát hin xem mt thanh



kim loại có phải là <b>nam ch©m</b> hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C<sub>2</sub>


Đặt <b>kim nam châm</b> trên giá thẳng
đứng nh mô tả trên hình 21.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C<sub>2</sub>


Đặt <b>kim nam châm</b> trên giá thẳng
đứng nh mơ tả trên hình 21.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C<sub>2</sub>


Đặt <b>kim nam châm</b> trên giá thẳng
đứng nh mơ tả trên hình 21.1


+ Khi đã đứng cân bằng, kim nam
châm nằm dọc theo h ớng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. <b>KÕt luËn: </b>


<b> Bình th ờng, kim ( hoặc thanh ) </b>
<i>nam châm tự do khi đã đứng cân </i>
<i>bằng luôn chỉ h ớng Nam </i>–<i> Bắc . </i>
<i>Một cực của nam châm ( còn gọi là </i>
<i>từ cực ) luôn chỉ h ớng Bắc ( đ ợc gọi </i>
<i>là cực Bắc ), cịn cực kia ln chỉ h </i>
<i>ớng Nam ( đ ợc gọi là cực Nam )</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. <b>KÕt luËn: </b>


<b> Bình th ờng, kim ( hoặc thanh ) </b>
<i>nam châm tự do khi đã đứng cân </i>
<i>bằng luôn chỉ h ớng Nam </i>–<i> Bắc . </i>
<i>Một cực của nam châm ( cịn gọi là </i>
<i>từ cực ) ln chỉ h ớng Bắc ( đ ợc gọi </i>
<i>là cực Bắc ), cịn cực kia ln chỉ h </i>
<i>ớng Nam ( đ ợc gọi là cực Nam )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. <b>KÕt luËn: </b>


<b> Bình th ờng, kim ( hoặc thanh ) </b>
<i>nam châm tự do khi đã đứng cân </i>
<i>bằng luôn chỉ h ớng Nam </i>–<i> Bắc . </i>
<i>Một cực của nam châm ( cịn gọi là </i>
<i>từ cực ) ln chỉ h ớng Bắc ( đ ợc gọi </i>
<i>là cực Bắc ), còn cực kia luôn chỉ h </i>
<i>ớng Nam ( đ ợc gọi là cực Nam )</i>


<i> Nam châm hút đ ợc các kim loại </i>
<i>nh sắt, thép, niken, côban.... Hầu </i>
<i>nh không hút các kim loại nh nhôm, </i>
<i>đồng và các kim loại không thuộc </i>
<i>vật liệu từ </i>


<b>Kim nam ch©m ( Nam ch©m thư) </b>


<b>Nam ch©m th¼ng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. <b>KÕt luËn: ( SGK </b><b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>châm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


C<sub>3</sub>


Đ a từ cực của hai nam châm lại gần


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. <b>Kết luận: ( SGK </b><b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>châm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


C<sub>3</sub>


C<sub>4</sub>


Đổi đầu cđa mét trong hai nam ch©m


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. <b>KÕt luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>châm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


C<sub>3</sub>



C<sub>4</sub>


Đổi đầu của một trong hai nam châm


rồi đ a lại gần nhau. Có hiện t ợng gì xảy
ra với các nam châm ?


<b>2. Kết luận: Khi đ a từ cực của </b>
<b>hai nam châm lại gần nhau thì :</b>


<b>+ Chúng hút nhau nếu các cực </b>


<b>khác tên</b>


<b>+ Chúng đẩy nhau nếu các cực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. <b>KÕt luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>châm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>2. Kết luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 59 )</b>
<b>III. VËn dông</b>


Theo em có thể giải thích thế nào hiện t
ợng hình nhân đặt trên xe của Tổ Xung
Chi luôn luôn chỉ h ớng Nam ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. <b>KÕt luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>châm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>2. Kết luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 59 )</b>
<b>III. VËn dông</b>


Ng ời ta dùng la bàn để xác định h ớng
Bắc, Nam. Tìm hiều cấu tạo của la bàn.
Hãy cho biết bộ phận nào của la bàn có
tác dụng chỉ h ớng. Giải thích. Biết rằng
mặt số của la bàn có thể quay độc lập
với nam châm.


<i><b> La bµn gåm hai bé phËn chÝnh là kim </b></i>
<i><b>nam châm và mặt số. </b></i>


<i><b> Bộ phận có tác dụng chỉ h ớng là kim </b></i>
<i><b>nam ch©m. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>90</b>


<b>0</b>


<b>27<sub>0</sub></b>


<b>Đ</b>



<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. <b>KÕt luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>châm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>2. Kết luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 59 )</b>
<b>III. VËn dông</b>


th êng dùng trong phòng thí nghiệm


<b>Kim nam châm ( Nam châm thử) </b>


<b>Nam châm thẳng</b>
Nam


Nam


Bắc


B¾c


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. <b>KÕt luËn: ( SGK </b><b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>ch©m</b>


<b>1. ThÝ nghiƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. <b>KÕt luận: ( SGK </b><b> Tr 58)</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>ch©m</b>


<b>1. ThÝ nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. <b>KÕt luËn: ( SGK </b>–<b> Tr 58)</b>
<b>II. T ¬ng tác giữa hai nam </b>
<b>châm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>2. Kết luận: ( SGK </b><b> Tr 59 )</b>
<b>III. Vận dụng</b>


châm trên hình 21.5


S

N



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ghi nhí</b>



<b>* Nam châm nào cũng có hai từ cực. Khi để tự do, cực </b>


<b>luôn chỉ h ớng Bắc gọi là cực Bắc, cịn cực ln chỉ h ớng </b>


<b>Nam gọi là cực Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C©u hái</b>



<b>Có hai thanh kim loại A B bề ngồi giống hệt nhau, </b>


<b>trong đó một thanh là nam châm, thanh cịn lại khơng </b>


<b>phải nam châm. Nêu các cách xác định thanh nào là </b>



<b>nam châm ?</b>



<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>VỊ nhµ</b>



Làm các bài tập:



21.5, 21.8, 21.9, 21.11 SBT tr 49



Đọc tr ớc bài :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×